CC HÀNG HI VIT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NG HI II
GIÁO TNH
SOLIDWORKS
NGH NG NGH K THUT CƠ KHÍ
(Ban hành theo quyết định s 395/QĐ-HHII, ngày 4 tháng 8 năm 2021 ca
Hiệu trưởng Trường Cao Đẳng Hàng Hi II)
( Lưu hành ni b)
TP.HCM, m 2021
1
MC LC
Chương 1: giao diện làm vic solidwork ......................................................... 2
Chương 2: môi trường sketch ........................................................................ 5
Chương 3: c lệnh to hình solid .................................................................24
Chương 4: tạo các đối ng chun ...............................................................37
Chương 5 : nhóm c lệnh hiu chnh ............................................................45
Chương 6: các lnh h tr thiết kế mt cong ..................................................72
Chương 7: lp ráp và mô phỏng động hc ......................................................86
Chương 8 : to bn v 2D .............................................................................93
2
CHƯƠNG 1: GIAO DIN LÀM VIC SOLIDWORK
Trong i này s giúp người hc m quen vi giao din ca Solidwork, cách to
bn v phác 2D, các thanh công c thường dùng và tính năng ca chúng.
I. KHI ĐỘNG SOLIDWORKS :Khi khi động Soildwork màn hình dng
hình 1.1
Hình 1.1 Hình 1.2
Để bắt đu vi mt bn thiết kế bn có th m bn v mi bng t hp phím
Ctrl+N hay o thanh công c File\New hoc t thanh công c chn biu ng
(New- Creat a new document). Khi đó sẽ xut hin hp thoi vi 3 la chn
như hình 1.2, trong đó:
: Để thiết kế chi tiết 3D, các file này có đuôi m rng *.sldprt
: Sau khi thiết kế c chi tiết 3D, bn th dùng môi trường
Assembly đ lp p chúng li vi nhau to nên mt cm chi tiết hay mt cơ cu
hn chnh, các file này có đuôi m rng là *.sldasm
: Khi đã các chi tiết hay cm chi tiết đưc lp p vi nhau dng
3D, bn th dùng môi trưng Drawing để to nên c bn v k thut 2D, các
file này có đuôi m rng *.slddrw
3
II. GIAO DIỆN TRONG MÔI TRƯNG PART
III. THAO TÁC TRONG GIAO DIN LÀM VIC
1. Thao tác vi chut
Zoom : Shift+Chut gia
Pan: Ctrl+ Chut gia
Rotate : Chut gia
2. Thao tác vi bàn phím
Stt
Phím tt
Lnh
Ý nghĩa lệnh
1.
Ctrl + S
Save
Lưu bn v hin hành
2.
Ctrl + O
Open
M một file đã
3.
Ctrl + N
New
M mt file mi
4.
Ctrl +
Pan
Có chc năng di chuyên như lệnh pan
5.
Ctrl + Z
Undo
Hu b lnh va thc hin
6.
Ctrl + 8
Normal To
Đưa mt làm vic song song vi màn
hình
7.
Z
Zoom Out
Thu nh đối tượng
8.
F
Zoom To Fit
Thu toàn b bn v v màn hình
Thanh công c
Vùng qun
H trc tọa độ
xác định mt
phng trong quá
trình v
3 mt phng chun
Trc chun dùng
để xác định kích
thưc trong quá
trình thiết kế
Vùng đồ ha
4
9.
Shift + Z
Zoom In
Phóng to đối tượng
10.
Shift +
Rotate View
Quay góc nhìn đi mt góc
IV. C THIT LP
1. Đơn v đo: Tool\Options\Document properties\Chn đơn vị đo tương ng vi tiêu
chun s dng Click OK
2. Độ phân gii: Tool\Options\Document properties\Image Quality \Kéo thanh trưt để
hiu chnh độ phân gii.
3. Gán chế đ i: Chế độ i ch đưc th hin trong môi tng v phác (Sketch)
Tool\Options\Document properties\Grip/Snap
Display Grip: Th hiện i
Dash: Lưới đưc th hin dng đường đứt nét
Automatic Scaling: T động thay đổi t l giữa các đưng i khi Zoom