Y BAN NHÂN DÂN TNH TRÀ VINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGH TRÀ VINH
GIÁO TRÌNH
MÔN HC: K NĂNG GIAO TIẾP
NGÀNH, NGH: QUN TR DOANH NGHIP VA VÀ NH
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số:…………/QĐ-CĐN, ngày … tháng năm 20
ca Hiệu trưởng trường cao đẳng ngh Trà Vinh
Trà Vinh, năm 20
(Lưu hành nội b)
TUYÊN B BN QUYN
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin th đưc phép
dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kho.
Mi mục đích khác mang tính lch lc hoc s dng vi mục đích kinh doanh thiếu
lành mnh s b nghiêm cm.
LI GII THIU
Vài nét v xut x giáo trình:
Giáo trình này được biên soạn theo Kế hoạch số ……………..ngày………….của
Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh về việc triển khai xây dựng chương trình đào tạo theo
Luật Giáo dục nghề nghiệp để làm tài liệu dạy nghề trình độ cao đẳng, trung cấp.
Quá trình biên soạn:
Trên sở tham khảo các giáo trình, i liệu về kỹ năng giao tiếp, kết hợp với thực
tế nghề nghiệp của các ngành nghề thuộc khối kinh tế, giáo trình này được biên soạn có sự
tham gia tích cực của các giáo viên kinh nghiệm, cùng với những ý kiến đóng góp quý
báu của các chuyên gia về lĩnh vực kỹ năng giao tiếp ứng xử.
Mối quan hệ của tài liệu với chương trình, mô đun/môn học:
Căn cứ vào chương trình đào tạo các ngành nghề thuộc khối kinh tế cung cấp cho
người học những kiến thức cơ bản về kỹ năng giao tiếp ứng xử, từ đó người học có thể vận
dụng những kiến thức này trong quá trình nghiên cứu tâm của khách, cũng như tạo cho
bản thân phong cách giao tiếp ứng xử văn minh, lịch sự và chuyên nghiệp.
Cấu trúc chung của Giáo trình Kỹ năng giao tiếp bao gồm 5 chương:
Chương I: Kiến thức chung về giao tiếp.
Chương II: Kỹ năng giao tiếp hàng ngày.
Chương III: Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh.
Chương IV: Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản.
Chương V: Kỹ năng thuyết trình
Chương tham khảo: Giao tiếp tìm việc làm và Kỹ năng thương lượng
Sau mỗi chương đều có các câu hỏi ôn tập, thảo luận hoặc bài tập tình huống để củng
cố kiến thức cho người học.
Giáo trình được biên soạn trên cơ sở các văn bản quy định của Nhà nước tham
khảo nhiều tài liệu liên quan có giá trị. Song chắc hẳn quá trình biên soạn không tránh khỏi
những thiếu sót nhất định. Ban biên soạn mong muốn thực sự cảm ơn những ý kiến nhận
xét, đánh giá của các chuyên gia, các thầy cô đóng góp cho việc chỉnh sửa để giáo trình ngày
một hoàn thiện hơn.
Trà Vinh, ngày…..tháng.... năm…….
Tham gia biên soạn
Chủ biên: Th.s Nguyễn Thanh Trí
MC LC
TRANG
CHƯƠNG 1: KIẾN THC CHUNG V GIAO TIP......................................................... 2
A. Gii thiu: ......................................................................................................................... 2
B. Mc tiêu: ........................................................................................................................... 2
C.Ni dung chính: ................................................................................................................. 2
1. Khái nim giao tiếp, các loi hình giao tiếp ...................................................................... 2
1.1. Khái nim ....................................................................................................................... 2
1.2. Các loi hình giao tiếp.................................................................................................... 3
2. Cu trúc ca hoạt động giao tiếp ....................................................................................... 4
2.1. Quá trình trao đi thông tin trong giao tiếp ................................................................... 4
2.2. Quá trình nhn thc ln nhau trong giao tiếp ................................................................. 4
2.3. Quá trình tác đng qua li, ảnh hưng ln nhau trong giao tiếp .................................... 6
3. Các phương tiện giao tiếp ................................................................................................. 9
3.1. Phương tiện giao tiếp ngôn ng ..................................................................................... 9
3.2. Phương tiện giao tiếp phi ngôn ng ............................................................................. 12
D. Câu hi ôn tp - Bài tp .................................................................................................. 23
E. Tài liu tham kho .......................................................................................................... 29
CHƯƠNG 2: KỸ NG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY ...................................................... 30
A. Gii thiu: ....................................................................................................................... 30
B.Mc tiêu: .......................................................................................................................... 30
C.Ni dung chính: ............................................................................................................... 31
1. Mục đích cốt lõi ca mi cuc giao tiếp ......................................................................... 31
2. Nghi thc xã giao cn biết .............................................................................................. 32
2.1. Phép lch s v thi gian .............................................................................................. 33
2.2. Phép lch s khi chào xã giao ....................................................................................... 35
2.3. Phép lch s trong trò chuyn ....................................................................................... 36
2.4 Lch s các môi trưng giao tiếp khác nhau .............................................................. 39
3. K năng lắng nghe .......................................................................................................... 45
3.1. Li ích ca vic lng nghe ........................................................................................... 45
3.2. Nhng yếu t cn tr vic lng nghe có hiu qu ........................................................ 45
3.3. Các mc đ lng nghe và k năng lắng nghe có hiu qu ........................................... 47
4. K năng làm quen - thiết lp mi quan h ...................................................................... 48
4.1. Nguyên tc khi làm quen kết bn ................................................................................. 48
4.2. Sáu cách làm quen nhanh ............................................................................................. 50
5. Sáu cách đơn giản để gây thin cm ................................................................................ 53
5.1. Cách 1: Chào nhau bng n i .................................................................................. 53
5.2. Cách 2: Nh & gi tên nhau ......................................................................................... 54
5.3. Cách 3: Dành cho nhau li khen ngi .......................................................................... 55
5.4. Cách 4: th hin s quan tâm chân thành đến đối phương ........................................... 55
5.5. Cách 5: Tìm ra s đồng điệu ........................................................................................ 55
5.6. Cách 6: Ra tay giúp đỡ ................................................................................................. 56
6. K năng giao tiếp qua điện thoi ..................................................................................... 56
6.1. Tm quan trng ca điện thoi ..................................................................................... 56
6.2. S dụng điện thoi: ....................................................................................................... 57
7. K năng giao tiếp qua email ............................................................................................ 60
7.1. Địa ch email: ................................................................................................................ 60
7.2. Thông tin email: ............................................................................................................ 61
7.3. Ni dung email: ............................................................................................................ 61
7.4. Mt s điều cm k: ..................................................................................................... 61
8. K năng giải quyết mâu thun ......................................................................................... 62
8.1. Các bước gii quyết mâu thun .................................................................................... 62
8.2. Mt s lưu ý khi giải quyết mâu thun ......................................................................... 65
D. Câu hi ôn tp/bài tp ..................................................................................................... 65
E. Tài liu tham kho ........................................................................................................... 67
CHƯƠNG 3: KỸ NG GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH ....................................... 68
A. Gii thiu: ....................................................................................................................... 68
B.Mc tiêu: .......................................................................................................................... 68
C.Ni dung chính: ................................................................................................................ 69
1. Những đặc tính và nguyên tc ca giao tiếp trong kinh doanh ....................................... 69
1.1. Đặc tính ca giao tiếp trong kinh doanh ....................................................................... 69
1.2. Các nguyên tc giao tiếp trong kinh doanh .................................................................. 69
2. Phong cách, k năng giao tiếp trong kinh doanh ............................................................. 71
2.1. Phong cách giao tiếp ..................................................................................................... 71
2.2. K năng giao tiếp: ......................................................................................................... 72
3. K năng nghe: (xem lại chương 2) .................................................................................. 72