93
Chương 4
TÍNH TRỊ RIÊNG VÀ
VECTOR RIÊNG CỦA MA TRẬN
4.1 MỞ ĐẦU
Cho một ma trận vuông cấp n. Nếu tồn tại một số mt vector x0 sao
cho Ax=x thì được gọi là trriêng ca ma trận A và x được gọi là vectơ riêng
ca A ứng với trị riêng .
nhiều bài toán ứng dụng trong học và vật được qui dẫn vviệc tìm
trriêng vector riêng của ma trận. Trong các bài toán tìm trriêng vectơ
riêng của ma trận người ta chia ra làm 2 loại:
- i toán nh: tìm các trriêng modul lớn nhất và nhnhất của ma trận
các vector riêng tương ứng. Bài toán y đến nay đã giải được cho ma trận
cn= 0(106).
- Bài toán lớn: m tất ccác trị riêng vector riêng của một ma trận. Bài
toán này đến nay đã giải được cho ma trận có cn=0(102).
Gii bài toán tìm trị riêng và vector riêng theo phương pháp đại số:
- Đầu tiên phải giải phương trình đặc trưng của ma trận A:
det(E-A) =0
để tìm các trriêng .
- Sau đó thế vào h phương trình thuần nhất:
Ax=x hay (E-A)x = 0
để tìm vector riêng tươngng.
Chú ý rằng đa thức đặc trưng của ma trận là đa thức bc cao (bằng cấp ca
ma trn A) đối với . Mặt khác do hệ phương trình thuần nhất (E-A )x =0
ma trận hệ số suy biến do đó tập nghiệm của hlà không gian con của Rn, nên
không thể giải bằng các phương pháp đã trìnhy trong chương 3.
Trong chương này chúng ta sẽ nghiên cứu các phương pháp:
- Phương pháp trực tiếp: dùng các phép biến đổi tương đương đưa ma trận
A vma trận cấu trúc đơn giản hơn để d dàng tìm đa thức đặc trưng các
vecriêng.
94
- Phương pháp lặp: khuếch đại sự khác biệt về modul của các trị riêng bằng
lu thừa bậc cao.
4.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
4.2.1 Phương pháp Krylov
Gisử ma trận A có đa thức đặc trưng :
1
0
( )
n
n k
n n k
k
p
.
Do
n(A)= det(E-A), nên theo định Haminton-Kelly ta
n(A)=0. Xét
y lp vk+1= Avk , vi k=
0, 1
n
và vector ban đầu v0 ≠ 0 tu ý của Rn, ta có:
n(A)v0=
1
0
n
n n k k
k
v p v
= 0 (4.1)
Do đó các hsố pi chính nghim ca hệ phương trình (4.1). Việc giải h
phương trình (4.1) để tìm các h số pi gi là các phương pháp trực tiếp. Tuy
nhiên nếu ma trận A trriêng bi thì hphương trình (4.1) suy biến với mọi
vector v0. Do đó phương pháp trực tiếp không ổn định. Một thay đổi nhỏ hệ số
th làm cho hệ vô nghiệm. Nghiệm của hphương trình cũng không ổn định nếu
các trriêng ca ma trận A modul gần nhau. Vì vậy khng ứng dụng ca
các phương pháp này không lớn.
Để xây dựng hệ phương trình đại số tuyến tính (4.1) ta làm như sau:
Đặt vk =
1 2
, ,...,
T
k k k
n
v v v , k= n,1 .
Từ (4.1) ta có
1
0
n
k n
n k j j
k
p v v
, với j= n,1 .
Hoặc
1 2 0
1 1 1 1
1
1 2 0 2
2 2 2 2
1 2 0
...
...
...
... ... ... ...
...
n n n
n n n
n n n
n
n n n n
v v v v
p
p
v v v v
p
v v v v
. (4.2)
vk+1 =Avk nên
1
1
n
k k k
i ij j
ij
v Av a v
với
i 1,n , 0, 1
k n
. (4.3)
95
Quá trình tính toán của phương pháp Krylov
- Chọn v0
tu ý, sau đó lần lượt tính
k
j
v , j 1,n ; k 1,n
theo (4.3).
- Gii h(4.2) để tính các hsố pk , k= n,1 . của pơng trình đặc trưng.
Nếu hphương trình (4.2) không duy nhất nghiệm thì bài toán trnên phc tạp.
Để khắc phục, thông thường người ta chọn v(0) mới và tính toán lại.
- Sau khi tính được các hệ s pk , giải phương trình đặc trưng 0)(
n
để tìm các trriêng .,1, ni
i
- Tìm các vector riêng : Giả sử phương trình đặc trưng có n trị riêng phân
bit .,1, ni
i
( ji
), khi đó trong Rn tồn tại một sở gồm n vector riêng
n
ii
e1
}{ tương ứng. Phân tích vo theo cơ sở vừa nêu : vo=
1
n
j j
j
e
. Vì vy:
vk = Akv0 =
1 1
n n
k k
j j j j j
j j
A e e
, k=1,2
Bây giờ ta đặt
( ) n
i
i
. Do i là mt nghiệm của
( )
n
nên
( )
i
mt đa thức bậc n-1 ca :
( )
i
in
n
i
nqq ,1
2
,1
1...
=
1
1,
0
n
k
n k i
k
q
T
( ) ( ) ( )
n i i
hay
1
0
n
n k
n k
k
p
( i
)
1
1,
0
n
k
n k i j
k
q
suy ra các h số qji có thể được tính theo sơ đồ Horner như sau:
jijiji
i
pqq
q
,1
01
.
Ta có
0
vA
i
vn-1+q1,ivn-2+...+qn-1,iv0
=
1 1
1, 1,
0 0 1
n n n k
n k i k n k i j j j
k k j
q v q e
1
1,
1 0 1
n n n
k
j n k i j j j i j j
j k j
q e e
.
96
Chú ý rằng
0 khi i
' 0 khi i j
i j n i
j
(4.4)
nên
0
vA
i
n
jjjij e
1
=
iiii e
.
Từ đó suy ra nếu 0
i
thì:
0
vA
i
vn-1+q1,ivn-2+...+qn-1,iv0
là một vector riêng của ma trận A tương ứng vi trị riêng i
.
Thí d1. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận theo phương pháp Krylov:
1234
2123
3 2 1 2
4 3 2 1
A
.
Giải. Chọn 0
1
0
0
0
v
. Tính vk=Avk-1 ta có:
12 3 4
1 30 208 2108
2 22 178 1704
, , ,
3 18 192 1656
4 20 242 1992
v v v v
.
y dng được hệ phương trình:
1
2
3
4
208 30 1 1 2108
178 22 2 0 1704
192 18 3 0 1656
242 20 4 0 1992
p
p
p
p
.
Giải hệ phương trình trên ta đưc : p1 = -4, p2=-40, p3=- 56 , p4=-20 .
Tđó đa thức đặc trưng của ma trận A là:
4 =
20
56
40
4
234
.
97
Để tìm nghiệm của đa thức
4 trong Matlab, có thể làm như sau:
>> p=[ 1 -4 -40 -56 -20];
>> roots (p) %% Tính các trị riêng
ans=
9.0990
-3.4142
-1.0990
-0.5858
4.2.2 Phương pháp Leverier
Phương pháp Leverier dùng đtính các hệ số của đa thức đặc trưng ca một
ma trận vuông. Giả sử A là một ma trận vuông cấp n đa thức đặc trưng là:
1 2
1 2
( ) ...
n n n
n n
p p p
các nghiệm ni
i,1,
kể cả bội. Đặt Sk =
n
i
k
i
1
, với nk ,0.
Theo công thức Newton ta có :
Sk + p1Sk-1+ p2Sk-2 + ...+ pk-1S1 = - kpk , vi nk ,1
hay
1 1
2 2 1 1
1 1 1 1
1
2
...
1...
n n n n
p S
p S p S
p S p S p S
n
. (4.5)
Các hsố Sk được tính theo ng thức Sk =Trace(Ak) (Trace là hàm vết của
ma trận) với nk ,1.
Quá trình tính toán của phương pháp Leverier
- Tính Ak , Sk =Trace(Ak) =
n
i
k
ii
a
1
với nk ,1;
- Tính các pi,với ni ,1 theo công thc (4.5).