T Tin Hc
Trang 39 Ch biên Võ Thanh Ân
CHƯƠNG 4: MCH T HP
9 MCH MÃ HOÁ
Mch mã hoá t 2n đường sang n đường
Mch to mã BCD cho s thp phân
9 MCH GII MÃ
Mch gii mã n đường sang 2n đường
Mch gii mã BCD sang 7 đon
9 MCH ĐA HP VÀ GII ĐA HP
Mch đa hp
ng dng ca mch đa hp
Mch gii đa hp
9 MCH SO SÁNH
Mch so sánh 2 s 1 bit
Mch so sánh 2 s nhiu bit
9 MCH KIM PHÁT CHN L
Mch phát chn l
Mch kim chn l
I. GII THIU
Các mch s được chia thành 2 loi mch: Mch t hp và mch tun t.
- Mch t hp: Trng thái ca ngã ra ch ph thuc vào trng thái ca các
ngã vào khi t hp này đã n định. Ngã ra Q ca mch t hp là hàm logic
ca các ngã vào A, B, C,…
Nghĩa là: Q = f(A, B, C,…).
- Mch tun t: Trng thái ca ngã ra không nhng ph thuc vào trng thái
ca các ngã vào mà còn ph thuc vào trng thái ca ngã ra trước đó. Ta nói
mch tun t có tính nh. Ngã ra Q+ ca mch tun là hàm logic ca các
ngã vào A, B, C,… và ngã ra Q trước đó.
Nghĩa là: Q+ = f(Q,A, B, C,…).
II. MCH MÃ HÓA
1. Gii thiu
Mã hóa là gán mt ký hiu cho mt đối tượng để thc hin mt yêu cu c th
nào đó. Ví d, mã BCD gán s nh phân cho tng s mã ca s thp phân để thun tin
cho vic đọc mt s có nhiu s mã. Mã Gray dùng thun tin trong vic ti gin các
hàm logic,… Mch dùng để chuyn mã t mã này sang mã kia gi là mch chuyn mã,
cũng là mt loi mch mã hoá.
2. Mch mã hoá t 2n đường sang n đường
a. Gii thiu mch mã hoá và mch mã hoá ưu tiên
Mt s nh phân n bit cho 2n t hp khác nhau. Vy có th dùng s n bit để
cho 2n ngã vào khác nhau. Khi có mt ngã vào được tác động, ngã ra ch báo s nh
phân tương ng. Đó là mch mã hoá 2n đường sang n đường.
Để tránh trường hp mch cho mt mã sai khi người s dng vô tình (hay c ý)
tác động đồng thi vào 2 hay nhiu ngã vào, người ta thiết kế mch mã hoá ưu tiên:
Ch cho mt mã duy nht có tính ưu tiên khi nhiu ngã vào cùng được tác động.
Giáo trình K Thut S
Ch biên Võ Thanh Ân Trang 40
b. Mã hoá ưu tiên t 4 đường sang 2 đường
Thiết kế mch mã hoá ưu tiên t 4 đường sang 2 đường, ưu tiên cho mã có tr cao
và vào/ra tác động cao.
Dưới đây là bng s tht và sơ đồ mch. Do các ngã ra A1 và A0 không ph thuc
vào ct 0, nên trong bng đồ Karnaugh ta ch dùng các ct 1, 2, 3 (Dĩ nhiên nếu dùng 4
ct 0, 1, 2, 3 kết qu cũng vy). Do A0 bng 1 ti 100 (4), ××1 (1, 3, 5, 7), tương t cho
A1. Ta có bng s tht cho A0 và A1 như sau:
0 1 2 3 A1 A0 3
1,2 0 1 3
1,2 0 1
1 0 0 0 0 0 00 1 00 1
× 1 0 0 0 1 01
1
01 1
× × 1 0 1 0 11
1
11 1 1
× × × 1 1 1 10
1 1 10 1 1
2.13
0+=A 23
0+=A
Hình: Bng s tht, bng Karnaugh, sơ đồ mch ca mch
mã hoá ưu tiên t 4 đường sang 2 đường.
c. Mã hoá ưu tiên t 8 đường sang 3 đường
IC 74148 là IC mã hoá ưu tiên 8 đường sang 3 đường, vào ra tác động thp, ngã
ni mch để m rng mã hóa vi s ngã vào nhiu hơn.
Dưới đây là bng s tht ca IC 74148.
Trng
thái
Ngã vào Ngã ra
Ei 0 1 2 3 4 5 6 7 A2A1A0 GS EO
9 1
× × × × × × × × 1 1 1 1 1
8 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0
7 0
× × × × × × × 0 0 0 0 0 1
6 0
× × × × × × 0 1 0 0 1 0 1
5 0
× × × × × 0 1 1 0 1 0 0 1
4 0
× × × × 0 1 1 1 0 1 1 0 1
3 0
× × × 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1
2 0
× × 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1
1 0
× 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1
0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1
Dưới đây là cách ghép 2 IC mã hoá ưu tiên t 8 đường sang 3 đường thành 16
đường sang 4 đường.
1
2
3
A0
A1
T Tin Hc
Trang 41 Ch biên Võ Thanh Ân
Hình: Cách ghép 2 IC t 8 đường sang 3 đường thành 16
đường sang 4 đường.
Hot động ca mch như sau:
- IC1 có Ei = 0 nên hot động các trng thái t 0 đến 8 nghĩa là mã hóa t 0
đến 7 cho các ngã ra A2A1A0.
- IC2 có Ei ni vi Eo ca IC1 nên:
Khi các ngõ vào ca IC1 có giá tr t 0 đến 7 thì Ei2 = Eo1 = 1, vy
IC2 s hot động trng thái 9” (trong bng s tht ca
IC74148), nghĩa là bt cht các ngã vào, các ngã ra luôn bng 1,
đây là điu kin m cng AND cho ra các s B2B1B0. Lúc này B3
chính là GS2 (B3 = GS2 =1). Ta được kết qu t 0 đến 7 (tác động
trng thái thp).
Khi các ngõ vào ca IC1 có giá tr 1 “trng thái 8” thì Ei2=Eo1=0,
vy IC2 s hot động, các cng ra ca IC1 = 1 nên nó s m cng
AND để IC2 hot động cho các s t 8 đến 15, do chân GS2=B3=0
(tác động trng thái thp).
d. Mch to mã BCD sang s thp phân
Mch gm 10 ngã vào tượng trưng cho 10 s thp phân và 4 ngã ra là 4 bit ca s
BCD. Khi mt ngã vào được tác động lên mc cao, ngã ra s cho s BCD tương ng.
Trng thái các ngã vào Mã s ra
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 A3A2 A
1 A
0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1
0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1
0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0
0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1
T bng s tht, ta có phương trình các ngã ra như sau:
7 6 5 4 3 2 1 0 Ei
Eo
A
2
A
1
A
0GS
7 6 5 4 3 2 1 0 Ei
EoA2 A
1 A
0GS
B0
B1
B2
B3
15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
12
Giáo trình K Thut S
Ch biên Võ Thanh Ân Trang 42
A0 = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 A1 = 2 + 3 + 6 + 7
A2 = 4 + 5 + 6 + 7 A3 = 8 + 9
e. Mch chuyn mã nh phân sang Gray
Chuyn mã này sang mã khác cũng thuc bài toán mã hóa.
Ta th thiết kế mch chuyn t mã nh phân sang mã Gray ca s nh phân 4 bit.
Trước tiên, ta viết bng s tht ca mã nh phân và mã Gray tương ng. Các s nh
phân là các biến, các s Gray s là các hàm ca các biến đó.
Dùng bng Karnaugh để ti gin hàm trước khi thc hin mch.
Mã nh phân Mã Gray
A B C D X Y Z T
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 1 0 0 0 1
0 0 1 0 0 0 1 1
0 0 1 1 0 0 1 0
0 1 0 0 0 1 1 0
0 1 0 1 0 1 1 1
0 1 1 0 0 1 0 1
0 1 1 1 0 1 0 0
1 0 0 0 1 1 0 0
1 0 0 1 1 1 0 1
1 0 1 0 1 1 1 1
1 0 1 1 1 1 1 0
1 1 0 0 1 0 1 0
1 1 0 1 1 0 1 1
1 1 1 0 1 0 0 1
1 1 1 1 1 0 0 0
Dùng bng Karnaugh xác định X, Y, Z, T theo A, B, C, D.
Quan sát bng s tht ta thy ngay: X = A.
Vy cn lp 3 bng Karnaugh cho Y, Z, T.
CD
AB 00 01 11 10 CD
AB 00 01 11 10
CD
AB 00 01 11 10
00 00 1 1 00 1 1
01 1 1 1 1 01 1 1 01 1 1
11 11 1 1 11 1 1
10 1 1 1 1 10 1 1 10 1 1
BABABAY =+= CBCBCBZ =+= DCDCDCZ =+=
A
B
C
D
X
Y
Z
T
T Tin Hc
Trang 43 Ch biên Võ Thanh Ân
III. MCH GII MÃ
1. Gii mã n đường sang 2n đường
a. Gii mã 2 đường sang 4 đường
Thiết kế mch gii mã t 2 đường sang 4 đưng. Để đơn gin, ta xét mch có các
ngã vào ra đều tác động cao.
Bng s tht và sơ đồ mch:
Vào Ra
G A1 A0 Y0 Y1 Y
2 Y
3
010 .. AAGY =
011 .. AAGY =
012 .. AAGY =
013 .. AAGY
=
0 × × 0 0 0 0
1 0 0 1 0 0 0
1 0 1 0 1 0 0
1 1 0 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0 1
Hình: Sơ đồ mch và ký hiu ca IC gii mã t 2 đường sang 4 đường.
b. Gii mã 3 đường sang 8 đường
Dùng 2 IC gii mã t 2 đường sang 4 đường để thc hin mch gii mã 3 đưng
sang 8 đường.
Hình: Gii mã t 3 đường sang 8 đường.
Trên th trường có bán các loi IC sau:
- 74139 là IC cha 2 mch gii mã t 2 đường sang 4 đường, có ngã vào tác
động cao, các ngã ra tác động thp, ngã vào cho phép tác động thp.
Y0
Y1
Y2
Y3
A0
A1
G
Y0
Y1
Y2
Y3
A0
A1
G
Y0
Y1
Y2
Y3
A
0
A
1
G
Y0
Y1
Y2
Y3
A
0
A
1
G
A0
A1
A2
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7