TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I
H
C
Y
KHOA
HU
B MÔN DI TRUYN Y HC
GIÁO TRÌNH
SINH HC PHÂN T
2007
CHƯƠNG 2: SINH HC PHÂN T
1. DNA (desoxyribonuclic acid) 1
Nucleic acid 1
DNA (desoxyribonuclic acid) 2
Cu trúc 2
Các dng cu trúc không gian ca DNA 3
S biến tính (denaturation) hi tính
(renaturation) ca DNA 4
DNA trong tế bào 5
B gene ca prokaryote 5
B gene ca eukaryote 6
Phân loi DNA 6
Gene nhy 8
Gene 10
Câu hi ôn tp 11
Câu hi trc nghim 11
2. CHC NĂNG CA DNA 13
Bo qun và truyn đạt thông tin di truyn
13
Mã di truyn 13
Kh năng nhân đôi chính xác 14
Tim năng t sa cha 14
Kh năng đột biến 14
Câu hi ôn tp 15
Câu hi trc nghim 15
3. CƠ CH T NHÂN ĐÔI CA DNA 16
T nhân đôi prokaryote 16
Tách ri hai mch đơn ca phân t DNA
16
Tng hp đon mi (primer) rna 17
Tng hp các mch mi trên khuôn DNA
17
Hoàn chnh chui polynucleotide mi tng
hp 18
4. RNA (ribonuclic acid) 28
Các loi RNA 28
rRNA (RNA ribosome) 28
tRNA (RNA vn chuyn) 28
mRNA (RNA thông tin) 30
Quá trình t nhân đôi ca DNA
eukaryote 21
Cơ chế sa sai DNA 23
Cơ chế sa sai DNA trong quá trình t
nhân đôi 23
Cơ chế sa sai DNA ngoài quá trình t
nhân đôi 24
Câu hi ôn tp 24
Câu hi trc nghim 24
Ribozyme kh năng t ct (self-
Splicing) 30
Câu hi ôn tp 30
Câu hi trc nghim 30
5. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ (TRANSCRIPTION) 33
Quá trình phiên mã prokaryote 33
Giai đon m đầu 33
Giai đon kéo dài 34
Giai đon kết thúc 35
Quá trình phiên mã eukaryote 37
Giai đon m đầu 37
Giai đon kéo dài 40
Giai đon kết thúc 40
Quá trình trưởng thành ca các tin mRNA
40
Gn mũ chp (capping) 40
a
Gn đuôi polyA 41
Ct ni (splicing) 42
Câu hi ôn tp 43
Câu hi trc nghim 44
6. CU TRÚC VÀ CHC NĂNG CA PROTEIN 45
Cu trúc ca protein 45
Cu trúc bc 1 45
Cu trúc bc 2 46
Cu trúc bc ba 47
Cu trúc bc bn 47
Chc năng sinh hc 47
Câu hi ôn tp 49
Câu hi trc nghim 49
7. QUÁ TRÌNH DCH MÃ VÀ ĐIU HOÀ SINH TNG HP PROTEIN 51
Quá trình dch mã 51
Gn amino acid vào tRNA 51
Ribosome 51
Các giai đon ca quá trình dch mã 52
Polysomes 55
Điu hoà s biu hin ca gene 56
Điu hoà s biu hin ca gene
prokaryote 56
Điu hoà s biu hin ca gene
eukaryote 58
Kim soát quá trình phiên mã 59
Kim soát s biu hin ca gene thông qua
quá trình hoàn thin mRNA 60
Kim soát s biu hin ca gene thông qua
s hng định ca RNA 60
Quá trình làm im lng RNA (RNA
silencing) 60
Kim soát quá trình dch sau dch
mã 61
Câu hi ôn tp 62
Câu hi trc nghim 62
b
1.
DNA
(desoxyribonuclic
acid)
Mc tiêu
1. Trình bày được:
- Cu trúc cơ bn ca mt nucleotide
- Cu trúc ca DNA, các loi DNA, gen nhy
- Cu trúc cơ bn ca gene prokaryote và eukaryote
2. Phân bit được b gene ca prokaryote và eukaryote
NUCLEIC ACID
Nucleic acid là vt cht mang thông tin di truyn ca các h thng sng có cu trúc đa
phân hình thành t các đơn phân là nucleotide. Nucleic acid gm hai loi phân t
cu to khá ging nhau là desoxyribonucleic (DNA) và ribonucleic acid (RNA).
Hình 1: (a) Các cu phn ca nucleotide; (b) Nucleotide; (c) Chui polynucleotide
Mi nucleotide được cu to gm ba thành phn (hình 1)
1. Nhóm phosphate
2. Đường Pentose (đưng 5 Carbon). DNA đưng này là deoxyribose còn
RNA là ribose
1
3. Mt base nitric, base này gm có hai nhóm:
- Purine gm adenine (A), guanine (G)
- Pyrimidine gm thymine (T), cytosine (C) và uracyl (U)
Các nucleotide được ni vi nhau bng liên kết phosphodiester to thành chui
polynucleotide.
DNA (desoxyribonuclic acid)
CU TRÚC
H
çnh
2
:
Nguyãn
õ
c
b
ø
ä
sung
g
î
a
ï
ca
c
base
purine
va
ì
pyrimidine.
xon dài 34 Å. (hình 2 và 3)
Phân t ADN là mt chui xon
kép gm hai mch đơn, mi mch đơn là
mt chui polynucleotide. Mi
nucleotide gm (1) nhóm phosphate, (2)
đường deoxyribose (C5H10O4) (3)
mt trong bn loi base (A, T, G
C)(hình 2).
Hai chui polynucleotide kết hp
vi nhau nh các liên kết hydro hình
thành gia các base ca hai mch theo
nguyên tc b sung gia mt bên
purine (A và G) và mt bên là pyrimidine
(C và T) trong đó A b sung vi T bng
hai liên kết hydro, G b sung vi C bng
ba liên kết hydro to nên mt cu trúc
gm hai chui polynucleotide xon
quanh mt trc thành hình lò xo vi
đường kính khong 2nm mi bước
Hình 3: Cu trúc ca mt đon DNA
Nguyên tc b sung đảm bo khong cách đều đặn gia hai mch đơn ca DNA
(tng chiu dài ca mt base purine mt pyrimidine), các phân t đường các
nhóm phosphate nm phía ngoài to nên trc đường-phosphate hình thành liên kết
vi các phân t nước, các base quay vào phía trong hn chế s tiếp xúc gia chúng
vi các phân t nước gi cho phân t DNA n định.
Mi mch đơn là mt trình t nucleotide có định hướng vi mt đầu là đầu 5'
phosphate t do (nhóm phosphate t do gn vào C5 ca đường desoxyribose) ký hiu
2