SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: S 89 Đi l Đc Lp, khu ph Thng Nht 2, phưng D An,
thnh ph D An, tnh Bnh Dương.
Điện thoi: 0283.729.6689; Email: bdp.edu.vn@gmail.com
Website: bdp.edu.vn
GIÁO TRÌNH
HÓA DƯỢC DƯỢC LÝ 2
Dùng cho đào tạo: Trung
cấp Ngành: DƯỢC
LƯU HÀNH NỘI BỘ
2
BÀI 1 THUỐC TRỊ TIÊU CHẢY
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Kể được nguyên nhân gây tiêu chảy, phân loi các thuc điều trị tiêu chảy.
Kể được tính cht, tác dụng, chỉ định, cách dùng, liều dùng, chng chỉ định,
bảo quản các thuc trị tiêu chảy.
NỘI DUNG
1.
ĐẠI CƯƠNG
1.1.
BỆNH TIÊU CHẢY
Tiêu chảy l hiện tượng ngưi bệnh đi đi tiện bt thưng trên 3 lần trong ngy,
phân lỏng chứa nhiều nước, thưng gặp ở trẻ em từ 6 tháng tuổi đến 5 tuổi.
Bệnh tiêu chảy do nhiều nguyên nhân khác nhau như nhiễm vi khuẩn, virus,
sinh trùng, ng đc thuc, ng đc thức ăn, ri lon tiêu hóa, lon khuẩn đưng
rut …
Bnh thưng nước chiếm khoảng 60% trọng lượng thể, khi bị tiêu chảy thể
mt nhiều nước v các cht điện giải, y ra ri lon tuần hon, nhiễm đc thần
kinh, nếu không được điều trị kịp thi có thể dẫn đến tử vong.
Điều trị tiêu chảy cần chú ý tới tnh trng mt ớc, nht l ngưi bị tiêu chảy
cp tính hoặc trẻ em v phải sử dụng kịp thi dung dịch ung ớc v điện
giải Oresol.
1.2.
PHÂN LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY
Thuốc kháng khuẩn (kháng sinh, sulfamid kháng khuẩn): Trị tiêu chảy do
nhiễm khuẩn.
Thuốc hấp phụ (than thảo mộc, kaolin, actapulgite, Smecta): Các thuc ny
hp phụ đc t, vi khuẩn, dịch, khí. Thuc hp phụ không hp thu vo tuần
hon nên ít tác dụng phụ. Loi ny không trị được dng tiêu chảy cp nặng,
chỉ trị được tiêu chảy với liều lớn được dùng ngay sau khi có tiêu chảy.
Thucnướccác cht điện giải (Oresol, Hydrid tablet)
Các chế phẩm vi sinh (Biosubtyl, Antibio, Ultralevure): Trị tiêu chảy do lon
khuẩn đưng rut, ri lon tiêu hóa.
Thuốc làm giảm nhu động ruột (Opizoic, cồn paregorique, cồn thuốc con
rồng, loperamid, diphenoxylat): Các thucy làm giảm nhu đng rut, giảm
tiết dịch rut. Thưng dùng trị tiêu chảy kèm theo co thắt v đau bụng nhiều.
Không dùng khi tiêu chảy do nhiễm khuẩn, nhiễm đc, không dùng khi
viêm kết trng, trẻ em dưới 2 tuổi.
2.
CÁC THUỐC TRỊ TIÊU CHẢY
2.1.
ORESOL ORS
2.1.1.
Thành phần
Theo công thức của UNICEF trong 1 gói Oresol 27,9 g có:
Glucose 20,00 g
Natri clorid 3,50 g
Natri citrat 2,90 g
Kali clorid
1,50 g.
Thnh phần trong công thức chỉ thể thay natri citrat bằng natri hydrocarbonat
2,50 g.
2.1.2.
Tác dụng
Cung cp nướccác cht điện giải cho thể.
2.1.3.
Chỉ định
nước điện giải cho bệnh nhân bị tiêu chảy, st xut huyết, ói mửa nặng.
2.1.4.
Cách dùng, liều dùng
Hòa tan 1 gói với 1 lít nước đun sôi để ngui, cho ung theo nhu cầu của ngưi
bệnh trong ngy hoặc theo chỉ dẫn trên gói thuc.
2.1.5.
Bảo quản
Nơi khô, chng m.
2.1.6.
Chú ý
Cho ung Oresol sớm ngay ti nhà khi phát hiện bị tiêu chảy. Trong các
chứng tiêu chảy mt nước nặng cần kết hợp truyền glucose 5%.
Thn trọng đi với ngưi bệnh tim mch, gan, thn.
4
Không ORS thay bằng:
o
Nước cháo mui (1 nắm go, 6 bát nước, 1 ít mui đun sôi đến khi go nở
hết, chắt nước ung).
o
Dung dịch mui đưng (1 tha cafe mui ăn, 8 tha cafe đưng hòa trong
1 lít nước đun sôi để ngui ung trong ngy).
o
Nước dừa, nước hoa quả.
o
Tiếp tục cho trẻ bú, cho ăn nhiều cht dinh dưỡng.
2.2.
BERBERIN
Biệt dược: Berberal
2.2.1.
Nguồn gốc
L alcaloid chiết từ Hong liên, Vng đắng, thưng dùng dng mui clorid,
sulfat.
2.2.2.
Tính chất
Berberin clorid l tinh thể hay bt kết tinh mu vng không mùi, vị rt đắng, tan
trong nước v ethanol nóng, ít tan trong nước v ethanol lnh, rt ít tan trong
cloroform, không tan trong ether.
2.2.3.
Tác dụng
Kháng sinh thực vt, tác dụng với trực khuẩn lỵ, tụ cầu, liên cầu, amibe.
Tăng tiết mt, tăng nhu đng rut.
2.2.4.
Chỉ định
Lỵ trực khuẩn, lỵ amibe, viêm rut, tiêu chảy.
2.2.5.
Cách dùng, liều lượng
Ngưi lớn: ung 0,1 0,2 g/lần x 2 3 lần/ngy x 5 7 ngày.
Trẻ em: mỗi tuổi ung 0,01 g/lần x 2 3 lần/ngy x 5 7 ngày.
2.2.6.
Tác dụng ph
Kích thích co bóp tử cung.
2.2.7.
Chống chỉ định
Phụ nữ thai.
2.2.8.
Bảo quản
Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng, chng ẩm.
2.3.
BIOSUTYL
Men tiêu hóa sống
2.3.1.
Nguồn gốc
Biosubtyl được chế từ chủng Bacillus subtilis sng, l 1 loi vi khuẩn không gây
bệnh cho ngưi, không đc.
2.3.2.
Tác dụng
Khi vo cơ thể Bacillus subtilis phát triển nhanh v có tác dụng đi lp với các vi
khuẩn gây bệnh như Shigella, E. coli.
Khôi phục hệ vi khuẩn đưng rut do dùng kháng sinh.
2.3.3.
Chỉ định
Tiêu chảy, ri lon tiêu hóa, viêm đi trng, viêm rut mn tính, trẻ em đi phân
sng.
2.3.4.
Cách dùng, liều dùng
Ngưi lớn ung 2 gói (gói 1 g chứa 105 chủng Bacillus subtilis sng)/ngy,
hòa vo ít nước đun - sôi để ngui, không hòa tan thuc với nước nóng.
Trẻ em ung 1 gói/ngày, cách dùng như trên.
2.3.5.
Bảo quản
Để nơi khô ráo, nhiệt đ 4°C.
2.3.6.
Chú ý
Trong thi gian dùng thuc không được dùng kháng sinh, sulfamid kháng khuẩn.
Thuc tác dụng tương tự: Ultralevure (Saccharomyces boulardii),
Lactobacillus Antibio - L/ bio - Lacteolfort (Lactobacillus acidophilus).
2.4.
OPIZOIC
2.4.1.
Thành phần
Cao Opi (10% Morphin), tinh dầu hồi, long não, acid benzoic.
2.4.2.
Tác dụng
Giảm nhu đng rut, giảm tiết dịch.