Giáo trình công nghệ sinh học thực phẩm II - Chương 6
lượt xem 136
download
Tài liệu tham khảo Giáo trình công nghệ sinh học thực phẩm II - Chương 6 Sản xuất axit hữu cơ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình công nghệ sinh học thực phẩm II - Chương 6
- nh ng sai khác ñáng k v t c ñ ph n ng c a enzyme: khi ch t mang và cơ ch t tích ñi n cùnh d u thì Khôngm không tan > Km tan, n u tích ñi n trái d u thì ngư c l i (Km - H ng s Michaielis) - Enzyme không tan có tính b n nhi t cao hơn enzyme tan - Enzyme không tan có s d ch chuy n pH t i ưu sang mi n ki m ho c axit hơn so v i enzyme tan. - Enzyme không tan có th i gian b o qu n lâu hơn và b n v i các ch t kìm hãm cũng như các tác nhân gây bi n tính. CHƯƠNG VI: S N XU T AXIT H U CƠ Axit h u cơ ñư c s d ng r ng rãi trong ch bi n và b o qu n th c ph m cũng như trong công ngh vi sinh v t. Chính vì th mà hi n nay axit h u cơ ñư c nghiên c u và s xu t r ng rãi. 6.1 Các phương pháp s n xu t axít h u cơ: ð s n xu t axít h u cơ ngư i ta có th dùng nhi u phương pháp khác nhau như: - Phương pháp t ng h p hoá h c - Phương pháp chi t tách t nguyên li u th c v t - Phương pháp sinh t ng h p nh vi sinh v t Trong các phương pháp này thì phương pháp sinh t ng h p nh vi sinh v t r t có ý nghĩa vì quá trình s n xu t nhanh, s d ng nguyên li u s n có r ti n và có th t o ñư c nhi u lo i axít h u cơ khác nhau. 6.2 K thu t s n xu t m t s axít h u cơ nh vi sinh v t: 6.2.1 S n xu t axít axetic: Axit axetic có th thu nh n b ng cách lên men ñư ng ho c oxy hoá rư u etylic. Sau ñây xét quá trình s n xu t axit axetic t rư u etylic. 1. Ch ng vi sinh v t: ð oxy hoá rư u etylic thành axít axetic ngư i ta có th s d ng nhi u lo i vi khu n khác nhau. Nhưng s d ng nhi u hơn c là các ch ng vi khu n: Bacterium schuzenbachi, Bacterium curvum. Các lo i vi khu n này có kh năng oxy hóa r t l n. 2. Phương trình lên men: CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O + Q 3. K thu t lên men: Có th s d ng phương pháp lên men liên t c ho c gián ño n. ð quá trình lên men ti n tri n ñư c t t thì c n chú ý các ñi m sau: - Nguyên li u và h n h p dinh dư ng: có th s d ng c n thô ho c c n tinh ch ñ làm môi trư ng. Theo kinh nghi m cho th y s n xu t t c n thô thì
- axit có mùi m nh hơn, tuy nhiên trong c n thô có ch a nhi u d u fuzen nên nh hư ng x u ñ n quá trình lên men. ð cho vi khu n ho t ñ ng t t thì trong môi trư ng ngoài nư c, rư u, axit axetic còn ph i có mu i khoáng, hydrat cacbon và các h p ch t ch a nitơ d h p th . - N ng ñ rư u và axit axetic: n ng ñ rư u thích h p ph thu c vào d nh vi khu n s d ng. Nói chung gi i h n cao nh t c a n ng ñ rư u là 15%. Khi trong môi trư ng lên men h t rư u thì vi khu n s s d ng axit. Do ñó, ñ tránh hi n tư ng này trong thi t b lên men luôn ñ l i m t ít rư u (0,3÷0,5%). Môi trư ng có ph n ng axit r t thích h p cho ho t ñ ng c a vi khu n axetic. Tuy nhiên khi axit tich lu nhi u s nh hư ng ñ n ho t ñ ng c a vi khu n. ð b o toàn tính thu n khi t c a vi khu n và ch ng s phát tri n c a vi sinh v t l , ñ ng th i b o ñ m cho quá trình lên men ti n tri n bình thư ng thì nên ti n hành lên men n ng ñ axit axetic kho ng 10%. - S thông khí: s oxy hoá rư u ch x y ra khi vi khu n ti p xúc tr c ti p v i oxy c a không khí. Do ñó, s có m t nhi u oxy s t o ñi u ki n thu n l i cho quá trình lên men. Theo lí thuy t thì ñ lên men 1 kg rư u khan thì c n 2,3 m3 không khí. - Nhi t ñ : nhi t ñ có ý nghĩa l n ñ i v i quá trình lên men axetic. Nhi t ñ 6÷100C là m c t i thi u ñ i v i vi khu n axetic, n u nhi t ñ th p hơn n a thì các ho t ñ ng s ng c a vi khu n s b ng ng. nhi t ñ nh hơn 12÷150C các vi khu n sinh s n ch m, còn trong kho ng 15÷340C chúng s phát tri n bình thư ng và sinh s n nhanh chóng. Khi nhi t ñ th p thì quá trình lên men s di n ra ch m ch p, ngư c l i, khi nhi t ñ quá cao thì rư u và axit axetic s b c hơi nhi u và do ñó s gây t n th t l n trong s n xu t. Nhi t ñ thích h p c a các loài vi khu n khác nhau thì không gi ng nhau. nhi t ñ 280C. Còn ð i v i Bacterium schuzenbachi thì thích h p nh t Bacterium curvum 35÷370C. nhi t ñ cao hơn thì cư ng ñ sinh s n và s t o axit b t ñ u gi m. 4. Thu nh n s n ph m: Sau khi lên men xong dung d ch axit ph i ñư c làm trong và l c. ð làm trong thư ng s d ng m t s ch t như gelatin, than ho t tính. Sau khi x lí b ng các ch t trên thì ñ yên vài ba ngày cho l ng c n và ti p theo ñưa h n h p ñi l c trong. Sau khi l c dung d ch axit r t n ng nên ph i tang tr ít nh t 2 tháng m i ñem s d ng. Mu n làm d m thì pha loãng ñ n n ng ñ yêu c u r i ñem l c trong l n n a. ð gi ñư c ch t lư ng c a d m thì có th thanh trùng ho c s d ng ch t b o qu n. Ngoài ra, trong m t s trư ng h p ñ nâng cao n ng ñ c a axit ngư i ta có th ti n hành chưng c t h n h p sau lên men ñ thu h i axít axetic.
- 6.2.2 S n xu t axít lactic: 1. Ch ng vi sinh v t: S d ng vi khu n lactic lên men ñi n hình và thích nghi nhi t ñ cao. Thư ng hay s d ng ch ng Lactobacillus Delbruckii. 2. Phương trình lên men: C6H12O6 2C3H6O3 + Q E. C6H12O6 2NAD+ 2NADH2 2CH3COCOOH 2CH3CHOHCOOH E. Sơ ñ 6: Cơ ch t ng h p axit lactic t bào vi sinh v t 3. K thu t lên men: ð chu n b môi trư ng lên men có th s d ng r ñư ng ho c các lo i nguyên li u khác. ð vi khu n phát tri n ñư c thì c n b sung thêm vào môi trư ng m t s các ch t dinh dư ng khác. Có th ti n hành lên men b ng phương pháp liên t c ho c gián ño n. Lên men nhi t ñ 500C và ph i n ñ nh m t cách nghiêm ng t. Gi m nhi t ñ lên men s làm cho ho t l c lên men y u và làm phát tri n các vi sinh v t l . Ngư c l i, tăng nhi t ñ s làm vô ho t enzyme và làm ch m quá trình lên men. Quá trình sinh t ng h p axít lactic thích nghi pH axít y u (6,3÷6,5). Tuy nhiên, khi lên men do tích lu axit nên làm cho n ng ñ axit c a môi trư ng tăng lên. N u ñ pH quá th p s kìm hãm s t o thành axít lactic và quá trình lên men s ng ng trư c khi t t c ñư ng chuy n thành axit lactic. Do ñó trong quá trình lên men ph i luôn luôn gi pH m c thích h p. Ngư i ta thư ng dùng các mu i canxi (CaCO3) ñ trung hoà và t o ra canxilactat (Ca(C3H5O3)2). 4. Thu nh n s n ph m: Sau khi lên men ngư i ta ti n hành x lí ñ thu h i dung d ch canxilactat và ñem k t tinh. Ti p theo làm nóng ch y các tinh th canxilactat và dùng H2SO4 ñ chuy n nó thành CaSO4 và C3H6O3 nhi t ñ 60÷700C: Ca(C3H5O3)2 + H2SO4 = CaSO4 + 2C3H6O3 Ti p theo ti n hành tách dung d ch axit ra kh i h n h p. Sau ñó ph i tách s t và làm trong dung d ch b ng than ho t tính r i li tâm tách t p ch t.
- Mu n nâng cao hơn n ng ñ axít thì ñem dung d ch ñã làm s ch s y chân không. B ng cách như v y có th nâng cao n ng ñ axit lên ñ n 70%. 6.2.3 S n xu t axít citric: Axit citric có nhi u trong m t s lo i qu như cam, chanh, dâu tây.v.v. L n ñ u tiên axit citric ñư c s n xu t b ng cách t d ch qu chanh. Hi n nay axit citric ñư c s n xu t b ng phương pháp lên men nh tác d ng c a n m m c. Axit citric ñư c s d ng r ng rãi trong công ngh th c ph m ñ s n xu t nư c gi i khát, ñ h p, ho c ñư c s d ng trong công nghi p d t, trong ñi n nh, trong y dư c… 1. Ch ng vi sinh v t: Thư ng s d ng Asperillus niger ñ sinh t ng h p axít citric. 2. Cơ ch t ng h p: C6H12O6 ↓ CH3COCOOH oxalacetat CH3CHO + CO2 CH2COOH ↓ CH3COOH -2H CH2COOH -2H CHCOOH +H CH2COOH -2H O→ COCOOH 2 CH2COOH CHCOOH CHOHCOOH COCOOH Axit xuxinic ax.fumaric ax.malic + CH3COOH COOH HOOCCH2C–CH2COOH OH Axit citric Sơ ñ 7: Cơ ch t ng h p axit citric t bào vi sinh v t Phương trình lên men t ng quát: C6H12O6 + 3O2 = 2C6H8O7 + 4H2O 3. K thu t lên men: Nguyên li u dùng ñ chu n b môi trư ng có th là r ñư ng, d ch thu phân tinh b t ho c có th là các lo i nguyên li u khác. Trong môi trư ng ngoài ñư ng còn c n ph i có các ch t cung c p nitơ, photpho, kali, k m và m t s nguyên t vi lư ng khác.
- Quá trình tích lu axit citric thích nghi môi trư ng có pH axit. Tuy nhiên khi tích lu nhi u axit thì pH c a môi trư ng s gi m nhi u. Do v y c n có bi n pháp ñ gi pH m c thích h p. S thông khí cho môi trư ng cũng r t quan tr ng vì t t c mixen c a n m m c là lo i hi u khí ñi n hình. Trong quá trình phát tri n c a mình n m m c ñòi h i m t lư ng oxy r t l n. Nhi t ñ thích h p cho n m m c Aspergillus niger 31÷370C. nhi t ñ 34÷370C thì sinh kh i n m m c phát tri n m nh, còn 31÷320C thì axit t o nhi u. N u nhi t ñ th p hơn thì phát tri n sinh kh i b ch m và s t o thành axit citric cũng b gi m mà s tích lu axit gluconic l i tăng. Còn nhi t ñ cao hơn thì sinh kh i phát tri n nhanh nhưng quá trình t o axit b kìm hãm. 4. Thu nh n s n ph m: Dung d ch sau lên men là m t h n h p g m nhi u axit, trong ñó ch y u là các axit citric, gluconic và oxalic. Quá trình tách axit citric g m các bư c: - Trung hoà dung d ch sau lên men: C6H8O7 + 3Ca(OH)2 = Ca3(C6H5O7)2 + 6H2O Axit citric Canxi citrate 2C6H12O7 + Ca(OH)2 = Ca(C6H11O7)2 + 2H2O Axit gluconic Canxi gluconat C2H2O4 + Ca(OH)2 = CaC2O4 + 2H2O Axit oxalic Can xxi oxalate - Tách và r a k t t a trên thi t b l c chân không - Chuy n canxi citrate thành axit citric: Ca3(C6H5O7)2 + 3H2SO4 = 2C6H8O7 + 3CaSO4 Chú ý: ph i s d ng dư axit sunfuric - Tách dung d ch axit trên thi t b l c chân không. - S y dung d ch axit trên thi t b s y chân không. - K t tinh ñ thu nh n các tinh th axit - Li tâm ñ tách tinh th . Sau khi li tâm s thu nh n ñư c các tinh th axit citric có ñ m 2÷3% s ñem ñi s y khô và nư c cái trong ñó có ch a ít axit thì ñư c s d ng vào m c ñích khác. - S y tinh th : có th dùng các thi t b s y thùng quay ho c s y băng t i. S y nhi t ñ không vư t quá 350C. N u s y nhi t ñ cao hơn thì các tinh th c a axit b phá hu . Trư c khi ñưa ñi ñóng gói c n ph i cho axit qua sàn ñ lo i b nh ng t p ch t tình c rơi vào.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Công nghệ sinh học động vật
61 p | 882 | 260
-
Giáo trình Công nghệ sinh học thực phẩm II - ĐH Đà Nẵng
56 p | 574 | 210
-
Giáo trình Công nghệ sinh học thực vật: Phần 1 - GS.TS. Mai Xuân Lương
54 p | 587 | 203
-
Giáo trình công nghệ sinh học thực phẩm II - Chương 1
10 p | 501 | 193
-
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 5: Công nghệ vi sinh và môi trường (Phần 1) - PGS.TS. Phạm Văn Ty, TS. Nguyễn Văn Thành
92 p | 501 | 184
-
Giáo trình công nghệ sinh học thực phẩm II - Chương 2
9 p | 486 | 181
-
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 1: Sinh học phân tử và tế bào-cơ sở khoa học của công nghệ sinh học (Phần 1) - PGS.TS. Nguyễn Như Hiền
99 p | 427 | 156
-
Giáo trình Công nghệ sinh học thực vật: Phần 2 - GS.TS. Mai Xuân Lương
23 p | 362 | 141
-
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 1: Sinh học phân tử và tế bào-cơ sở khoa học của công nghệ sinh học (Phần 2) - PGS.TS. Nguyễn Như Hiền
131 p | 300 | 135
-
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 4: Công nghệ di truyền (Phần 1) - TS. Trịnh Đình Đạt
62 p | 433 | 123
-
Giáo trình Công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống - Trương Văn Lung
251 p | 272 | 85
-
Giáo trình Công nghệ sinh học đại cương: Phần 2
103 p | 244 | 85
-
Giáo trình Công nghệ sinh học môi trường - Lý thuyết và ứng dụng: Phần 1
201 p | 22 | 9
-
Giáo trình Công nghệ sinh học môi trường - Lý thuyết và ứng dụng: Phần 2
405 p | 18 | 6
-
Giáo trình Công nghệ Sinh học: Phần 2 - TS. Ngô Xuân Bình
104 p | 15 | 6
-
Giáo trình Công nghệ Sinh học: Phần 1 - TS. Ngô Xuân Bình
63 p | 11 | 4
-
Giáo trình Công nghệ sinh học (Dùng cho sinh viên ngành trồng trọt): Phần 1
63 p | 8 | 3
-
Giáo trình Công nghệ sinh học (Dùng cho sinh viên ngành trồng trọt): Phần 12
104 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn