Giáo trình Thiết bị phân tích và theo dõi (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
lượt xem 7
download
(NB) Giáo trình Thiết bị phân tích và theo dõi (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Cao đẳng) được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Thiết bị phân tích và theo dõi; Hệ thống báo cháy. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Thiết bị phân tích và theo dõi (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
- TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THIẾT BỊ PHÂN TÍCH VÀ THEO DÕI NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HÓA TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số:216/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2022 (Lưu hành nội bộ)
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
- LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Thiết bị phân tích và theo dõi được dịch và biên soạn dành cho sinh viên hệ cao đẳng nghề Sửa chữa thiết bị tự động hóa (SCTBTĐH) của Trường Cao Đẳng Dầu Khí và thuộc môn học cơ sở ngành. Các sinh viên nghề SCTBTĐH trước khi học môn học này cần hoàn thành môn học cơ bản về toán, lý và hóa học. Nội dung của giáo trình gồm 02 chương: Chương 1: Thiết bị phân tích và theo dõi Chương 2: Hệ thống báo cháy Tác giả chân thành gửi lời cám ơn đến các đồng nghiệp Tổ bộ môn Tự Động Hóa đã giúp tác giả hoàn thiện giáo trình này. Tuy đã nỗ lực nhiều, nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp để lần ban hành tiếp theo được hoàn thiện hơn. Trân trọng cảm ơn./. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 03 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Th.S. Phan Đúng 2. ThS. Đỗ Mạnh Tuân 3. KS. Tạ Ngọc Dũng
- MỤC LỤC 1. CHƯƠNG 1: THIẾT BỊ PHÂN TÍCH VÀ THEO DÕI .......................................19 1.1 Các khái niệm về hóa học ................................................................................20 1.1.1 Khoa học về vật chất .................................................................................22 1.1.2 Phản ứng hóa học ......................................................................................26 1.1.3 Nồng độ .....................................................................................................29 1.1.4 A xít, kiềm và độ pH .................................................................................30 1.2 Phân tích tính chất vật lý ..................................................................................33 1.2.1 Tỷ trọng và khối lượng riêng ......................................................................34 1.2.2 Độ nhớt .......................................................................................................38 1.2.3 Độ đục.........................................................................................................42 1.3 Phân tích các tính chất hóa học ........................................................................45 1.3.1 Xác định điểm bốc cháy ............................................................................46 1.3.2 Đo pH ........................................................................................................49 1.3.3 Các đầu dò pH ...........................................................................................50 1.3.4 Đo điện dẫn................................................................................................54 1.3.5 Đo điện thế oxy hóa khử ...........................................................................57 1.4 Phân tích chất khí .............................................................................................59 1.4.1 Đo oxy .......................................................................................................60 1.4.2 Đo các bon mô nô xít.................................................................................63 1.4.3 Đo các bon đo-ô-xít ...................................................................................64 1.4.4 Đo sun phát hy-đrô ....................................................................................65 1.4.5 Đo toàn bộ các khí hy-đrô các bon ............................................................67 1.5 Các kỹ thuật phân tích khác .............................................................................68 1.5.1 Đo các hạt ..................................................................................................69 1.5.2 Xác định thành phần hóa học ....................................................................71 1.5.3 Đo bức xạ hồng ngoại................................................................................74 1.5.4 Đo bức xạ cực tím .....................................................................................78 2. CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG BÁO CHÁY...............................................................83
- 2.1 Giới thiệu .........................................................................................................84 2.2 Các tiêu chuẩn ..................................................................................................85 2.3 Tổng quan hệ thống báo cháy ...........................................................................86 2.3.1 Các hệ thống đi dây thông thường (Conventional Hardwired Systems) ....86 2.3.2 Các hệ thống ghép kênh (Multiplex Systems)............................................87 2.3.3 Các hệ thống địa chỉ và địa chỉ tương tự ....................................................87 2.4 Các thiết bị hệ thống báo cháy (Fire Alarm System Equipment)...................90 2.5 Các thiết bị khởi động báo cháy (Fire Alarm Initiating Devices) ..................90 2.5.1 Các đầu dò thông thường so với các đầu dò thương mại ...........................91 2.5.2 Các đầu dò tự động .....................................................................................92 2.5.3 Các đầu dò nhiệt .........................................................................................93 2.5.4 Các đầu dò khói ..........................................................................................97 2.5.5 Các kiểu thiết bị khác ...............................................................................102 2.5.6 Các đầu dò cháy bằng tay (nút báo cháy) .................................................105 2.5.7 Đầu dò cháy cơ khí tự động ......................................................................107 2.6 Bảng điều khiển hệ thống báo cháy (Fire Alarm Control Panel - FACP) ....108 2.6.1 Các điểm điều khiển người dùng..............................................................111 2.6.2 Mạch kích hoạt FACP ..............................................................................112 2.6.3 Các kiểu ngõ ra báo động FACP ..............................................................114 2.6.4 Danh sách FACP ......................................................................................115 2.7 Nguồn sơ cấp và thứ cấp cho FACP .............................................................115 2.8 Các thiết bị thông báo ...................................................................................116 2.8.1 Các thiết bị thông báo trực quan...............................................................116 2.8.2 Các thiết bị thông báo âm thanh ...............................................................117 2.8.3 Các hệ thống sơ tán bằng giọng nói .........................................................119 2.8.4 Các cân nhắc tín hiệu ................................................................................120 2.9 Truyền thông và theo dõi ..............................................................................124 2.9.1 Các chọn lựa theo dõi ...............................................................................124 2.9.2 Các thiết bị giao tiếp số ............................................................................124
- 2.9.3 Sao lưu di động .........................................................................................127 2.10 Hướng dẫn lắp đặt ........................................................................................127 2.10.1 Các yêu cầu dây dẫn chung ......................................................................127 2.10.2 Tay nghề ...................................................................................................128 2.10.3 Truy cập thiết bị........................................................................................128 2.10.4 Nhận biết mạch báo động cháy ................................................................129 2.10.5 Các mạch hạn chế điện trong các máng đỡ ..............................................129 2.10.6 Gắn đấu các đầu dò...................................................................................129 2.10.7 Dây dẫn ngoài trời ....................................................................................129 2.10.8 Các chất chống cháy .................................................................................131 2.10.9 Đi dây trong các khoảng cách xử lý không khí ........................................131 2.10.10 Đi dây trong các vị trí nguy hiểm ...........................................................131 2.10.11 Các mạch điện tín hiệu điều khiển từ xa ................................................131 2.10.12 Các dây cáp điện chạy từ tầng này tới tầng khác ...................................132 2.10.13 Dây cáp chạy trong máng .......................................................................132 2.10.14 Khoảng cách cáp.....................................................................................132 2.10.15 Các trục thang máy .................................................................................133 2.10.16 Các phương pháp đi dây đầu cuối ..........................................................133 2.10.17 Các mạch thiết bị kích hoạt thông thường..............................................133 2.10.18 Các mạch thiết bị thông báo ...................................................................135 2.10.19 Các yêu cầu điện sơ cấp .........................................................................137 2.10.20 Các yêu cầu điện thứ cấp ........................................................................137 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................140
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1-1: Nguyên tử các-bon ........................................................................................22 Hình 1-2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học .........................................................24 Hình 1-3: Thông số của nguyên tố Ni-tơ trên bảng tuần hoàn hoá học ........................24 Hình 1-4: Các chu kỳ trong bảng tuần hoàn ..................................................................25 Hình 1-5: Các nhóm trong bảng tuần hoàn ...................................................................25 Hình 1-6: Liên kết ion ...................................................................................................27 Hình 1-7: Liên kết hóa trị. .............................................................................................28 Hình 1-8: Sự điện ly và ion hóa .....................................................................................31 Hình 1-9: Thang đo pH ..................................................................................................32 Hình 1-10: Tỷ trọng kế ..................................................................................................35 Hình 1-11: Thiết bị tạo bọt kép được sử dụng để đo khối lượng riêng. ........................36 Hình 1-12: Đo khối lượng riêng kiểu thế chỗ ...............................................................36 Hình 1-13: Đo khối lượng riêng bằng thiết bị dò phóng xạ ..........................................37 Hình 1-14: Sự thay đổi độ nhớt của dầu và nước theo thay đổi nhiệt độ ......................38 Hình 1-15: Nhớt kế kiểu bi rơi cơ bản...........................................................................39 Hình 1-16: Nhớt kế kiểu đĩa quay cơ bản......................................................................40 Hình 1-17: Nhớt kế kiểu mao dẫn cơ bản......................................................................41 Hình 1-18: Đục kế Jackson. ...........................................................................................43 Hình 1-19. Một thiết bị phân tích độ đục kiểu truyền ...................................................43 Hình 1-20: Đồ thị hiệu chuẩn màu sắc kế cho clo .........................................................43 Hình 1-21: Thiết bị phân tích độ đục trong dòng, kiểu tương phản tiêu biểu. ..............44 Hình 1-22: Chùm sáng đi qua thiết bị phân tích độ đục kiểu tỷ lệ ................................45 Hình 1-23: Phạm vi đo thang đo pH ..............................................................................49 Hình 1-24: Thang đo chỉ thị pH. ...................................................................................50 Hình 1-25: Thiết bị đo pH cầm tay với 1 đầu dò đơn ...................................................51 Hình 1-26: Điện cực pH ................................................................................................51 Hình 1-27: Điện cực tham chiếu....................................................................................51 Hình 1-28: Đồng hồ và đầu dò pH trong dòng ..............................................................52
- Hình 1-29: Sơ đồ đơn giản của các bộ phận thiết yếu của thiết bị đo pH .....................52 Hình 1-30: Bộ điều khiển/thiết bị phân tích pH ............................................................53 Hình 1-31: Đồng hồ đo điện dẫn đơn giản ....................................................................55 Hình 1-32: Đo điện dẫn kiểu cảm ứng ..........................................................................56 Hình 1-33: Cụm đầu dò ORP ........................................................................................58 Hình 1-34: Thiết kế đường ống bao gồm hệ thống nội dòng ORP ...............................59 Hình 1-35: Thiết bị dò ô xy điện hóa nhiệt độ cao ........................................................60 Hình 1-36: Thiết bị phân tích ô xy kiểu magneto động học ..........................................62 Hình 1-37: Các nguyên lý của tế bào cảm biến ô xy kiểu galvanic ..............................63 Hình 1-38: Các thiết bị phân tích khí CO cầm tay Bacharach ......................................64 Hình 1-39: Thiết bị bảo vệ nhân sự ...............................................................................66 Hình 1-40: Thiết bị dò ion hóa ngọn lửa để đo hidrocacbon.........................................68 Hình 1-41: Bộ đếm hạt quang học (OPC) .....................................................................71 Hình 1-42: Thiết bị phân tích sắc ký đơn giản hóa .......................................................72 Hình 1-43: Ống mao dẫn sắc ký ....................................................................................73 Hình 1-44: Sắc ký tiêu biểu ...........................................................................................74 Hình 1-45: Phổ điện từ ..................................................................................................75 Hình 1-46: Máy ảnh hồng ngoại cầm tay ......................................................................76 Hình 1-47: Một phổ kế hồng ngoại đơn giản ................................................................78 Hình 1-48: Thiết bị phân tích cực tím đơn giản ............................................................79 Hình 1-49: Máy dò ngọn lửa cực tím ............................................................................81 Hình 2-1: Hệ thống đi dây thông thường ......................................................................86 Hình 2-2: Hệ thống ghép kênh ......................................................................................87 Hình 2-3. Hệ thống định địa chỉ tương tự hay hệ thống định địa chỉ tiêu biểu. ............87 Hình 2-4. Dò theo các giai đoạn hỏa hoạn ....................................................................91 Hình 2-5: Các cảm biến tự động thương mại tiêu biểu. ................................................92 Hình 2-6: Đầu dò nhiệt liên kết nóng chảy....................................................................94 Hình 2-7: Đầu dò kim loại nhanh ..................................................................................94 Hình 2-8: Đầu dò lưỡng kim .........................................................................................95
- Hình 2-9: Đầu dò nhiệt liên kết nóng chảy có tăng tốc .................................................95 Hình 2-10: Đầu dò lưỡng kim tăng tốc..........................................................................96 Hình 2-11: Đầu dò khói quang điện tiêu biểu ...............................................................97 Hình 2-12: Đầu dò khói ion hóa tiêu biểu .....................................................................98 Hình 2-13: Đầu dò ion hóa ............................................................................................98 Hình 2-14: Đầu dò ion hóa ............................................................................................99 Hình 2-15: Hoạt động của đầu dò tán xạ ánh sáng ......................................................100 Hình 2-16: Nguyên lý che khuất ánh sáng ..................................................................100 Hình 2-17: Các hệ thống đầu dò ống thông gió tiêu biểu............................................101 Hình 2-18: Các đầu dò khói buồng mây ......................................................................102 Hình 2-19. Các đầu dò bù tốc ......................................................................................103 Hình 2-20: Đầu dò nhiệt kiểu bán dẫn tự phục hồi .....................................................103 Hình 2-21: Đầu dò nhiệt kiểu nóng chảy không tự phục hồi ......................................104 Hình 2-22: Đầu dò lửa cực tím (hình chiếu đỉnh) .......................................................105 Hình 2-23: Đầu dò lửa hồng ngoại (hình chiếu đỉnh) .................................................105 Hình 2-24: Các nút báo cháy tiêu biểu ........................................................................106 Hình 2-25: Nút báo cháy vận hành có khóa ................................................................106 Hình 2-26: Hệ thống vòi phun nước ướt. ....................................................................107 Hình 2-27: Hệ thống vòi phun khô ..............................................................................107 Hình 2-28: Bảng điều khiển định địa chỉ thông minh tiêu biểu ..................................109 Hình 2-29: Các tin hiệu vào và ra bảng điều khiển báo động cháy .............................109 Hình 2-30: Màn hình và bàn phím số và chữ cái ........................................................111 Hình 2-31. Các thiết bị nhấp nháy có thể được gắn tường hoặc trần ..........................116 Hình 2-32: Chuông tiêu biểu với đèn chớp nháy ........................................................118 Hình 2-33: Còi tiêu biểu với đèn chớp nháy ...............................................................118 Hình 2-34: Hệ thống sơ tán bằng giọng nói ................................................................119 Hình 2-35: Các thông điệp sơ tán bằng giọng nói tiêu biểu ........................................120 Hình 2-36: Các loa thông dụng ...................................................................................120 Hình 2-37: Thiết bị kết nối RJ31-X .............................................................................125
- Hình 2-38: Chiếm giữ đường dây ................................................................................125 Hình 2-39: Hệ thống sao lưu di động ..........................................................................127 Hình 2-40: Các mạch điều khiển tòa nhà ....................................................................132 Hình 2-41: Đi dây đúng cho các thiết bị với các đầu cuối EOL .................................133 Hình 2-42: Mạch kích hoạt lớp B, kiểu B tiêu biểu ....................................................134 Hình 2-43: Mạch kích hoạt lớp B, kiểu C tiêu biểu ....................................................134 Hình 2-44: Mạch kích hoạt lớp A, kiểu D tiêu biểu ....................................................135 Hình 2-45: Mạch kích hoạt lớp A, kiểu E tiêu biểu ....................................................135 Hình 2-46: Các mạch thiết bị thông báo tiêu biểu .......................................................136
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1-1: Mối quan hệ pH/pOH ...................................................................................33 Bảng 1-2: Các hệ thống chuẩn hóa để xác định điểm bốc cháy ....................................48 Bảng 1-3: Một số hạt thông thường và kích cỡ của chúng............................................69 Bảng 1-4: Các giá trị phát xạ tiêu biểu ..........................................................................76 Bảng 2-1: Các định mức đầu dò nhiệt ...........................................................................97 Bảng 2-2: Các mức âm thanh xung quanh trung bình tiêu biểu ..................................122 Bảng 2-3: Tổn hao âm thanh tiêu biểu tại 1000 Hz.....................................................123 Bảng 2-4: Các yêu cầu thời gian đối với nguồn điện thứ cấp .....................................138
- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THIẾT BỊ PHÂN TÍCH VÀ THEO DÕI 1. Tên môn học: Thiết bị phân tích và theo dõi 2. Mã môn học: AUTM64020 Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ; (Lý thuyết: 42 giờ; Thực hành: 14 giờ; Kiểm tra: 04 giờ). Số tín chỉ: 04 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học: 3.1 Vị trí: là môn học chuyên ngành của chương trình đào tạo. Môn học này được dạy sau khi học sinh đã học xong các môn về thiết bị đo lường, cơ sở điều khiển quá trình . 3.2 Tính chất: Môn học này trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của các thiết bị phân tích và theo dõi được sử dụng trong các nhà máy. 3.3 Ý nghĩa và vai trò của môn học: là môn học khoa học mang tính thực tế và ứng dụng thực tiễn dành cho đối tượng là người học chuyên ngành đo lường tự động hóa (Instrumentation). Mô-đun này đã được đưa vào giảng dạy tại trường Cao Đẳng Dầu Khí từ năm 2018 đến nay. Nội dung chủ yếu của môn học này nhằm cung cấp các kiến thức và kỹ năng thuộc lĩnh vực đo lường tự động hóa: (1) Môn học này cung cấp cho người học các kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị phân tích và theo dõi ứng dụng trong cuộc sống cũng như công nghiệp; (2) Giới thiệu tổng quan về hệ thống báo cháy, các tiêu chuẩn áp dụng, bảng điều khiển của hệ thống báo cháy, hướng dẫn phương pháp lắp đặt một hệ thống báo cháy cơ bản. 4. Mục tiêu môn học: - Về kiến thức: + A1. Trình bày được các khái niệm hóa học cơ bản và xác định được tính chất đặc trưng của các hợp chất; + A2. Xác định được tính chất vật lý của trọng lượng riêng, tỷ trọng, độ nhớt, độ đục và các phương pháp xác định chúng; + A3. Xác định được tính chất của điểm chớp cháy, độ pH, độ dẫn điện, khả năng chống ô-xy hóa, và các phương pháp phân tích chúng; + A4. Xác định được các biện pháp phân tích khí và xác định thành phần O2; CO, CO2, H2S và THC có trong khí; + A5. Xác định được tính chất của các hợp chất hóa học, bức xạ hồng ngoại, sự hấp thụ tia cực tím và phương pháp xác định những chất này; + A6. Định nghĩa được những thuật ngữ được sử dụng trong hệ thống báo cháy;
- + A7. Nhận định được mối quan hệ giữa hệ thống báo cháy và an toàn đời sống; + A8. Giải thích được vai trò của các tiêu chuẩn an toàn trong thương mại lẫn trong các ứng dụng báo cháy khu dân cư; + A9. Mô tả được đặc tính và chức năng của các thành phần của hệ thống báo cháy khác nhau; + A10. Nhận dạng được các loại mạch khác nhau để kết nối các thành phần của hệ thống báo cháy; + A11. Mô tả được nguyên lý của các hệ thống báo cháy kiểu truyền thống, kiểu địa chỉ và kiểu tương tự và giải thích được hoạt động của các hệ thống này. - Về kỹ năng: + B1. Xác định được độ pH của một hợp chất; + B2. Kết nối được một hệ thống báo cháy cụ thể; - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + C1. Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc; + C2. Tuân thủ các quy tắc an toàn khi vào một nhà máy, xưởng thực tập; + C3. Có ý thức bảo quản thiết bị, vệ sinh an toàn lao động và kỷ luật cao trong vận hành thiết bị. 5. Chương trình môn học: 5.1. Chương trình khung: Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực Kiểm tra Tên môn học, mô hành/ STT Mã MH/MĐ tín Tổng đun thực tập/ chỉ Lý số thí thuyết LT TH nghiệm/ bài tập/ thảo luận Các môn học I chung bắt buộc 23 465 180 260 17 8 1 COMP64002 Chính trị 4 75 41 29 5 0 2 COMP62004 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 3 COMP62008 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc 4 COMP62010 4 75 36 35 2 2 phòng và An ninh 5 COMP63006 Tin học 3 75 15 58 0 2 6 FORL66001 Tiếng Anh 6 120 42 72 6 0
- Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực Kiểm tra Tên môn học, mô hành/ STT Mã MH/MĐ tín Tổng đun thực tập/ chỉ Lý số thí thuyết LT TH nghiệm/ bài tập/ thảo luận An toàn vệ sinh 7 SAEN52001 2 30 23 5 2 0 lao động Các môn học, mô II đun chuyên môn 79 1845 602 1170 43 30 ngành, nghề Môn học, mô đun II.1 cơ sở 20 375 196 159 15 5 8 AUTM52101 An toàn TĐH 2 45 14 29 1 1 9 ELEI53154 Điện kỹ thuật 1 3 60 28 29 2 1 10 AUTM53102 Điện tử cơ bản 3 60 28 29 2 1 11 ELEI53011 Khí cụ điện 3 45 28 14 3 0 12 ELEI53110 Đo lường điện 3 60 28 29 2 1 Bản vẽ thiết bị đo 13 AUTM53006 3 45 42 0 3 0 lường 14 AUTM53104 Mạch logic số 3 60 28 29 2 1 Môn học, mô đun II.2 chuyên môn 59 1470 406 1011 28 25 ngành, nghề 15 AUTM55005 Thiết bị đo lường 5 90 56 29 4 1 Hiệu chuẩn thiết 16 AUTM55107 5 120 28 87 2 3 bị đo lường Lắp đặt hệ thống 17 AUTM54108 4 90 28 58 2 2 TĐH 1 Lắp đặt hệ thống 18 4 90 28 58 2 2 AUTM54109 TĐH 2 Cơ sở điều khiển 19 AUTM53110 3 60 28 29 2 1 quá trình 20 AUTM52112 Đấu nối dây 2 45 14 29 1 1 Hệ thống điều 21 AUTM54113 khiển thủy lực - 4 90 28 58 2 2 khí nén
- Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực Kiểm tra Tên môn học, mô hành/ STT Mã MH/MĐ tín Tổng đun thực tập/ chỉ Lý số thí thuyết LT TH nghiệm/ bài tập/ thảo luận 22 AUTM55115 PLC 5 120 28 87 2 3 23 AUTM64125 Vi điều khiển 4 90 28 58 2 2 Hệ thống điều 24 AUTM63117 khiển phân tán 4 90 28 58 2 2 (DCS) Điều khiển quá 25 AUTM64118 4 90 28 58 2 2 trình nâng cao Kiểm tra, chạy thử 26 AUTM62119 và xử lý lỗi vòng 3 75 14 58 1 2 điều khiển Thiết bị phân 27 AUTM64020 4 60 42 14 4 0 tích và theo dõi Khóa luận tốt 28 AUTM63221 3 135 14 121 0 0 nghiệp 29 AUTM55222 Thực tập sản xuất 5 225 14 209 0 2 Tổng số 102 2310 782 1430 60 38 5.2. Chương trình chi tiết môn học: Thời gian (giờ) Thực Kiểm Số hành, thí Nội dung tổng quát Tổng Lý tra TT nghiệm, số thuyết thảo luận, LT TH bài tập 1 Chương 1: Thiết bị phân tích và theo dõi 45 30 15 3 2 Chương 2: Hệ thống báo cháy 15 10 4 1 Cộng 60 42 14 4 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng:
- - Phòng học lý thuyết: đáp ứng phòng học chuẩn. 6.2. Trang thiết bị máy móc: - Máy tính, máy chiếu, bảng, phấn, bút viết bảng/phấn trắng và màu, giẻ lau - Các thiết bị, máy móc: Các thiết bị đo cầm tay, mô hình hệ thống báo cháy 6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: - Giáo trình, giáo án - Qui trình thực hành (nếu có) 6.4. Các điều kiện khác: 7. Nội dung và phương pháp đánh giá 7.1. Nội dung: - Kiến thức: chương 1 và chương 2. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc; + Tuân thủ các quy tắc an toàn khi vào một nhà máy, xưởng thực tập; + Có ý thức bảo quản thiết bị, vệ sinh an toàn lao động và kỷ luật cao trong vận hành thiết bị. 7.2. Phương pháp đánh giá: 7.2.1 Kiểm tra thưởng xuyên: - Số lượng bài: 02. - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện tại thời điểm bất kỳ trong quá trình học thông qua việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học, kiểm tra viết với thời gian làm bài bằng hoặc dưới 30 phút, kiểm tra một số nội dung thực hành, thực tập, chấm điểm bài tập. 7.1.2 Kiểm tra định kỳ: - Số lượng bài: 04 bài lý thuyết - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện theo theo số giờ kiểm tra được quy định trong chương trình môn học có thể bằng hình thức kiểm tra viết từ 45 đến 60 phút, chấm điểm bài tập lớn, tiểu luận. Giáo viên biên soạn đề kiểm tra lý thuyết kèm đáp án. 7.2.3 Thi kết thúc môn học: lý thuyết - Hình thức thi: Tích hợp trắc nghiệm - Thời giant thi: 60÷75 phút. - Chuẩn đầu ra đáp ứng: A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10, A11, B1, B2, C1, C2, C3. Stt Bài kiểm tra Hình thức Nội dung Chuẩn đầu ra Thời gian kiểm tra đáp ứng
- 1. Bài kiểm tra Lý thuyết: tự Chương 1 A1, A2, 45÷60 phút số 1 luận/trắc nghiệm/báo cáo 2. Bài kiểm tra Lý thuyết: tự Chương 1 A3, A4 45÷60 phút số 2 luận/trắc nghiệm/báo cáo 3. Bài kiểm tra Lý thuyết: tự Chương 1 A5, B1 45÷60 phút số 3 luận/trắc nghiệm/báo cáo 4. Bài kiểm tra Lý thuyết: tự Chương 2 A6, A7, A8, 45÷60 phút số 4 luận/trắc A9, A10, A11, nghiệm/báo B2 cáo 5. Thi kết thúc Lý thuyết Chương 1 A1, A2, A3, 90÷120 môn học và A4, A5, A6, phút chương 2 A7, A8, A9, A10, A11, B1, B2 8. Hướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi áp dụng chương trình - Chương trình mô đun này được áp dụng cho nghề sửa chữa thiết bị tự động hóa, trình độ cao đẳng. 8.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy, học tập môn học: - Đối với giảng viên/giáo viên: + Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết hoặc tích hợp hoặc thực hành phù hợp với từng chương/bài học với thời lượng theo giờ dạy hoặc theo buổi dạy. + Tổ chức giảng dạy: tập trung đối với giờ lý thuyết và chia ca đối với giờ thực hành theo qui định. - Đối với người học: + Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) + Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau.
- + Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 6-8 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. + Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. + Tham dự thi kết thúc môn học. + Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: Các chương có nội dung quan trọng như nhau. 9. Tài liệu cần tham khảo: [1]. Instrumentation Level 4 Trainee Guide, third edition, NCCER, 2016. [2]. Electrical Level 4 Trainee Guide, 9th Edition, NCCER, 2017
- 1. CHƯƠNG 1: THIẾT BỊ PHÂN TÍCH VÀ THEO DÕI GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1: Chương 1 là chương giới thiệu cho người học về các thiết bị phân tích và theo dõi, cụ thể là các máy đo như: đo nồng độ pH, đo tỷ trọng, đo độ nhớt, độ đục, đo nồng độ khí, đo nồng độ hạt, đo bức xạ hồng ngoại, đo tia cực tím. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 1 LÀ: Về kiến thức: Trình bày được các khái niệm hóa học cơ bản và xác định được tính chất đặc trưng của các hợp chất; Xác định được tính chất vật lý của trọng lượng riêng, tỷ trọng, độ nhớt, độ đục và các phương pháp xác định chúng; Xác định được tính chất của điểm chớp cháy, độ pH, độ dẫn điện, khả năng chống ô-xy hóa, và các phương pháp phân tích chúng; Xác định được các biện pháp phân tích khí và xác định thành phần O2; CO, CO2, H2S và THC có trong khí; Xác định được tính chất của các hợp chất hóa học, bức xạ hồng ngoại, sự hấp thụ tia cực tím và phương pháp xác định những chất này; Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc, đảm bảo vệ sinh công nghiệp; Tuân thủ nghiêm túc các quy định về an toàn và bảo quản thiết bị khi sử dụng. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CHƯƠNG 1 Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập chương 1 (cá nhân hoặc nhóm). Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (chương 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống chương 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG 1 Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: phòng học lý thuyết. Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác Chương 1: Thiết bị phân tích và theo dõi Trang 19
- Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan, các loại trang thiết bị bảo hộ cá nhân: giày cách điện, găng tay cách điện, sào cách điện, thang, nón bảo hộ Các điều kiện khác: không có KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG 1 Nội dung: Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. Phương pháp: Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng hoặc kiểm tra viết dưới 30 phút.) Kiểm tra định kỳ lý thuyết/thực hành: 03 bài. NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1 Các khái niệm về hóa học Các thuật ngữ chuyên ngành: Acid – a xít: một chất tạo ra ion hidro (H+) trong dung dịch. Atom- nguyên tử: phần nhỏ nhất với sự nhận biết hóa học duy nhất. Atomic mass – nguyên tử lượng: khối lượng trung bình của đồng vị xảy ra tự nhiên của một phần tử đã cho. Được diễn đạt theo đơn vị nguyên tử lượng thống nhất. Atomic number – số nguyên tử: số proton trong một phần tử cụ thể. Giá trị này là độc nhất đối với mỗi phần tử. Base – kiềm: một chất tạo ra ion hidro xít (OH-) trong dung dịch. Bond - liên kết: lực hấp dẫn giữa các nguyên tử khiến các phần tử nhập lại với nhau, tạo thành hợp chất. Chemical reaction – phản ứng hóa học: Một quá trình xảy ra khi các chất kết hợp hay tách rời ở mức hóa học. Compound – hợp chất: sự kết hợp hóa học của 2 hay nhiều phần tử. Covalent bond - Liên kết cộng hóa trị: một liên kết hóa học trong đó các nguyên tử chia sẻ một số các điện tử vỏ hóa trị của chúng. Chương 1: Thiết bị phân tích và theo dõi Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p3
5 p | 98 | 9
-
Giáo trình Thiết bị phân tích và theo dõi (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
139 p | 25 | 8
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p1
6 p | 86 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p6
5 p | 89 | 5
-
Giáo trình Thiết bị lạnh (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Gia Lai
120 p | 9 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p7
11 p | 87 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p3
11 p | 82 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p2
11 p | 64 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích phương pháp loking mode email của bạn khi bị xâm nhập p9
5 p | 52 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p9
5 p | 70 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p9
8 p | 73 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p4
5 p | 80 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p4
10 p | 87 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p5
11 p | 73 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p10
5 p | 83 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p1
5 p | 72 | 3
-
Giáo trình Đồ án phân tích dự án (Ngành: Quản lý xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
28 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn