intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình bài tập điều khiển logic

Chia sẻ: Nguyen Cu Binh Binh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

361
lượt xem
125
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình đầy đủ bao gồm 3 phần: 1. Giáo trình lý thuyết 2. Giáo trình tập lệnh 3. Giáo trình bài tập Giáo trình bài tập S7-200 có kèm theo: 1. Hướng dẫn sử dụng Training Kit 2. S7-200 System Manual 3. CD phần mềm Step7-MicroWin v4.0 Các bài tập thể hiện qua mô hình được chọn lọc từ những ứng dụng thực tế, sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình bài tập điều khiển logic

  1. GIÁO TRÌNH BÀI TẬP ĐIỀU KHIỂN LOGIC (Sử dụng với Training Kit S7-200) ThS. Nguyễn Bá Hội Đại học Đà Nẵng - Trường Đại học Bách khoa hoinb@ud.edu.vn Giáo trình đầy đủ bao gồm 3 phần: 1. Giáo trình lý thuyết 2. Giáo trình tập lệnh 3. Giáo trình bài tập Giáo trình bài tập S7-200 có kèm theo: 1. Hướng dẫn sử dụng Training Kit 2. S7-200 System Manual 3. CD phần mềm Step7-MicroWin v4.0 Các bài tập thể hiện qua mô hình được chọn lọc từ những ứng dụng thực tế, sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp.
  2. nguyen ba hoi MỤC LỤC: 1. ON/OFF (Contact, coil, box).................................................3 2. ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ (Set, reset)....................................3 3. ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M)....................4 4. BĂNG TẢI (Timer)................................................................5 5. KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer).................................6 6. TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer) ................7 7. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N)................................8 8. ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine) ...........9 9. BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LỎNG (Timer, Compare).......10 10. ATS (Timer, Counter, Compare) ........................................11 11. THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset) ...............................12 12. TRỘN PHỐI LIỆU (Timer)..................................................13 13. TRỘN HOÁ CHẤT (Timer).................................................13 14. MÁY PHA CÀ PHÊ/TRÀ (Timer)........................................15 15. CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine)........16 16. BÃI ĐẬU XE .......................................................................16 17. ĐIỀU KHIỂN QUY TRÌNH GIA CÔNG SP .........................17 Chương trình cho các bài tập được trình bày cuối giáo trình. Trang 2
  3. nguyen ba hoi 1. ON/OFF (Contact, coil, box) I. Yêu cầu § Đóng cắt một tiếp điểm vào ra bằng nút ấn II. Bảng đầu vào ra. 1.1.1.1.1 Tên Địa chỉ Ghi chú biến Bat I0.0 Nút nhấn Bật Tat I0.1 Nút nhấn Tắt HT Q0.0 Đầu ra bật/tắt hệ thống III. Giản đồ thời gian t Bat t Tat t HT 2. ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ (Set, reset) I. Mô hình và Yêu cầu MO R INVERTO CIRCURT TO R START L1 L2 L3 K1 Nút “Direct” ßà động cơ quay thuận. REVERSAL Nút “Reversal” ßà động cơ quay K1 K3 ngược. DIRECT Nút Stop ßà dừng động cơ. K3 STOP II. Bảng đầu vào ra K1 PI U1 V1 M K3 W1 3 H2 H1 2.1.1.1.1 Tên Địa chỉ Ghi chú biến Start I0.0 Cap nguon (Bat) Stop_off I0.1 Cat nguon (Tat) Direct I0.2 Nut chay thuan Reversal I0.3 Nut chay nguoc K1 Q0.0 Contactor K1 K3 Q0.1 Contactor K3 H1 Q0.2 Chi thi DC dang chay thuan H2 Q0.3 Chi thi DC dang chay nguoc Mean1 V0.0 Bit trung gian bat/tat Mean2 V0.1 Bit trung gian "Chay thuan" Mean3 V0.2 Bit trung gian "Chay nguoc" Trang 3
  4. nguyen ba hoi III. Giản đồ thời gian t Start t Stop_off t Direct t Reversal t K1 t K3 t H1 t H2 3. ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M) I. Mô hình và Yêu cầu TRAFFIC LIGHT SYSTEM On G2 GF2 Automatic Y2 G1 R1 Y1 On R2 Flash RF2 Pedestrian GF1 RF1 button Off RF2 GF1 RF1 RF2 GF2 R2 GF2 G1 Y1 R1 Y2 RF1 G2 GF1 R2 R1 Y2 Y1 G2 G1 Điều khiển đèn giao thông ngã tư. – Thời gian sáng đèn đỏ, vàng, xanh lần lượt là 30s, 3s, 27s. Đèn xanh đi bộ sáng khi đèn đỏ cùng phía sáng và nhấp nháy với chu kỳ 1s khi đèn vàng cùng phía sáng. II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment Automatic I0.0 Nút nhấn start Off I0.1 Nút nhấn stop R1 Q0.0 Đỏ 1 Y1 Q0.1 Vàng 1 G1 Q0.2 Xanh 1 Trang 4
  5. nguyen ba hoi RF1 Q0.3 Xanh đi bộ 1 GF1 Q0.4 Đỏ đi bộ 1 R2 Q0.5 Đỏ 2 Y2 Q0.6 Vàng 2 G2 Q0.7 Xanh 2 RF2 Q1.0 Xanh đi bộ 2 GF2 Q1.1 Đỏ đi bộ 2 III. Giản đồ thời gian T=60s t Automatic t Off T37=30s t R1 T42=3s t Y1 T40=27s t G1 t RF1 t GF1 T41=30s t R2 T39 =3s t Y2 T38=27s t G2 RF2 t GF2 4. BĂNG TẢI (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu SEQUENCE CONTROL CIRCURT Start L1 L2 Enable L3 Conv 3 Conv 2 Conv 1 K3 K4 K1 STOP U1V1 W1 U1V1 W1 U1V1 W1 M1 M2 M2 Conveyor 1 Conveyor 3 Conveyor 2 K1 H4 K3 H3 K4 H2 H1 § Sử trong các nhà máy chuyển cát, hệ thống trộn bê tông nhựa nóng hay định lượng phối liệu trong nhà máy xi măng … § Timer Chế đố tự động: Nút ENABLE: băng tải thứ nhất hoạt đông, 10s tiếp theo thì băng tải thứ 2 hoạt động, 10s nữa băng tải thứ 3. Chế đố tay: Muốn băng tải nào hoạt động thì ấn nút CONV của băng tải đó. Để chuyển đổi giữa hai chế độ: nhấn STOP rồi nhấn START trở lại. II. Bảng đầu vào ra Trang 5
  6. nguyen ba hoi Symbol Address Comment Start I0.0 Nút nhấn start STOP I0.1 Nút nhấn stop Enable I0.2 Cho phép ho ạt động tự động Conv 1 Q0.0 B ăng tải 1 (K1) Conv 2 Q0.1 B ăng tải 2 (K3) Conv 3 Q0.2 B ăng tải 3 (K4) H1 Q0.4 Đèn báo Conv 1 H2 Q0.5 Đèn báo Conv 2 H3 Q0.6 Đèn báo Conv 3 H4 Q0.7 Đèn báo ở chế độ tự động III. Giản đồ thời gian t Start t STOP t Enable t Conv 1 t Conv 2 T=10s t Conv 3 T=20s t H1 t H2 t H3 t H4 5. KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu § Mục đích: giảm điện áp khi khởi động động cơ để đảm bảo dòng khởi động không ảnh hưởng đến điện lưới. STAR-DELTA CIRCURT Nhấn nút START (S6) hệ START L1 thống đóng contactor K3 và L2 L3 K1 K4: động cơ hoạt động chế độ đấu sao (điện áp làm việc FAST 220VAC). Sau thời gian 30 giây hệ thống ngắt contactor SLOW K3 và chuyển sang đóng STOP K1 K3 K3 K4 contactor K1, động cơ hoạt động ở chế độ đấu tam giác K4 (điện áp làm việc 380VAC). Các rơle K1, K3, K4 cho phép đấu nối motor thực bên K1 ngoài. U1 W2 V1 V2 M II. Bảng đầu vào ra K3 W1 U2 3 K4 H2 Trang 6 H1
  7. nguyen ba hoi Symbol Address Comment STOP I0.0 Dừng SLOW I0.1 Chạy chậm FAST I0.2 Chạy nhanh START I0.3 Khởi động động cơ sao tam giác K1 Q0.0 Contactor K1 K3 Q0.1 Contactor K3 K4 Q0.2 Contactor K4 H1 Q0.4 Đèn báo chạy chậm H2 Q0.5 Đèn báo chạy nhanh III. Giản đồ thời gian t STOP t SLOW t FAST t START t K1 t K3 T=30s t K4 T=30s t H1 t 6. TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu § Mục đích: giảm dòng khởi động THREE PHASE AUTOMATIC STARTER của toàn hệ thống hoặc thay đổi AUTO L1 L2 K1 tốc độ động cơ bằng các cấp điện MANUAL L3 K2 trở K2 K3 K1 K2 K3 K4 Chế độ tự động: nhấn nút AUTO (S5) thì hệ K4 thống đóng contactor K1, sau 10s đóng K4, và K3 STOP 10s tiếp theo đóng K3, 10s tiếp theo đóng K2. Nhấn STOP thì các contactor K1 đến K4 đều K4 mở Chế độ tay: Nhấn MANUAL để chuyển sang K1 chế độ bằng tay, muốn đóng cấp điện trở nào UVW K2 M X nhấn nút tương ứng K2, K3, K4ó (S3, S2, S1) K3 H3 3 Y Z lúc này contactor K1 đóng kèm theo với K4 H2 contactor K2 hoặc K3 hoặc K4 H1 II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment AUTO I0.0 Chế độ tự động STOP I0.1 Chế độ dừng MANUAL I0.2 Chế độ bằng tay Trang 7
  8. nguyen ba hoi S1(K4) I0.3 Nút nhấn S1 tác động contactor K4 S2(K3) I0.4 Nút nhấn S2 tác động contactor K3 S3(K2) I0.5 Nút nhấn S3 tác động contactor K2 K1 Q0.0 Đóng contactor K1 K2 Q0.1 Đóng contactor K2 K3 Q0.2 Đóng contactor K3 K4 Q0.3 Đóng contactor K4 H1 Q0.4 Đèn báo đóng contactor K2 ở chế độ MANUAL H2 Q0.5 Đèn báo đóng contactor K3 ở chế độ MANUAL H3 Q0.6 Đèn báo đóng contactor K4 ở chế độ MANUAL III. Giản đồ thời gian AUTO MANUAL t AUTO t STOP t MANUAL t S1 (K4) t S2 (K3) t S3 (K2) t K1 t K4 T=10s t K3 T=10s t K2 T=10s t H1 t H2 t H3 7. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N) I. Mô hình và Yêu cầu công nghệ § Điều khiển cung cấp và phân phối nước sinh hoạt dân cư Hệ thống bể chứa (tank) gồm 4 mức AUTOMATIC WATER CONTRO SYSTEM L cảm biến S6, S7, S9, S11. PUMP 1,2: bơm nước vào bể chứa S4: AUTO PUMP 3,4: bơm nước từ bể chứa đến S3: K2 hộ sinh hoạt S11 TANK S2: K3 Chế độ bằng tay: S11 S1: MANUAL Nhấn nút MANUAL (S1) cho phép S9 S9 thử các PUMP 1 và PUMP 3 độc lập S0: STOP nhau. S7 Nhấn nút S2 thì PUMP1 bơm nước S7 S6 vào bể cho đến khi S11=1 thì dừng lại. S6 Khi nhấn nút S3 thì PUMP3 bơm nước cấp cho các hộ sinh hoạt cho đến khi PUMP 4 S6=0 thì dừng lại. H3 K2 H4 PUMP 3 Nhấn STOP hệ thống dừng hoạt động. K3 H3 K2 PUMP 2 PUMP 1 Chế độ tự động: K3 H1 H2 PUMP1,2 bơm nước vào bể chứa cho H1 đến khi S9=1 thì tắt PUMP1 (PUMP2 tiếp tục), PUMP 3,4 hoạt động bơm nước đến các hộ sinh hoạt, đến khi S7=1 thì PUMP3 dừng và bật PUMP1 trở lại. II. Bảng đầu vào ra Trang 8
  9. nguyen ba hoi Symbol Address Comment STOP I0.0 Dừng MANUAL I0.1 Chế độ tay S2(K3) I0.2 Nút nhấn chọn bơm 3 hoạt động ở chế độ bằng tay S3(K2) I0.3 Nút nhấn chọn bơm 1 hoạt động ở chế độ bằng tay AUTO I0.4 Chế độ tự động S6 I0.5 Sensor cảm biến mức thấp S6 S7 I0.6 Sensor cảm biến mức thấp S7 S9 I0.7 Sensor cảm biến mức cao S9 S11 I1.0 Sensor c ảm biến mức cao S11 PUMP1 (K2) Q0.0 B ơm 1 hoạt động PUMP2 (H1) Q0.1 B ơm 2 hoạt động PUMP3(K3) Q0.2 B ơm 3 hoạt động PUMP4(H3) Q0.4 B ơm 4 hoạt động III. Giản đồ thời gian AUTO MANUAL t STOP t MANUAL t AUTO t S2(K3) t S3(K2) t S6 t S7 t S9 t S11 t PUMP1 (K2) t PUMP2 (H1) t PUMP3 (K3) t PUMP4 (H3) 8. ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine) I. Mô hình và Yêu cầu § Bảng quảng cáo, điều khiển hệ thống đèn ở các sân khấu hay các vũ trường… Nút UP: sáng dần từ H1 đến H8, AUTOMATIC LIGHT cách nhau 1s. S5: AUTO H8 Nút DOWN: tắt dần từ H8 đến H1, S4: CLOCK cách nhau 1s. H7 S3: UP Nút AUTO: đèn sáng quay vòng. S2: DOWN H6 S1: START S0: STOP H5 II. Bảng cấu hình đầu vào ra H8 H4 H7 H6 H3 H5 H2 H4 H3 Trang 9 H1 H2 H1
  10. nguyen ba hoi Symbol Address Comment STOP I0.0 Dừng START I0.1 Khởi động DOWN I0.2 Chế độ hiển thị giảm dần UP I0.3 Chế độ hiển thị tăng dần CLOCK I0.4 Chế độ nhấp nháy xung AUTO I0.5 Chế độ tự động H1 Q0.0 Led hiển thị 1 H2 Q0.1 Led hiển thị 2 H3 Q0.2 Led hiển thị 3 H4 Q0.3 Led hiển thị 4 H5 Q0.4 Led hiển thị 5 H6 Q0.5 Led hiển thị 6 H7 Q0.6 Led hiển thị 7 H8 Q1.7 Led hiển thị 8 II. Giản đồ thời gian CLOCK AUTO DOWN UP t STOP t START t DOWN t UP t CLOCK t AUTO t H1 t H2 t H3 T=1s t T=1s H4 t H5 t H6 t H7 H8 9. BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LỎNG (Timer, Compare) I. Mô hình và Yêu cầu § Hệ thống sẽ tự điều khiển XILO CONTROL Full bơm hoặc xả để mực chất Level 4 lỏng đến vị trí Level 1, Level 2, Level 3, Level 4, Full, Level 3 S11 Empty Level 2 S10 S11 Full Level 1 S9 S9 Level 4 Empty S8 II. Bảng đầu vào ra Level 3 S8 S7 Level 2 S7 S6 Level 1 S6 S10 Empty V1 H4 M1 H3 M1 V1 H2 Trang 10 H1
  11. nguyen ba hoi 9.1.1.1.1 Tên Địa chỉ Ghi chú biến Level1 I0.0 Dieu khien chat long ve muc 1 Level2 I0.1 Dieu khien chat long ve muc 2 Level3 I0.2 Dieu khien chat long ve muc 3 Level4 I0.3 Dieu khien chat long ve muc 4 Empty I0.4 Dieu khien bom chat long day xilo Full I0.5 Dieu khien hut het chat long trong xilo S6 I0.6 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 1 S7 I0.7 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 2 S8 I1.0 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 3 S9 I1.1 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 4 S10 I1.2 Sensor xac dinh het chat long S11 I1.3 Sensor xac dinh chat long day binh V1 Q0.0 Bat van xa M1 Q0.1 Bat bom day chat long H1 Q0.2 Chi thi dieu khien o muc 1 H2 Q0.3 Chi thi dieu khien o muc 2 H3 Q0.4 Chi thi dieu khien o muc 3 H4 Q0.5 Chi thi dieu khien o muc 4 HEmpty M1.0 Chi thi trung gian cho 'Empty' HFull M0.1 Chi thi trung gian cho 'Full' Lev_Var VW0 Chi muc hien tai cua chat long 10. ATS (Timer, Counter, Compare) I. Mô hình và Yêu cầu § Chuyển đổi điện áp lưới sang chế độ điện áp máy AUTOMATIC TRANSFER SYSTEM phát khi mất điện và LINE POWER ngược lại. L1 L2 Hệ thống điều khiển đóng cắt L3 thông qua cặp contactor K1 S2: Feedback và K2. K1 K2 S1: Status K1: đóng nguồn điện lưới K2: đóng nguồn máy phát H1: tín hiệu đề máy phát H2: tín hiệu dừng máy phát H3: báo lỗi máy phát không đề MF được S1: Status: nhận biết trạng thái GENERATO R K1 của lưới điện (S1=0: có điện hay K2 S1=1: mất điện), vẫn mất điện sau 10s thì phát tín hiệu đề máy H3 phát (H1). Nếu đề lần đầu máy H2 phát hoạt động tốt thì tín hiệu H1 feedback=1, bộ điều khiển sẽ không phát tín hiệu đề nữa. Nếu máy phát chưa hoạt động thì đề tiếp lần 2, 3. Sau 3 lần mà máy phát vẫn không hoạt động thì báo đèn H3 sẽ báo lỗi. Khi có điện lưới trở lại: sau 10s thì cắt contactor máy phát, sau 30s thì phát tín hi ệu dùng máy phát và phát tín hiệu đóng contactor lưới điện S2: Feedback: hồi tiếp cho biết trạng thái của máy phát đã hoạt động hay chưa II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment Trang 11
  12. nguyen ba hoi Status I0.0 Trạng thái: có hay cúp điện Feedback I0.1 H ồi tiếp báo máy phát có đề được hay không K1 Q0.0 Contactor l ưới điện K2 Q0.1 Contactor máy phát START(H1) Q0.2 Phát tín hiệu đề máy khi cúp điện OFF GEN(H2) Q0.3 Phát tín hi ệu tắt máy phát FAULT(H3) Q0.4 Báo l ỗi khi máy phát không đề được III. Giản đồ thời gian Line Power Generator Line Power t Status t Feedback t K1 t K2 30s 10s t START(H1) 10s t O GEN(H2) FF t FAULT(H3) t 11. THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset) I. Mô hình và Yêu cầu § Nâng hạ hàng hoá ở toà nhà, bến cảng, nhà máy GO DS LIFT MACHINE O START § V, Set, Reset STATIO 4 N STATIO 3 N S11 Thang nâng hàng gồm 4 tầng. Vị trí STATIO 2 N các sensor cảm biến tầng 1 đến 4 (S1 S10 20 S11 STATIO 1 N đến S4). Việc lựa chọn tầng thông S9 16 S9 STATIO 4 N qua các nút ấn S0 – S5. Khi thang STOP S8 12 nâng ở vị trí tầng nào thì đèn chỉ thị S8 STATIO 3 N S7 tầng tương ứng sáng (H1 – H4). S7 STATIO 2 N 8 S6 Sensor S10 và S11 là nhằm bảo vệ 4 S6 STATIO 1 N hành trình thang nâng hàng, khi lỗi, 1 buồng thang dịch chuyển gặp các M2 S10 sensor bảo vệ S10, S11 thì sẽ dừng. H4 II. Bảng đầu vào ra H3 M1 H2 H1 Tên Địa chỉ Ghi chú biến Station1 I0.0 Dieu khien hang hoa ve tram 1 Station2 I0.1 Dieu khien hang hoa ve tram 2 Station3 I0.2 Dieu khien hang hoa ve tram 3 Station4 I0.3 Dieu khien hang hoa ve tram 4 Stop_off I0.4 Tat Start I0.5 Bat Trang 12
  13. nguyen ba hoi S6 I0.6 Sensor xac dinh hang hoa o tram 1 S7 I0.7 Sensor xac dinh hang hoa o tram 2 S8 I1.0 Sensor xac dinh hang hoa o tram 3 S9 I1.1 Sensor xac dinh hang hoa o tram 4 S10 I1.2 Sensor xac dinh hang hoa o vi tri thap nhat S11 I1.3 Sensor xac dinh hang hoa o vi tri cao nhat M1 Q0.0 Ha hang M2 Q0.1 Nang hang H1 Q0.2 Chi thi dieu khien o tram 1 H2 Q0.3 Chi thi dieu khien o tram 2 H3 Q0.4 Chi thi dieu khien o tram 3 H4 Q0.5 Chi thi dieu khien o tram 4 on_off M0.2 Bien trung gian de on/off Lev_Var VW0 Chi vi tri hien tai 12. TRỘN PHỐI LIỆU (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu § Hệ thống định lượng phối liệu các loại phụ gia trong MIXING UNIT S5: Automatic nhà máy xi măng, định Substance 1 Substance 2 S4: Conveyor 2 lượng và trộn phối liệu trong máy trộn bê tông… S3: Conveyor 1 Chế độ tay: (Manual) Lúc này ta S2: Conveyor 3 Min Level L- có thể điều khiển độc lập các S1: Manual băng tải (Conveyor) 1, 2 hoặc 3 S0: Stop bằng các nút S1, S2, S3 đèn báo tương ứng là H2, H3, H4. Conveyor 1 Conveyor 2 Max Level L+ Chế độ tự động: (Auto) tín hiệu L+ điều khiển mở van Enable Drive Conveyor 2 Substances 1/2 tác động để băng L- Enable tải 1 và 2 hoạt động, đến khi liệu Drive Conveyor 1 Subst 1/2 trong xilo đạt mức cao L+ thì H4 dừng. Tiếp đó băng tải 3 hoạt Mix H3 Enable động đưa phối liệu ra ngoài đến Substances 1/2 Drive H2 khi liệu trong xilo tới mức thấp Conveyor 3 Conveyor3 L- thì dừng, van Enable H1 Substances 1/2 tác động trở lại. 13. TRỘN HOÁ CHẤT (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu Trang 13
  14. nguyen ba hoi CHEMICAL PLANTS AUTO INERT MIX CATAL M2 SUBS 3 L- MANUAL K3 K2 INERT GAS STOP CATALYST L+ Outlet L+ MIX M3 INERT GAS Coolant L- M3 CATALYST Inlet M1 H4 V1 V1 H3 M1 H2 Product H1 SUBSTANCE § Sử dụng trong các nhà máy chế biết dược phẩm, chế biến thuốc nông sản hay trong các nhà máy trộn sơn… + CATALYST: (H5) Chất xúc tác + COOLANT: (M3) Nước làm mát hệ thống + INERT GAS: (H6) Khí tr ơ + L+, L-: cảm biến mức cao và thấp của thùng trộn + SUBSTANCE: (M1) Liệu chính + MIX: động cơ trộn hoá chất + PRODUCT: (V1) hóa chất thành phẩm Chế độ tay: (Manual) nhấn nút S2, S3, S4 để đóng các van CATALYST, INERT GAS, SUBSTANCE độc lập nhau để kiểm tra hoạt động của các bơm và van. Chế độ tự động: (Auto) tự động mở van CATALYST, INERT GAS và bơm SUBSTANCE vào buồng trộn, đến khi cảm biến báo mức cao L+ tác động thì hệ thống chuyển sang trộn (MIX) theo hai chiều thuận và nghịch (mỗi chiều chạy 10s ) đồng thời nước làm mát COOLANT luân chuyển làm mát thùng . Hết thời gian trộn, hệ thống xả hóa chất thông qua van xả V1 cho thành phẩm đầu ra, đến khi cảm biến mức thấp L- tác động thì khóa van V1, khóa COOLANT, hệ thống bắt đầu chu trình mới. II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment AUTO I0.0 Chế độ tự động STOP I0.1 Chế độ dừng MANUAL I0.2 Chế độ bằng tay S1(SUBS) I0.3 Nút nhấn bơm chất liệu chính (MANUAL) S2(CATAL) I0.4 Nút nhấn mở van chất xúc tác (MANUAL) S3(INERT) I0.5 Nút nhấn mở van khí trơ (MANUAL) L+ I0.6 Sensor báo mức cao L- I0.7 Sensor báo mức thấp Coolant(M3) Q0.0 B ơm nước làm mát SUBS(M1) Q0.1 B ơm chất liệu chính Product(V1) Q0.2 M ở van đưa sản phẩm ra ngoài CATALYST Q0.4 Mở van chất xúc tác INERT GAS Q0.5 Mở van khí trơ MIX DIR Q0.6 Độngcơ trộn quay thuận MIX REV Q0.7 Động cơ trộn quay ngược H1 Q1.0 Đèn báo ở chế độ MANUAL H2 Q1.1 Đèn báo chất liệu chính (SUBS) ở chế độ MANUAL H3 Q1.2 Đèn báo chất xúc tác (CATAL) ở chế độ MANUAL H4 Q1.3 Đèn báo chất khí trơ(INERT) ở chế độ MANUAL III. Giản đồ thời gian Trang 14
  15. nguyen ba hoi MANUAL AUTO t AUTO t STOP t MANUAL t S1(SUBS) t S2(CATAL) t S3(INERT) t L+ t L- t Coolant(M3) t SUBS(M1) t Product(V1) t CATALYST t INERT GAS t MIX DIR T=10s t T=10s MIX REV t H1 t H2 H3 t H4 14. MÁY PHA CÀ PHÊ/TRÀ (Timer) I. Mô hình TEA/COFFEE VENDING MACHINE Insert Coin Milk Sugar Drinkfit Tea Cup Filled Coffee Milk Sugar Remove Cup Cup Removed Milk Valve Drink Sugar Valve Valve H4 H3 Remove H2 Cup H1 Trang 15
  16. nguyen ba hoi 15. CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine) I. Mô hình và Yêu cầu § Hiện nay, hầu hết các trạm biến áp 110KV sử dụng PLC để cảnh báo các lỗi nhiệt độ, áp suất, đóng cắt các dao cách ly… bằng còi hoặc chuông, đồng thời hiển thị các lỗi qua bảng LED ở bàn điều khiển trung tâm Khi có lỗi báo về thì sẽ có còi TRANSFORMER ALARM SYSTEM hoặc chuông báo động và các đèn P- Fault 8 H8 báo lỗi sẽ báo vị trí lỗi xuất hiện S4: Reset ở dạng nhấp nháy. S3: Acknowledge P- Fault 7 H7 - Nút Off_bell_horn dùng để tắt S2: O bell horn ff báo động. S1: Test Display H6 P- Fault 6 - Nút Acknowledge dùng để xác K4 K3 nhận lỗi và tắt nhấp nháy các đèn. Horn Bell H5 P- Fault 5 - Nút Reset: reset lỗi. Nếu lỗi không duy trì đèn báo lỗi H8 H4 P- Fault 4 tắt H7 Nếu lỗi duy trì đèn báo lỗi vẫn H6 P- Fault 3 H3 sáng cho đến khi người vận hành H5 khắc phục được lỗi H2 - Nút Test_Display dùng để kiểm P- Fault 2 H4 tra các đèn còn tốt hay không. K3 H3 H1 P- Fault 1 Trình tự nhấn nút: Acknowledge K4 H2 ® Reset. Ngược lại thì Reset vô H1 dụng. II. Bảng đầu vào ra 15.1.1.1.1 Tên Địa chỉ Ghi chú biến ACK I1.0 Xac nhan loi Reset I1.1 Reset loi Test I1.2 Thu den va coi Faul1 I0.0 Nguon loi 1 Faul2 I0.1 Nguon loi 2 Faul3 I0.2 Nguon loi 3 Faul4 I0.3 Nguon loi 4 Faul5 I0.4 Nguon loi 5 Faul6 I0.5 Nguon loi 6 Faul7 I0.6 Nguon loi 7 Faul8 I0.7 Nguon loi 8 Pos_Fau1 Q0.0 Chi thi loi 1 Pos_Fau2 Q0.1 Chi thi loi 2 Pos_Fau3 Q0.2 Chi thi loi 3 Pos_Fau4 Q0.3 Chi thi loi 4 Pos_Fau5 Q0.4 Chi thi loi 5 Pos_Fau6 Q0.5 Chi thi loi 6 Pos_Fau7 Q0.6 Chi thi loi 7 Pos_Fau8 Q0.7 Chi thi loi 8 Horn Q1.0 Coi 16. BÃI ĐẬU XE I. Mô hình Trang 16
  17. nguyen ba hoi MULTI-STOREY CAR PARK 3 4 5 6 Emergency 2 1 Ticket Stop ON OFF P RED P RED GREEN EXIT P GREEN 17. ĐIỀU KHIỂN QUY TRÌNH GIA CÔNG SP I. Mô hình SEQUENCE CONTROL S5: AUTO S4: STATION 4 Pr o d u c t i o n l i n e Work place machined S3: STATION 3 S11 S2: STATION 2 S10 Station 4 Eject S1: STATION 1 S11 S9 Cut screw thread right M10 9mm deep S9 S0: OFF S8 Lower left Lower right Station 3 side side S8 S7 Drill F 8,5mm Station 2 (Bore through) S7 S6 Drill F 4mm Station 1 (Bore through) S6 Place an arrest the tool S10 M2 H4 Crude work place H3 M1 H2 H1 Trang 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2