Overview
Gi
ớ
i thi u v T v n và ệ ề ư ấ Xét nghi m HIV ệ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ướ
t Nam v ch n ề
ẩ
H ng d n c a B Y t ẫ ủ đoán và đi u tr HIV/AIDS
Vi ế ệ ị
ộ ề
ươ ẳ
c kh ng đ nh là HIV d ị ớ ả
ế ử ụ c III c a WHO) : • M t m u máu đ ng tính n u nó ẫ ộ ượ ng tính) v i c ba l n xét nghi m s d ng ph n ng (d ả ứ ầ ươ ba b xét nghi m khác nhau (Chi n l ế ượ ệ ộ ệ ủ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ủ ế ượ ẩ
Ch n đoán ẩ HIV
ằ
Nhi m ễ HIV ch y u đ b ng cách phát hi n kháng th kháng ệ HIV trong máu c a ng c ch n đoán ể i b nhi m ườ ị ủ ễ
ể ạ
Có ba lo i xét nghi m kháng th kháng ệ HIV:
• ELISA ớ
Gi i thi u v ề ệ xét nghi m ệ HIV • Western Blot
HIV • Xét nghi m nhanh ệ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ộ ề
ọ ng và âm tính ươ
M i m t xét nghi m sinh h c đ u có ỗ ệ kh năng cho k t q a d ả ế ủ giả
Các đ c tính ặ c a xét ủ nghi mệ
ử ộ ệ
Đ chính xác c a m t th nghi m sinh b ng ba thông s sau: c mô t ộ h c đ ọ ủ ả ằ ượ ố
• Đ nh y ộ ạ
• Đ đ c hi u ộ ặ ệ
ớ • Giá tr d đoán ị ự Gi i thi u v ề ệ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Đ nh y ộ ạ
ng ả ệ ườ
Kh năng phát hi n chính xác tr h p b nhi m ị ợ ễ
ử ộ ệ ạ
M t th nghi m có đ nh y cao ít có kh năng cho k t q a âm tính gi ế ủ ộ ả ả
ệ ử ộ ạ
ố ấ ớ , ví d trong truy n máu Th nghi m có đ nh y cao đ d ng khi mong mu n có r t ít tr h p âm tính gi ả c s ượ ử ng ườ ề ụ ợ ụ Gi i thi u v ề ệ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Đ đ c hi u
ộ ặ
ệ
ng h p ả ệ ườ ợ
Kh năng phát hi n chính xác tr không b nhi m ị ễ
ộ
M t xét nghi m có đ đ c hi u cao s ẽ cho ít k t q a d ộ ặ ng tính gi ệ ế ủ ệ ả ươ
ệ ệ
ộ ặ ố ả
ớ
ụ ễ HIV c a m t ng ủ Gi i thi u v ề ệ xét nghi m ệ HIV
Xét nghi m có đ đ c hi u cao đ c s ượ ử d ng khi mong mu n có ít kh năng cho ụ , ví d trong ch n k t q a d ng tính gi ẩ ả ươ ế ủ i đoán kh năng nhi m ườ ộ ả nào đó
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Xét nghi m kháng th HIV không
ể
đ
c s d ng đ ch n đoán: ể
ẩ
ệ ượ ử ụ
Nhi m HIV c p (m i nhi m) ấ
ớ
ễ
ễ
Ho c ặ
Nhi m HIV
tr s sinh.
ễ
ở ẻ ơ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
VIRAL LOAD
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Tho ¸t (EXIT) – Vi ró t ph¶i tho ¸t ra khái c ¬ thÓ c ña ng ê i bÞ nhiÔm
L©y truyÒn HIV Bèn ®iÒu kiÖn (TTST)
Tån t¹i (S URVIVE) – Vi ró t ph¶i c ã ®iÒu kiÖn ®Ó tån t¹i
TruyÒn th«ng thay ®æ i hµnh vi
®ñ s è lîng (S UFFICIENT) – CÇn ph¶i c ã ®ñ s è lîng vi ró t míi c ã kh¶ n¨ng g ©y nhiÔm
L©y truyÒn HIV
Th©m nhËp (ENTER) – Vi ró t ph¶i th©m nhËp v µo m ¹c h m ¸u c ña ng ê i kh¸c
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ả ệ – ph i có s ng thu n có ự ư ậ
ệ ấ
ọ
Xét nghi m bí m t & gi u ậ tên
c t ượ ư ấ c ép bu c T nguy n ự c s c a khách hàng cho phép làm xét ơ ở ủ nghi m sau khi h đã đ ệ khách hàng không đ ượ v n và ộ
ng pháp: ươ
• Xét nghi m hoàn toàn vô danh • Xét nghi m bí m t có tên Bí m tậ – th hi n qua ph ể ệ ệ ệ ậ ớ
Gi i thi u v ề ệ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ủ ố
Vai trò c a TVXNTN trong phòng ch ng và chăm sóc HIV
ấ
ầ
Ch p nh n và đ ng đ u v i tình tr ng huy t thanh ớ
ươ ế
ậ ạ
ậ
ạ
ế
ươ
ế
ẻ ồ
ổ
ng lai i ườ t di
L p k ho ch cho t (chăm sóc tr m côi, ng thân trong gia đình, vi ế
ụ
chúc v.v.)
Khuy n khích và h tr ỗ ợ thay đ i hành vi (Tình d c, an toàn tiêm chích)
i
ườ
Cung c p các d ch v s n
ng hóa và xóa b Bình th ườ ỏ mi t th đ i v i ng ị ố ớ ệ nhi m HIV/AIDS ễ
ụ ả i s ng
chung v i HIV
ị ấ khoa cho ng ườ ố ớ
ỗ ợ ừ ộ
ồ
ộ
H tr t c ng đ ng, xã h i và nhóm đ ng đ ng, k c nhóm
ẳ
h tr nh ng ng
i s ng
ồ ỗ ợ
ữ
ể ả ườ ố
ố
ị
chung v i HIV
ớ
TVXNTN và m i quan h v i ố ệ ớ các d ch v ụ ị khác
Phòng ch ng, đi u tr và sàng l c các nhi m khu n ẩ
ề ễ ng tình d c
ọ qua đ
ườ
ụ
ậ
ị
Ti p c n các d ch v k ụ ế ế ho ch hóa gia đình
ạ
ớ
ử
ễ
X lý s m các nhi m trùng c h i ơ ộ
ậ
Ti p c n bao cao su ế (cho nam và n )ữ
ậ
ị
ớ ụ
ượ ế ể ả ệ
KVR: Kháng vi rút
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
c các d ch S m ti p c n đ ế v chăm sóc y t , k c li u pháp d phòng KVR cho Lao ự và các nhi m trùng c h i ơ ộ
ễ
Module 1 Sub Module 3 – PPT02
T v n trong TVXNTN là gì?
ư ấ
• Cung c p thông tin v HIV; ề ấ
ữ ỗ ả
• Tìm hi u và gi ả i quy t v n đ – nh ng khó khăn mà m i cá ề nhân g p ph i khi th c hi n các hành vi làm gi m nguy c ; ơ ế ấ ự ể ặ ệ ả
t l thông tin v tình tr ng HIV cho b n tình, ạ ề ạ
ng • H tr ti ỗ ợ ế ộ i thân ườ
• H tr tình c m và làm gi m tác đ ng c a HIV ỗ ợ ủ ộ ả ả
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ấ ợ ớ
T v n là…
ư ấ
ụ ể ủ ấ ầ ả
L y khách hàng làm trung tâm: phù h p v i nhu c u, v n đ & hoàn c nh c th c a ề t ng khách hàng ừ
ng tác, h p tác & tôn tr ng l n ươ ợ ọ ẫ
Qúa trình t nhau
L y m c tiêu làm trung tâm ụ ấ
ị ư ng ớ ch u trách ự ch và t ủ ự ị Đ nh h t ư v nấ
Xây d ng tính t ự nhi m trong b n thân khách hàng ả ệ
ườ ế
i, b i c nh văn hóa/xã h i, s s n i ữ ộ ự ẵ ố ố ả ớ
Tính đ n tình hu ng giao ti p gi a ng ế v i ng ườ sàng thay đ iổ
ỏ ấ
ng án và xây d ng k ho ch hành ự ế ạ
ừ
ạ
ệ
Đ t câu h i, l y thông tin, rà soát các ặ ph ươ đ ngộ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Ch b o ho c đ nh h ng ỉ ả ặ ị ướ
T v n không ư ấ ph i là…ả
Đ a ra l i khuyên ư ờ
M t cu c chuy n trò ộ ộ ệ
M t cu c th m v n ộ ộ ẩ ấ
ị ư ng ớ
M t bu i thú t ổ ộ i ộ Đ nh h t ư v nấ
M t bu i c u nguy n ổ ầ ộ ệ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ế
ư ấ HIV/AIDS là s giao ti p kín đáo ự ữ ộ
ụ ứ
T v n ư ấ HIV/AIDS là gì?
ươ
ằ ữ ẳ
T v n gi a m t khách hàng và m t cán b ộ ộ cung c p d ch v chăm sóc s c kh e ỏ ị ấ nh m giúp khách hàng đ ng đ u v i ầ ớ nh ng căng th ng và đ a ra quy t đ nh ế ị ư c a mình liên quan đ n ế HIV/AIDS ủ
ồ
ị ư ng ớ ủ v n bao g m đánh giá nguy ư ấ ề HIV c a cá nhân, t o đi u ề ạ
Đ nh h t ư v nấ ơ ệ ừ
ớ ế ủ ả ươ ệ ầ
ng tính Qúa trình t c lây truy n ki n cho các hành vi phòng ng a, và đánh giá cách th c x lý khi khách hàng ứ ử ng đ u v i k t q a xét nghi m ph i đ d ươ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ư
Giai đo n 1ạ
Qúa trình t v nấ
t l p quan h & chi m lòng tin c a ủ ệ ế
Thi ế ậ khách hàng
Giai đo n 2ạ
i h n & nhu c u Xác đ nh, hi u vai trò, gi ể ị ớ ạ ầ
ị ư ng ớ
Giai đo n 3ạ Qúa trình t
v n di n ra ư ấ ễ Đ nh h t ư v nấ
Giai đo n 4ạ
K t thúc quan h t v n ệ ư ấ ế
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ủ
ồ
T v n m c tiêu chung sau đây: ư ấ HIV/AIDS là m t qúa trình g m ba ộ ụ
M c đích c a ụ t v n ư ấ HIV/AIDS
ỗ ợ
ỗ ợ ế ộ ả
ấ ầ
i b ườ ị i b nh ườ ị ả ả ữ
1. H tr tâm lý - là nh ng h tr liên quan ữ đ n các v n đ tình c m, tâm lý, xã h i ề và tinh th n cho b n thân ng nhi m vi rút và nh ng ng h ng b i vi rút ở ễ ưở
ị ư ng ớ
Đ nh h t ư v nấ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ủ
2. Phòng ch ng lan truy n ố
ơ ấ ư ụ
M c đích c a ụ t v n ư ấ HIV/AIDS
ầ ả ươ ự ổ
ề HIV b ng cách ằ cung c p thông tin v các hành vi nguy ề c (nh tình d c không an toàn hay chung b m kim tiêm) và giúp khách hàng ơ phát tri n các k năng c n thi t đ thay ế ể ỹ ể ng th o v các th c đ i hành vi và th ề hành an toàn
ị ư ng ớ ả ệ ử ụ ủ ệ Đ nh h t ư v nấ ủ
phác đ đi u tr b ng cách tuân th quy trình gi 3. Đ m b o vi c s d ng hi u q a các ị ằ i quy t v n đ ế ấ ả ồ ề ả ề
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
v n
c m ể ị ể ộ ả
Đ cho khách hàng xác đ nh và bi u l xúc c a mình ủ
ộ ư ấ c các ằ
Cán b t đ t đ ạ ượ m c đích b ng ụ cách:
ố ớ ộ
ng án và giúp khách hàng Tìm ra các ph ươ xây d ng k ho ch hành đ ng đ i v i các ạ ế ự v n đ quan tâm ề ấ
Khuy n khích thay đ i hành vi khi phù h p ổ ợ ế
ị ư ng ớ
Đ nh h t ư v nấ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
v n
ấ ậ ề ậ
i b ườ ị ị
Cung c p thông tin c p nh t v phòng tránh, đi u tr và chăm sóc ng ề nhi m ễ HIV/AIDS
ộ ư ấ c các ằ
Cán b t đ t đ ạ ượ m c đích b ng ụ cách:
ế
t các ủ
ặ
Thông báo cho khách hàng bi ch c (chính ph hay ngu n l c và t ứ ổ ồ ự đoàn th ) có th h tr v các m t xã ể ỗ ợ ề ể h i, kinh t và văn hóa ộ ế
ị ư ng ớ
Đ nh h t ư v nấ ệ ớ ổ ch c ứ
Giúp khách hàng liên h v i các t đó
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
v n
c các
i b nh thu hút đ ượ phía xã h i, gia đình và ộ
ộ ư ấ c các ằ
Giúp ng ườ ệ ngu n h tr t ỗ ợ ừ ồ b n bè ạ
Cán b t đ t đ ạ ượ m c đích b ng ụ cách:
ỗ ợ ề ể ỉ
H tr khách hàng đi u ch nh đ thích nghi v i đau bu n hay m t mát ồ ớ ấ
ị ư ng ớ
ộ ậ i s phân bi Đóng vai trò v n đ ng – ví d giúp ch ng l ố ụ t đ i x ệ ố ử ạ ự Đ nh h t ư v nấ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
v n
i pháp lý ề ợ ề
L u ý khách hàng v quy n l ư c a hủ ọ
ộ ư ấ c các ằ
c cu c i b nh ki m soát đ ể ượ ộ
Cán b t đ t đ ạ ượ m c đích b ng ụ cách:
Giúp ng ườ ệ s ng c a mình ủ ố
Giúp ng i b nh khám phá ra ý nghĩa ườ ệ c a cu c s ng c a h ố ộ ủ ủ ọ ị ư ng ớ
Đ nh h t ư v nấ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Luôn luôn cân nh cắ
• Các v n đ lây nhi m và b nh t ề ệ ễ ấ t ậ
• T vong và s m t mát ng i thân ự ấ ử ườ
• Kỳ th c a xã h i ộ ị ủ
• Tình d cụ
ể ấ ầ ủ
• L i s ng ố ố
T v n ư ấ HIV/AIDS ph i ả đáp ng các nhu ứ c u x lý v n đ ấ ề ầ ử tâm lý, xã h i, ộ th ch t và tinh th n c a khách hàng
• Phòng tránh lây truy nề
ị ư ng ớ
Đ nh h t ư v nấ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Ch©n thËt.
BiÕt l¾ng ng he
PhÈm chÊt vµ thuéc tÝnh cña mét t vÊn giái
Th¸i ®é quan t©m tÝc h c ùc kh«ng ®iÒu kiÖn.
Tin të ng vµo kh¸c h hµng .
Gi¸ trÞ vµ Th¸i ®é c ña T vÊn viªn
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
NhËy c ¶m vÒ v¨n hãa.
PhÈm chÊt vµ thuéc tÝnh cña mét t vÊn giái
Gió p kh¸c h hµng s uy ng hÜ vÒ nh÷ng s ù lùa c hän kh¸c nhau.
NhËn thø c ®îc g iíi h¹n c ña b¶n th©n & biÕt c huyÓn g ö i thÝc h hîp
Kiªn nhÉn.
Gi¸ trÞ vµ Th¸i ®é c ña T vÊn viªn
Kh«ng c ¶n trë s ù thÓ hiÖn c ¶m xó c
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Kh«ng ph¸n xÐt.
BiÕt kiÒm c hÕ.
PhÈm chÊt vµ thuéc tÝnh cña mét t vÊn giái
C¶m th«ng .
HiÓu biÕt.
Gi¸ trÞ vµ Th¸i ®é c ña T vÊn viªn
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Gi÷ bÝ mËt lµ ®iÒu tèi quan träng
Vµo mäi thê i ®iÓm lu«n t«n träng nh÷ng ®iÒu t©m s ù ®· ®îc tiÕt lé c ho b¹n.
Kh«ng s a ®µ vµo ng åi lª ®«i m¸c h. §iÒu nµy s Ï dÔ dµng ph¸ hñy niÒm tin vµo b¹n nhÊt.
Gi¸ trÞ vµ Th¸i ®é c ña T vÊn viªn
§iÒu ®ã c ò ng s Ï g ©y ra s ù ®au khæ c ho kh¸c h hµng c ña b¹n.
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Nªn hái tõ ng c ©u mé t.
Khi ®Æt c©u hái
Nªn nh×n vµo ng ê i ®îc hái.
Nªn ng ¾n g än vµ râ rµng .
Nªn hái c ¸c c ©u hái phô c vô c ho mô c ®Ýc h.
C¸c tiÓu kü n¨ng t vÊn
Nªn ®a ra c ¸c c ©u hái nh»m g ió p kh¸c h hµng nãi vÒ c ¶m xó c vµ hµnh vi c ña hä.
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Khi ®Æt c©u hái
Nªn s ö dô ng c ¸c c ©u hái nh»m kh¸m ph¸, hiÓu c ¸c vÊn ®Ò vµ n©ng c ao nhËn thø c
kh«ng Nªn hái c ¸c c ©u hái ®¬n g i¶n c hØ nh»m tháa m·n s ù tß mß:
• C¸c c ©u hái kh«ng phï hîp c ã thÓ g ©y c ho ng ê i tr¶ lê i c ¶m g i¸c bÞ Ðp bué c ho Æc miÔn c ìng ph¶i tr¶ lê i C¸c tiÓu kü n¨ng t vÊn
• MÊt qó a nhiÒu thê i g ian s uy ng hÜ c ©u
hái, nªn l¾ng ng he nhiÒu h¬n
• Qu¸ nhiÒu c ©u hái s Ï lµm c ho kh¸c h hµng c ã c ¶m g i¸c c hÞu ®ùng vµ g iè ng nh bÞ hái c ung
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Im lÆng
Dµnh c ho kh¸c h hµng thê i gian ®Ó s uy nghÜ nãi c ¸i g×.
Dµnh c ho kh¸c h hµng mé t kho¶ng trèng ®Ó bé c lé xóc c ¶m c ña m×nh.
§Ó c ho kh¸c h hµng nãi c huyÖn the o nhÞp ®é riªng c ña m×nh.
C¸c tiÓu kü n¨ng t vÊn
Dµnh c ho kh¸c h hµng thê i gian s uy nghÜ quyÕt ®Þnh nãi hay kh«ng nãi ra
§Ó c ho kh¸c h hµng tù do lùa c hän tiÕp tôc hay kh«ng tiÕp tô c
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Hµnh vi kh«ng lêi
Kh«ng p h¶i b ¹n nãi g × m µ b ¹n nãi nh thÕ nµo !
PhÇn lín g iao tiÕp thÓ hiÖn b»ng hµnh vi kh«ng lê i
Lu«n ®Ó ý:
• Giao tiÕp T vÊn viªn Kh¸c h hµng C¸c tiÓu kü n¨ng t vÊn
• Giao tiÕp Kh¸c h hµng T vÊn viªn
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
LËp kÕ ho ¹c h tiÕp tô c c h¨m s ãc vÒ t©m lý & x· hé i
T vÊn s au xÐt ng hiÖm
T vÊn tríc xÐt ng hiÖm
§¸nh g i¸ ng uy c ¬ l©m s µng
C¸c tiÓu kü n¨ng t vÊn c ¬ b¶n
Tæ ng quan vÒ t vÊn tríc vµ s au xÐt ng hiÖm HIV
TruyÒn th«ng thay ®æ i hµnh vi
C¬ s ë c ho TVXNTN
Th«ng tin c ¬ b¶n vÒ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ả t c các quy t đ nh làm xét ế ị
ả ự ầ
Đ m b o t ả ấ ả nghi m đ a ra ph i d a trên thông tin đ y đ ư ủ ệ nguy n và ph i t ả ự ệ
TVXNTN – M c đích c a ủ ụ t c v n tr ướ ư ấ xét nghi mệ
ẩ ế ủ
ớ ấ ươ ị ệ
Chu n b cho khách hàng v i b t kỳ k t q a ng tính, âm tính xét nghi m nào h nh n: d ậ ọ hay không xác đ nhị
ấ ứ
ơ
Cung c p cho khách hàng cách th c và thông tin làm gi m nguy c , dù có hay không làm ả xét ngi mệ
ng án cho phòng ng a lây ươ ừ ư T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
Đ a ra các ph truy n me-con ề
c kh i đ u ti p c n các d ch v đi u ụ ề ở ầ ế ậ ị
T o b ướ ạ tr & chăm sóc ị
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ụ
ạ ợ ỗ ả
K ho ch gi m nguy c phù h p cho m i cá ơ ế nhân
M c tiêu l y ấ khách hàng làm trung tâm
H tr khách hàng xây d ng k ho ch ỗ ợ ự ế ạ
ự ỹ
Giúp khách hàng xây d ng các k năng đ ng đ u ươ ầ
ạ ề ệ ả
ệ ố ườ
T o đi u ki n c i thi n h th ng h tr ỗ ợ ệ i khác ho c quen khách hàng: thông qua ng ặ bi tế
T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
1. Đ i chi u các mã s ế ố trên T T c các bi u Ấ ể ả
c t ướ ư c xét ướ
m u v i mã s c a khách hàng. ố ủ ớ ố ẫ
Các b v n tr ấ nghi mệ
2. Gi i thi u và đ nh h ng ớ ệ ị ướ
• Tên, nhi m v và vai trò. ụ ệ
• ậ (k c khi th o lu n v ề
Tính b o m t ậ ả các v n đ nh y c m) và gi u tên. ạ ể ả ả ả ấ ề ấ
• L u h s và ghi chép ồ ơ ư
T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
3. Đánh giá hi u bi t c a khách hàng v HIV ể ế ủ ề
c t ướ ư c xét ướ
và cung c p thông tin c b n. ơ ả ấ
Các b v n tr ấ nghi mệ
ấ
4. Ti n hành đánh giá nguy c lâm sàng
ử
ồ
ơ ặ ạ
ả ợ
ữ
ể
ị
Cung c p thông tin và đ t câu h i ỏ Đánh giá nguy c giai đo n c a s ổ ơ Ph n h i thông tin cho khách hàng G i ý chuy n g i đ n các d ch v ch a tr ị ụ ử ế các b nh LTQĐTD, Lao và KHHGĐ
ệ
ế • • • •
T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
5. T v n thay đ i hành vi
c t ướ ư c xét ướ
ả
c đây
ư ấ • ổ ỗ ự
Các b v n tr ấ nghi mệ
•
ỹ
ậ
ơ ướ ử ụ
ầ
ị ễ i. ạ
•
ề
ấ
•
i quy t v n đ n u
i thi u các b
ế ấ
ướ
ả
ớ
ả
•
ể
ạ
ả
Các n l c gi m nguy c đã thành công và không thành công tr Nh n đ nh k năng s d ng bao cao su, trình di n cách đeo, yêu c u khách hàng làm l N u thích h p, cung c p thông tin v tiêm ợ ế chích an toàn c gi Gi ề ế ệ có khó khăn trong vi c gi m nguy c lây ơ ệ truy n.ề Xây d ng k ho ch gi m thi u nguy c ơ ế ự cho b n thân ả
T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
6. Th o lu n v xét nghi m ề ệ
ệ
i thích quy trình làm xét nghi m và tr ả
ả •
c t ướ ư c xét ướ
Các b v n tr ấ nghi mệ
•
ậ
ủ
•
ợ
ủ
ự
ể
ươ
•
ậ ề
ề ậ ế
ế i thích giai đo n c a s
ổ
• •
ậ
ẳ
ạ
T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
ố
ậ Gi ả k t q a ế ủ Th o lu n các lo i k t q a và ý nghĩa c a ạ ế ủ ả chúng L i ích c a xét nghi m ệ – T chăm sóc, gi m thi u nguy c lây ơ ả truy n, l p k ho ch cho t ng lai v.v. ế ạ Th o lu n v nh ng khó khăn có th x y ữ ể ả ả t tình tr ng huy t thanh ra khi bi ạ Gi ử ạ ả Khách hàng ký phi u ng thu n có c s ơ ở ế ư i khách hàng có quy n t và kh ng đ nh l ề ừ ị ch i làm xét nghi m. ệ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
N u khách hàng quy t đ nh làm xét nghi m: ế ị ế ệ
Xét nghi m ệ HIV
Thông báo cho khách hàng bi t v quy ế ề
• trình xét nghi mệ
• Th i gian tr k t q a – tr ngay hay ph i ả ế ủ ả ả
ờ đ iợ
ng máu c n l y và cách l y máu (l y ấ
• L ấ ầ ấ ượ ven hay chích đ u ngón tay) t ừ ầ
i ng ớ ạ ố
ự
• Nh cho khách hàng xem l nghi m/tiêu b n đ ng máu và nhãn có ghi ệ ả mã s c a h ố ủ ọ T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
c t ướ ư c xét ướ
ế ạ
Các b v n tr ấ nghi mệ
ầ ấ ớ ầ
C n ph i linh ho t, vd. N u khách hàng ả xu t hi n v i dáng v lo âu thì c n ph i x ả ử ẻ ệ c tiên lý v n đ đó tr ướ ề ấ
T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
c t ướ ư c xét ướ
Các b v n tr ấ nghi mệ
Bài t p đóng vai
ậ
T v n tr c ướ ư ấ xét nghi m ệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Ki m tra t t c k t q a ể ấ ả ế ủ
Nguyên tắc chung
i đ ờ ượ
ng khi g i khách hàng t ữ ở ứ phòng đ i ọ c gi ừ m c bình ợ
ng tính và âm tính) Các hành vi không l th ườ (đ i v i c k t q a d ố ớ ả ế ủ ươ
ể ấ ờ tùy thân ho c mã s c a ặ ố ủ
Ki m tra gi y t khách hàng
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV Khi đ a k t q a c n đi th ng vào v n đ ư ế ủ ầ ấ ẳ ề
Gi i thích ý nghĩa c a k t q a ả ủ ế ủ
Cho phép th i gian đ ti p nh n k t q a ế ủ ể ế ờ ậ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ơ ễ
ơ
Tr k t q a ả ế ủ âm tính
c xét nghi m Ki m tra xem có ph i nhi m trong giai đo n ạ c a s không – g m b t kỳ nguy c nào có ồ ấ v n tr th x y ra sau t ư ấ ể ử ổ ể ả ướ ệ
ề ề
i thông tin v lây truy n, tình cho khách ố ạ ử ụ
C ng c l ủ d c/ s d ng ma túy an toàn ụ hàng
ố ớ ở ự ữ ự T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
Tìm xem có tr l c nào đ i v i nh ng th c hành trên không
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ng h p luôn ể ữ ế ườ ợ
Chuy n tuy n đ i v i nh ng tr ố ớ lo l ng, vd: ‘ngu n lo’ ồ ắ
Tr k t q a ả ế ủ âm tính
- D tr n an ễ ấ
- H i ch ng s ợ HIV, s m c b nh ợ ắ ứ ộ ệ
ể ư
ạ
Có th khách hàng có k t q a âm tính nh ng đang trong giai đo n chuy n đ i huy t thanh và do v y có kh năng truy n b nh r t cao! ế ủ ể ề ổ ệ ế ấ ậ ả
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ườ ế
i khác ữ ệ
Khách hàng có th lo l ng n u b ng ắ ể phát hi n đi xét nghi m HIV thì s có nh ng ệ i s ng và s c kh e c a mình suy đoán v l ị ẽ ỏ ủ ề ố ố ứ
ợ ủ
Các v n đ ấ ề t v n liên quan ư ấ đ n k t q a ế ế ủ âm tính
ặ ệ ố ử ớ ọ
Khách hàng s ch lao đ ng ho c công ty ộ b o hi m s kỳ phân bi t đ i x v i h dù ể ẽ ả r ng k t q a xét nghi m là âm tính ệ ế ủ ằ
ả ầ T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
ư ạ
Khách hàng có th hi u c n ph i thay đ i ổ ể ể hành vi nh ng l i s r ng b n tình không ạ ợ ằ đ ng ý ồ
c kia đã th c hi n nh ng ự ữ
ướ ơ ệ ị ư
Khách hàng tr hành vi nguy c nh ng không b lây nhi m có th nghĩ r ng mình có th mi n d ch ễ HIV ể ể ễ ằ ị
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ườ
Th ng có các hành vi nguy c cao ườ ơ
ng đi xét
ng tr c và luôn tin r ng mình ườ ự ằ
Có n i lo th ỗ đã nhi m ễ HIV
i Nh ng ng ữ có k t q a âm ế ủ tính nh ng ư th ườ nghi mệ
ế ủ ế
i thi u đ n các chuyên gia v s c kh e
c tr n an, n u không có k t q a, C n đ ầ gi ỏ ớ tâm th n, th n kinh và tâm lý đ theo dõi ề ứ ể ượ ệ ầ ấ ế ầ
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ể ố ẫ ạ
Ki m tra chéo mã s nh n d ng, m u máu ậ và h s c a khách hàng ồ ơ ủ
B ng ki m khi ể ả tr k t q a ả ế ủ HIV âm tính
ễ
ể ạ ử ổ
i ệ ả ạ
Ki m tra xem có ph i nhi m nào trong giai ơ đo n c a s hay không và thông báo cho t n u ph i làm xét nghi m l khách hàng bi ế ế và khi nào thì ti n hành ế
ố ạ ề HIV và
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV C ng c l k ho ch gi m nguy c c a b n thân i thông tin v lây truy n ề ơ ủ ả ủ ế ạ ả
ng h p qúa lo l ng, ể ườ ợ ắ
Chuy n g i trong tr ử vd: “ngu n lo” ồ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ể ổ ể ế
Có th đang trong qúa trình chuy n đ i huy t thanh
ng kém B xét nghi m có ch t l ệ ấ ượ ộ
K t q a ế ủ không xác đ nhị
Quy trình xét nghi m không đúng nh quy đ nh ư ệ ị
ệ ị
Khách hàng đang b các b nh khác (xem thêm ph n xét nghi m) ệ ầ
ầ ử ụ ắ
G n đây khách hàng có tiêm v c xin & s d ng các li u pháp d phòng khác ự ệ
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV Chúng ta nên khuyên khách hàng làm xét
i trong 6 tu n. nghi m l ệ ạ ầ
ậ ự ể
ả ệ ắ ớ ề ả
Th o lu n các cách ki m soát s lo l ng & các bi n pháp gi m nguy c lây truy n v i khách ơ hàng.
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
K t qu D ng Tính ả ươ ế
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Tr k t q a ả ế ủ ng tính d
ươ
t l p quan h : chào h i/ nói chuy n ỏ ệ ệ
Thi phi m v i khách hàng ế ậ ế ớ
ả ẵ
ậ ể ế ủ ậ
Đ m b o khách hàng đã s n sàng đ nh n k t q a: Anh/ch đã s n sàng nh n k t q a ẵ ị c a mình ch a? ả ế ủ ủ ư
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Bình tĩnh khi g i khách hàng vào l y k t q a ế ủ ọ ấ
Nguyên t c ắ chung
Khi đ a k t q a ph i đi th ng vào v n đ ả ư ế ủ ấ ẳ ề
i thích ý nghĩa c a k t q a cho khách ủ ế ủ
Gi ả hàng
ể ế ủ ờ ượ c ti p ế
Cho phép th i gian đ k t q a đ nh nậ T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
M t s khách hàng b s c m nh và đau kh ộ ố ị ố ạ ổ
M t s khác không bi u l c m xúc: ộ ố ể ộ ả
ng
C m xúc b đè nén ả ị
Tr k t ả ế q a ủ d ươ tính
Đã làm xét nghi m tr c đó ệ ướ
Cho phép th i gian ti p nh n k t q a ế ủ ờ ế ậ
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
ợ ủ ỗ ậ
Đ cho khách hàng c m nh n n i lo s c a ả ể họ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ể
Khóc: Hãy đ khách hàng khóc, nó giúp khách hàng c m th y nh nhõm h n ấ ơ ẹ ả
ể
Ki m sóat các ể ph n ng ả ứ c a c m xúc ủ ả
ữ ủ ả
ng : Hãy bình tĩnh, đ khách hàng bi u Gi n gi ể ữ ậ xúc c m c a mình, l u ý nh ng c m xúc l ư ả ộ nh th là bình th ư ế ườ
ả ứ ị ố ấ
Không ph n ng: do b s c, không ch p nh n k t q a ho c c m th y b t l c ả ế ủ ấ ự ậ ặ ấ
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV ể ậ ấ
T ch i: khách hàng khó có th ch p nh n ừ ố k t q a nh th ế ủ ư ế
ế ủ ế ế
Dù k t q a th nào, hãy khuy n khích khách hàng giãi bày c m xúc c a mình. ả ủ
Khuy n khích khách hàng đ t câu h i. ỏ ế ặ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ả
ữ ủ ế ủ ệ ủ ữ
i thích rõ nh ng thông tin không chính Gi xác v ý nghĩa c a k t q a và nh ng h q a ề c a chúng ủ
ng
Tr k t ả ế q a ủ d ươ tính
Đánh giá nh ng h tr hi n có cho khách ỗ ợ ệ hàng (chuy n g i n u c n thi t) ử ế ữ ể ế ầ
Đánh giá các cách th c đ ng đ u ứ ươ ầ
ữ t tr ế ướ T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV c m t, ắ ỗ ợ ầ ng ti n đ khách hàng ra ị ắ ươ ệ ế ể
Xác đ nh nh ng h tr c n thi vd: s p x p ph về
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
thông tin cho b n ả ả t l ế ộ ạ
Th o lu n kh năng ti ậ tình: Ai, Khi nào, đâu và Cái gì. Ở
Cung c p thông tin v : ề ấ
ng
Tr k t ả ế q a ủ d ươ tính
S c kh e, ngh ng i, luy n t p, ch đ ăn ơ ệ ậ ế ộ ứ ỏ ỉ
Tình d c an toàn ụ
Các v n đ ki m soát lây nhi m ề ể ễ ấ
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV Ki m tra xem khách hàng có câu h i gì không ỏ ể
Đ a ra th i gian cho l n g p ti p theo ư ờ ế ầ ặ
ể ọ ệ
Cung c p cho khách hàng tài li u đ đ c thêm ấ nhà ở
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Bài t pậ
Luy n t p đóng vai
ệ ậ
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
Tr l ả ờ i câu h i ỏ
ầ
ố ớ ủ ẩ
Nh ng l n ữ t v n ư ấ ti p theo ế
Đánh giá tác đ ng c a ch n đoán đ i v i các m t trong đ i s ng c a khách hàng ộ ờ ố ủ ặ
i quy t các v n đ khó ả ả ế ề ấ
Th o lu n cách gi ậ c a khách hàng ủ
ng án đi u tr Th o lu n các ph ậ ả ươ ề ị T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
Xem xét l i các d ch v h tr ạ ụ ỗ ợ ị
Chuy n g i (n u c n) ử ể ế ầ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
ch i ti t l ố ế ộ ế ủ
ệ ừ ể ặ ạ ạ ễ ơ ệ
v n viên c n: k t q a cho b n tình có Vi c t th đ t b n tình vào nguy c nhi m b nh, khi đó t ầ ư ấ
ch i ừ ố thông
Khi khách hàng t t l ti ế ộ tin
ư ế ạ
ế v n Khuy n khích khách hàng đ a b n tình đ n t ư ấ
ạ ủ ừ
i ích và tác h i c a t ng kh ả hay không ti Đánh giá l ợ t l năng: ti ế ộ t l ế ộ
T v n sau xét ư ấ nghi mệ HIV
cho b n tình khi th a mãn các đi u ỏ ề ạ
Chỉ ti t l ế ộ ki n sau ệ
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
t
ơ ự ử
ng có ý ệ ạ ườ
Nguy c t trong HIV
Có hai giai đo n mà b nh nhân th đ t t : ồ ự ử
ả ứ ẩ
• Sau ch n đoán ban đ u – ph n ng b t phát do xáo tr n c m xúc ộ ầ ả ộ
ệ ấ
ủ
ạ ế ng, kh năng thu nh p gi m sút ố ủ ứ ả ệ ầ ậ
• Giai đo n cu i c a b nh – xu t hi n ệ nh ng bi n ch ng c a h th n kinh ữ trung c ng v i c m giác mình là gánh n ng ươ ớ ả ả ặ ộ
t Đánh giá nguy trong c t
ơ ự ử HIV và các c chi n l ế ượ qu n lýả
ừ
ệ
ạ
tài li u đào t o gi ng viên TVXNTN c a Trích t ủ TCYTTG/Văn phòng khu v c Đông nam châu Á.
ả ự
S th t v ng ự ấ ọ
ng g n li n v i c m giác th ự ử ườ ớ ả ề ắ
Ý đ nh t t ị th t v ng ấ ọ
ng ể
Tìm hi u suy nghĩ c a khách hàng v t ủ lai và ni m tin c a h đ i v i hi n t ọ ố ớ ề ươ i ệ ạ ủ ề
Áp d ng quy trình gi ụ ả i quy t v n đ ế ấ ề
ệ ể ầ
Ki m tra xem khách hàng có bi u hi n tr m c m không ể ả t Đánh giá nguy trong c t
i thi u t i các d ch v chuyên sâu, n u ệ ớ ụ ế ị
Gi ớ c nầ ơ ự ử HIV và các c chi n l ế ượ qu n lýả