197
H KALI MÁU
1. ĐẠI CƢƠNG
H kali máu là mt ri loạn điện giải thƣờng gp trong khoa Hi sc tích cc. Có
th gây t vong nếu không đƣợc x trí kp thời. Kali đƣợc đƣa vào cơ thể qua
đƣờng ăn uống hoặc đƣờng truyền tĩnh mch, phn lớn kali đƣợc d tr trong tế
bào và sau đó đƣợc bài tiết vào nƣớc tiểu. Do đó giảm đƣa kali vào hoặc tăng vận
chuyn kali vào trong tế bào hoc hay gặp hơn là mất qua nƣớc tiểu, qua đƣờng
tiêu hóa hoc qua m hôi dẫn đến gim nồng độ kali máu.
Kali máu bình thƣờng 3,5-5mmo/l và h khi kali máu < 3,5mmol/l.
2. NGUYÊN NHÂN
2.1. Mt qua thn
- Đái nhiều do bt c nguyên nhân gì.
- Đái tháo đƣờng không kiểm soát đƣợc.
- H magie máu, h clo máu, tăng calci máu.
- Toan ng thn typ I hoc typ II.
- HC Fanconi, HC Bartter.
2.2. Mất qua đƣờng tiêu hóa
- Nôn hoc mt do dẫn lƣu qua sonde dạ dày.
- Tiêu chy (a chy).
- Dẫn lƣu mt, m thông hi tràng, sau phu thut rut non.
- Tht tháo hoc dùng thuc nhun tràng.
2.3. Do thuc
- Li tiu thi kali (thiazid, furosemid).
- Insulin, Glucose, Natri bicarbonat.
- ng Beta-adrenergic.
- Corticoid.
- Kháng sinh: amphotericinB, aminoglycosides, penicillin, ampicillin, rifampicin,
ticarcillin, insulin.
- Kim máu.
- Điu tr thiếu ht vitamin B12 và acid folic.
198
2.4. Lƣợng kali đƣa vào không đủ
- Thiếu ăn, nghiện rƣợu, chế độ ăn kiêng.
2.5. Tha corticoid chuyn hóa muối nƣớc
- ng aldosterol tiên phát (hi chng Conn), cƣờng aldosterol th phát.
- Tăng huyết áp ác tính.
- Hi chứng Cushing, ung thƣ thận, u tế bào cnh cu thn, ung nhiu cam tho…
2.6. Th lâm sàng đặc bit (Lit chu k Westphal th h kali máu nguyên phát)
- Thƣờng gp la tui nh đến < 30 tui.
- Din biến t vài gi đến 1 tun, hay gp vào bui sáng, tái phát nhiu ln.
- Yếu cơ từ nh đến nng.
3. TRIU CHNG
3.1. Lâm sàng
- Yếu cơ (tứ chi,cơ hô hấp...), đau cơ, co rút cơ, tiêu cơ vân.
- Mch yếu, tiếng tim nh có th có tiếng thi tâm thu, có khi thoáng ngt
- Bụng chƣớng, giảm nhu động rut, táo bón, nôn, bun nôn.
3.2. Cn lâm sàng
- Du hiu h kali máu trên điện tim: thƣờng đa dạng, có sóng U, sóng T dt, ST
chênh xung, QT kéo dài, du hiu nặng trên điện tim lon nhip tht (nhp nhanh
tht, xoắn đnh).
- Xét nghim kali máu < 3,5 mmo/l.
- Xét nghim kali máu < 3,5 mmo/l.
Hình 1. Biu hiện có sóng U trên điện tim ngƣi bnh h kali máu
199
Hình 2. Hình nh xon đỉnh ngƣi bnh h kali máu
4. CHẨN ĐOÁN
4.1. Chẩn đoán xác định
Xét nghim kali máu < 3,5 mmol/l.
4.2. Chẩn đoán mức độ
- Mức độ nh: h kali máu không có triu chứng lâm sàng và điện tâm đồ.
- Mức độ va: h kali máu có th có chƣớng bng, chuột rút, điện tâm đồ có sóng
T dẹt, đoạn ST chênh xuống nhƣng không có các triệu chng nặng nhƣ rối lon
nhp tim nng n, lit thần kinh cơ.
- Mức độ nng: h kalai máu có các triu chng nng trên lâm sàng (ri lon nhp
tim hoc yếu cơ, liệt, hoc hi chứng tiêu cơ vân cấp).
5. X TRÍ
5.1. Nguyên tc x trí
- Mục tiêu điều tr h kali máu ngăn ngừa các biến chứng đe dọa tính mng ca h
kali máu (ri lon nhp tim, liệt cơ, tiêu cơ vân).
- Ngƣời bnh h kali máu nặng kali ≤ 2,5 mmol/l (< 3 mmol/l nếu đang dùng
digoxin) và có triu chng liệt cơ và dấu hiệu trên điện tim cn phi x trí ngay lp
tc kaliclorua 13-20 mmol/gi (1-1,5 g) truyền qua đƣờng tĩnh mạch.
- Tìm và điều tr nguyên nhân h kali máu.
5.2. X trí ban đu và vn chuyn cp cu
- Ngƣời bnh nghi ng h kali máu, cho ung kaliclorua 1-1,5 g.
5.3. X trí ti bnh vin
a) Xét nghiệm kali ≤ 2,5 mmol/L (< 3 mmol/L nếu đang dùng digoxin)
- Có triu chng liệt cơ và dấu hiu nng trên điện tim: Kaliclorua 13-20 mmol/gi
(1 -1,5 g) tt nht truyn qua TMTT liên t c trong 3 gi, sau đó xét nghiệm li ri
quyết đnh tiếp.
200
- Không có triu chng nng hoc không có triu chng: ung KCl 10- 15 mmol
(1-1,5 g) mi 3 gi và /hoc truyền tĩnh mạch KCl 10 mmol/gi.
b) Xét nghim 2.5 < kali <3.5 và không có triu chng
- Ung hoc truyền tĩnh mch, KCl 10- 20 mmol (1-1,5 g) mi 6 gi.
* Theo dõi
- Trƣờng hp h kali máu có biến đổi trên điện tim, theo dõi điện tim liên tc trên
máy theo dõi cho đến khi điện tim tr v nh thƣờng.
- Theo dõi xét nghim kali máu. H kali mc độ nng 3 gi/ln, mức độ va 6
gi/ln, mức độ nh 24 gi/ln cho đến khi kali máu tr v bình thƣờng.
* Chú ý
- Tránh truyền đƣờng glucose ngƣời bnh h kali máu s gây tăng bài tiết insulin
làm gim kali máu.
- Nồng độ kaliclorua pha không quá 40mmol/l (3gram) nếu dùng đƣờng truyn
ngoi biên (phải bù qua đƣờng ống thông tĩnh mạch trung tâm).
- Tốc độ bù kaliclorua không quá 26 mmol/gi (2gram).
- pH tăng 0,1 tƣơng đƣơng với kali gim 0,4 mmol/l.
- 1 gram kaliclorua có 13,6 mmol.
6. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
6.1.Tiên lƣợng
Ngƣời bnh h kali máu tiên lƣợng nng có th gây gây t vong nếu không đƣợc
phát hin và x trí kp thi.
6.2. Biến chng
H kali máu gây biến chng nhp chm, gim sức bóp cơ tim hoặc nhp
nhanh xoắn đỉnh, là mt trong nhng nguyên nhân ri lon nhp dẫn đến ngng
tim. Cp cu ngng tun hoàn nhng bnh nhân này mà không phát hin h kali
máu s dn ti tht bi.
Suy hô hp do liệt cơ hô hấp, thm chí lit t chi.
7. PHÒNG BNH
Bù đủ kali đƣờng ung vi nhng ngƣời có nguy cơ hạ kali máu. S dng
thc phm và hoa qu có nng độ kali cao nhƣ: khoai tây, chuối, cam và đào.
201
Sơ đồ x trí h kali máu
TÀI LIU THAM KHO
B Y T (2015). ng dn chẩn đoán và xử trí Hi sc tích cực ”(Ban hành
kèm theo Quyết đnh s 1493/QĐ-BYT ngày 22/4/2015 ca B trƣởng B Y tế).