31
PFIEV- Mcanique et matriaux
Các h thi gian thc I (4-MM-18)
Thi lượng : 1 hc trình
Bài ging
Môi trường phát trin các h thi gian thc
Gii thiu v các h thi gian thc
Các phương pháp đặc t và thiết kế : Vòng đời phát trin mt ng dng thi gian thc - Đặc t mt h thi gian
thc (SA-RT) - Thiết kế mt h thi gian thc (SD, DARTS)
Vic mô hình hoá và mô phng các h thi gian thc: Mô hình hóa bng mng Petri
Lp trình các h thi gian thc
Các khái nim thi gian thc: Khái nim nhim v - Quan h gia các nhim v
Các b thc hin thi gian thc: kiến trúc các b thc hin thi gian thc -Quá trình thc hin: cơ c và tương lai -
Các b thc hin thi gian thc ch yếu có trên th trường
Các ngôn ng lp trình thi gian thc: Các phương pháp lun lp trình khác nhau - Ngôn ng lp trình thi gian
thc (Ada) - Các ngôn ng phn ng (Esterel, ELECTRE)
H tr bài ging :
Cours de F. Cottet, ENSMA, năm th 3
32
PFIEV- Mcanique et matriaux
B chp hành thông minh (4-MM-19)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết
4-MM-15
Mc đích môn hc:
Hiu được khái nim b chp hành thông minh và v trí ca nó trong h thng t động hóa sn xut
Bài ging:
Đặc t b chp hành
1.1 Mô hình chc năng ca b chp hành; thí d v b chp hành
1.2 Mô hình ng x
1.3 Hiu năng
1.4 Độ chc chn ca vn hành
1.5 Hn chế ca hiu năng
1.6 Tăng cường hiu năng bng điu khin
1.7 Mt vài cu trúc điu khin : điu khin tuyến tính, điu khin phi tuyến, điu khin thích nghi
1.8 Mt vài phương pháp chn đoán b chp hành
B chp hành, thành phn ca mt h thng t động hoá sn xut (SAP)
2.1 Các chc năng ca SAP (vòng đời)
2.2 Các dch v h thng t động hóa
2.3 Tích hp các dch v : h điu hành tiến trình (SEP)
2.4 H điu hành tiến trình phân tán
2.5 Đầu đo và b chp hành thông minh
Kiến trúc và mô hình ca mt b chp hành thông minh
3.1 Kiến trúc phn cng b chp hành thông minh
3.2 Giao tiếp ca các b chp hành thông minh và phương tin giao tiếp
3.3 Mô hình b chp hành thông minh: khái nim dch v
3.4 Thí d : các van thông minh
Tài liu tham kho :
M. Staroswiecki, M. Byart, ô Actionneurs intelligents , HERMES, srie Automatique, 1994
33
PFIEV- Mcanique et matriaux
X lý tín hiu (4-MM-20)
Thi lượng : 2 hc trình
Yêu cu cn biết
Bài ging 3-MMCIE-1 và các bài ging v toán 2 năm đầu
Mc đích :
Cung cp các tư liu cn thiết để xây dng b lc s trên cơ s DSP; gii thiu b lc thng kê ti ưu
Bài ging:
Các h thngvà tín hiu ri rc
1.1 Nhc li v ly mu, phép biến đổi Z và phép biến đổi Fourier ri rc
1.2 B lc đáp ng xung hu hn (RIF)
1.3 B lc đáp ng xung vô hn (RII)
Xp x s ca các b lc
2.1 Xp x b lc RIF bng cách ct đáp ng xung
2.2 Xp x b lc RII đệ qui bng phép biến đổi mt phng (p->Z)
2.3 Xp x b lc RII đệ qui bng b lc Butterworth, eliptic và Chebyshev
Kiến trúc DSP
3.1 Nguyên lý và kiến trúc RISC, ASIC
3.2 Các lĩnh vc ng dng
3.3 Thí d DSP
Gii thiu v lc ti ưu
4.1 Mô hình hn lon: Quá trình Markov liên tc và ri rc - Các biến th ca quá trình Markov
4.2 Tim cn tn s và tim cn trng thái
4.3 B lc tĩnh
4.4 Nguyên lý trc giao: b lc Kalman liên tc và ri rc
Thc hành :
Xây dng b lc RII Chebyshev bng công c MATLAB/DSP
Thc hin b lc Kalman bng MATLAB để nhn dng mt h thng tuyến tính
Lp đặt b lc s trên card DSP.
Tài liu tham kho :
Traitement du signal, thorie et pratique, M. Bellanger, MASSON
Automatique, commande des systmes linaires, Philippe de Larminat, HERMES
Tên và email ca tác gi Pháp
Didier Georges, Didier.Georges@inpg.fr
34
PFIEV- Mcanique et matriaux
Mng máy tính (4-MM-21)
Thi lượng : 3 hc trình
Mc đích:
Bài ging này gii thiu v các khái nim và cách s dng các mng (Internet và WWW). Mc đích ca bài ging
là trao cho hc sinh tri thc v cơ s vt cht ca mng và các công c Internet.
Bài ging :
Gii thiu
1.1 Mng là gì?
1.2 Lch s
1.3 M x mt ng dng - WWW
Kiến trúc
2.1. Kiến trúc các giao thc
2.2. Mô hình OSI ca ISO
2.3. Mô hình TCP/IP
2.4. Phân loi mng
ng dng
3.1. Min tên (DNS)
3.2. Phiên làm vic t xa (rlogin, telnet)
3.3. Truyn tp (FTP)
3.4. Truyn thư đin t (SMTP)
3.5. Din dàn tho lun (NNTP)
3.6. WWW : html, scipts cgi
Công vic thc hành :
TP1 : Thao tác xung quanh tên min
TP2 : Thao tác xung quanh vic truyn tp
TP3 : Thao tác WWW
H tr bài ging :
Andrzej Duda : Nhp môn v mng (bài ging trong Powerpoint- INPG)
Tài liu tham kho
J.F. Kurose and K.W. Ross "Computer Networking", Addison Wesley, 2000
Tên và thư đin t ca tác gi Pháp:
Andrzej.Duda@imag.fr
35
PFIEV- Mcanique et matriaux
Ngôn ng lp trình nâng cao (4-MM-22)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
Bài ging tin hc năm th 3 (3-INF-1 et 3-INF-2 : bài ging UML)
Mc đích :
Dy các cơ s ca vic thiết kế và lp trình hướng s vt.
Bài ging :
Nhc li
1.1. Nhc li các khái nim v lp trình
1.2. Mô hình hoá UML : nhc li và b sung
Người lp trình trong ngôn ng hướng s vt
2.1.Khái nim v lp trình hướng s vt
2.2. Công ngh JAVA
2.3. Khái nim nn tng ca ngôn ng: biến, toán t, biu thc, phép gán và khi, cu trúc điu khin
2.4. Vòng đời mt d án : to ra và s dng s vt
2.5. Lp và kế tha
2.6. Lp tru tượng và giao din
2.7. Gói
2.8. Ngôn ng C++
Giao din người s dng đồ ho
Các mc khác
4.1. ng dng khách-ngun phc v
4.2. Truy vn cơ s d liu quan h
4.3. Lp trình đa mch
4.4. Tun t hoá
Thc hành:
TP1 : lp và s vt
TP2 : kế tha và thao tác gói đã định sn
TP3 : đa hình thái và lp tru tượng
TP4 : giao din đồ ho
Projet : JDBC và giao din vi mt cơ s d liu quan h
H tr bài ging :
Bài ging v lp trình hướng s vt, ESISAR-INPG, Jean-Luc Koning
Tài liu tham kho
K. Arnold, J. Gosling, ô The Java programming language , Addison-Wesley, Publishing Company
C.S. Horstmann, G. Cornell, ô Core Java 2, Volume 1 : notions fondamentales , CampusPress France
P.A. Muller, ô Modlisation objet avec UML , Eyrolles, 1997
G. Booch, ô Object-oriented analysis and design with applications, Addison-Wesley, 1994
B. Stroustrup, ô the C++ programming language , Addison-Wesley, 1993
L. Ammeraal, ô Algorithmes et structures de donnes en langage C et C++, InterEditions
Tên và email ca tác gi Pháp:
Jean-Luc KONING, Jean-Luc.Koning@esisar.inpg.fr