Thu giá tr gia tăng: ế
ế ế ườ
ộ ắ l ụ ỷ ệ ớ ị i mua ph i tr khi mua ả ả ư v i giá tr gia tăng c a m i khâu l u ỗ ủ
ị 1. Khái ni m:ệ Thu giá tr gia tăng là m t s c thu do ng ị hàng hoá hay th h ng d ch v t ụ ưở ị thông hàng hoá d ch v . ụ
ị c l ch s áp d ng thu giá tr gia tăng: ử ơ ượ ị ụ ị
ứ ề ấ
2. S l ế - Năm 1918, Carl Friedrich Von Siemens (Đ c) đã đ xu t vi c áp ượ c ế ự ư ị
ệ d ng ki u đánh thu d a trên c s giá tr gia tăng nh ng không đ ở ở ể ụ chính quy n chú ý. ề
ế ọ ả h c M (Chao) đ c p trong tác ph m “C i ề ậ ẩ ỹ
h th ng thu ” t - 1947, m t nhà kinh t ộ ế ổ ệ ố
c hình thành 1953 Nh t, m t d án v thu này cũng đã đ ề ộ ự ế ượ
- Ở ậ nh ng không đ ư
- Pháp áp d ng đ u tiên (1954) nh ng ch m i ỉ ớ ở ư ế khâu s n xu t. Đ n ả ấ
c thông qua. ượ ụ ầ năm 1968 m i m r ng di n áp d ng ở ộ ụ
- Ph n l n các n ướ ụ ế ị
ộ ố ướ ấ
ệ c Châu Âu đ u áp d ng thu giá tr gia tăng vào ề c áp d ng các m c thu su t phân ứ ụ ế ấ c ch áp d ng m t thu su t ụ ộ ố ướ ấ ủ ế ộ ỉ
ớ ầ ớ kho ng t 1968 - 1972. M t s n ả ừ bi t theo tính ch t c a hàng hoá, m t s n ệ chung:
Ví d :+ Đan M ch: 22% cho t ạ ụ
ỵ ể t c ấ ả
ộ
- Châu Á, ngày càng có nhi u n t c ấ ả + Thu Đi n: 23,46% cho t + Pháp : 5,5%, 7%, 18,6%, 33,3% + C ng hoà Liên bang Đ c: 7% & 14% ể ứ ề ướ Ở ụ ế
ị
ố
ướ ệ ế ề
c chuy n sang áp d ng thu giá ậ tr gia tăng: Indonesia (1985), Đài Loan (1986), Philipine (1988), Nh t (1989), Thái Lan (1991), Mông c (1993), Trung Qu c (1994), Singapore ổ (1994). Riêng chính quy n Sài gòn cũ :1973. Hi n nay có đ n 120 n c áp d ng.ụ
- t Nam, t ứ ừ
Vi Ở ệ ể ế ậ ứ ụ
năm 1990 đã ti n hành nghiên c u, năm 1993 áp d ng thí đi m, năm 1997 ban hành lu t và chính th c áp d ng ngày ụ 1.1.1999.
ng ch u thu : ế ị ị ụ ả ấ
t nam bao g m: 3. Đ i t ố ượ Là t t c các hàng hoá d ch v dùng cho s n xu t - kinh doanh và ấ ả Vi tiêu dùng ệ ở
ấ
- Hàng hoá d ch v s n xu t và tiêu dùng trong n ướ - Hàng hoá d ch v nh p kh u và tiêu dùng trong n c. ị ị c ướ
ố ượ ả ạ ị
Chú ý: Đ i t ẩ ng ch u thu bao g m c 2 lo i sau: ồ ấ
c mua bán d ộ ộ ọ ướ ị ị ữ i m i hình th c k c nh ng ứ ể ả
ồ ụ ả ụ ậ ế - Hàng hoá d ch v s n xu t và tiêu dùng n i b ụ ả - Hàng hoá d ch v đ ụ ượ hình th c trao đ i không b ng ti n. ằ ổ ứ ề
Tr các đ i t ầ - S n ph m c a m t s ngành đang còn khó khăn ho c đang c n ừ ả ặ
khuy n khích, t o đi u ki n phát tri n: ố ượ ủ ề ng sau: ộ ố ệ ế ể
ẩ ạ ẩ ồ ọ ả ỷ ả
ỉ ẩ
ch c, cá nhân t ư ng c a t ấ ả ả ặ ắ ồ ế ế ủ ổ ứ ả s n xu t, đánh b t bán ra và ự ả
ươ ế ị
ng ti n v n t ậ ả ậ ậ ư ệ ự ẩ
ặ ả ỷ
c ch a s n xu t đ c; i chuyên dùng dùng trong xây d ng nh p kh u máy bay, dàn khoan, c ngoài (dùng cho s n xu t - kinh doanh ho c phát ấ ấ ượ ư ả ể
, ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán + S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi, thu s n, h i s n nuôi tr ng, ế đánh b t ch a ch bi n thành các s n ph m khác ho c ch qua s ch ơ ắ thông th khâu ở ườ ẩ . nh p kh u ậ t b , máy móc, ph + Thi dây chuy n công ngh và v t t ệ ề tàu thu thuê c a n ướ ủ tri n công ngh ) mà trong n ệ ụ ứ ị
ạ ộ ề ể
ươ ng ổ ậ
ụ ư ị trình c a chính ph . ủ
ướ + D ch v tín d ng, qu đ u t ỹ ầ ư ụ + Chuy n giao công ngh ; ph n m m máy tính. ầ ệ + D ch v b u chính, viênc thông và Internet ph c p theo ch ủ - Nh ng hàng hoá d ch v thi t y u ph c v nhu c u đ i s ng xã ụ ụ ế ế ờ ố ụ ầ ị
t tiêu dùng nh ế ư:
ề ề ; ế ị
ữ h i không đ t v n đ đi u ti ặ ấ ộ ụ ạ ộ ể
ể ấ ụ ễ ậ ậ
+ D ch v y t ằ + Ho t đ ng văn hoá, tri n lãm và th d c th thao không nh m ể ụ m c đích kinh doanh; bi u di n ngh thu t; s n xu t phim; nh p kh u, ẩ ả ệ ể phát hành và chi u phim nh a, phim video tài li u ệ
ự ề
ề ệ
c đ ướ ườ n hoa, công viên, cây xanh đ ộ ườ ng ph và ố ố ng ph , ườ
. ế + D y h c, d y ngh ạ ọ + D ch v ph c v công c ng v v sinh, thoát n ụ ụ ụ n thú, v ườ ị ụ ế
ạ ị khu dân c ; duy trì v ư chi u sáng công c ng; d ch v tang l ộ ể ệ ằ
ậ ữ ụ ậ ộ ị ạ i nhu n ho c thu c nh ng ho t ặ
ễ + V n chuy n hành khách công c ng b ng xe buýt, xe đi n; ộ - Nh ng hàng hoá d ch v phi l ữ ợ đ ng u đãi vì m c tiêu xã h i, nhân đ o: ạ ộ ư ụ
ộ + Vũ khí, khí tài ph c v an ninh qu c phòng; ụ ụ ậ + B o hi m nhân th , b o hi m h c sinh, b o hi m cây tr ng v t ả ọ ả ể ả ồ
ố ọ ụ ể ằ
ể ữ nuôi và các lo i b o hi m không nh m m c đích kinh doanh; ậ ệ ể ạ ả ử
ằ ộ ồ ố
+ Duy tu s a ch a các công trình văn hoá ngh thu t, công trình ph c v công c ng, c s h t ng và nhà tình nghĩa b ng ngu n v n đóng ơ ở ạ ầ góp c a nhân dân và v n vi n tr nhân đ o; ệ ố ị ụ ụ ạ ủ + Đi u tra, thăm dò đ a ch t; đo đ c, l p b n đ thu c lo i đi u tra ạ ợ ấ ề ề ậ ả ạ ồ ộ
c b n c a Nhà n ơ ả ủ ướ
+ Phát sóng truy n thanh, truy n hình theo ch ề ươ ồ ng trình b ng ngu n ằ
v n ngân sách nhà n ố
c; ề c; ướ ậ ấ ả ẩ ạ
+ Xu t b n, nh p kh u và phát hành báo, t p chí, b n tin chuyên ậ ngành, sách chính tr , sách giáo khoa, giáo trình, sách văn b n pháp lu t, ả ả ị
ộ ả ằ ậ ứ ể ố
ề ố ộ
ẩ ệ
ị ơ ệ ợ c, t ổ ứ
ơ ệ ướ ị
sách khoa h c k thu t, sách in b ng ch dân t c thi u s và tranh nh, áp ọ ỹ phích tuyên truy n c đ ng; ậ ộ ố i, quà t ng cho c quan nhà n ạ ề ộ t Nam theo m c quy d nh c a Chính ph ; đ ị ứ ủ
ủ ừ
ủ ẩ ễ ẩ
c ngoài đ vi n tr nhân đ o, vi n tr ợ ễ ế ạ ể ệ ệ
ể ế ả
i tàn t ng ườ ệ ộ ườ ạ ụ
ườ
i đang thuê. ộ ở ữ
+ M t s hàng hoá nh p kh u có tính vi n tr nhân đ o, vi n tr ợ ạ ị ch c chính tr , chính tr không hoàn l ặ - xã h i, xã h i, xã h i - ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân; quà bi u, ế ộ ộ Vi quà t ng cho các nhân ồ ệ ở ặ ạ c ngoài theo tiêu chu n mi n tr ngo i ch c n dùng c a các cá nhân, t ổ ứ ướ i trong tiêu chu n hành lý mi n thu ; hàng bán giao; hàng mang theo ng ườ ch c qu c t , ng cho các t ợ i n ổ ứ ườ ướ ố ế t Nam; i cho Vi khong hoàn l ệ ạ ậ ủ + S n ph m là b ph n nhân t o dùng đ thay th cho b ph n c a ẩ ậ ộ i b nh; n ng, xe lăn và d ng c chuyên dùng khác cho ng t; ậ ạ - Nh ng tr ữ + Nhà ề ử ụ + Chuy n quy n s d ng đ t (đã ch u thu chuy n quy n s d ng ụ ng h p khác ợ thu c s h u nhà n ở ề ử ụ ể c bán cho ng ườ ế ị ướ ấ ể
đ t)ấ
ẩ ể
ẩ ạ ẩ t m nh p kh u, tái xu t kh u và t m xu t kh u, tái nh p kh u; ạ
ứ t Nam; hàng ệ ổ ậ ẩ ự ế ậ ả i
ể
+ Hàng hoá chuy n kh u, quá c nh qua lãnh th Vi ậ ẩ + V n t ậ ả ị ơ ở ừ ị
ầ ấ
ủ ụ ị
ị ố ị
ạ ừ ườ
ng n p thu : ả ấ ấ i qu c t ; hàng hoá, d ch v cung ng tr c ti p cho v n t ụ ị ố ế c ngoài qu c t và d ch v tái b o hi m ra n ướ ả ụ ố ế L u ý: C s kinh doanh không đ và hoàn thu giá tr gia c kh u tr ượ ế ấ ư tăng đ u vào c a hàng hoá, d ch v s d ng cho s n xu t, kinh doanh ị ả ụ ử ụ ả ng không ch u thu giá tr gia tăng mà ph i hàng hoá, d ch v thu c đ i t ộ ố ượ ị tính vào giá tr hàng hoá, d ch v , nguyên giá tài s n c đ nh ho c chi phí ị ụ ị kinh doanh ngo i tr tr ng h p đ 4. Đ i t ộ ố ượ
ế ả ặ c áp d ng m c thu su t )% ứ ụ t c các t ấ ả ồ ế ổ ứ ẩ ậ ị
ợ ượ ế ấ ả ch c, cá nhân s n ế Bao g m t xu t kinh doanh hàng hoá; d ch v ch u thu và nh p kh u hàng hoá ch u ị ụ ị ấ thu .ế
ụ ấ ẩ ị
ế
ấ ứ ụ
ế ấ ụ ợ i qu c t ố ế ị ụ ể
tài chính, đ u t ứ
ế ế ả
5. Thu su t: ế ấ Có 3 m c thu su t: 0%, 5%, 10% ế ấ ứ ể ả 1. M c thu su t 0% đ i v i hàng hóa, d ch v xu t kh u, k c ố ớ ứ ẩ hàng hóa, d ch v không thu c di n ch u thu giá tr gia tăng xu t kh u, ị ị ệ ộ ị ự i qu c t ; hàng hóa, d ch v cung ng tr c tr các tr ng h p sau: v n t ị ố ế ườ ừ ậ ả c ngoài; d ch v tín ; d ch v tái b o hi m ra n ti p cho v n t ụ ị ướ ả ậ ả ế ẩ c ngoài và s n ph m ch ng khoán ra n d ng, đ u t ả ướ ầ ư ầ ư ụ xu t kh u là tài nguyên khoáng s n khai thác ch a qua ch bi n do Chính ấ ư ẩ ph quy đ nh. ủ ị
2. M c thu su t 5% đ i v i hàng hoá, d ch v : ụ ế ấ ố ớ ứ ị
a) N c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t (tr n ừ ướ ạ
khai thác đ ph c v cho sinh ho t các nhân ổ nông thôn, c s ch do t ở ạ ạ ụ ụ ả ể
ứ ề ướ ạ ự ả ả
b) Phân bón, qu ng đ s n xu t phân bón; thu c tr ố ừ sâu b nh và ệ ấ ch c cá nhân t ụ ụ mi n núi, h i đ o, vùng sâu, vùng xa); ấ
ng v t nuôi, cây tr ng; ch t kích thích tăng tr ấ ồ
ế ị ế
ể ả ậ ụ ả c) Thi ố ; bông và băng v sinh y t ế c, d ẩ ; thu c ch a ữ ố ệ c li u là nguyên li u ệ ượ ệ
ố ố
ặ ưở t b và d ng c y t ụ b nh, thu c phòng b nh; s n ph m hóa d ượ ệ ệ s n xu t thu c ch a b nh, thu c phòng b nh; ệ ữ ệ ả ọ ậ ụ ạ
ạ ạ ả
ị ậ ọ
ộ ằ ả ố
ậ ề ổ ộ ừ
ữ ề ẻ ệ ộ
ấ d) Giáo c dùng đ gi ng d y và h c t p; ể ả đ) In các lo i s n ph m báo, t p chí, b n tin chuyên ngành, sách ả ẩ ỹ chính tr , sách giáo khoa, giáo trình, sách văn b n pháp lu t, khoa h c k ả thu t, sách in b ng ch dân t c thi u s và tranh nh, áp phích tuyên ể truy n c d ng tr in ti n; ồ ơ ừ ươ ư ế
ị e) Đ ch i cho tr em; sách các lo i, tr sách không thu c di n ch u ạ , đĩa đã ghi ho c ch a ghi ch ặ ọ ế ư ồ
trên; ừ ng trình; ỷ ả ế ế ộ
ả ả ở ế ế ừ ỗ ả
và đ i t ố ượ ế ị
ng, bã mía, thu ; băng t g) S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi, thu s n, h i s n ch a qua ch ẩ ả ng không thu c di n ch u thu đã nói bi n, tr đ i t ừ ố ượ ị ệ h) Th c ph m t ươ ố ự ư ẩ ng không thu c di n ch u thu (nói ệ ộ i) Đ ng; ph ph m trong s n xu t đ ẩ ườ i s ng; lâm s n ch a qua ch bi n, tr g , măng trên); ng g m g đ ồ ở ấ ườ ỉ ườ ụ ả
bã bùn;
ả ứ
ậ ứ
ị ị ấ ệ
ơ ả
k) S n ph m b ng đay, cói, tre, n a, lá; ằ ẩ l) Bông s ch ; ơ ế m) Th c ăn gia súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác; ầ ứ n) D ch v khoa h c - k thu t; ậ ỹ ụ ọ o) D ch v tr c ti p ph c v s n xu t nông nghi p; ụ ụ ả ụ ự ế p) Than đá, đ t, đá, cát, s i; ỏ ấ q) Hóa ch t c b n; s n ph m c khí là t ấ ơ ả ẩ ổ ạ ủ ấ
ế ạ ả ẩ ơ
ơ ệ ế ồ ầ ọ
ậ ệ ự ầ ố ầ ố ạ
ộ ẵ ệ ẩ ố
ố ố ỷ
ỡ ừ ướ ề
ả ạ ạ
vàng nh p kh u d ng th i, mi ng ch a đ ư ế ỏ
li u s n xu t; khuôn đúc ư ệ ả ấ các lo i; v t li u n ; đá mài; gi y in báo; bình b m thu c tr sâu; m cao ừ ố ơ su s ch ; nh a thông s ch ; ván ép nhân t o; s n ph m bê tông công nghi p g m d m c u bê tông, d m và khung nhà bê tông, c c bê tông, c t ộ đi n bê tông, ng c ng tròn bê tông, h p bê tông các lo i, pa-nen và các ệ ươ lo i c u ki n bê tông c t thép đúc s n phi tiêu chu n, bê tông th ng ạ ấ ph m; l p và b săm l p c t 900-20 tr lên; ng thu tinh trung tính; ố ở ộ ẩ i đánh cá; i, dây gi ng và s i đ đan l l ợ ể ướ ệ ẩ ậ ẩ ệ ồ ỹ
ạ r) S n ph m luy n, cán, kéo kim lo i đen, kim lo i màu, kim lo i c ch tác thánh các ế ừ ả ẩ s) Máy x lý d li u t quý (tr ượ ạ s n ph m m ngh , đ trang s c hay sn ph m khác); ứ ả đ ng và các b ph n, ph tùng c a máy; ậ ữ ệ ự ộ ẩ ộ ụ ủ ử
ữ ử ụ ử ả ị
ợ ườ ữ ư ệ
ụ ụ ộ
ủ ạ ồ ố ợ
u) V n t ừ t) Duy tu, s a ch a, ph c ch di tích l ch s - văn hóa, b o tàng, (tr ng h p duy tu,s a ch a, xây d ng các công trình văn hoá ngh thu t, tr ậ công trình ph c v công c ng, c s h t ng và nhà tình nghĩa b ng ằ ngu n v n đóng góp c a nhân dân và v n vi n tr nhân đ o); ạ ệ ể i, b c x p; n o vét lu ng, l ch, c ng sông, c ng bi n; ạ ế ự ơ ở ạ ầ ố ồ ả ả
ậ ả ho t đ ng tr c v t, c u h ; ạ ộ
phát hành và chi u phim vi- ế ố ụ ớ ứ ộ v) Phát hành và chi u phim vi-đi-ô, tr ế ừ ế
ị ạ ề
ệ ố ớ ế ớ
ị ả ứ ạ ả ổ ứ ạ ứ
ấ ế ấ ế ấ
ấ
c xác đi-ô tài li u (không ch u thu ) ế ị Chú ý: Đ i v i các c s s n xu t kinh doanh nhi u lo i hàng hoá, d ch ơ ở ả ch c h ch toán v ch u thu v i các m c thu su t khác nhau thì ph i t ụ ị riêng doanh thu t ng lo i. N u không, ph i ch u m c thu su t c a lo i ạ ừ ế ấ ủ hàng hoá có thu su t cao nh t trên t ng doanh thu. ổ ế ấ ng pháp tính thu : ế ng pháp kh u tr : ừ ố ươ ộ ơ ở ả ộ ượ
ng pháp này, s thu mà m t c s ph i n p đ ế ầ đ nh b ng s thu đ u ra - s thu đ u vào. ị ế ế ầ ố
ơ ở ố ị
ổ ả ượ ứ
t ng s thu giá tr gia tăng mà c s kinh doanh c ghi ị ủ n p thu giá tr gia tăng c a ụ ầ ế ừ ộ ặ ị
ế ị ẩ ậ Vi c kh u tr c th c hi n theo nh ng quy đ nh thu đ u vào đ 6. Ph ươ a. Ph ươ Theo ph ố ằ Trong đó: * Thu đ u vào : ế ầ ế i n p thu ) đã tr khi mua hàng hoá d ch v đ u vào, đ (t c ng ườ ộ trên hoá đ n giá tr gia tăng ho c ch ng t ứ ơ hàng hoá nh p kh u. ừ ệ ế ầ ượ ự ữ ệ ấ ị
sau:
ả ủ ụ ế ầ
ị ế ụ ừ ượ ấ c kh u tr ấ + Thu đ u vào c a hàng hóa, d ch v dùng cho s n xu t, kinh ị toàn ị
ờ ồ ủ ụ ế ầ
ả ị ị ế
ủ ừ ố ụ ị ấ ị ỉ ượ ị
ấ ị ế ầ ị ụ ị ị
doanh hàng hóa, d ch v ch u thu giá tr gia tăng thì đ ị b ;ộ b) Thu đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng đ ng th i cho s n xu t, kinh ấ ị doanh hàng hóa, d ch v ch u thu giá tr gia tăng và không ch u thu giá tr ế c kh u tr s thu đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng gia tăng thì ch đ ụ cho s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu giá tr gia tăng; ấ ế ượ
ả + Thu đ u vào phát sinh trong tháng nào đ ả ộ ủ c kê khai, kh u tr ố ờ
th i đi m kê khai thu c a tháng phát sinh; đ i v i tài s n c ế ủ
l n thì đ ừ i đa là ba ả ố ừ ầ d n c kh u tr ấ ừ ớ ượ
ế ầ khi xác đ nh s thu ph i n p c a tháng đó; th i gian kê khai t ị ố tháng, k t ể ừ ờ ố ớ đ nh, n u có s thu đ u vào đ c kh u tr ấ ượ ố ế ị ho c đ ị ặ ượ
ế ể ế ầ ế ị ủ ẩ ượ ụ
+ Hàng hoá, d ch v xu t kh u đ ơ ế ầ ấ ả
ả ẩ
ả ị
c thanh toán qua ngân hàng, tr tr c hoàn thu theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ c kh u tr thu đ u vào ph i ả ấ ừ ấ ố ớ đ c c quan h i quan xác nh n là hàng hoá đã th c xu t kh u đ i v i ậ ự ẩ ượ hàng hoá xu t kh u; ph i có h p đ ng bán hàng hoá, gia công hàng hoá, ồ ợ ấ c ngoài; ph i có hoá đ n bán hàng hoá, d ch cung ng d ch v cho bên n ụ ị ơ ướ ứ ừ ườ ng c ngoài; ph i đ v cho bên n ả ượ ướ ụ
ừ ữ ị
ụ ấ c và m t s tr ộ ố ườ ả ợ ớ ợ ướ ẩ
t khác. h p thanh toán bù tr gi a hàng hóa, d ch v xu t kh u v i hàng hóa, d ch ị ẩ ợ v nh p kh u, tr n thay Nhà n ặ ng h p thanh toán đ c ụ ậ bi ệ
ố ứ ể ượ ừ ế ấ ố
ị ị
ừ ộ ụ n p thu giá tr gia tăng đ i v i hàng hóa nh p kh u; tr ố ớ + Căn c đ xác đ nh s thu đ u vào đ ị ơ ị ế ậ ẩ
ụ ị ị
ơ ị ủ ậ ơ ị
c kh u tr là s thu giá ế ầ tr gia tăng ghi trên hoá đ n giá tr gia tăng khi mua hàng hoá, d ch v ho c ặ ị ườ ch ng t ng ứ h p hàng hóa, d ch v mua vào không có hóa đ n giá tr gia tăng ho c có ặ ợ hóa đ n giá tr gia tăng nh ng không đúng quy đ nh c a pháp lu t thì c s ơ ở c kh u tr thu . kinh doanh không đ ế ư ấ ừ
c xác đ nh b ng giá ượ * Thu đ u ra: ế ầ Là s thu tính trên hàng hoá d ch v bán ra đ ế ụ ố ị ượ ằ ị
ế
tính thu nhân thu su t. ị ế ấ Giá tính thu giá tr gia tăng đ ế ị ư
ụ c quy đ nh nh sau: ấ
ị ế ế ị ị
t nh ng ch a có thu t là giá bán đã có thu tiêu th đ c bi ệ ệ ế ư ụ ặ ụ ị ư
n ch c, cá nhân ị ẩ ậ ụ ở ướ c ủ ổ ứ
ẩ
ậ ệ ế ẩ ộ ế
ế ượ ố ớ ẩ ẩ i c a kh u c ng (+) v i thu t (n u có). Giá nh p t ế ế ớ i ậ ạ ậ c xác đ nh theo các quy đ nh v giá tính thu hàng nh p
c ngoài là giá thanh ố ớ ị ứ
ụ ch c, cá nhân n ị
ộ
ị ị ể
ấ ị
n ở ướ c ngoài ch a có thu giá tr gia tăng. ế ộ ổ ụ ụ ả ủ ộ ộ ể ế ụ ế ị ụ ạ ị
i th i đi m phát sinh các ho t đ ng này. ạ ộ
ế ờ ể ạ ộ ng t ạ ố ớ ệ ả ạ
ườ ư ứ
ả ề ứ ặ
t lo i tài s n và hình ả ng h p cho ợ ế c ti n thuê cho m t ộ ả ướ ả ế ừ ề ư ế ị
c.
t b , ph
c ch a s n xu t đ c đ cho thuê l ng ti n v n ậ ệ ạ i, ươ ể ướ
ượ 1. Đ i v i hàng hoá, d ch v do c s s n xu t, kinh doanh bán ra là giá ơ ở ả ố ớ bán ch a có thu giá tr gia tăng. Đ i v i hàng hóa, d ch v ch u thu tiêu ư ố ớ ế th đ c bi ụ ặ giá tr gia tăng. ị 2. Đ i v i hàng hoá nh p kh u, d ch v mua c a t ố ớ ngoài: a) Đ i v i hàng hóa nh p kh u là giá nh p t ậ ạ ử ậ nh p kh u (n u có) c ng (+) thu tiêu th đ c bi ụ ặ ộ c a kh u đ ề ị ị ử kh u;ẩ b) Đ i v i d ch v mua c a t ch c, cá nhân ủ ổ toán cho t ướ ổ ứ ư ừ 3. Đ i v i hàng hoá, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b (tr ể ớ ố ng h p hàng hóa, d ch v luân chuy n n i b đ ti p t c quá trình tr ợ ườ s n xu t, kinh doanh không ph i tính, n p thu giá tr gia tăng), bi u, t ng ặ ế ộ ả ặ ươ ng là giá tính thu giá tr gia tăng c a hàng hoá, d ch v cùng lo i ho c t đ ươ 4. Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n không phân bi th c cho thuê, giá tính thu là giá cho thuê ch a có thu . Tr ế thuê theo hình th c tr ti n thuê t ng kỳ ho c tr tr ề th i h n thuê thì giá tính thu là ti n thuê ch a có thu giá tr gia tăng tr ờ ạ t ng kỳ ho c tr tr ả ướ ặ ừ Đ i v i tr ố ớ ườ ợ t i c a n ướ ả ủ giá tính thu đ ư ả c tr giá thuê ph i tr cho n ế ị ấ ượ c ngoài. ng h p thuê dàn khoan, máy móc, thi c ngoài lo i trong n ạ ừ ế ượ ả ả ướ
ng th c tr góp là giá bán ch a có thu ư ươ ố ớ
ế góp), không ứ m t l n (không bao g m kho n lãi tr ả ả ả ồ
ừ ố ề
ư ố ớ
ự ế ể
ặ ắ ư ự ụ ặ ố ớ ệ ộ ạ ộ
ầ ệ ự ế ủ
ơ ệ ườ ậ ệ ự ụ ặ
ầ ệ ự ạ ạ ắ ụ
ị
ầ ặ ắ ự
ồ ả ậ ệ ị
ắ ệ ự ườ
ế ặ ị
ồ ặ ậ ệ ắ ệ ậ ị
ự ự
ạ ộ ượ ị ượ ể ấ ơ
xây d ng nhà đ bán, xây d ng c s h t ng ơ ở ạ ầ ế c giao đ t, giá tính thu ướ ả (-) ti n s d ng đ t ph i ể c Nhà n ừ ề ử ụ ớ ấ ắ ấ
ế ượ c
c tr ừ ị
ướ ướ ề
ả
ấ ặ ể ấ ộ ạ ớ ị
i mua, bán hàng hoá và d ch v ế ứ ư ế ề
ờ ụ ố ớ ng hoa h ng thì giá ch a có thu làm căn c tính thu là ti n hoa h ng ồ ừ
ụ ứ ặ
c dùng lo i ch ng t ạ ượ ị
5. Đ i v i hàng hoá bán theo ph c a hàng hoá đó tr ả ộ ầ ủ tính theo s ti n tr góp t ng kỳ. ả ề 6. Đ i v i gia công hàng hoá là giá gia công ch a có thu (bao g m ti n ồ công, nhiên li u, đ ng l c, v t li u ph và chi phí khác đ gia công). 7. Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá xây d ng, l p đ t ch a có ắ ệ thu c a công trình, h ng m c công trình hay ph n công vi c th c hi n; ng h p xây d ng, l p đ t công trình th c hi n thanh toán theo đ n giá tr ự ợ ng h ng m c công trình, ph n công vi c hoàn thành bàn giao và kh i l ố ượ ườ ng thì thu giá tr gia tăng tính trên ph n giá tr hoàn thành bàn giao. Tr ị ầ ế t b h p xây d ng, l p đ t theo hình th c có bao th u nguyên v t li u, thi ế ị ứ ợ máy móc thì giá tính thu giá tr gia tăng bao g m c giá tr nguyên v t ậ ế ị ầ ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u li u và máy móc, thi t b . Tr ợ ế ị ị nguyên v t li u, thi t b máy móc thì giá tính thu giá tr gia tăng là giá tr ế ị xây d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u và máy móc, ự t b . thi ế ị Đ i v i ho t đ ng đ u t ầ ư ố ớ ng c a các đ n v đ đ chuy n nh ủ ể là giá bán nhà, c s h t ng g n v i đ t, tr ơ ở ạ ầ n p ngân sách nhà n c. ướ ộ Đ i v i ho t đ ng đ u t c s h t ng đ cho thuê, giá tính thu đ ạ ộ ể ầ ư ơ ở ạ ầ ố ớ tr (-) giá thuê đ t ph i n p ngân sách nhà n c. ấ ướ ả ộ ừ 8. Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n, giá tính thu giá tr gia ế ấ ộ ố ớ ị ả ạ ộ (-) giá đ t theo quy đ nh đ xác đ nh ti n s d ng đ t n p tăng đ ấ ộ ể ị ề ử ụ ượ ngân sách nhà n ồ c thu h i c ho c đ xác đ nh ti n đ n bù khi Nhà n ề ị i th i đi m bán b t đ ng s n. đ t t ể ấ ạ 9. Đ i v i các ho t đ ng đ i lý, môi gi ạ ộ h ưở ồ thu t các ho t đ ng này. ạ ộ ừ 10. Đ i v i hàng hoá, d ch v có tính đ c thù đ ị ố ớ thanh toán ghi giá thanh toán là giá đã có thu giá tr gia tăng, thì giá ch a ư có thu làm căn c tính thu đ
ị ế Giá tính thu = giá có thu / [1 + (%) thu su t c a hàng hoá, d ch ế c xác đ nh theo công th c ứ ế ượ ế ấ ủ ế ứ ế ị
v đó]. ụ
ạ ị ị
ế ố ớ ụ ụ ơ ở ả ả ồ ề i Đi u ượ c
ng. Giá tính thu đ i v i các lo i hàng hoá, d ch v quy đ nh t ạ này bao g m c kho n ph thu và phí thu thêm mà c s kinh doanh đ h ưở
b. Ph + Đ i t ng áp d ng: ươ ố ượ ng pháp tr c ti p: ự ế ụ
ấ ủ ề ư ệ
ph ươ
ụ - Các cá nhân s n xu t kinh doanh ch a có đ đi u ki n áp d ng ả ng pháp kh u tr . ừ ấ - T ch c, cá nhân n ổ ứ ạ ộ ướ
ở c ngoài và ch a có đ đi u ki n áp t Nam không theo lu t đ u t n c ngoài có ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ư ậ ầ ư ướ ấ ủ ề ệ
Vi ệ d ng ph ụ ươ ng pháp kh u tr . ừ ấ
. Tr - C s mua, bán vàng b c, đá quý, ngo i t ạ
ng n p thu theo ph ộ ộ ế ươ ố ượ
ạ ơ ở ng h p c s ợ ạ ệ ườ ng pháp kh u tr thu có ế ừ ấ ng pháp tính ươ
ơ ở kinh doanh thu c đ i t ho t đ ng kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý theo ph tr c ti p trên giá tr gia tăng. ạ ộ ự ế
ả ộ ị
ụ ị
ng ng. ị
c tính giá tr tài s n c đ nh mua ngoài vào doanh thu ươ ứ ố ị ụ ị ượ ả
ị + Cách tính: Thu ph i n p = Giá tr gia tăng x Thu su t ế ế ấ Giá tr gia tăng = Giá thanh toán c a hàng hoá d ch v bán ra - Giá ị ủ thanh toán c a hàng hoá, d ch v mua vào t ủ Chú ý: - Không đ mua vào.
- Vi c tính giá tr gia tăng đ ệ ượ ị
ề ị ề ạ ụ ể ố ớ ừ ữ
ng pháp x lý t ng tr ử ừ
c quy đ nh c th đ i v i t ng lĩnh c tính nh ng chi v c ngành ngh . V đ i th , doanh s mua vào ch đ ể ự ỉ ượ ố phí trung gian (C2) liên quan đ n hàng bán trong kỳ tính thu . ế ế ng h p c th : V ph ề ươ ợ ụ ể ườ - Đ i v i các c s kinh doanh đã th c hi n đ y đ ch đ hoá đ n ơ ệ ự ố ớ ứ , ghi chép s sách k toán thì căn c vào giá trên hoá đ n, ch ng ầ ủ ế ộ ơ ơ ở ổ ứ ừ ế
ch ng t ứ .ừ t
- Đ i v i các c s đã th c hi n đ y đ hoá đ n, ch ng t ố ớ ứ ủ ệ ầ ơ
ơ ở ị ừ ủ ị
bán ự c đúng doanh thu nh ng không có đ hoá ư c xác đ nh: ị hàng hoá d ch v , xác đ nh đ đ n mua thì giá tr gia tăng đ ơ ụ ị ượ ượ
VA = Doanh thu x T l ỷ ệ ị
giá tr gia tăng ự ộ ặ ư
ị ơ ụ ệ ơ ố ớ ủ
ế ể ấ ự ế ẽ ị
ệ - Đ i v i cá nhân (h ) kinh doanh ch a th c hi n ho c th c hi n ch a đ y đ hoá đ n mua bán hàng hoá, d ch v thì c quan thu s căn ư ầ c vào tình hình kinh doanh đ n đ nh doanh thu tính thu (tài đ nh) sau ị ứ đó xác đ nh theo cách trên.
ị ị
giá tr gia tăng trên doanh thu do c quan thu xác đ nh ế ị ng quan gi a các đ a ữ ơ ươ ề
phù h p v i t ng ngành ngh kinh doanh và t ph ươ
ộ ố ấ ư ề ế ề ị
ộ
ị T l ỷ ệ ợ ớ ừ ng. 7. M t s v n đ đáng l u ý v thu giá tr gia tăng: a. Kê khai và n p thu : ế - C s kinh doanh thông th ả
ườ ủ ộ
ế ơ ở ở ộ ữ ồ
ả ộ ế ị
ng ph i kê khai và n p thu hàng ơ ở c ngày 25 c a tháng sau. Đ i v i nh ng c s có tháng, th i h n n p tr ướ ờ ạ lên) s ti n n p hàng tháng l n (bình quân tháng t ừ ớ ộ ố ề ph i n p thu theo đ nh kỳ 05 ngày, 10 ngày m t l n trong tháng. H t ế ế tháng, khi kê khai tính thu , c s kinh doanh ph i n p s thu còn thi u ố ớ 200 tri u đ ng tr ệ ộ ầ ả ộ ố ế ơ ở ế
c. Th i h n n p thu còn thi u ch m nh t là ngày ờ ạ ế ế ậ ấ ộ
vào ngân sách nhà n ướ 25 c a tháng ti p theo. ủ ế
ị
ế ừ ứ ứ ấ ị ế
ộ ố ộ ơ ế ế doanh thu, c quan thu căn c vào m c thu đã đ báo n p thu hàng tháng, ch m nh t là vào ngày 25 c a tháng ti p theo. ấ - M t s h kinh doanh v a và nh n p thu theo m c n đ nh trên ỏ ộ c xác đ nh ra thông ứ ế ượ ủ ậ
ừ ế ế ế
ế ẩ ị
ộ ố ớ ẩ ế ộ
ậ ờ ạ ế ố ớ ế ự ẩ ệ ổ ớ ả ụ ệ
ộ - H kinh doanh buôn chuy n n p thu theo t ng chuy n hàng. ộ ừ - Đ i v i hàng nh p kh u ph i n p thu giá tr gia tăng theo t ng ả ộ l n nh p kh u, th i h n thu n p thu th c hi n cùng v i thu nh p ậ ậ ầ kh u. Vi c thu thu đ i v i hàng nh p kh u do T ng c c H i quan đ m ả ậ ẩ nhi m.ệ
i Đi u ị ị ạ ệ ề 16 Lu tậ
ế
ng n p thu theo ph b. Hoàn thuế Vi c hoàn thu giá tr gia tăng đã n p theo quy đ nh t ị ộ ộ c quy đ nh c th nh sau: ụ ể ư ố ượ ươ ế
ế Thu giá tr gia tăng đ ị ơ ở thu đ
ộ c xét hoàn thu n u sau th i gian 03 tháng liên t c tr ờ ụ h t. C s kinh doanh đ ừ ế ượ ư
ượ + C s kinh doanh thu c đ i t ừ ế ế c kh u tr ấ ố ụ ơ ở ả ơ ở
ườ ầ ư ề
ng v v i s l ị ớ
ế c kh u tr ấ ư ẩ
200 tri u đ ng tr lên thì đ ng pháp kh u tr ở ế ượ ấ lên có s thu đ u vào ch a đ ượ c ế ầ xét hoàn thu trong tr ng h p này áp d ng cho c c s kinh doanh có ợ ế chi u sâu. m r ng, đ u t đ u t ầ ư ở ộ ặ + C s kinh doanh xu t kh u hàng hóa, d ch v theo th i v ho c ờ ụ ẩ ấ ơ ở ụ ị ng và giá tr l n, n u s thu giá tr gia tăng theo t ng th ị ụ ớ ố ượ ế ố ươ ừ đ u vào c a hàng hoá, d ch v xu t kh u ch a đ h t trong ượ ừ ế ụ ị ủ ầ c xét hoàn thu theo tháng. tháng t ế ở
ơ ở
ệ ồ ừ + C s kinh doanh đ u t ng pháp kh u tr ế ầ ư ạ ấ ượ ầ ư ớ ừ ấ
01 năm tr lên đ ế ờ ở
ượ ầ ư ị
200 tri u đ ng tr lên thì đ ủ ơ ở t m i, đã đăng ký kinh doanh, đăng ký n p ộ , ch a ư thu , đang trong giai đo n đ u t c xét hoàn ừ theo t ng ụ ị ủ c xét hoàn thu theo ế ượ ợ ầ ư ừ ố ệ ế ồ
thu theo ph ươ ế t đi vào ho t đ ng, n u th i gian đ u t ạ ộ ầ ư ừ thu giá tr gia tăng c a hàng hóa, d ch v s d ng cho đ u t ị ụ ử ụ ế ng h p c s có s thu giá tr gia tăng c a hàng hóa, d ch v năm. Tr ị ườ s d ng cho đ u t ở ử ụ quý.
ộ ộ ế ơ ở
ươ ố ượ ấ ớ
ị
t ầ ư ừ ượ ệ
ế
ầ ư ể ế
ể
+ C s kinh doanh đang ho t đ ng thu c đ i t ng n p thu theo ạ ộ ph có d án đ u t ng pháp kh u tr c s s n xu t m i, đang trong ấ ầ ư ơ ở ả ự ừ , ch a đi vào ho t đ ng, ch a đăng ký kinh doanh, đăng giai đo n đ u t ư ạ ộ ạ ư ầ ư ký thu , có s thu giá tr gia tăng c a hàng hóa, d ch v s d ng cho d ự ụ ử ụ ị ố ủ ế ế 200 tri u đ ng tr lên đ c xét hoàn thu theo quý. C s án đ u t ơ ở ế ồ ở này. kinh doanh ph i kê khai, l p h s hoàn thu riêng cho d án đ u t ự ồ ơ ậ ả + C s kinh doanh quy t toán thu khi chia, tách, gi ơ ở ả ế ổ ở ữ ệ c kh u tr h t ho c có s thu ị ả i th , phá s n, c có ế ư ượ ướ ố ừ ế ế ầ ấ ặ
chuy n đ i s h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p Nhà n s thu giá tr gia tăng đ u vào ch a đ ố giá tr gia tăng n p th a. ừ ộ ị
ố + Hoàn thu giá tr gia tăng đ i v i các d án s d ng ngu n v n ố ớ ử ụ ự ồ
ế h tr phát tri n chính th c (ODA): ỗ ợ ị ứ
- Đ i v i các d án s d ng v n ODA không hoàn l ạ
i: ch d án ủ ự i s thu giá tr gia tăng đã tr trong giá ử ụ c hoàn l ể ố ớ ầ ế ả ị ặ
ự ho c nhà th u chính đ ượ mua hàng hoá, d ch v s d ng cho d án. ụ ử ụ ố ạ ố ự ị
ộ ệ ự ố ớ
ầ ượ ủ ự ử ụ ả
ậ ả ặ ẩ
n ướ l i s thu giá tr gia tăng đã tr khi nh p kh u và mua hàng hoá, d ch v ạ ố trong n ự
ợ ệ t Nam s d ng ti n vi n tr nhân đ o c a t ệ
ế ạ ủ ổ ứ ch c, ể ị
ệ ề i Vi ệ ế ị
ừ ễ
ố ượ ệ - Đ i v i các d án s d ng v n ODA thu c di n ngân sách nhà ố c hoàn không hoàn tr : ch d án ho c nhà th u chính đ c đ u t ầ ư ụ ế ị ị c s d ng cho d án. ướ ử ụ Vi + T ch c ổ ứ ở cá nhân n ướ vi n tr nhân đ o đ ạ ượ ợ ng đ + Đ i t ề ư ạ
ị c hoàn l ượ ế
ử ụ t Nam có thu giá tr gia tăng đ c ngoài mua hàng hoá t ạ i s thu giá tr gia tăng c a hàng hóa đó. c hoàn l ủ ạ ố c h ng u đãi mi n tr ngo i giao theo quy đ nh ị ư ượ ưở ạ ụ ạ c a Pháp l nh v u đãi mi n tr ngo i giao mua hàng hóa, d ch v t i ừ ễ ủ t Nam theo giá có thu giá tr gia tăng đ s d ng đ Vi ạ ố i s ị ệ thu giá tr gia tăng đã tr ghi trên hoá đ n giá tr gia tăng. ế ể ử ụ ị ả
ơ + C s kinh doanh có quy t đ nh x lý hoàn thu c a c quan có ế ủ ơ ử
th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ẩ
ị ơ ở ề Đ gi ể ả ế
ị i quy t hoàn thu , t ế ớ ơ ả ế ơ ở ề ơ ả
ệ ế ố
ế ị ậ ị ch c, cá nhân ph i g i văn b n đ ngh ả ử ế ổ ứ i c quan qu n lý thu thu c s . C quan c hoàn và làm th t c ủ ụ ơ ề ế ượ ẩ ị ơ ế ế ả ặ
kèm theo h s hoàn thu t ồ ơ Thu có trách nhi m ki m tra, xác đ nh s thu đ ị ể đ hoàn tr thu ho c đ ngh c quan có th m quy n hoàn thu cho c ề ể s .ở
ơ ừ
ơ ạ ứ
ộ ớ ơ ứ
c. V s d ng hoá đ n ch ng t ứ + Các c s kinh doanh s d ng lo i hoá đ n, ch ng t ử ụ t ổ ừ ự ả ủ ằ ộ
ẻ
+ Các c s kinh doanh tr c ti p bán l ố ớ ả ậ ị
ặ ơ
ơ theo m u b n kê c a c quan Thu đ làm căn c ẻ ế ể ả
ả ẫ ng h p ng ợ ườ ườ ế ơ
ị ặ ơ
ề ử ụ in, ph i ả t ừ ự ơ ở ế in v i B Tài chính (T ng c c Thu ) đăng ký m u hoá đ n, ch ng t ụ ẫ và ch đ c s d ng khi đã có thông báo b ng văn b n c a B Tài chính ỉ ượ ử ụ (T ng c c Thu ). ế ụ ổ i tiêu hàng hoá cho ng ườ ế ự ơ ở i m c quy đ nh ph i l p hoá đ n giá dùng, đ i v i hàng hoá có giá bán d ứ ơ ướ tr gia tăng ho c hoá đ n bán hàng, n u c s không l p hoá đ n thì ph i ả ơ ở ậ ế ị ứ l p b n kê hàng bán l ủ ơ ậ i mua yêu c u l p hoá đ n giá tính thu giá tr gia tăng; tr ầ ậ tr gia tăng ho c hoá đ n bán hàng thì ph i l p hoá đ n theo đúng quy ơ ả ậ ị đ nh. ị
ơ
ơ ở ị ử ụ ặ ế ế ậ
ể ố ệ ả ậ
ế ạ ề
+ C s kinh doanh có hành vi in, phát hành, s d ng hóa đ n không ị đúng quy đ nh đ tr n thu , gian l n trong kh u tr ho c hoàn thu gía tr ị gia tăng, ngoài vi c ph i truy thu, truy hoàn s ti n thu gian l n còn b x ph t vi ph m hành chính v thu , n u m c đ vi ph m nghiêm tr ng ọ ế ế ử còn ph i truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ấ ừ ố ề ứ ộ ị ạ ứ ạ ả ủ ệ ậ
ế
ị ị ệ ụ ạ ộ ộ
ị ữ
ỹ
ế ị t kh u th ấ ng phi u ế
ả
8. Thu giá tr gia tăng đ i v i ho t đ ng ngân hàng: ị ố ớ + D ch v tín d ng ngân hàng không thu c di n ch u thu : ế ụ + Nh ng ho t đ ng ch u thu : ạ ộ ế - Các d ch v thanh toán và ngân qu ụ - Chi ươ - B o lãnh thu phí ả - U thác đ i lý ạ ỷ - B o qu n ả - Kinh doanh vàng, b c, đá quý, ngo i t ạ Các ho t đ ng d ch v thu phí áp d ng ph ụ ạ ệ ụ ạ ộ ị
ng pháp kh u tr , thu ấ áp d ng ph ụ ươ ạ
ấ ố ớ ấ ự ế
là10%. ế ừ ươ su t 10%, kinh doanh vàng, b c, đá quý và ngo i t ng pháp ạ ệ tr c ti p thu su t đ i v i kinh doanh vàng b c, đá quý và kinh doanh ế ạ ngo i t ạ ệ