Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 4
lượt xem 90
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình thiết bị thực phẩm - phần 4', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 4
- CHƯƠNG 4. CÁC MÁY ÉP 4.1. Khái ni m: Ép là quá trình tác ñ ng l c cơ h c lên v t li u làm v t li u b bi n d ng nh m m c ñích:. - Phân chia pha l ng r n trong v t li u. - ð nh hình - Bi n d ng v t li u. Ph m vi s d ng: S n xu t ñư ng, s n xu t nư c qu , s n xu t d u th c v t, tinh d u. S n xu t ñ u ph , pho mát, bơ . Ch bi n bánh mì, mì s i, bánh bích qui. T o hình mì s i, bánh qui, ép ñư ng thành viên, ép các s n ph m khô: Bánh rau, lương khô, viên canh Ép các lo i bánh men, các bánh th c ăn gia súc. Ép các viên thu c, các lo i k o. Chu n b cho các quá trình ch bi n ti p theo . Các y u t nh hư ng ñ n quá trình ép: + Tính ch t v t li u + Áp l c ép + V n t c máy ép + Thi t b ép + Thao tác: ð ñ u c a v t li u vào ép + V n ñ cung c p năng lư ng. 4.2. Phân lo i máy ép: Có hai nhóm máy ép là nhóm máy ép ñ tách pha l ng ra kh i pha r nvà nhóm máy ép ñ t o hình s n ph m 4.2.1. Máy ép ñ tách pha l ng ra kh i pha r n 4.2.1.1. Máy ép tr c vít: Máy ép tr c vít là lo i máy ép làm vi c liên t c, có th s d ng cho nhi u lo i nguyên li u khác nhau. B ph n làm vi c chính c a máy là tr c vít có bư c vít nh d n hay ñư ng kính tr c l n d n quay trong xi lanh n m ngang. Nguyên li u ép khi di chuy n theo tr c ép ch u áp su t tăng d n. S ép x y ra do khe h gi a xi lanh và bư c vít gi m d n. 50
- Máy ép ki u tr c vít thư ng dùng trong các nhà máy tinh d u, nhà máy ñ h p (ép nư c cà chua v..v) 3 3 2 1 2 1 5 5 4 6 4 6 Máy ép có ñư ng kính Máy ép có ñư ng kính tr c vít l n d n tr c vít nh d n Xi lanh hình tr Xi lanh hình nón Hình 4.1. MÁY ÉP TR C VÍT Tr c vít 1 ñ t trong xi lanh có ñ c l 2 c ñ nh. Tr c quay 250 vòng/phút. Nguyên li u vào ph u 3. Nư c ép ch y qua l trên xi lanh vào máng 4 ra ngoài. Bã ép qua c a 5 ra theo máng 6. Kích thư c c a tháo b 5 có th ñi u ch nh tùy theo ñ ư t c a b ñi ra b ng cách t nh ti n tr c vít v phía trư c hay lui l i v phía sau. C a nh nư c ép ch y ra nhi u hơn nhưng ch t lư ng kém hơn. Lúc m i cho máy ch y nên m to c a sau ñó gi m d n. Năng su t c a máy ép tr c vít lo i l n có th ñ t ñư c kho ng 5 t n/ phút. Áp su t t o ra kho ng 8-10kg/cm2. Năng su t máy ép tr c vít Q = 3600 F0 .v0. φ.γ ( kg/ h) F0 : Di n tích c t ngang c a l p nguyên li u trong xi lanh ( m2) π (d 02 − d 12 ) F0 = 4 d0 : ðư ng kính trong c a xi lanh (ch c a vào ) m d1 : ðư ng kính c tr c vít ( ñ u) m v0 : T c ñ nguyên li u ch y d c theo tr c vít m/s 51
- ns v0 = 60 n : S vòng quay c a tr c vít (vòng/phút) s : Bư c vít ( ñ u ) (m) ϕ : H s ch a ñ y c a nguyên li u ϕ = 0,6 ÷ 0,7 . γ : Kh i lư ng riêng nguyên li u (kg/ m3) Như c ñi m c a máy ép tr c vít: Chà xát m nh trong quá trình ép, do ñó làm cho nư c ng t (ho c d u) b v n ñ c. 4.2.1.2. Máy ép th y l c: Là lo i máy thư ng ñư c dùng trong các nhà máy ch bi n th c ph m như s n xu t rư u vang. Nó g m bơm A có nhi u pittông tr , thùng ch a B, b phân ph i C và máy ép D, s n ph m ép ñư c n p vào bu ng 14. Hình 4.2. Sơ ñ thi t b ép th y l c ( ñ ép rư u vang) Nguyên t c làm vi c: 52
- Khi b t ñ u làm vi c, ñưa tay g t 18 vào v trí II và cho bơm ch y. Khi pittông tr 2 chuy n sang bên trái nâng van hút 3 và ch t l ng làm vi c t thùng ch a B dâng lên ng 4 và n p ñ y xi lanh c a bơm. Khi pit tông tr chuy n ñ ng ngư c l i thì van 3 ñóng, van 1 m . Ch t l ng làm vi c theo ng 10, ñi vào b phân ph i C. Qua van nâng 6, ch t l ng ch y vào xi lanh làm vi c c a máy ép. Dư i áp su t c a ch t l ng làm vi c, pittông 15 nâng bu ng 14 có s n ph m ép v phía ñ u ép 13. Trong bu ng t o ra áp su t m i m t, nên 1 ph n ch t l ng c a s n ph m ép ñư c tách ra qua b m t khoan l c a bu ng ép . Áp su t c a pittông truy n qua s n ph m ñ n thanh gi ng 11 và thanh ngang 12. Tuỳ theo vi c tách m t ph n ch t l ng mà áp su t tăng lên trong xilanh làm vi c c a máy ép và trong các ñư ng ng d n. Trong khi th tích c a s n ph m ép gi m ñi, nên t c ñ nâng c a tr trơn cũng ph i gi m. Do ñó ph i thay ñ i vi c bơm ch t l ng làm vi c: Ch t l ng t xi lanh c a bơm theo ng 9 ñi vào dư i pittông 7 và ép l c nó ñ n m t áp su t nh t ñ nh, pittông nâng lên trên ép lò xo 5 và m van 8. Qua van ñó, ch t l ng ch y v phía van hút 3 c a bơm, nh ñó lư ng ch t l ng ñi vào xi lanh làm vi c c a máy ép gi m ñi. Khi ép xong thì t t bơm và chuy n tay g t 18 v v trí I, khi ñó van 6 ñóng l i, van 17 m ra và ch t l ng làm vi c t xi lanh 16 ch y vào ph n bên ph i c a thùng B. Tr trơn 15 và bu ng ép 14 ñư c h xu ng dư i và bã ñư c tháo ra. thùng B có ñ t lư i 10, ñ l c ch t l ng làm vi c trư c, khi vào xi lanh c a bơm . 4.2.1.3. Máy ép tr c: 1. C u t o máy ép: M t b máy ép g m các b ph n chính: - Giá máy. - Các tr c ép: Tr c ñ nh, tr c trư c, tr c sau. - B g i ñ tr c và b ñi u ch nh v trí l p tr c. - B ph n nén tr c ñ nh. - T m d n mía (lư c ñây và các lư c khác) 2. Tr c ép: G m có lõi tr c b ng thép, 1 ñ u g n 1 bánh xe răng cao chân ñ truy n chuy n ñ ng, l ng ch t trong áo tr c b ng gang ñ c bi t. Thép làm lõi tr c có thành ph n Ni = 3-4% ; Cr = 0,5 - 1% ; C = 0,2 ÷ 0,45%. Hai c tr c tròn nh n bóng, ñư ng kính b ng 1/2 ñư ng kính tr c ép. . ÅÍ hai âáöu aïo truûc coï vaình chàõn næåïc mêa khoíi bàõn vaìo 53
- cäø truûc. Hçnh daïng vaì vë trê làõp cuía vaình âoï trãn truûc âènh vaì hai truûc træåïc coï khaïc nhau Giá máy có nhi u ki u: ki u ñ nh th ng (hình 2.31), ki u ñ nh nghiêng và ki u c n nén cong (hình 2.32) Hình 4.3: Máy ép ki u ñ nh th ng Hình 4.4: Máy ép ki u c n cong. (ki u Fives Lille- Cail C46). 3. B ph n nén tr c ñ nh ( Áp l c tr c ñ nh) . Trong quá trình ép, áp l c tr c ñ nh ñóng vai trò quy t ñ nh. Nó phá v t bào mía, gi i phóng nư c mía ra kh i t bào. ð t o ra áp l c l n tr c ñ nh, có th s d ng các thi t b : - Thi t b tăng áp lò xo - Thi t b tăng áp d u - Thi t b tăng áp khí nén. Như c ñi m c a thi t b tăng áp lò xo là l c tác d ng lên tr c ñ nh không ñ u nên hi n nay ít dùng. 54
- Hình 4.5: L c nén lò xo. Hình4.6. L c nén th y l c Hình 4.7. M t c t m t chóp nón 4. Thi t b tăng áp d u: G m : Pittông nén d u A và h p d u trên tr c ñ nh B. Nguyên lý ho t ñ ng như sau: D u trong xi lanh A ñư c pittông nén t i áp su t cao. D u có áp su t cao ñư c d n vào h p ch a d u trên tr c ñ nh. H p d u có di n tích nên vào c tr c l n. Do v y áp l c d u nén xu ng tr c ñ nh l n. N u ta g i: d2 - ðư ng kính xi lanh d u bên A là d : fA = π 4 - ðư ng kính h p d u tr c ñ nh là D . - Kh i lư ng tr ng v t bên A là p . 55
- 4p p Ta th y áp su t d u là F = = 2 πd 2 d π 4 Theo nguyên lý Pascan, áp su t này chính là áp su t trong h p d u. Do v y áp πD 2 l c tác d ng lên c tr c s là : F. 4 4 p πD 2 D2 L c tác d ng lên tr c ñ nh là P = 2 . . = 2. 2 . p πd 2 4 d So sánh l c tác d ng lên tr c ñ nh v i kh i lư ng gang bên A D2 P D2 P =2 2. =2 2 p dp d Ưu: T o ñư c áp l c l n tr c ñ nh. Áp l c này không thay ñ i khi l p mía vào d y m ng khác nhau. Như c: Chi m nhi u di n tích . Làm vi c n ng n , m c ì l n. 5. Thi t b , tăng áp b ng khí nén: Nguyên lý gi ng thi t b tăng áp b ng d u nhưng áp su t cao, ñây ñư c t o ra b ng khí nén. 4.2.1.4. Máy ép dùng khí nén: Trong máy ép này l c tác d ng lên nguyên li u là không khí nén. Máy này ñư c dùng nhi u trong dây chuy n s n xu t nư c qu trong cho các nguyên li u không c ng như d a, cam, quít (ho c nho), phương pháp ép này r t t t vì quá trình ép không phá v nh ng cơ c u c ng c a nguyên li u v , cu ng, xơ, là nh ng ch t không có l i cho thành ph n c a nư c qu . Máy làm vi c gián ño n, chu kỳ ép 2,5 gi (các thao tác ph ñ u ñư c cơ khí hoá) C u t o và nguyên t c làm vi c c a máy ép dùng khí nén Thùng ép 1 làm b ng kim lo i không r , t m dày 1mm, trên có ñ c l 1,2 x 20mm. Bên ngoài b c các t m kim lo i ch u lưc. Hai ñ u thùng ép 2 b ng gang, bên trong lót kim lo i không r . D c thùng ép có c a ñ nguyên li u vào ép, có th ñóng ch t nh 1 cánh c a có vít v n. Bên trong thùng ép là thùng cao su 3 56
- 6 5 4 2 3 1 Hình 4.8. Sơ ñ nguyên lý làm vi c c a máy ép dùng khí nén 1. Thùng ép . 2. ð u thùng ép. 3. Thùng cao su. 4. ng d n không khí nén. 5. Tr c r ng 6. tr c. . Không khí nén t máy nén khí ñi theo ng 4 vào tr c r ng 5 qua các l ñ c trên tr c vào trong thùng cao su (trên hình v thùng cao su tr ng thái không ép). Dư i tác d ng c a không khí nén thùng cao su b căng lên t o m t áp su t c n thi t, tác d ng lên nguyên li u ñ ép nư c qu . L p nguyên li u ép n m gi a thùng ép và thùng cao su. Nư c ép qua l trên thùng ép ra ngoài máng h ng ch y ñi. Bã còn l i trong thùng ép, sau m i l n ép m c a trên thùng và cho thùng quay, bã s t rơi ra ngoài máng có tr c vít ñ y ñi. M i máy ép ph i dùng t i 3 ñ ng cơ ñi n ñ quay thùng ép, tr c vít và cho máy nén khí. V n t c thùng ép 20 vòng/phút. Năng su t máy 1,5 t n nguyên li u/ gi . Máy ép này l p trên khung không c n b xây kích thư c 5180 x 2510 x 2290mm. Quá trình ép: Thùng không quay cho nguyên li u vào t t cho t i khi ñ y, ñóng c a l i cho thùng quay 5 phút không cho không khí vào. Khi ñó nguyên li u ñư c phân b ñ u trên m t thùng. B t ñ u cho không khí vào thùng cao su. Cho t t ñ 5 - 10 phút cho ñ t ñ n áp su t 3 ÷ 3,5 atm. L i x khí ra cho thùng quay ñ ñ o nguyên li u. L i cho không khí nén vào v i áp su t cao hơn và gi th i gian lâu hơn. Làm như v y 3 l n và áp su t không khí nén l n cu i cùng trong thùng cao su ph i ñ t 6 atm. 57
- 4.2.2. Máy ép ñ t o hình: 4.2.2.1. Máy ép tr c lăn (Máy ép nén) Dùng trong s n xu t mì ng. Hình 4.9 : Nguyên lý làm vi c c a máy ép nén Máy ép tr c lăn làm vi c liên t c, g m có b ph n nén (2 tr c lăn) và b ph n t o hình (khuôn ñúc ). Hai tr c lăn quay ngư c chi u nhau t o nên áp su t ñ y b t nhão và khuôn ñúc. Khuôn ñúc là các ñĩa kim lo i có gia công l có hoa văn 4.2.2.2. Máy ép cán: a. Nh ng c c b t nhão mì chuy n ñ ng nh băng t i v n chuy n 1 và tác d ng lên máng c ñ nh 2 (hình 2.38.a). Khi c c b t nhão ñi d c theo máng có ti t di n nh d n thì nó ñư c gi ch t t o nên cơ c u ñ ng nh t và tròn. b. Quá trình dát m ng nh ng c c b t nhão mì ñ u x y ra khi nó chuy n ñ ng d c theo k h nh d n t o nên b i băng t i v n chuy n 1 và thành c ñ nh 2 ho c băng t i vô t n khác 3, chuy n ñ ng v phía ngư c l i.Lúc này c c b t nhão quay xung quanh tr c c a nó, chuy n d i ra kh i khe h và d n d n ñư c t o thành hình tr ( hình 2.38b). 58
- c. Khi dát b t nhão mì tr ng s th c hi n 1 s khâu. ð u tiên nh ng c c b t nhão ñi qua gi a ñôi tr c 1, quay ngư c chi u nhau và cán m ng thành bánh. Sau ñó nh tr c có rãnh 2 ñư c cu n l i thành cu n xo n c. Cu n ñó ñư c ñưa ra b i thùng quay 3, và ñư c cán gi a thùng và b m t v máy c ñ nh 4 và sau ñó chuy n sang băng t i 5, k t qu nó t kéo dài ra ñ n kích thư c c n thi t (hình 2.38c) . Hình 4.10 : Nguyên lý làm vi c c a máy ép cán. 4.2.2.3. Máy d p ép: 1 Dùng trong CN bánh k o. 2 3 Hình 4.11. Sơ ñ máy d p ép t o hình bánh qui B ph n t o hình( khuôn ñúc 1 c a máy ép (hình 2.39) ñư c gia công thành hình hoa văn phong phú. B ph n t o hình th c hi n chuy n ñ ng qua l i, ñưa kh i b t nhào ñã ñư c cán 2 n m trên băng t i 3 và ép xu ng. Áp su t d p g n 0,3-0,5 MN/m2( 3-5 kg/cm2) 59
- 4.2.2.4. Máy ép ñóng bánh : B ph n ch y u c a máy ép có khuôn ñúc ki u ñ ng là các ñĩa ho c cái bánh quay ch m. ðĩa có nh ng l ñó ñ t các khuôn ñúc. V t li u m t b ph n n p li u cho vào các khuôn ñó ñ ñ ñóng bánh. ðáy khuôn là các bàn di ñ ng lên xu ng. Quá trình ñóng bánh có th theo dõi sơ ñ hình 2.40. T o v trí I, bàn ñ 2 th p nh t. Sau ñó khuôn ñúc 1 ch t ñ y s n ph m ư t 3 (v trí II), ti p ñ n ép nguyên li u b i bàn ñ ( giai ño n này trên khuôn ñúc có ñ t t m 4 v trí III) và cu i cùng bàn ñ ñ y thành ph m ñóng bánh và nâng cao hơn m t bàn kho ng 0,5mm. Trong 1 vòng, bàn s ng ng l i 4 l n v i th i gian 1÷1,5 giây, c 4 khuôn ñúc, làm vi c v i v = 8 vòng/ phút, t o 32 bánh/ phút. Áp su t ép g n 150 - 200 kg/ cm2 . Hình 4.12. Sơ ñ làm vi c c a máy ép có khuôn ñúc ki u ñ ng 1. Khuôn ñúc 2. Bàn ñ 3. s n ph m 4. T m kim lo i 60
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Máy và thiết bị chế biến lương thực: Phần 2 - Tôn Thất Minh
149 p | 628 | 241
-
Giáo trình thiết bị thực phẩm
135 p | 584 | 238
-
Giáo trình Máy và thiết bị chế biến lương thực: Phần 1 - Tôn Thất Minh
124 p | 797 | 221
-
Giáo trình Thiết bị may công nghiệp và bảo trì (dùng cho trình độ cao đẳng nghề): Phần 2 - Tạ Thị Ngọc Dung
150 p | 701 | 210
-
Các thiết bị nhiệt_Chương 7
0 p | 399 | 152
-
Các thiết bị cơ học_Chương 2
0 p | 400 | 142
-
Các thiết bị làm nhỏ_Chương 3
0 p | 258 | 135
-
Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 1
0 p | 318 | 126
-
Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 2
0 p | 279 | 121
-
Giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm
80 p | 320 | 106
-
Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 3
0 p | 202 | 101
-
Bài giảng thiết bị thực phẩm_Mở đầu
0 p | 188 | 92
-
Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 5
0 p | 184 | 84
-
Giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm - Chương 3 Các thiết bị làm nhỏ
0 p | 222 | 84
-
Giáo Trình Thiết Bị Thực Phẩm - phần 6
0 p | 169 | 78
-
Giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm - Chương 2 Các máy làm sạch và phân loại
0 p | 163 | 59
-
Giáo trình Thiết kế sản phẩm công nghiệp cơ bản trên NX8 (Tập 3)
51 p | 65 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn