TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ

GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: KHÍ CỤ ĐIỆN
NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:187/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 3 năm 2020
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Đất nước Việt Nam trong công cuộc công nghiệp hóa - hiện đại hóa, nền kinh tế
đang trên đà phát triển, việc sử dụng các thiết bị điện, khí cụ điện trong sản xuất công
nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng. Vì vậy, việc tìm hiểu đặc tính, kết cấu, tính toán
lựa chọn rất cần thiết cho sinh viên học ngành Điện. Ngoài ra, việc cập nhật thêm các
kiến thức về công nghệ mới đang không ngừng cải tiến và nâng cao các thiết bị đện là vô
cùng cần thiết.
Với một vai trò vô cùng quan trọng như vậy và xuất phát từ yêu cầu, kế hoạch đào
tạo, chương trình môn học nghề Điện công nghiệp của Trường Cao đẳng Dầu khí. Chúng
tôi đã biên soạn cuốn giáo trình Khí cụ điện gồm 4 chương với những nội dung bản
như sau:
Bài 1: Khái niệm và công dụng của khí cụ điện
Bài 2: Khí cụ điện đóng cắt
Bài 3: Khí cụ điện bảo vệ
Bài 4: Khí cụ điện điều khiển
Giáo trình Khí cụ điện được biên soạn phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo
viên và là tại liệu học tập của sinh viên Trường Cao đẳng Dầu khí.
Do chuyên môn và thời gian có hạn nên không tránh khởi những thiếu sót, vậy rất
mong nhận được những ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và bạn đọc để cuốn sách
chất lượng cao hơn.
Bà Ra Vũng Tàu, tháng 06 năm 2020
Tham gia biên son
1. Ch biên: Nguyễn Lê Cương
2. Th Thu Hường
3. Nguyn Xuân Thnh
4.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................................. 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ..................................................................................... 7
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... 9
BÀI 1 : KHÁI NIỆM VÀ CÔNG DỤNG CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN................................ 5
1.1 Khái niệm về khí cụ điện : .................................. 6
1.2 Công dụng và phân loại khí cụ điện : ......................... 15
BÀI 2: KHÍ CỤ ĐIỆN ĐÓNG CẮT ......................................................................... 17
2.1 Cầu dao : ............................................ 18
2.2 Các loại công tắc và nút ấn : ............................... 21
2.3 Dao cách ly ........................................... 27
2.4 Máy cắt điện .......................................... 30
2.5 Áp tô mát (CB) ........................................ 33
BÀI 3: KHÍ CỤ ĐIỆN BẢO VỆ ............................................................................... 40
3.1 Nam châm điện: ........................................ 41
3.2 Rơle dòng đin, role đin áp ............................ 43
3.3 le nhiệt: (Over Load OL) ............................... 50
3.4 Cầu chì: ............................................. 62
3.5 Thiết bị chống dòng rò:................................... 66
3.6 Biến áp đo lường: ....................................... 69
BÀI 4: KHÍ CỤ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN....................................................................... 73
4.1 Contactor ............................................ 74
4.2 Khi đng t: ...................................... 78
4.3 Rơle trung gian và rơ le tc đ: ....................... 80
4.4 Rơle thi gian: ..................................... 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 89
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
U: Hiệu điện thế
I: Cường độ dòng điện
ΔUcp: Hiệu điện thế cho phép
Rtx: Điện trở tiếp xúc
ρ: là điện trở suất của vật dẫn làm tiếp điểm
F : Lực ép lên bề mặt tiếp xúc của tiếp điểm do bulong, đinh tán hoặc xo tạo
nên.
N : Số điểm tiếp xúc trên bề mặt tiếp xúc của tiếp điểm
δb : Ứng suất chống dập của vật liệu làm tiếp điểm.
a0 : Hệ số điện trở nhiệt
θ0 : Nhiệt độ ban đầu cảu tiếp điểm
θ: Nhiệt độ tiếp điểm tại thời điểm đang xét.
INA: Cường độ dòng điện định mức nút ấn
Itt: Cường độ dòng điện tính toán
UNA: Hiệu điện thế định mức nút ấn
Utt: Hiệu điện thế tính toán
UđmMC: Hiệu điện thế định mức máy cắt
UđmMạng: Hiệu điện thế định mức mạng
IđmMC: Cường độ dòng điện định mức máy cắt
Icb: Cường độ dòng điện cơ bản
INt: Cường độ dòng điện ngắn mạch tại thời điểm t.
Scđm: Công suất biểu kiến định mức máy cắt
SNt: Công suất cắt ngắn mạch lớn nhất
tbv: Là thời gian tác động của tín hiệu bảo vệ rơ le.
tmc: Là thời gian tác động của máy cắt
Idđm: Cường độ dòng điện ổn định động định mức
Ixk: Cường độ dòng điện xung kích
idđm: Cường độ dòng điện ổn định động định mức tức thời
ixk: Cường độ dòng điện xung kích tức thời
Inhđm: Cường độ dòng điện ổn định nhiệt định mức.
tnhđm: Thời gian ổn định nhiệt định mức.
I: Cường độ dòng điện ổn định nhiệt lâu dài
Ttd: Thời gian
IRI: Là dòng điện phụ tải mà rơ le cho phép liên tục chạy qua lớn nhất
NO : Normal Open, tiếp điểm phụ thường hở.