Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Gia Lai
lượt xem 4
download
Giáo trình "Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Đọc và trình bày được nội dung của tài liệu chuyên ngành cơ bản trong lĩnh vực ô tô; trình bày được tên gọi bằng tiếng Anh của các chi tiết trên các hệ thống ô tô; miêu tả được các chi tiết trên ô tô bằng tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Gia Lai
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIA LAI GIÁO TRÌNH MÔN HỌC : TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 943/QĐ-TCĐGL ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Gia Lai) Gia Lai, năm 2023 1
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
- LỜI GIỚI THIỆU Để thực hiện biên soạn giáo trình đào tạo nghề CÔNG NGHỆ Ô TÔ ở trình độ Cao Đẳng, giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành CN Ô tô là một trong những giáo trình môn học đào tạo chuyên ngành được biên soạn theo nội dung chương trình khung được Bộ Lao động Thương binh Xã hội và Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp phê duyệt. Nội dung biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, tích hợp kiến thức và kỹ năng chặt chẽ với nhau, logíc. Khi biên soạn, người biên soạn đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên quan đến nội dung chương trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nội dung lý thuyết và thực hành được biên soạn gắn với nhu cầu thực tế trong sản xuất đồng thời có tính thực tiễn cao. Nội dung giáo trình được biên soạn với dung lượng thời gian đào tạo 30 giờ gồm có: UNIT 1: THE AUTOMOBILE TERM UNIT 2: THE ENGINE UNIT 3: THE IGNITION SYSTEM UNIT 4: DRIVERTRAIN UNIT 5: SUSPENSION SYSTEM UNIT 6: BRAKE SYSTEM UNIT 7: STEERING SYSTEM UNIT 8: ELECTRONIC CONTROL UNIT 3
- Trong quá trình sử dụng giáo trình, tuỳ theo yêu cầu cũng như khoa học và công nghệ phát triển có thể điều chỉnh thời gian và bổ sung những kiên thức mới cho phù hợp. Trong giáo trình, người biên soạn có đề ra nội dung thực tập của từng bài để người học cũng cố và áp dụng kiến thức phù hợp với kỹ năng. Tuy nhiên, tùy theo điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị, giáo viên có thể sử dụng cho phù hợp. Mặc dù đã cố gắng tổ chức biên soạn để đáp ứng được mục tiêu đào tạo nhưng không tránh được những khiếm khuyết. Rất mong nhận được đóng góp ý kiến của các thầy, cô giáo, bạn đọc để người biên soạn sẽ hiệu chỉnh hoàn thiện hơn. . Pleiku, ngày…. tháng… năm 20.. Người biên soạn 4
- MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................ 3 UNIT 1: THE AUTOMOBILE TERM .............................................................................. 8 1.1. Reading for General Information about ― the Automobile term‖ ............................. 8 1.1.1. Relevant knowledge ............................................................................................... 8 1.1.2. Skimming ............................................................................................................. 11 1.2. Order of the steps..................................................................................................... 11 1.3. Practice: ................................................................................................................... 11 1.4. Reading for Specific Information about ―Automobile Systems‖ ............................ 13 1.4.1. Scanning a text .................................................................................................. 13 1.4.2. Order of steps .................................................................................................... 13 1.5. Extra practice ........................................................................................................... 14 UNIT 2 - THE ENGINES ................................................................................................ 16 2.1. Reading for General Information about ―The Engines‖.......................................... 16 2.1.1. Relevant knowledge ............................................................................................. 16 2.1.1.2. Skimming ....................................................................................................... 18 2.1.2. Order of the steps.................................................................................................. 18 2.1.3. Practice .............................................................................................................. 18 4.2. Reading for Specific Information about ―The Engines‖ ......................................... 24 4.2.1. Scanning a text .................................................................................................. 24 4.2.2. Order of steps .................................................................................................... 24 4.3. Extra Practice ........................................................................................................... 26 UNIT 3: THE IGNITION SYSTEM ................................................................................. 29 3.1. Reading for General Information about ―The Ignition system‖ .............................. 29 3.1.1. Relevant knowledge ............................................................................................. 29 UNIT 4 : DRIVERTRAIN ................................................................................................ 35 4.1. Reading for General Information about ―The Engines‖.......................................... 35 4.1.1. Relevant knowledge ............................................................................................. 35 UNIT 5: SUSPENSION SYSTEM ................................................................................... 38 5.1. Reading for General Information about ―The suspension system‖ ......................... 38 5.1.1. Relevant knowledge ............................................................................................. 38 UNIT 6: BRAKE SYSTEM .............................................................................................. 57 3.1. Reading for General Information about ―Brake system‖ ........................................ 57 3.1.1. Relevant knowledge ............................................................................................. 57 UNIT 7 : STEERING SYSTEM ....................................................................................... 80 4.1. Reading for General Information about ―steering system‖ ..................................... 81 4.1.1. Relevant knowledge ............................................................................................. 81 UNIT 8 : ELECTRONIC CONTROL UNIT .................................................................... 90 8.1. Reading for General Information about ―Electronic control system‖ ..................... 90 8.1.1. Relevant knowledge ............................................................................................. 90 5
- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CN Ô TÔ Mã môn học: MH 13 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: - Vị trí: Học phần Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ ô tô được giảng dạy ở HK3 của chương trình đào tạo ngành Công nghệ ô tô bậc Cao đẳng - Tính chất: Là môn học chuyên môn bắt buộc của chuyên ngành CN ô tô. - Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: Mục tiêu của môn học/mô đun: - Về kiến thức: Đọc và trình bày được nội dung của tài liệu chuyên ngành cơ bản trong lĩnh vực ô tô. Trình bày được tên gọi bằng tiếng anh của các chi tiết trên các hệ thống ô tô Miêu tả được các chi tiết trên ô tô bằng tiếng Anh. - Về kỹ năng: Truy cập internet tìm kiếm tài liệu chuyên ngành bắng tiếng Anh. + Tìm kiếm được tên tiếng Anh của các phụ tùng trên ô tô - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Phân tích được tầm quan trọng của học phần tiếng Anh chuyên ngành trong chương trình đào tạo chuyên ngànhvà trong thực tế việc làm sau khi tốt nghiệp Thái độ học tập nghiêm túc, tham gia thảo luận và làm việc nhóm 6
- Nội dung tổng quát Thời gian Số Thực Tên chương mục Tổng Lý hành, Kiểm TT tra số thuyết thảo luận, bài tập 1 Unit 1. The Automobile Term 3 3 0 0 2 Unit 2. The Engine 4 4 0 0 3 Unit 3. Ignition System 4 4 0 0 4 Unit 4. Drivetrain 4 3 0 1 5 Unit 5. Suspension 4 4 0 0 6 Unit 6. Brakes 4 4 0 0 7 Unit 7. Steering System 3 3 0 0 8 Unit 8. Electronic control unit 3 2 0 1 9 Thi kết thúc môn học 1 Cộng 30 27 0 3 7
- UNIT 1: THE AUTOMOBILE TERM Objectives: After studying this unit, you should be able to recognize the structure and operation principle of internal the automobile term. Introduction: Automobile, self-propelled vehicle used primarily on public roads but adaptable to other surfaces. Automobile influencenearly every aspect of modern living. Specialist knowledge about automobile is very useful to technicians. How to acquire reading skills for general information about automobile systems will be explicitly showed in this unit. Learning Outcomes: - Name the components of automobile system and their functions - Use reading strategies to comprehend a text about automobile - To be active in self-learning. Content: 1.1. Reading for General Information about “ the Automobile term” 1.1.1. Relevant knowledge * Vocabulary Absorber / əb'sɔ:bə/ n cái giảm xóc (ô tô) air bags / eə, bæg/ n túi khí, túi hơi an toàn Automobile /'ɔ:təməbi:l/ n xe ôtô Axle /'æksl/ n (kỹ thuật) trục xe braking system / breikiη, 'sistəm/ n Hệ thống phanh bump /bʌmp/ n sự va mạnh, sự đụng mạnh bumper /bʌmpə/ n cái hãm xung, cái đ va (ô tô...) carburetor / 'kɑ:bəreitə/ n kỹ thuật) bộ chế hoà khí cacbuaratơ cargo / 'kɑ:gou/ n Hàng hóa Carriage /'kæridʒ/ n sườn xe (gồm khung và bánh) Classify / 'klæsifai/ v sắp xếp cho có hệ thống phân loại Clutch / klʌt∫/ n (kỹ thuật) khớp khớp ly hợp 8
- control system / kən'troul, 'sistəm/ n hệ thống kiểm soát, hệ (thống) điều khiển coolant systems / 'ku:lənt, 'sistəm/ n Hệ thống làm mát cushion /'ku∫n/ n cái đệm, cái nệm (kỹ thuật) miếng đệm đầu trục, cuxinê Differential /differential/ n (kỹ thuật) vi sai bộ truyền động vi sai = differential gear Doubt / daut/ n sự nghi ngờ, sự ngờ vực sự do dự, sự v lư ng lự, nghi ngờ, ngờ vực do dự, lư ng lự drive systems n hệ truyền động Driveshafts /'draiv,∫a:ft/ n trục truyền động Drive-train /draiv, trein/ n Hệ thống động lực. hệ thống truyền động Elaborate /i‘læbərit/ adj phức tạp tỉ mỉ, kỹ lư ng, công phu tinh vi electrical system /i'lektrikəl, n Hệ thống điện 'sistəm/ Element /'elimənt/ n yếu tố Exhaust /ig'zɔ:st/ n khói, khí, hơi nước từ một động cơ thải ra ống xả For better or worse (exp) frame /freim/ n cấu trúc, cơ cấu hệ thống, thứ tự khung, sườn fuel /fjuəl/ n chất đốt, nhiên liệu Gear /giə/ n (kỹ thuật) bánh răng sự truyền động bánh răng số (ô tô...) headlight /'hedlait/ n đ n pha ô-tô Highway /'haiwei/ n đường chính công cộng quốc lộ Đường cao tốc 9
- intake manifold /'inteik, n Cổ hút khí ống dẫn khí nạp 'mænifould/ Landscape /'lændskeip/ n phong cảnh lubrication /,lu:bri'kei∫n/ n sự tra dầu m , sự bôi trơn Mud /mʌd/ n bùn occupant /'ɒkjʊpənt/ n người cư ngụ, người sử dụng người sở hữu Omnibuses / 'ɔmnibəs/ n xe ô tô hai tầng, xe buýt hai tầng Pickup / 'pikʌp/ n loại xe tải nh , không mui, thành thấp xe bán tải power plant /'pauə,pla:nt/ n thiết bị động lực; thiết bị phát điện power train n cơ cấu truyền động, hệ thống động lực (bao gồm động cơ và hộp số), hệ bánh răng truyền động, hệ thống truyền lực, Primary /'praiməri/ adj hàng đầu, chủ yếu, chính, quan trọng nhất Rank /ræηk/ n Vị trí, ph m chất, địa vị xã hội... hàng, cấp chức Rugged /'rʌgid/ adj gồ ghề, lởm chởm, xù xì, lổn nhổn có v thô thô kệch running gear bánh răng chạy Bộ phận làm việc của máy seat belts /'si:t'belt/ n đai an toàn, dây an toàn Shape / ∫eip/ v tạo thành hình n Hình dạng, hình thù loại, kiểu, hình thức shock absorbers / '∫ɔk əb'sɔ:bə/ n thiết bị giảm sốc nhíp chống sốc, lò xo chống sốc So-called /'sou'kɔ:ld/ adj cái gọi là Sport-utility vehicles n Xe thể thao đa dụng 10
- / spɔ:t, ju:'tiləti, 'vi:hikl/ Springs /spriη/ n lò xo nhíp (xe) stabilizer /'steibəlailzə/ n chất ổn định bộ thăng bằng Steering system / 'stiəriη, 'sistəm/ n Hệ thống lái Subsystem / sʌb'sistəm/ n hệ thống phụ hệ thống con Suburb /'sʌbə:b/ n ngoại ô ngoại thành Suspension /sə'spen∫n/ n hệ thống giảm xóc, hệ thống treo systems / 'sistəm/ n Hệ thống Tire =tyre /'taiə/ n lốp, v (xe) Transmission /trænz'mi∫n/ n bộ truyền lực, hộp truyền động (trong xe có động cơ) Truck / trʌk/ n xe tải Van / væn/ n Xe tải Wheel /wi:l/ n Bánh xe 1.1.2. Skimming Skimming refers to looking only for the general or main idea. Skimming allows you to pick up some of the main ideas without paying attention to detail. It is a fast process. To skim effectively, don‘t read everything. 1.2. Order of the steps Step 1. Read the first sentence of each paragraph or the topic sentences. Step 2. Drop down through the rest of the paragraph, looking for important pieces of information, such as names, dates, or events, until you are near the end. Step 3. Stop skimming there and read in detail since the last few paragraphs may contain a conclusion or summary. 1.3. Practice: Practice 1. Read the text and decide which heading will go with which paragraph. 1. The main parts of automobiles. 2. Automobile is combined by many different systems. 11
- 3. The classifying of automobiles A Automobiles are powered and controlled by a complicated interrelationship between several systems. This diagram shows the parts of a car with a gas engine and manual transmission (the air filter and carburetor have been removed to show the parts beneath but usually appear in the space above the intake manifold). The major systems of the automobile are the power plant, the power train, the running gear, and the control system. Each of these major categories include a number of subsystems, as shown here. The power plant includes the engine, fuel, electrical, exhaust, lubrication, and coolant systems. The power train includes the transmission and drive systems, including the clutch, differential, and drive shaft. Suspension, stabilizers, wheels, and tires are all part of the running gear, or support system. Steering and brake systems are the major components of the control system, by which the driver directs the car. B Automobiles are classified by size, style, number of doors, and intended use. The typical automobile, also called a car, auto, motorcar, and passenger car, has four wheels and can carry up to six people, including a driver. Larger vehicles designed to carry more passengers are called vans, minivans, omnibuses, or buses. Those used to carry cargo are called pickups or trucks, depending on their size and 12
- design. Minivans are van-style vehicles built on a passenger car frame that can usually carry up to eight passengers. Sport-utility vehicles, also known as SUVs, are more rugged than passenger cars and are designed for driving in mud or snow. C The automobile is built around an engine. Various systems supply the engine with fuel, cool it during operation, lubricate its moving parts, and remove exhaust gases it creates. The engine produces mechanical power that is transmitted to the automobile‘s wheels through a drivetrain, which includes a transmission, one or more driveshafts, a differential gear, and axles. Suspension systems, which include springs and shock absorbers, cushion the ride and help protect the vehicle from being damaged by bumps, heavy loads, and other stresses. Wheels and tires support the vehicle on the roadway and, when rotated by powered axles, propel the vehicle forward or backward. Steering and braking systems provide control over direction and speed. An electrical system starts and operates the engine, monitors and controls many aspects of the vehicle‘s operation, and powers such components as headlights and radios. Safety features such as bumpers, air bags, and seat belts help protect occupants in an accident. 1.4. Reading for Specific Information about “Automobile Systems” 1.4.1. Scanning a text Scanning is the best strategy for searching for specific information in a text. Move your eyes up and down the text until you find the word or words you want. Again, try to ignore any information which will not help you with your Practice. 1.4.2. Order of steps Step 1. Identify the information you need. Step 2. Move very quickly over the text and look for answers to only one question at a time. Step 3. When you locate the the information, read the surrounding text carefully to see if it is relevant Step 4. Re-read the question to determine if the answer you found answers this question. 13
- Step 5. Write/choose the correct answer, and then move on to the next question and follow the same way. Practice 2. Answer these questions. 1. What are the main functions of the engine? ………………………………………………………………………………… …… 2. What are the main functions of Suspension systems? ………………………………………………………………………………… …… 3. What are the main functions of wheels and tires? ………………………………………………………………………………… …… 4. What are the main functions steering and braking systems? ………………………………………………………………………………… ……. 5. What are the main functions of electrical system? ………………………………………………………………………………… …… 6. What component(s) makes automobiles safer? ……………………………………………………………………………… 1.5. Extra practice Decide if these statements are True or False. True False 1. Vans are designed to carry people. 2. Minivans can carry more than 9 people. 3. Sport-utility vehicles are more rugged than passenger cars. 14
- 4. Sport-utility vehicle can be drived in mud or snow. 5.The engine produces mechanical power. 6. Drivetrain consist of a transmission, one or more driveshafts, a differential gear, and axles. 7. Suspension systems includes springs and shock absorbers and cushion. 8. Wheels and tires are rotated by powered axles. 9. Steering and braking systems provide control over direction and speed. 10. Electrical system only starts and operates the engine. 11. Bumpers, air bags, and seat belts are safety features of automobile. 15
- UNIT 2 - THE ENGINES Introduction: In Unit 2: The Engines, student will study about the car‘s engine, the main part of car‘s engines, how it works, how to read for general and specific information about car‘s engines. This unit will show them how to acquire this skill.… Target: - To be able to name the main parts of the car engine - To be able to use reading strategies to read a text about car‘s engines and explain the functions of each element. - To be active in self-learning. Content: 2.1. Reading for General Information about “The Engines” 2.1.1. Relevant knowledge 2.1.1.1. Vocabulary bonnet /'bɔnit/ n nắp đậy (máy ô tô), ca-pô Valve lifter [vælv, ´liftə] n giá tháo van, cán xuppap, con đội xú páp, thanh đ y xupap, cần nâng van, cần đ y van, nút van, Camshaft ['kæm∫ɑ:ft] n (kỹ thuật) trục phân phối, trục cam Valve [vælv] n (kỹ thuật) van Crankshaft ['krænk∫ɑ:ft] n tay quay, maniven Cylinder head ['silində, hed] n (cơ khí) đầu xi-lanh, nắp xi-lanh Exhaust valve [ig'zɔ:st, vælv] n van thoát hơi, van phân phối, van xả drive chain [draiv, t∫ein] n xích truyền động, điều khiển bằng xích Compression ignition (CI) engine n động cơ nén cháy, động cơ điezen [kəm'pre∫n, ig'ni∫n, 'endʒin] Knocking Lambda sensor ['læmdə, 'sensə] n cảm biến Lambda (Cảm biến này dùng để đo nồng độ oxy trong kgí thải của 16
- xe hơi) Catalytic converter n Bộ lọc khí thải, bộ trung hòa khí thải, [,kætə'litik, kən'və:tə] Bộ chuyển đổi xúc tác (thiết bị kiểm soát khí thải, chuyển những khí độc và chất ô nhiễm trong khói thải thành những chất thải ít độc hơn bằng sự xúc tác một phản ứng oxy hóa khử) Exhaust manifold [ig'zɔ:st, n cụm ống thải, ống góp hơi xả, cổ góp 'mænifould] ống xả, đường ống xả, miệng ống xả, ống gom khí xả, ống xả, Piston ['pistən] n (kỹ thuật) Pít-tông Connecting rod [kəˈnek.tɪŋ ˌrɒd] n thanh nối pit-tông với trục khủyu trong máy, tay nối, thanh truyền... Spontaneously [spɔn'teiniəsli] adv tự động, tự ý tự phát, tự sinh Injector nozzle [in'dʒektə, 'nɔzl] n vòi phun, vòi phun (nhiên liệu), vòi phun xăng Valve spring n lò xo xupap, van có lò xo. van lò xo Fuel injector [fjuəl, in'dʒektə] n kim phun, vòi phun nhiên liệu Intake manifold n ống góp (hút), cổ hút khí, ống dẫn khí ['inteik, 'mænifould] nạp Combustion chamber n Buồng đốt [kəm'bʌst∫n, 't∫eimbə] Crank case [´kræηk¸keiz] n cácte, v động cơ, v môtơ, Hộp trục khuỷu Phenomenon [fə'nɔminən] n Hiện tượng Direct injection engine (DI) n động cơ phun xăng (nhiên liệu) trực tiếp Indirect injection engine (IDI) n động cơ phun xăng (nhiên liệu) gián tiếp 17
- Inlet valve [ˈɪn.let, vælv] n van hút, van mở, van nạp, van vào, xupáp nạp Spark ignition engine (SI) n động cơ đánh lửa Ignition plug [ig'ni∫n, plʌg] n bugi đánh lửa Scavenge ['skævindʒ] v (kỹ thuật) tháo hết khí đốt, cho xả (động cơ đốt trong...) Air-fuel mixture n hỗn hợp nhiên liệu khí, hỗn hợp không khí- nhiên liệu 2.1.1.2. Skimming Skimming refers to looking only for the general or main idea. Skimming allows you to pick up some of the main ideas without paying attention to detail. It is a fast process. To skim effectively, don‘t read everything. 2.1.2. Order of the steps Step 1. Read the first sentence of each paragraph or the topic sentences. Step 2. Drop down through the rest of the paragraph, looking for important pieces of information, such as names, dates, or events, until you are near the end. Step 3. Stop skimming there and read in detail since the last few paragraphs may contain a conclusion or summary. 2.1.3. Practice Practice 1: Read the text and find the answers for these questions 1. What is the role of engine in cars? ………………………………………………………………………………… …. 2. How many types of reciprocating engine? ………………………………………………………………………………… …. 3. Name 4 strokes of the 4-stroke engine? 18
- ………………………………………………………………………………… …. 4. How are the air and fuel mixture drawn into combustion chamber in intake stroke? ………………………………………………………………………………… …. 5. In compression stroke, how the mixture is compressed? ………………………………………………………………………………… …. 6. Why is the piston pushed down in power stroke? ………………………………………………………………………………… …. 7. Why can we call a petrol engine as a Spark Ignition (SI) engine? ………………………………………………………………………………… …. 8. What kind of mixture is intaken in intake-stroke of a diesel engine? ………………………………………………………………………………… …. 9. Why doesn‘t a diesel engine have a spark plug? ………………………………………………………………………………… …. 10. How many methods for injecting fuel into a combustion chamber in diesel engine? ………………………………………………………………………………… …. THE RECIPROCATING ENGINE The engine is the heart of a car although it is normally hidden under the bonnet. The engine is exposed in a motorcycle but the detailed mechanisms are not visible. 19
- A reciprocating engine, also often known as a piston engine, is typically a heat engine (although there are also pneumatic and hydraulic reciprocating engines) that uses one or more reciprocating pistons to convert pressure into a rotating motion. This article describes the common features of all types. The main types are: the internal combustion engine, used extensively in motor vehicles; the steam engine, the mainstay of the Industrial Revolution; and the niche application Stirling engine. Internal combustion engines are further classified in two ways: either a spark-ignition (SI) engine, where the spark plug initiates the combustion; or a compression-ignition (CI) engine, where the air within the cylinder is compressed, thus heating it, so that the heated air ignites fuel that is injected then or earlier. There are two main types of reciprocating engine, the four—stroke and the two—stroke engine: 1. The petrol engine * Four-stroke engine The four-stroke cycle (or Otto cycle) of an internal combustion engine is the cycle most commonly used for automotive and industrial purposes today (cars and trucks, generators, etc). It was conceptualized by the French engineer, Alphonse Beau de Rochas in 1862, and independently, by the German engineer Nikolaus Otto in 1876. The four-stroke cycle is more fuel-efficient and clean burning than the two-stroke cycle, but requires considerably more moving parts and manufacturing expertise. Moreover, it is more easily manufactured in multi- cylinder configurations than the two-stroke, making it especially useful in high- output applications such as cars. The later-invented Wankel engine has four similar phases but is a rotary combustion engine rather than the much more usual, reciprocating engine of the four-stroke cycle. The Otto cycle is characterized by four strokes, or straight movements alternately, back and forth, of a piston inside a cylinder: - Intake (Induction) Stroke - Compression Stroke - Power (Combustion/ Expansion) Stroke 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo trình tiếng anh chuyên ngành Điện - english for electrical engnieering (dùng cho các trường thcn): phần 1 - hứa thị mai hoa
76 p | 944 | 401
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Điện - English for Electrical Engnieering (Dùng cho các trường THCN): Phần 2 - Hứa Thị Mai Hoa
68 p | 589 | 277
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM
30 p | 86 | 16
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
57 p | 16 | 12
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện tử dân dụng (Nghề: Điện tử dân dụng - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
73 p | 17 | 8
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện tử công nghiệp (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng hệ liên thông) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
86 p | 18 | 8
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện tử công nghiệp (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
86 p | 16 | 8
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Cơ điện tử (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
73 p | 23 | 7
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Hàn - Nghề: Hàn - Trình độ: Cao đẳng nghề - CĐ Nghề Giao Thông Vận Tải Trung Ương II
129 p | 91 | 7
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện tử dân dụng (Nghề: Điện tử dân dụng - Trình độ: Cao đẳng hệ liên thông) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
73 p | 13 | 6
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
60 p | 16 | 5
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
58 p | 45 | 4
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
58 p | 7 | 2
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
58 p | 8 | 1
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
58 p | 5 | 1
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ ô tô - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
39 p | 7 | 1
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
66 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn