Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
1
Chúng tôi c gng chuyn kiu ch VNI qua unicode, nhưng nếu chưa
chuyn kp thì xin các bn hãy ti v máy nhng font tiếng Vit t
http://www.vnisoft.com/emailcollect.html Vietsciences
Chương trình Hóa hc
GIÁO KHOA HÓA HU CƠ THUC CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HC PH THÔNG
I. HIĐROCACBON (HIĐROCACBUA)
I.1. Định nghĩa
Hiđrocacbon là mt loi hp cht hu cơ mà trong phân t ch gm cacbon (C) và hiđro
(H).
I.2. Công thc tng quát (CTTQ, Công thc chung)
CxHy x : s nguyên, dương, khác 0.
x = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ;...
y : s nguyên, dương, chn, khác 0.
y = 2; 4; 6; 8; 10; 12;....
y 2x + 2 (ymax = 2x + 2)
y 2 (ymin = 2) nếu x chn.
y 4 (ymin = 4) nếu x l, mch h.
x 4 : Hiđrocacbon dng khí điu kin thường.
Tt c hiđrocacbon đều không tan trong nước.
Thí d:
CHy CH4 duy nht
C2Hy C2H2 ; C2H4 ; C2H6
C3Hy C3H4 ; C3H6 ; C3H8 (mch h)
C4Hy C4H2 ; C4H4 ; C4H6 ; C4H8 ; C4H10
C5Hy C5H4 ; C5H6 ; C5H8 ; C5H10 ; C5H12 (mch h)
C10Hy C10H2 ; C10H4 ; C10H6 ; C10H8 ; C10H10 ; C10H12 ; C10H14 ; C10H16 ;
C10H18 ; C10H20 ; C10H22
Hoc: CnH2n + 2 m
n 1
m : s nguyên, dương, chn, th bng 0.
m = 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ;...
(m = 0 : ankan; m = 2: anken hoc xicloankan;
m = 4: ankin hoc ankađien hoc xicloanken;...)
Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
2
Hoc:
CnH2n + 2 2k
n 1
k: s t nhiên ( k = 0; 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5;...)
( k = 0: ankan; k = 1: có 1 liên kết đôi hoc 1 vòng;
k = 2: có 2 liên kết đôi hoc 1 liên kết ba hoc 2 vòng hoc 1
vòng và 1 liên kết đôi;...)
I.3. Tính cht hóa hc
I.3.1. Phn ng cháy
Phn ng cháy ca mt cht là phn ng oxi hóa hoàn toàn cht đó bng oxi (O2). Tt c
phn ng cháy đều ta nhit. S cháy bùng (cháy nhanh) thì phát sáng.
Tt c hiđrocacbon khi cháy đều to khí cacbonic (CO2) và hơi nước (H2O).
CxHy + (x + 4
y)O2 t0 xCO2 + 2
yH2O + Q (H < 0) (Ta
nhit)
CnH2n + 2 - m + ( 42
13 mn
+)O2 t0 nCO2 + (n + 1 - 2
m)H2O
CnH2n + 2 - 2k + ( 2
13 kn + )O2 t0 nCO2 + (n + 1 - k) H2O
Hiđrocacbon Khí cacbonic Hơi nước
I.3.2. Phn ng nhit phân
Phn ng nhit phân mt cht là phn ng phân tích cht đó thành hai hay nhiu cht
khác nhau dưới tác dng ca nhit.
Tt c hiđrocacbon khi đem nung nóng nhit độ cao (trên 10000C) trong điu kin cách
ly không khí (cách ly O2, đậy np bình phn ng) thì chúng đều b nhit phân to Cacbon
(C) và Hiđro (H2).
CxHy t0 cao (>10000C), không tiếp xúc không khí xC + y/2 H2
Hiđrocacbon Cacbon Hiđro
CnH2n + 2 - m t0 cao, cách ly không khí nC + (n + 1 - m/2)H2
Bài tp 1
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hiđrocacbon A, thu được 6 mol CO2.
Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
3
a. Tìm các công thc phân t (CTPT) có th có ca A.
b. Viết mt công thc cu to (CTCT) có th có ca A có cha H nhiu nht trong phân
t trong các CTPT tìm được trên.
c. Viết mt CTCT có th có ca A có cha H ít nht trong các CTPT tìm được câu (a).
ĐS: C6Hy (7 CTPT)
Bài tp 1’
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hiđrocacbon A mch h, thu được 1,05 mol CO2.
a.
Xác định các CTPT có th có ca A.
b.
Viết mt CTCT ca A nếu A cha s nguyên t H nhiu nht và mt CTCT ca A
nếu A cha s nguyên t H ít nht trong phân t trong các CTPT tìm được câu (a).
ĐS: C7Hy (7 CTPT)
Bài tp 2
Đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít khí hiđrocacbon X (đktc). Cho sn phm cháy hp th hết vào
nước vôi lượng dư, thu được 50 gam kết ta.
a. Xác định các CTPT có th có ca X.
b.
Viết CTCT ca X, biết rng X có cha s nguyên t nh nht trong các CTPT tìm
được câu (a).
(C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; Ca = 40)
ĐS: C4Hy (5 CTPT)
Bài tp 2’
Đốt cháy hoàn toàn 3,136 lít (đktc) mt hiđrocacbon X mch h dng khí. Cho sn
phm cháy hp th hết vào dung dch Ba(OH)2 lượng dư, thu được 82,74 gam kết ta.
Xác định các CTPT có th có ca X. Viết CTCT ca X. Biết rng X ch gm liên kết đơn.
(C = 12 ; H = 1 ; O =16 ; Ba = 137)
ĐS: C3Hy (3 CTPT)
Bài tp 3
Y là mt hiđrocacbon. T khi hơi ca Y so vi hiđro bng 57 (dY/H2 = 57). Đốt cháy hết
13,68 gam Y, thu được 19,44 gam H2O.
Xác định CTPT ca Y.
Xác định CTCT ca Y. Biết rng các nguyên t H trong phân t Y đều tương nhau (các
nguyên t H đều liên kết vào nguyên t C cùng bc).
(C = 12 ; H = 1 ; O = 16)
ĐS: C8H8
Bài tp 3’
Y là mt hiđrocacbon. T khi hơi ca Y so vi Heli bng 18. Đốt cháy hoàn toàn 9,36
gam Y, thu được 28,6 gam CO2. Xác định CTPT ca Y.
Xác định CTCT ca Y. Biết rng Y mch cacbon phân nhánh và có mt tâm đối xng
trong phân t.
(C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; He = 4)
ĐS: C5H12
Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
4
Bài tp 4
A là mt hiđrocacbon. T khi hơi ca A so vi metan bng 4,5.
Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam A. Cho sn phm cháy hp th hết vào bình đựng dung
dch Ba(OH)2 có dư, khi lượng bình tăng thêm 65,6 gam.
Xác định CTPT và CTCT ca A. Biết rng phân t A ch cha mt loi H duy nht.
(C = 12 ; H = 1 ; O = 16)
ĐS: C5H12
Bài tp 4’
A là mt hiđrocacbon, dA/O2 = 2,6875.
Đốt cháy hết 8,6 gam A ri cho sn phm cháy hp th hoàn toàn vào bình đựng dung
dch xút dư, khi lượng bình tăng thêm 39 gam.
Xác định CTPT và CTCT có th có ca A.
(C = 12 ; H = 1 ; O = 16)
ĐS: C6H14
Bài tp 5
Phân tích định lượng hai cht hu cơ A, B cho cùng kết qu: C 3 phn khi lượng ca C
thì có 0,5 phn khi lượng H và 4 phn khi lượng O. T khi hơi ca B bng 3,104. T
khi hơi ca B so vi A bng 3.
Xác định CTPT ca A, B.
(C = 12 ; H = 1 ; O = 16)
ĐS: C3H6O3 (B) ; CH2O (A)
Bài tp 5’
Phân tích định lượng hai hiđrocacbon X, Y cho thy có cùng kết qu: c 0,5 phn khi
lượng H thì có 6 phn khi lượng C. T khi hơi ca Y là 3,586. T khi hơi ca X so vi
Y là 0,25.
Xác định CTPT ca X, Y.
(C = 12 ; H = 1)
ĐS: C8H8 ; C2H2
Bài tp 6
Đốt cháy hoàn toàn 112 cm3 (đktc) hơi mt hiđrocacbon A ri dn sn phm cháy ln
lượt đi qua bình (1) đựng H2SO4 đậm đặc và bình (2) đựng KOH lượng dư. Khi lượng
bình (1) tăng 0,18 gam và bình (2) tăng 0,44 gam.
a.
Có th hoán đổi v trí hai bình trong thí nghim trên được hay không? Ti sao?
b.
Xác định CTPT và tính khi lượng riêng ca A đktc.
c. Làm thế nào để phân bit các bình riêng bit mt nhãn cha: A, khí hiđro và khí
cacbon oxit? Viết phn ng.
(H = 1 ; O = 16 ; C = 12)
ĐS: C2H4 ; 1,25g/l
Bài tp 6’
Đốt cháy hoàn toàn 448 ml (đktc) mt hiđrocacbon X dng khí ri cho sn phm cháy ln
lượt hp th vào bình (1) đựng P2O5 dư, bình (2) đựng NaOH dư. Sau thí nghim thy
khi lượng bình (1) tăng 0,36gam , khi lưng bình (2) tăng 1,76 gam.
Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
5
a. Có th thay đổi v trí hai bình (1), (2) được hay không? Gii thích.
b. Xác định CTCT ca X. Tính t khi ca X. Tính khi lượng riêng ca X đktc.
c. Nhn biết các khí, hơi sau đây đựng trong các bình không nhãn: X, CO2, C2H4, SO2,
SO3.
(C = 12 ; H = 1 ; O =16)
ĐS: C2H2 ; 1,16g/l
Bài tp 7
A là mt hiđrocacbon hin din dng khí điu kin thường. Đốt cháy A, thu được CO2
và nước có t l s mol là nCO2 : nH2O = 2 : 1. Xác định các CTPT có th có ca A.
ĐS: C2H2 ; C4H4
Bài tp 7’
Hiđrocacbon A hin din dng khí điu kin thường. T khi hơi ca A so vi hiđro ln
hơn 28 (dA/H2 > 28). Xác định CTPT ca A.
(C = 12 ; H = 1)
ĐS: C4H10
Lưu ý
Khi bieát khoái löôïng phaân töû cuûa moät hiñrocacbon (khoâng quaù lôùn, M < 108), thì ta
coù theå xaùc ñònh ñöôïc CTPT cuûa hiñrocacbon naøy. Cuõng nhö khi bieát khoái löôïng goác
hiñrocacbon, ta coù theå xaùc ñònh ñöôïc goác hiñrocacbon naøy. Ly khi lượng ca phân t
hiđrocacbon hay ca gc hiđrocacbon đem chia cho 12 (chia tay), được bao nhiêu ln, t
đó là s nguyên t C, còn l bao nhiêu, đó là s nguyên t H.
Thí d: A là mt hiđrocacbon có khi lượng phân t là 44 đvC A có CTPT là C3H8. B
là mt hiđrocacbon có MB = 92 B là C7H8. X là mt gc hiđrocacbon, khi lượng gc
hiđrocabon này bng 27 X là C2H3. Y là mt gc hiđrocacbon, My = 71 Y là
C5H11
Bài tp 8
X laø moät hiñrocacbon maïch hôû. dX/He = 10. Xaùc ñònh caùc CTCT coù theå coù cuûa X.
(C = 12 ; H = 1 ; He = 4)
ĐS: C3H4 (2 CTCT)
Bài tp 8’
X laø moät hiñrocacbon. Moät theå tích hôi X coù cuøng khoái löôïng vôùi 5,75 theå tích khí
metan (caùc theå tích hôi, khí treân ño trong cuøng ñieàu kieän veà nhieät ñoä vaø aùp suaát). Xaùc
ñònh CTPT cuûa X.
(C = 12 ; H = 1)
ĐS: C7H8
Bài tp 9
A laø moät chaát höõu cô ñöôïc taïo bôûi boán nguyeân toá C, H, O, N. Thaønh phaàn phaàn traêm
khoái löôïng cuûa C, H vaø N trong A laàn löôït laø 32%, 6,67% vaø 18,67%.