41
Đà Lt
Ngoài ra còn có mt s đô th có mng lưới đường ph hình lc giác,
dng hình nhánh cây, đường ph giao nhau thành các ngã ba để đơn gin
hoá các nút giao thông.
Paris
Để đánh giá mc độ hp lý ca mi sơ đồ theo khi lượng công tác giao
thông, người ta ly h s gãy ca sơ d để đánh giá:
o Loi hp lý: h s gãy <1,15
o Loi trung bình: h s gãy 1,15 – 1,25
o Loi không hp lý: H s gãy >1,25
Khi quy hoch mng lưới đường ph, cn da trên điu kin địa hình, v
trí các b phn trong đô th để la chn gii pháp tt nht, đảm bo các
yêu cu v giao thông và b trí công trình…
42
D¹ng nh¸nh c©y D¹ng tæ ong
III. PHÂN LOI ĐƯỜNG PH
1. Mc đích, nhim v ca phân loi đường ph
Mc đích:
- Xác định chc năng ca tng loi đường ph. (T đó có các bin pháp
c th v t chc đi li. Vd: đường cao tc thành ph có chc năng
chính là giao thông,liên h nhanh gia các khu vc)
- Quan h ca đường ph vi mng lưới
- Đặc trưng tiêu biu ca đường ph đó (Dòng giao thông như thế nào, có
ô tô ko, tc độ, điu kin đi li đặc đim công trình kiến trúc)
2. Các loi đường ph
Xét theo cp: 4 cp
2
Khu vôc
3
Cao tèc
1
C¸c lo¹i ®uêng phè
- Cp thành ph : Đường ph chính thành ph, chia thành ph thành các
khu vc
- Cp khu vc : Đường ph chính khu vc
- Cp ni b : Đường ph cp ni b
- Cp vùng, thành ph đặc bit (đường cao tc)
2.1 Cp thành ph
a. Đường ô tô cao tc thành ph:
43
- Chc năng chính: Phc v giao thông tc độ cao, liên h nhanh gia các
khu vc chính ca thành ph nhm rút ngn thi gian đi li, gii thoát trung
tâm khi s căng thng v giao thông
- Đặc đim
+ Vn tc thiết kế:100 km/h
+ Không có phương tin giao thông đường ray
+ Cm ngt ô tô đỗ lòng đường
+ Không b trí trc tiếp công trình trên đường mà phi có phn
đường địa phương
+ T chc giao nhau khác mc, khong cách gia các nút : 1 – 1,5
km (đường cao tc đối ngoi là 5 km)
- Cn hết sc hn chế đường cao tc đi qua đô th, tn din tích và tn
kém trong xây dng
MÆt c¾t ngang ®uêng cao tèc thµnh phè
D¶i ph©n
c¸ch giòa
giao th«ng
cao tèc
C©y xanh
c¸ch li
Xe ®Þa
phu¬ng
VØa hÌ
3-43.75 x n, n=3-420 -2574.5 - 7.5
b. Đường giao thông chính toàn thành: ( cp 1, cp 2)
- Cp 1: Liên h giao thông xuyên sut thành ph, ni các khu vc ln
ca đô th: khu nhà , khu công nghip, các đầu mi giao thông quan
trng, các trung tâm cng cng, ni vi đường cao tc trong phm vi đô
th
- Cp 2: ni khong 2, 3 qun vi nhau ( ngn hơn)
- Đặc đim:
+ Lưu lượng giao thông hành khách và đi b ln
+ Các nút giao thông cách nhau > 500m
+ Đối vi đường giao thông chính liên tc nên có các nút giao nhau
khác mc
+ Công trình kiến trúc ti đường ph này gm các công trình công
cng ln. Trường hc, nhà tr… không nên b trí trc tiếp trên đường
này
44
D¶i ph©n
c¸ch giòa
PhÇn xe ch¹y nhanh
§uêng ®Þa
phu¬ng
VØa hÌ
3-43.75 x n, n=4-82
6.5-7.5
4.5 - 8
MÆt c¾t ngang ®uêng giao th«ng chÝnh toµn thµnh
Xe vuît
Xe con
Xe lín
Xe bus
c. Đại l:
- Thường có các thành ph cc ln, gn lin vi qung trường chính ca
thành ph. Là b mt ca thành ph. Đại l còn được s dng để duyt
binh, tun hành vào nhng ngày l ln
- Đặc đim
+ Thường trung tâm thành ph
+ Lưu lượng giao thông hành khách và đi b ln
+ Dài khong 1-1,5km
+ Đường ngn, tc độ giao thông không cao
+ Công trình kiến trúc ch yếu 2 bên đại l là các cơ quan ln, các
công trình thương nghip và biu din ln, các nhà trin lãm, bo tàng,
chiếu phim…
6-8 6.5-7.5 2 3.75 x n, n=3-4 3-4
VØa hÌ §uêng ®Þa
phu¬ng
Giao th«ng
c¬ giíi D¶i ph©n
c¸ch giòa
2
§¹i lé
2.2 Đường giao thông chính khu vc
45
- Liên h giao thông và đi b trong phm vi các khu nhà vi nhau, ni
các khu nhà vi khu công nghip hoc vi các đường giao thông chính
đô th
- Đặc đim
+ Khong cách gia các ngã tư > 400m
+ Công trình kiến trúc là các nhà công cng, công trình phc v,
nhà . (trường hc, nhà tr phi cách đường > 50m)
4.5-7.54.5-7.5 3.75xn, n=4-6
MÆt c¾t ngang ®uêng chÝnh khu vôc
v¹ch ph©n c¸ch
2.3 Đường khu vc
- Phân chia các khu nhà thành các đơn v , các phường
2.4 Đường ni b
- Đường trong khu , đơn v : Phân chia khu nhà thành các tiu khu,
ni các tiu khu và nhóm nhà riêng bit vi trung tâm khu nhà
vi các đường khu vc. (không có giao thông công cng)
- Đường xe đạp: thường là đường ni b ( trong công viên, đơn v )
- Ngõ (đường nhánh): lượng giao thông nh
- Đường tiu khu: liên h trong gii hn tiu khu, nhóm nhà
3
§uêng néi bé
5.5 - 7.5
3
- Đường đi b ( trong đơn v , trung tâm khu nhà , ph đi b trung
tâm thành ph)
Đối vi các thành ph ln, đường chính chia thành ph thành nhng khu vc
có din tích 100 – 120 ha