1
ĐẠI HC ĐÀ NNG
ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DNG DÂN DNG & CN
B MÔN KIN TRÚC
 ]^ 
GIÁO TRÌNH
K THUT ĐÔ TH
Lê Th Kim Dung
WWXX
Đà Nng, 2007
2
CHƯƠNG 1
LA CHN ĐẤT ĐAI ĐỂ XÂY DNG ĐÔ TH
I. NHNG YU T THIÊN NHIÊN CƠ BN NH HƯỞNG
ĐẾN VIC LA CHN ĐẤT ĐAI XÂY DNG ĐÔ TH
Các đô th được xây dng s tn ti nhiu thế k, cho nên vic la chn đất
đai xây dng là mt nhim v hết sc quan trng. Gii quyết đúng đắn nhim
v y s quyết định nhng điu kin sn xut, sinh hot ngh ngơi ca dân cư
cũng nhưnh hưởng ln đến vn đề kinh tế trong công tác xây dng và
qun lí đô th.
Nhng yếu t thiên nhiên góp phn quan trng quyết định cho quy
hoch đất đai đô th. Tu theo hoàn cnh c th mà các điu kin thiên nhiên
có th nh hưởng tt hoc không tt đến công tác xây dng đô th
1. Điu kin khí hu
Mi vùng đều có điu kin khí hu riêng, mun đánh giá đúng phi thu
thp đầy đủ s liu, phân tích đánh giá đúng mc để có gii pháp x lý thích
hp trong xây dng đô th
Mưa: Cn thu thp
- Lượng mưa trung bình năm
- Lượng mưa trung bình cao nht và thp nht ca năm (tháng, ngày)
- Lượng mưa và thi gian mưa ca tng trn mưa
- S ngày mưa trong 1 năm (1 tháng)
Gió
Tài liu gió cho ta biết tc độ và hướng gió ch đạo theo mùa ca năm ti
mt khu vc nào đó, t đó đề ra cách x lý, b trí công trình sao cho thun li,
phù hp vi li ích s dng ca con người. Cn thu thp các tài liêu:
3
- Tc độ gió (ln nht, trung bình, nh nht) theo tng mùa và tng
hướng, được biu th bng s các đuôi mũi tên ch hướng gió, 1 đuôi =
1m/s
- Tn sut gió
Tn sut lng gió (%): là s ln lng gió so vi s ln quan trc (k c
lng gió) được ghi bng ch trong vòng tròn gia hoa gió
Tn sut hướng gió (%): là s ln có gió theo tng hướng nào đó so vi
s ln quan trc thy có gió, được biu th bng chiu dài ca mũi tên
theo hướng gió thi đến 1mm = 4%
- Hướng gió theo các v trí khác nhau có th v nhng biu đồ gió theo
chu kì trung bình ca 1 năm theo tng mùa, tng tháng khác nhau, cũng
như riêng cho 1 cơn gió nht định. Hướng các loi gió ch đạo được th
hin bng các hoa gió
B
ĐB
§
§N
N
TN
T
TB
Nhit độ không khí, độ m, độ bc hơi, độ ht m bão hoà
- Biết được các yếu t trên để tìm gii pháp ci to điu kin vi khí hu,
tính lượng nước d tr trong ao, h..
Nng
Cn biết thi gian được chiếu nng để chn hướng b trí nhà, đường ph
2. Điu kin địa hình
Cn biết hướng dc, tr s độ dc ca địa hình, cao độ ln nht, nh nht và
trung bình ca khu vc.
3. Điu kin thu văn
Yếu t thu văn có ý nghĩa rt ln trong vic la chn đất đai xây dng:
4
- Sông ngòi ao h t nhiên dùng làm đưng vn ti thu, cung cp nước,
bãi tm, nơi hot động th thao và to m quan cho công trình kiến trúc.
- nh hưởng đến điu kin khí hu cc b ca vùng
- Nước trong các ao, h, sông sui có th gây ngp lt, úng và nh hưởng
đến mc nước ngm..
4. Điu kiên địa cht công trình và địa cht thu văn
Điu kin địa cht công trình:
Cn các s liu:
- Các tài liu h khoan, h thăm dò
- Cường độ chu ti ca đất
- Tình hình khoáng sn, các hin thượng trượt l đất, hc ngm, than
bùn…
Điu kin địa cht thu văn:
- Cn hiu rõ mc nước ngm trong t nhiên ,các đặc đim v cht lượng,
độ sâu, thành phn hoá hc, tr lượng…
II. LA CHN ĐẤT XÂY DNG ĐÔ TH
1. Đánh giá đất đai
Đánh giá đất đai theo điu kin t nhiên là sơ s giúp các nhà chuyên
môn và qun lý la chn đất xây dng
Để đánh giá đất đai cn có :
- Tài liu: khí hu, khí tượng thu văn, địa cht công trình, địa hình…(bài
trước)
- Bn đồ:
o Bn đồ địa hình t l 1: 5000 – 1: 10000 có các đường đồng mc
chênh cao t 0.5 – 2m
o Bn đồ hin trng (cùng t l vi bn đồ địa hình): hiên trng kiến
trúc, hin trng các công trình k thut đô th và hin trng làng
xóm, rung đồng, rng cây, các di tích lch s, danh lam thng
cnh…Bn đồ phân vùng đất đai trng trt (đất canh tác năng
sut cao, thp, đất trng rng, đất bc màu…)
Da trên các tài liu và bn đồ đó, tiến hành đánh giá đất đai theo các
mc độ:
- Đất thun li cho xây dng
- Đất ít thun li cho xây dng
- Đất không thun li cho xây dng
Bng đánh giá đất đai đô th theo điu kin t nhiên
Các yếu t t
nhiên
Xây dng
thun li Ít thun li Không thun li
5
1. Độ dc
Nhà &
CTCC 0.4% - 10% < 0.4% - 10-20% < 0.1% hoc > 20%
Công trình
CN 0.4% - 3% < 0.4% - t 3-5% <0.1% - > 5%
2. Nn đất
Không cn gia
c
Phi gia c nn
móng Gia c phc tp
3. Nước
ngm
Không cn h
mc
Phi h mc nước
ngm
Có bin pháp k
thut đặc bit
nước ngm
4. Bùn ly
Không hoc ít
ly
Bin pháp tương
đối phc tp bùn > 2 m
5. Ngp lt
Nhà &
CTCC
Không ngp
lt, Ngp 0.5m Ngp cao hơn 0.5m
tn sut P =
1% tn sut P = 1% P = 4%
Công trình
CN
Không ngp
lt, Ngp 0.5m Thường ngp lt
P = 1%, 2%, 10%
(tu đăc đim CT
CN )
6. Thi tiết
Gió
Thông thoáng
tt Địa hình lòng cho Khut gió hoàn toàn
( thông thoáng
không tt lm,
mt s vùng kín
gió)
Nng
Hướng nng
phù hp B che nng nhiu
Không được chiếu
nng
hoc nng phía tây
( núi phía đông che
khut)
- Tu theo tính cht ca đô th mà la chn, thông thường các yếu t : độ
dc, điu kin ngp lt, điu kin nn đất là nhng yếu t quan trng
- Da vào các yếu t thun li, người ta lp bn đồ các vùng đất tt, xu
để da vào đó la chn khu vc xây dng đô th