Ệ Ố
Ị Ơ Ở
Ị H TH NG CHÍNH TR Ệ Ố VÀ H TH NG CHÍNH TR C S
ụ
ầ ể ị ượ ượ ệ ố
M c đích và yêu c u: H c viên hi u đ ộ ệ ố ọ ạ ộ ị ắ ủ ệ ố c v trí, vai trò và ph ị c h th ng chính tr , n m rõ đ ậ ấ
ọ ứ ụ ệ ệ ươ ng ị ấ ứ th c ho t đ ng các b ph n c u thành c a h th ng chính tr và h th ng chính tr c p ơ ở c s . ụ
ậ ự ệ ố ự ệ ị ấ ơ ở ữ ạ ạ
ầ ả
Nâng cao nh n th c cho h c viên trong vi c th c hi n nhi m v , công v ủ c a mình góp ph n xây d ng h th ng chính tr c p c s v ng m nh và trong s ch. Tài li u tham kh o ọ ệ ậ ị
ệ H c vi n Chính tr Hành chính qu c gia, Vi n Nhà n ị ề ơ ả ướ ấ ệ ấ ữ ề ậ
ố c và pháp lu t, Giáo trình trung c p lý lu n Chính tr Hành chính, (2009) nh ng v n đ c b n v Nhà ướ n
ồ ưỡ ệ ả ố ng v qu n lý hành chính nhà
ướ ầ n
ướ ng trình chuyên viên, năm 1998), ph n I Nhà n ệ ề ậ c và pháp lu t ị ọ ệ ồ ề
ị ị ọ ố ệ ị ọ ọ
ế ả t gi ng ả 5 ti ậ c và pháp lu t ọ ệ H c vi n Hành chính qu c gia, tài li u b i d ươ c (ch ọ H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, vi n chính tr h c (2005), Đ ươ ng bài gi ng chính tr h c (H cao h c chuyên ngành Chính tr h c) c ờ Th i gian:
Ệ Ố Ị I. H TH NG CHÍNH TR
ề ự ệ ề ị ị 1. Quan ni m v chính tr và quy n l c chính tr
ệ ữ ạ ộ ắ ấ ạ ớ : ph m vi ho t đ ng g n v i quan h gi a các giai c p, các nhóm a. Chính tr làị
ề ộ ố ộ ữ ề ự ử ụ ướ xã h i, dân t c các qu c gia v giành, gi và s d ng quy n l c nhà n c.
ề ự ệ ề ị ề ự ủ ấ ộ : Quy n l c c a m t giai c p hay liên b. Quan ni m v quy n l c chính tr là
ệ ự ố ề ự ự ấ ộ ướ ị minh giai c p th c hi n s th ng tr xã h i thông qua quy n l c nhà n ả ằ c nh m b o
ợ ủ ộ ệ ợ v l ấ ủ i ích giai c p c a mình và l i ích chung c a xã h i.
ượ ổ ứ ộ ệ ố ế ế ch c thành m t h th ng thi c t t ch và có kh ả ề ự c. Quy n l c nhà n ướ : đ c
ử ụ ụ ể ụ ấ ầ ộ ớ ộ năng s d ng các công c đ bu c các giai c p, t ng l p xã h i khác nhau ph c tùng ý
ủ ấ ố ộ ị chí c a giai c p th ng tr xã h i.
ệ ố ị ệ 2. H th ng chinh tr Vi t Nam
ệ ố ệ ặ ị ể a. Khái ni m và đ c đi m h th ng chính tr
ệ ị ự ượ ổ ồ ị ệ ố Khái ni m h th ng chính tr là ợ : T ng h p các l c l ả ng chính tr bao g m Đ ng
ướ ổ ộ ơ ứ ế ộ ị ả ộ c ng s n, Nhà n c, các t ấ ạ ộ ch c chính tr xã h i ho t đ ng theo m t c ch nh t
ề ự ụ ự ề ằ ả ả ộ ị ệ ị đ nh, nh m m c đích b o đ m quy n l c chính tr thu c v nhân dân và th c hi n
1
ụ ướ ủ ằ ạ m c tiêu dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh.
ị ệ ể ặ ệ ố Đ c đi m h th ng chính tr Vi t Nam
ệ ố ả ấ ạ ộ ị Th nh t ứ ấ , h th ng chính tr do m t Đ ng duy nh t lãnh đ o.
ấ ủ ệ ố ể ệ ủ ả ấ ả ộ ị ứ Th hai, b n ch t c a h th ng chính tr xã h i ch nghĩa th hi n b n ch t giai
ế ạ ấ ấ ấ ợ ủ ấ c p công nhân, là giai c p tiên ti n, cách m ng, ph n đ u vì l i ích c a nhân dân và
dân t c. ộ
ệ ả ấ ữ ề ự ử ụ ứ Th ba, ủ ể ệ b n ch t dân ch th hi n vi c giành, gi và s d ng quy n l c nhà
ướ ộ ề n c thu c v nhân dân.
ợ ữ ấ ấ ấ ả ố ớ Th t ứ ư l , i ích căn b n là th ng nh t gi a giai c p công nhân v i giai c p nông
ứ ộ dân, đ i ngũ tri th c và nhân dân.
ấ ề ợ ư ậ ủ ả ấ ố ượ ệ ấ Nh v y, b n ch t giai c p, dân ch , th ng nh t v l i ích đ c hoàn thi n cùng
ự ủ ạ ộ ệ ớ v i quá trình xây d ng cách m ng xã h i ch nghĩa. Vi t Nam.
ề ơ ấ ệ ố ị b. V c c u h th ng chính tr
ổ ứ ộ ủ ệ ố ị ướ ề ơ ấ ồ T ch c b máy c a h th ng chính tr n ả c ta xét v c c u bao g m: Đ ng
ướ ổ ứ ộ ổ ứ ạ ộ ộ ị CSVN, Nhà n c, các t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i ho t đ ng theo m t c ch ộ ơ ế
ướ ự ạ ủ ủ ả ả ả ướ ự ằ ấ ị nh t đ nh d i s lãnh đ o c a Đ ng công s n, qu n lý c a nhà n ệ c nh m th c hi n
ề ự ủ ổ ứ ề ự ộ ị ị quy n l c c a nhân dân và các t ằ ch c chính tr xã h i tham gia quy n l c chính tr , nh m
ự ụ ướ ủ ạ ằ xây d ng m c tiêu dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh.
ươ ộ ậ ệ ố ạ ộ ứ ủ c. Ph ị ng th c ho t đ ng c a các b ph n trong h th ng chính tr
ả ả ệ ệ ố ộ Đ ng c ng s n Vi ị t Nam trong h th ng chính tr
ề ả ạ ị ườ ố ủ ươ ướ * V trí, Đ ng lãnh đ o đ ra đ ng l i ch tr ị ng, đ nh h ủ ạ ộ ng ho t đ ng c a
ị ệ ố h th ng chính tr .
ệ ầ ế ấ ế ệ ố ả ả ề * Vai trò, là đi u ki n c n thi t và t t y u b o đ m h th ng chính tr gi ị ữ ữ v ng
ộ ề ề ự ả ả ấ ấ ị ượ ả đ c b n ch t giai c p công nhân, đ m b o quy n l c chính tr thu c v nhân dân.
ươ ạ ủ ệ ố ứ ả * Ph ị ng th c lãnh đ o c a Đ ng trong h th ng chính tr .
ứ ề ả ườ ố ủ ươ ề ể ế Th nh t ấ , Đ ng đ ra đ ng l i ch tr ộ ng v phát tri n kinh t xã h i,
ắ ổ ạ ộ ứ ủ ộ ướ ữ ệ nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n ủ ế c và nh ng quan h ch y u
ờ ố ộ trong đ i s ng xã h i.
ớ ự ệ ả ẩ ấ ị ứ Th hai ả , Đ ng gi ạ i thi u các đ ng viên có ph m ch t chính tr , năng l c, đ o
ứ ụ ự ầ ọ ọ ộ ướ ứ ể đ c đ nhân dân l a ch n b u vào các ch c v quan tr ng trong b máy nhà n c.
ể ả ơ ướ ế ườ ể ố Th baứ , Đ ng ki m tra các c quan nhà n c th ch đ ng l i, ch tr ủ ươ ng
2
ế ủ ậ ị ổ ứ ộ ị thành các chính sách, pháp lu t, ngh quy t c a các t ch c chính tr xã h i và thông
ủ ươ ụ ể ệ ệ ườ ố ủ ắ qua đó ki m nghi m và kh c ph c hoàn thi n ch tr ng, đ ng l ả i c a Đ ng phù
ậ ộ ớ ợ ủ ợ h p v i quy lu t xã h i và l i ích c a nhân dân.
ổ ứ ả ạ ộ ế ả ổ * Các t ch c đ ng và đ ng viên ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp
lu t. ậ
ướ ệ ố Nhà n ị c trong h th ng chính tr .
ị ướ ụ ộ ủ ệ ố ị ướ * V trí, Nhà n c là trung tâm, tr c t c a h th ng chính tr , có nhà n ớ c m i
ệ ố ị có h th ng chính tr .
ướ ề ự ị ổ ứ ự ế ộ * Vai trò: Nhà n ự c là b máy tr c ti p th c thi quy n l c chính tr , t ự ch c th c
ườ ố ủ ươ ủ ủ ệ ả ả ệ hi n đ ng l i, ch tr ề ọ ng c a Đ ng, ý chí nguy n v ng c a nhân dân. Qu n lý n n
ế ậ ự ố kinh t ộ , văn hóa, xã h i, duy trì tr t t an ninh, qu c phòng .
ươ ạ ộ ứ ủ ướ * Ph ng th c ho t đ ng c a Nhà n c
ướ ề ủ ỗ ơ ậ ẩ ị + Nhà n ạ c ban hành pháp lu t, xác đ nh ph m vi, th m quy n c a m i c quan
ướ ề ự ằ ả ả ộ ướ ạ ộ nhà n c trong qu n lý xã h i, nh m bào đ m quy n l c nhà n c ho t đ ng trong
ệ ự ủ ệ ề ả ạ ạ ậ ị ph m vi quy đ nh c a pháp lu t, có hi u l c và hi u qu , tránh l m quy n, làm trái
ừ ế ậ ồ ờ ơ pháp lu t, đ ng th i ban hành c ch phòng ng a quan liêu, tham nhũng, vô trách
ủ ứ ệ ướ ộ nhi m c a cán b , công ch c nhà n c.
ướ ệ ề ườ ề ả + Nhà n ậ ả c ban hành pháp lu t b o v quy n con ng i, quy n công dân qu n lý
ộ ằ ậ ự ậ ả ả ộ ử ọ xã h i b ng pháp lu t, b o đ m duy trì tr t t xã h i, x lý nghiêm minh m i hành vi vi
ế ề ạ ậ ạ ợ ủ ợ ph m pháp lu t xâm ph m đ n quy n, l i ích h p pháp c a công dân.
ủ ự ể ả ớ ế ộ + Nhà nu c có đ năng l c qu n lý và phát tri n kinh t , văn hóa, xã h i, tr t t ậ ự
ờ ố ụ ậ ấ ầ ằ ố an ninh và qu c phòng, nh m m c đích nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n ngày
ủ càng cao c a nhân dân .
ư ậ ướ ổ ứ ề ự ự ặ ị Nh v y, Nhà n ộ c là b máy t ch c th c thi quy n l c chính tr , thay m t nhân
ệ ị ướ ạ ộ ộ ọ ủ ả dân, ch u trách nhi m tr ộ c nhân dân và qu n lý toàn b m i ho t đ ng c a xã h i,
ụ ự ủ ể ằ ộ nh m m c đích đ xây d ng xã h i ch nghĩa.
ổ ứ ệ ố ộ ị Các t ị ch c chính tr xã h i trong h th ng chính tr
ổ ứ ậ ầ ộ ợ ị ệ * Khái ni m các t ch c chính tr xã h i là: T p h p qu n chúng nhân dân liên
ắ ự ự ệ ề ả ằ ợ ế k t theo nguyên t c t ệ nguy n, t ả qu n nh m b o v quy n, l i ích chính đáng cho
ủ thành viên c a mình.
ề ự ủ ặ ị ị * V trí: thay m t cho thành viên c a mình tham gia quy n l c chính tr .
3
ệ ệ ả ậ ợ ọ ủ * Vai trò: t p h p ý chí nguy n v ng c a các thành viên ph n bi n, đóng góp d ự
ạ ộ ử ổ ị ề ề ậ ả ỉ th o và đ ngh đi u ch nh, s đ i chính sách, pháp lu t, giám sát ho t đ ng các c ơ
ướ ề ự ứ ộ ướ ề quan nhà n ự c, cán b , công ch c th c thi quy n l c nhà n ậ c, tuyên truy n v n
ấ ườ ố ủ ươ ậ ủ ả ộ đ ng các thành viên ch p hành đ ng l i, ch tr ng, chính sách, pháp lu t c a Đ ng,
Nhà n c.ướ
ươ ứ ủ ổ * Ph ạ ộ ng th c ho t đ ng c a các t ộ ị chính tr xã h i
ậ ơ ướ ặ ậ ổ ố Tham gia vào quá trình thành l p các c quan nhà n c, M t tr n T qu c, các
ị ệ ứ ế ộ ươ ơ ấ ẩ ị ổ t ch c thành viên ti n hành h i ngh hi p th ự ng xác đ nh c c u, tiêu chu n, l a
ườ ố ộ ộ ồ ứ ứ ể ạ ư ọ ch n ng i ra ng c u đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân, và xem xét t ạ cách đ i
ị ộ ồ ử ề ể ề ầ ậ ộ bi u, tuyên truy n v n đ ng nhân dân tham gia b u c , đ ngh H i đ ng nhân dân
ộ ồ ụ ể ể ẩ ẩ ộ ầ b u h i th m nhân dân, tham gia h i đ ng tuy n d ng Ki m sát viên, Th m phán tòa
án nhân dân.
ệ ề ậ ặ ả ự ả Tham gia vào quá trình ph n bi n, d th o chính sách, pháp lu t ho c đ ngh ị
ướ ử ổ ủ ữ ề ệ ả ạ ậ ỏ ỉ nhà n c đi u ch nh, s a đ i, h y b nh ng văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành.
ặ ậ ố ổ ứ ượ ờ ố ộ ổ M t tr n T qu c, các t ch c thành viên đ ộ ỳ ọ c m i tham gia k h p Qu c h i, H i
ọ ủ ủ ể ỷ ệ ủ ồ đ ng nhân dân, phiên h p c a Chính ph và U ban nhân dân, phát bi u ý nguy n c a
ể ơ ướ ế ị ả ậ nhân dân đ các c quan nhà n c th o lu n quy t đ nh.
ả ạ ố ế ế ủ Tham gia vào quá trình giám sát gi i quy t khi u n i, t cáo c a nhân dân và
ự ệ ở ơ ở ướ ị ự ệ ơ th c hi n thanh tra nhân dân c s , các quan nhà n c, đ n v s nghi p; tham gia
ử ả ệ ợ ộ ồ ủ các phiên tòa xét x b o v l i ích thành viên c a mình; tham gia h i đ ng khen
ưở ỷ ậ ứ ộ th ng, k lu t cán b , công ch c.
ặ ậ ố ổ ứ ổ ế ề ộ ị ổ M t tr n T qu c, các t ụ ch c chính tr xã h i tuyên truy n, ph bi n giáo d c
ủ ậ ự ậ ủ ấ pháp lu t các thành viên c a mình, t giác ch p hành chính sách, pháp lu t c a nhà
n cướ
Ị Ấ Ơ Ở Ố Ệ II. H TH NG CHÍNH TR C P C S
ộ ơ ở ệ ố ệ ả ổ ể ồ ị ấ ơ ở : T ng th g m Đ ng b c s , chính 1. Khái ni m h th ng chính tr c p c s là
ề ổ ứ ạ ộ ộ ơ ấ ị ế ằ ộ ị quy n, các t ự ch c chính tr xã h i ho t đ ng trong m t c ch nh t đ nh nh m th c
ủ ươ ệ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ hi n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c và phát
ủ ề huy quy n làm c a nhân dân ở ấ ơ ở c p c s .
ơ ấ ươ ị ấ ơ ở ạ ộ ứ 2. C c u và ph ủ ệ ố ng th c ho t đ ng c a h th ng chính tr c p c s
4
ổ ứ ộ a.T ch c b máy
ộ ơ ở ữ ị ả ề ể ạ ạ + Đ ng b c s gi v trí h t nhân lãnh đ o chính quy n, đoàn th và nhân dân
ệ ườ ằ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ ự nh m th c hi n đ ng l i, ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà n c
ệ ố ị ữ ự ạ ạ xây d ng h th ng chính tr v ng m nh, trong s ch.
ề ị ươ ữ ị ụ ộ ủ + Chính quy n đ a ph ng gi v trí trung tâm, tr ệ ố c t c a h th ng chính tr ị
ế ổ ự ủ ươ ứ ề ả ộ ớ ườ tr c ti p t ch c, đi u hành, qu n lý xã h i đúng v i ch tr ng, đ ng l ố ủ i c a
ậ ủ ả ướ ộ ơ ở ế ủ ả ị Đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà n ệ c, Ngh quy t c a Đ ng b c s và nguy n
ủ ị ủ ươ ọ v ng c a nhân dân c a đ a ph ng.
ặ ậ ố ổ ứ ộ ạ ệ ặ ị ổ + M t tr n T qu c và các t ch c chính tr xã h i đ i di n và thay m t nhân dân
ả ả ộ ướ ở ơ ở ạ ộ ủ tham gia qu n lý xã h i, qu n lý nhà n c s và giám sát ho t đ ng c a chính c
ề ị ươ ự ệ ệ ề ậ quy n đ a ph ng trong vi c th c hi n chính sách, pháp lu t và phát huy quy n làm
ủ ủ ch c a nhân dân ở ơ ở c s .
ủ ệ ố ị ấ ơ ở ạ ộ ắ b. Nguyên t c ho t đ ng c a h th ng chính tr c p c s
ộ ơ ở ộ ơ ở ả ủ ặ ả ệ ạ ằ ả Đ ng b c s , Đ ng y thay m t đ ng b c s lãnh đ o toàn di n b ng ngh ị
ế ị ướ ụ ọ ự ự ệ ể ọ quy t, đ nh h ng nhi m v tr ng tâm, l a ch n nhân s , ki m tra giám sát quá trình
ế ủ ự ể ệ ể ề ị ộ tri n khai th c hi n ngh quy t c a HĐND và UBND, ki m tra chính quy n, cán b ,
ậ ủ ự ứ ệ ướ công ch c th c hi n chính sách, pháp lu t c a nhà n .
ề ị ươ ự Chính quy n đ a ph ậ ủ ng (HĐND và UBND), th c thi chính sách pháp lu t c a
ướ ậ ị ự ề ế ề ả ẩ ộ Nhà n ậ c theo th m quy n lu t đ nh. Tr c ti p đi u hành, qu n lý xã h i duy trì tr t
ị ổ ứ ờ ố ự ệ ế ổ ộ ự t ị , an ninh, n đ nh chính tr , t ậ ch c th c hi n kinh t xã h i, nâng cao đ i s ng v t
ấ ầ ủ ch t, tinh th n c a nhân dân.
ặ ậ ể ặ ả M t tr n, các đoàn th nhân dân thay m t nhân dân tham gia qu n lý Nhà n ướ c
ở ị ươ ộ ồ ậ ủ ự ệ ệ đ a ph ng và giám sát vi c th c hi n chính sách, pháp lu t c a H i đ ng nhân dân,
ộ ả ứ ở ị ỷ ươ ậ U ban nhân dân, cán b , đ ng viên, công ch c đ a ph ộ ề ng. Tuyên truy n, v n đ ng
ấ ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả nhân dân ch p hành đ ng l i, ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà
n c.ướ
ổ ớ ệ ố ữ ộ 3. Nh ng n i dung đ i m i h th ng chính tr ị ở ấ ơ ở c p c s
ề ơ ấ ổ ứ ệ ố ụ ắ ạ ồ ị. Kh c ph c tình tr ng ch ng a. V c c u t ch c trong h th ng chính tr
ệ ố ấ ượ ẫ ị chéo, mâu thu n trong h th ng chính tr . Trong đó nâng cao ch t l ạ ộ ng ho t đ ng
ạ ộ ộ ồ ủ ề ả ổ ớ H i đ ng nhân dân, và đ i m i qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a UBND.
ề ộ ồ ưỡ ự ẩ ấ ộ ạ ộ. Đào t o, b i d ng cán b có năng l c, ph m ch t và b. V đ i ngũ cán b
5
ứ ượ ệ ố ủ ầ ệ chuyên môn đáp ng đ c yêu c u c a h th ng chính tr ị ở ướ n c ta hi n nay. Nâng
ủ ệ ộ ố ườ ứ ổ ứ ị ổ cao trách nhi m cán b ch ch t, ng ầ i đ ng đ u các t ch c chính tr và t ứ ch c
ộ ị chính tr xã h i.
ề ự ồ ự ậ ả ả . Xây d ng s đ ng thu n trong nhân dân, đ m b o ệ ớ c. V quan h v i nhân dân
ệ ề ả ằ ộ ợ ủ ợ công b ng trong xã h i chăm lo b o v quy n, l i ích h p pháp c a nhân dân, phát huy
ế ủ ự ề ả ạ ữ ự tích c c sáng ki n c a nhân dân trong xây d ng Đ ng và chính quy n trong s ch, v ng
m nh.ạ
ươ ắ ơ ả ố ớ ổ ữ d. Nh ng ph ng châm, nguyên t c c b n đ i v i quá trình đ i m i h ớ ệ
ị ướ ố ệ ố ị ở ơ ở th ng chính tr n c ta nói chung, h th ng chính tr c s nói riêng
ươ Ph ng châm
ớ ệ ố ổ ớ ợ ổ ớ ế ả ằ ị * Đ i m i h th ng chính tr phù h p v i đ i m i kinh t ề ả , nh m b o đ m n n
ế ậ ự ả ướ ự ồ ả ả ằ kinh t v n hành có s qu n lý nhà n ậ c, b o đ m s đ ng thu n, công b ng trong xã
h i.ộ
ứ ụ ệ ị ả ệ ữ ế ả ố * Phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v và gi i quy t m i quan h gi a Đ ng, Nhà
ướ ặ ậ ố ổ ứ n ổ c, M t tr n T qu c và các t ch c thành viên.
ề ơ ở ướ ườ ả ủ ệ ố ệ ự ệ * H ng v c s , tăng c ị ng hi u l c, hi u qu c a h th ng chính tr .
ớ ệ ố ổ ị ị ướ ả Đ i m i h th ng chính tr có tính đ nh h ng gi ớ i pháp l n đó là:
ộ ươ ủ ữ ứ ạ ả ả ả ạ M t là, ớ ổ đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng, b o đ m v ng m nh v t ề ổ
ứ ạ ủ ự ệ ả ộ ch c, chính tr , t ị ư ưở t ng, nâng cao trình đ trí tu , năng l c lãnh đ o c a Đ ng ngang
ụ ớ ự ữ ệ ạ ạ ả ầ t m nhi m v m i, xây d ng Đ ng trong s ch, v ng m nh.
ế ụ ả ệ ướ ủ ổ ớ Hai là, ti p t c c i cách và hoàn thi n Nhà n ố ạ ộ c; đ i m i ho t đ ng c a Qu c
ề ả ả ư ự ướ ộ h i, c i cách n n hành chính; c i cách t pháp; xây d ng Nhà n ề c pháp quy n
ủ XHCN c a dân, do dân vì dân.
ớ ươ ứ ủ ổ ứ ộ ị ổ Ba là, đ i m i ph ạ ộ ng th c ho t đ ng c a các t ầ ch c chính tr xã h i, góp ph n
ủ ủ ự ủ ự ệ ề ả th c hi n dân ch , phát huy quy n làm ch c a nhân dân tham gia xây d ng Đ ng,
ướ ề ổ ụ ắ ạ ứ ủ Nhà n c; kh c ph c tình tr ng hành chính hóa v t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a các t ổ
ứ ộ ị ch c chính tr xã h i.
ố ủ ở ể ệ ế ườ ị ấ B n là, tri n khai pháp l nh quy ch dân ch xã, ph ng, th tr n và quy ch ế
ủ ở ơ ở ơ ướ dân ch c s trong các c quan nhà n c.
ớ ệ ố ắ ổ ị Nguyên t c đ i m i h th ng chính tr
ị ằ ổ ị ớ ệ ố ể ế ổ ộ ị * Đ i m i h th ng chính tr nh m n đ nh chính tr , phát tri n kinh t xã h i.
6
ớ ệ ố ổ ị ườ ạ ủ ự * Đ i m i h th ng chính tr , tăng c ố ớ ệ ố ả ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i h th ng
chính tr .ị
ớ ệ ố ằ ổ ị ườ ệ * Đ i m i h th ng chính tr nh m tăng c ả ủ ệ ố ng hi u qu c a h th ng chính tr ị
ướ ướ ủ ề theo h ự ng xây d ng Nhà n c pháp quy n XHCN c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân
dân.
ả ậ ỏ Câu h i th o lu n
ấ ị ệ ủ ệ ố 1.Nêu c u trúc c a h th ng chính tr Vi t Nam
ươ ạ ộ ứ ậ ộ ị 2. Trình bày v trí, vai trò, ph ủ ng th c ho t đ ng c a các b ph n trong h ệ
ị ướ ố th ng chính tr n ệ c ta hi n nay?
ớ ộ ệ ố ị ổ ị ở ấ ậ 3. Theo anh, ch đ i m i b ph n nào trong h th ng chính tr c p c s ơ ở
ấ ậ ọ ộ b ph n nào là quan tr ng nh t?
Ự
Ề
XÂY D NG NHÀ N Ủ
Ộ
ƯỚ C PHÁP QUY N Ệ
Ủ
XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM C A DÂN, DO DÂN, VÌ DÂN
ụ M c đích và yêu c u
ầ ể ể ọ ướ ề H c viên hi u rõ quan đi m xây d ng Nhà n
ệ t Nam c a dân, do dân, vì dân. Ph ủ ộ c pháp quy n xã h i ch nghĩa ề ướ c pháp quy n ự ng xây d ng Nhà n
ạ ộ ầ ướ ủ ủ ầ ế ả ị
Vi theo tinh th n Ngh quy t Đ i h i l n th XI c a Đ ng ệ ự ệ ệ
ự ươ ng h ứ ộ ả ệ ụ ỉ ủ ệ ề ướ ủ ộ ầ ự Nâng cao trách nhi m cán b , đ ng viên trong vi c th c hi n nhi m v , công c pháp quy n xã h i ch ngh a c a nhân
ả
ụ v góp ph n xây d ng và hoàn thi n nhà n dân, do nhân dân, vì nhân dân. Tài li u tham kh o ệ ọ ị ướ ồ ệ
ậ H c vi n Chính tr Hành chính qu c gia H Chí Minh, Vi n Nhà n ấ ậ ệ ữ ố ị c và ề ơ
ấ ậ c và pháp lu t
ạ ọ ướ ậ ậ ộ pháp lu t, Giáo trình trung c p lý lu n chính tr hành chính (2009), Nh ng v n đ c ề ả b n v Nhà n ướ Đ i h c Lu t Hà N i, khoa Lu t (2007), Giáo trình Nhà n c và pháp
ả gi ng 5 ti ế t lu tậ ờ Th i gian:
Ố Ớ Ư Ặ Ầ Ệ ƯỚ I. KHÁI NI M, Đ C TR NG VÀ CÁC YÊU C U Đ I V I NHÀ N C PHÁP
7
Ề Ệ QUY N VI T NAM
ướ ủ ộ ề ướ ộ Nhà n c xã h i ch ủ ệ 1. Khái ni m nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa là:
ự ự ủ ấ ả ướ ộ nghĩa th c s c a dân, do dân, vì dân; t ề ự t c quy n l c nhà n ề c thu c v nhân dân;
ố ộ ằ ủ ế ậ ằ ả ả ả b o đ m tính t i cao c a Hi n pháp, qu n lý xã h i b ng pháp lu t nh m ph c v l ụ ụ ợ i
ủ ủ ả ấ ạ ạ ề ích và h nh phúc c a nhân dân, do Đ ng ti n phong c a giai c p công nhân lãnh đ o
ệ ờ ị ướ ủ ự ồ đ ng th i ch u trách nhi m tr c nhân dân và s giám sát c a nhân dân.
ư ủ ặ ướ ệ 2. Đ c tr ng c a Nhà n ề c pháp quy n XHCN Vi t Nam
ướ ự ự ủ ấ ả ự Xây d ng nhà n c th c s c a nhân dân, do nhân dân, trong đó t ề t c quy n
ướ ề ộ ướ ậ ả ị ự l c nhà n c thu c v nhân dân. Nhà n c ph i do nhân dân thành l p, ch u trách
ướ ủ ướ ể ệ ả ệ nhi m tr c nhân dân và giám sát c a nhân dân. Nhà n ệ c ph i th hi n ý, nguy n
ủ ọ v ng chính c a nhân dân.
ướ ố ợ ữ ư ự ấ ố ề ự Quy n l c nhà n c là th ng nh t nh ng có s phân công và ph i h p gi a các
ướ ề ậ ự ệ ệ ư ơ c quan nhà n c trong vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp và t pháp.
ướ ượ ổ ứ ạ ộ ơ ở ế ậ Nhà n ả ch c và ho t đ ng trên c s Hi n pháp và pháp lu t, b o c đ c t
ố ờ ố ủ ế ậ ộ ả đ m tính t i cao c a Hi n pháp và pháp lu t trong đ i s ng xã h i.
ự ệ ệ ề ườ ữ ệ ả ả ướ ả Th c hi n và b o v quy n con ng i; b o đ m trách nhi m gi a nhà n c và
ớ ỷ ươ ủ ắ ự ướ công dân, th c hành dân ch g n v i k c ng, phép n c.
ố ớ ự ả ả ả ướ ạ ủ B o đ m s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà n c .
ộ ố ớ ậ ủ ệ ả ả ả ướ B o đ m ph n bi n xã h i đ i v i chính sách, pháp lu t c a nhà n c, giám
ạ ộ ố ớ ơ ướ ự ứ ệ ộ sát ho t đ ng đ i v i các c quan nhà n ệ c, cán b công ch c trong vi c th c hi n
ề ự ướ quy n l c nhà n c.
ự ệ ườ ố ữ ướ Th c hi n đ ng l ị ớ i hòa bình h u ngh v i nhân dân và các n c trên th gi ế ớ i,
ộ ậ ổ ủ ủ ẹ ắ ồ ờ ề trên nguyên t c tôn trong đ c l p ch quy n toàn v n lãnh th c a nhau; đ ng th i
ế ệ ướ ố ế ế ẩ ự cam k t th c hi n công c qu c t đã tham gia, ký k t. phê chu n.
ự ầ ướ 3. Yêu c u xây d ng Nhà n ề c pháp quy n XHCN
ướ ự ự ủ ự Xây d ng Nhà n c th c s c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, c c u t ơ ấ ổ
ề ự ứ ế ơ ướ ề ả ả ộ ạ ộ ch c và c ch ho t đ ng quy n l c Nhà n ề c thu c v nhân dân, b o đ m quy n
ủ ề ườ ủ ấ ả ủ ạ làm ch , quy n con ng i c a nhân dân, t t c vì h nh phúc c a nhân dân.
ướ ủ ả ả ế ả ự Xây d ng Nhà n ề c có đ kh năng đi u hành, qu n lý kinh t ộ , qu n lý xã h i
ờ ế ệ ự ả ồ ệ ệ ậ ọ ỹ ợ có hi u l c, hi u qu ; đ ng th i ti p thu h p lý khoa h ck thu t, công ngh và tinh
ủ ệ ệ ạ ướ ộ hoa văn hóa c a nhân lo i trong vi c hoàn thi n Nhà n ề c pháp quy n xã h i ch ủ
8
nghĩa.
ẹ ổ ự ộ ọ ứ ể ả ả ọ Xây d ng b máy g n nh , t ch c chính quy, khoa h c, b o đ m ki m tra,
ư ạ ộ ủ ả ạ ộ ủ ề ộ ộ giám sát và đi u hành ho t đ ng c a xã h i, cũng nh ho t đ ng c a b n thân b máy
nhà n c.ướ
ướ ượ ổ ứ ạ ộ ơ ở ậ ả Nhà n ộ ằ ch c và ho t đ ng trên c s pháp lu t, qu n lý xã h i b ng c đ c t
ậ ữ ữ ỷ ươ ỷ ậ ả ệ ả ả ố pháp lu t, gi v ng k c ng, k lu t b o đ m an ninh qu c phòng, b o v ch đ ế ộ
XHCN.
ự ứ ạ ả ộ ộ ị ự Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c trong s ch, có b n lĩnh chính tr , năng l c
ạ ừ ệ ụ ụ chuyên môn, toàn tâm, toàn ý ph c v nhân dân, lo i tr b nh quan liêu, tham nhũng,
ặ ợ ề ợ ạ ủ ề ặ đ c quy n, đ c l i, vi ph m quy n l i ích c a nhân dân.
ả ả ữ ữ ườ ạ ủ ố ớ ự ả ướ B o đ m gi v ng và tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà n c.
ƯỚ ƯỚ ƯỚ Ộ II. PH NG H Ự NG XÂY D NG NHÀ N Ề C PHÁP QUY N XÃ H I CH Ủ
Ệ NGHĨA VI T NAM
ủ ả ả ủ ủ ề 1. Phát huy dân ch , b o đ m quy n làm ch c a nhân dân
ự ướ ủ ủ ủ ề a. Trong xây d ng nhà n c, dân ch và quy n làm ch c a nhân dân th ể
ư ệ hi n nh sau:
ầ ử ạ ố ộ ộ ồ ể Nhân dân tham gia b u c đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân.
ệ ả ướ Nhân dân tham gia công vi c qu n lý nhà n c.
ậ ủ ự ướ Nhân dân tham gia xây d ng, đánh giá chính sách, pháp lu t c a Nhà n c và
ị ươ ử ổ ế ề ổ ỉ ề chính quy n đ a ph ậ ng, góp ý ki n đi u ch nh, s a đ i, b sung chính sách, pháp lu t
ự ễ ợ ớ phù h p v i th c ti n.
ạ ộ ử ề ể ạ ấ ấ Nhân dân có quy n giám sát và ch t v n đ i bi u dân c , ho t đ ng c a c ủ ơ
quan nhà n c.ướ
ạ ố ự ề ế ề ể ị ệ Nhân dân th c hi n quy n khi u n i, t ử cáo, đ ngh thanh tra, ki m tra, x lý
ữ ự ể ệ ạ ậ ạ ứ nh ng bi u hi n quan liêu, tham nhũng, tiêu c c, hành vi vi ph m pháp lu t, đ o đ c
ứ ộ ủ c a cán b , công ch c.
ề ầ ơ ướ ạ Nhân dân có quy n yêu c u các c quan nhà n c công khai, minh b ch, cung
ủ ơ ọ ướ ươ ế ạ ộ ấ c p thông tin m i ho t đ ng c a c quan nhà n c theo ph ng châm dân bi t, dân
ể bàn, dân làm, dân ki m tra.
ủ ủ ủ ộ ề ả b. Trong qu n lý xã h i, phát huy dân ch và quy n làm ch c a nhân dân
9
ể ệ ộ th hi n n i dung sau:
ươ ướ ơ ở ự ệ ị Ph ng châm nhà n c nhân dân cùng làm, trên c s t nguy n và quy đ nh
ắ ợ ậ ầ ủ ứ ủ c a pháp lu t, g n l i ích và đáp ng nhu c u c a nhân dân.
ặ ậ ả ố ổ ộ Nhân dân tham gia qu n lý xã h i thông qua M t tr n T qu c và các t ổ ứ ch c
ự ự ự ả ề ủ ữ ế thành viên t ệ nguy n, t ả qu n, t ế ị quy t đ nh, gi ộ ấ i quy t nh ng v n đ c a xã h i
ộ ồ ờ ố phát sinh trong đ i s ng c ng đ ng.
ự ườ ạ ố ệ ạ Nhân dân tham gia xây d ng môi tr ng lành m nh, phòng ch ng t ộ n n xã h i,
ữ ậ ự ộ gi gìn tr t t an ninh trong xã h i.
ệ ố ự ệ ẩ ạ ậ ổ ứ 2. Đ y m nh xây d ng, hoàn thi n h th ng pháp lu t và t ệ ự ch c th c hi n
pháp lu t.ậ
ướ ậ ầ ủ ồ ệ ố ề ả ộ ố Nhà n ấ c pháp quy n ph i có h th ng pháp lu t đ y đ , đ ng b , th ng nh t,
ề ố ượ ả ấ ượ ủ ệ ả ọ ổ ị kh thi v s l ng, ch t l ng, tính n đ nh, ph n ánh ý chí nguy n v ng c a nhân
dân
ự ậ Xây d ng pháp lu t
ự ế ự ậ ả ậ ắ ợ ớ ả * Nguyên t c xây d ng pháp lu t: b o đ m pháp lu t phù h p v i th c t , dân
ủ ệ ế ả ọ ươ ố ế ậ ớ ch , pháp ch , khoa h c, hi u qu và t ng thích v i pháp lu t qu c t .
ự ế ậ ầ ư ướ ệ ệ ậ * Trong lĩnh v c kinh t : hoàn thi n lu t doanh nghi p, lu t đ u t n c ngoài,
ậ ề ị ườ ế ậ ấ ộ ả ườ lu t v tài chính công, lu t thu ; th tr ng b t đ ng s n, tài nguyên môi tr ng.
ự ụ ạ ọ ệ * Trong lĩnh v c giáo d c, đào t o, khoa h c công ngh .
ậ ề ự ệ ộ * Trong lĩnh v c xã h i hoàn thi n pháp lu t v tôn giáo, báo chí và chính sách
ằ ả ộ công b ng xã h i, xóa đói gi m nghèo.
ậ ự ự ậ ề ả ố * Trong lĩnh v c tr t t , an ninh qu c phòng, ban hành pháp lu t v b o v ệ
ớ ố ộ ậ ự ạ biên gi i, phòng ch ng t i ph m, tr t t an toàn giao thông.
ự ổ ứ ủ ộ ạ ộ ướ ề ỉ * Trong lĩnh v c t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n ử c: đi u ch nh, s a
ậ ổ ứ ố ộ ủ ề ể ệ ị ổ đ i lu t t ch c Qu c h i, Chính ph , Vi n ki m sát, Tòa án, chính quy n đ a ph ươ ng
.
ự ệ ậ Th c hi n pháp lu t
ổ ế ụ ề ả ướ ự ệ ẫ * Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c, gi i thích, h ậ ng d n th c hi n pháp lu t
ạ ộ ở ộ ư ấ ộ trong nhân dân; m r ng ho t đ ng t v n pháp lý trong xã h i.
ớ ổ ơ ư ứ ự ệ ệ ả ạ ộ * Đ i m i ho t đ ng c quan t pháp th c hi n đúng ch c năng b o v pháp
lu t.ậ
10
ạ ộ ậ ư ộ ị ứ ấ ỉ ị * Ch n ch nh ho t đ ng lu t s , công ch c, giám đ nh, h t ch, thi hành án.
ế ụ ổ ớ ổ ứ ạ ộ ủ 3. Ti p t c đ i m i t ố ộ ch c, ho t đ ng c a Qu c h i
ế ụ ấ ượ ả ứ ủ ệ ộ ố ộ M t là, ti p t c nâng cao ch t l ng, hi u qu ch c năng c a Qu c h i. Nâng
ề ậ ế ị ự ự ứ ữ ề ệ ấ cao năng l c quy n l p pháp. Th c hi n ch c năng quy t đ nh nh ng v n đ quan
ấ ướ ọ ự ệ ề ố ậ ủ tr ng c a đ t n c. Th c hi n quy n giám sát t ủ i cao, thi hành lu t giám sát c a
ạ ậ ộ ố ệ ự ả Qu c h i, giám sát ban hành văn b n quy ph m pháp lu t, giám sát vi ệ t th c hi n
ạ ố ế ủ ạ ỳ ọ ủ ố ộ ế ỏ khi u n i, t cáo c a nhân dân, giám sát t ệ i k h p c a Qu c h i, b phi u tín nhi m
ườ ố ộ ầ ặ ẩ ố đ i vói ng i do Qu c h i b u ho c phê chu n.
ự ụ ệ ệ ả ạ Hai là, phát huy vai trò, trách nhi m, nâng cao năng l c, b n lĩnh nghi p v ho t
ố ộ ạ ể ộ đ ng đ i bi u qu c h i.
ế ụ ạ ộ Ủ ệ ổ ớ ơ ộ ố Ba là, ti p t c ki n toàn các c quan Qu c h i, đ i m i ho t đ ng các y ban
ố ộ ủ c a Qu c h i.
ố ườ ố ộ ớ ệ ữ ố B n là, tăng c ng m i quan h gi a Qu c h i v i nhân dân.
ậ ợ ệ ề ả ả ố ộ ạ ộ ủ Năm là, b o đ m các đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng c a Qu c h i.
ề ạ ẩ ả 4. Đ y m nh c i cách n n hành chính nhà n ướ c
ủ ề ị a. V trí, vai trò c a n n hành chính
ệ ố ấ ớ ộ ơ ướ ệ ặ ố * B máy l n nh t trong h th ng c quan nhà n c, có m i quan h ch t ch ẽ
ươ ế ị ươ ừ t trung ng đ n đ a ph ng.
ế ổ ứ ộ ố ụ ể ự ự ệ ậ * Tr c ti p t ch c th c hi n chính sách, pháp lu t đi vào cu c s ng, c th hóa
ử ổ ệ ề ậ ổ ỉ và s a đ i đi u ch nh, b sung hoàn thi n pháp lu t.
ả ử ự ế ệ ế ế ề ợ ự ế * Tr c ti p gi i quy t, x lý các công vi c liên quan tr c ti p đ n quy n, l i ích
ụ ủ và nghĩa v c a công dân.
ậ ự ả ộ ừ ướ ậ ả * B o đ m tr t t an ninh, an toàn xã h i, t ng b ậ ờ ố c nâng cao đ i s ng v t ch t
ầ và tinh th n cho nhân dân.
ộ ề ả b. N i dung c i cách n n hành chính
ộ M t là, ể ế ả c i cách th ch hành chính
ạ ộ ể ế ế ố ề ệ ị ườ ấ ộ ả * Th ch ho t đ ng kinh t , v n, ti n t , th tr ứ ng b t đ ng s n, ch ng
ệ ọ ộ ị ụ khoán, khoa h c công ngh , lao đ ng, d ch v .
ế ề ổ ể ệ ố ạ ộ ộ ơ ứ ủ * Th ch v t ch c, ho t đ ng c a h th ng hành chính, các b , c quan
ấ ộ ngang b , UBND các c p.
11
ế ề ố ệ ữ ể ớ ướ ế * Th ch v m i quan h gi a công dân v i Nhà n ề c liên quan đ n quy n,
ụ nghĩa v công dân.
ể ế ề ẩ ề ả ướ ố ớ ệ * Th ch v th m quy n qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p.
ủ ụ ự ề ả ế ả * C i cách th t c hành chính v thu , h i quan, kinh doanh, xây d ng, rà soát
ủ ụ ợ ạ ỏ th t c không h p lý lo i b .
ổ ứ ộ ướ ộ ở ế ắ ả Hai là, c i cách t ch c b máy hành chính nhà n c, s p x p các b , s , ban
ự ự ệ ề ấ ả ợ ị ngành qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c. Th c hi n phân c p h p lý cho chính quy n đ a
ươ ấ ượ ớ ườ ể ph ng, đi đôi v i nâng cao ch t l ạ ng quy ho ch và tăng c ng thanh tra, ki m tra,
ươ ủ giám sát c a trung ng.
ấ ượ ớ ổ ứ ộ ộ Ba là, đ i m i nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , công ch c.
ố ế ụ ổ ả ả ả ớ ợ B n là, ti p t c đ i m i tài chính công và tài s n công b o đ m thu chi h p lý;
ẽ ử ụ ả ặ ế ệ ệ ằ ạ qu n lý ch t ch ; s d ng ti ả t ki m, công b ng, minh b ch, có hi u qu .
ế ụ ẩ ạ ả ư 5. Ti p t c đ y m nh c i cách t pháp
ắ ư ộ ậ ằ ậ ỉ Nguyên t c khách quan, vô t , công b ng, đ c l p và ch tuân theo pháp lu t và
ế ị ủ ề ệ ả ị ch u trách nhi m v quy t đ nh b n án c a mình.
ế ụ ử ổ ổ ệ ố ậ ạ ơ ở M t làộ ệ , ti p t c s a đ i b sung, hoàn thi n h th ng pháp lu t t o c s pháp
ạ ộ ữ ắ ư lý v ng ch c cho ho t đ ng t pháp.
ớ ổ ứ ủ ơ ạ ộ ư ổ Hai là, đ i m i t ch c và ho t đ ng c a c quan t pháp.
ủ ớ ổ ạ ộ Đ i m i ho t đ ng c a tòa án.
ạ ộ ủ ể ệ ớ ổ Đ i m i ho t đ ng c a Vi n ki m sát.
ạ ộ ề ớ ơ ổ Đ i m i ho t đ ng c quan đi u tra.
ớ ổ ứ ủ ơ ạ ộ ổ Đ i m i t ch c và ho t đ ng c a c quan thi hành án.
ấ ỉ ổ ứ ổ ợ ư ệ Ba là, ch n ch nh các t ạ ộ ch c và ho t đ ng b tr t ậ pháp, hoàn thi n pháp lu t,
ậ ư ộ ị ừ ứ ị ướ ổ ợ ư ạ ộ ộ lu t s công ch ng, giám đ nh, h t ch t ng b c xã h i hóa ho t đ ng b tr t pháp.
ồ ưỡ ạ ẩ ạ ư ầ B n làố , đ y m nh công tác đào t o, b i d ộ ng đ i ngũ t pháp theo yêu c u xây
ướ ề ự d ng nhà n c pháp quy n.
ứ ủ ự ứ ự ộ ộ ấ ẩ ầ 6. Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c đ năng l c, ph m ch t đáp ng yêu c u
ự ướ ủ ề xây d ng Nhà n c pháp quy n XHCN c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
ứ ự ứ ộ ộ ầ ướ a. Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c đáp ng yêu c u Nhà n c pháp
ủ ề ộ quy n xã h i ch nghĩa
12
ự ứ ệ ệ ầ M t làộ ả ụ , có năng l c chuyên môn nghi p v đáp ng yêu c u công vi c đ m
ự ễ ệ ắ ậ nhi m g n lý lu n và th c ti n.
ể ệ ố ớ ệ ệ ạ ẫ ậ ứ Hai là, t n tâm, m n cán đ i v i công vi c, th hi n trách nhi m và đ o đ c
công v .ụ
ậ ớ ứ ự ự ủ ệ ị Ba là, th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t v i ý th c t ậ giác và ký lu t
nghiêm.
ọ ễ ề ớ ườ ề B n làố , kính tr ng, l phép v i dân; tôn trong quy n con ng i, quy n công dân,
ọ ỏ ế ệ ắ ọ ố ầ g n dân l ng nghe ý ki n nguy n v ng và khiêm t n h c h i dân.
ươ ậ ủ ẫ ấ ướ ự Năm là, g ng m u ch p hành chính sách, pháp lu t c a nhà n c; t giác rèn
ấ ạ ứ ệ ệ ẩ luy n ph m ch t đ o đ c, nhân cách làm vi c.
ự ứ ộ ộ ộ b. N i dung xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c
ế ượ ứ ự ạ ộ Th nh t, ự ấ xây d ng chi n l c và quy ho ch cán b , trong đó xây d ng cán b ộ
ế ượ ệ ả ộ ọ ộ ộ ấ c p chi n l ộ c, cán b qu n lý, khoa h c công ngh có trình đ cao; cán b dân t c,
ộ ữ ớ ướ ộ cán b n , cán b là con, em có công v i n c.
ồ ưỡ ạ ổ ớ ứ ộ ứ Th hai , đ i m i công tác đào t o, b i d ng cán b , công ch c, nâng cao trình
ề ệ ả ậ ệ ụ ộ đ lý lu n, chuyên môn nghi p v , qu n lý đi u hành công vi c.
ớ ơ ủ ế ể ổ ộ ứ Th ba, ụ đ i m i c ch đánh giá, tuy n d ng cán b dân ch , công khai, khách
ọ ố ộ ợ ộ ự ế ắ ộ quan và khoa h c b trí s p x p đ i ngũ cán b , h p lý. Đánh giá cán b d a vào gi ả i
ủ ế ệ ệ quy t công vi c, tín nhi m c a nhân dân.
ế ộ ổ ớ ộ ỏ Th t ự ,ứ ư đ i m i ch đ đãi ng , có chính sách th a đáng, kích thích tính tích c c
ệ ấ ấ ớ ậ ph n đ u, an tâm, t n tâm v i công vi c.
ườ ứ ể ộ Th nămứ , tăng c ng công tác ki m tra, thanh tra giám sát cán b , công ch c.
ữ ố ể ệ ẩ ạ ấ ự 7. Đ y m nh đ u tranh ch ng quan liêu tham nhũng và nh ng bi u hi n tiêu c c
ộ khác trong b máy nhà n ướ . c
ả ấ ự ế ề ạ ộ M t là, ố đánh giá đúng th c tr ng tình hình và k t qu đ u tranh v phòng ch ng
tham nhũng .
ộ ấ ứ ậ ầ ọ ố ủ Hai là, nh n th c đúng t m quan tr ng c a cu c đ u tranh ch ng quan liêu, tham
ữ ự ộ ướ nhũng và nh ng tiêu c c khác trong b máy nhà n c.
ể ấ ắ ộ ố ị Ba là, xác đ nh đúng đ n quan đi m và thái đ trong đ u tranh ch ng quan liêu
ệ ượ tham nhũng và các hi n t ng khác.
ố ể ộ ả ấ ợ B n là, ồ tri n khai đ ng b các gi ố i pháp thích h p trong đ u tranh phòng ch ng
13
ự ộ ướ quan liêu, tham nhũng và tiêu c c khác trong b máy nhà n c.
ổ ườ ạ ủ ự ớ ả ướ ớ 8. Đ i m i và tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đói v i Nhà n ề c trong đi u
ệ ướ ủ ề ự ki n xây d ng Nhà n c pháp quy n XHCN c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân
dân
ạ ủ ộ ả a. N i dung lãnh đ o c a Đ ng
ố ủ ươ ủ ả ị ướ ộ ị ườ Đ ng l i, ch tr ng c a Đ ng là đ nh h ạ ng chính tr và n i dung ho t
ướ ủ ộ đ ng c a nhà n c.
ự ể ươ ướ ự ằ ộ Xây d ng quan đi m, ph ng h ệ ng, n i dung nh m xây d ng, hoàn thi n
ướ ề nhà n c pháp quy n.
ầ ử ố ộ ả ả ấ ả ạ ộ ồ Đ ng lãnh đ o b u c Qu c h i, H i đ ng nhân dân các c p b o đ m th t s ậ ự
ể ứ ệ ự ủ ạ ọ ơ ướ dân ch trong vi c l a ch n đ i bi u x ng đáng vào các c quan nhà n c.
ạ ộ ể ả ạ ơ ướ Đ ng lãnh đ o thanh tra, ki m tra giám sát ho t đ ng c quan nhà n c, cán
ứ ự ệ ệ ườ ố ậ ủ ả ộ b , công ch c trong vi c th c hi n đ ng l i, chính sách, pháp lu t c a Đ ng và nhà
n c.ướ
ự ự ệ ậ ả ạ ườ ế Đ ng lãnh đ o xây d ng và th c hi n pháp lu t, tăng c ng pháp ch trong
ạ ộ ủ ộ ướ ờ ố đ i s ng xã h i và ho t đ ng c a nhà n c.
ự ứ ự ầ ộ ộ ứ Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c đáp ng yêu c u xây d ng nhà n ướ c
pháp quy n.ề
ươ ướ ồ ớ ổ ứ ươ ạ ủ ứ ả b. Ph ng h ng đ i m i t ch c và ph ố ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i
ớ v i nhà n ướ c
ứ ự ự ủ ữ ạ ạ ả ố ỉ Th nh t ấ , ch nh đ n xây d ng Đ ng trong s ch v ng m nh, đ năng l c trí tu ệ
ạ ướ ộ trong lãnh đ o nhà n c và xã h i.
ớ ộ ổ ươ ạ ủ ố ớ ứ ả ướ Th haiứ , đ i m i n i dung và ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà n c.
ậ
ị
ướ
ộ
Câu h i th o lu n: ệ
ả ư
ỏ ặ
1. Anh, ch trình bày khái ni m, đ c tr ng Nhà n
ề c pháp quy n xã h i ch
ủ
nghĩa
ủ ở ơ ở ệ
ệ
ề
2. Theo anh, ch đ th c thi n n dân ch
c s hi n nay bi n pháp nào là
ọ
ị ể ự ấ quan tr ng nh t ? ướ
ạ
ộ ằ
ả
ả
3. T i sao nhà n
ậ c ph i qu n lý xã h i b ng pháp lu t
Ủ Ị
Ố
Ộ
ƯỚ
QU C H I, CH T CH N
C, CHÍNH PH N
Ủ ƯỚ C
14
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ầ ụ
M c đích, yêu c u * Naém ñöôïc vò trí phaùp lyù, chöùc naêng, cô caáu toå chöùc, quyeàn haïn nhieäm vuï, hình thöùc hoaït ñoäng cuûa Quoác hoäi vaø cuûa chính phuû.
ạ ộ ủ ố ổ ứ ướ ươ ớ ổ ộ ch c, ho t đ ng c a Qu c h i, ng h
ệ
ổ
ngaøy 25/12/2001) ủ ổ ổ
ậ ổ ứ ủ ch c Chính ph ngày 25/12/2001
ờ
Ộ ƯỚ Ộ
Ố
Ộ
Ủ
Ệ
C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
* Naém ñöôïc vò trí phaùp lyù, quyeàn haïn nhieäm vuï cuûa chuû tòch nöôùc. ạ ự * Th c tr ng và ph ng đ i m i t ủ ủ c a chính ph ả Tài li u tham kh o ử ổ + Hieán phaùp 1992 (s a đ i, b sung + Luaät toå chöùc Quoác hoäi ngaøy 25/12/2001 ( S a đ i, b sung 2/4/2007) + Luaät baàu cöû ñaïi bieåu Quoác hoäi ngaøy 25/12/2001 + Lu t t tế : 10 ti Th i gian I. QU C H I N 1. Vò trí phaùp lyù vaø chöùc naêng cuûa quoác hoäi
a Vò trí phaùp lyù
Quoác hoäi laø cô quan ñaïi bieåu cao nhaát cuûa nhaân daân c n ổ ế ộ ầ ử ả ướ ỏ ự ế ẳ ầ ả ướ c (do ế c b u ra, theo ch đ b u c ph thông, bình đ ng, tr c ti p và b phi u
ND c n kín).
Quoác hoäi laø cô quan quyeàn löïc Nhaø nöôùc cao nhaát cuûa nöôùc
CHXHCN Vieät Nam . b Chöùc naêng
Quoác hoäi coù chöùc naêng laäp hieán, laäp phaùp. Quoác hoäi coù chöùc naêng quyeát ñònh nhöõng vaán ñeà quan troïng cuûa
ñaát nöôùc.
Quoác hoäi coù chöùc naêng giaùm saùt toái cao(Giám sát toaøn boä hoaït
ñoäng cuûa boä maùy Nhaø nöôùc)
ườ ơ ụ ườ ự ủ ng tr c c a Q ố ộ ) u c h i
ố ộ ng v Qu c h i (đây là c ộ ủ
ỷ
ư
.
15
ố 2. Cô caáu toå chöùc cuûa quoác hoäi a Caùc cô quan cuûa Quoác hoäi ỷ quan th U ban th ỷ ố ộ U ban dân t c và caùc uûy ban c a Qu c h i. ố ộ Qu c h i khoá XII có các U ban sau: ậ ỷ 1. U ban pháp lu t. ỷ pháp 2. U ban t . ế ỷ . 3. U ban kinh t ỷ 4. U ban tài chính, ngân sách ỷ 5. U ban qu c phòng và an ninh.
ụ ế ồ
ề ề
ườ ng.
ọ ạ ỷ ỷ ỷ ỷ ố 6. U ban văn hoá, giáo d c, thanh niên, thi u niên và nhi đ ng. ộ ấ 7. U ban v các v n đ xã h i. ệ 8. U ban khoa h c, công ngh và môi tr 9. U ban đ i ngo i.
b Caùc chöùc danh trong Quoác hoäi:
Chuû tòch, phoù chuû tòch Quoác hoäi (ñoàng thôøi laø Chuû tòch, phoù chuû
ườ ỷ tòch U ban th
ố ộ ) ng v Qu c h i ườ ụ ỷ ố ộ ụ Caùc uyû vieân cuûa U ban th ố ộ ng v Qu c h i (Qu c h i khoùa XII coù 18
thaønh vieân : 1+4+13)
ộ ồ ộ
Chuû tòch, phoù chuû tòch vaø caùc uyû vieân cuûa H i đ ng dân t c. ỷ Chuû nhieäm, phoù chuû nhieäm vaø caùc uyû vieân cuûa caùc U ban cuûa
Quoác hoäi.
ạ ạ ể ể ố ộ
ể ể ạ
ườ ụ ố ộ ng v Qu c h i khoâng ñöôïc ñoàng
ụ ủ
ề
ạ
ế Caùc Ñ i bi u Quoác hoäi (Hieän coù 493 Ñ i bi u Qu c h i khóa XII) Löu yù : * Quoác hoäi vaø caùc cô quan cuûa Quoác hoäi ñeàu hôïp thaønh töø caùc ạ Ñ i bi u Quoác hoäi; caùc chöùc danh trong Quoác hoäi ñeàu phaûi laø Ñ i bi u Quoác hoäi. ỷ * Caùc thaønh vieân cuûa U ban th thôøi laø thaønh vieân cuûa Chính phuû. ố ộ ệ 3. Quy n h n và nhi m v c a Qu c h i (Đi u 84 Hi n pháp, Ñieàu 2 Luaät toå chöùc Quoác hoäi)
ế
ậ ự ng trình xây d ng lu t, Pháp l nh.
a. Trong lĩnh v c l p Hi n và l p pháp ậ ự ứ ổ ệ ự ả ế ấ ch c xây d ng d th o; l y ý ki n đóng góp, hoàn
ỉ
ả
ướ ẫ
ề ự ậ ế ị ươ + Quy t đ nh ch ỉ ạ ơ + Ch đ o các c quan, t ậ ự ả ch nh d th o lu t. ể ậ + Th o lu n, bi u quy t thông qua. ệ + Giám sát vi c công b và h ự ế ố ế ị ng d n thi hành . ấ ữ ề ề ố ộ ố b. Trong lĩnh v c quy t đ nh nh ng v n đ quan trong v đ i n i và đ i
ngo iạ
ự ề ố ộ
ướ Trong lĩnh v c v đ i n i + Quyeát ñònh chính saùch taøi chính, tieàn teä quoác gia; quyeát ñònh döï toaùn c, phaân boå ngân sách trung öông, pheâ chuaån quyeát toaùn ngân
ướ ử ổ ứ ế ỏ ị ngân sách nhà n sách nhà n ặ c; qui đ nh, s a đ i ho c bãi b các th thu .
ầ
ế ị ế ị
ướ ự ề ổ ứ ộ ủ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Qu c h i, Ch t ch n ủ c, Chính ph ,
+ Quyeát ñònh chính saùch daân toäc, toân giaùo ư + Quy t đ nh tr ng c u dân ý ạ + Quy t đ nh đ i xá ạ ự ề ố Trong lĩnh v c v đ i ngo i c. Trong lĩnh v c v t ắ ổ Nguyên t c t ệ ướ ch c b máy nhà n ố ề ứ ể c ộ ị ủ ị ươ ng.
16
Tòa án nhân dân, Vi n ki m sát nhân dân, chính quy n đ a ph Baàu, mieãn nhieäm, baõi nhieäm caùc chöùc danh sau :
ủ ị ủ ỷ
ủ ị ủ Ủ ủ ụ ủ ủ ệ ệ ố ộ ườ + Caùc chöùc danh trong Quoác hoäi (Ch t ch, phó ch t ch, y viên U ban ố ng v Qu c h i, các Ch nhi m, phó ch nhi m và y viên y ban c a Qu c
th h iộ
i cao ể ố ệ ưở ệ ố ng vi n ki m sát nhân dân t i cao.
ứ ệ ệ + Chuû tòch nöôùc, phoù chuû tòch nöôùc + Thuû töôùng Chính phuû + Chaùnh aùn Tòa án nhân dân t + Vieän tröôûng Vi n tr Pheâ chuaån ổ * ñeà nghò cuûa Thuû töôùng v vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c các Phó
ủ ướ ộ ưở ủ ưở th t ng, các b tr ng và th tr
ứ ễ ệ ổ ễ ề ệ ộ ơ ng c quan ngang b . ề ệ * ñeà nghò cuûa chuû tòch nöôùc v vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c các
ệ thaønh vieân cuûa Hoäi ñoàng quoác phoøng vaø an ninh.
Quyeát ñònh thaønh laäp, baõi boû caùc boä vaø cô quan ngang boä cuûa Chính
phuû
Quyeát ñònh thaønh laäp môùi, chia, nhaäp, ñieàu chænh ñòa giôùi ñôn vò haønh
chính caáp tænh; thaønh laäp, giaûi theå ñôn vò haønh chính – kinh teá ñaëc bieät.
ự ố ộ ạ ộ ủ ộ ướ d. Trong lĩnh v c giám sát t i cao toàn b ho t đ ng c a b máy nhà n c
Boû phieáu tín nhieäm ñoái vôùi nhöõng ngöôøi giöõ chöùc vuï do Quoác hoäi
ầ b u hoaëc pheâ chuaån
ị ậ ế ệ ế ủ
ỷ
ố ệ ủ ể ng vi n ki m sát nhân dân t
ậ ổ ứ ch c QH)
ậ ị
ệ ế
ng v Qu c h i ban hành Pháp l nh, ngh quy t. ụ ủ ố ộ ườ ụ ệ ố ộ Gíam sát vi c tuân theo Hi n pháp, lu t, Ngh quy t c a Qu c h i. ố ụ ườ ng v Qu c Baõi boû vaên baûn sai traùi cuaû Chuû tòch nöôùc, U ban th ộ ệ ố h i, Chính ph , Thuû töôùng Chính phuû, Chánh án tòa án nhân dân t i cao, Vi n ưở i cao. tr Moät soá quyeàn haïn , nhieäm vuï khaùc (Xem Đ2 Lu t t L u ýư : (cid:0) Qu c h i ban hành Hi n pháp, Lu t, Ngh quy t. ế ế ố ộ (cid:0) U ban th ố ộ ườ ỷ ạ ứ ự T nghiên c u: Quy n h n, nhi m v c a U ban th ị ng v Qu c h i.
ệ ế ụ ỷ ề 4. Hình thöùc hoaït ñoäng cuûa quoác hoäi ườ ố ộ Nhi m k c a Qu c h i là 5 năm (trong tr ể t có th kéo dài ợ ầ ng h p c n thi
ặ ỳ ủ ệ ho c rút ng n nhi m k c a Qu c h i)
ỳ ủ ệ ố ộ ế ộ ộ ắ ố ộ ố Qu c h i làm vi c theo ch đ h i ngh và quy t đ nh theo đa s .
ố ộ ế ị ch c Qu c h i) ị a Kyø hoïp cuûa Quoác hoäi (Ñ. 62 Lu t t
ạ ậ ổ ứ Quoác hoäi hoïp thöôøng leä moät naêm hai kyø, ngoaøi ra coøn coù theå trieäu taäp kyø hoïp baát thöôøng (theo yeâu caàu cuûa chuû tòch nöôùc, Thuû töôùng Chính phuû hoaëc ít nhaát 1/3 toång soá đ i bi u Quoác hoäi)
ừ ườ ệ ọ t)
ố ộ ể .ự
ổ
17
ể ộ ố ể ợ ặ ng h p đ c bi H p công khai (tr tr ố ạ ổ Phaûi coù maët ít nhaát 2/3 t ng s đ i bi u Qu c h i tham d ố ạ Thoâng qua caùc vaán ñeà taïi kyø hoïp Quoác hoäi khi quùa ½ t ng s đ i ổ bi u Qu c h i bieåu quyeát taùn thaønh (tröø 3 vaán ñeà phaûi ñöôïc ít nhaát 2/3 t ng
ể ử ố ộ ổ ổ
ể ạ ắ ố ạ s đ i bi u Qu c h i bieåu quyeát: thoâng qua, s a đ i, b sung Hieán phaùp; keùo daøi hoaëc ruùt ng n nhieäm kyø cuûa Quoác hoäi; baõi nhieäm Ñ i bi u Quoác hoäi).
Caùc vaên baûn ñöôïc Quoác hoäi thoâng qua ñöôïc Chuû tòch Quoác hoäi kyù ớ ệ ự chöùng thöïc vaø chuû tòch nöôùc coâng boá m i có hi u l c thi hành.
b Caùc hình thöùc hoaït ñoäng khaùc cuûa Quoác hoäi
ườ ụ ố ộ ỷ Thoâng qua U ban Th
ng v Qu c h i (laø cô quan thöôøng tröïc cuûa Quoác hoäi, coù quyeàn thay maët Quoác hoäi giaûi quyeát moät soá vaán ñeà trong phaïm vi quyeàn haïn cuûa mình).
ộ ỷ
ộ ồ ạ ừ ể ể ạ Thoâng qua H i đ ng dân t c vaø caùc U ban cuûa Quoác hoäi Thoâng qua đoàn đ i bi u Quoác hoäi vaø t ng đ i bi u Quoác hoäi.
C
ướ
c
Ủ Ị II. CH T CH N 1.V trí pháp lý c a ch t ch n
ướ ặ ướ ườ ứ c, thay m t n c CHXHCNVN ầ i đ ng đ u Nhà n
ủ ị c là ng
ố ủ
c là nguyên th Qu c gia. ố ố ạ
ướ ệ
ể ể ệ ướ ố ộ ề ự ơ
ƯỚ ủ ị ướ ủ ị Ch t ch n ạ ố ề ố ộ v đ i n i và đ i ngo i. ướ ủ ị Ch t ch n ướ ướ ố ộ ầ ủ ị c CHXHCNVN do Qu c h i b u ra trong s Đ i bi u Qu c c n Ch t ch n ố ị ướ c Qu c h i (th hi n m i c ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ẽ ữ c cao
c và C Quan quy n l c Nhà n
ấ ả
n ướ ướ ộ ủ c c ng hòa dân ch ) ộ ế ố ỳ ủ ệ ủ ị c theo nhi m k c a Qu c h i. Khi Qu c h i h t ướ ố ộ c c làm vi c cho đ n khi Qu c h i khóa m i b u Ch t ch n
ộ ớ ầ ố ủ ị ủ ị ướ ế ỳ
ủ ị
ệ
ướ : c
ạ ủ ậ
ụ ố ị
ủ ị ướ ễ ủ ị ộ h i. Ch t ch n ầ ườ ứ ệ ặ i đ ng đ u Nhà liên h ch t ch gi a ng ấ ủ ể ệ nh t, th hi n đúng b n ch t c a Nhà n ướ ỳ ủ ệ Nhi m k c a Ch t ch n ệ ệ nhi m k , Ch t ch n m i. ớ ề 2. Nhi m v và quy n h n c a Ch t ch n Công b Hi n pháp, Lu t, Pháp l nh. ế Đ ngh Qu c h i b u, mi n nhi m, bãi nhi m Phó Ch t ch n ố ộ ầ c, Th t
ưở ệ ể ệ ề ủ ố ng vi n ki m sát nhân dân t ủ ướ ng ố i ệ ệ ệ i cao, Vi n tr
chính ph , Chánh án tòa án nhân dân t cao.
ủ ướ ứ ệ ướ c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c các Phó th t ng, các B ộ
ổ ơ ưở tr
ễ ệ ộ ng c quan ngang b ễ ướ ệ ứ ệ
ưở ệ ể ệ ể ố ẩ c B nhi m, mi n nhi m, cách ch c các Phó Chánh án và th m ng và ki m sát viên Vi n ki m sát ổ i cao; các Phó Vi n tr
ướ ự ượ ố ữ ủ ị ứ ụ Ch t ch n ủ ị ủ ưở ng và Th tr Ch t ch n ủ ị phán Tòa án nhân dân t ố i cao. nhân dân t Ch t ch n ủ ị c th ng lĩnh các l c l ng vũ trang; gi ộ ch c v Ch t ch H i
ố ồ đ ng qu c phòng và an ninh.
ướ ế ị ấ ướ ấ ấ ự ng) trong l c
ơ ượ l ng vũ trang, c p đ i s trong c quan ngo i giao...
ế ố ố
Ch t ch n ủ ị ấ Ch t ch n ủ ị ự ế ị ẩ ấ ố ộ ườ ướ ố ụ ế ạ ỷ c quy t đ nh phong hàm, c p cao c p (c p t ạ ứ ạ ạ ạ c công b quy t đ nh tuyên b tình tr ng chi n tranh, tình tr ng ọ ng v Qu c h i không h p ban b tình tr ng kh n c p n u U ban th
18
ẩ ấ kh n c p ( t ượ c). đ
ố ạ ủ ế ị ướ ố ố ộ ế ị
ậ Ch t ch n ủ ị ạ
ệ ự ủ ị ệ ủ ướ c do Ch t ch n
ướ ờ ạ ự ờ ạ ồ c th i h n cho ng
ệ ặ ặ ọ ặ c c ng b quy t đ nh đ i xá c a Qu c h i (và ra Quy t đ nh đ c ặ xá cho các ph m nhân), (Lu t Đ c xá ngày 21/7/2007, có hi u l c ngày 1/3/2008 qui ặ ặ ế ị ị c ký quy t đ nh đ nh: Đ c xá là s khoan h ng đ c bi t c a Nhà n ự ệ ườ ị ế ướ i b k t án tù có th i h n, tù chung thân nhân s ki n tha tù tr ạ tr ng đ i, ngày l ng h p đ c bi t)
ế
ề ướ ướ ặ ẩ ợ c ngoài; đàm phán, ký k t, phê ầ i đ ng đ u Nhà n c.
ễ ớ ủ ấ ướ l n c a đ t n ề ướ c Qu c t ề ặ ướ ế ị ố ị ướ ườ c ho c trong tr ạ ứ ướ ậ ế c có quy n ti p nh n đ i s n ườ ứ ố ế nhân danh ng ậ c có quy n quy t đ nh cho nh p, cho thôi ho c t c Qu c t ch
ệ
ọ ủ ườ
ỷ ề ể
ị ệ ố Ch t ch n ủ ị chu n ho c tham gia đi u Ch t ch n ủ ị Vi t Nam. Ch t ch n ướ ủ ị ủ ộ ủ h i, c a Chính ph (khi xét th y c n thi Ch t ch n ướ ủ ị
ự ề ế ấ ầ c ch u trách nhi m tr ố ộ ố ộ ộ ủ ế ố c Qu c c b phi u tín
ố ụ ng v Qu c c có quy n tham d các phiên h p c a U ban th ế ư t) nh ng không có quy n bi u quy t. ướ ướ c Qu c h i, báo cáo công tác tr ượ ỏ ị ự ỏ ả ệ ở
ộ h i, ch u s ch t v n c a Qu c h i, ch u s giám sát c a Qu c h i, đ ố ộ nhi m b i Qu c h i, b Qu c h i bãi b văn b n sai trái… ế ị ề ướ ệ ị ự ấ ấ ủ ị ố ộ Ch t ch n ủ ị c có quy n ban hành l nh và quy t đ nh.
III. CHÍNH PHUÛ 1. Vò trí phaùp lyù vaø chöùc naêng cuûa chính phuû
ọ
ệ ự ừ ế ế ọ ủ * Theo Hi n pháp 1946 g i là Chính ph . ộ ồ ngày 1 tháng 1 năm 1960, g i là H i đ ng * Theo Hi n pháp 1959 có hi u l c t
ệ ự ừ ọ ộ ngày 19 tháng 12 năm 1980, g i là H i * Theo Hi n pháp 1980, có hi u l c t
ộ ưở
ế ng. ế ệ ự ừ ượ ổ ọ * Theo Hi n pháp 1992 có hi u l c t ngày 15 tháng 4 năm 1992 đ c đ i, g i là
a. Vò trí phaùp lyù cuûa Chính phuû Ñieàu 109 Hieán phaùp 1992 vaø Ñieàu 1 Luaät Toå chöùc Chính phuû qui ñònh: “Chính phuû laø Cô quan chaáp haønh cuûa Quoác hoäi, Cô quan Haønh chính cao nhaát cuûa nöôùc CHXHCN Vieät Nam”. Chính ph .ủ ồ đ ng B tr Chính ph .ủ
ố ộ ậ
Chính ph do Qu c h i thành l p ơ ủ ủ ấ ệ ố ướ ơ c.
Chính ph là c quan cao nh t trong h th ng c quan hành chính Nhà n b. Chöùc naêng cuûa Chính phuû ả ướ ủ Chính ph coù chöùc naêng qu n lý hành chính nhà n
ủ
c treân taát caû caùc lónh vöïc trên laõnh thoå cuûa nöôùc ta. (Noùi caùch khaùc: Chính ph coù chöùc naêng thoáng nhaát quaûn lyù vieäc thöïc hieän caùc nhieäm vuï chính trò, kinh teá, xaõ hoäi, an ninh, quoác phoøng vaø ñoái ngoaïi cuûa Nhaø nöôùc).
ỉ
19
ườ ụ ỷ Baûo ñaûm hieäu löïc cuûa Boä maùy Nhaø nöôùc töø Trung öông ñeán cô sôû. Baûo ñaûm vieäc toân troïng vaø chaáp haønh Hieán phaùp và pháp luaät…. Nhö vaäy: Chính phuû khoâng ch chaáp haønh Hieán phaùp, Luaät, Nghò quyeát ộ ệ ố ng v Qu c h i, l nh cuûa Quoác hoäi; Phaùp leänh, Nghò quyeát cuûa U ban th
ướ ủ ị ự ệ
ổ ứ ướ ộ ị c, các t
ứ ch c chính tr , chính tr xã h i, các t ự ị ệ ệ c maø coøn coù traùch nhieäm höôùng daãn, toå chöùc th c hi n và, ổ ng vũ trang và công dân trong vi c th c hi n chính sách,
ủ c a Ch t ch n ể ơ thanh tra, ki m tra các c quan nhà n ị ự ượ ế ơ ch c kinh t , đ n v l c l pháp lu t ậ
ủ ồ 2. Cô caáu toå chöùc cuûa chính phuû a. Caùc cô quan trong Chính phuû ơ ộ * Trong Chính ph g m có các B và c quan ngang Boä (Hieän nay coù 18 Boä
vaø 4 cô quan ngang boä)
b) Caùc thaønh vieân cuûa Chính phuû
ườ ứ ệ ầ ị ủ i đ ng đ u Chính ph , ch u trách nhi m tr
ố ộ
ướ 25856 Thuû töôùng: Là ng c Qu c h i, do Quoác hoäi baàu trong soá Ñaïi bieåu quoác hoäi theo söï giôùi thieäu cuûa Chuû tòch nöôùc.
ụ Phoù thuû töôùng: Là ng
ủ ướ ủ ệ ng, làm nhi m v theo s ng ch đ o t ng lĩnh v c công tác c a Chính ph , thay m t Th
ạ ủ ể ả ng và đ ng đ gi
ướ ng và Qu c h i theo nhi m v đ
ơ ế ụ ượ ườ ứ ủ phân công c a Th t ượ ử ụ ướ t ị ệ và ch u trách nhi m tr Boä tröôûng, Th tr ng c quan ngang b
ệ ườ i giúp vi c cho Th t ự ỉ ạ ừ ủ ướ ề c s d ng quy n h n c a Th t ố ộ ủ ướ c Th t ủ ưở ộ ộ ộ ơ ướ ệ ị ủ ướ ủ ướ ủ i quy t công vi c đ ệ ộ: Là ng c Th t ự ủ ặ ệ ượ c giao c phân công ầ i đ ng đ u và lãnh ộ ố ố ng và Qu c h i đ i
ự ụ
ạ đ o m t b , c quan ngang b , ch u trách nhi m tr ớ v i ngành, lĩnh v c ph trách. 3. QUYEÀN HAÏN VAØ NHIEÄM VUÏ CUÛA CHÍNH PHUÛ ạ ủ ụ
ủ
ệ ủ ươ ng trình ho t đ ng hàng năm c a Chính ph . ộ ế ề ệ ủ ề a. Nhi m v quy n h n c a chính ph ạ ộ Ch ể ụ ể ề Các chính sách c th v phát tri n kinh t xã h i; tài chính, ti n t ấ và v n đ ề
ạ ố ọ ố quan tr ng v qu c phòng, an ninh, đ i ngo i.
ậ ố ộ ậ ể ơ ả ộ ề ề ế ị ủ i th c quan thu c Chính ph .
ề
ủ ướ ệ ủ
Các đ án trình Qu c h i… Quy t đ nh thành l p, sáp nh p, gi ố ấ (và 1 s v n đ khác) ạ ủ ề ụ b. Nhi m v quy n h n c a Th t ng chính ph * Thuû töôùng laø ngöôøi ñöùng ñaàu Chính phuû : Do Quoác hoäi baàu ra theo söï giôùi thieäu cuûa Chuû tòch nöôùc trong soá caùc
Ñaïi bieåu Quoác hoäi.
Laõnh ñaïo coâng taùc cuûa Chính phuû, trong caùc thaønh vieân cuûa Chính
ố ự ấ ỉ ỷ ươ phuû vaø Chuû tòch U ban nhân dân c p t nh, thành ph tr c thu c trung ng.
ộ Trieäu taäp vaø chuû toïa caùc phieân hoïp cuûa Chính phuû.
* Thuû töôùng coù quyeàn ñeà nghò :
ộ ố ụ ệ ạ ề và m t s quy n h n, nhi m v khác.
20
Quoác hoäi pheâ chuaån veà vieäc boå nhieäm, mieãn nhieäm, caùch chöùc, töø chöùc Phoù thuû töôùng, Boä tröôûng (trong thôøi gian Quoác hoäi khoâng hoïp, Thuû töôùng trình Chuû tòch nöôùc quyeát ñònh taïm ñình chæ coâng taùc cuûa Phoù thuû
töôùng, Boä tröôûng….).
Quoác hoäi veà vieäc thaønh laäp vaø baõi boû caùc Boä, Cô quan ngang Boä. * Thuû töôùng coù toaøn quyeàn : Thaønh laäp Hoäi ñoàng,UÛy ban thöôøng xuyeân vaø laâm thôøi khi caàn thieát ñeå giuùp Thuû töôùng nghieân cöùu, chæ ñaïo, phoái hôïp giaûi quyeát nhöõng vaán ñeà quan troïng, lieân ngaønh
Boå nhieäm, mieãn nhieäm, caùch chöùc Thöù tröôûng vaø caùc chöùc vuï
töông ñöông.
ấ ỉ ỷ Pheâ chuaån vieäc baàu cöû caùc thaønh vieân cuûa U ban nhân dân c p t nh,
ộ ươ thành ph tr c thu c trung
ố ự ề ng. ệ ủ ị ủ ị ứ ễ ộ ỷ Đi u đ ng, mi n nhi m, cách ch c ch t ch, phó ch t ch U ban nhân dân
ố ự ộ ươ ấ ỉ c p t nh, thành ph tr c thu c trung ng.
Pheâ chuaån vieäc mieãn nhieäm, baõi nhieäm caùc thaønh vieân khaùc cuûa Uỷ
ố ự ộ ươ ban nhân dân caáp tænh, thành ph tr c thu c trung ng.
Ñình chæ vieäc vieäc thi haønh vaø baõi boû nhöõng quyeát ñònh, chæ thò cuûa UBND caáp tænh vaø Chuû tòch UBND caáp tænh traùi vôùi Hieán phaùp, Luaät vaø caùc vaên baûn cuûa cô quan Nhaø nöôùc caáp treân; ế ộ ồ ấ ỉ
ố ự ươ ủ ộ ớ ị Ñình chæ vieäc thi haønh nhöõng ngh quy t cuûa H i đ ng nhân dân c p t nh, ơ ế
ướ ấ ụ ỷ ả ậ ng trái v i Hi p pháp, lu t và các văn b n c a các c ố ộ ườ ng v Qu c h i baõi boû. c c p trên, ñoàng thôøi ñeà nghò U ban th thành ph tr c thu c trung quan nhàà n
4. CAÙC HÌNH THÖÙC HOAÏT ÑOÄNG CUÛA CHÍNH PHUÛ
Kyù Nghò quyeát, Nghò ñònh cuûa Chính phuû; Ra Quyeát ñònh, Chæ thò;
ủ ướ ủ Nhieäm kyø cuûa Chính phuû theo nhieäm kyø cuûa Quoác hoäi (5naêm ) Chính phuû hoaït ñoäng theo cheá ñoä taäp theå keát hôïp vôùi vieäc ñeà cao ng chính ph vaø caùc thaønh vieân khaùc cuûa
traùch nhieäm caù nhaân cuûa Th t chính phuû.
ủ ủ
ườ ế ầ ợ a. Phieân hoïp c a Chính ph Ñaây laø hình thöùc hoaït ñoäng cô baûn, chuû yeáu trong Chính phuû. ượ Thöôøng kyø 1 thaùng 1 laàn (trong tr ng h p c n thi t thì đ c tr
i uệ t pậ phiên h pọ baát thöôøng theo quyeát ñònh cuûa Thuû töôùng vaø theo yeâu caàu trên 1/3 toång soá caùc thaønh vieân cuûa Chính phuû)
Thaønh vieân cuûa Chính phuû coù quyeàn vaø nghóa vuï tham döï ñaày ñuû caùc
phieân hoïp cuûa Chính phuûfi coù quyeàn bieåu quyeát.
ộ ồ ộ
Khi caàn thieát, moät soá ngöôøi khaùc ñöôïc môøi döï phieân hoïp (ví duï: Chuû tòch Toång Lieân ñoaøn Lao ñoäng, Chuû tòch H i đ ng dân t c , Chuû tòch UBND caáp tænh) coù quyeàn phaùt bieåu, khoâng coù quyeàn bieåu quyeát.
Tieán haønh hoïp khi coù maët (cid:0)
21
2/3 toång soá thaønh vieân cuûa Chính phuû, Chính phuû thaûo luaän, thoâng qua caùc quyeát ñònh khi ñöôïc (cid:0) 1/2 toång soá thaønh vieân Chính phuû bieåu quyeát taùn thaønh (neáu1/2 thì theo beân coù yù kieán cuûa
Thuû töôùng)
b. Hoaït ñoäng cuûa Thuû töôùng vaø caùc thaønh vieân khác trong Chính phuû Thuû töôùng laø ngöôøi ñöùng ñaàu cuûa Chính phuû, laõnh ñaïo coâng taùc cuûa Chính phuû, cuûa caùc thaønh vieân trong Chính phuû vaø cuûa Chuû tòch UBND caáp tænh.
Phoù thuû töôùng giuùp Thuû töôùng laøm nhieäm vuï theo söï phaân coâng cuûa
Thuû töôùng.
Boä tröôûng, Thuû tröôûng Cô quan ngang Boä laø ngöôøi ñöùng ñaàu vaø laõnh ộ ñaïo 1 Boä, Cô quan ngang Boä, phuï traùch m t soá coâng taùc cuûa Chính phuû.
ỏ
ả
ậ : Câu h i th o lu n
ề ể ứ ề ự ỏ ằ c
ạ cao nh t c a n
ấ 1. Hãy nêu 5 v n đ đ ch ng t ấ ủ ướ ố ơ ệ ữ ố ộ ủ ị ủ ị ố ộ ể c ta, là c quan đ i bi u cao nh t c a nhân dân c n ướ c, ch t ch Qu c h i và th t ướ ơ r ng Qu c h i là c quan quy n l c nhà n ả ướ ấ ủ c. ủ ướ ng 2. Phân tích m i quan h gi a ch t ch n
Chính ph .ủ
ấ ể ủ
ấ ủ ữ ậ ủ ụ ấ ế ị ề ế ị ủ ướ ề ề ng , th t c quy t đ nh nh ng v n đ đó.
ượ
ấ ẩ
ế ị 3. Hãy nêu 2 v n đ Chính ph quy t đ nh t p th ; 2 v n đ cá nhân th t ự Chính ph quy t đ nh. So sánh trình t 4. Baøi taäp tình hu ngố : HÑND tænh H thoâng qua Nghò quyeát cho pheùp nam, c keát hoân khi nam ñuû 18 tuoåi, nöõ ñuû 16 tuoåi; ñoàng thôøi nöõ ôû ñòa phöông đ baàu boå sung 1 phoù chuû tòch cho UÛy ban nhaân daân tænh, ngöôøi truùng cöû laø Nguyeãn Vaên A (20 tuoåi, coù ph m ch t, naêng löïc phuï traùch vaên hoaù xaõ hoäi, theå duïc theå thao…). Tröôùc tình huoáng keå treân, Thuû töôùng chính phuû, ra quyeát ñònh baõi boû nghò quyeát cuûa Hoäi ñoàng nhaân daân tænh H (lyù do laø Nghò quyeát naøy traùi vôùi luaät Hoân nhaân gia ñình Vieät Nam naêm 2000); vaø ra Quyeát ñònh khoâng coâng nhaän keát quaû baàu Nguyeãn Vaên A laø Phoù Chuû tòch UBND tænh H (lyù do ñöa ra laø A môùi 20 tuoåi).
ậ
ủ ướ
ế ị
ợ ng ban quy t đ nh có h p pháp hay không? Vì
Hoûi: Caùc quyeát ñònh treân cuûa Thuû töôùng coù ñuùng thaåm quyeàn
22
khoâng? ứ Căn c theo pháp lu t Th t sao?
Ể
Ệ TÒA ÁN NHÂN DÂN VI N KI M SÁT NHÂN DÂN
ụ
ơ ả ề ị ữ ứ ứ ế M c đích, yêu c u: ắ N m đ c nh ng ki n th c c b n v v trí pháp lý, ch c năng, c c u t ơ ấ ổ
ứ ẩ ch c, th m quy n c a TAND và VKSND
ầ ượ ề ủ ẩ ể ể ậ ụ ả ề ả ữ ế ấ ự i quy t nh ng v n đ n y sinh trong th c
ề Hi u rõ th m quy n đ v n d ng gi .ế t ệ ả
ề ơ ả ậ ề
ữ ị ấ ộ ậ Tài li u tham kh o: Giáo trình Trung c p lý lu n chính tr hành chính “Nh ng v n đ c b n v Nhà n ị c và pháp lu t xã h i ch nghĩa”; Nxb Lý lu n chính tr ; Hà N i năm 2009.
ậ ướ ấ ộ ộ ủ ế ệ ộ ủ ướ Hi n pháp N c C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi ử ổ t Nam năm 1992 (s a đ i,
ệ ể
ổ b sung năm 2001) ậ ổ ứ Lu t t ậ ổ ứ Lu t t ế ắ t t Vi ch c Tòa án nhân dân ngày 02/4/2002 ch c Vi n ki m sát nhân dân ngày 02/4/2002 t: + Tòa án nhân dân: TAND
ệ
ộ ộ ồ
ể + Vi n ki m sát nhân dân: VKSND ủ + Xã h i ch nghĩa: XHCN + H i đ ng nhân dân: HĐND ờ : 5 ti tế Th i gian
I. TÒA ÁN NHÂN DÂN
ứ ủ ị 1.V trí pháp lý và ch c năng c a TAND
23
ứ ử ướ ử ế TAND có ch c năng xét x (Nhân danh Nhà n c ti n hành xét x các lo i v ạ ụ
ự ụ ự ụ ụ ụ ủ ậ ị án theo qui đ nh c a pháp lu t: v án hình s , v án dân s , v án hành chính, v án
ộ ế ụ lao đ ng, v án kinh t )
ộ ố ặ ạ ộ ơ ả ử ể Ho t đ ng xét x có m t s đ c đi m c b n sau:
ế ủ ự ự ế ế ẩ ả ộ + Phán quy t c a TAND tác đ ng tr c ti p đ n danh d , nhân ph m, tài s n và
ủ ạ ườ ử ớ ạ ộ ề ỉ ả c tính m ng c a con ng ế i (ch thông qua ho t đ ng xét x m i có quy n phán quy t
ườ ộ ạ ố ớ ọ ế ị ộ m t ng i có t i và quy t đ nh hình ph t đ i v i h ).
ạ ộ ử ề ẩ ỉ ệ + Ho t đ ng xét x mang tính ngh nghi p và tính pháp lý cao. Ch có th m phán
ử ọ ụ ề ả ậ ạ ẩ ớ ộ ộ và h i th m m i có quy n xét x . H ph i áp d ng pháp lu t m t cách linh ho t, sáng
ự ề ặ ự ệ ố ớ ộ ạ t o; đánh giá m t cách khách quan, chân th c v m t pháp lý đ i v i các s ki n đ ể
ả ố ớ ụ ế ẩ ẩ ắ ộ ỏ gi i quy t đúng đ n các v án. Đ i v i th m phán và h i th m đòi h i trình đ ộ
ụ ứ ự ệ ễ ệ ạ ạ chuyên môn nghi p v cao, dày d n kinh nghi m th c ti n và có đ o đ c ngh ề
nghi p.ệ
ạ ộ ử ứ ượ ế + Ho t đ ng xét x mang tính hình th c cao, đ c ti n hành theo trình t ự ủ ụ th t c
ủ ẽ ặ ố ụ t t ng (ch t ch , dân ch , công khai…).
ạ ộ ử ế ệ ả ả ọ + Ho t đ ng xét x có vai trò quan tr ng trong vi c b o đ m pháp ch XHCN;
ả ủ ủ ủ ề ệ ả ả ướ ủ ậ ả b o đ m quy n làm ch c a nhân dân: b o v tài s n c a Nhà n ể ả c, c a t p th ; b o
ủ ự ẩ ả ạ ệ v tính m ng, tài s n, danh d , nhân ph m c a công dân.
ế ủ ườ ộ + Phán quy t c a TAND nghiêm minh, đúng ng i, đúng t ậ i, đúng pháp lu t
ả ạ ừ ụ ầ ị ỉ ườ ộ không ch có ý nghĩa tr ng tr và còn góp ph n giáo d c, c i t o ng ạ i ph m t i, giáo
ữ ườ ừ ạ ậ ụ d c, răn đe nh ng ng i khác, phòng ng a vi ph m pháp lu t.
ắ ủ ạ ộ ạ ộ ử ể + Thông qua ho t đ ng xét x mà ki m tra tính đúng đ n c a các ho t đ ng t ư
ạ ộ ề ả ố ướ ả pháp khác (đi u tra, truy t …) và c ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c. Phán
ế ủ ế ị ủ ể ế ườ ề ẩ ị quy t c a TAND dùng đ thay th cho quy t đ nh c a ng ế i có th m quy n b khi u
ki n.ệ
ắ ơ ả ổ ứ ạ ộ ủ 2. Các nguyên t c c b n trong t ch c và ho t đ ng c a TAND
ế ộ ệ ắ ấ ử ự a. Nguyên t c Tòa án th c hi n ch đ 2 c p xét x
ơ ẩ S th m
Phúc th mẩ
ắ ề ế ộ ộ ẩ ử b. Nguyên t c v ch đ h i th m nhân dân tham gia xét x
ừ ả ụ ả ẩ ộ ủ ử ơ ẩ H i th m nhân dân tham gia xét x s th m các v án (v a đ m đ m dân ch ,
24
ệ ủ ề ườ ự ề ộ ừ v a phát huy trí tu c a nhi u ng i thu c nhi u lĩnh v c chuyên môn khác nhau).
ấ ị ử ả ẩ ẩ ộ ộ ẩ Ngoài h i th m, nh t đ nh ph i có th m phán tham gia xét x . H i th m do
ệ ệ ễ ầ ệ ẩ ổ HĐND b u, mi m nhi m, bãi nhi m. Th m phán do b nhi m…
ề ẩ ẩ ớ ộ H i th m ngang quy n v i th m phán.
ử ẩ ộ ậ ộ ẩ ắ ỉ c. Nguyên t c khi xét x th m phán, h i th m đ c l p và ch tuân theo
pháp lu tậ
ử ẩ ộ ậ ẩ ộ ớ ớ ộ ậ Khi xét x th m phán và h i th m đ c l p v i nhau và đ c l p v i các cá nhân,
ổ ứ t ch c khác.
ộ ồ ử ỉ ậ ả H i đ ng xét x ch ph i tuân theo pháp lu t.
ự ế ử ụ ắ ằ ờ d.Nguyên t c TAND xét x công khai (liên t c, tr c ti p và b ng l i nói)
ừ ườ ế ậ ợ ử ộ TAND ti n hành xét x m t cách công khai (tr tr ng h p pháp lu t cho phép
ử xét x kín).
ử ề ộ ồ ề ờ ử ể ầ ị Công khai v th i gian, đ a đi m xét x ; v thành ph n h i đ ng xét x ; tuyên
ế ị ủ ộ ộ ố b bán án, quy t đ nh c a TAND m t cách c ng khai
ọ ắ
ẳ ữ ề ệ ụ ọ ướ đ. Nguyên t c m i công dân đ u bình đ ng tr ề M i công dân không phân bi ậ c pháp lu t ề t nam, n … đ u có quy n và nghĩa v pháp lý
ư nh nhau.
ậ ề ị ử ư ạ ọ M i hành vi vi ph m pháp lu t đ u b x lý nghiêm minh nh nhau.
ậ ộ ồ ử ể ế ử ụ ả e. Ph i thành l p h i đ ng xét x đ ti n hành xét x v án.
ử ồ ộ ồ ấ H i đ ng xét x g m ít nh t 3 thành viên.
ế ủ ộ ồ ế ị ử ố ị H i đ ng xét x ngh án, quy t đ nh theo ý ki n c a đa s các thành viên.
ữ ủ ị ả ả ắ ị ề ề f. Nguyên t c Tòa án b o đ m quy n bào ch a c a b can, b cáo; quy n
ả ệ ề ợ ủ ươ ợ b o v quy n và l i ích h p pháp c a đ ự ng s .
ự ị ề ự ươ ị ữ ặ ờ ườ Đ ng s , b can , b cáo…có quy n t bào ch a ho c nh ng i khác bào
ữ ề ả ợ ủ ợ ệ ch a, b o v quy n và l i ích h p pháp c a mình.
ộ ố ườ ậ ả ợ ỉ ị ị Trong m t s tr ng h p pháp lu t còn qui đ nh TAND ph i ch đ nh lu t s ậ ư
bào ch a.ữ
ơ ấ ổ ứ ủ 3. C c u t ch c c a TAND
ượ ậ ở ươ ở ấ ỉ ở ấ ệ TAND đ c thành l p trung ng, c p t nh và c p huy n
ố a.TAND t ồ i cao g m có:
25
ộ ồ ố ẩ + H i đ ng th m phán TAND t i cao
ẩ ố + Các tòa phúc th m TAND t i cao
ự ươ + Tòa quân s trung ng
ự ự ế ộ + Các tòa chuyên trách (Tòa hình s , dân s , hành chính, kinh t và lao đ ng.
ầ ế Ủ ườ ụ ậ ố ộ Ngoài ra, khi c n thi t, y ban th ế ị ng v Qu c h i quy t đ nh thành l p các tòa
ị ủ ề ố chuyên trách khác theo đ ngh c a chánh án TAND t i cao)
ệ ộ ổ ứ ụ + B máy giúp vi c (t ch c, hành chính, tài v …)
ồ ấ ỉ b. TAND c p t nh g m có:
ấ ỉ Ủ ẩ + y ban th m phán TAND c p t nh
ầ ế Ủ ườ ụ ố + Năm tòa chuyên trách (Ngoài ra, khi c n thi t, y ban th ộ ng v Qu c h i
ấ ỉ ế ị ủ ề ậ ị ủ quy t đ nh thành l p các tòa chuyên trách khác c a TAND c p t nh theo đ ngh c a
ố chánh án TAND t i cao)
ộ ệ + B máy giúp vi c
ư ở ậ ộ ố ệ không có các (b ph n chuyên trách) nh TAND t i cao ấ c. TAND c p huy n
ụ ể ấ ỉ ứ ỉ ẩ và TAND c p t nh, mà ch có các ch c danh c th Chánh án, phó chánh án, th m
ư phán, th ký tòa án.
ứ ơ ả ủ d. Các ch c danh c b n c a Tòa án nhân dân
ố ố ộ ầ ệ ề ễ ệ + Chánh án TAND t i cao do qu c h i b u, mi n nhi m, bãi nhi m theo đ ngh ị
ủ ị ướ ủ c a ch t ch n c.
ẩ ố ủ ị ướ ổ + Các phó chánh án và th m phán TAND t i cao do ch t ch n ệ c b nhi m,
ị ủ ứ ễ ệ ề mi n nhi m, cách ch c theo đ ngh c a chánh án TANDTC.
ấ ỉ ệ ấ ẩ + Chánh án, phó chánh án và th m phán TAND c p t nh và c p huy n do chánh án
ố ứ ệ ệ ổ TAND t ễ i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c.
ố ấ ỉ ệ ấ ẩ ộ + TAND t i cao không có h i th m nhân dân; TAND c p t nh và c p huy n xét
ự ớ ầ ẩ ộ ủ Ủ ệ ử ơ ẩ x s th m có h i th m nhân dân (do HĐND b u ra theo s gi i thi u c a y ban
ặ ậ ấ ổ ố M t tr n T qu c cùng c p).
ề ủ ẩ 4.Th m quy n c a TAND
ứ ơ ẩ ụ ủ ệ ậ ấ ị TAND c p huy n xét x s th m các v án theo qui đ nh c a pháp lu t.
ử ơ ẩ ấ ỉ ẩ ẩ ẩ ố ụ TAND c p t nh xét x s th m, phúc th m, giám đ c th m, tái th m các v án
ủ ậ ị theo qui đ nh c a pháp lu t.
26
ố ụ ẩ ẩ ẩ ố ị TAND t ủ i cao phúc th m, giám đ c th m, tái th m các v án theo qui đ nh c a
pháp lu t.ậ
(cid:0) ử ứ ế ấ ẩ ả ả ấ ẩ ơ ơ ị ộ S th m: c p xét x th nh t; b n án, quy t đ nh s th m ph i sau m t
ệ ự ể ị ậ ả ớ ờ ị kho ng th i gian m i có hi u l c pháp lu t; có th b kháng cáo, kháng ngh .
(cid:0) ử ứ ử ạ ụ ế ị ả ẩ ấ Phúc th m: c p xét x th hai ; xét x l ơ ẩ i v án mà b n án, quy t đ nh s th m
ệ ự ị ả ế ị ậ ị ư ẩ ch a có hi u l c pháp lu t b kháng cáo, kháng ngh . B n án, quy t đ nh phúc th m có
ệ ự ậ hi u l c pháp lu t ngay.
ẩ ẩ ố ệ ử ạ ụ (cid:0) Giám đ c th m ho c tái th m là trình t ự ặ ủ ụ ặ , th t c đ c bi t – xét x l i v án mà
ệ ự ế ị ậ ả b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t.
ả ả ủ ự ứ (t nghiên c u; giáo trình trang 144145) ạ ộ 5. B o đ m ho t đ ng c a TAND
Ệ Ể II. VI N KI M SÁT NHÂN DÂN
ứ ủ ị 1.V trí, ch c năng c a VKSND
ệ ố ể ợ ộ ướ ơ Các VKSND h p thành h th ng c quan ki m sát trong b máy Nhà n c ta
ệ ố ợ ớ ơ ư ự ệ (cùng v i các TAND h p thành h th ng c quan t ụ ả ệ pháp – th c hi n nhi m v b o
ế ả đ m pháp ch XHCN ở ướ n c ta).
ơ ả ứ VKSND có 2 ch c năng c b n:
ự ề ố + Th c hành quy n công t
ạ ộ ể ư ạ ộ ử ề + Ki m sát các ho t đ ng t pháp (ho t đ ng đi u tra, xét x , thi hành án, giam
ữ ả ạ gi và c i t o)
ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a VKSND 2. C c u t
ượ ậ ở ươ ở ấ ỉ ở ấ ệ VKSND đ c thành l p trung ng, c p t nh và c p huy n
ố Ủ ụ ụ ệ ể ồ VKSND t i cao g m có: y ban ki m sát, các c c, các v , các vi n, văn phòng,
ườ ồ ưỡ ệ ụ ể ự ể ệ ươ tr ạ ng đào t o, b i d ng nghi p v ki m sát và Vi n ki m sát quân s trung ng.
ấ ỉ ủ ể ồ VKSND c p t nh g m có y ban ki m sát, các phòng, văn phòng.
ệ ấ VKSND c p huy n không có các phòng ban
ơ ả ứ ệ ưở ệ ưở ể VKSND có các ch c danh c b n là Vi n tr ng, phó vi n tr ng và ki m sát
viên.
ưở ố ố ộ ầ ệ + Vi n tr ng VKSND t i cao do Qu c h i b u…
ệ ưở ể ố ủ ị ướ + Các phó vi n tr ng và ki m sát viên VKSND t i cao do Ch t ch n c b ổ
ề ủ ệ ệ ưở ệ ể ố nhi m theo đ c a Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao.
27
ưở ệ ưở ấ ỉ ể ấ ệ + Vi n tr ng, phó vi n tr ệ ng và ki m sát viên VKSND c p t nh và c p huy n
ưở ố ệ ổ ệ do vi n tr ng VKSND t i cao b nhi m…
ề ủ ẩ 3.Th m quy n c a VKSND
ự ề ố ệ ệ ể ậ Th c hành quy n công t ề và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c đi u
ự ủ ụ ơ ơ ề tra v án hình s c a các c quan đi u tra và các c quan khác có liên quan.
ộ ố ộ ề ạ ộ ạ ư ườ ộ Đi u tra m t s t i xâm ph m ho t đ ng t pháp mà ng ạ i ph m t i là cán b ộ
ơ ộ ư thu c các c quan t pháp.
ự ề ố ệ ể ệ ậ Th c hành quy n công t và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c xét x ử
ụ ự các v án hình s .
ệ ệ ể ậ ả ụ ự ế Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c gi i quy t các v án dân s , hành
ế chính, kinh t ộ , lao đ ng …
ế ị ể ệ ệ ậ ả ủ Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c thi hành b n án, quy t đ nh c a
TAND.
ệ ạ ể ệ ạ ậ ữ ả Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c t m giam, t m gi , qu n lý và giáo
ườ ấ ạ ụ d c ng i ch p hành án ph t tù.
ả ả ủ ự ứ (t nghiên c u; giáo trình trang 155156) ạ ộ 4. B o đ m ho t đ ng c a VKSND
ậ
ạ ở ố ả ẩ ỏ ộ ư ở ấ ỉ TAND t Câu h i th o lu n i cao không có h i th m nhân dân nh TAND c p t nh và
T i sao ệ ấ c p huy n?
ế ộ ụ ự 1. N u TAND huy n s th m m t v án hình s , thì:
ẩ ố ề ề ấ ấ ẩ ệ ơ ẩ ẩ Tòa án c p nào có th m quy n phúc th m? ẩ Tòa án c p nào có th m quy n giám đ c th m?
ơ ẩ ự ế N u Tòa hình s TAND t nh s th m, thì:
ẩ ỉ ề
ấ ấ ề ẩ ẩ ẩ Tòa án c p nào th m quy n phúc th m? ố Tòa án c p nào có th m quy n giám đ c th m?
ụ ơ ả ủ ạ ữ ệ ệ ạ ơ ẩ 2. Hãy nêu nh ng nhi m v c b n c a đ i di n VKSND t i phiên tòa s th m
ộ ụ ộ ụ
Ả
Ủ
Ậ
ự M t v án hình s . ự M t v án dân s . Ấ
Ủ
Ệ
Ứ Ộ
B N CH T, CH C NĂNG, VAI TRÒ C A PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
28
ụ ầ M c đích yêu c u
ọ ủ
ứ ượ ả ủ ậ ứ
ấ ủ ậ c b n ch t c a pháp lu t nói chung và c a pháp lu t Gíup h c viên nh n th c đ ậ ố ớ ệ ố ậ ệ t nam nói riêng. Ch c năng c a pháp lu t và vai trò c a pháp lu t đ i v i h th ng ộ ớ ậ ủ ể ủ ị ố ớ Vi ố ớ ự ổ chính tr , đ i v i nhân dân, đ i v i s đ i m i và phát tri n c a xã h i.
ứ ạ ọ ộ ả ấ Gíup h c viên nh n th c rõ tính giai c p, tính xã h i và tính nhân đ o trong b n
ấ ủ ậ ướ ch t c a pháp lu t n ậ c ta.
ệ ậ ủ ướ ắ ậ ộ ằ c ta nh m đ ng
ề ả Vi c nh n th c đúng đ n v b n ch t, vai trò pháp lu t c a n ệ ự ứ ự ậ ố ậ ọ ấ viên h c viên tích c c tham gia xây d ng pháp lu t, s ng và làm vi c theo pháp lu t.
ệ ả Tài li u tham kh o
ệ ấ ọ ị
ậ ệ ậ ị ị Giáo trình trung c p lý lu n chính tr hành chính (H c vi n Chính tr Hành ướ c và pháp lu t). NXB chính tr hành
ộ ồ ố chính Qu c gia H Chí Minh, Vi n Nhà n chính Hà N i 2009.
ậ ướ ạ ọ ậ ộ Giáo trình lý lu n Nhà n ậ c – pháp lu t (Đ i h c lu t Hà N i).NXB công an
nhân dân 2010.
ờ ế : 5 ti ả t gi ng Th i gian
Ộ Ố Ồ Ủ Ậ I. NGU N G C, THU C TÍNH C A PHÁP LU T:
ồ ố ủ ậ 1. Ngu n g c c a pháp lu t
ủ ủ ể ậ ồ ố ớ Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin: Pháp lu t có chung ngu n g c v i
nhà n c.ướ
ủ ư ạ ướ ư ậ Trong giai đo n Công xã nguyên th y ch a có nhà n c, ch a có pháp lu t, các
ủ ượ ệ ộ ữ ề ằ ắ ỉ quan h xã h i trong Công xã nguyên th y đ ộ c đi u ch nh b ng nh ng qui t c xã h i.
ữ ạ ạ ạ ắ Nh ng qui t c này t n t ồ ạ ướ ạ i d ụ ứ i d ng các qui ph m đ o đ c, các qui ph m phong t c
ơ ả ữ ể ề ặ ắ ậ t p quán và nh ng tín đi u tôn giáo. Các qui t c này có đ c đi m c b n:
ể ệ ớ ợ ợ ộ ạ ị ộ ủ + Th hi n ý chí, phù h p v i l i ích c a toàn th t c, b l c.
ể ệ ả + Không th hi n thành văn b n.
29
ề ệ ầ ồ ộ ợ ỉ + Đi u ch nh các quan h theo tinh th n h p tác, c ng đ ng.
ượ ộ ự ệ ỗ ể ệ + Đ c th hi n m t cách t ủ nguy n theo thói quen c a m i thành viên trong th ị
ộ ạ ộ t c, b l c.
ữ ấ ộ ớ ợ ố Khi xã h i phân chia thành giai c p, v i nh ng l ẫ i ích mâu thu n đ i kháng
ể ệ ữ ủ ạ ộ ọ ườ nhau, nh ng qui ph m xã h i th hi n ý chí chung c a m i ng ợ ữ i không phù h p n a,
ỉ ượ ữ ữ ự ệ ẫ ộ ể ề không th đi u ch nh đ ố ứ c nh ng quan h xã h i ch a đ ng nh ng mâu thu n đ i
ướ ờ ể ề ả ẫ ấ ữ kháng n a. Nhà n c ra đ i đ qu n lý, đi u hòa các mâu thu n giai c p trong vòng
ậ ự ợ ề ự ắ ấ ế ướ tr t t có l i cho giai c p n m quy n l c kinh t . Nhà n c đã ban hành cho pháp
ụ ủ ế ậ ử ụ ể ậ ế ậ ậ ự ộ lu t, s d ng pháp lu t là công c ch y u đ thi t l p tr t t xã h i theo ý chí phù
ớ ợ ủ ấ ố ị ướ ệ ạ ướ ợ h p v i l i ích c a giai c p th ng tr mà nhà n c đ i di n d ứ ậ i hình th c t p quán
ề ệ ậ ạ ả pháp, ti n l pháp và văn b n qui ph m pháp lu t.
ư ậ ậ ờ ớ ướ ụ ể ự ệ Nh v y: Pháp lu t ra đ i cùng v i nhà n ề ự c, là công c đ th c hi n quy n l c
ướ ả ệ ợ ủ ấ ố nhà n c, duy trì và b o v l ị i ích c a giai c p th ng tr .
ủ ộ ậ 2. Các thu c tính c a pháp lu t
ắ ử ự ổ ế ạ ậ a.Pháp lu t là qui t c x s có tính qui ph m ph bi n:
ự ẫ ạ ướ ử ự ị Tính qui ph m là tính khuôn m u, m c th c, xác đ nh mô hình x s chung
ủ ể ữ ữ ặ ố ố ậ cho nh ng ch th khác nhau, đ t trong nh ng tình hu ng gi ng nhau mà pháp lu t
ủ ề ậ ả ị ị qui đ nh đ u ph i tuân theo qui đ nh c a pháp lu t.
ổ ế ủ ấ ạ ậ Tính qui ph m c a pháp lu t mang tính ch t ph bi n.
ượ ụ ề + Đ c áp d ng cho nhi u ng ườ i
ượ ụ ộ ờ ộ ớ + Đ c áp d ng trong m t không gian r ng l n và th i gian lâu dài.
ắ ử ự ẽ ề ặ ứ ậ ặ ị b.Pháp lu t là qui t c x s có tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c:
ậ ượ ộ ụ ể ị ủ N i dung c a pháp lu t đ ề c qui đ nh rõ ràng, c th , chính xác trong các đi u
ữ ằ ả ộ kho n b ng ngôn ng pháp lý trong sáng m t nghĩa.
ậ ượ ể ệ ướ ứ ậ ả ạ ị Pháp lu t đ c th hi n d i hình th c xác đ nh là văn b n qui ph m pháp lu t.
30
ắ ử ự ộ ậ ắ c.Pháp lu t là qui t c x s có tính b t bu c chung:
ướ ể ệ ủ ướ ậ Pháp lu t do nhà n c ban hành, th hi n ý chí c a nhà n c. Do dó, có tính
ộ ố ớ ấ ả ấ ắ ch t b t bu c đ i v i t ủ ể t c các ch th có liên quan
ủ ụ ứ ệ ậ ộ Vi c tuân theo pháp lu t không ph thu c vào ý th c và ý chí c a ch th , b t c ủ ể ấ ứ
ề ệ ề ậ ả ặ ả ị ị ai đ t trong hoàn c nh, đi u ki n mà pháp lu t qui đ nh đ u ph i tuân theo qui đ nh
ứ ộ ế ạ ậ ộ ướ ẽ ủ c a pháp lu t. N u không tuân theo, tùy thu c m c đ vi ph m nhà n ụ c s áp d ng
ệ ưỡ bi n pháp c ế ng ch nhà n ướ ươ c t ứ ng x ng.
Ấ Ả Ậ Ủ II. B N CH T C A PHÁP LU T
ấ ủ ậ ả ể 1. B n ch t c a các ki u pháp lu t nói chung:
a.Tính giai c pấ
ị ượ ề ậ ấ ậ ố ủ Pháp lu t là ý chí c a giai c p th ng tr đ c đ lên thành pháp lu t.
ụ ủ ề ệ ằ ạ ậ ộ ộ ỉ M c đích c a pháp lu t là đi u ch nh các quan h xã h i, nh m t o ra m t xã
ớ ợ ợ ị ủ ấ ố ớ ị ộ ậ ự ổ h i tr t t , n đ nh, phù h p v i l i ích c a giai c p th ng tr (V i ý nghĩa này, pháp
ệ ự ố ụ ể ự ị ủ ấ ậ lu t chính là công c đ th c hi n s th ng tr c a giai c p).
ủ ấ ỳ ể ậ ấ ộ Tính giai c p luôn là thu c tính chung c a b t k ki u pháp lu t nào.
b.Tính xã h iộ
ướ ạ ứ ệ ể ộ ậ Pháp lu t do nhà n ậ c đ i di n chính th c cho toàn th xã h i ban hành, vì v y
ở ộ ể ệ ấ ị ự ừ ủ ấ ầ ậ ớ m t ch ng m c nh t đ nh, pháp lu t còn th hi n ý chí c a giai c p và t ng l p
khác nhau trong xã h i.ộ
ờ ừ ộ ồ ạ ầ ơ ở ộ ậ Pháp lu t ra đ i t ể ủ yêu c u phát tri n c a xã h i, t n t ấ i trên c s xã h i nh t
ớ ơ ở ứ ậ ả ợ ớ ợ ộ ị đ nh và luôn luôn phù h p v i c s xã h i đó, t c là pháp lu t ph i phù h p v i trình
ể ế ử ủ ề ể ạ ớ ộ ố ị ộ đ phát tri n kinh t ỗ ứ , xã h i, v i quan đi m đ o đ c, truy n th ng l ch s c a m i
ậ ẽ ế ỗ ố ộ ợ ượ ọ dân t c, m i qu c gia. N u không phù h p, pháp lu t s không đ ự c tôn tr ng và th c
hi n.ệ
ậ ự ả ậ ả ộ ể ự ổ ủ ả ả ộ ị Pháp lu t có vai trò b o đ m tr t t xã h i, b o đ m s n đ nh c a xã h i đ xã
31
ể ộ h i phát tri n.
ắ ử ự ệ ố ậ ướ ư ậ Pháp lu t là h th ng các qui t c x s do nhà n c ban hành có tính Nh v y:
ẽ ề ặ ổ ế ứ ắ ặ ạ ộ ị qui ph m ph bi n, tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c, tính b t bu c chung th ể
ủ ệ ấ ố ị ượ ự ệ ệ ằ ả ả hi n ý chí c a giai c p th ng tr và đ c đ m b o th c hi n b ng các bi n pháp t ổ
ứ ưỡ ướ ch c và c ế ng ch nhà n c.
ấ ủ ủ ộ ả ệ ậ 2.B n ch t c a pháp lu t Xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ệ ậ ệ a. Khái ni m pháp lu t XHCN Vi t Nam:
ậ ệ ắ ử ự ệ ố ướ Pháp lu t XHCN Vi t Nam là h th ng qui t c x s chung do nhà n c XHCN
ể ệ ừ ấ ạ ậ ặ ố ủ ban hành ho c th a nh n, th hi n ý chí c a giai c p công nhân và đ i đa s nhân dân
ướ ự ạ ủ ả ả ộ ượ ự ả ằ ả ộ d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n và đ ệ c b o đ m th c hi n b ng b máy nhà
n c.ướ
ấ ủ ậ ả ệ b. B n ch t c a pháp lu t XHCN Vi t Nam:
ậ ệ ủ ữ ầ ậ ộ Pháp lu t XHCN Vi t Nam cũng là pháp lu t nên nó có đ y đ nh ng thu c tính
ể ệ ở ấ ủ ậ ả ươ ệ ủ c a pháp lu t nói chung, b n ch t c a nó cũng th hi n hai ph ng di n (tính giai
ậ ướ ư ộ ủ ể ộ ấ c p và tính xã h i). Nh ng pháp lu t n ậ c ta là ki u pháp lu t xã h i ch nghĩa,
ượ ụ ể ủ ự ớ ợ ệ ậ ấ ả đ c xây d ng phù h p v i tình hình c th c a Vi t Nam nên b n ch t pháp lu t xã
ủ ệ ữ ư ặ ộ h i ch nghĩa Vi t Nam có nh ng đ c tr ng sau:
ậ ướ ề ấ ấ ả ấ Xét v tính giai c p, pháp lu t n c ta mang b n ch t giai c p công nhân
vì:
ậ ướ ượ ủ ự ể + Pháp lu t n c ta đ c xây d ng trên quan đi m ch nghĩa Mác – Lênin và t ư
ồ ủ ệ ưở t ng H Chí Minh (h t ệ ư ưở t ấ ng c a giai c p công nhân Vi t Nam).
ậ ướ ế ể ườ ố ủ ạ ả ộ + Pháp lu t n c ta th ch hóa đ ng l ả i lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi ệ t
Nam.
ậ ướ ộ ề Xét v tính xã h i, pháp lu t n ộ c ta còn mang tính nhân dân, tính dân t c
vì:
ụ ự ộ ướ ệ ướ ạ ộ + M c tiêu xây d ng m t nhà n c Vi t Nam dân giàu, n c m nh, xã h i công
ủ ủ ụ ệ ấ ọ ỉ ằ b ng, dân ch , văn minh. Đó không ch là m c tiêu, là nguy n v ng c a giai c p công
32
ụ ủ ủ ể ể ộ ộ nhân mà còn là c a toàn th nhân dân lao đ ng, c a toàn th dân t c. M c tiêu này
ượ ườ ố ủ ế ạ ả đ ậ c ghi nh n trong đ ng l ậ ể i lãnh đ o c a Đ ng và th ch hóa thành pháp lu t
ề ế (đi u 3. Hi n pháp 1992).
ể ệ ự ệ ậ + Nhân dân tham gia xây d ng pháp lu t, thông qua đó th hi n ý chí, nguy n
ủ ậ ọ v ng c a mình vào pháp lu t.
ậ ướ ự ệ ề ả ả ậ ợ + Pháp lu t n c ta ghi nh n, b o đ m th c hi n các quy n và l i ích chính đáng
ủ c a công dân.
ậ ướ ề ạ ạ ắ Xét v tính nhân đ o, pháp lu t n c ta mang tính nhân đ o sâu s c:
ậ ướ ưỡ ư ể ế ậ Pháp lu t n c ta cũng có tính c ư ng ch nh các ki u pháp lu t khác, nh ng
ưỡ ậ ướ ụ ụ ế ằ c ố ng ch cũng nh m m c đích cu i cùng là giáo d c. Pháp lu t n ồ c ta khoan h ng
ố ượ ườ ụ ữ ườ ố ả ề ớ v i nhi u đ i t ự ng (T thú, ng i ph n có thai, ng i ăn năn h i c i…).
Ộ Ủ Ứ Ủ Ậ Ệ II.CH C NĂNG C A PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ề ỉ ứ ữ ọ ộ ố ệ 1. Ch c năng đi u ch nh nh ng m i quan h xã h i quan tr ng:
ậ ị ứ ệ ề ậ ộ ọ ỉ Pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i quan tr ng t c là pháp lu t đ nh h ướ ng
ủ ệ ể ọ ộ ướ ế ậ các quan h xã h i quan tr ng phát tri n theo ý chí c a nhà n ằ c nh m thi ộ t l p m t
ậ ự ộ ợ ớ ướ tr t t xã h i phù h p v i ý chí nhà n c.
ể ướ ề ệ ậ ủ ể ẫ ế ậ ệ ị Pháp lu t qui đ nh đi u ki n đ h ng d n các ch th thi ộ t l p quan h xã h i
đúng đ n.ắ
ắ ượ ệ ộ ế ậ ủ ậ Khi quan h xã h i đúng đ n đ c thi ị t l p theo đúng qui đ nh c a pháp lu t thì
ủ ể ụ ề ề ậ ằ ị ỉ pháp lu t đi u ch nh b ng cách qui đ nh quy n, nghĩa v cho các ch th tham gia
ệ ộ quan h xã h i đó.
ả ệ ứ ọ ề ệ ậ ỉ ộ 2. Ch c năng b o v các quan h xã h i quan tr ng mà pháp lu t đi u ch nh:
ậ ả ứ ệ ề ệ ệ ả ộ ọ Pháp lu t b o v các quan h xã h i quan tr ng t c là b o v các quy n và l ợ i
ủ ể ủ ề ệ ậ ộ ỉ ích chính đáng c a ch th tham gia quan h xã h i mà pháp lu t đi u ch nh.
ậ ả ệ ố ệ ằ ụ ệ ưỡ Pháp lu t b o v b ng cách áp d ng h th ng các bi n pháp c ế ng ch nhà
33
ậ ố ớ ụ ể ề ị n ướ ượ c đ ủ ể ả ủ c qui đ nh c th trong các đi u kho n c a pháp lu t đ i v i các ch th vi
ụ ề ạ ạ ợ ủ ể ủ ph m nghĩa v , xâm h i quy n và l i ích chính đáng c a ch th kia.
ứ ụ 3. Ch c năng giáo d c:
ụ ậ ậ ọ ườ ứ ụ ậ ứ Pháp lu t giáo d c ý th c pháp lu t cho m i ng i, t c là pháp lu t giáo d c ý
ứ ậ ấ ậ ọ ọ ườ ỉ th c tôn tr ng pháp lu t, nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t cho m i ng i.
ụ ằ ự ứ ệ ậ Pháp lu t th c hi n ch c năng giáo d c b ng 2 cách:
ủ ể ể ủ ể ứ ủ ậ ả ậ ộ + B n thân pháp lu t tác đ ng lên ý th c c a ch th đ ch th nh n th c đ ứ ượ c
ử ự ủ ậ ạ ị ph m vi x s theo qui đ nh c a pháp lu t.
ệ ố ụ ệ ệ ưỡ + Thông qua vi c áp d ng h th ng các bi n pháp c ế ng ch nhà n ướ ượ c đ c áp
ụ ọ ồ ủ ể ố ớ ạ ờ ị ậ ể ừ ụ d ng đ i v i ch th vi ph m pháp lu t đ tr ng tr và giáo d c h , đ ng th i giáo
ừ ụ d c, phòng ng a chung.
Ệ Ủ Ố Ậ III. CÁC M I QUAN H C A PHÁP LU T
ậ ớ ệ ữ ố ế 1. M i quan h gi a pháp lu t v i kinh t
ế ế ị a. Kinh t ậ quy t đ nh pháp lu t
ậ ượ ơ ở ờ ượ ở ơ ở ị Pháp lu t đ c ra đ i trên c s kinh t c qui đ nh b i c s kinh t ế . ế đ ,
ơ ấ ế ệ ố ế ế ị ậ C c u kinh t , h th ng kinh t ơ ấ ủ ệ ố quy t đ nh c c u c a h th ng pháp lu t.
ấ ủ ệ ế ơ ấ ế ấ ủ ế ị Tính ch t c a quan h kinh t , c c u kinh t quy t đ nh tính ch t c a các quan
ứ ộ ậ ươ ủ ề ậ ệ h pháp lu t, m c đ và ph ỉ ng pháp đi u ch nh c a pháp lu t.
ổ ứ ế ị ả ế ưở ế ị ừ ế ộ ế Các t ch c và thi t ch pháp lý ch u nh h ng quy t đ nh t ch đ kinh t .
ộ ậ ươ ậ ở ạ ố ớ ộ ố ế b. Pháp lu t có tính đ c l p t ng đ i và tác đ ng tr l i đ i v i kinh t
ề ướ theo hai chi u h ng
ậ ượ ế ự ể ậ ợ ớ ế N u pháp lu t đ c xây d ng phù h p v i qui lu t phát tri n kinh t ộ xã h i
ế ự ể ẽ ộ ế ế ổ ứ ậ ự thì s có tác đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t , đ n cách t ch c và v n hành
ế ư ơ ấ ủ ề ế ộ ệ ộ ề toàn b n n kinh t , cũng nh c c u bên trong c a n n kinh t ả m t cách hi u qu .
34
ự ế ậ ậ ớ ợ ế N u pháp lu t xây d ng không phù h p v i các qui lu t kinh t ộ xã h i thì nó
ộ ề ủ ự ể ế ặ kìm hãm s phát tri n c a toàn b n n kinh t ộ ho c kìm hãm m t trong các y u t ế ố
ủ ề ợ h p thành c a n n kinh t ế .
ự ậ ộ ế ụ ỏ ộ ph thu c không nh vào nhân t ố ủ ư ậ S tác đ ng c a pháp lu t lên kinh t Nh v y:
ứ ủ ủ ể ạ ộ ủ ự ế ậ ậ ch quan, vào ho t đ ng nh n th c c a ch th xây d ng pháp lu t. Do đó, n u ch ủ
ỏ ẫ ế ộ ế ẽ ậ ộ quan, duy ý chí trong công tác l p pháp s không tránh kh i d n đ n m t ch đ pháp
ậ ạ ữ ậ ố ự ủ ờ ố ự ộ lu t l c h u, kìm hãm nh ng nhân t ể tích c c c a đ i s ng xã h i và s phát tri n
ộ ủ c a xã h i.
ậ ớ ệ ữ ố ị 2. M i quan h gi a pháp lu t v i chính tr
ệ ữ ố ị ể ệ ở ữ ậ M i quan h gi pháp lu t và chính tr th hi n ộ nh ng n i dung sau:
ể ệ ậ ứ ự ế ậ ậ ị + Pháp lu t là hình th c ghi nh n, th hi n t p trung, tr c ti p chính tr (pháp
ế ể ậ ườ ố ủ ủ ề ầ ả lu t th ch hóa đ ng l i, chính sách c a Đ ng c m quy n thành ý chí c a nhà
ướ n c).
ấ ể ự ữ ệ ệ ệ ả ấ ắ ậ + Pháp lu t là bi n pháp s c bén nh t, hi u qu nh t đ th c hi n nh ng yêu
ấ ầ ề ầ ủ c u c a giai c p c m quy n.
ố ỉ ạ ủ ự ề ệ ầ ả ườ + Đ ng l ậ i, chính sách c a Đ ng c m quy n ch đ o vi c xây d ng pháp lu t,
ụ ề ậ ượ ể ế ủ ậ tuyên truy n giáo d c pháp lu t và đ ộ c th ch hóa thành n i dung c a pháp lu t.
ệ ữ ố ậ 3. M i quan h gi a pháp lu t và Nhà n ướ c
ướ ế ố ủ ượ ầ ố ậ Pháp lu t và Nhà n c là hai y u t ế c a ki n trúc th ng t ng có m i quan h ệ
ẽ ớ ề ề ặ ồ ố ệ ấ r t ch t ch v i nhau, vì chúng đ u có chung ngu n g c phát sinh, chung đi u ki n
ả ề ệ ể ồ ạ t n t i và phát tri n, chung c đi u ki n tiêu vong.
ệ ữ ố ướ ể ệ ở ữ M i quan h gi a Nhà n ậ c và pháp lu t th hi n ộ nh ng n i dung sau:
ướ ậ ượ ậ ả ả ự + Nhà n c ban hành ra pháp lu t và b o đ m cho pháp lu t đ ệ c th c hi n
ữ ướ ế ướ ậ ệ ằ b ng nh ng bi n pháp nhà n c. N u không có Nhà n c thì không có pháp lu t.
ậ ươ ề ự ể ự ệ ướ ể ả + Pháp lu t là ph ệ ng ti n đ th c hi n quy n l c Nhà n ả c, đ đ m b o
ướ ệ ự ậ ươ ệ ướ ề ự cho quy n l c Nhà n c có hi u l c. Pháp lu t là ph ể ng ti n đ Nhà n ự c th c
35
ặ ờ ố ứ ủ ủ ệ ả ộ ọ hi n các ch c năng c a mình, qu n lý m i m t đ i s ng xã h i theo ý chí c a giai
ệ ợ ả ố ủ ấ ố ị ằ ấ c p th ng tr , n m b o v l ị i ích c a giai c p th ng tr .
ứ ề ấ ướ ậ Khi nghiên c u các v n đ nhà n ố ả ặ c và pháp lu t, ph i đ t chúng trong m i
ạ ớ ậ ứ ể ướ ệ quan h qua l i v i nhau, không th nói pháp lu t đ ng trên nhà n c và ng ượ ạ i. c l
ướ ậ ướ ấ ả ừ ầ Nhà n c ban hành ra pháp lu t, nhà n c cũng ph i xu t phát t nhu c u khách quan
ề ệ ế ộ ướ ả ọ ỉ ủ c a các đi u ki n kinh t xã h i và nhà n ấ c cũng ph i tôn tr ng, nghiêm ch nh ch p
hành pháp lu t.ậ
Ậ Ủ III.VAI TRÒ C A PHÁP LU T.
ậ ố ớ ủ ế 1.Vai trò c a pháp lu t đ i v i kinh t :
ậ ươ ể ệ ướ ả ế ế ng ti n đ nhà n c qu n lý kinh t ẩ , thúc đ y kinh t phát Pháp lu t là ph
ệ ợ ể ả ủ ể ế tri n và b o v l ủ i ích chính đáng c a các ch th kinh t ể ệ , th hi n:
ậ ươ ệ ệ ế ở ệ ậ + Pháp lu t là ph ng ti n làm cho quan h kinh t tr thành quan h pháp lu t.
ậ ươ ố ớ ệ ầ ẳ ị ị + Pháp lu t là ph ị ng ti n hàng đ u xác đ nh đ a v pháp lý bình đ ng đ i v i các
ủ ể ệ ch th tham gia quan h kinh t ế .
ậ ạ ậ ủ ể ể ả ướ ự + Pháp lu t t o l p các khung pháp lý đ các ch th qu n lý nhà n c d a vào
ạ ộ ể ề ự ả ấ ẩ ể các chu n m c pháp lý đ đi u khi n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ườ ậ ợ ứ ậ ậ ạ + Pháp lu t t o ra môi tr ng thu n l i, tin c y và chính th c cho các ch th ủ ể
ạ ộ ệ ả ả ấ tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh có hi u qu .
ậ ươ ệ ủ ủ ề ố ả ệ ắ ố + Pháp lu t là ph ng ti n c ng c , b o v các nguyên t c v n có c a n n kinh
ủ ữ ể ề ế ị ườ t th tr ặ ư ng, phát huy nh ng m t u đi m c a n n kinh t ế ị ườ th tr ạ ng, h n ch ế
ữ ượ ể nh ng nh ủ ề c đi m c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ậ ươ ả ế ấ ế ệ ố + Pháp lu t là ph ệ ng ti n gi i quy t các tranh ch p kinh t ả và b o v t ấ t nh t
ủ ợ l i ích c a các bên.
ủ ộ ị ậ ố ớ ệ ố 2. Vai trò c a pháp lu t đ i v i h th ng chính tr xã h i.
ố ớ ự ả ậ ạ ươ ể ả ệ ạ ng ti n đ Đ ng lãnh đ o, ủ Đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng, pháp lu t là ph
36
ử ể ậ ả ươ ệ ế ườ ố ả Đ ng ki m tra x lý đ ng viên: Pháp lu t là ph ể ng ti n th ch hóa đ ng l i, ch ủ
ươ ủ ả ườ ố ệ ự ắ tr ng, chính sách c a Đ ng. Làm cho đ ng l ộ ự i đó có hi u l c th c thi và b t bu c
ậ ồ ờ ươ ể ả ệ ể ộ chung trên qui mô toàn xã h i, đ ng th i pháp lu t là ph ng ti n đ Đ ng ki m tra
ườ ố ủ ơ ở ử ự ự ễ ậ ả đ ng l i c a mình trong th c ti n d a trên c s pháp lu t Đ ng xem xét, x lý,
ể ả ki m tra đ ng viên.
ố ớ ướ ậ ươ ệ ể ướ ổ ứ ạ ộ Đ i v i Nhà n c, pháp lu t là ph ng ti n đ nhà n ch c và ho t đ ng, c t
ề ặ ự ủ ệ ậ ướ ố ớ ố ớ là s ghi nh n v m t pháp lý trách nhi m c a nhà n ộ c đ i v i xã h i, đ i v i công
ậ ươ ệ ể ướ ự ứ ệ ả ọ dân. Pháp lu t là ph ng ti n đ nhà n ặ c th c hi n các ch c năng qu n lý m i m t
ộ ủ ờ ố đ i s ng xã h i c a mình.
ố ớ ổ ứ ơ ở ậ ả ả ộ ị Đ i v i t ch c chính tr xã h i: Pháp lu t là c s pháp lý b o đ m cho nhân
ả ướ ả ổ ứ ị dân tham gia vào qu n lý nhà n ộ c, qu n lý xã h i thông qua các t ch c chính tr xã
ậ ươ ự ệ ệ ệ ậ ả ả ả ộ ủ h i c a mình, pháp lu t là ph ng ti n ghi nh n, b o đ m th c hi n và b o v các
ợ ủ ể ế ậ ợ ề quy n và l ể i ích h p pháp, chính đáng c a công dân. Pháp lu t th ch và phát tri n
ủ ủ ộ ệ ả ả ấ ả ề n n dân ch xã h i ch nghĩa Vi t Nam, b o đ m cho t ề ự t c quy n l c nhà n ướ c
ậ ể ả ứ ự ề ấ ộ ớ thu c v nhân dân. Nhân dân d a vào pháp lu t đ ph n ng, đ u tranh v i các hành
ề ạ ưỡ ủ ế ậ vi l m quy n, c ị ng ch ngoài qui đ nh c a pháp lu t.
ậ ố ớ ạ ứ ủ 3.Vai trò c a pháp lu t đ i v i đ o đ c và t ư ưở t ng.
ả ủ ạ ố ớ ạ ứ ượ ứ ắ ể Đ i v i đ o đ c, các nguyên t c căn b n c a đ o đ c đ ế c th ch hóa thành
ạ ứ ề ộ ự ậ ạ ậ ậ các qui ph m pháp lu t. Pháp lu t và đ o đ c có s đan xen v n i dung, pháp lu t ghi
ứ ủ ệ ể ệ ả ằ ậ ả ạ ộ nh n và b o v , phát tri n đ o đ c xã h i ch nghĩa. B o v tính công b ng, ch ủ
ạ ự ươ ườ ự ậ ằ nghĩa nhân đ o, t do, lòng tin và l ng tâm con ng ậ i. S ghi nh n b ng pháp lu t
ụ ạ ứ ướ ủ ệ ằ ả ộ ố ộ ị các nghĩa v , đ o đ c tr c xã h i nh m c ng c và b o v các giá tr xã h i.
ố ớ ậ ươ ệ ả ế ớ ọ Đ i v i pháp lu t là ph ng ti n đăng t i th gi i quan khoa h c các t ư ưở ng t
ủ ậ ạ ậ ọ ị ệ ộ và giá tr nhân lo i. Vì v y: Pháp lu t xã h i ch nghĩa có vai trò quan tr ng trong vi c
ậ ủ ộ ả c i cách và nâng cao nh n th c t ứ ư ưở t ng cho con ng ườ ướ i d i ch nghĩa xã h i.
ể ủ ừ ự ế ặ ậ ậ ộ ộ ậ M t m t pháp lu t ghi nh n, th a nh n và khuy n khích s phát tri n c a m t
ề ặ ho c nhi u h t ệ ư ưở t ng .
ế ự ủ ủ ữ ể ặ ậ ậ ấ ạ Pháp lu t ph nh n, c m ho c h n ch s phát tri n c a nh ng h t ệ ư ưở ng t
37
ớ ệ ư ưở ữ ị ị ớ ợ ị ố ủ ặ ợ không phù h p v i h t t ng gi đ a v th ng tr , v i l ụ i ích ho c m c đích c a giai
ị ố ấ c p th ng tr .
ậ ươ ệ ạ ườ ộ ổ ị 4. Pháp lu t là ph ng ti n t o ra môi tr ậ ng n đ nh cho quá trình h i nh p
qu c t ố ế .
ơ ở ố ế ữ ắ ấ ậ ộ Pháp lu t là c s pháp lý v ng ch c cho quá trình h i nh p qu c t .
ề ủ ủ ể ố ế ủ ệ ậ ậ ọ Pháp lu t ghi nh n ch quy n c a m i ch th tham gia quan h qu c t ả ph i
ế ọ tôn tr ng các cam k t đã ký.
ụ ươ ủ ươ ự ệ ệ ng ti n th c hi n ch tr ng, chính sách ậ Vì v y:ậ Pháp lu t là công c , ph
ạ ủ ố ườ ố ế ươ ệ ợ ệ ả ố đ i ngo i c a các qu c gia trên tr ng qu c t , là ph ng ti n b o v l ợ i ích h p
ủ ể ố ế ậ ộ pháp cho các ch th qu c t trong qua trình h i nh p.
Ỏ Ậ Ả CÂU H I TH O LU N:
ấ ủ ủ ậ ả ộ ệ 1. Phân tích b n ch t c a pháp lu t xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
38
ệ ủ ậ ố 2. Phân tích các m i quan h c a pháp lu t.
Ệ Ố
Ứ
Ậ
Ậ
HÌNH TH C PHÁP LU T VÀ H TH NG PHÁP LU T
M c đích yêu c u:
ọ ậ ứ ử ị
ộ ậ ủ ả
ậ ạ ậ ủ ệ ố ả ể ệ ứ ậ c các hình th c pháp lu t trong l ch s , và hình th c ệ ượ ạ t đ c văn b n qui ph m pháp lu t và văn b n áp ế t hình th c th hi n bên ngoài c a h th ng pháp
ệ ụ ầ ứ ượ Gíup h c viên nh n th c đ pháp lu t xã h i ch nghĩa. Phân bi ụ ậ d ng qui ph m pháp lu t. Nh n bi ủ ệ ố ấ ậ lu t Vi
ọ ử ụ ạ
ứ ậ t Nam, c u trúc c a h th ng pháp lu t. ướ ứ ậ Giúp h c viên nh n th c rõ lý do Nhà n ủ ế ủ ứ ệ ậ ậ ả c ta s d ng văn b n qui ph m pháp ệ ử ụ ạ t Nam và tính nhân đ o trong vi c s d ng
ể ự ứ ụ ụ ụ ế ệ ệ ọ Gíup h c viên v n d ng ki n th c đã h c đ th c hi n nhi m v , công v đúng
ị ệ ả lu t là hình th c ch y u c a pháp lu t Vi ứ hình th c đó. ậ ọ ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t. Tài li u tham kh o
ề ơ ả ề ậ ướ ấ ữ c và Giáo trình trung c p lý lu n – hành chính: Nh ng v n đ c b n v Nhà n
ậ ệ ọ ố
ấ pháp lu t (h c vi n hành chính Qu c gia HCM) năm 2009. ướ ậ ậ ộ ậ c pháp lu t (ĐH Lu t Hà N i) năm 2010.
ậ ậ ạ ả Giaó trình lý lu n Nhà n Lu t ban hành văn b n qui ph m pháp lu t 2008.
Ộ Ứ Ủ Ậ I.HÌNH TH C PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA.
1.Khái ni m:ệ
ị ử ụ ể ế ứ ứ ấ ậ ố Hình th c pháp lu t là cách th c mà giai c p th ng tr s d ng đ bi n ý chí
ậ ủ c a mình thành pháp lu t.
ệ ụ ể ể ề ộ ộ ế ộ ị Tùy thu c vào đi u ki n c th (trình đ phát tri n kinh t ử ủ , xã h i, l ch s c a
ỗ ố ướ ự ữ ể ọ ừ t ng Qu c gia mà m i nhà n ứ c l a ch n nh ng cách th c khác nhau đ ban hành ra
pháp lu t)ậ
ứ ạ ậ 1.Các lo i hình th c pháp lu t:
ậ a.T p quán pháp
ử ự ượ ặ ặ ạ ậ ề ầ ở T p quán pháp là thói quen x s đ c l p đi l p l i nhi u l n tr thành thói
ủ ọ ườ ượ ự ự ằ ả ả ậ quen c a m i ng i và đ c đ m b o b ng s t ấ giác và lòng tin. T p quán xu t
ừ ờ ỳ ộ ủ ư ả ướ ư ệ ấ ớ hi n r t s m t th i k c ng s n nguyên th y, khi ch a có nhà n c, ch a có pháp
39
lu t.ậ
ướ ữ ệ ậ ấ ấ ọ ố Khi nhà n ị ự c xu t hi n, giai c p th ng tr l a ch n nh ng t p quán nào có l ợ i
ứ ậ ậ ọ cho mình, nâng chúng lên thành pháp lu t, cách th c đó g i là t p quán pháp.
ị ừ ứ ậ ấ ậ ậ ố V y: T p quán pháp là cách th c mà giai c p th ng tr th a nh n m t s ộ ố
ụ ậ ủ ợ ớ ướ ậ phong t c, t p quán phù h p v i ý chí c a nhà n ộ c, nâng lên thành pháp lu t, bu c
ườ ả ọ m i ng i ph i tuân theo.
ệ ớ ứ ử ấ ấ ậ ị Đây là hình th c pháp lu t xu t hi n s m nh t trong l ch s và đ ượ ử ụ c s d ng
ề ướ ủ ướ ế ả nhi u trong nhà n c ch nô, nhà n c phong ki n và c trong nhà n ướ ư ả c t s n.
ề ệ b. Ti n l pháp
ề ệ ứ ử ự ướ ượ ụ ườ Ti n l là cách th c x s tr c đây đ c áp d ng cho các tr ng h p t ợ ươ ng
ự t sau này.
ề ệ ề ệ ượ ướ ừ ậ ẩ ở Ti n l ữ pháp là nh ng ti n l đ c nhà n ự c th a nh n, tr thành chu n m c,
ể ả ế ườ ợ ươ ự ả ẫ khuôn m u đ gi i quy t cho các tr ng h p t ng t x y ra sau đó.
ượ ạ ộ ơ ở ự ủ ơ ứ Hình th c này đ c hình thành d a trên c s ho t đ ng c a các c quan hành
ướ ủ ế ế ị ử ả ơ chính nhà n c và c quan xét x (là ch y u). Các quy t đ nh hành chính, các b n án,
ế ị ủ ả ụ ệ ượ ế ướ ừ ậ quy t đ nh c a tòa án nhân dân khi gi i quy t các v vi c đ c nhà n c th a nh n là
ể ả ự ẩ ẫ ụ ệ ươ ế ự chu n m c, là khuôn m u đ gi i quy t cho các v vi c t ng t sau này.
ả ạ ậ c. Văn b n qui ph m pháp lu t
ứ ạ ể ệ ạ ộ ộ Khi xã h i phát tri n thì các quan h xã h i ngày càng đa d ng và ph c t p. Đ ể
ể ệ ả ầ ứ ề ệ ệ ộ ộ ộ ỉ đi u ch nh các quan h xã h i m t cách có hi u qu c n có m t cách th c th hi n ý
ủ ướ ề ệ ố chí c a nhà n ấ ậ c chính xác, th ng nh t (t p quán pháp và ti n l ứ pháp không đáp ng
ượ ữ ứ ậ ả ầ ớ ờ đ c nh ng yêu c u này), khi đó hình th c pháp lu t m i ra đ i, đó là văn b n qui
ạ ậ ph m pháp lu t.
ậ ế ứ ụ ấ ắ ộ ượ ữ Đây là hình th c pháp lu t ti n b nh t, kh c ph c đ ế ủ ạ c nh ng h n ch c a
ậ ướ ữ ự ụ ộ ệ ấ ố ứ nh ng hình th c pháp lu t tr c đó (t phát, tùy ti n, c c b , không th ng nh t), đ ể
ụ ể ể ệ ấ ậ ộ ố th hi n pháp lu t m t cách c th , rõ ràng, chính xác và th ng nh t.
ố ướ ề ử ụ ứ ả ạ Đa s các nhà n c ngày nay đ u s d ng hình th c văn b n qui ph m pháp
ậ ướ ệ ỉ ừ ứ ậ ậ ả ạ lu t. Nhà n c Vi t Nam ch th a nh n hình th c pháp lu t là văn b n qui ph m pháp
lu t.ậ
ậ ở ệ ả ạ 3. Văn b n qui ph m pháp lu t Vi t Nam
40
ệ ể ặ ả ạ ậ a. Khái ni m và đ c đi m văn b n quy ph m pháp lu t
ả ạ ậ ả ơ ướ c có Khái ni mệ : Văn b n qui ph m pháp lu t là văn b n do c quan nhà n
ề ẩ ộ ự ấ ị ủ ụ ứ th m quy n ban hành theo m t trình t , th t c nh t đ nh, có ch a các qui t c x s ắ ử ự
ộ ượ ề ệ ằ ỉ ề ầ ụ chung nh m đi u ch nh các quan h xã h i đ ờ ố c áp d ng nhi u l n trong đ i s ng
ự ế ượ ả ự ệ ệ ằ ả ưỡ ướ th c t và đ c đ m b o th c hi n b ng các bi n pháp c ế ng ch nhà n c.
ủ ể ạ ậ ặ ả Đ c đi m c a văn b n qui ph m pháp lu t:
ả ơ ướ ề ẩ + Là văn b n do c quan nhà n c có th m quy n ban hành.
ả ượ ự ấ ị ủ ụ + Là văn b n đ c ban hành theo trình t , th t c nh t đ nh.
ứ ậ ạ + Có ch a các qui ph m pháp lu t.
ố ớ ượ ụ ề ườ ị ướ ề ầ + Đ c áp d ng nhi u l n đ i v i nhi u ng i không xác đ nh tr c.
ượ ả ự ệ ằ ả ưỡ ướ ệ + Đ c b o đ m th c hi n b ng các bi n pháp c ế ng ch Nhà n c.
ậ ở ệ ạ ả ạ b. Các lo i văn b n quy ph m pháp lu t Vi t Nam.
ố ộ ộ ậ ế ế ậ ị Qu c h i ban hành: Hi n pháp, b lu t, lu t, ngh quy t.
Ủ ườ ố ộ ụ ệ ế ị y ban th ng v Qu c h i ban hành: Pháp l nh, ngh quy t.
ướ ế ị ủ ị Ch t ch n ệ c ban hành: L nh, quy t đ nh.
ủ ị ị Chính ph ban hành: Ngh đ nh.
ủ ướ ế ị ủ Th t ng chính ph ban hành: Quy t đ nh.
ộ ưở ủ ưở ơ ộ ố B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Chánh án Tòa án nhân dân t i cao,
ưở ệ ể ố ư ệ Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao ban hành : Thông t
ộ ồ ẩ ố ế ị H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao ban hành: Ngh quy t.
ể ổ ướ ế ị T ng ki m toán Nhà n c ban hành: Quy t đ nh.
ộ ồ ế ị H i đ ng nhân dân ban hành: Ngh quy t.
ế ị Ủ ỉ ị y ban nhân dân ban hành: Quy t đ nh, ch th .
ữ Ủ ị ị ườ ụ ặ ế Ngoài ra còn có Ngh quy t liên t ch gi a y ban th ữ ố ộ ng v Qu c h i ho c gi a
ủ ớ ơ Ươ ủ ổ ứ ộ ị ư ị Chính ph v i c quan Trung ng c a t ch c chính tr xã h i. Thông t liên t ch
ữ ố ệ ưở ệ ể gi a Chánh án Tòa án nhân dân t ớ i cao v i Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ố i
ộ ưở ủ ưở ộ ớ ơ ữ cao. Gi a B tr ng, Th tr ng c quan ngang b v i Chánh án Tòa án nhân dân t ố i
ệ ưở ệ ể ố ộ ưở ữ ủ ưở cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao, gi a các B tr ng, Th tr ng c ơ
quan ngang b .ộ
ệ ự ủ ạ ậ ả 2. Hi u l c c a văn b n qui ph m pháp lu t.
41
ệ ự ủ ờ ả ạ ậ a. Hi u l c theo th i gian c a văn b n qui ph m pháp lu t.
ệ ự ậ ượ ủ ả ạ ờ ị Hi u l c theo th i gian c a văn b n qui ph m pháp lu t đ c xác đ nh t ừ ờ th i
ứ ự ủ ể ế ả ạ ậ ấ ộ đi m phát sinh cho đ n khi ch m d t s tác đ ng c a văn b n qui ph m pháp lu t đó
ệ ộ lên các quan h xã h i.
ờ ể ượ ị ạ ả ệ ự đ c qui đ nh t ớ ư i văn b n đó nh ng không s m Th i đi m phát sinh hi u l c:
ể ừ ặ ố ơ h n 45 ngày k t ngày công b ho c ký ban hành.
ả ượ ậ ả ạ Văn b n qui ph m pháp lu t ph i đ c đăng công báo:
ể ừ ệ ậ ấ ặ ố + Ch m nh t là 02 ngày làm vi c (k t ả ngày công b ho c ký ban hành), ph i
ử ớ ơ g i t i c quan công báo.
ể ừ ả ậ ấ ơ + Ch m nh t là 15 ngày, c quan công báo ph i đăng trên công báo k t ngày
ậ ả nh n văn b n.
ể ề ề ặ ư ả ạ ậ ắ ỉ L u ý: v m t nguyên t c, văn b n qui ph m pháp lu t ban hành đ đi u ch nh
ệ ự ứ ệ ộ ị ệ ả các quan h xã h i phát sinh sau khi văn b n đó có hi u l c, t c không qui đ nh hi u
ồ ố ừ ộ ố ườ ặ ợ ệ ệ ự ồ ố ả ượ ự l c h i t , tr m t s tr ng h p đ c bi t hi u l c h i t ph i đ ị c qui đ nh rõ
ả trong văn b n đó.
ứ ờ ể ượ ặ ệ ự đ ả c ghi rõ trong văn b n đó ho c khi b c ị ơ ấ Th i đi m ch m d t hi u l c:
ướ quan nhà n ỏ c bãi b .
ậ ủ ấ ỉ Ủ ả ạ ộ ồ Văn b n qui ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh
ệ ự ả ượ ấ ỉ ậ ấ có hi u l c sau 10 ngày và ph i đ c đăng trên công báo c p t nh ch m nh t là 05
ể ừ ủ ị Ủ ộ ồ ặ ngày k t ngày H i đ ng nhân dân thông qua ho c Ch t ch y ban nhân dân đăng ký
ừ ườ ệ ự ả ợ ộ ơ ị ban hành, tr tr ng h p văn b n qui đ nh ngày có hi u l c mu n h n.
ộ ồ ậ ủ Ủ ả ạ ấ Văn b n qui ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p
ệ ự ả ượ ệ ế ậ ấ huy n có hi u l c sau 07 ngày và ph i đ c niêm y t ch m nh t là 03 ngày, k t ể ừ
ủ ị Ủ ộ ồ ặ ngày H i đ ng nhân dân thông qua ho c Ch t ch y ban nhân dân ký ban hành, tr ừ
ườ ệ ự ả ợ ộ ơ ị tr ng h p văn b n qui đ nh ngày có hi u l c mu n h n.
ộ ồ ậ ủ Ủ ấ ả ạ Văn b n qui ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p xã có
ệ ự ả ượ ể ừ ế ậ ấ hi u l c sau 05 ngày và ph i đ c niêm y t ch m nh t là 02 ngày, k t ộ ngày H i
ừ ườ ặ ủ ị Ủ ồ đ ng nhân dân thông qua ho c Ch t ch y ban nhân dân ký ban hành, tr tr ợ ng h p
ả ộ ơ ị ị văn b n qui đ nh này có qui đ nh mu n h n.
ậ ủ Ủ ố ớ ả ạ ị ệ Đ i v i văn b n qui ph m pháp lu t c a y ban nhân dân qui đ nh các bi n
ằ ả ề ế ấ ẩ ấ ấ ộ ị ạ pháp nh m gi i quy t các v n đ phát sinh đ t xu t, kh n c p qui đ nh t ề i Đi u 47
42
ộ ồ ậ ủ Ủ ạ ậ ả ủ c a Lu t ban hành văn b n qui ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân và y ban nhân
ệ ự ớ ể ơ ị dân thì có th qui đ nh này có hi u l c s m h n.
ở ề ướ ệ ự ị ố ớ ả ạ Không qui đ nh hi u l c tr v tr ậ ủ c đ i v i văn b n qui ph m pháp lu t c a
ộ ồ Ủ H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân.
ệ ự b.Hi u l c không gian.
ệ ự ớ ạ ạ ả Hi u l c theo không gian là gi ệ ổ i h n ph m vi lãnh th mà văn b n đó có hi u
l c.ự
ệ ự ượ ị Hi u l c theo không gian đ c xác đ nh theo hai cách sau:
ượ ả Đ c ghi rõ trong văn b n.
ứ ủ ề ậ ạ ẩ ộ Căn c vào th m quy n ban hành và n i dung c a các qui ph m pháp lu t trong
ả ườ văn b n đó. Thông th ng là:
ậ ả ạ ơ ướ ề ở ẩ + Văn b n qui ph m pháp lu t do c quan nhà n c có th m quy n Trung
Ươ ệ ự ổ ệ ng ban hành có hi u l c trên toàn lãnh th Vi t Nam.
ả ơ ướ ề ở ị ẩ ươ + Văn b n do c quan nhà n c có th m quy n đ a ph ng nào ban hành thì có
ệ ự ổ ị ạ ươ hi u l c trên ph m vi lãnh th đ a ph ng đó.
ệ ự ố ượ ộ c. Hi u l c theo đ i t ng tác đ ng.
ậ ủ ả ạ ệ ẽ ọ Văn b n qui ph m pháp lu t c a Vi ệ ự ớ t Nam s có hi u l c v i m i cá nhân, t ổ
ứ ổ ệ ừ ữ ưở ễ ề ừ ch c trên lãnh th Vi t Nam, tr nh ng ng ườ ượ i đ c h ng quy n mi n tr ạ ngo i
giao.
ộ ố ố ượ ữ ậ ả ạ ị Nh ng văn b n qui ph m pháp lu t qui đ nh riêng cho m t s đ i t ng thì ch ỉ
ệ ự ố ớ ố ượ có hi u l c đ i v i đ i t ng đó.
Ệ Ố Ậ II.H TH NG PHÁP LU T.
ủ ệ ố ệ ấ ậ 1. Khái ni m, c u trúc c a h th ng pháp lu t.
ệ ố ể ậ ậ ạ ổ ố a.Khái ni m:ệ H th ng pháp lu t là t ng th các qui ph m pháp lu t, có m i lien
ố ượ ế ị ậ ậ ệ ộ ạ h n i t ấ ớ i th ng nh t v i nhau, đ c phân thành các ch đ nh lu t, các ngành lu t và
ượ ậ ạ ả ậ đ c ghi nh n trong các văn b n qui ph m pháp lu t.
ủ ệ ố ấ ậ b.C u trúc c a h th ng pháp lu t:
ệ ố ậ ộ ậ ồ H th ng pháp lu t g m ba b ph n sau:
ắ ắ ậ ạ ộ ử ự Qui ph m pháp lu t: là qui t c x s mang tính b t bu c chung do Nhà n ướ c
ệ ề ằ ộ ỉ ượ ự ệ ả ả ằ ban hành nh m đi u ch nh các quan h xã h i và đ ệ c b o đ m th c hi n b ng bi n
43
ưỡ ướ pháp c ế ng ch nhà n c.
ế ị ề ậ ậ ộ ộ ỉ ạ Ch đ nh lu t: là m t nhóm các qui ph m pháp lu t đi u ch nh m t nhóm các
ệ ạ ộ ộ quan h xã h i phát sinh trong cùng m t lo i.
ế ị ệ ề ậ ậ ộ ộ ỉ Ngành lu t: là m t nhóm các ch đ nh lu t, đi u ch nh các quan h xã h i phát
ự ủ ờ ố ộ ộ sinh trong cùng m t lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.
ệ ố ậ ậ ệ 2. Các ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Nam.
ể ậ ị a. Tiêu chí đ phân đ nh các ngành lu t:
ể ậ ị ườ ố ượ ự Đ phân đ nh các ngành lu t, ng i ta d a vào hai tiêu chí, đó là: Đ i t ề ng đi u
ỉ ươ ề ỉ ch nh và ph ng pháp đi u ch nh.
ố ượ ộ ượ ệ ề ỉ ạ Đ i t ữ ng đi u ch nh: là nh ng quan h xã h i đ ậ ủ c qui ph m pháp lu t c a
ề ộ ỉ ậ m t ngành lu t đi u ch nh.
ươ ứ ề ỉ ướ ử ụ ộ Ph ng pháp đi u ch nh: là cách th c mà Nhà n ế ể c s d ng đ tác đ ng đ n
ộ ố ượ ữ ệ ộ ấ ị ủ ề ậ ỉ nh ng quan h xã h i thu c đ i t ộ ng đi u ch nh c a m t ngành lu t nh t đ nh.
ệ ố ậ ậ ệ b. Các ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Nam.
ậ ế Lu t Hi n pháp.
ậ Lu t Hành chính.
ậ Lu t Tài chính.
ậ ấ Lu t Đ t đai.
ậ ộ Lu t Lao đ ng.
ậ Lu t Hôn nhân và gia đình.
ậ Lu t Kinh t ế .
ậ ự Lu t Dân s .
ậ ố ụ ự Lu t T t ng dân s .
ậ ự Lu t Hình s .
ậ ố ụ ự Lu t T t ng hình s .
44
ậ Lu t Qu c t ố ế .
ệ ủ ệ ố ứ ộ ể ẩ ậ 2. Các tiêu chu n đ đánh giá m c đ hoàn thi n c a h th ng pháp lu t.
a.Tính toàn di n:ệ
ầ ủ ệ ố ậ ậ ả H th ng pháp lu t ph i có đ y đ các ngành lu t.
ủ ạ ậ ậ ả ỗ ế ị M i ngành lu t ph i có đ các ch đ nh lu t và các qui ph m pháp lu t t ậ ươ ng
ng.ứ
ồ ộ b. Tính đ ng b :
ộ ữ ậ ớ ự ồ Có s đ ng b gi a các ngành lu t v i nhau.
ế ị ặ ậ ẫ ộ ộ ữ Không có mâu thu n, trùng l p trong cùng m t ngành lu t, m t ch đ nh và gi a
ậ ả ạ các văn b n qui ph m pháp lu t.
ệ ố ể ậ ả ộ ớ ợ c. Tính phù h p: ợ H th ng pháp lu t ph i phù h p v i trình đ phát tri n kinh
ộ ủ ấ ướ ế t xã h i c a đ t n c.
ả ạ ượ ữ ự ẩ ự ậ Ph i đ t đ c nh ng chu n m c trong trình t ự xây d ng pháp ỹ d. Tính k thu t:
ữ ễ ậ ạ ề lu t, cách di n đ t v ngôn ng pháp lý.
Ộ
Ủ
Ạ
Ậ QUY PH M PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA
ụ ầ M c đích, yêu c u:
ườ ọ ứ ạ ậ ị
ề i h c ki n th c chung v quy ph m pháp lu t, bao ơ ấ ủ Nh m trang b cho ng ủ ặ ằ ệ ể ậ ạ ạ ậ ế ồ g m: khái ni m, đ c đi m c a quy ph m pháp lu t; c c u c a quy ph m pháp lu t.
ữ ừ ể ườ ọ t này, giúp ng
ế T nh ng hi u bi ự ậ ụ ở ứ ờ ố ậ ậ i h c trong quá trình nghiên c u pháp lu t, ề nhi u
ả
ệ ậ ấ ị ậ đánh giá pháp lu t, xây d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t trong đ i s ng lĩnh v c.ự ệ Tà i li u tham kh o: ị Giáo trình Trung c p Lý lu n chính tr hành chính, H c vi n Chính tr Hành
ố ồ ệ ậ ọ ộ chính qu c gia H Chí Minh, Vi n Nhà n
c và pháp lu t, Hà n i năm 2009 ậ ậ
ấ ướ ậ ậ ị ộ ạ ọ c và Pháp lu t Đ i h c Lu t Hà n i
45
ờ ướ Giáo trình Trung c p Lý lu n Chính tr năm 2004, t p 1, trang 220 – 228. Giáo trình Nhà n ả ế t gi ng 5 ti Th i gian:
Ặ Ậ Ạ Ệ Ể I. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M QUY PH M PHÁP LU T
ệ ắ ử ự ữ ơ ộ ắ Nh ng quy t c x s mang tính b t bu c chung do các c quan nhà 1. Khái ni m là:
ướ ể ệ ệ ợ ề ậ ả ẩ ặ ặ n ừ c có th m quy n đ t ra ho c th a nh n th hi n ý chí và b o v l ủ i ích c a giai
ị ể ề ộ ớ ụ ự ệ ố ỉ ấ c p th ng tr đ đi u ch nh các quan h xã h i v i m c đích xây d ng xã h i tr t t ộ ậ ự
ổ ị và n đ nh.
ủ ể ặ ạ ậ 2. Đ c đi m c a quy ph m pháp lu t
ậ ạ ướ ừ ậ ặ ượ ả Quy ph m pháp lu t do Nhà n c ban hành ho c th a nh n và đ ả c đ m b o
ự ệ ệ ằ ưỡ ướ ậ ạ th c hi n b ng các bi n pháp c ế ng ch Nhà n ậ c. Vì v y, quy ph m pháp lu t
ướ mang tính Nhà n c.
ắ ử ự ậ ắ ậ ạ ộ ạ Quy ph m pháp lu t là quy t c x s có tính b t bu c chung. Vì v y, quy ph m
ổ ế ậ ạ pháp lu t mang tính quy ph m ph bi n.
ể ệ ệ ợ ả ậ ạ ủ ố ị Quy ph m pháp lu t th hi n ý chí và b o v l ấ i ích c a giai c p th ng tr . Vì
ấ ạ ậ ậ v y, quy ph m pháp lu t mang tính giai c p.
ứ ủ ậ ượ ạ ộ ẽ ậ N i dung và hình th c c a quy ph m pháp lu t đ ặ c xác l p ch t ch , rõ ràng,
chính xác.
ậ ượ ạ ộ ố ề ầ ự ế ệ Quy ph m pháp lu t đ c th c hi n nhi u l n trong cu c s ng cho đ n khi nó
ệ ự ứ ổ ấ ị b thay đ i hay ch m d t hi u l c.
Ơ Ấ Ủ Ạ Ậ II. C C U C A QUY PH M PHÁP LU T
ơ ấ ủ ậ ạ ậ ạ ộ ợ ậ C c u c a quy ph m pháp lu t là các b ph n h p thành quy ph m pháp lu t.
ả ị ế ồ Bao g m: gi ị đ nh, quy đ nh và ch tài.
ả ị 1. Gi đ nh
ệ ả ị ủ ể ữ ậ ộ ổ Khái ni m: Gi đ nh là b ph n nêu lên nh ng ch th (cá nhân, t ứ ch c) và
ủ ể ầ ử ự ủ ủ ả ị ướ ữ hoàn c nh c a ch th c n có nh ng x s theo quy đ nh c a nhà n c
ể ệ ậ ạ ị ở ầ ố V trí: quy ph m pháp lu t th hi n rõ nét ph n này vì đây là tình hu ng mà
ủ ể ủ ậ ậ ị nhà làm lu t quy đ nh cho các ch th c a pháp lu t.
ầ ầ ả ị ầ ặ ả ả ị Yêu c u: Ph n gi đ nh ph i rõ ràng, chính xác. M t khác, ph n gi ả đ nh ph i
46
ượ ầ ể ả ữ ủ ề ả ự ệ d li u đ ệ c đ y đ nh ng hoàn c nh, đi u ki n có th x y ra mà hành vi con ng ườ i
ề ậ ỉ ầ ượ c n đ ằ c đi u ch nh b ng pháp lu t.
ố ượ ứ ạ ề ệ ả ườ ạ Phân lo i: Căn c vào s l ng hoàn c nh, đi u ki n, ng ầ i ta phân lo i: Ph n
ả ị ể ơ ệ ả ặ ầ ả ộ ả ị gi ề đ nh có th đ n gi n (nêu m t đi u ki n, hoàn c nh) ho c ph n gi ứ ạ đ nh ph c t p
ề ề ệ ả (nêu nhi u đi u ki n, hoàn c nh).
2. Quy đ nhị
ộ ộ ử ự ệ ị ậ Khái ni m: Quy đ nh là m t b ph n nêu lên cách x s (làm gì, không đ ượ c
ả ả ộ ở ề ủ ể làm gì, ph i làm gì) mà ch th bu c ph i tuân theo khi ả ệ trong đi u ki n, hoàn c nh
ầ ả ị ủ ậ ạ đã nêu trong ph n gi đ nh c a quy ph m pháp lu t.
ầ ị ị ố ủ ế ủ ọ V trí: Ph n quy đ nh là thành t ạ quan tr ng, trung tâm, ch y u c a quy ph m
ậ ầ ườ ứ ử ự pháp lu t vì chính ph n này ng i ta nêu ra cách th c x s .
ẽ ặ ầ ả ầ ị Yêu c u: ph n quy đ nh ph i chính xác, rõ ràng, ch t ch , giúp cho các ch th ủ ể
ế bi ử ự t cách x s .
Phân lo i: ạ
ứ ộ ứ ủ ắ ị ị ị ị + Căn c vào m c đ xác đ nh c a quy t c hành vi: Quy đ nh xác đ nh, quy đ nh
tùy nghi
ứ ấ ươ ệ ộ ộ ị + Căn c vào tính ch t và ph ng pháp tác đ ng lên quan h xã h i có: Quy đ nh
ề ệ ệ ị ị ấ c m đoán, quy đ nh m nh l nh, quy đ nh trao quy n.
ế 3. Ch tài
ộ ộ ữ ệ ệ ế ậ ộ Khái ni m: Ch tài là m t b ph n nêu lên nh ng bi n pháp tác đ ng mà nhà
ướ ự ế ẽ ủ ể ố ớ ữ ự ữ ụ ệ n ệ c d ki n s áp d ng đ i v i nh ng ch th không th c hi n đúng nh ng m nh
ướ ầ ị ệ l nh mà nhà n c đã nêu lên trong ph n quy đ nh.
ữ ế ầ ộ ị ươ ự ệ ệ ả ả V trí: ph n ch tài là m t trong nh ng ph ng ti n đ m b o th c hi n các quy
ủ ị đ nh c a QPPL.
ư ộ ậ ầ ả ị ế ậ ị Yêu c u: Cũng nh b ph n gi ộ đ nh và quy đ nh thì b ph n ch tài cũng đòi
ụ ể ả ị ỏ h i ph i quy đ nh rõ ràng, c th .
ứ ệ ấ ạ ộ ơ ẩ Phân lo i: Căn c vào tính ch t các bi n pháp tác đ ng và c quan có th m
47
ụ ủ ề ế ệ ế ậ ạ ồ quy n áp d ng các bi n pháp đó, ch tài c a quy ph m pháp lu t bao g m: Ch tài
ỷ ậ ự ế ế ế ự hình s , ch tài hành chính, ch tài k lu t, ch tài dân s .
ẽ ả ủ ế ệ ệ ả ậ ộ ướ Ý nghĩa: b ph n ch tài s đ m b o cho m nh l nh c a nhà n c nêu ra ở
ầ ị ượ ự ệ ph n quy đ nh đ c th c hi n tri ệ ể t đ .
Ạ Ạ Ậ III. PHÂN LO I QUY PH M PHÁP LU T
ứ ủ ộ ạ ậ 1. Căn c vào n i dung c a quy ph m pháp lu t
ự ề ế ạ ạ ậ ộ ỉ ề ạ Quy ph m pháp lu t đi u ch nh: là lo i quy ph m có n i dung tr c ti p đi u
ủ ể ủ ủ ề ẩ ậ ơ ỉ ị ch nh hành vi c a các ch th pháp lu t (quy đ nh th m quy n c a các c quan Nhà
ướ ủ ị ị ổ ử ự ủ ứ ữ ắ ộ n c, đ a v pháp lý c a các t ch c xã h i và nh ng quy t c x s c a các cá
nhân…).
ậ ị ạ ạ ạ ộ ả Quy ph m pháp lu t đ nh nghĩa: là lo i quy ph m có n i dung gi i thích, xác
ộ ấ ữ ề ệ ặ ị đ nh m t v n đ nào đó ho c nêu ra nh ng khái ni m pháp lý.
ứ ứ ệ ạ ậ ệ 2. Căn c vào hình th c m nh l nh nêu trong quy ph m pháp lu t
ủ ể ậ ắ ự ệ ả ạ ộ ộ ị ủ Quy ph m pháp lu t b t bu c: Bu c ch th ph i th c hi n theo quy đ nh c a
ướ Nhà n c.
ủ ể ượ ự ậ ạ ọ ộ ị Quy ph m pháp lu t tùy nghi: Quy đ nh cho ch th đ c l a ch n m t hành vi
nào đó phù h p.ợ
ậ ướ ạ ủ ẫ ộ ướ ẫ Quy ph m pháp lu t h ng d n: n i dung c a nó h ng d n các ch th t ủ ể ự
ả ộ ố ấ ị ế ệ gi i quy t m t s công vi c nh t đ nh.
ố ượ ươ ỉ ậ ạ Quy ph m pháp lu t hình ứ 3. Căn c vào đ i t ng và ph ề ng pháp đi u ch nh:
ự ạ ậ ạ ậ ự s , quy ph m pháp lu t dân s , quy ph m pháp lu t hành chính…
ứ ứ ộ ạ 4. Căn c vào ph m trù n i dung và hình th c
ậ ộ ụ ủ ề ạ ị Quy ph m pháp lu t n i dung: Quy đ nh quy n và nghĩa v pháp lý c a ch ủ
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ệ ể ổ ứ th , trách nhi m pháp lý, c c u t ch c c a c quan, t ch c.
ứ ậ ạ ị ự ể ứ ủ ụ Quy ph m pháp lu t hình th c: Quy đ nh trình t ể ự , th t c, th th c đ th c
ủ ể ư ể ụ ủ ụ ệ ệ ề hi n các quy n và nghĩa v pháp lý c a ch th cũng nh đ áp d ng các bi n pháp
ưỡ ế c ng ch .
ỏ ả ậ Câu h i th o lu n
48
ậ ủ ạ ạ ộ ị ỉ ậ 1. Anh (ch ) hãy tìm hai quy ph m pháp lu t và ch ra các b ph n c a quy ph m pháp
ậ lu t đó.
Ộ
Ủ
Ậ
Ệ
QUAN H PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA
49
ụ ầ M c đích, yêu c u:
ằ ị ườ ọ ứ ệ ế ề ậ Nh m trang b cho ng ồ i h c ki n th c chung v quan h pháp lu t, bao g m:
ế ố ấ ệ ệ ể ậ ặ khái ni m, đ c đi m, các y u t c u thành quan h pháp lu t…
ữ ừ ể ế ườ ọ ể ượ ệ T nh ng hi u bi t này, giúp ng i h c hi u đ ậ c trong quan h pháp lu t,
ụ ề ươ ừ ứ ườ ọ các bên có quy n và nghĩa v pháp lý t ng ng nhau. T đó, giúp ng ậ i h c v n
ự ụ ệ ụ ụ d ng vào th c thi nhi m v , công v
ệ ả Tài li u tham kh o:
ậ ậ ấ ị Giáo trình Trung c p Lý lu n Chính tr năm 2004, t p 1, trang 228 – 238.
ề ướ ạ ọ ậ ậ ậ Giáo trinh Lý lu n chung v nhà n ộ c và pháp lu t, Đ i h c Lu t Hà n i
ề ướ ệ ậ ậ giáo trình Lý lu n chung v Nhà n ọ c và pháp lu t, H c vi n Hành chính
ộ ố qu c gia, Hà N i, năm 2004
Ặ Ậ Ệ Ệ Ể I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M QUAN H PHÁP LU T
ộ ượ ệ ệ ậ ậ ạ ề c quy ph m pháp lu t đi u 1. Khái ni m:ệ quan h pháp lu t là quan h xã h i đ
ỉ ch nh.
ể ặ 2. Đ c đi m:
ỉ ượ ệ ậ ơ ở ủ ạ ậ Quan h pháp lu t ch đ c hình thành trên c s c a quy ph m pháp lu t.
ủ ệ ệ ậ ồ ướ Quan h pháp lu t là quan h mang tính ý chí, g m ý chí c a Nhà n c và ý chí
ệ ủ c a các bên tham gia quan h .
ệ ệ ạ ậ ượ ở ơ ở ị ế ủ ộ Quan h pháp lu t là lo i quan h luôn đ c quy đ nh b i c s kinh t c a xã h i.
Ế Ố Ấ Ậ Ệ II. CÁC Y U T C U THÀNH QUAN H PHÁP LU T
ậ ượ ấ ủ ể ủ ệ ể ộ ở Quan h pháp lu t đ c c u thành b i ch th , khách th và n i dung c a quan
ậ ệ h pháp lu t.
ệ 1. Ch th c a ủ ể ủ quan h pháp lu t ậ :
ệ ậ ổ ứ ứ ượ ữ Ch th c a ch c đáp ng đ ề c nh ng đi u ủ ể ủ quan h pháp lu t là cá nhân, t
ệ ướ ố ớ ệ ậ ạ ỗ ị ki n do nhà n c quy đ nh đ i v i m i lo i quan h pháp lu t và tham gia vào quan
ậ ệ h pháp lu t đó.
ủ ể ủ ể ở ữ ệ ề ệ ề ệ ậ Đi u ki n đ tr thành ch th c a quan h pháp lu t: Nh ng đi u ki n mà cá
ổ ứ ủ ể ủ ể ở ứ ể ệ ả nhân, t ch c ph i đáp ng đ có th tr thành ch th c a quan h pháp lu t đ ậ ượ c
ủ ể ủ ể ế ố ự ự ồ ự ậ ọ g i là năng l c ch th . Năng l c ch th bao g m hai y u t : Năng l c pháp lu t và
50
ự năng l c hành vi.
ự ụ ề ặ ậ ả + Năng l c pháp lu t: là kh năng có quy n ho c có nghĩa v pháp lý mà nhà
ướ ị ổ ứ ấ ị n c quy đ nh cho các t ch c, cá nhân nh t đ nh.
ự ả ướ ừ ậ ổ ứ + Năng l c hành vi: là kh năng mà nhà n c th a nh n cho t ch c, cá nhân
ủ ự ể ệ ề ậ ả ằ b ng hành vi c a chính b n thân mình có th xác l p và th c hi n các quy n và nghĩa
ụ v pháp lý.
ủ ể ủ ệ ậ ạ ồ Các lo i ch th c a quan h pháp lu t: Bao g m cá nhân, pháp nhân, Nhà
ướ ộ ổ ợ n c, h gia đình, t h p tác.
ủ ộ ệ ậ : 2. N i dung c a quan h pháp lu t
ộ ủ ề N i dung c a ệ ủ quan h pháp lu t ủ ể ụ ậ g mồ quy n và nghĩa v pháp lý c a các ch th
ệ ậ . tham gia vào quan h pháp lu t
ủ ể ử ự ủ ể ấ ị ủ ứ ề ả + Quy n ch th : là kh năng c a ch th x s theo cách th c nh t đ nh đ ượ c
ậ ệ pháp lu t cho phép trong ậ . quan h pháp lu t
ử ự ụ ủ ướ ắ + Nghĩa v pháp lý c a ch th : ủ ể là cách x s mà Nhà n ộ c b t bu c ch th ủ ể
ề ủ ả ế ủ ể ứ ự ệ ệ ằ ph i ti n hành nh m đáp ng vi c th c hi n quy n c a ch th khác.
ể ủ ệ ữ ệ ậ Khách th c a ể ủ quan h pháp lu t ậ là nh ng gì 3. Khách th c a quan h pháp lu t:
ạ ượ ệ mà các bên tham gia quan h pháp lu t ố ậ mu n đ t đ c.
Ổ Ữ Ặ Ấ Ề Ệ Ứ III. NH NG ĐI U KI N LÀM PHÁT SINH, THAY Đ I HO C CH P D T
Ậ Ệ QUAN H PHÁP LU T
ề ỉ ệ ả 1. Ph i có quan h pháp lu t ậ đi u ch nh
ủ ể ả 2. Ph i có ch th tham gia
ự ệ ả ả 3. Ph i có s ki n pháp lý x y ra
ự ế ự ệ ự ệ Khái ni m ệ s ki n pháp lý là: n ự ệ ữ h ng s ki n th c t ấ mà s xu t hi n hay
ấ ượ ậ ắ ệ ặ ấ ớ ổ ủ m t đi c a chúng đ ứ c pháp lu t g n v i vi c hình thành, thay đ i ho c ch m d t
ượ ọ QHPL đ ự ệ c g i là s ki n pháp lý.
ự ệ ứ ẩ ạ ượ Phân lo i: Căn c vào tiêu chu n ý chí thì s ki n pháp lý đ c chia thành hai
ự ế ạ lo i là s bi n pháp lý và hành vi pháp lý.
ự ế ệ ượ ữ ự ộ ố ả + S bi n pháp lý: Là nh ng hi n t ng t nhiên x y ra trong cu c s ng không
ụ ủ ộ ườ ự ủ ệ ấ ph thu c vào ý chí c a con ng ấ i mà s xu t hi n hay m t đi c a chúng làm phát
ứ ệ ậ ấ ổ sinh, thay đ i hay ch m d t quan h pháp lu t.
51
ữ ủ ả ườ ự ệ + Hành vi pháp lý: Là nh ng s ki n x y ra theo ý chí c a con ng i, là hình
ủ ể ứ ủ ự ủ ể ệ ậ ấ ị th c bi u th ý chí c a ch th pháp lu t mà s xu t hi n c a chúnglàm phát sinh,
ứ ệ ậ ấ ổ thay đ i, ch m d t quan h pháp lu t.
ượ Hành vi pháp lý đ c chia thành:
ợ + Hành vi h p pháp
ấ ợ + Hành vi b t h p pháp
Câu h iỏ
ự ấ ệ ậ ị Anh (ch ) hãy t l y ví d v m t ụ ề ộ quan h pháp lu t và cho bi t:ế
ế ố ấ Các y u t c u thành c a ệ ủ quan h pháp lu t ậ đó
52
ệ ậ ứ ấ ổ Nêu rõ căn c làm phát sinh, thay đ i, ch m d t ứ quan h pháp lu t trên .
Ự
Ạ
Ậ
Ệ
TH C HI N QUY PH M PHÁP LU T
ụ ầ M c đích yêu c u
ườ ọ ụ ủ ự ể ệ ệ ậ Ng ơ i h c hi u rõ th c hi n pháp lu t là trách nhi m, nghĩa v c a các c
ướ ứ ộ ổ ứ ị ổ ứ ị quan nhà n ứ c, cán b , công ch c, viên ch c, các t ch c chính tr , t ch c chính tr xã
ế ị ự ượ ộ ự ả ọ ộ ổ ứ h i, t ch c kinh t ơ ; xã h i, đ n v l c l ng vũ trang, m i công dân ph i th c thi
ậ ầ ủ đúng yêu c u c a pháp lu t
ậ ụ ậ ủ ữ ề ệ ơ ướ ụ V n d ng nh ng đi u ki n áp d ng pháp lu t c a các c quan nhà n c, cán
ứ ụ ự ệ ệ ụ ộ b , công ch c trong quá trình th c hi n nhi m v , công v
ệ ả Tài li u tham kh o
ệ ấ ậ ọ ị ị Giáo trình Trung c p lý lu n chính tr hành chính, H c vi n Chính tr Hành
ồ ố ộ chính qu c gia H Chi Minh, Hà N i, 2009
ướ ạ ọ ậ ậ Giáo trình Nhà n ộ c và pháp lu t, Đ i h c Lu t Hà N i
ướ ệ ậ ọ ố ộ giáo trình Nhà n c và pháp lu t, H c vi n hành chính qu c gia, Hà N i, 2004
ờ
tế
Th i gian
: 5 ti
ứ
ự
ệ
ệ
ậ I. Khái ni m và các hình th c th c hi n pháp lu t
ự ệ ệ ậ ậ ạ ự Th c hi n quy ph m pháp lu t (th c hi n pháp lu t) là hành vi x s ử ự 1. Khái ni m: ệ
ầ ủ ủ ể ậ ộ ớ ợ ủ c a các ch th trong xã h i phù h p v i yêu c u c a pháp lu t.
ứ ệ ậ ự 2. Các hình th c th c hi n pháp lu t:
ứ ủ ệ ậ ộ ủ a. Tuân th pháp lu t ự ậ : là m t hình th c c a th c hi n pháp lu t, trong đó các
ủ ể ự ậ ấ ử ự ữ ự ệ ậ ệ ch th th c hi n pháp lu t không th c hi n nh ng hành vi x s mà pháp lu t c m.
ự ệ ậ ộ ủ ứ ủ b. Thi hành pháp lu tậ : là m t hình th c c a th c hi n pháp lu t, trong đó các ch
ể ự ủ ộ ụ ự ệ ệ ậ ậ ị th th c hi n pháp lu t ch đ ng th c hi n các nghĩa v mà pháp lu t quy đ nh.
ử ụ ứ ủ ự ộ ệ ậ c. S d ng pháp lu t ậ : là m t hình th c c a th c hi n pháp lu t, trong đó các
ủ ể ự ề ủ ự ệ ệ ậ ậ ch th th c hi n pháp lu t th c hi n các quy n c a mình do pháp lu t quy
53
ị đ nh.
ụ ậ : d. Áp d ng pháp lu t
ứ ủ ụ ự ệ ậ ậ ộ Khái ni m: ệ Ap d ng pháp lu t là m t hình th c c a th c hi n pháp lu t, trong
ủ ể ụ ể ơ ỉ ướ ứ ộ ậ đó ch th áp d ng pháp lu t ch có th là c quan nhà n c, cán b , công ch c nhà
ướ ứ ụ ự ệ ề ệ ề ạ ẩ ằ n c có th m quy n nh m th c hi n các ch c năng, nhi m v , quy n h n do pháp
ậ ị lu t quy đ nh.
Ụ Ậ II. ÁP D NG PHÁP LU T
ự ứ ụ ộ ệ ậ ậ ạ ộ Áp d ng pháp lu t là m t hình th c th c hi n pháp lu t trong ho t đ ng
ề ư ề ạ ộ ể ệ ặ ủ c a quy n hành pháp và quy n t pháp. Đây là ho t đ ng th hi n tính đ c thù
ướ ờ ố ế ậ ủ c a nhà n ộ ạ c trong quá trình bi n các quy ph m pháp lu t vào đ i s ng xã h i
ườ ợ 1. Các tr ậ ụ ng h p áp d ng pháp lu t
ậ ả ạ Th nh t ứ ấ , khi có hành vi vi ph m pháp lu t x y ra.
ủ ể ụ ụ ề ậ ứ Th hai, áp d ng pháp lu t khi các quy n ch th và nghĩa v pháp lý c th ụ ể
ự ủ ự ế ộ ướ không t phát sinh n u không có s tác đ ng c a nhà n c
ữ ụ ề ề ấ ả Th baứ , khi x y ra tranh ch p v quy n và nghĩa v pháp lý gi a các các bên
ệ ặ ầ ậ ơ ướ tham gia quan h pháp lu t và đã yêu c u Tòa án ho c c quan nhà n ẩ c có th m
ả ế ề quy n gi i quy t.
ủ ự ể ầ ướ ố ớ Th t ,ứ ư khi c n có s tham gia, ki m tra, giám sát c a Nhà n ạ c đ i v i ho t
ộ ố ủ ệ ậ ặ ướ ộ đ ng c a các bên trong m t s quan h pháp lu t, ho c Nhà n c xác nh n s t n t ậ ự ồ ạ i
ồ ạ ủ ộ ố ự ệ ự ệ hay không t n t i c a m t s s vi c, s ki n.
ụ ủ ặ ậ 2. Đ c thù c a áp d ng pháp lu t
ỉ ướ ề ế ẩ ơ Ch do c quan nhà n c có th m quy n ti n hành
ề ự ụ ậ ướ ể ệ Áp d ng pháp lu t th hi n tính quy n l c nhà n c
ậ ượ ụ ế ộ ự ủ ụ ẽ Áp d ng pháp lu t đ c ti n hành theo m t trình t ặ , th t c ch t ch do pháp
ậ ị lu t quy đ nh
ụ ứ ế ạ ả ậ ộ ế Áp d ng pháp lu t mang tính sáng t o, vì th cán b , công ch c ph i có ki n
54
ộ ố ứ ổ ệ ợ th c t ng h p, kinh nghi m trong cu c s ng
ỏ ả ậ Câu h i th o lu n
ứ ủ ự ệ ệ ậ ị Anh (ch ) hãy nêu khái ni m, các hình th c c a th c hi n pháp lu t và cho ví
ọ ụ d minh h a.
Ậ
Ạ
VI PH M PHÁP LU T
Ệ
VÀ TRÁCH NHI M PHÁP LÝ
ụ ầ M c đích và yêu c u:
ề ệ ạ ấ ọ ợ ơ ả Cung c p cho h c viên khái ni m c b n v hành vi h p pháp vi ph m pháp
ơ ở ứ ệ ệ ể ạ ạ ậ lu t và trách nhi m pháp lý đ làm c s cho vi c nghiên c u các lo i vi ph m pháp
lu t ậ
ụ ứ ử ế ề ậ ậ ạ V n d ng ki n th c v vi pháp pháp lu t xem xét x lý các hành vi vi ph m
ữ ủ ệ ề ầ ậ ậ ớ ờ ồ ị pháp lu t đúng v i quy đ nh c a pháp lu t Đ ng th i, góp ph n đ ra nh ng bi n pháp
ể ấ ệ ậ ạ ố ộ ữ h u hi u đ đ u tranh phòng và ch ng hành vi vi ph m pháp lu t trong xã h i ta.
ệ ả Tài li u tham kh o
ệ ậ ấ ọ ị ị Giáo trình Trung c p lý lu n chính tr Hành chính, H c vi n chính tr Hành
ố ồ ộ vhinh1 qu c gia H Chí Minh, Hà N i 2010
ề ậ ướ ạ ọ ậ ậ ộ Giáo trình Lý lu n v Nhà n c và Pháp lu t , Đ i h c Lu t Hà N i.
ế ướ ủ ộ ệ ủ ổ Hi n pháp n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam 1992, s a đ i năm 2001
ự ậ ộ B Lu t Dân S năm 2005.
ự ậ ộ B Lu t Hình S năm 1999.
ậ Lu t Hành Chính.
ậ ộ Lu t Lao Đ ng năm 2003.
ừ ể ữ ừ ệ ủ ễ T đi n “T và ng Hán Vi ư t” c a giáo s Nguy n Lân.
ờ ế : 05 ti ả t gi ng Th i gian
55
Ạ Ậ I.VI PH M PHÁP LU T:
ệ ủ ệ ấ ạ ậ 1. Khái ni m và các d u hi u c a vi ph m pháp lu t:
a. Khái ni m: ệ
ạ ủ ể ự ậ ệ ậ là hành vi trái pháp lu t do ch th có năng l c trách nhi m Vi ph m pháp lu t:
ộ ượ ự ữ ệ ệ ạ ộ ố pháp lý th c hi n m t cách c ý hay vô ý, xâm h i nh ng quan h xã h i đ c pháp
ậ ả ệ lu t b o v .
ệ ủ ủ ể ạ ặ ấ ậ ạ ậ b. D u hi u c a vi ph m pháp lu t (đ c đi m c a vi ph m pháp lu t):
ứ ấ ủ ệ ấ ạ ị ườ ậ D u hi u th nh t: Vi ph m pháp lu t luôn là hành vi xác đ nh c a con ng i
ứ ệ ậ ậ ạ ấ D u hi u th hai: Hành vi vi ph m pháp lu t luôn là hành vi trái pháp lu t.
ứ ủ ậ ị ạ ế T c là hành vi đó không tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t, xâm h i đ n
ộ ượ ữ ệ ậ ả nh ng quan h xã h i đ ệ c pháp lu t b o v .
ứ ệ ậ ấ ạ ỗ D u hi u th ba: Vi ph m pháp lu t luôn luôn là hành vi có l i.
ứ ư ấ ủ ể ự ệ ả ạ ậ ệ D u hi u th t : Ch th th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t ph i có năng
ệ ự l c trách nhi m pháp lý.
ạ ủ ế ế ệ ấ ả ậ ạ ộ Tóm l ộ ầ i: M t vi ph m pháp lu t ph i có đ y đ 4 d u hi u trên. N u thi u m t
ấ ượ ậ ệ trong các d u hi u trên không đ ạ c xem là vi ph m pháp lu t.
ế ố ấ ậ ạ 2. Các y u t c u thành vi ph m pháp lu t:
ậ ạ ượ ấ ừ ế ố Vi ph m pháp lu t nào cũng đ c c u thành t 4 y u t sau:
ủ ể ủ a, Ch th c a VPPL:
ổ ứ ự ự ệ ệ Là cá nhân, t ch c có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n hành vi trái pháp
lu t.ậ
ặ ậ ạ ủ b, M t khách quan c a vi ph m pháp lu t:
ồ ạ ữ ễ ệ ộ ế ớ ủ ể Là toàn b nh ng bi u hi n di n ra t n t i bên ngoài th gi i khách quan c a vi
ạ ậ ph m pháp lu t.
ủ ữ ệ ậ ấ ặ ạ ồ M t khách quan c a vi ph m pháp lu t bao g m nh ng d u hi u sau:
+ Hành vi trái pháp lu tậ (1)
ậ ậ ả + H u qu do hành vi trái pháp lu t gây ra(2)
56
ố ệ + M i quan h nhân qu gi a ả ữ (1) và (2).
ủ ủ ặ ậ ạ c. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t:
ủ ể ộ ễ ế ậ ạ ồ ủ Là toàn b di n bi n tâm lý bên trong c a ch th vi ph m pháp lu t, bao g m
ế ố các y u t sau:
ủ ỗ ộ ộ ườ ố ớ i đ i v i hành vi trái pháp + Th nh t ứ ấ L i:ỗ L i là thái đ tâm lý c a m t ng
ố ớ ậ ủ ạ ủ ặ ả ậ ộ lu t c a mình và h u qu ho c tác h i c a hành vi đó đ i v i xã h i.
ỗ ỗ ỗ ố ồ : L i c ý và l i vô ý. L i bao g m
ỗ ố L i c ý:
ỗ ố ự ậ ố ế ậ ế : C ý vi pham pháp lu t, bi ả ả t rõ h u qu x y ra, mong * L i c ý tr c ti p
ả ả ậ ố ự ế ệ ỗ ố ự ế ấ mu n h u qu x y ra. Quy t tâm th c hi n, l i c ý tr c ti p này r t cao.
ố ậ ố ế ơ ồ ề ậ ả ả ạ ế : C ý vi ph m pháp lu t; bi t m h v h u qu x y ra; * L iỗ c ý gián ti p
ả ả ư ậ ấ ậ ố không mong mu n nh ng ch p nh n h u qu x y ra.
ỗ L i vô ý :
ỗ ự ườ ấ ượ ự ự ệ ậ : ng i th c hi n hành vi trái pháp lu t th y đ c s tác * L i vô ý do quá t tin
ộ ủ ả ủ ư ả ậ ằ ậ ạ h i cho xã h i c a hành vi mà h u qu c a nó gây ra, nh ng tin r ng h u qu không
ụ ượ ể ắ ặ ả x y ra ho c có th kh c ph c đ c.
ỗ ẩ ậ ế ậ ả: có hành vi trái pháp lu t, không bi ặ ả ả t h u qu x y ra; m c * L i vô ý do c u th
ấ ượ ể ặ ầ ậ ấ ướ ượ ậ dù có th nhìn th y đ ả c ho c c n ph i nh n th y tr ả c h u qu . c đ
ị ỗ ứ ứ ể ộ ệ i theo góc đ trên là đ làm căn c truy c u trách nhi m ệ Chú ý : Vi c xác đ nh l
pháp lý.
ế ố ủ ể ự ệ ẩ ơ: Là y u t ạ tâm lý thúc đ y ch th th c hi n hành vi vi ph m + Th haiứ đ ng cộ
pháp lu t.ậ
ụ ủ ể ậ ầ ạ ượ ạ : Là cái mà ch th vi ph m pháp lu t c n đ t đ ằ c b ng + Th baứ M c đích
ậ ạ hành vi vi ph m pháp lu t.
ể ủ ạ ậ d. Khách th c a vi ph m pháp lu t:
ộ ượ ữ ệ ề ệ ậ ả ỉ ị Là nh ng quan h xã h i đ c pháp lu t đi u ch nh, b o v và b hành vi vi
ạ ậ ạ ph m pháp lu t xâm h i.
57
ấ ứ ộ ả ượ ấ ậ ạ ừ c c u thành t 4 y u t ế ố Chú ý: B t c m t vi ph m pháp lu t nào cũng ph i đ
ế ố ế ế ả ạ ậ trên, n u thi u 1 y u t không ph i là vi ph m pháp lu t.
ế ố ấ ố ự ễ ạ ậ c u thành vi ph m pháp lu t có ý nghĩa trong th c ti n đó Ý nghĩa: B n y u t
ự ể ệ ự ế ộ ủ ậ ệ ộ ườ ự là s th hi n s ti n b c a pháp lu t Vi ứ t Nam, t c m t ng ệ i th c hi n hành vi
ượ ế ố ấ ủ ạ ầ ả ạ đ ậ c xem là vi ph m pháp lu t ph i có đ y đ 4 y u t ậ c u thành vi ph m pháp lu t.
ứ ể ứ ệ Đây cũng chính là căn c đ truy c u trách nhi m pháp lý.
ạ ậ ạ 3. Các lo i vi ph m pháp lu t:
ệ ượ ủ ậ ộ ậ ấ ạ Trong pháp lu t xã h i ch nghĩa, hi n t ạ ng vi ph m pháp lu t r t đa d ng
ậ ả ệ ể ậ ạ ộ chúng ta có th chia vi ph m pháp lu t theo quan h xã h i mà pháp lu t b o v b ệ ị
ậ ề ư ạ ạ ạ ậ ộ xâm h i nh vi ph m pháp lu t tài chính, vi ph m pháp lu t v lao đ ng… Tuy nhiên,
ườ ứ ứ ứ ể ấ ộ ộ thông th ự ng căn c vào tính ch t và m c đ nguy hi m cho xã h i. T c là ta d a
ể ạ trên hai tiêu chí đ phân lo i:
ứ ộ ể ấ ộ Tính ch t và m c đ nguy hi m cho xã h i.
ậ ả ữ ệ Nh ng gì mà pháp lu t b o v .
ậ ượ ạ ạ Vi ph m pháp lu t đ c chia thành 4 lo i sau:
ậ ạ ự a. Vi ph m pháp lu t hình s :
ự ể ể ạ ậ ộ ỗ i, trái Vi ph m pháp lu t hình s : là hành vi nguy hi m đáng k cho xã h i, có l
ự ạ ậ ả ị pháp lu t hình s và ph i ch u hình ph t.
ạ : b. Vi ph m hành chính
ậ ỗ Là hành vi trái pháp lu t có l i.
ứ ộ ớ ộ ấ ơ ể Có m c đ nguy hi m th p h n so v i t ạ i ph m
ộ ượ ệ ạ ậ ị Xâm ph m các quan h xã h i đ c pháp lu t Hành chính quy đ nh.
ủ ể ể ể ạ ổ ứ Ch th vi ph m hành chính có th là cá nhân cũng có th là t ch c.
ự ạ ậ c. Vi ph m pháp lu t dân s :
ự ự ữ ệ ậ ạ ậ Khái ni m: Vi ph m pháp lu t dân s là nh ng hành vi trái pháp lu t dân s do
ủ ể ự ở ỗ ố ạ ớ ệ ặ ả ch th th c hi n b i l i c ý ho c vô ý, nó xâm h i t ệ i các quan h tài s n, nh ư
ề ở ữ ả ệ quy n s h u và quan h nhân thân phi tài s n…
58
ỷ ậ ạ d. Vi ph m k lu t Nhà n ướ : c
ệ ỗ ậ ự ế ắ ậ ớ ữ Khái ni m: là nh ng hành vi có l i trái v i quy ch , quy t c xác l p tr t t trong
ệ ườ ự ệ ọ ộ ộ ộ ơ n i b m t c quan xí nghi p, tr ng h c… nói khác đi là th c hi n không đúng k ỷ
ụ ụ ượ ề ọ ậ ệ ậ ộ ơ ườ lu t lao đ ng, h c t p ph c v đ c đ ra trong c quan xí nghi p, tr ọ ng h c…
Ệ II..TRÁCH NHI M PHÁP LÝ:
ệ ệ ặ ể 1. Khái ni m và đ c đi m trách nhi m pháp lý:
ệ ọ ượ ể Trong khoa h c pháp lý trách nhi m đ c hi u theo hai nghĩa:
ữ ệ ề ậ ứ + Th nh t ụ ấ : Trách nhi m có nghĩa là nghĩa v , là nh ng đi u mà pháp lu t yêu
ủ ể ự ệ ạ ệ ươ ầ c u ch th th c hi n trong hi n t i hay trong t ng lai.
ả ấ ợ ự ạ ủ ả ứ ữ ừ + Th haiứ ậ : là nh ng h u qu b t l i (s ph n ng mang tính tr ng ph t c a Nhà
ướ ủ ể ự ự ệ ệ ả ị n c) mà ch th ph i gánh ch u khi không th c hi n hay th c hi n không đúng
ữ ụ ề ượ ị nh ng quy n và nghĩa v đã đ c quy đ nh.
ứ ệ ề ệ ệ ố + Khái ni m th hai đã hình thành nên khái ni m trách nhi m truy n th ng trong
ệ ọ khoa h c pháp lý trách nhi m pháp lý.
a. Khái ni m:ệ
ậ ặ ệ ệ ữ ộ ướ ườ Là quan h pháp lu t đ c bi t gi a m t bên là nhà n c thông qua ng i hay c ơ
ủ ể ề ạ ạ ậ ẩ ớ ộ ậ quan có th m quy n v i m t bên là ch th vi ph m pháp lu t, bên vi ph m pháp lu t
ả ấ ợ ả ậ ị ữ ệ ưỡ ị ph i gánh ch u h u qu b t l i, nh ng bi n pháp c ế ng ch nhà n ướ ượ c đ c quy đ nh
ủ ế ậ ạ trong ch tài c a quy ph m pháp lu t.
ế ử ạ ử VD: A gi t ng ườ Tòa án tuyên x ph t t i hình.
ạ ử ị ệ B tuyên ph t t hình là trách nhi m pháp lý.
ể ặ b. Đ c đi m:
ơ ở ự ế ệ ạ ậ C s th c t làm phát sinh trách nhi m pháp lý là vi ph m pháp lu t.
ơ ở ự ế ự ủ ơ ế ị ệ ệ ả C s th c t th c hi n trách nhi m pháp lý là b n án quy t đ nh c a c quan
ướ ườ ề ẩ nhà n c hay ng i có th m quy n.
ệ ơ ướ ườ ề ẩ Trách nhi m pháp lý do c quan nhà n c hay ng ụ i có th m quy n áp d ng
ự ủ ụ ậ ị theo trình t th t c lu t đ nh.
59
ớ ưỡ ề ệ ắ ướ Trách nhi m pháp lý luôn g n li n v i c ế ng ch nhà n c.
ứ ể ứ ệ 2. Căn c đ truy c u trách nhi m pháp lý:
ế ố ấ ứ ạ ạ ậ ả Ph i căn c vào hành vi vi ph m pháp lu t, các y u t c u thành vi ph m pháp
ế ố ấ ớ ử ứ ậ ạ ậ ỏ ả lu t. T c là ph i th a 4 y u t c u thành vi ph m pháp lu t thì m i x lý.
ứ ậ ậ ạ ạ ị ệ Căn c vào quy ph m pháp lu t: có quy ph m pháp lu t quy đ nh trách nhi m
pháp lý hay không?
ứ ủ ả ườ ạ Ph i căn c vào nhân thân c a ng i vi ph m.
ế ườ ồ ặ ườ ừ ế ị ử Ví dụ: Gi t ng i r i ch t ng i ch t ra thành t ng khúc thì b x lý khác v i ớ
ế ườ ẫ ữ ủ ạ ườ gi t ng i v n gi nguyên hình d ng c a ng ế i ch t.
ứ ứ ể ờ ị ươ ự ệ ệ Căn c vào th i gian, đ a đi m, cách th c, ph ng ti n... th c hi n hành vi vi
ph m. ạ
ườ ơ ắ ị ử ớ ướ Ví dụ: Đua xe vào ngày th ng, n i v ng thì b x lý khác v i đua xe tr c văn
ủ ễ phòng Chính ph vào ngày l ...
ệ ạ 3. Các lo i trách nhi m pháp lý:
ươ ứ ệ ạ ạ ạ T ậ ng ng 4 lo i vi ph m pháp lu t có 4 lo i trách nhi m pháp lý:
ạ ậ ự Vi ph m pháp lu t hình s ự ệ Trách nhi m hình s .
Vi ph m pháp lu t dân s
ự ậ ạ ự ệ Trách nhi m dân s .
Vi ph m pháp lu t hành chính
ậ ạ ệ Trách nhi m hành chính
Vi ph m k lu t Nhà n
ỷ ậ ạ ướ c ỷ ậ ệ Trách nhi m k lu t
ứ ệ ắ 4. Nguyên t c truy c u trách nhi m pháp lý:
ả ả ủ ế ắ ả ộ Ph i đ m b o nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa.
ả ả ằ ả ắ Ph i đ m b o nguyên t c công b ng.
ả ả ắ ả ủ Ph i đ m b o nguyên t c dân ch .
ả ả ủ ạ ắ ộ Ph i đ m nguyên t c nhân đ o xã h i ch nghĩa.
60
Ỏ Ả Ậ CÂU H I TH O LU N
ậ ạ ấ ộ ị ế ụ ề Anh (ch ) hãy l y m t ví d v vi ph m pháp lu t và cho bi t:
ế ố ấ ậ ạ Các y u t c u thành vi ph m pháp lu t.
ệ ệ ạ ạ ậ ủ ể ự Các lo i trách nhi m pháp lý mà ch th th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t
ả ị đó ph i gánh ch u.
Ậ Ự
Ậ
Ế
PHÁP CH VÀ TR T T PHÁP LU T
Ộ
Ủ
XÃ H I CH NGHĨA
ụ ầ M c đích yêu c u:
ể ế ọ ườ ế ạ Giúp h c viên hi u rõ pháp ch và tăng c ệ . ng pháp ch trong giai đo n hi n
ả ấ ở ướ ượ ư ế ể ệ ứ ủ ạ ướ B i vì b n ch t nhà n c có đ c th hi n nh th nào, s c m nh c a nhà n c
ượ ủ ườ ệ ự ủ ứ ộ ế ướ ệ ự ủ đ ố c c ng c và tăng c ng đ n m c đ nào, hi u l c c a nhà n c, hi u l c c a
61
ậ ượ ế ố ề ộ ệ pháp lu t đ ụ c phát huy ra sao còn ph thu c vào nhi u y u t ơ , trong đó vi c các c
ướ ổ ứ ộ ướ ẽ ọ ọ quan nhà n c, các t ch c xã h i, nhân viên nhà n c và m i công dân s tôn tr ng
ự ư ế ế ố ơ ả ự ệ và t ậ giác th c hi n pháp lu t nh th nào là y u t c b n.
ậ ự ứ ế ệ ề ấ ậ ủ ậ ộ Vì v y, vi c nghiên c u v n đ pháp ch và tr t t pháp lu t xã h i ch nghĩa
ự ễ ề ấ ậ là v n đ có ý nghĩa lý lu n và th c ti n.
ệ ả Tài li u tham kh o:
ề ơ ả ữ ấ ậ ấ ị Giáo trình trung c p lý lu n chình tr hành chính (2009) nh ng v n đ c b n v ề
ướ ậ Nhà n c và pháp lu t.
ề ậ ướ ậ ậ ộ Giáo trình Lý lu n v Nhà n ạ ọ c và Pháp lu t, Đ i h c Lu t Hà N i.
ử ổ ổ ế Hi n pháp năm 1992, s a đ i b sung năm 2001.
ờ ế : 05 ti ả t gi ng Th i gian
Ắ Ủ Ộ Ủ Ế Ệ I. KHÁI NI M VÀ CÁC NGUYÊN T C C A PHÁP CH XÃ H I CH NGHĨA
1. Khái ni m:ệ
ủ ự ệ ế ậ ộ ộ ườ ệ Pháp ch xã h i ch nghĩa là: vi c th c hi n pháp lu t m t cách th ng xuyên,
ấ ủ ấ ả ầ ủ ậ ố chính xác, đ y đ và th ng nh t c a t ủ ể t c các ch th pháp lu t.
ủ ủ ộ ế 2. Vai trò c a pháp ch xã h i ch nghĩa:
ắ ổ ứ ạ ộ ủ ướ ủ ổ ứ ị Là nguyên t c trong t ch c ho t đ ng c a nhà n c, c a các t ch c chính tr xã
ể ầ ộ h i và các đoàn th qu n chúng.
ắ ử ự ủ ủ ế ộ Pháp ch xã h i ch nghĩa là nguyên t c x s c a công dân.
ế ố ế ể ề Là y u t ủ không th thi u trong n n dân ch .
ệ ữ ủ ố ộ ế ậ 3. M i quan h gi a pháp lu t – pháp ch xã h i ch nghĩa:
ủ ế ệ ộ ồ ấ ậ Pháp ch xã h i ch nghĩa và pháp lu t đây là hai khái ni m không đ ng nh t
ớ v i nhau .
ệ ặ ẽ ớ ư ố Nh ng chúng có m i quan h ch t ch v i nhau.
ắ ủ ế 4. Các nguyên t c c a pháp ch .
ả ố ả ướ ủ ộ ế ấ ạ c: a. Pháp ch xã h i ch nghĩa ph i th ng nh t trên ph m vi c n
ế ấ ố ố ướ ế ả ọ ố Pháp ch mu n th ng nh t thì tr c h t ph i tôn tr ng tính t ủ i cao c a
ế ậ Hi n pháp và Lu t.
ự ệ ậ ấ ả ố ấ Sau đó trong quá trình th c hi n pháp lu t cũng ph i th ng nh t nh t
62
ự ệ ừ ươ ế ị ươ ế ố ự ệ ệ quán trong vi c th c hi n, t trung ng đ n đ a ph ng: Th c hi n y u t này là
ề ệ ể ọ ế ậ ấ đi u ki n quan tr ng đ thi ộ t l p m t tr t t ậ ự ỷ ươ k c ơ ng, trong đó c quan c p d ướ i
ụ ả ấ ợ ươ ợ ợ ả ơ ph i ph c tùng c quan c p trên, l ủ ị i ích c a đ a ph ng ph i phù h p l ố ủ i ích c a qu c
gia.
ế ố ấ ẽ ụ ắ ượ ộ ị ạ ươ Pháp ch th ng nh t s kh c ph c đ ụ c tình tr ng c c b đ a ph ng, ngành
ặ ợ ụ ủ ụ ạ ho c l i d ng dân ch vi ph m pháp l ât …
ọ ề ẳ ướ ậ c pháp lu t . b .M i công dân đ u bình đ ng tr
ụ ư ề ậ Công dân có quy n và nghĩa v pháp lu t nh nhau .
ậ ề ị ử ạ ọ M i hành vi vi ph m pháp lu t đ u b x lý nghiêm minh (Pháp lu t t n t ậ ồ ạ ố i đ i
ườ ạ ệ ặ ợ ề ọ ớ v i m i ng i, không có ngo i l ặ , không có đ c quy n, đ c l i).
ụ ề ậ ườ ể ị Tuyên truy n, giáo d c pháp lu t cho ng ị i dân, hi u rõ đ a v pháp lý đ s ể ử
ể ấ ự ụ ủ ề ệ ậ ề ị ụ d ng quy n, th c hi n nghĩa v đúng qui đ nh c a pháp lu t, đ đ u tranh đòi quy n,
ạ ầ ể ạ đ v ch tr n vi ph m .
ướ ề ự ự ề ệ ể ệ ạ c quan tâm t o đi u ki n đ công dân th c hi n các quy n t do c Nhà n
ủ ủ dân ch c a mình:
ự ự ể ề ệ ạ ữ ề ự T o đi u ki n th c s đ công dân đ ượ ưở c h ng nh ng quy n và t ữ do .Nh ng
ơ ế ể ả ủ ệ ệ ề ườ bi n pháp, c ch đ b o v quy n dân ch cho ng i dân.
ỉ ượ ệ ề ả ự ượ ị Công dân ch đ ữ c b o v nh ng quy n và t do đã đ ậ c pháp lu t qui đ nh.
ớ ợ ợ ở ủ ướ ứ ượ B i vì nó phù h p v i l i ích chung, đúng ý chí c a nhà n c, ch không đ ả c b o
ứ ậ ọ ỏ ọ ợ ớ ầ ủ ệ v , đáp ng m i đòi h i, m i yêu c u c a mình không phù h p v i pháp lu t.
ả ử ụ ử ụ ữ ủ ề Công dân khi s d ng nh ng quy n này c a mình, ph i s d ng trong khuôn
ạ ế ổ ủ ể ề ậ ự ườ kh c a pháp lu t, đ không xâm h i đ n quy n và t ủ do c a ng i khác .
ề ự ụ ư ề ế ậ ặ ạ Ví d : Công dân có quy n t ả do ngôn lu n, ho c có quy n khi u n i, nh ng ph i
ổ ủ ậ trong khuôn kh c a pháp lu t.
Ậ Ự Ộ Ủ Ậ II. TR T T PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA
1. Khái ni m ệ
ậ ự ệ ố ộ ượ ệ ậ ề ằ ỉ Tr t t pháp lu t là h th ng các quan h xã h i đ c đi u ch nh b ng m t h ộ ệ
ử ự ủ ủ ể ạ ậ ố ợ th ng các qui ph m pháp lu t , trong đó cách x s c a các ch th là h p pháp .
ệ ữ ậ ự ụ ố ế ậ 2. M i quan h gi a pháp l ât – pháp ch –tr t t pháp lu t
ậ ự ụ ế ữ ệ ậ Pháp l ât – pháp ch – tr t t ồ pháp lu t: Đây là nh ng khái ni m không đ ng
63
ớ nghĩa v i nhau.
ệ ặ ẽ ớ ư ố Nh ng chúng có m i quan h ch t ch v i nhau.
ƯỜ Ộ Ủ Ế III. TĂNG C NG PHÁP CH XÃ H I CH NGHĨA:
ấ ế ủ ệ ườ ủ ộ ế 1. Tính t t y u c a vi c tăng c ng pháp ch xã h i ch nghĩa
ớ ổ ứ ủ ộ ổ ỏ ổ ớ Công cu c đ i m i đòi h i ph i c i ả ả cách , đ i m i t ạ ộ ch c ho t đ ng c a nhà
ướ ủ ươ ủ ướ ự ướ ề n c. Ch tr ả ng c a Đ ng và nhà n c ta là xây d ng nhà n ộ c pháp quy n xã h i
ủ ướ ự ạ ủ ạ ộ ệ ả ch nghĩa d ậ i s lãnh đ o c a Đ ng (ghi nh n trong văn ki n đ i h i VIII, ch ươ ng
ử ổ ề ế ướ ủ ề ộ 13 và Đi u 2 hi n pháp 92 s a đ i năm 2001) Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa
ậ ầ ủ ệ ố ả ỏ ọ ố ủ ậ đòi h i ph i có h th ng pháp lu t đ y đ , tôn tr ng tính t ự i cao c a pháp lu t và th c
ạ ượ ệ ề ế ả ỉ hi n nghiêm ch nh pháp lu t. ậ Mu n đ t đ ố c đi u đó ph i có pháp ch và tăng
ườ ế ở ệ c ng pháp ch Vi t nam .
ể ạ ượ ụ ướ ủ ạ ằ ộ Đ đ t đ c m c tiêu “dân giàu , n c m nh xã h i công b ng dân ch văn
ữ ề ế ệ ộ ượ minh ” (Đi u 3 Hi n pháp năm 1992), m t trong nh ng bi n pháp đã đ ậ c ghi nh n
ạ ộ ủ ệ ả ữ ữ ỷ ươ trong văn ki n đ i h i IV là “ ph i phát huy dân ch , gi ỷ ậ v ng k lu t, k c ng, tăng
ườ ủ ế ộ c ng pháp ch xã h i ch nghĩa ”.
hành chính
ộ ộ ự ể ướ ữ ạ ạ ả Đ xây d ng m t b máy nhà n c trong s ch, v ng m nh, c i cách
ệ ả ơ ướ ạ ộ ị ạ đ t hi u qu thì các c quan nhà n c ph i đ ả ượ ổ ứ c t ch c và ho t đ ng đúng quy đ nh
ụ ể ệ ậ ậ ả ợ ị ẩ ủ c a pháp lu t, pháp lu t ph i phù h p, rõ ràng c th trong vi c phân đ nh th m
ứ ụ ề ề ệ ị ự ủ ụ ấ ờ ờ ạ quy n, ch c năng, quy n h n, nhi m v , quy đ nh trình t , th t c, gi y t , th i gian,
ự ế ạ ơ ướ ư ự ậ các lo i phí … Trên th c t các c quan nhà n c ch a th c thi đúng pháp lu t Vì th ế
ả ườ ủ ế ộ ph i tăng c ng pháp ch xã h i ch nghĩa.
ậ ở ự ự ệ ặ ạ ệ ế ạ M t khác, th c tr ng th c hi n pháp lu t Vi t nam còn y u : vi ph m pháp
ậ ả ườ ầ ọ ụ ể ắ ạ lu t x y ra th ụ ng xuyên, liên t c và tr m tr ng đ kh c ph c tình tr ng này ph i ả
ườ tăng c ế ng pháp ch .
ế ủ ể ế ạ ỏ ộ ả ậ Trong giai đo n nay, đòi h i ph i phát tri n pháp ch xã h i ch nghĩa, K t lu n :
ứ ụ ề ệ ậ ả ặ ả ố ầ dù mu n ho c không cũng ph i nh n th c rõ đi u đó và nhi m v là ph i xem c n
ườ ủ ế ộ ể làm gì đ tăng c ng pháp ch xã h i ch nghĩa.
ệ ằ ườ ủ ộ ế 2. Các bi n pháp nh m tăng c ng pháp ch xã h i ch nghĩa .
ệ ậ ệ ố a .Hoàn thi n h th ng pháp lu t.
ề ủ ơ ở ộ ề ế ể ế ậ ố ả Pháp lu t là m t ti n đ c a c s pháp ch . Mu n phát tri n pháp ch ph i
64
ệ ậ ệ ố hoàn thi n h th ng pháp lu t .
ệ ố ủ ế ụ ụ ệ ệ ậ ộ ơ Nhi m v hoàn thi n h th ng pháp lu t ch y u ph thu c vào c quan ban
ế ầ ấ ượ ậ ố ộ ạ ộ ủ ố hành pháp lu t (Qu c h i). Vì th , c n nâng cao ch t l ộ ng ho t đ ng c a qu c h i,
ậ ấ nh t là trong công tác ban hành pháp lu t.
ổ ứ ự ệ ậ b. T ch c th c hi n pháp lu t
ệ ố ư ự ư ệ ậ Có h th ng pháp lu t hoàn thi n, nh ng không th c thi đúng thì ch a có pháp
ả ổ ứ ự ế ậ ầ ch , do đó c n ph i t ệ ch c th c hi n pháp lu t.
ườ ệ ị ử ờ ể c. Tăng c ng ki m tra, giám sát; phát hi n k p th i và x lý nghiêm minh
ữ ậ ạ nh ng vi ph m pháp lu t.
ệ ổ ứ ự ệ ế ệ ể ậ ạ Bên c nh vi c t ầ ch c th c hi n pháp lu t, c n quan tâm đ n vi c ki m tra,
ừ ự ư ệ ệ ậ giám sát t đó đánh giá vi c th c hi n pháp lu t đã nghiêm minh ch a.
ể ể ệ ạ ớ Trong quá rình ki n tra, giám sát m i có th phát hi n vi ph m pháp lu t ậ c nầ
ể ườ ụ ể ệ ạ ờ ị ki m tra, giám sát th ỉ ng xuyên, liên t c đ không ch phát hi n k p th i vi ph m pháp
ể ậ ừ ể ả ậ ả ọ lu t, ngăn ng a không đ h u qu nghiêm tr ng x y ra mà còn có th răn đe, ngăn cho
ạ ả ậ vi ph m pháp lu t không x y ra…
ậ ầ ử ử ệ ế ạ Khi phát hi n vi ph m pháp lu t c n x lý nghiêm minh, n u không x lý thì cũng
ư ữ ể ệ ệ ạ ằ ừ coi nh không ki m tra, không phát hi n hành vi vi ph m b ng nh ng bi n pháp: tr ng
ủ ế ụ ự ể ệ ạ ơ ph t, giáo d c, răn đe …Ki m tra giám sát ch y u th c hi n thông qua các c quan t ư
pháp.
ộ ệ ướ d. Ki n toàn b máy nhà n c:
ộ ể ả ạ ộ ủ ệ ả ố ố ứ Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Qu c h i đ đ m trách t t ch c năng ban
ậ ậ hành pháp lu t, l p pháp.
ệ ố ự ữ ừ ạ ạ ơ Xây d ng h th ng c quan hành chính trong s ch, v ng m nh, t ng b ướ c
ọ ơ ấ ổ ứ ủ ủ ệ ả ạ hi n đ i hoá: tinh g n c c u t ch c c a chính ph , qu n lý vĩ mô, đa ngành, đa lĩnh
ấ ả ị ươ ệ ấ ợ ự v c, phân c p qu n lý cho đ a ph ạ ủ ụ ng h p lý, cung c p th t c hành chính, hi n đ i
ươ ệ ả hoá các ph ng ti n qu n lý…
ề ủ ứ ề ệ ể ẩ ỉ Đi u ch nh ch c năng, th m quy n c a toà án nhân dân và vi n ki m sát nhân
ấ ượ ạ ộ ư ể ề ậ ệ ế có th đ c p đ n bi n pháp th ứ dân, nâng cao ch t l ng các ho t đ ng t pháp….(
ế ệ 4 này khi nói đ n 3 bi n pháp trên)
ườ ạ ủ ố ớ ự ả ườ e. Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i tăng c ế ng pháp ch
65
ự ượ ả ướ ề ế ộ Đ ng là l c l ạ ng lãnh đ o nhà n c và xã h i ( Đi u 4 hi n pháp ) công tác
ườ ả ặ ướ ự ủ ế ả ộ tăng c ng pháp ch xã h i ch nghĩa ph i đ t d ạ ủ i s lãnh đ o c a Đ ng .
ế ị ả ươ ướ ự ự ệ ệ ậ Đ ng quy t đ nh ph ng h ng cho vi c xây d ng pháp lu t, th c hi n pháp
ỉ ạ ử ữ ư ể ậ ạ ậ lu t, ch đ o công tác ki m tra, giám sát x lý vi ph m pháp lu t, đ a ra nh ng ch ủ
ươ ệ ộ ướ ệ ủ ữ ấ ỉ tr ng ki n toàn b máy nhà n c. Ch làm nh ng vi c c a mình, không l n sân, song
ệ ấ ữ ả ố ỉ ạ ủ ươ ư ấ ph i làm nh ng vi c y cho t t: ch đ o cho nh t quán, đ a ra ch tr ng cho sát
ế ạ ủ ệ ộ ự th c, bi t “nhìn xa trông r ng” trong vi c lãnh đ o c a mình .
Ỏ Ậ Ả CÂU H I TH O LU N
ị ấ ế ầ ả ườ ộ Anh (ch ) hãy phân tích tính t t y u c n ph i tăng c ế ng pháp ch xã h i ch ủ
66
ệ ườ ủ ế ộ nghĩa. Nêu các bi n pháp tăng c ng pháp ch xã h i ch nghĩa ở ướ n ệ c ta hi n nay?
Ề Ơ Ả
Ữ
Ủ
Ấ
Ậ
Ế
NH NG V N Đ C B N C A LU T HI N PHÁP
Ệ
VI T NAM
ụ ầ M c đích yêu c u
ấ ủ ể ồ ọ ố ướ ậ H c viên hi u rõ ngu n g c, ban ch t c a nhà n ơ ở c, trên c s đó nh n
ứ ề ế ộ ụ ơ ả ủ ề ị th c v ch đ chính tr , quy n và nghĩa v c b n c a công dân
ứ ề ộ ị ủ ự ế ậ Nâng cao nh n th c v n i dung và giá tr c a Hi n pháp trong xây d ng và
ướ ủ ề ộ ệ hoàn thi n Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa
ệ ả Tài li u tham kh o
ệ ấ ọ ị ị Giáo trình trung c p Chính tr hành chính, 2010, H c vi n Chính tr Hành
ệ ồ ố ướ chính qu c gia H Chí Minh, Vi n Nhà n ậ c và pháp lu t
ế ướ ử ổ ủ ệ ộ ộ Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi n Nam 1992, s a đ i năm
2001
ế ệ ậ ố ọ Giáo trình Lu t Hi n pháp h c vi n hành chính qu c gia
ờ ế : 5 ti ả t gi ng Th i gian
Ậ Ơ Ả Ủ Ế ƯỚ Ộ Ủ I. HI N PHÁP LU T C B N C A NHÀ N C XÃ H I CH NGHĨA
ồ ố ấ ủ ế ả 1. Ngu n g c và b n ch t c a Hi n pháp
ồ ố ủ ế a. Ngu n g c c a Hi n pháp
ứ ủ ề ế ầ ồ ố ờ ươ Xét v ngu n g c, Hi n pháp ra đ i đáp ng nhu c u c a ph ứ ả ng th c s n
ộ ư ả ề ự ơ ở ấ ướ xu t trong xã h i t b n, làm c s pháp lý phân chia quy n l c nhà n c thành các
ề ậ ư ề ự ể ạ ủ ế ạ quy n l p pháp, hành pháp và t pháp đ h n ch quy n l c vô h n c a nhà n ướ c
ấ ư ả ừ ế ằ ướ ị ề ề ố phong ki n. B ng cách đó, giai c p t s n t ng b c giành quy n th ng tr v nhà
n cướ
ấ ủ ế ả b. B n ch t c a Hi n pháp
67
ấ ợ ế ả ấ ư ả ủ ề ị ể ệ Hi n pháp th hi n b n ch t l i ích c a giai c p t ế s n, quy đ nh quy n chi m
ố ớ ư ệ ả ủ ư ấ ố ữ ư ả h u t b n ch nghĩa đ i v i t ế li u s n xu t. Nh ng Hi n pháp tuyên b phá b ch ỏ ế
ủ ộ ế ộ ủ ư ả ự ề ệ ộ đ quân ch đ c đoán chuyên quy n, th c hi n ch đ dân ch t ạ ừ ạ s n, lo i tr h n
ế ộ ế ạ ề ế ch l m quy n trong ch đ phong ki n.
ủ ộ ế ị 2. N i dung và giá tr pháp lý c a Hi n pháp
ộ ế ủ a. N i dung c a Hi n pháp
ề ộ ế ề ạ ớ ộ ỉ ệ ủ V n i dung, Hi n pháp đi u ch nh bao quát ph m vi r ng l n các quan h c a
ệ ơ ả ế ợ ữ ộ ủ ấ ả ờ ố đ i s ng xã h i. Nh ng quan h c b n liên quan đ n l ơ ả i ích c b n c a t t c các
ấ ộ ớ ị ế ế ơ ả ế ộ ầ t ng l p, giai c p trong xã h i, quy đ nh thi ị ấ ề t ch c b n nh t v ch đ chính tr ,
ế ệ ườ ộ ọ ố ố ả kinh t ụ , văn hóa, xã h i, giáo d c, khoa h c công ngh , đ ng l ạ i đ i ngo i, b o v ệ
ệ ữ ố ướ ơ ấ ổ ứ ủ ổ t qu c, quan h gi a nhà n c và công dân, c c u t ề ạ ộ ch c và ho t đ ng c a quy n
ướ ự l c nhà n c.
ủ ế ề ị b. V giá tr pháp lý c a Hi n pháp
ơ ở ủ ệ ố ế ậ ơ ướ Hi n pháp là c s c a h th ng pháp lu t, các c quan nhà n c ban hành văn
ứ ủ ế ế ạ ậ ả ị ả b n quy ph m pháp lu t ph i căn c vào quy đ nh c a Hi n pháp. N u ban hành trái
ặ ủ ỏ ỉ ử ổ ế ả ẽ ị ớ v i Hi n pháp thì văn b n đó s b đình ch , s a đ i ho c h y b
ệ ự ố ớ ế ơ ướ ổ ứ Hi n pháp có hi u l c pháp lý đ i v i các c quan nhà n c, các t ch c chính
ị ổ ứ ộ ổ ứ ị ế ơ ị ự ượ tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c kinh t , đ n v l c l ng vũ trang, cá nhân trong
ướ ố ổ ố và ngoài n c sinh s ng trên lãnh th qu c gia.
ế ườ ủ ụ ế ổ ị Hi n pháp th ng mang tính n đ nh, lâu dài và th t c thông qua Hi n pháp
ự ặ ệ theo trình t đ c bi t.
Ế Ậ II. NGÀNH LU T HI N PHÁP
ệ ế ậ ệ ố ủ ạ ậ : Ngành lu t ch đ o trong h th ng pháp 1. Khái ni m ngành lu t Hi n pháp là
ệ ổ ứ ự ề ệ ậ ậ ạ ồ ỉ lu t bao g m các quy ph m pháp lu t đi u ch nh vi c t ề ự ch c và th c hi n quy n l c
ướ ệ ữ ố ướ nhà n c và m i quan h gi a nhà n ể ệ ậ c và công dân th hi n t p trung thông qua
ế ộ ế ộ ệ ị ị ế ị ị vi c xác đ nh ch đ chính tr , ch đ kinh t ủ ộ và văn hóa xã h i, đ a v pháp lý c a
ắ ổ ứ ủ ộ ạ ộ ướ công dân, nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n c.
ố ượ ủ ế ề ậ ỉ 2. Đ i t ng đi u ch nh c a ngành lu t Hi n pháp
ộ ơ ả ự ệ ị ế a. Nhóm các quan h xã h i c b n trên các lĩnh v c chính tr , kinh t , văn
ộ ố ố ạ hóa xã h i, qu c phòng, an ninh, đ i ngo i và b o v t ả ệ ổ ố qu c
68
ế ộ ế ị ế ị ị ươ ứ ự Ch đ chính tr là: ch đ nh Hi n pháp quy đ nh ph ệ ng th c th c hi n
ề ự ướ ệ ố ằ ả ả ị ấ ả ề ự quy n l c nhà n c thông qua h th ng chính tr nh m b o đ m t t c quy n l c nhà
ướ ộ ề n c thu c v nhân dân.
ả ướ ủ ộ ệ ự ố ấ * B n ch t Nhà n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ấ t Nam là s th ng nh t
ấ ộ ớ tính giai c p công nhân v i tính nhân dân và dân t c.
ồ ố ướ ề ả ề ộ * Ngu n g c nhà n ấ c thu c v nhân dân mà n n t ng là liên minh giai c p
ề ự ứ ấ ớ ộ ướ công nhân v i giai c p nông dân, đ i ngũ tri th c. Quy n l c nhà n ủ c do nhân dân y
quy n.ề
ủ ủ ơ ở ế ể ế ơ ố ị + Xác đ nh c ch là ch c a nhân dân, trên c s th ch hóa m i quan h ệ
ữ ủ ả ạ ướ ả gi a Đ ng lãnh đ o, nhân dân làm ch , Nhà n ậ ộ ằ c qu n lý xã h i b ng pháp lu t.
ươ ề ự ứ ự ệ ướ ủ ạ ệ Ph ng th c th c hi n quy n l c nhà n c thông qua dân ch đ i di n và dân ch ủ
ự ế tr c ti p.
ắ ổ ứ ủ ị ướ ệ ố + Xác đ nh h th ng nguyên t c t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Nhà n c và c ch ơ ế
ươ ề ự ứ ự ệ ướ ph ng th c th c hi n quy n l c nhà n c
ộ ơ ả ữ ệ ướ b. Nhóm các quan h xã h i c b n gi a Nhà n c và cá nhân
ữ ế ề ề ắ ộ ị ụ ơ ả N i dung Hi n pháp quy đ nh nh ng nguyên t c v quy n và nghĩa v c b n
ơ ế ả ự ế ự ệ ả ụ ề ủ c a công dân và c ch b o đ m th c hi n trên th c t quy n và nghĩa v đó.
ụ ủ ề Quy n và nghĩa v c a công dân.
ủ ề ệ ề ả ượ ự + Quan ni m v quy n c a công dân là kh năng mà công dân đ ọ c l a ch n
ấ ị ệ ặ ộ ộ ượ hành đ ng ho c không hành đ ng khi tham gia quan h nh t đ nh đ ậ c ghi nh n trong
ế ượ ả ự ệ ả Hi n pháp và đ c b o đ m th c hi n.
ụ ề ượ ở ậ Ví d : Đi u 62 Công dân đ ự c xây d ng nhà theo pháp lu t. Quy n l ề ợ ủ i c a
ườ ườ ượ ả ủ ệ ậ ng i thuê nhà và ng i có nhà cho thuê đ ị c b o h theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ự ề ạ ư ở ướ ề Đi u 70 Công dân có quy n t do đi l i c trú trong n c, có quy n ra n ướ c
ề ướ ủ ậ ị ngoài v n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ữ ả ộ ộ ặ ị + Nghĩa v c a công dân là nh ng quy đ nh bu c công dân ph i hành đ ng ho c
ộ ợ ướ ộ ượ ế ị không hành đ ng vì l ủ i ích c a nhà n c, xã h i đ c quy đ nh trong Hi n pháp và
ượ ả ể ả ệ ự ệ ệ ả ằ ưỡ đ c b o đ m th c hi n b ng các bi n pháp, k c bi n pháp c ế ng ch .
ụ ề ả ớ ướ ề ả Ví d : Đi u 76 Công dân ph i trung thành v i Nhà n c. Đi u 76 B o v t ệ ổ
ụ ủ ề ố qu c là nghĩa v thiêng liêng và quy n cao quý c a công dân.
ắ ề ề ườ ề ề ị ế ộ + Nguyên t c v quy n con ng i v quy n chính tr , kinh t , văn hóa xã h i.
69
ầ ử ố ộ ứ ử ề ề ả ộ ồ Quy n b u c và ng c Qu c h i, H i đ ng nhân dân, quy n tham gia qu n lý
ướ ủ ề ấ ả ậ ươ nhà n c, tham gia th o lu n các v n đ chung c a nhà n ướ ở c trung ị ng và đ a
ươ ể ướ ổ ứ ị ớ ơ ư ầ ph ế ng, bi u quy t khi Nhà n ế ch c tr ng c u dân ý, ki n ngh v i c quan nhà c t
ướ ề ự ề ở ữ ố ớ ả n c; quy n t do kinh doanh; quy n s h u đ i v i tài s n v..v
ụ ề ắ ượ ơ ở ả ự ệ + Nguyên t c quy n và nghĩa v công dân đ ả c th c hi n trên c s b o đ m
ữ ợ ể ậ ộ ự ế ợ s k t h p hài hòa gi a l i ích nhà n ướ ợ c, l i ích t p th , xã h i và cá nhân.
ụ ữ ề ề ắ ộ ướ + Nguyên t c ràng bu c v quy n và nghĩa v gi a nhà n c và công dân. Nhà
ướ ả ề ủ ụ ủ ả ả n ố c b o đ m các quy n c a công dân; công dân ph i làm tròn nghĩa v c a mình đ i
ướ ớ v i nhà n c.
ề ơ ế ự ụ ơ ả ủ ề ệ V c ch th c hi n quy n và nghĩa v c b n c a công dân.
ủ ơ ế ộ ứ ệ ả ọ ộ ị + Quy đ nh ch đ trách nhi m c a c quan, cán b , công ch c ph i tôn tr ng và
ụ ụ ệ ặ ị ự ẽ ớ ế ắ ph c v nhân dân, liên h ch t ch v i nhân dân, l ng nghe ý ki n và ch u s giám sát
ủ c a nhân dân.
ế ộ ả ộ ị ướ ố ớ ự ệ ề + Quy đ nh ch đ b o h nhà n ơ ả ệ c đ i v i vi c th c hi n các quy n c b n
ậ ề ụ ủ ề ệ ả ủ c a công dân, trách nhi m ban hành pháp lu t v quy n, nghĩa v c a công dân, b o
ả ở ữ ử ề ế ệ ị ề ộ h quy n tác gi ạ , quy n s h u công nghi p, quy đ nh ch tài x lý các vi ph m
ụ ủ ề quy n và nghĩa v c a công dân.
ề ệ ả ả ị ế ậ ươ ệ ằ + Quy đ nh các bi n pháp b o đ m v kinh t ấ , v t ch t và ph ả ng ti n nh m b o
ự ệ ề ụ ả đ m cho công dân th c hi n quy n và nghĩa v .
ố ớ ẻ ề ư ế ậ ẻ ị ẻ + Quy đ nh quy n u tiên đ i v i tr em, tr em khuy t t ả t, tr em có hoàn c nh
ệ ươ ệ ệ ườ ớ ặ đ c bi t khó khăn, th ng binh, b nh binh, gia đình li t sĩ, ng i có công v i cách
ạ ườ ườ ậ m ng, ng i già, ng i tàn t t
ệ ơ ả ổ ứ ủ ộ ạ ộ ướ c. Nhóm quan h c b n trong t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n c
ệ ư ủ ế ề ậ ị ỉ Các quy đ nh c a ngành Lu t Hi n pháp đi u ch nh các quan h nh sau:
ệ ữ ắ ố ơ ị ị + Quy đ nh các nguyên t c hình thành và m i quan h gi a các đ n v hành chính
ổ ồ ố ự ộ ỉ ươ ệ ố ị lãnh th , g m: t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ng; huy n, th xã thành ph thu c
ườ ị ấ ỉ t nh và xã, ph ng, th tr n.
ơ ấ ộ ị ướ ự + Quy đ nh c c u b máy nhà n c, trình t hình thành, các nguyên t c t ắ ổ ứ ch c,
ệ ữ ơ ạ ộ ứ ụ ệ ạ ố ề ho t đ ng và ch c năng nhi m v , quy n h n, m i quan h gi a c quan nhà n ướ c
ươ ơ ươ ươ ệ ằ ả trung ng và c quan trung ớ ị ng v i đ a ph ả ả ng, các bi n pháp b o đ m nh m b o
ướ ự ượ ụ ủ ứ ệ ơ ả đ m các c quan nhà n c th c thi đ c ch c năng và nhi m v c a mình.
70
ụ ủ ệ ề ệ ẩ ơ ị ướ Xác đ nh nhi m v , trách nhi m, th m quy n c a các c quan nhà n c trong
ủ ị ự ệ ệ ả ộ ố ộ ướ ộ ồ ủ vi c th c hi n qu n lý xã h i ( Qu c h i, Ch t ch n c, Chính ph , H i đ ng nhân
ể ệ ỷ dân, U ban nhân dân, Vi n ki m sát nhân dân và Tòa án nhân dân)
ỏ ậ ả Câu h i th o lu n
ấ ủ ế ả 1. Trình bày b n ch t c a Hi n pháp
ạ ậ ơ ả ủ ế ướ 2. Phân tích t i sao Hi n pháp là lu t c b n c a nhà n c
ị ướ ủ ộ ệ ế ộ 3. Phân tích ch đ chính tr Nhà n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
Ề Ơ Ả
Ữ
Ậ
Ấ
Ề
NH NG V N Đ C B N V LU T HÀNH CHÍNH
ụ ầ M c đích, yêu c u:
ụ ấ ậ ườ ọ M c đích: Bài Lu t Hành chính cung c p cho ng ộ ố ấ i h c m t s v n đ c ề ơ
ế ướ ơ ướ ả ả b n liên quan đ n qu n lý hành chính nhà n c; c quan hành chính nhà n ộ c; cán b ,
ứ ệ ạ công ch c; vi ph m hành chính và trách nhi m hành chính…qua đó giúp ng ườ ọ i h c
ượ ơ ở ữ ầ ế ể ậ ụ ắ n m đ c nh ng c s pháp lý c n thi t đ v n d ng trong công tác.
ế ợ ứ ữ ệ ả ầ ầ ọ ớ Yêu c u: H c viên c n k t h p gi a nghiên c u tài li u và bài gi ng trên l p
ắ ượ ấ ủ ữ ậ ớ ị ể ắ ể đ có th n m b t đ c nh ng quy đ nh m i nh t c a lu t Hành chính.
ệ ả Tài li u tham kh o:
ầ ậ ấ ữ ị Giáo trình Trung c p Lý lu n Chính tr Hành chính năm 2009, ph n Nh ng
ề ơ ả ề ướ ậ ộ ấ v n đ c b n v nhà n ủ c và pháp lu t xã h i ch nghĩa, trang 212 – 250.
ạ ọ ậ ậ ộ Giáo trình Lu t Hành chính, Đ i h c Lu t Hà N i.
71
ờ ế 15 ti ả t gi ng Th i gian:
Ấ Ề Ữ Ủ Ậ I . NH NG V N Đ CHUNG C A LU T HÀNH CHÍNH
ố ượ ươ ề ậ ỉ ệ 1. Khái ni m, đ i t ng, ph ủ ng pháp đi u ch nh c a Lu t Hành chính
ệ ậ ệ ố ậ ậ ộ : là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t, bao a. Khái ni m lu t hành chính
ệ ề ể ậ ạ ổ ộ ỉ ồ g m t ng th các qui ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong t ổ
ạ ộ ứ ướ ả ch c và ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c.
ả ướ ả ướ ượ Qu n lý hành chính nhà n c là qu n lý nhà n ự c trong lĩnh v c hành pháp đ c
ự ệ ơ ở ướ ạ ộ ả th c hi n b i các c quan hành chính nhà n c. Ho t đ ng qu n lý hành chính nhà
ướ ượ ọ ạ ộ ề n c còn đ ấ c g i là ho t đ ng ch p hành – đi u hành.
ố ượ ủ ề ậ ỉ b. Đ i t ng đi u ch nh c a lu t hành chính:
ố ượ ủ ữ ề ệ ậ ộ ỉ Đ i t ng đi u ch nh c a lu t hành chính là nh ng quan h xã h i phát sinh trong
ạ ộ ả ướ ồ ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c. G m 3 nhóm sau:
ạ ộ ệ ề ấ ả ủ Nhóm 1: Quan h qu n lý phát sinh trong ho t đ ng ch p hành đi u hành c a
ơ ướ các c quan hành chính nhà n ồ c. G m :
ệ ướ ấ ữ ơ Quan h phát sinh gi a c quan hành chính nhà n ớ ơ c c p trên v i c quan hành
ướ ấ ướ ự ế ệ ố ọ chính nhà n i tr c ti p theo h th ng d c. c c p d
ệ ữ ơ ướ ề ấ ẩ Quan h gi a c quan hành chính nhà n c có th m quy n riêng c p trên v i c ớ ơ
ướ ấ ướ ự ế ẩ quan hành chính nhà n ề c có th m quy n chung c p d i tr c ti p.
ệ ữ ơ ướ ớ ơ ề ẩ Quan h g a c quan hành chính nhà n c có th m quy n chung v i c quan
ướ ề ấ ẩ hành chính nhà n c có th m quy n chuyên môn cùng c p.
ữ ơ ệ ướ ề ấ ẩ Quan h gi a c quan hành chính nhà n c có th m quy n riêng cung c p, c ơ
ố ớ ơ ự ề ả ạ ố quan này có 1 s quy n h n đ i v i c quan kia trong lĩnh v c mình qu n lý, song
ự ệ ữ ộ ề ặ ổ ứ gi a chúng không có s l thu c v m t t ch c.
ệ ữ ơ ươ ớ ơ Quan h gi a c quan hành chính nhà n ướ ở ị c đ a ph ữ ng v i nh ng c quan,
ươ ạ ị ươ ị ủ ơ đ n v c a trung ng đóng t i đ a ph ng.
ệ ữ ơ ướ ớ ị ơ ở ự ộ ơ Quan h gi a c quan hành chính nhà n c v i các đ n v , c s tr c thu c.
ệ ữ ơ ướ ớ ổ ứ ế ộ Quan h gi a c quan hành chính nhà n c v i t ch c kinh t , xã h i.
ệ ữ ơ ướ ớ Quan h gi a c quan hành chính nhà n c v i cá nhân.
ệ ả ơ ướ ổ ị c n đ nh Nhóm 2: Quan h qu n lý phát sinh trong quá trình các c quan nhà n
72
ộ ộ ủ công tác n i b c a mình.
ề ệ ấ ấ ả Nhóm 3: Quan h qu n lý phát sinh mang tính ch t ch p hành – đi u hành do nhà
ướ ố ổ ứ ự ệ ả ộ ề ỷ n c u quy n cho cá nhân và 1 s t ch c xã h i th c hi n qu n lý hành chính nhà
ướ ộ ố ườ n c trong m t s tr ợ ụ ể ng h p c th .
ươ ủ ề ậ ỉ c. Ph ng pháp đi u ch nh c a lu t hành chính:
ủ ế ậ ươ ệ ệ ơ ươ Lu t hành chính ch y u dùng ph ng pháp m nh l nh đ n ph ể ề ng đ đi u
ệ ủ ệ ể ố ỉ ươ ệ ệ ơ ươ ộ ch nh các quan h xã h i. B n bi u hi n c a ph ng pháp m nh l nh đ n ph ng:
ụ ể ữ ề ệ ệ ặ ộ ộ ạ ị + M t bên có quy n đ t ra nh ng qui đ nh hay m nh l nh c th bu c bên còn l i
ệ ả ự ph i th c hi n.
ề ư ế ầ ẩ ộ ị ạ + M t bên có th m quy n đ a ra yêu c u, ki n ngh ; bên còn l ề i có quy n xem xét,
ả ả ự ể ồ ủ ư ế ặ ồ ị gi i quy t, có th đ ng ý ho c không đ ng ý nh ng ph i d a theo qui đ nh c a pháp
lu t. ậ
ế ị ấ ị ư ề ề ạ ộ ề + Hai bên có quy n h n nh t đ nh nh ng bên này quy t đ nh đi u gì thu c quy n
ả ượ ự ồ ủ ủ ả qu n lý c a bên kia thì ph i đ c s đ ng ý c a bên kia.
ụ ệ ề ộ ưỡ ộ ố ượ ế ằ + M t bên có quy n áp d ng các bi n pháp c ng ch nh m bu c đ i t ả ng qu n
ệ ả ự lý ph i th c hi n.
ử ụ ả ươ ề ỉ Qu n lý hành chính còn s d ng các ph ng pháp đi u ch nh khác nh ư
ươ ụ ụ ế ươ ố ế ợ ươ ph ng pháp giáo d c, thuy t ph c; ph ng pháp ph i k t h p, ph ng pháp kinh t ế
…).
ậ ạ 2. Quy ph m pháp lu t hành chính
ệ ạ ậ ắ ử ử quy t c x x chung do nhà a. Khái ni m quy ph m pháp lu t hành chính là:
ướ ể ề ạ ộ ệ ả ộ ỉ n c ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong ho t đ ng qu n lý
ướ ủ ờ ố ự hành chính nhà n ộ c trên các lĩnh v c khác nhau c a đ i s ng xã h i
ủ ộ ậ ạ b. N i dung c a quy ph m pháp lu t hành chính
ệ ậ ạ ậ ị Quy ph m pháp lu t hành chính quy đ nh các bên tham gia quan h pháp lu t
hành chính
ỗ ơ ạ ậ ổ ể ị Quy ph m pháp lu t hành chính xác đ nh cho m i c quan hành chính t ng th
ấ ị ề các quy n nh t đ nh
ấ ị ữ ấ ạ ậ ị Quy ph m pháp lu t hành chính quy đ nh ngăn c m nh ng hành vi nh t đ nh
ự ữ ệ ả ạ ậ ấ ị Quy ph m pháp lu t hành chính quy đ nh ph i th c hi n nh ng hành vi nh t
73
đ nhị
ử ự ạ ậ ạ ỉ ượ ự Quy ph m pháp lu t hành chính ch ra cách x s linh ho t, đ ọ c l a ch n hành
ậ ổ vi trong khuôn kh pháp lu t.
ệ ậ 3. Quan h pháp lu t hành chính
ặ ể ệ ệ ậ a. Khái ni m, đ c đi m quan h pháp lu t hành chình
ữ ệ ệ ệ ậ ộ Khái ni m quan h pháp lu t hành chính là: nh ng quan h xã h i phát sinh
ạ ộ ướ ượ ề ạ ở ỉ ả trong ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c, đ c đi u ch nh b i quy ph m pháp
ụ ố ớ ủ ể ữ ữ ề ậ lu t hành chính gi a nh ng ch th mang quy n và nghĩa v đ i v i nhau theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t
ệ ể ặ ậ Đ c đi m quan h pháp lu t hành chính
ụ ủ ề ệ ậ ắ + Quy n và nghĩa v c a các bên tham gia quan h pháp lu t hành chinh` g n
ạ ộ ề ớ ướ ả li n v i ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c
ả ơ ệ ậ ộ ổ ứ + M t bên tham gia quan h pháp lu t hành chính ph i c quan, t ậ ch c, cá nh n
ượ ụ ả ệ ướ đ c giao nhi m v qu n lý hành chính nhà n c
ệ ậ ấ ượ ả + Tranh ch p phát sinh trong quan h pháp lu t hành chính đ c gi ế i quy t theo
ự ủ ụ ườ ẩ ộ trình t , th t c hành chính và th ề ủ ơ ng thu c th m quy n c a c quan hành chính nhà
n cướ
ạ ỗ ủ ệ ẽ ẫ ộ ậ + Vi ph m pháp lu t hành chính do l ế i c a m t bên tham gia quan h s d n đ n
ủ ệ ướ ứ ả trach nhi m c a nhà n c, ch không ph i bên kia
ệ ạ ậ b. Phân lo i quan h pháp lu t hành chính
ấ ủ ứ ệ ệ ể ố Căn c tính ch t c a m i liên h có th phân chia quan h ngang và quan h ệ
d cọ
ứ ể ậ ộ Căn c vào n i dung có th phân chia: nhóm quan hew65 pháp lu t hành chính
ậ ự ệ ệ ề ả ề ổ ứ v t ch c, nhóm quan h hành chính tr t t , an ninh, nhóm quan h v qu n lý kinh
ế t v..v
ủ ể ộ ệ ể ậ ủ c. Khách th , ch th , n i dung c a quan h pháp lu t hành chính
ể ủ ậ ự ệ ậ ả qu n lý hành chính nhà Khách th c a quan h pháp lu t hành chính là tr t t
ướ n ự c trên các lĩnh v c
ủ ệ ệ ậ ậ Ch thê quan h pháp lu t hành chính là các bên tham gia quan h pháp lu t
hành chính
74
ụ ủ ệ ề ậ ộ N i dung quan h pháp lu t hành chính là quy n và nghĩa v c a các bên tham
ệ ậ gia quan h pháp lu t hành chính
Ơ ƯỚ II. C QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N C:
ơ ệ ơ ướ ướ : C quan hành chính nhà n ộ c là m t 1. Khái ni m c quan hành chính nhà n c
ậ ủ ộ ướ ướ ậ ể ự ứ ệ ộ b ph n c a b máy nhà n c, do nhà n c l p ra đ th c hi n các ch c năng hành
pháp và hành chính nhà n c.ướ
ơ ể ặ ướ 2. Đ c đi m c quan hành chính nhà n c :
ơ ể ặ ướ ủ a. Đ c di m chung c a các c quan nhà n c:
ơ ướ ướ ậ ể ự ệ ệ C quan nhà n c do nhà n ụ ủ ứ c l p ra đ th c hi n ch c năng , nhi m v c a
nhà n c.ướ
ơ ướ ề ự ấ ướ C quan nhà n c mang tính ch t quy n l c nhà n c.
ơ ướ ỉ ượ ạ ộ ậ ổ ị Các c quan nhà n c ch đ c ho t đ ng trong khuôn kh pháp lu t qui đ nh.
ủ ơ ể ặ ướ b. Đ c đi m c a c quan hành chính nhà n c:
ơ ể ự ứ ậ ả C quan hành chính nhà n ướ ượ c đ ệ c thành l p đ th c hi n ch c năng qu n lý
hành chính nhà n c.ướ
ủ ơ ạ ộ ướ ườ ụ Ho t đ ng c a c quan hành chính nhà n c mang tính th ng xuyên, liên t c và
ố ổ ị ươ t ng đ i n đ nh.
ơ ỉ ướ ị ơ ở ự ệ ố ơ ớ Ch có c quan hành chính nhà n c m i có h th ng các đ n v c s tr c
thu c.ộ
ủ ơ ị ị ướ 3. Đ a v pháp lý c a c quan hành chính nhà n c:
ế ị ượ ế ệ ậ ặ ậ Đ c thành l p theo hi n pháp, lu t, pháp l nh ho c theo quy t đ nh c a c ủ ơ
ướ ấ ể ự ạ ộ ơ ở ậ quan hành chính nhà n ệ c c p trên và ho t đ ng trên c s pháp lu t và đ th c hi n
pháp lu t.ậ
ạ ộ ượ ế ị ề Trong quá trình ho t đ ng đ ể c quy n ban hành các quy t đ nh hành chính th
ệ ướ ứ ạ ả ả ệ hi n d i hình th c văn b n pháp quy và các lo i văn b n hành chính cá bi t.
ơ ướ ự ế ể ấ C quan hành chính nhà n c tr c ti p hay thông qua c p trên đ báo cáo tr ướ c
ị ự ể ế ủ ự ề ế ơ ề ự ơ c quan quy n l c và ch u s ki m tra tr c ti p hay gián ti p c a các c quan quy n
l c.ự
ủ ơ ạ ộ ướ ạ Ho t đ ng c a c quan hành chính nhà n ộ ậ c mang tính đ c l p và sáng t o
ắ ậ ủ ư ề ệ ả trong tác nghi p đi u hành nh ng ph i tuân theo nguyên t c t p trung dân ch và
75
ề ự ự ắ ộ nguyên t c quy n l c tr c thu c.
ơ ướ ị ự ự ự ặ ộ ộ C quan hành chính nhà n ẳ c ch u s tr c thu c th ng ho c tr c thu c hai
chi u.ề
ạ ơ ướ 4 . Phân lo i c quan hành chính nhà n c:
ứ ạ a. Phân lo i theo căn c pháp lý:
ơ ướ ứ ế ậ C quan hành chính nhà n c căn c vào hi n pháp, lu t: Chính ph , b , c ủ ộ ơ
ộ ủ ấ quan ngang b , y ban nhân dân các c p.
ơ ướ ả ướ ứ ậ ậ Các c quan hành chính nhà n c căn c vào lu t, văn b n d ụ ổ i lu t: T ng c c,
ở ụ c c, s , phòng, ...
ứ ạ ạ ổ b. Căn c vào ph m vi ph m lãnh th :
ơ ươ ủ ộ ơ C quan hành chính nhà n ướ ở c trung ộ ng: Chính ph , b , c quan ngang b ,
ủ ộ ơ c quan thu c chính ph …
ơ ươ ấ ở C quan hành chính nhà n ướ ở ị c đ a ph ng: UBND các c p s , phòng, …
ứ ề ạ ẩ c. Căn c vào ph m vi th m quy n:
ơ ướ ủ ủ ề ẩ C quan hành chính nhà n c có th m quy n chung: chính ph , y ban nhân dân
ề ả ấ ẩ ơ ướ ọ các c p. Các c quan này có th m quy n qu n lý hành chính nhà n c trên m i lĩnh
ộ ự ủ ờ ố v c c a đ i s ng xã h i.
ơ ướ ộ ơ ề ẩ C quan hành chính nhà n c có th m quy n riêng: B , c quan ngang b , c ộ ơ
ủ ụ ả ở ộ ơ quan thu c Chính ph , c c, s , phòng,… Đây là các c quan qu n lý hành chính nhà
ướ ự n ặ c theo ngành ho c theo lĩnh v c.
Ộ Ứ Ế III. QUY CH CÁN B , CÔNG CH C:
ứ ộ ệ 1. Khái ni m cán b , công ch c:
ệ ự ừ ứ ề ậ ộ ộ Theo đi u 4 Lu t Cán b , công ch c có hi u l c t 01/01/2010 thì: Cán b , công
ứ ệ ế ưở ươ ừ ch c là công dân Vi t Nam, trong biên ch và h ng l ng t ngân sách nhà n ướ c,
trong đó:
ệ ượ ầ ử ệ ẩ ổ ữ ứ t Nam, đ c b u c , phê chu n, b nhi m gi ch c Cán bộ: là công dân Vi
ứ ủ ệ ả ả ơ ộ ỳ ệ ụ v , ch c danh theo nhi m k trong c quan c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n ướ c,
ộ ở ị ươ ở ỉ ộ ươ ổ ứ t ch c chính tr xã h i trung ng, ố ự t nh, thành ph tr c thu c trung ng (sau
ấ ỉ ọ ở ộ ỉ ệ ậ ố ọ ị đây g i chung là c p t nh), huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i
ệ ế ấ ưở ươ ừ chung là c p huy n), trong biên ch và h ng l ng t ngân sách nhà n ướ c.
76
ệ ượ ể ụ ệ ạ ổ t Nam, đ c tuy n d ng, b nhi m vào ng ch, Công ch cứ : là công dân Vi
ứ ụ ứ ủ ả ả ộ ệ ướ ổ ứ ơ ch c v , ch c danh trong c quan c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n ch c c, t
ộ ở ươ ấ ỉ ệ ấ ơ ơ ộ ị ị chính tr xã h i trung ng, c p t nh, c p huy n; trong c quan, đ n v thu c Quân
ệ ả ố ộ đ i nhân dân mà không ph i là sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c
ả ạ ơ ơ ộ ị phòng; trong c quan, đ n v thu c Công an nhân dân mà không ph i là sĩ quan, h sĩ
ủ ơ ị ự ệ ệ ả ậ ộ ạ quan chuyên nghi p và trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a đ n v s nghi p công l p
ả ả ộ ệ ướ ổ ứ ọ ị ủ c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n ộ ch c chính tr xã h i (sau đây g i chung c, t
ị ự ệ ế ậ ơ ưở ươ ừ ướ là đ n v s nghi p công l p), trong biên ch và h ng l ng t ngân sách nhà n c;
ủ ơ ị ự ứ ệ ạ ả ậ ộ ố ớ đ i v i công ch c trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a đ n v s nghi p công l p thì
ượ ả ả ủ ơ ị ự ủ ệ ậ ị ươ l ng đ c b o đ m t ừ ỹ ươ qu l ng c a đ n v s nghi p công l p theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ệ ượ ầ ử ữ ứ ụ ệ là công dân Vi t Nam, đ c b u c gi ch c v theo nhi m ộ ấ Cán b c p xã:
ườ ộ ồ ư ả Ủ ự ư ỳ k trong Th ng tr c H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân, Bí th , Phó Bí th Đ ng
ủ ườ ứ ầ ổ ứ ộ ị y, ng i đ ng đ u t ch c chính tr xã h i.
ứ ấ ệ ượ ữ ộ : là công dân Vi t Nam đ ể ụ c tuy n d ng gi ứ m t ch c danh Công ch c c p xã
ệ ụ ộ Ủ ế ấ ưở ươ chuyên môn, nghi p v thu c y ban nhân dân c p xã, trong biên ch và h ng l ng
ướ ừ t ngân sách nhà n c.
ộ ề ứ : ụ ủ 2. Quy n và nghĩa v c a cán b , công ch c
ụ ủ ứ ộ a. Nghĩa v c a cán b , công ch c:
ứ ố ớ ụ ủ ả ộ ướ Nghĩa v c a cán b , công ch c đ i v i Đ ng, Nhà n c và nhân dân
ả ả ớ ộ ệ ướ ộ ộ + Trung thành v i Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c C ng hòa xã h i ch ủ
ệ ự ổ ệ ả ố ợ nghĩa Vi t Nam; b o v danh d T qu c và l ố i ích qu c gia.
ụ ụ ậ ụ ọ + Tôn tr ng nhân dân, t n t y ph c v nhân dân.
ẽ ớ ủ ự ệ ế ắ ặ ị + Liên h ch t ch v i nhân dân, l ng nghe ý ki n và ch u s giám sát c a
nhân dân.
ấ ỉ ườ ố ủ ươ ả + Ch p hành nghiêm ch nh đ ng l i, ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và pháp
ậ ủ ướ lu t c a Nhà n c.
ụ ủ ứ ộ ụ Nghĩa v c a cán b , công ch c trong thi hành công v :
ả ự ề ế ự ủ ệ ệ ệ ệ ầ ị ụ + Th c hi n đúng, đ y đ và ch u trách nhi m v k t qu th c hi n nhi m v ,
ạ ượ ề quy n h n đ c giao.
ứ ổ ỷ ậ ứ ộ ỉ + Có ý th c t ấ ch c k lu t; nghiêm ch nh ch p hành n i quy, quy ch c a c ế ủ ơ
77
ổ ứ ơ ườ ề ệ ẩ quan, t ị ch c, đ n v ; báo cáo ng ạ i có th m quy n khi phát hi n hành vi vi ph m
ậ ơ ổ ứ ị ả ệ ậ ơ ướ pháp lu t trong c quan, t ch c, đ n v ; b o v bí m t nhà n c.
ố ợ ủ ộ ụ ẽ ặ ữ ế + Ch đ ng và ph i h p ch t ch trong thi hành công v ; gi gìn đoàn k t trong
ổ ứ ơ ơ c quan, t ị ch c, đ n v .
ử ụ ả ế ệ ệ ả ả ệ ả + B o v , qu n lý và s d ng hi u qu , ti t ki m tài s n nhà n ướ ượ c đ c giao.
ủ ấ ế ị ế ị ứ ằ ấ + Ch p hành quy t đ nh c a c p trên. Khi có căn c cho r ng quy t đ nh đó là trái
ả ị ậ ằ ả ớ ườ ườ pháp lu t thì ph i k p th i ế ị i ra quy t đ nh; tr ợ ng h p ờ báo cáo b ng văn b n v i ng
ườ ế ị ế ị ệ ả ả ẫ ườ ng i ra quy t đ nh v n quy t đ nh vi c thi hành thì ph i có văn b n và ng i thi
ề ậ ả ủ ư ệ ệ ả ấ ị hành ph i ch p hành nh ng không ch u trách nhi m v h u qu c a vi c thi hành,
ự ủ ế ấ ờ ườ ườ ế ị ồ đ ng th i báo cáo c p trên tr c ti p c a ng ế ị i ra quy t đ nh. Ng i ra quy t đ nh
ệ ả ị ướ ậ ề ế ị ủ ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v quy t đ nh c a mình.
ụ ủ ứ ộ ườ ứ ứ ộ Nghĩa v c a cán b , công ch c là ng i đ ng đ u: ầ Cán b , công ch c là ng ườ i
ổ ứ ụ ệ ả ơ ị ầ ơ ứ đ ng đ u c quan, t ự ch c, đ n v còn ph i th c hi n các nghĩa v sau:
ỉ ạ ổ ứ ụ ượ ự ệ ề ế ệ ị + Ch đ o t ệ ch c th c hi n nhi m v đ c giao và ch u trách nhi m v k t qu ả
ủ ơ ạ ộ ổ ứ ơ ho t đ ng c a c quan, t ị ch c, đ n v ;
ể ố ướ ụ ủ ứ ệ ẫ ộ + Ki m tra, đôn đ c, h ng d n vi c thi hành công v c a cán b , công ch c;
ứ ự ệ ệ ổ ố ự + T ch c th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng quan liêu, tham nhũng, th c
ế ề ệ ể ả ệ ệ ố ị hành ti t ki m, ch ng lãng phí và ch u trách nhi m v vi c đ x y ra quan liêu, tham
ơ ổ ứ ơ nhũng, lãng phí trong c quan, t ị ch c, đ n v ;
ủ ơ ở ổ ứ ậ ề ự ủ ệ ị + T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v dân ch c s , văn hóa công
ơ ổ ứ ị ử ứ ơ ờ ộ ị ở s trong c quan, t ộ ch c, đ n v ; x lý k p th i, nghiêm minh cán b , công ch c thu c
ỷ ậ ề ậ ả ạ ộ ị quy n qu n lý có hành vi vi ph m k lu t, pháp lu t, có thái đ quan liêu, hách d ch,
ề ề ử c a quy n, gây phi n hà cho công dân;
ả ế ị ị ơ ề ế ậ ẩ ặ ờ + Gi i quy t k p th i, đúng pháp lu t, theo th m quy n ho c ki n ngh c quan
ề ẩ ả ạ ố ế ế ị ủ ế có th m quy n gi i quy t khi u n i, t cáo và ki n ngh c a cá nhân, t ổ ứ ch c;
ề ủ ứ ộ b. Quy n c a cán b , công ch c:
ề ủ ệ ả ả ộ Quy n c a cán b , công ch c đ ụ ứ ượ b o đ m các đi u ki n thi hành công v ề c
ề ươ ượ ứ ệ + Đ c giao quy n t ụ ớ ng x ng v i nhi m v .
ượ ả ả ế ị ề ệ ệ ị + Đ c b o đ m trang thi ủ t b và các đi u ki n làm vi c khác theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ạ ượ ượ ụ ế ệ ề ấ + Đ c cung c p thông tin liên quan đ n nhi m v , quy n h n đ c giao.
78
ồ ưỡ ượ ạ ộ ị + Đ c đào t o, b i d ệ ụ ng nâng cao trình đ chính tr , chuyên môn, nghi p v .
ậ ả ượ ệ ụ + Đ c pháp lu t b o v khi thi hành công v .
ề ủ ề ươ ộ ế ộ ề ươ ế Quy n c a cán b , công ch c v ứ ề ti n l ng và các ch đ liên quan đ n ti n l ng:
ượ ướ ề ươ ả ươ ứ ụ ề ớ + Đ c Nhà n ả c b o đ m ti n l ng t ạ ệ ng x ng v i nhi m v , quy n h n
ượ ề ệ ợ ế ấ ướ ộ đ ớ c giao, phù h p v i đi u ki n kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ứ c. Cán b , công ch c
ệ ở ề ớ ả ả ể ộ làm vi c mi n núi, biên gi ố i, h i đ o, vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c thi u s ,
ề ệ ế ộ ặ ệ ề ặ vùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn ho c trong các ngành, ngh có
ườ ể ạ ộ ượ ưở ụ ấ ư môi tr ng đ c h i, nguy hi m đ c h ng ph c p và chính sách u đãi theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ượ ưở ề ờ ề ế ộ + Đ c h ng ti n làm thêm gi , ti n làm đêm, công tác phí và các ch đ khác
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ủ ứ ượ ộ ộ ỉ Quy n c a cán b , công ch c v ứ ề ngh ng i ơ : Cán b , công ch c đ ỉ c ngh hàng
ỉ ễ ỉ ể ả ậ ề ủ ế ệ ộ năm, ngh l , ngh đ gi ị i quy t vi c riêng theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng.
ườ ử ụ ụ ứ ệ ầ ợ ộ Tr ặ ử ụ ng h p do yêu c u nhi m v , cán b , công ch c không s d ng ho c s d ng
ế ố ề ươ ỉ ượ không h t s ngày ngh hàng năm thì ngoài ti n l ng còn đ ộ c thanh toán thêm m t
ề ươ ề ả ằ ữ kho n ti n b ng ti n l ỉ ng cho nh ng ngày không ngh .
ủ ứ ề ộ ộ ượ ả Các quy n khác c a cán b , công ch c: ứ Cán b , công ch c đ ả c b o đ m
ạ ộ ọ ậ ứ ề ế ọ quy n h c t p, nghiên c u khoa h c, tham gia các ho t đ ng kinh t ộ , xã h i; đ ượ c
ưở ề ở ươ ạ ế ộ ả ộ h ư ng chính sách u đãi v nhà , ph ệ ng ti n đi l ể i, ch đ b o hi m xã h i, BHYT
ị ươ ủ ế ậ ị ụ ặ theo quy đ nh c a pháp lu t; n u b th ng ho c hy sinh trong khi thi hành công v thì
ượ ưở ế ộ ư ươ ặ ượ ể đ c xem xét h ng ch đ , chính sách nh th ng binh ho c đ c xem xét đ công
ậ ệ ủ ề ậ ị nh n là li t sĩ và các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ữ ứ ệ ượ ộ 3. Nh ng vi c cán b , công ch c không đ c làm:
ữ ứ ệ ượ ạ ứ ế ộ Nh ng vi c cán b , công ch c không đ ụ c làm liên quan đ n đ o đ c công v :
ụ ượ ệ ệ ố ấ + Tr n tránh trách nhi m, thoái thác nhi m v đ c giao; gây bè phái, m t đoàn
ỏ ệ ặ ế ự k t; t ý b vi c ho c tham gia đình công.
ả ủ ử ụ ướ ủ ậ + S d ng tài s n c a Nhà n c và c a nhân dân trái pháp lu t.
ợ ụ ử ụ ụ ụ ệ ạ ạ ế ề + L i d ng, l m d ng nhi m v , quy n h n; s d ng thông tin liên quan đ n
ụ ể ụ ợ công v đ v l i.
ệ ố ử ữ ầ ộ ộ ưỡ + Phân bi t đ i x dân t c, nam n , thành ph n xã h i, tín ng ng, tôn giáo d ướ i
ứ ọ m i hình th c.
79
ữ ứ ệ ượ ậ ướ ộ Nh ng vi c cán b ,công ch c không đ ế c làm liên quan đ n bí m t nhà n c:
ứ ộ ượ ế ậ + Cán b , công ch c không đ c ti ế ộ t l thông tin liên quan đ n bí m t nhà n ướ c
ướ ứ ọ d i m i hình th c.
ệ ở ứ ộ ế ề ậ + Cán b , công ch c làm vi c ngành, ngh có liên quan đ n bí m t nhà n ướ c
ờ ạ ể ừ ấ ế ị ỉ ư ệ thì trong th i h n ít nh t là 05 năm, k t khi có quy t đ nh ngh h u, thôi vi c, không
ượ ệ ế ề ướ ả đ c làm công vi c có liên quan đ n ngành, ngh mà tr ệ c đây mình đã đ m nhi m
ổ ứ ướ ổ ứ ướ ặ cho t ch c, cá nhân trong n c, t ch c, cá nhân n ớ c ngoài ho c liên doanh v i
ướ n c ngoài.
ữ ứ ệ ộ ượ ả ấ Nh ng vi c khác cán b , công ch c không đ ế c làm liên quan đ n s n xu t, kinh
ự ị ạ ự ậ ậ ố doanh, công tác nhân s quy đ nh t i lu t phòng, ch ng tham nhũng và lu t th c hành
ế ệ ti ố t ki m, ch ng lãng phí.
ứ ộ ạ 4. Phân lo i đánh giá cán b , công ch c:
ứ ượ ộ ư ạ c phân lo i đánh giá nh sau: Cán b , công ch c đ
ấ ắ ệ ụ + Hoàn thành xu t s c nhi m v ;
ố + Hoàn thành t ụ ệ t nhi m v ;
ụ ư ế ề ự ệ ạ + Hoàn thành nhi m v nh ng còn h n ch v năng l c;
ệ ụ + Không hoàn thành nhi m v .
ứ ư ụ ế ệ ạ ộ Cán b , công ch c 2 năm liên ti p hoàn thành nhi m v nh ng còn h n ch v ế ề
ự ụ ư ế ệ ặ ạ năng l c ho c có 2 năm liên ti p, trong đó 1 năm hoàn thành nhi m v nh ng còn h n
ế ề ự ụ ệ ơ ổ ứ ch v năng l c và 1 năm không hoàn thành nhi m v thì c quan, t ẩ ch c có th m
ề ố quy n b trí công tác khác.
ụ ứ ế ệ ộ ơ Cán b , công ch c 2 năm liên ti p không hoàn thành nhi m v thì c quan, t ổ
ứ ụ ệ ễ ề ệ ệ ẩ ch c có th m quy n mi n nhi m, cho thôi làm nhi m v , cho thôi vi c.
ỷ ậ ố ớ ử ứ ộ 5. X lý k lu t đ i v i cán b , công ch c:
ố ớ ộ a. Đ i v i cán b :
ỷ ậ ẽ ứ ữ ạ ạ ộ ộ ị ả Cán b vi ph m vi ph m k lu t s ph i ch u m t trong nh ng hình th c sau:
ứ ể ệ ả Khi n trách, c nh cáo, cách ch c, bãi nhi m.
ộ ượ ụ ứ ệ ớ ẩ ữ ứ ụ ỉ Vi c cách ch c ch áp d ng v i cán b đ c phê chu n gi ệ ch c v theo nhi m
k . ỳ
ạ ộ ị ệ ự ế ị ế ả ộ Cán b ph m t i b Tòa án k t án và b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp
80
ậ ươ ữ ứ ụ ầ ử ệ ẩ ổ ườ lu t thì đ ng nhiên thôi gi ch c v do b u c , phê chu n, b nhi m; tr ị ợ ng h p b
ạ ươ ệ Tòa án ph t tù mà không đ ượ ưở c h ng án treo thì đ ị ng nhiên b thôi vi c.
ố ớ ứ b. Đ i v i công ch c:
ỷ ậ ứ ứ ả ạ ấ ạ ộ ị Công ch c vi ph m k lu t thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m ph i ch u
ạ ậ ươ ỷ ậ ứ ữ ể ả ộ m t trong nh ng hình th c k lu t sau:Khi n trách, c nh cáo, h b c l ng, giáng
ứ ứ ộ ch c, cách ch c, bu c thôi vi c. ệ
ụ ứ ứ ứ ệ ớ ỉ ữ ụ ứ Vi c giáng ch c, cách ch c ch áp d ng v i công ch c gi ạ ch c v lãnh đ o,
ả qu n lý.
ứ ạ ị ượ ưở ế Công ch c b Tòa án k t án ph t tù mà không đ c h ng án treo thì đ ươ ng
ệ ể ừ ộ ị ệ ự ế ị ậ ả nhiên b bu c thôi vi c k t ứ ngày b n án, quy t đ nh có hi u l c pháp lu t; công ch c
ạ ạ ộ ị ệ ự ế ị ế ả ả lãnh đ o, qu n lý ph m t i b Tòa án k t án và b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp
ậ ươ ữ ứ ụ ệ ổ lu t thì đ ng nhiên thôi gi ch c v do b nhi m.
c. Th i hi u, ờ ạ ử ờ ệ th i h n x lý k lu t ỷ ậ :
ệ ử ể ừ ờ ể ạ ờ ỷ ậ Th i hi u x lý k lu t là 24 tháng, k t th i đi m có hành vi vi ph m.
ờ ạ ỷ ậ ử ườ ụ ệ ữ ợ Th i h n x lý k lu t không quá 2 tháng; tr ng h p v vi c có nh ng tình
ế ứ ạ ầ ể ể ờ ti ờ ạ t ph c t p c n có th i gian thanh tra, ki m tra đ xác minh làm rõ thêm thì th i h n
ỷ ậ ư ể ố ử x lý k lu t có th kéo dài nh ng t i đa không quá 4 tháng.
ứ ị ỷ ậ ả ố ớ ộ ậ d. H u qu đ i v i cán b , công ch c b k lu t:
ặ ả ể ế ờ ị ươ ị N u b khi n trách ho c c nh cáo thì th i gian nâng l ng b kéo dài 6 tháng,
ể ừ ệ ự ỷ ậ ế ị k t ngày quy t đ nh k lu t có hi u l c.
ứ ứ ế ờ ị ươ ị N u b giáng ch c, cách ch c thì th i gian nâng l ng b kéo dài 12 tháng, k t ể ừ
ệ ự ỷ ậ ế ị ngày quy t đ nh k lu t có hi u l c.
ứ ị ỷ ậ ừ ộ ự ứ ế ể Cán b , công ch c b k lu t t ệ khi n trách đ n cách ch c thì không th c hi n
ờ ạ ể ừ ệ ệ ạ ạ ạ ổ vi c nâng ng ch, quy ho ch, đào t o, b nhi m trong th i h n 12 tháng, k t ngày
ệ ự ế ị ỷ ậ quy t đ nh k lu t có hi u l c.
ỷ ậ ị ề ứ ộ ờ ị Cán b , công ch c đang trong th i gian b xem xét k lu t, đang b đi u tra, truy
ử ượ ứ ử ề ử ổ ề ệ ể ộ ệ ố t , xét x thì không đ c ng c , đ c , b nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, bi t phái,
ồ ưỡ ạ ạ ả ỉ ư ế ệ ặ đào t o, b i d ng, thi nâng ng ch, gi i quy t ngh h u ho c thôi vi c.
ị ỷ ậ ứ ứ ộ ượ Cán b , công ch c b k lu t cách ch c do tham nhũng thì không đ c b ổ
ệ ạ ả ị nhi m vào v trí lãnh đ o, qu n lý.
81
Ụ ƯỠ Ế IV. THUY T PH C C Ế NG CH :
ệ ể ặ 1. Khái ni m và đ c đi m:
a. Khái ni m:ệ
ố ượ ụ ế ự ầ ả ế ự Thuy t ph c là làm cho đ i t ể ng qu n lý hi u rõ s c n thi t và t ự giác th c
ấ ị ấ ị ữ ự ữ ệ ệ ặ hi n nh ng hành vi nh t đ nh ho c tránh th c hi n nh ng hành vi nh t đ nh.
ưỡ ế ươ ứ ủ ố ượ ộ C ng ch là ph ự ế ng pháp tác đ ng tr c ti p lên ý th c c a đ i t ả ng qu n lý
ộ ố ượ ỏ ủ ự ệ ầ ả ả ướ bu c đ i t ng qu n lý ph i th c hi n các yêu c u , đòi h i c a nhà n c.
ể ặ b. Đ c đi m:
ụ ế ưỡ ế ề ữ ươ ả Thuy t ph c và c ng ch đ u là nh ng ph ng pháp qu n lý hành chính nhà
ướ n c .
ươ ệ ử ụ ể ệ ụ ữ ệ ế Ph ư ng pháp thuy t ph c th hi n trong vi c s d ng nh ng bi n pháp nh :
ả ở ổ ứ ụ ề ọ gi ắ i thích, nh c nh , t ấ ch c giáo d c, kêu g i cung c p thông tin, tuyên truy n, phát
ứ ự ộ ổ ứ ả ưở ổ ế huy các hình th c t qu n xã h i, t ch c thi đua, khen th ệ ng, ph bi n kinh nghi m
…
ươ ưỡ ự ụ ế ị ữ ế ắ ộ ơ Ph ng pháp c ng ch là s d ng nh ng quy t đ nh b t bu c đ n ph ươ ng
ố ớ ố ượ đ i v i đ i t ả ng qu n lý.
ế ả ế ợ ươ ụ ưỡ ự ầ 2. S c n thi t ph i k t h p hai ph ế ng pháp thuy t ph c và c ế ng ch trong
ả ướ qu n lý hành chính nhà n c:
ạ ộ ướ ướ ế ả Trong ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c, tr ả ử ụ c h t ph i s d ng ph ươ ng
ế ử ụ ụ ế ươ ụ ế ệ ạ ả pháp thuy t ph c; n u s d ng ph ng pháp thuy t ph c không đ t hi u qu thì s ử
ươ ưỡ ụ d ng ph ng pháp c ế ng ch .
ườ ươ ưỡ ế ượ ầ ế Trong tr ợ ng h p ph ng pháp c ng ch đ c coi là c n thi ả ẫ t thì v n ph i
ằ ươ ụ ế ổ b sung b ng ph ụ ng pháp giáo d c, thuy t ph c.
ụ ế ưỡ ự ế ợ ặ ạ ế ề ư ể ế Thuy t ph c và c ng ch đ u có u đi m và m t h n ch nên s k t h p hai
ươ ế ủ ừ ế ể ẽ ể ạ ph ạ ng pháp này s giúp phát huy đi m m nh và h n ch đi m y u c a t ng ph ươ ng
ượ ệ ự ạ ộ ệ ả ả pháp, phát huy đ c hi u l c và hi u qu trong ho t đ ng qu n lý hành chính nhà
n c.ướ
ứ ưỡ 3. Các hình th c c ế ng ch nhà n ướ : c
ưỡ ự ế C ng ch hình s
ưỡ ế ự C ng ch dân s
82
ưỡ ế ỷ ậ C ng ch k lu t
ưỡ ệ ế ặ ồ ừ C ng ch hành chính, g m: Phòng ng a hành chính, bi n pháp ngăn ch n hành
ư ụ ư ệ ệ chính, tr ng d ng, tr ng mua, các bi n pháp trách nhi m hành chính.
Ạ Ệ V. VI PH M HÀNH CHÍNH – TRÁCH NHI M HÀNH CHÍNH:
ạ 1 . Vi ph m hành chính:
ạ ổ ứ ự ệ ộ ch c th c hi n m t a. Khái ni mệ : Vi ph m hành chính là hành vi do cá nhân, t
ả ắ ạ ặ ố ướ cách c ý ho c vô ý xâm ph m các qui t c qu n lý hành chính nhà n ư ế c mà ch a đ n
ả ị ử ự ứ ứ ủ ệ ậ ạ ị m c truy c u trách nhi m hình s và theo qui đ nh c a pháp lu t ph i b x ph t hành
chính.
ế ố ấ ủ ạ b. Các y u t c u thành c a vi ph m hành chính:
ủ ể ủ ặ ổ ạ ứ ự Ch th c a vi ph m hành chính: Là cá nhân ho c t ch c có năng l c trách
ự ệ ạ ệ nhi m hành chính đã th c hi n hành vi vi ph m hành chính.
ể ủ ộ ượ ữ ệ ạ Khách th c a vi ph m hành chính: là nh ng quan h xã h i đ ậ c pháp lu t
ệ ậ ạ ả ị hành chính b o v đã b hành vi trái pháp lu t hành chính xâm h i.
ủ ậ ạ ặ ồ M t khách quan c a vi ph m hành chính, g m: Hành vi trái pháp lu t hành
ả ữ ả ả ệ ậ ậ ố chính, h u qu x y ra và m i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t hành chính
ả ả ớ ậ v i h u qu x y ra.
ủ ủ ụ ặ ạ ồ ơ ỗ ộ M t ch quan c a vi ph m hành chính, g m: L i, đ ng c và m c đích.
ủ ể ự ẽ ượ ế ệ ậ ậ ộ K t lu n: M t ch th th c hi n hành vi trái pháp lu t hành chính s đ c coi là
ế ố ấ ạ ỏ ố ủ ể vi ph m hành chính ch th đó th a mãn b n y u t ạ c u thành vi ph m hành chính nói
trên.
ệ 2. Trách nhi m hành chính:
ủ ể ủ ệ ệ ạ Trách nhi m hành chính là trách nhi m c a ch th vi ph m a. Khái ni m: ệ
ấ ợ ữ ả ậ ả ị ạ hành chính ph i gánh ch u nh ng h u qu pháp lý b t l i do hành vi vi ph m hành
ủ ướ ướ chính c a mình gây ra tr c nhà n c.
ắ ử ạ b . Nguyên t c x lý vi ph m hành chính:
ổ ị ử ứ ạ ạ ỉ Cá nhân, t ạ ch c ch b x ph t vi ph m hành chính khi có hành vi vi ph m
ậ ị hành chính do pháp lu t qui đ nh.
ị ử ạ ầ ạ ộ ộ ỉ ườ ự ệ M t hành vi vi ph m hành chính ch b x ph t 1 l n. M t ng i th c hi n
ị ử ạ ừ ữ ế ạ ạ nh ng hành vi vi ph m hành chính thì b x ph t t ng hành vi vi ph m; n u các hình
83
ứ ử ạ ề ượ ộ ạ ứ ề ạ ườ ự th c x ph t là ti n thì đ c c ng l i thành m c ph t chung. Nhi u ng i cùng th c
ữ ệ ạ ộ ườ ị ử ạ ạ hi n m t hành vi vi ph m hành chính thì nh ng ng ề i vi ph m đ u b x ph t.
ả ượ ọ ả ị ệ ị ạ M i hành vi vi ph m hành chính ph i đ ờ c phát hi n k p th i và ph i b đình
ả ượ ỉ ế ệ ể ệ ử ch ngay. Vi c x lý ph i đ c ti n hành nhanh chóng, công minh, tri ọ ậ t đ ; m i h u
ả ượ ả ạ ụ ắ ậ qu do vi ph m hành chính gây ra ph i đ c kh c ph c theo đúng pháp lu t.
ử ệ ả ạ ườ ế ẩ Vi c x lý vi ph m hành chính ph i do ng ề i có th m quy n ti n hành theo
ủ ậ ị đúng qui đ nh c a pháp lu t.
ệ ử ứ ứ ấ ạ ả ạ ộ Vi c x lý vi ph m hành chính ph i căn c vào tính ch t, m c đ vi ph m và
ữ ế ế ị ứ ử ệ ẹ ể ặ ả nh ng tình ti t gi m nh , tăng n ng đ quy t đ nh hình th c, bi n pháp x lý thích
h p .ợ
ề ử ạ ẩ c. Th m quy n x lý vi ph m hành chính:
ổ ứ ề ử ủ ị ạ ẩ Các cá nhân, t ch c sau đây có th m quy n x lý vi ph m hành chính: Ch t ch
Ủ ả ấ ậ ả ả ấ ơ ơ ơ y ban nhân dân các c p, c quan c nh sát, c quan qu n lý xu t nh p c nh, c quan
ế ơ ị ườ ể ả ả ơ ơ ơ ki m lâm, c quan thu , c quan h i quan, c quan qu n lý th tr ng, c quan thanh
ướ ụ ộ ộ ố ả ự ơ tra nhà n c chuyên ngành, c quan thi hành án dân s , giám đ c c ng v , b đ i biên
ấ ườ ứ ầ ơ ệ ạ ạ ơ phòng, tòa án nhân dân các c p, ng i đ ng đ u c quan đ i di n ngo i giao, c quan
ự ơ ượ ủ ự ụ ự ứ ề ệ ưở lãnh s , c quan khác đ c y quy n th c hi n ch c năng lãnh s ; C c tr ụ ng C c
ả ộ ướ ộ ồ ủ ị ụ ạ ưở ụ ả qu n lý lao đ ng ngoài n c; Ch t ch H i đ ng c nh tranh; C c tr ng C c qu n lý
ủ ị Ủ Ủ ứ ứ ạ c nh tranh; y ban Ch ng khoán (Chánh thanh tra ch ng khoán, Ch t ch y ban
ứ ướ Ch ng khoán nhà n c).
ứ ử ạ d. Các hình th c x lý vi ph m hành chính:
ứ ử ạ ạ ề ả Các hình th c x ph t chính: C nh cáo, ph t ti n.
ạ ổ ứ ướ ề ử ụ ứ ử Các hình th c x ph t b sung: T ấ c quy n s d ng gi y phép và ch ng ch ỉ
ề ị ậ ươ ệ ượ ử ụ ể ạ hành ngh , t ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính.
ể ị ử ạ ụ ạ Ng ườ ướ i n ấ c ngoài vi ph m hành chính còn có th b x ph t tr c xu t. L u ý:ư
ườ ứ ử ụ ể ể ạ ặ ấ ợ ừ Tùy t ng tr ng h p, tr c xu t có th là hình th c x ph t chính ho c có th là hình
ứ ử ạ ổ th c x ph t b sung.
ụ ậ ệ ả ạ ắ Các bi n pháp kh c ph c h u qu do vi ph m hành chính gây ra
ứ ử ụ ạ ườ ị ấ ư Các hình th c x lý hành chính khác: Giáo d c t i xã, ph ng, th tr n; đ a vào
ườ ưỡ ơ ở ữ ệ ơ ở ư ụ ư tr ng giáo d ng; đ a vào c s giáo d c; đ a vào c s ch a b nh.
84
ủ ụ ử ạ ạ đ. Th t c x ph t vi ph m hành chính:
ủ ụ ơ ượ ữ ớ ườ ị ả ợ ị ụ ả Đ c áp d ng v i nh ng tr ạ ng h p b c nh cáo, b ph t Th t c đ n gi n:
ệ ế ề ạ ồ ườ ủ ụ ti n đ n 200.000 đ ng. Theo th t c này, khi phát hi n vi ph m, ng ẩ i có th m
ử ạ ạ ề ầ ậ ế ị ề ế ả quy n không c n l p biên b n mà ra quy t đ nh x ph t ngay. N u là ph t ti n, ng ườ i
ạ ạ ạ ể ộ vi ph m có th n p ph t ngay t ỗ i ch .
ủ ụ ượ ữ ớ ườ ợ ụ ườ : Đ c áp d ng v i nh ng tr ạ ề ị ng h p b ph t ti n Th t c thông th ng
ủ ụ ệ ạ ồ ườ ề ẩ trên 200.000 đ ng. Theo th t c này, khi phát hi n vi ph m, ng ắ i có th m quy n b t
ả ậ ể ộ ườ ế ị ử ề ẩ ả bu c ph i l p biên b n và chuy n cho ng ạ i có th m quy n ra quy t đ nh x ph t.
ườ ả ế ạ ạ ướ ể ộ ạ ạ Ng i vi ph m ph i đ n kho b c Nhà n ủ ể c đ n p ph t. Ch th vi ph n hành chính
ờ ạ ể ộ ạ ặ ườ ề ẩ ộ ầ có th n p ph t m t l n ho c nhi u l n ề ầ trong th i h n do ng i có th m quy n x ử
ạ ị ph t quy đ nh.
ỏ ả ậ Câu h i th o lu n:
ữ ệ ệ ậ ộ ộ ề Câu 1. Trong nh ng quan h xã h i sau, quan h xã h i nào do lu t hành chính đi u
ạ ỉ ch nh. T i sao?
ệ ữ ử ệ ả ạ a. Quan h gi a anh A và C nh sát giao thông trong vi c CSGT x ph t anh A
ạ ậ vi ph m lu t giao thông.
ệ ữ ườ ệ ế ị b. Quan h gi a B, C và UBND ph ng trong vi c anh B, ch C đ n UBND
ườ ế ph ng đăng ký k t hôn.
ệ ữ ườ ệ c. Quan h gi a anh D và UBND ph ng trong vi c D bán cho UBND ph ườ ng
ộ m t dàn máy vi tính.
ệ ữ ể ệ ồ ợ ị ị d. Quan h gi a ch E và Công ty TNHH trong v c ch E ký h p đ ng đ làm
ệ vi c cho công ty.
ơ ướ ề ẩ ơ c có th m quy n chung và c quan hành Câu 2. So sánh c quan hành chính nhà n
ướ ề ẩ chính nhà n c có th m quy n riêng.
ữ ườ ả ộ ộ ứ i sau đây là ai? (Cán b , công ch c hay không ph i cán b , công Câu 3. Nh ng ng
ứ ạ ch c? T i sao?)
ụ ữ ườ ủ ị ệ ộ ậ a. Phó Ch t ch H i liên hi p Ph n ph ng X Qu n Y.
ủ ị ộ ườ ậ b. Ch t ch H i Ng ổ i Cao tu i Qu n 1.
ế ưở ệ ự ố ồ c. K toán tr ng Công ty Đi n l c Thành ph H Chí Minh.
85
ộ ưở ị ườ ộ d. Đ i tr ả ng Đ i Qu n lý th tr ậ ng Qu n M.
ự ầ ế ả ế ợ ữ ươ ụ t ph i k t h p gi a ph ế ng pháp thuy t ph c và ph ươ ng Câu 4. Phân tích s c n thi
ưỡ ế ả ướ ọ pháp c ng ch trong qu n lý hành chính nhà n ụ c. Cho ví d minh h a.
ụ ề ộ ế ố ấ ủ ấ ạ c u thành c a vi Câu 5. L y ví d v m t vi ph m hành chính và phân tích các y u t
ạ ph m hành chính đó.
Ề Ơ Ả
Ữ
Ậ
Ấ
Ề
Ự
NH NG V N Đ C B N V LU T DÂN S
ụ ầ M c đích, yêu c u
86
ứ ơ ả ố ượ ề ệ ế ấ ươ Cung c p các ki n th c c b n v khái ni m, đ i t ng, ph ậ ng pháp lu t
ơ ả ủ ề ở ữ ự ệ ộ ậ ự ư ộ ợ dân s và các n i dung c b n c a B lu t dân s hi n hành nh : quy n s h u, h p
ừ ế ự ồ đ ng dân s , th a k .
ườ ọ ự ữ ệ ệ ậ ị Giúp ng ậ i h c xác đ nh nh ng quan h quan h pháp lu t dân s và v n
ả ụ ệ ữ ự ự ế ề ế ấ ụ d ng gi ệ i quy t nh ng v n đ liên quan đ n v vi c dân s trong quá trình th c hi n
ụ ủ ụ ứ ệ ộ nhi m v , công v c a cán b , công ch c.
ệ ả Tài li u tham kh o
ề ơ ả ữ ề ấ ậ ấ ị Giáo trình trung c p lý lu n chính tr hành chính, Nh ng v n đ c b n v Nhà
ướ ủ ệ ậ ộ ố ọ ị n c và pháp lu t xã h i ch nghĩa, năm 2010, H c vi n Chính tr hành chính qu c gia
ệ ồ ướ H Chí Minh, Vi n Nhà n ậ c và pháp lu t
ộ ậ ự B lu t dân s 2005
ạ ọ ự ậ ậ ộ Giáo trình Lu t dân s Đ i h c Lu t Hà N i, 2007
ờ ế 10 ti ả t gi ng Th i gian:
Ố ƯỢ ƯƠ Ủ Ậ Ề Ệ I. KHÁI NI M, Đ I T NG, PH Ỉ NG PHÁP ĐI U CH NH C A LU T DÂN
S Ự
ậ ự ệ 1. Khái ni m lu t dân s
ệ ố ự ậ ậ ậ ộ ồ Lu t dân s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t VN, bao g m các quy
ề ệ ữ ệ ề ả ạ ậ ỉ ph m pháp lu t đi u ch nh nh ng quan h tài s n mang tính hàng hóa ti n t ộ và m t
ở ở ộ ậ ề ự ị ệ ẳ ố s quan h nhân thân trên c s đ c l p, bình đ ng và quy n t ữ ạ ủ đ nh đo t c a nh ng
ườ ng ệ i tham gia vào quan h .
ố ượ ề ỉ 2. Đ i t ng đi u ch nh
ả ệ a. Quan h tài s n
ệ ữ ườ ớ ườ ề ộ ề ả ả Là quan h gi a ng i v i ng i v m t tài s n (Tài s n theo Đi u 163
ấ ờ ề ậ ồ ề ả BLDS: bao g m v t, ti n, gi y t có giá và quy n tài s n).
ự ề ủ ệ ể ậ ặ ỉ ả Đ c đi m c a quan h tài s n do lu t dân s đi u ch nh:
ề ệ ư ể ặ ặ +Mang tính hàng hóa ti n t : (đ c đi m đ c tr ng)
ề + Mang tính đ n bù ngang giá
ụ ụ ạ ầ + Ph c v nhu c u tiêu dùng sinh ho t hàng ngày.
87
ả ơ ả ự ề ệ ậ ồ ỉ Các quan h tài s n c b n do lu t dân s đi u ch nh g m:
ệ ở ữ + Quan h s h u
ồ ự ệ ợ + Quan h h p đ ng dân s
ệ ồ ườ ệ ạ ợ ồ + Quan h b i th ng thi t h i ngoài h p đ ng
ệ ừ ế + Quan h th a k
ệ b. quan h nhân thân
ệ ữ ườ ớ ườ ề ộ ị Là quan h gi a ng i v i ng i v m t giá tr nhân thân.
ủ ể ề ầ ắ ớ ỗ ị ị ự Giá tr nhân thân là các giá tr tinh th n g n li n v i m i ch th . Vd: danh d ,
ẩ ọ nhân ph m, h tên...
ủ ệ ể ặ Đ c đi m c a quan h nhân thân:
ộ ế ượ ề + Không mang n i dung kinh t , không tính đ c thành ti n
ủ ể ể ề ề ắ ắ ớ ỗ ể ấ ị + Luôn g n li n v i m i ch th nh t đ nh, v nguyên t c không th chuy n
ườ ị d ch cho ng i khác.
ự ề ệ ồ ỉ ậ Quan h nhân thân do lu t dân s đi u ch nh g m:
ệ ắ ả ớ + Quan h nhân thân không g n v i tài s n
ệ ề ệ ề ề ả ắ ả + Quan h nhân thân g n li n tài s n: quan h v quy n tác gi ề ở ữ , quy n s h u
ệ công nghi p....
ươ ề ỉ 2. Ph ng pháp đi u ch nh :
ự ị ự ộ ậ ạ ự ở ở ả ẳ Bình đ ng, t ề đ nh đo t d a trên s đ c l p v tài s n. Trên c s này, các bên
ự ệ ề ả ạ ớ ị ị ự t ệ gánh ch u trách nhi m v i nhau, bên vi ph m quy n dân s ph i ch u trách nhi m
ự ướ ạ ị dân s tr c bên b vi ph m.
ủ ể ệ ậ ự II. Ch th quan h pháp lu t dân s
ổ ứ ủ ề ứ ự ệ Là các cá nhân, t ệ ậ ch c tham gia quan h pháp lu t dân s đáp ng đ đi u ki n
ậ ị lu t đ nh.
ủ ể ệ ậ ồ ổ ợ ộ ự Ch th quan h pháp lu t dân s bao g m cá nhân, pháp nhân, t h p tác, h gia
ướ ủ ể ổ ế đình và Nhà n c. Các ch th ph bi n là cá nhân và pháp nhân.
1. Cá nhân.
ự ủ ự ậ a. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân
ụ ự ủ ề ậ ả ị Là kh năng c a cá nhân có quy n và nghĩa v dân s do pháp lu t quy đ nh.
ự ư ự ậ ọ + M i cá nhân có năng l c pháp lu t dân s nh nhau.
88
ể ị ạ ự ủ ế ừ ườ ự ậ + Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân không th b h n ch , tr tr ợ ng h p
ậ ị pháp lu t quy đ nh.
ậ ủ ự ừ ứ ấ ườ + Năng l c pháp lu t c a cá nhân có t khi sinh ra và ch m d t khi ng ế i đó ch t,
ừ ườ ườ ư ư ề ẫ tr tr ợ ng h p ng ừ ế i ch a sinh ra nh ng đã thành thai v n có quy n th a k .
ự ủ ự b, Năng l c hành vi dân s c a cá nhân
ủ ủ ự ệ ậ ằ ả ề Là kh năng c a cá nhân b ng hành vi c a mình xác l p, th c hi n quy n,
ự ụ nghĩa v dân s .
ứ ộ ủ ự ự Các m c đ c a năng l c hành vi dân s :
ườ ự ự ườ ủ ư ổ ọ + Ng i không có năng l c hành vi dân s : là ng i ch a đ 6 tu i. M i giao
ự ủ ọ ề ả ườ ạ ự ệ ệ ậ ị d ch dân s c a h đ u ph i do ng ậ i đ i di n theo pháp lu t xác l p, th c hi n.
ườ ự ư ự ủ ầ + Ng i có năng l c hành vi dân s ch a đ y đ : là ng ườ ừ ủ i t ổ ế đ sáu tu i đ n
ư ủ ườ ả ượ ự ự ệ ậ ổ ị ch a đ m i tám tu i. Khi xác l p, th c hi n giao d ch dân s ph i đ c ng ườ ạ i đ i
ụ ụ ậ ồ ừ ệ ằ ầ ạ ị di n theo pháp lu t đ ng ý, tr giao d ch nh m ph c v nhu c u sinh ho t hàng ngày
ớ ứ ổ ợ phù h p v i l a tu i.
ườ ừ ủ ườ ủ ườ ổ ế ổ Tuy nhiên, n uế ng ư đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i có tài i t
ể ự ự ụ ệ ả ả ệ ậ ị ả s n riêng b o đ m th c hi n nghĩa v thì có th t ự mình xác l p, th c hi n giao d ch
ự ồ ự ủ ầ ả ườ ạ ệ ậ dân s mà không c n ph i có s đ ng ý c a ng i đ i di n theo pháp lu t, tr tr ừ ườ ng
ậ ị ợ h p pháp lu t có quy đ nh khác.
ườ ự ủ ự ầ ườ ủ ầ ổ + Ng i có đ y đ năng l c hành vi dân s : là ng i đ 18 tu i, tâm th n bình
ườ ề ự ọ ự ệ ự ị th ng. H có quy n t ọ mình tham gia vào m i quan h dân s và t ệ ch u trách nhi m
ả ừ ậ ề ữ v nh ng h u qu t ủ hành vi c a mình.
ườ ị ạ ự ự ế ườ ệ ặ + Ng i b h n ch năng l c hành vi dân s : là ng ấ i nghi n ma túy ho c ch t
ả ủ ọ ế ề ả ẫ ọ ị ả kích thích khác d n đ n phá tán tài s n gia đình. M i giao d ch v tài s n c a h ph i
ự ồ ủ ườ ạ ụ ụ ừ ữ ệ ầ ỏ ị có s đ ng ý c a ng ạ i đ i di n, tr nh ng giao d ch nh ph c v nhu c u sinh ho t
hàng ngày.
ườ ự ự ấ ườ ệ ắ ầ ặ + Ng i m t năng l c hành vi dân s : là ng ệ i m c b nh tâm th n ho c b nh
ứ ề ể ấ ả ự ủ ọ ị ậ khác làm m t kh năng nh n th c, đi u khi n hành vi. M i giao d ch dân s c a h ọ
ườ ạ ự ệ ệ ậ ả ề đ u ph i do ng ậ i đ i di n theo pháp lu t xác l p, th c hi n.
2. Pháp nhân.
ổ ứ ủ ề ệ Pháp nhân là t ch c có đ các đi u ki n sau:
89
ợ ậ + Thành l p h p pháp
ơ ấ ổ ứ ặ + Có c c u t ẽ ch c ch t ch ;
ả ớ ổ ứ ự ệ ằ ị ộ ậ + Có tài s n đ c l p v i cá nhân, t ch c khác và t ch u trách nhi m b ng tài
ả s n đó;
ộ ậ ệ ậ ộ + Nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t m t cách đ c l p.
ự ủ ủ ự ả ậ Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân là kh năng c a pháp nhân có các
ạ ộ ụ ự ủ ụ ề ợ ớ quy n, nghĩa v dân s phù h p v i m c đích ho t đ ng c a mình.
ệ ậ ườ ạ ệ Pháp nhân tham gia vào quan h pháp lu t thông qua ng i đ i di n theo pháp
ủ ề ặ ậ lu t ho c theo y quy n.
Ộ Ố Ộ Ơ Ả Ậ Ề Ự III. M T S N I DUNG C B N V LU T DÂN S
ề ở ữ 1. Quy n s h u
a. Khái ni mệ
ề ở ữ ủ ở ữ ề ủ ả ổ ợ ị Quy n s h u là t ng h p các quy n c a ch s h u tài s n theo quy đ nh pháp
lu t.ậ
ử ụ ở ữ ủ ữ ề ề ế ề ộ ồ N i dung c a quy n s h u: bao g m quy n chi m h u, quy n s d ng và
ả ủ ủ ề ậ ạ ị ị ủ ở ữ quy n đ nh đo t tài s n c a ch s h u theo quy đ nh c a pháp lu t .
ế ề ề ắ ữ ả ả ữ + Quy n chi m h u: là quy n n m gi , qu n lý tài s n
ề ử ụ ụ ưở ả ề + Quy n s d ng: là quy n khai thác công d ng, h ng l ợ ừ i t ồ tài s n, bao g m
ợ ợ ứ ừ ả ệ ưở c vi c h ng hoa l i t c t i, l ả tài s n.
ặ ố ế ị ề ề ậ ậ ạ ố ị + Quy n đ nh đo t: là quy n quy t đ nh s ph n pháp lý ho c s ph n th c t ự ế
ả ủ c a tài s n.
ề ở ữ ứ ậ b. Căn c xác l p quy n s h u
ạ ộ ấ ộ ợ ả Do lao đ ng, do ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h p pháp;
ề ở ữ ủ ơ ế ị ượ ể ặ ậ ả Đ c chuy n quy n s h u theo tho thu n ho c theo quy t đ nh c a c quan
ướ ề ẩ nhà n c có th m quy n;
ợ ợ ứ Thu hoa l i t c; i, l
ừ ế ượ ả Đ c th a k tài s n
90
ườ ậ ợ ị Các tr ng h p khác do pháp lu t quy đ nh.
ứ ở ữ c. Các hình th c s h u
ở ữ ướ ứ ở ữ ả ộ ướ ấ ồ S h u nhà n c: Tài s n thu c hình th c s h u nhà n c bao g m: đ t đai,
ồ ướ ồ ấ ầ ả ố sông h , ngu n n c, tài nguyên trong lòng đ t, ph n v n và tài s n do Nhà n ướ ầ c đ u
ự ệ ả ộ ư t vào doanh nghi p, công trình thu c các ngành và lĩnh v c cùng các tài s n khác do
ậ ị pháp lu t quy đ nh.
ở ữ ủ ợ ở ữ ậ ứ ể ặ ế ậ S h u t p th : là s h u c a h p tác xã ho c các hình th c kinh t ể ổ t p th n
ứ ợ ấ ả ộ ố ị đ nh khác do cá nhân, h gia đình cùng góp v n, góp s c h p tác s n xu t, kinh doanh
ắ ự ủ ệ ả ẳ ưở ợ theo nguyên t c t nguy n, bình đ ng, dân ch , cùng qu n lý và cùng h ng l i.
ở ữ ư ở ữ ủ ủ ả ợ S h u t ố ớ nhân: là s h u c a cá nhân đ i v i tài s n h p pháp c a mình.
ứ ở ữ ư ả ộ ủ ả ể ậ ợ nhân: thu nh p h p pháp, c a c i đ dành, + Tài s n thu c hình th c s h u t
ở ư ệ ạ ư ệ ả ố ợ ợ ứ ả ợ nhà li u sinh ho t, t ấ li u s n xu t, v n, hoa l , t i, l i t c và các tài s n h p pháp
ứ ở ữ ư ủ ả ợ ộ ị ạ khác c a cá nhân.Tài s n h p pháp thu c hình th c s h u t nhân không b h n ch ế
ề ố ượ v s l ị ng, giá tr .
ủ ở ữ ố ớ ở ữ ủ ở ữ ề ả S h u chung là s h u c a nhi u ch s h u đ i v i tài s n.
ở ữ ở ữ ầ ầ ề ở ữ ủ + S h u chung theo ph n là s h u chung mà trong đó ph n quy n s h u c a
ủ ở ữ ượ ỗ ố ớ ả ị m i ch s h u đ c xác đ nh đ i v i tài s n chung.
ề ở ữ ở ữ ở ữ ầ ấ ợ ủ + S h u chung h p nh t là s h u chung mà trong đó ph n quy n s h u c a
ủ ở ữ ỗ ượ ố ớ ả ị m i ch s h u chung không đ c xác đ nh đ i v i tài s n chung.
ở ữ ủ ổ ứ ị ổ ứ ở ữ ủ ổ ứ ộ ị S h u c a t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i là s h u c a t ch c đó
ề ệ ụ ự ệ ằ ị nh m th c hi n m c đích chung quy đ nh trong đi u l .
ở ữ ủ ổ ứ ề ệ ị ổ ứ ộ ổ ứ S h u c a t ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã
ở ữ ủ ả ổ ứ ự ụ ề ệ ằ ộ h i ngh nghi p là s h u c a c t ủ ệ ch c đó nh m th c hi n m c đích chung c a
ượ ị các thành viên đ c quy đ nh trong đi u l ề ệ .
ợ ồ ự 2. H p đ ng dân s
a. Khái ni mệ
ự ỏ ề ệ ự ữ ậ ậ ồ ợ ổ ấ H p đ ng dân s là s th a thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay đ i, ch m
91
ụ ự ề ề ứ d t quy n, nghĩa v dân s (đi u 388BLDS).
ủ ợ ự ộ ồ ấ ả ụ ề ồ N i dung c a h p đ ng dân s : bao g m t t c các quy n và nghĩa v mà các
ả ủ ợ ể ệ ế ề ồ ữ bên cam k t , th hi n thành nh ng đi u kho n c a h p đ ng.
ứ ợ ồ ờ ứ ả ả ủ Hình th c c a h p đ ng: l i nói; hành vi; văn b n; văn b n có công ch ng,
ứ ự ch ng th c.
ự ợ ế ấ ể ề ồ ồ ợ ạ ợ Các bên có th giao k t r t nhi u lo i h p đ ng dân s : h p đ ng mua bán; h p
ử ặ ợ ồ ữ ợ ụ ể ả ồ ợ ồ ị ồ đ ng t ng cho; h p đ ng g i gi ; h p đ ng b o hi m; h p đ ng d ch v ...
ế ợ ế ợ ủ ự ệ ắ ả ồ ồ Vi c giao k t h p đ ng ph i tuân th các nguyên t c: T do giao k t h p đ ng
ư ượ ứ ự ệ ệ ạ ẳ ậ ộ nh ng không đ c trái pháp lu t, đ o đ c xã h i; T nguy n, bình đ ng, thi n chí,
ẳ ự ợ h p tác, trung th c và ngay th ng.
ệ ự ủ ợ ồ ề ệ ự b, Các đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng dân s :
ườ ế ợ ự ồ Ng ự i giao k t h p đ ng có năng l c hành vi dân s
ụ ề ạ ấ ậ ộ ợ ồ M c đích và n i dung h p đ ng không vi ph m đi u c m pháp lu t, không trái
ộ ạ ứ đ o đ c xã h i
ế ự ừ ố ệ ầ ẫ ọ ị Các bên giao k t hoàn toàn t ặ nguy n: không b đe d a, nh m l n, l a d i ho c
ự ả ạ ế ợ ồ có s gi t o khi giao k t h p đ ng.
ườ ứ ề ệ ậ ợ ợ ồ ị Trong tr ng h p pháp lu t có quy đ nh, hình th c h p đ ng là đi u ki n có
ệ ự ủ ợ ồ hi u l c c a h p đ ng .
ợ ồ ự ệ c. H p đ ng dân s vô hi u
ự ủ ề ệ ợ ồ ỏ ệ ự ủ ợ ầ Là h p đ ng dân s không th a mãn đ y đ các đi u ki n có hi u l c c a h p
ồ đ ng.
ủ ệ ậ ả ợ ồ ổ ự H u qu pháp lý c a h p đ ng dân s vô hi u: không làm phát sinh, thay đ i,
ự ủ ể ừ ờ ứ ề ể ậ ấ ụ ch m d t quy n, nghĩa v dân s c a các bên k t th i đi m xác l p.
ụ ạ ạ ầ ả ả Các bên khôi ph c l i tình tr ng ban đ u, hoàn tr ữ cho nhau nh ng tài s n đã
ả ợ ị ợ ợ ứ ượ ị ị ậ nh n; tr ừ ườ tr ng h p tài s n giao d ch, hoa l i t c thu đ i, l c b t ch thu theo quy
ỗ ệ ạ ả ồ ườ ậ ị đ nh pháp lu t. Bên có l i gây thi t h i ph i b i th ng.
ợ ồ ệ ạ ự d. Trách nhi m do vi ph m h p đ ng dân s .
ự ự ệ ệ ặ ạ ợ ồ Hành vi vi ph m h p đ ng là hành vi không th c hi n ho c th c hi n không đúng
92
ự ụ ệ ạ ợ ồ ợ ồ ồ nghĩa v trong h p đ ng dân s . Trách nhi m do vi ph m h p đ ng g m:
ầ ủ ụ ự ệ ệ ề ả + Trách nhi m ph i th c hi n nghĩa v theo yêu c u c a bên có quy n
ệ ồ ườ ệ ạ ạ ợ ồ ồ ườ + Trách nhi m b i th ng thi t h i do vi ph m h p đ ng (b i th ợ ng trong h p
ủ ứ ệ ồ đ ng). Trách nhi m này phát sinh khi có đ các căn c sau:
ệ ạ Có thi t h i th c t ự ế
ạ ợ ồ Có hành vi vi ph m h p đ ng
ả ữ ố ệ ạ ợ ồ Có m i quan h nhân qu gi a thi ệ ạ t h i và vi ph m h p đ ng
ườ ạ ồ ỗ Ng ợ i vi ph m h p đ ng có l i
ồ ườ ệ ệ ạ ợ ồ 3. Trách nhi m b i th ng thi t h i ngoài h p đ ng
a. Khái ni mệ
ồ ườ ệ ạ ệ ồ ợ ệ Trách nhi m b i th ng thi ự ủ t h i ngoài h p đ ng là trách nhi m dân s c a
ườ ậ ệ ạ ườ ả ị ng i có hành vi trái pháp lu t gây thi t h i cho ng i khác ph i gánh ch u trong
ườ ợ ệ ạ ả ạ ợ ồ tr ng h p hành vi gây thi t h i không ph i là vi ph m h p đ ng.
ồ ườ ứ ệ ệ ạ ợ ồ b. Căn c phát sinh trách nhi m b i th ng thi t h i ngoài h p đ ng.
ệ ạ ự ế ả Có thi t h i th c t x y ra
ệ ạ ự ế ữ ấ ổ ề ặ ả ầ Thi t h i là nh ng t n th t th c t , khách quan v tài s n ho c tinh th n mà ng ườ ị i b
ệ ạ ả ị thi t h i ph i gánh ch u.
Có hành vi trái pháp lu t. ậ
ệ ậ ồ ườ ấ Hành vi trái pháp lu t làm phát sinh trách nhi m b i th ể ạ ng r t đa d ng, có th là
ạ ộ ự ặ ạ ạ hành vi ph m t i, vi ph m hành chính ho c vi ph m dân s ...
ả ữ ệ ậ ố ệ ạ ự ế Có m i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t và thi t h i th c t
ậ ả ướ ệ ạ ề ặ ờ Hành vi trái pháp lu t x y ra tr c thi t h i v m t th i gian, là nguyên nhân
ự ế ế ẫ ệ ạ ệ ạ ả ấ ế ủ ủ ế tr c ti p, ch y u d n đ n thi t h i; thi ế t h i là k t qu t t y u c a hành vi trái pháp
lu t.ậ
ườ ệ ạ Ng i gây thi t h i có l ỗ i
ườ ệ ạ ả ồ ườ ỗ ố ườ Ng i gây thi t h i ph i b i th ế ng n u có l ặ i c ý ho c vô ý. Ng i gây thi ệ t
93
ị ỗ ọ ự ứ ừ ượ ỗ ạ h i luôn b suy đoán là có l i, tr khi h t ch ng minh đ c mình không có l i.
ồ ườ ệ ạ ộ ố ườ c. B i th ng thi t h i trong m t s tr ợ ụ ể ng h p c th .
ườ ệ ạ ề ườ ồ B i th ng thi t h i do nhi u ng i cùng gây ra
ườ ề ợ ườ ệ ạ ữ ườ Trong tr ng h p nhi u ng i cùng gây thi t h i thì nh ng ng ả i đó ph i liên
ườ ườ ị ệ ạ ệ ồ ườ ườ ớ ồ đ i b i th ng cho ng i b thi t h i. Trách nhi m b i th ủ ừ ng c a t ng ng i cùng
ị ươ ứ ộ ỗ ủ ứ ỗ ườ ế gây thi ệ ạ ượ t h i đ c xác đ nh t ớ ng ng v i m c đ l i c a m i ng i; n u không xác
ượ ứ ộ ỗ ả ồ ọ ườ ệ ạ ằ ị đ nh đ c m c đ l i thì h ph i b i th ng thi ầ t h i theo ph n b ng nhau.
ườ ệ ạ ườ ủ ồ B i th ng thi t h i do ng i c a pháp nhân gây ra
ả ồ ườ ệ ạ ườ ủ Pháp nhân ph i b i th ng thi t h i do ng ự i c a mình gây ra trong khi th c
ụ ượ ệ ế ồ ườ ệ ạ ệ hi n nhi m v đ c pháp nhân giao; n u pháp nhân đã b i th ng thi t h i thì có
ề ầ ườ ỗ ệ ạ ả ộ ề ả ả ị quy n yêu c u ng i có l i gây thi t h i ph i hoàn tr m t kho n ti n theo quy đ nh
pháp lu t.ậ
ườ ệ ạ ứ ộ ồ B i th ng thi t h i do cán b , công ch c gây ra
ơ ổ ứ ả ồ ứ ả ộ ườ ệ ạ C quan, t ch c qu n lý cán b , công ch c ph i b i th ng thi ộ t h i do cán b ,
ứ ủ ụ ứ ế ộ công ch c c a mình gây ra trong khi thi hành công v . N u cán b , công ch c có l ỗ i
ụ ọ ả ạ ả ề ả ộ ị trong khi thi hành công v h ph i hoàn tr l ậ i m t kho n ti n theo quy đ nh pháp lu t
ườ ệ ạ ể ồ ộ ồ B i th ng thi t h i do ngu n nguy hi m cao đ gây ra
ể ồ ộ ồ ươ ậ ả ơ ớ ệ Ngu n nguy hi m cao đ bao g m ph ng ti n giao thông v n t i c gi i, vũ
ấ ộ ấ ổ ữ ấ ạ ấ ồ ể khí, ch t n , ch t cháy, ch t đ c, ch t phóng x , thú d ...và các ngu n nguy hi m
ậ ị khác do pháp lu t quy đ nh.
ủ ở ữ ử ụ ế ồ ủ ở ữ Ch s h u, ng ườ ượ i đ ể ữ c ch s h u giao chi m h u, s d ng ngu n nguy hi m
ả ồ ộ ườ ệ ạ ả ỗ ệ ạ cao đ ph i b i th ng thi t h i c khi không có l i (tr ừ ườ tr ợ ng h p thi t h i hoàn
ỗ ố ủ ườ ị ệ ạ ặ ườ ấ ả ợ toàn do l i c ý c a ng i b thi ả t h i ho c x y ra trong tr ng h p b t kh kháng,
ế ế ấ tình th c p thi t).
a.
4. Th a kừ ế
ộ ố ệ M t s khái ni m
ề ở ữ ả ủ ự ể ườ ệ Khái ni m th a k ừ ế: là s chuy n quy n s h u tài s n c a ng ế i đã ch t cho
ữ ườ ự ể ố ượ ự ệ ằ ươ nh ng ng i còn s ng. S chuy n giao này đ c th c hi n b ng hai ph ứ ng th c:
ậ ặ theo di chúc ho c theo pháp lu t.
94
ườ ừ ế ổ ứ ượ ưở ườ Ng i th a k : là cá nhân, t ch c đ c h ả ủ ng di s n c a ng ế i ch t.
ể ể ờ ờ ườ ế ở ừ ế Th i đi m m th a k : là th i đi m ng ả i có tài s n ch t.
ộ ở ữ ủ ệ ả ộ ườ Khái ni m di s n th a k ả ừ ế: là toàn b tài s n thu c s h u c a ng ế i ch t vào
ở ừ ế ủ ể ả ồ ờ ườ ả ủ ế ầ th i đi m m th a k . Bao g m: tài s n riêng c a ng i ch t, ph n tài s n c a ng ườ i
ế ớ ườ ả ch t trong tài s n chung v i ng i khác.
ườ ượ ề ưở Ng i không đ c quy n h ả ng di s n
ườ ị ế ứ ẻ ề ề ạ ạ ặ ố + Ng i b k t án v hành vi c ý xâm ph m tính m ng, s c kho ho c v hành
ượ ạ ườ ể ạ ả ạ ọ vi ng ọ c đãi nghiêm tr ng, hành h ng i đ l i di s n, xâm ph m nghiêm tr ng danh
ủ ẩ ườ ự d , nhân ph m c a ng i đó;
ườ ụ ạ ưỡ ả + Ng ọ i vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v nuôi d ng ng ườ ể ạ i đ l i di s n;
ườ ị ế ề ạ ạ ố ườ ừ ế + Ng i b k t án v hành vi c ý xâm ph m tính m ng ng i th a k khác
ưở ầ ả ầ ặ ộ ộ ườ ừ ế ằ nh m h ng m t ph n ho c toàn b ph n di s n mà ng ề i th a k đó có quy n
ưở h ng;
ườ ừ ố ưỡ ặ ả + Ng i có hành vi l a d i, c ng ép ho c ngăn c n ng ườ ể ạ i đ l ả i di s n trong
ệ ậ ả ạ ử ữ ằ ỷ ưở vi c l p di chúc; gi m o di chúc, s a ch a di chúc, hu di chúc nh m h ộ ng m t
ủ ầ ặ ộ ớ ả ả ph n ho c toàn b di s n trái v i ý chí c a ng ườ ể ạ i đ l i di s n.
ữ ườ ẫ ượ ưở ế ả Tuy nhiên nh ng ng i nêu trên v n đ c h ng di s n, n u ng ườ ể ạ i đ l ả i di s n
ế ữ ườ ọ ưở ư ẫ ả đã bi ủ t hành vi c a nh ng ng i đó, nh ng v n cho h h ng di s n theo di chúc.
b. ắ ề ừ ế Các nguyên t c v th a k
ừ ệ ề ậ ậ ả ừ ế Pháp lu t th a nh n và b o v quy n th a k
ừ ế ề ề ẳ ọ ườ ừ ế ề ậ M i cá nhân bình đ ng v quy n th a k . Ng i th a k có quy n nh n hay t ừ
ậ ố ườ ữ ụ ậ ả ả ả ch i nh n di s n. Tuy nhiên ng ả i nh n di s n ph i thanh toán nh ng nghĩa v tài s n
ườ ả ượ ưở ế ủ c a ng ạ i ch t trong ph m vi di s n đ c h ng.
ạ ằ ờ ả ề ợ ề ệ ọ ồ ị Tôn tr ng quy n đ nh đo t b ng di chúc đ ng th i b o v quy n l i chính đáng
ộ ố ủ c a m t s thành viên trong gia đình.
ố ữ ữ ủ ươ C ng c gi v ng tình th ế ng yêu đoàn k t trong gia đình.
ừ ế c. Th a k theo di chú
ả ủ ệ ườ ữ ế ườ ừ ế ự ị Là vi c phân chia di s n c a ng i ch t cho nh ng ng i th a k theo s đ nh
95
ườ ướ ể ệ ế ằ ạ ủ đo t c a ng i đó tr c khi ch t th hi n b ng di chúc.
ế ườ ậ ủ ự ầ ị Di chúc có giá tr pháp lý n u ng i l p di chúc có đ y đ năng l c hành vi; t ự
ả ợ ứ ệ ẫ ộ ố nguy n, minh m n, sáng su t; n i dung và hình th c di chúc ph i h p pháp.
ả ượ ệ ả ả ự ư ệ ộ Vi c phân chia di s n đ c th c hi n theo n i dung di chúc, nh ng ph i b o v ệ
ề ợ ủ ữ ườ ừ ế ụ ồ quy n l i c a nh ng ng ộ ộ i th a k không ph thu c n i dung di chúc bao g m:
ẹ ợ ủ ồ ườ + Cha, m , v , ch ng c a ng ế i ch t;
ư ủ ả ặ ộ ườ + Con ch a thành niên ho c con không có kh năng lao đ ng c a ng ế i ch t.
ữ ườ ẫ ấ ủ ằ ầ ả ầ Nh ng ng i trên v n đ ượ ưở c h ộ ng ph n di s n b ng hai ph n ba su t c a m t
ườ ừ ế ậ ườ ợ ượ ưở ng i th a k theo pháp lu t, trong tr ọ ng h p h không đ c di chúc cho h ng di
ỉ ượ ưở ọ ừ ừ ầ ấ ả ầ ơ ặ ả s n ho c ch đ c h ng ph n di s n ít h n hai ph n ba su t đó, tr khi h t ố ch i
ậ ặ ả ườ ề ưở ả nh n di s n ho c là ng i không có quy n h ng di s n.
ừ ế ậ d. Th a k theo pháp lu t
ừ ế ậ ượ ố ớ ặ ừ ụ ả ầ Th a k theo pháp lu t đ ộ c áp d ng đ i v i toàn b di s n ho c t ng ph n di
ườ ả s n trong các tr ợ ng h p:
+ Không có di chúc;
ợ + Di chúc không h p pháp;
ườ ừ ế ế ướ ế ể ặ ờ ớ + Ng i th a k theo di chúc ch t tr c ho c ch t cùng th i đi m v i ng ườ ậ i l p
ổ ứ ượ ưở ừ ế ờ ơ di chúc; c quan, t ch c đ c h ể ng th a k theo di chúc không còn vào th i đi m
ở ừ ế m th a k ;
ị ỉ ườ ừ ế + Ng ườ ượ i đ c ch đ nh làm ng ề i th a k theo di chúc mà không có quy n
ưở ặ ừ ố ề ậ ả h ả ng di s n ho c t ch i quy n nh n di s n.
ườ ừ ế ậ ồ Ng i th a k theo pháp lu t bao g m:
ừ ế ứ ẹ ẻ ẻ ẹ ấ ợ ồ ẻ a) Hàng th a k th nh t: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, con đ ,
ủ ườ con nuôi c a ng ế i ch t;
ừ ế ứ ạ ạ ộ ộ ộ ị ộ b) Hàng th a k th hai: ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, anh ru t, ch ru t,
ườ ộ ủ ế ườ ế ườ ế ộ ộ ủ em ru t c a ng i ch t; cháu ru t c a ng i ch t mà ng ộ i ch t là ông n i, bà n i,
ạ ạ ông ngo i, bà ngo i;
ừ ế ứ ụ ộ ụ ạ ủ ườ ế ộ c) Hàng th a k th ba: c n i, c ngo i c a ng ậ ộ i ch t; bác ru t, chú ru t, c u
96
ộ ủ ộ ộ ườ ộ ủ ế ườ ế ườ ế ru t, cô ru t, dì ru t c a ng i ch t; cháu ru t c a ng i ch t mà ng i ch t là bác
ộ ủ ắ ậ ộ ộ ộ ộ ộ ườ ế ườ ru t, chú ru t, c u ru t, cô ru t, dì ru t, ch t ru t c a ng i ch t mà ng ế i ch t là c ụ
ạ ộ ụ n i, c ngo i.
ườ ừ ế ượ ưở ả ầ ữ Nh ng ng i th a k cùng hàng đ c h ữ ằ ng ph n di s n b ng nhau. Nh ng
ỉ ượ ưở ừ ế ế ở ng ườ ở i ừ ế hàng th a k sau ch đ c h ng th a k , n u không còn ai hàng th a k ừ ế
ướ ế ề ưở ề ả ấ ị ưở tr c do đã ch t, không có quy n h ng di s n, b tru t quy n h ả ng di s n ho c t ặ ừ
ả ố ậ ch i nh n di s n.
ừ ế ế ị Th a k th v
ườ ủ ợ ế ướ ả ặ ộ ờ Là tr ng h p con c a ng ườ ể ạ i đ l i di s n ch t tr ể c ho c cùng m t th i đi m
ả ẹ ủ ả ầ ặ ớ v i ng ườ ể ạ i đ l i di s n thì cháu đ ượ ưở c h ng ph n di s n mà cha ho c m c a cháu
ượ ưở ế ướ ế ố ể ặ ờ đ c h ế ng n u còn s ng; n u cháu cũng ch t tr ớ ộ c ho c cùng m t th i đi m v i
ắ ượ ưở ả ẹ ủ ầ ặ ả ng ườ ể ạ i đ l i di s n thì ch t đ c h ng ph n di s n mà cha ho c m c a ch t đ ắ ượ c
ưở ế ố h ng n u còn s ng.
Ỏ Ậ Ả CÂU H I TH O LU N.
1. Laáy ví duï veà moät hôïp ñoàng daân söï vaø phaân tích caùc ñieàu kieän ñeå hôïp
ñoàng daân söï ñoù coù hieäu löïc.
2. Laáy ví duï veà moät tröôøng hôïp boài thöôøng thieät haïi ngoaøi hôïp ñoàng vaø
phaân tích caùc caên cöù phaùt sinh traùch nhieäm boài thöôøng thieät haïi ñoù.
3. A vaø B laø vôï choàng hôïp phaùp, coù taøi saûn chung 600 trieäu ñoàng. Baø B
coù taøi saûn rieâng 180 trieäu. Hai ngöôøi coù hai con chung laø C (17 tuoåi) vaø D
(15 tuoåi). Baø B coù con rieâng laø E (20 tuoåi, coù khaû naêng lao ñoäng). Naêm
2005, baø B cheát.
a. Tröôøng hôïp 1: Tröôùc khi cheát, baø B ñaõ laäp di chuùc hôïp phaùp cho M (em
Haõy phaân chia di saûn cuûa baø B trong nhöõng tröôøng hôïp sau:
b. Tröôøng hôïp 2: TRöôùc khi cheát, baø B ñaõ laäp di chuùc hôïp phaùp cho M (em
97
ỹ hoï) 50 trieäu vaø cho qu töø thieän 50 trieäu.
ỹ hoï) 100 trieäu, cho qu töø thieän 200 trieäu.
Ậ
LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
ụ ầ M c đích, yêu c u:
ứ ơ ả ề ệ ế ậ ấ ộ Cung c p các ki n th c c b n v khái ni m lu t hôn nhân và gia đình; các n i
ề ế ụ ủ ủ ề ậ ệ dung c a pháp lu t hôn nhân và gia đình hi n hành v : k t hôn, quy n nghĩa v c a
ủ ẹ ồ ợ v và ch ng; c a cha m và con; ly hôn.
ườ ọ ị ượ ụ ủ ả ủ ề Giúp ng i h c xác đ nh đ c các quy n và nghĩa v c a b n thân và c a các
ừ ề ả ợ ủ ợ thành viên khác trong gia đình t ệ đó b o v quy n, l i ích h p pháp c a mình và ng ườ i
ự ễ ạ ộ khác trong ho t đ ng th c ti n.
ệ ả Tài li u tham kh o
ậ Lu t hôn nhân và gia đình 2000
98
ả ướ ậ ẫ Các văn b n h ng d n thi hành lu t hôn nhân và gia đình 2000
ậ ườ ạ ọ ộ Giáo trình lu t hôn nhân và gia đình – Tr ậ ng Đ i h c Lu t Hà N i 2008
ờ ế : 5 ti ả t gi ng Th i gian
Ề Ậ Ữ Ậ Ấ Ề I. NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1. Khái ni mệ
a. Hôn nhân
ế ặ ự ệ ơ ở ự ữ ữ ệ ằ ố Là s liên k t đ c bi t gi a nam và n trên c s t nguy n nh m chung s ng
ố ờ ạ ự ớ v i nhau su t đ i, xây d ng gia đình h nh phúc.
ệ ữ ợ ậ ồ Theo lu t hôn nhân và gia đình 2000, hôn nhân là quan h gi a v và ch ng sau
ế khi k t hôn
b. Gia đình
ữ ậ ườ ắ ế ệ ớ ố ợ Là t p h p nh ng ng i g n bó v i nhau do quan h hôn nhân, huy t th ng
ặ ưỡ ụ ủ ọ ớ ề ậ ho c nuôi d ng, làm phát sinh quy n và nghĩa v c a h v i nhau theo lu t hôn nhân
và gia đình.
ậ c. Lu t hôn nhân và gia đình
ệ ố ậ ạ ậ ồ ậ Là ngành lu t trong h th ng pháp lu t VN bao g m các quy ph m pháp lu t
ữ ữ ệ ề ả ỉ đi u ch nh nh ng quan h nhân thân và tài s n phát sinh gi a các thành viên trong gia
đình.
ố ượ ề ỉ 2. Đ i t ng đi u ch nh
ữ ề ệ Nhóm quan h nhân thân phát sinh gi a các thành viên trong gia đình v các giá
ầ ị tr tinh th n.
ữ ệ ả Nhóm quan h tài s n phát sinh gi a các thành viên trong gia đình.
ệ ữ ủ ạ ệ ố Trong 2 nhóm này thì quan h nhân thân gi vai trò ch đ o, chi ph i quan h tài
ệ ề ả ả s n. Các quan h tài s n trong hôn nhân và gia đình không mang tính đ n bù ngang giá,
ể ị ườ ề ữ ổ ị không d ch chuy n cho ng i khác, n đ nh và b n v ng.
ươ ề ỉ 3. Ph ng pháp đi u ch nh
ươ ẳ ự ậ ự ỏ ữ ệ ậ Ph ng pháp bình đ ng, t nguy n; không công nh n s th a thu n gi a các bên
ụ ề ằ ổ ượ ị nh m thay đ i các quy n và nghĩa v đã đ ậ c pháp lu t quy đ nh.
99
Ộ Ố Ộ Ơ Ả Ủ Ậ Ệ II. M T S N I DUNG C B N C A LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH VI T
NAM
ế 1. K t hôn
ậ ề ề ệ ợ ồ ủ ữ ệ ậ ị Là vi c nam và n xác l p quan h v ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t v đi u
ế ệ ế ki n k t hôn và đăng ký k t hôn.
ệ ế ề a. Đi u ki n k t hôn
ừ ổ ở ươ ữ ừ ườ ổ ở Nam t hai m i tu i tr lên, n t m i tám tu i tr lên;
ệ ế ữ ự ế ị ệ ượ Vi c k t hôn do nam và n t nguy n quy t đ nh, không bên nào đ ộ c ép bu c,
ở ừ ố l a d i bên nào; không ai đ ượ ưỡ c c ặ ả ng ép ho c c n tr ;
ệ ế ộ ộ ườ ợ ấ ế Vi c k t hôn không thu c m t trong các tr ng h p c m k t hôn
ế b. Đăng ký k t hôn
ệ ế ả ượ ạ ơ ướ ẩ ọ Vi c k t hôn ph i đ c đăng ký t i c quan nhà n ề c có th m quy n. M i nghi
ứ ế ề ị th c k t hôn khác đ u không có giá tr pháp lý.
ư ợ ồ ữ ế ố ượ Nam n chung s ng nh v ch ng không có đăng ký k t hôn không đ c pháp
ợ ồ ừ ườ ậ ậ ự ế ợ lu t công nh n là v ch ng (tr tr ng h p hôn nhân th c t ).
ụ ủ ợ ồ ề 2. Quy n và nghĩa v c a v , ch ng
ủ ợ ụ ề ồ ề a. Quy n và nghĩa v v nhân thân c a v , ch ng
ủ ươ ỡ ọ ng yêu, quý tr ng, chăm sóc, giúp đ nhau, cùng nhau xây Chung th y, th
ề ữ ộ ạ ế ẳ ấ ự d ng gia đình no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc, b n v ng.
ề ọ ụ ề ặ ẳ ớ Bình đ ng v i nhau, có nghĩa v và quy n ngang nhau v m i m t trong gia
đình.
ả ủ ợ ụ ề ồ ề b. Quy n và nghĩa v v tài s n c a v , ch ng
ề ở ữ ả Quy n s h u tài s n
ề ở ữ ố ớ ợ ồ ả ả V ch ng có quy n s h u đ i v i tài s n chung và tài s n riêng
ợ ồ ể ỏ ệ ả ậ ả ậ ả V ch ng có th th a thu n chia tài s n chung; vi c chia tài s n chung ph i l p
thành văn b n;ả
ườ ứ ứ ứ ả ợ ồ ợ Trong tr ng h p không có ch ng c ch ng minh tài s n v ch ng đang tranh
ả ấ ả ả ch p là tài s n riêng thì tài s n đó là tài s n chung.
ừ ế ề ả Quy n th a k tài s n
100
ụ ấ ưỡ ề Quy n và nghĩa v c p d ng
ớ ủ ợ ố ớ ộ ồ ệ ị ự Trách nhi m liên đ i c a v , ch ng đ i v i giao d ch do m t bên th c
hi nệ
ớ ố ớ ự ợ ệ ả ặ ồ ợ ị ị V ho c ch ng ph i ch u trách nhi m liên đ i đ i v i giao d ch dân s h p pháp
ộ ườ ự ệ ạ ầ ằ ế ế ủ do m t trong hai ng ứ i th c hi n nh m đáp ng nhu c u sinh ho t thi t y u c a gia
đình
ụ ủ ẹ ề 3. Quy n và nghĩa v c a cha m và con
ẹ ệ ị a. Xác đ nh quan h cha m và con
ứ ự ệ ệ ẻ ẹ ệ ị ậ ự Vi c xác đ nh quan h cha m và con d a trên 2 căn c : s ki n sinh đ và nh n
nuôi con nuôi
ự ệ ẻ S ki n sinh đ .
ẹ ị + Xác đ nh cha m cho con trong giá thú
ẹ ị + Xác đ nh cha m cho con ngoài giá thú
ự ệ S ki n nuôi con nuôi.
ủ ệ ậ ả ậ ị + Vi c nh n nuôi con nuôi ph i tuân theo quy đ nh c a Lu t nuôi con nuôi và
ượ ơ ướ ề ẩ đ c c quan nhà n c có th m quy n đăng ký.
ụ ủ ẹ ề b, Quy n và nghĩa v c a cha m và con
ụ ề ề Quy n và nghĩa v v nhân thân
ụ ề ề ả Quy n và nghĩa v v tài s n
ế ẹ ụ ả ả ề trông nom, chăm sóc, giáo d c, qu n lý tài s n ể ị ạ Cha m có th b h n ch quy n
ộ ố ườ ư ệ ạ ặ ho c đ i di n theo pháp lu t ậ cho con ch a thành niên trong m t s tr ậ ợ ng h p lu t
ị đ nh.
ấ ứ 4. Ch m d t hôn nhân
ợ ặ ứ ồ ế ấ a. Ch m d t hôn nhân do v ho c ch ng ch t
ế ươ ệ ợ ứ ệ ấ ồ vi c v , ch ng ch t đ ng nhiên làm ch m d t quan h hôn nhân và phát sinh
ệ ừ ế quan h th a k .
ứ ấ b. Ch m d t hôn nhân do ly hôn
ế ị ứ ệ ặ ậ ấ Ly hôn là ch m d t quan h hôn nhân do Tòa án công nh n ho c quy t đ nh
ầ ủ ợ ợ ồ ặ ủ ặ ả ồ theo yêu c u c a v ho c c a ch ng ho c c hai v ch ng;
ế ầ ườ Đ ng l ố ả i gi i quy t yêu c u ly hôn
101
ả ả ế ế ầ ả + Khi gi i quy t yêu c u xin ly hôn Tòa án ph i ti n hành hòa gi i.
ườ ậ ầ ợ ợ ồ + Trong tr ng h p v ch ng cùng yêu c u ly hôn (thu n tình ly hôn) mà hòa
ậ ự ự ế ấ ệ gi ả ạ i t i Tòa án không thành, n u xét th y hai bên th t s t ỏ nguy n ly hôn và đã th a
ề ệ ệ ậ ưỡ ụ ả thu n v vi c chia tài s n, vi c trông nom, nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c con thì Tòa
ậ ậ án công nh n thu n tình ly hôn
ầ ặ ợ ộ ả ạ i t i Tòa án không thành ồ + Khi m t bên v ho c ch ng yêu c u ly hôn mà hòa gi
ả ế thì Tòa án xem xét, gi ệ i quy t vi c ly hôn.
ờ ố ế ấ ầ ạ ọ : n u xét th y tình tr ng tr m tr ng, đ i s ng chung không th ể ứ Căn c ly hôn
ạ ượ ủ ụ kéo dài, m c đích c a hôn nhân không đ t đ ế ị c thì Tòa án quy t đ nh cho ly hôn.
ụ ệ ưỡ Vi c trông nom, chăm sóc, giáo d c, nuôi d ng con sau khi ly hôn , chia tài
ế ậ ậ ỏ ỏ ượ do các bên th a thu n, n u không th a thu n đ c do Tòa án gi ả i ả s n khi ly hôn
ế ậ quy t theo Lu t.
ỏ ậ ả Câu h i th o lu n
ậ ị ả ạ Các nh n đ nh sau đúng hay sai, gi i thích t i sao?
ư ợ ữ ế ế ố ồ 1. Nam n chung s ng nh v ch ng không đăng ký k t hôn là k t hôn trái
pháp lu t.ậ
ả ả ọ ợ ồ ượ ờ ỳ ề 2. không ph i m i tài s n v , ch ng có đ c trong th i k hôn nhân đ u là
ủ ợ ồ ả tài s n chung c a v ch ng.
ả ơ ở ủ ụ ắ ộ ướ ợ ồ ầ 3. Hoà gi i c s là th t c b t bu c tr c khi v ch ng yêu c u ly hôn t ạ i
toà án.
ớ ố ớ ự ệ ồ ợ ọ ị ộ 4. V ch ng có trách nhi m liên đ i đ i v i m i giao d ch dân s do m t
ườ ự ệ trong hai ng i th c hi n.
Ề Ơ Ả
Ữ
Ậ
Ấ
Ề
Ế
NH NG V N Đ C B N V LU T KINH T
102
ụ ầ
M c đích, yêu c u: ắ ụ ướ ủ ề ả c trong qu n lý kinh t
ủ ả ị ể và hi u rõ v ướ ề ờ c trong đ i
ế M c đích n m rõ v vai trò c a nhà n ứ ệ ạ các lo i hình doanh nghi p.hình th cXác đ nh vai trò qu n lý c a nhà n ố s ng kinh t
ế . ậ ụ ọ ế ứ ứ ự ụ ệ ệ ệ
ứ
cán b , công ch c ả Tài li u tham kh o:
ề ơ ả ữ ấ ấ ề
ậ ủ ộ Nhà n
c và pháp lu t xã h i ch nghĩa” năm 2009. ế ậ ướ ủ ử ệ ổ ộ ụ ủ V n d ng các ki n th c th c đã h c vào vi c th c hi n nhi m v , công v c a ộ ệ ị Giáo trình Trung c p lý lu n chính tr hành chính “Nh ng v n đ c b n v ướ Hi n pháp n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, năm1992 (s a đ i, b ổ
sung năm 2001)
ệ ả ậ Lu t Doanh nghi p năm 2005; Lu t Phá s n năm 2003
ờ ế : 5 ti ả t gi ng ậ Th i gian
Ữ Ấ Ậ Ề Ề Ế I. NH NG V N Đ CHUNG V LU T KINH T
ố ượ ươ ề ỉ ệ 1.Khái ni m, đ i t ng, ph ng pháp đi u ch nh
a. Khái ni mệ
ổ ế ề ệ ậ ế ể ượ ậ ở ế ạ Quan ni m ph bi n v pháp lu t kinh t có th đ c ti p c n các ph m vi
ẹ ộ r ng h p khác nhau:
ứ ậ ộ ế ộ ị Th nh t, ấ theo nghĩa r ng, pháp lu t kinh t ậ là toàn b các quy đ nh pháp lu t
ề ệ ỉ ế ệ ấ ư ệ ả ố đi u ch nh các quan h có liên quan kinh t nh quan h tài s n, v n, quan h đ t đai,
ệ ệ ả ộ ướ ề ế ư quan h lao đ ng… và các quan h trong trong qu n lý nhà n c v kinh t ế nh thu ,
ụ ế ố tài chính, tín d ng, k toán, th ng kê…
ẹ ậ ế ộ ứ Th hai , theo nghĩa h p, pháp lu t kinh t ệ ố ậ là m t ngành lu t trong h th ng
ề ệ ằ ậ ạ ồ ỉ ọ ậ pháp lu t bao g m các quy ph m pháp lu t nh m đi u ch nh các quan h trong h at
ủ ổ ứ ế ệ ả ướ ộ đ ng kinh doanh c a các t ch c kinh t và các quan h trong qu n lý nhà n c v ề
ế ự ể ề ằ ướ ủ ộ kinh t nh m xây d ng, phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
ố ượ ề ỉ b. Đ i t ng đi u ch nh
ế ữ ổ ứ - Quan h kinh t ệ phát sinh gi a các t ch c, cá nhân kinh doanh trong quá trình
ự ệ ộ ọ th c hi n h at đ ng kinh doanh
ế ữ ướ ổ ứ - Quan h kinh t ệ phát sinh gi a nhà n c và các t ch c, cá nhân kinh doanh
ơ ướ ự ệ ả ướ ề ế trong quá trình các c quan nhà n c th c hi n qu n lý nhà n c v kinh t
ươ ề ỉ c. Ph ng pháp đi u ch nh
103
ươ ủ ế ề ệ ẳ ỉ ế - Ph ng pháp bình đ ng ch y u đi u ch nh các quan h kinh t phát sinh trong
ự ệ ộ ọ quá trình th c hi n h at đ ng kinh doanh
ươ ủ ế ề ề ệ ỉ ế - Ph ng pháp quy n uy ch y u di u ch nh các quan h kinh t phát sinh trong
ướ ề ả quá trình qu n lý nhà n c v kinh t ế
Ố Ớ Ệ Ế II. QUY CH PHÁP LÝ Đ I V I DOANH NGHI P
ệ ậ 1. Thành l p doanh nghi p
ườ ợ ượ ệ ậ a. Các tr ng h p đ c thành l p doanh nghi p
ổ ứ ệ ổ ứ ướ ề Các t ch c, cá nhân Vi t Nam, t ch c, cá nhân n ậ c ngoài có quy n thành l p
ệ ạ ả ệ ị và qu n lý doanh nghi p t i Vi ậ t Nam theo quy đ nh pháp lu t
ườ ợ ượ ệ ậ b. Các tr ng h p sau đây không đ c thành l p doanh nghi p:
ơ ướ ị ự ượ ơ ệ - C quan nhà n c, đ n v l c l ng vũ trang nhân dân Vi ử ụ t Nam s d ng tài
ướ ể ệ ậ ợ ơ ả s n nhà n c đ thành l p doanh nghi p kinh doanh thu l ơ i riêng cho c quan, đ n v ị
mình
ậ ề ứ ộ ộ ị - Cán b , công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c ứ ủ
ệ ạ ố - Sĩ quan, h sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng trong các
ơ ộ ộ ị ệ ạ ơ c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân Vi ệ t Nam; sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghi p
ơ ơ ộ ị ệ trong các c quan, đ n v thu c Công an nhân dân Vi t Nam
ụ ệ ệ ạ ả ộ - Cán b lãnh đ o, qu n lý nghi p v trong các doanh nghi p 100% v n s h u ố ở ữ
ướ ườ ượ ử ệ ề ể ạ ả ầ ỷ nhà n ừ ữ c, tr nh ng ng ố c c làm đ i di n theo u quy n đ qu n lý ph n v n i đ
ệ ủ góp c a Nhà n ướ ạ c t i doanh nghi p khác
ườ ư ườ ị ạ ự ự ế ặ - Ng i ch a thành niên; ng ị ấ i b h n ch năng l c hành vi dân s ho c b m t
ự ự năng l c hành vi dân s
ườ ề ạ ặ ấ ấ ị - Ng i đang ch p hành hình ph t tù ho c đang b Toà án c m hành ngh kinh
doanh
ườ ậ ề ủ ả ợ ị - Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n
Ạ Ệ II. CÁC LO I DOANH NGHI P
ữ ạ ệ 1. Công ty trách nhi m h u h n
ở ệ ữ ạ a. Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên
ữ ạ ệ ở Công ty trách nhi mệ h u h n hai thành viên tr lên là doanh nghi p, trong đó:
ể ổ ứ ố ượ ượ - Thành viên có th là t ch c, cá nhân; s l ng thành viên không v t quá năm
104
m iươ
ụ ề ệ ả ả ợ ị - Thành viên ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a ủ
ố ố ệ ế ệ ạ doanh nghi p trong ph m vi s v n cam k t góp vào doanh nghi p;
ỉ ượ ầ ố ượ - Ph n v n góp c a thành viên ch đ ủ ể c chuy n nh ậ ị ng theo quy đ nh pháp lu t
ữ ạ ượ ề ầ ổ - Công ty trách nhi m h u h n không đ ệ c quy n phát hành c ph n
ữ ệ ạ ư ể ừ ượ ấ - Công ty trách nhi m h u h n có t cách pháp nhân k t ngày đ ấ c c p Gi y
ứ ậ ch ng nh n đăng ký kinh doanh
ữ ạ ộ ệ b. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên
ộ ổ ữ ệ ệ ạ ộ - Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên là doanh nghi p do m t t ứ ch c
ủ ở ữ ủ ở ữ ề ệ ặ ộ ị ả ho c m t cá nhân làm ch s h u. Ch s h u công ty ch u trách nhi m v các kho n
ố ố ề ệ ủ ụ ủ ạ ả ợ n và nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi s v n đi u l c a công ty
ữ ệ ạ ộ ượ ề - Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên không đ c quy n phát hành c ổ
ph nầ
ệ ạ ộ ư ể ừ - Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có t ữ cách pháp nhân k t ngày
ượ ấ ứ ấ đ ậ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh
ơ ấ ổ ứ ữ ạ ộ ả c. C c u t ệ ch c qu n lý công ty trách nhi m h u h n m t thành viên là cá
nhân
ủ ị ữ ệ ạ ộ - Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên là cá nhân có Ch t ch công ty,
ủ ở ữ ủ ị ặ ổ ố ố ờ ồ Giám đ c ho c T ng giám đ c. Ch s h u công ty đ ng th i là Ch t ch công ty.
ủ ị ặ ặ ố ổ ườ ạ ệ ố Ch t ch công ty ho c Giám đ c ho c T ng giám đ c là ng ậ i đ i di n theo pháp lu t
ị ạ ề ệ ủ c a công ty theo quy đ nh t i Đi u l công ty.
ủ ị ể ệ ặ ườ ố - Ch t ch công ty có th kiêm nhi m ho c thuê ng ặ i khác làm Giám đ c ho c
ố ổ T ng giám đ c.
ụ ụ ể ủ ụ ệ ề ố ượ ị ạ - Quy n, nghĩa v , nhi m v c th c a Giám đ c đ c quy đ nh t i Đi u l ề ệ
ủ ị ặ ộ ồ ợ ố ớ ổ ố công ty, h p đ ng lao đ ng mà Giám đ c ho c T ng giám đ c ký v i Ch t ch công
ty.
ổ ầ 2. Công ty c ph n
ệ Công ty c ổ ph nầ là doanh nghi p, trong đó:
ề ệ ượ ố ề ằ ầ ầ ọ ổ - V n đi u l đ c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n
ể ổ ổ ứ ố ượ ổ ố ể - C đông có th là t ch c, cá nhân; s l ng c đông t i thi u là ba và không
105
ế ố ượ ố ạ h n ch s l ng t i đa
ụ ệ ề ả ả ổ ợ ỉ ị - C đông ch ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a ủ
ố ố ệ ệ ạ doanh nghi p trong ph m vi s v n đã góp vào doanh nghi p
ề ự ổ ể ượ ầ ủ ổ ườ - C đông có quy n t do chuy n nh ng c ph n c a mình cho ng i khác
ạ ể ứ ề ầ ổ ộ - Công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khoán các lo i đ huy đ ng v n ố
ầ ư ể ừ ượ ấ ứ ấ - Công ty c ph n có t ổ cách pháp nhân k t ngày đ ậ c c p Gi y ch ng nh n
đăng ký kinh doanh.
ợ 3. Công ty h p danh
ệ ợ Công ty h p danh là doanh nghi p, trong đó:
ủ ả ấ - Ph i có ít nh t hai thành viên là ch s h u chung c a công ty, cùng nhau kinh ủ ở ữ
ướ ộ ọ ợ ợ doanh d i m t tên chung g i là thành viên h p danh; ngoài các thành viên h p danh có
ể ố th có thành viên góp v n
ệ ằ ả ợ ộ - Thành viên h p danh ph i là cá nhân, ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a ả ủ ị
ụ ủ ề mình v các nghĩa v c a công ty
ợ ủ ề ả ố ị ỉ - Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trong ệ
ố ố ạ ph m vi s v n đã góp vào công ty
ợ ượ ấ ỳ ạ ứ - Công ty h p danh không đ c phát hành b t k lo i ch ng khoán nào
ư ể ừ ượ ấ ứ ấ - Công ty h p danh có t ợ cách pháp nhân k t ngày đ ậ c c p Gi y ch ng nh n
đăng ký kinh doanh
ệ ư 4. Doanh nghi p t nhân
- Doanh nghi pệ t
ư ủ ệ ộ ự ị nhân là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch và t ch u trách
ả ủ ề ọ ạ ộ ủ ệ ệ ằ ộ nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p.
- Doanh nghi pệ t
ư ượ ấ ỳ ạ ứ nhân không đ c phát hành b t k lo i ch ng khoán nào.
ỉ ượ ỗ ệ ư ề ậ ộ - M i cá nhân ch đ c quy n thành l p m t doanh nghi p t nhân.
Ả Ả Ệ Ể III. GI I TH VÀ PHÁ S N DOANH NGHI P
ả ể ệ 1. Gi i th doanh nghi p
ườ ả ệ ể Các tr ợ ng h p gi i th doanh nghi p
ờ ạ ề ệ ế - K t thúc th i h n ho t đ ng đã ghi trong Đi u l ạ ộ ế công ty mà không có quy t
ạ ị đ nh gia h n;
- Theo quy tế đ nh c a ch doanh nghi p đ i v i doanh nghi p t
ố ớ ệ ư ủ ủ ệ ị nhân; c a t ủ ấ t
106
ố ớ ộ ồ ủ ợ ợ ả c thành viên h p danh đ i v i công ty h p danh; c a H i đ ng thành viên, ch s ủ ở
ạ ộ ồ ố ớ ủ ệ ạ ổ ố ớ ữ ữ h u công ty đ i v i công ty trách nhi m h u h n; c a Đ i h i đ ng c đông đ i v i
ầ ổ công ty c ph n;
ủ ố ượ ố ủ ể ậ - Công ty không còn đ s l ng thành viên t ị i thi u theo quy đ nh c a Lu t này
ờ ạ ụ trong th i h n sáu tháng liên t c;
ứ ấ ậ ị - B thu h iồ Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
ệ ả 2. Phá s n doanh nghi p
ườ ợ ả Các tr ệ ng h p phá s n doanh nghi p
ệ ả ượ ợ ế ạ Doanh nghi p không có kh năng thanh toán đ c các kho n ả n đ n h n khi ch ủ
ạ ầ ợ n có yêu c u thì coi là lâm vào tình tr ng phá s n.ả
CÂU H IỎ
ữ ạ ệ ầ ổ ở So sánh công ty c ph n và công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên. 1.
107
ệ ả ể ệ ả 2. Phân bi t gi i th và phá s n doanh nghi p.
Ậ
Ấ
LU T Đ T ĐAI
ụ ầ
M c đích, yêu c u: ể ề ể ả ề ở ữ ấ Hi u rõ quan đi m v quy n s h u đ t đai và vai trò qu n lý nhà n ướ ề ấ c v đ t
đai.
ườ ọ ứ ề ấ Giúp ng
ề ề ẩ ề ề ử ụ ứ ế ậ ụ ậ
ồ ấ ả ồ ấ ề ấ ệ ấ ấ ấ ấ
ề ơ ả ữ ấ ấ ấ ẩ i h c v th m quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng, th m ọ ấ ụ ề ử ụ quy n thu h i đ t và quy n nghĩa v v s d ng đ t, v n d ng các ki n th c đã h c ế ậ ứ trong vi c gi i quy t các v n đ c p gi y ch ng nh n, tranh ch p đ t và thu h i đ t.. ả ệ Tài li u tham kh o: ị + Giáo trình Trung c p lý lu n chính tr hành chính “Nh ng v n đ c b n v ề
ậ Nhà n
ổ
ậ ủ ộ c và pháp lu t xã h i ch nghĩa” năm 2009. ử ổ + Hi n pháp năm 1992 (s a đ i, b sung năm 2001) + Lu t Đ t đai năm 2003
ờ ả t gi ng ướ ế ấ ậ ế : 5 ti Th i gian
Ố ƯỢ ƯƠ Ề Ệ I. KHÁI NI M, Đ I T NG, PH Ắ Ỉ NG PHÁP ĐI U CH NH, NGUYÊN T C
Ủ Ấ Ậ C A LU T Đ T ĐAI
ố ượ ươ ậ ấ ề ệ 1. Khái ni m, đ i t ng, ph ỉ ng pháp đi u ch nh Lu t đ t đai
a. Khái ni mệ
ậ ấ ậ ậ ộ ổ ồ ợ ệ ố Lu t đ t đai là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t, bao g m t ng h p các
ạ ề ệ ả ộ ỉ quy ph m pháp lu t ậ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình qu n lý và
ấ ử ụ s d ng đ t.
ố ượ ề ỉ b. Đ i t ng đi u ch nh
ậ ấ ữ ệ ướ ườ ử ụ ấ Quan h Pháp lu t đ t đai phát sinh gi a Nhà n c và ng i s d ng đ t trong
ơ ướ ự ệ ả ướ ề ấ quá trình các c quan nhà n c th c hi n qu n lý nhà n c v đ t đai.
108
ữ ườ ử ụ ấ ớ ệ Quan h Pháp lu t ậ đ tấ đai phát sinh gi a ng i s d ng đ t v i nhau.
ươ ề ỉ c. Ph ng pháp đi u ch nh
ươ ệ Ph ng ệ pháp m nh l nh
ươ Ph ng pháp bình đ ngẳ
ậ ấ ệ 2. Quan h pháp lu t đ t đai
a. Ch thủ ể
Ch th s
ủ ể ả ả ướ ề ấ ơ Ch th qu n lý: c quan qu n lý nhà n c v đ t đai.
ủ ể ử d ngụ đ t:ấ
ổ ứ ướ ồ ướ ổ ứ (1) Các t ch c trong n ơ c bao g m c quan nhà n c, t ch c chính tr , t ị ổ ứ ch c
ộ ổ ứ ề ệ ị ị ổ ứ ộ ổ ứ chính tr xã h i, t ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ộ ch c xã h i
ề ệ ổ ứ ế ổ ứ ế ộ ổ ứ ự ngh nghi p, t ch c kinh t ch c kinh t , t – xã h i, t ơ ệ ch c s nghi p công, đ n
ổ ứ ủ ọ ị ị v vũ trang nhân dân và các t ủ ch c khác theo quy đ nh c a Chính ph (g i chung là t ổ
ượ ướ ề ử ụ ặ ậ ấ ấ ứ ch c) đ c Nhà n c giao đ t, cho thuê đ t ho c công nh n quy n s d ng đ t; t ấ ổ
ứ ế ề ử ụ ể ấ ậ ch c kinh t nh n chuy n quy n s d ng đ t;
ộ ướ ọ ộ ượ (2) H gia đình, cá nhân trong n c (g i chung là h gia đình, cá nhân) đ c Nhà
ướ ề ử ụ ể ậ ậ ấ ấ ấ ặ n ề c giao đ t, cho thuê đ t ho c công nh n quy n s d ng đ t, nh n chuy n quy n
ấ ử ụ s d ng đ t;
ư ồ ồ ộ ộ ồ ườ ệ ố (3) C ng đ ng dân c g m c ng đ ng ng i Vi ị t Nam sinh s ng trên cùng đ a
ư ươ ể ấ ả ự bàn thôn, làng, p, b n, buôn, phum, sóc và các đi m dân c t ng t có cùng phong
ọ ượ ặ ướ ấ ặ ậ ụ ậ t c, t p quán ho c có chung dòng h đ c Nhà n ề c giao đ t ho c công nh n quy n
ấ ử ụ s d ng đ t;
ơ ở ấ ồ ờ ườ ệ (4) C s tôn giáo g m chùa, nhà th , thánh th t, thánh đ ng, tu vi n, tr ườ ng
ụ ở ủ ổ ứ ơ ở ủ ủ ạ đào t o riêng c a tôn giáo, tr s c a t ch c tôn giáo và các c s khác c a tôn giáo
ượ ướ ề ử ụ ặ ấ ấ ậ đ c Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t ho c giao đ t;
ứ ổ ướ ứ ệ ạ ạ ồ ơ (5) T ch c n ạ c ngoài có ch c năng ngo i giao g m c quan đ i di n ngo i
ự ơ ủ ướ ệ ạ ơ ứ ạ giao, c quan lãnh s , c quan đ i di n khác c a n c ngoài có ch c năng ngo i giao
ượ ủ ệ ệ ủ ổ ứ ừ ậ ạ đ c Chính ph Vi ơ t Nam th a nh n; c quan đ i di n c a t ợ ộ ch c thu c Liên h p
ặ ổ ố ơ ủ ổ ứ ệ ạ ứ qu c, c quan ho c t ủ ơ ch c liên chính ph , c quan đ i di n c a t ch c liên chính
ủ ượ ướ ệ ấ ph đ c Nhà n c Vi t Nam cho thuê đ t;
ườ ệ ề ầ ư ạ ộ (6) Ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài v đ u t ạ , ho t đ ng văn hoá, ho t
ọ ườ ề ố ặ ổ ị ạ ệ ượ ộ đ ng khoa h c th ng xuyên ho c v s ng n đ nh t i Vi t Nam đ c Nhà n ướ c
109
ệ ấ ấ ượ ở ắ ề ử ụ ấ ở ề ớ Vi t Nam giao đ t, cho thuê đ t, đ c mua nhà g n li n v i quy n s d ng đ t ;
ổ ứ ướ ầ ư ệ (7) T ch c, cá nhân n c ngoài đ u t vào Vi t Nam theo pháp lu t v đ u t ậ ề ầ ư
ượ ướ ệ ấ đ c Nhà n c Vi t Nam cho thuê đ t.
b. Khách thể
Toàn b đ t c a ộ ấ ủ qu cố gia
ờ ạ ứ ạ ấ ộ ị ụ M t vùng đ t xác đ nh (m c đích, th i h n, h n m c)
ộ c. N i dung
ậ ấ ụ ủ ệ ề ộ ồ N i dung quan h pháp lu t đ t đai bao g m quy n và nghĩa v pháp lý c a các
ủ ể ậ ấ ệ ch th tham gia quan h pháp lu t đ t đai
ề ử ụ ữ ế ề ấ ấ ị Nhà n ạ ướ quy nề chi m h u đ t đai, quy n s d ng đ t đai, quy n đ nh đo t c:
ụ ả ề ấ ả ấ ấ đ t đai, quy n qu n lý đ t đai; nghĩa v qu n lý đ t đai
ụ ụ ể ụ ề ề Ng ườ ử ụ đ tấ : quy n và nghĩa v chung, quy n và nghĩa v c th i s d ng
ắ ơ ả 3. Nguyên t c c b n
ộ ở ữ ấ ướ ạ ủ ở ữ ệ Đ t đai thu c s h u toàn dân, Nhà n c đ i di n ch s h u
ướ ộ ấ ấ ả ố Nhà n c th ng nh t qu n lý toàn b đ t đai
ử ụ ấ ợ ế S d ng đ t đai h p lý và ti ệ t ki m
ỹ ấ Ư ệ ệ ả u tiên b o v qu đ t nông nghi p
ườ ả ạ Th ồ ổ ấ ng xuyên c i t o và b i b đ t
Ộ Ữ Ủ Ậ Ấ Ơ Ả II. NH NG N I DUNG C B N C A LU T Đ T ĐAI
ế ộ ở ữ ả ướ ề ấ 1. Ch đ s h u và qu n lý nhà n c v đ t đai
ế ộ ở ữ ề ấ a. Ch đ s h u v đ t đai
ậ ề ử ụ ạ ả ấ ả Ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý, s d ng đ t đai và t ổ
ự ứ ệ ả ch c th c hi n các văn b n đó
ị ớ ồ ơ ị ậ ả ớ ậ ị Xác đ nh đ a gi i hành chính, l p và qu n lý h s đ a gi ả i hành chính, l p b n
ồ đ hành chính
ấ ậ ồ ị ạ ả ả ả ạ ồ ệ Kh o sát, đo đ c, đánh giá, phân h ng đ t; l p b n đ đ a chính, b n đ hi n
ử ụ ử ụ ạ ạ ấ ả ồ ấ tr ng s d ng đ t và b n đ quy ho ch s d ng đ t
ả ướ ề ấ b. Qu n lý nhà n c v đ t đai
ử ụ ế ấ ả ạ ạ Qu n lý quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ồ ấ ử ụ ụ ệ ể ấ ả ấ ấ Qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n m c đích s d ng đ t
110
ề ử ụ ồ ơ ị ấ ậ ả ấ ấ ứ Đăng ký quy n s d ng đ t, l p và qu n lý h s đ a chính, c p gi y ch ng
ậ ấ ề ử ụ nh n quy n s d ng đ t
ấ ố ể Th ng kê, ki m kê đ t đai
ề ấ ả Qu n lý tài chính v đ t đai
ị ườ ể ả ề ử ụ ị ườ ấ Qu n lý và phát tri n th tr ng quy n s d ng đ t trong th tr ấ ộ ng b t đ ng
s nả
ụ ủ ự ệ ề ệ ả ườ ử ụ ấ Qu n lý, giám sát vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a ng i s d ng đ t
ậ ề ấ ủ ể ệ ấ ị Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai và
ậ ề ấ ạ ử x lý vi ph m pháp lu t v đ t đai
ả ề ấ ế ả ạ ố ế ế Gi ấ i quy t tranh ch p v đ t đai; gi i quy t khi u n i, t ạ cáo các vi ph m
ử ụ ệ ấ ả trong vi c qu n lý và s d ng đ t đai
ạ ộ ề ấ ụ ả ị Qu n lý các ho t đ ng d ch v công v đ t đai.
ề ử ụ ế ộ ấ 2. Ch đ pháp lý v s d ng đ t
ủ ề ườ ử ụ a. Quy n chung c a ng ấ i s d ng đ t
ề ử ụ ượ ấ ứ ậ ấ ấ Đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ả ầ ư ưở ế ả ộ H ng thành qu lao đ ng, k t qu đ u t ấ trên đ t
ưở ợ ủ ướ ề ả ấ H ng các l i ích do công trình c a Nhà n ệ ả ạ c v b o v , c i t o đ t nông
nghi pệ
ượ ướ ướ ồ ổ ấ ả ạ ẫ ỡ Đ c Nhà n c h ệ ng d n và giúp đ trong vi c c i t o, b i b đ t nông
nghi pệ
ượ ướ ả ị ườ ề ử ụ ạ Đ c Nhà n ộ c b o h khi b ng ấ ế i khác xâm ph m đ n quy n s d ng đ t
ủ ợ h p pháp c a mình
ạ ố ề ử ụ ề ữ ệ ạ ở ế Khi u n i, t ấ ợ cáo, kh i ki n v nh ng hành vi vi ph m quy n s d ng đ t h p
ậ ề ấ ữ ủ ạ pháp c a mình và nh ng hành vi khác vi ph m pháp lu t v đ t đai.
ụ ủ ườ ử ụ b. Nghĩa v chung c a ng ấ i s d ng đ t
ử ụ ụ ấ ớ ử ấ ị S d ng đ t đúng m c đích, đúng ranh gi ề ử ụ i th a đ t, đúng quy đ nh v s d ng
ề ệ ả ấ ộ ộ đ sâu trong lòng đ t và chi u cao trên không, b o v các công trình công c ng trong
ủ ấ ị ậ lòng đ t và tuân theo các quy đ nh khác c a pháp lu t
ủ ủ ụ ử ụ ề ể ấ ổ ể ầ Đăng ký quy n s d ng đ t, làm đ y đ th t c khi chuy n đ i, chuy n
ượ ạ ừ ế ặ ế ấ ấ nh ng, cho thuê, cho thuê l ả ề ử ụ i, th a k , t ng cho quy n s d ng đ t; th ch p, b o
ề ử ụ ủ ấ ằ ố ị ậ lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t
111
ự ủ ụ ệ ị ậ Th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t
ự ệ ả ệ ấ ệ Th c hi n các bi n pháp b o v đ t
ề ả ệ ườ ạ ế ợ ổ ị Tuân theo các quy đ nh v b o v môi tr ng, không làm t n h i đ n l i ích
ủ ườ ử ụ ợ h p pháp c a ng ấ i s d ng đ t có liên quan
ậ ề ệ ủ ấ ậ ị ấ Tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t v vi c tìm th y v t trong lòng đ t
ạ ấ ướ ồ ấ ế ị ế ặ Giao l i đ t khi Nhà n c có quy t đ nh thu h i đ t ho c khi h t th i h n s ờ ạ ử
ấ ụ d ng đ t.
ủ ể ử ụ ụ ụ ể ủ ề ấ c. Quy n và nghĩa v c th c a các ch th s d ng đ t
ụ ủ ổ ứ ử ụ ề Quy n và nghĩa v c a t ấ ch c s d ng đ t
ụ ủ ộ ử ụ ề ấ Quy n và nghĩa v c a h gia đình, cá nhân s d ng đ t
ụ ủ ộ ư ử ụ ề ồ ấ Quy n và nghĩa v c a c ng đ ng dân c s d ng đ t
ụ ủ ề ườ ệ Quy n và nghĩa v c a ng i Vi ị t nam đ nh c ư ở ướ n ấ ử ụ c ngoài s d ng đ t
112
ụ ủ ổ ứ ề ướ Quy n và nghĩa v c a t ch c, cá nhân n ấ ử ụ c ngoài s d ng đ t
CÂU H IỎ
ắ ơ ả ủ ộ ở ữ ậ ấ ấ 1. Phân tích nguyên t c c b n c a ngành lu t đ t đai: “Đ t đai thu c s h u toàn dân,
ướ ạ ủ ở ữ ệ Nhà n c đ i di n ch s h u”.
ậ ấ ế ố ấ ụ ệ ộ 2. Nêu m t ví d quan h pháp lu t đ t đai và phân tích các y u t c u thành quan h ệ
113
ậ pháp lu t đã nêu.
Ề Ơ Ả
Ữ
Ậ
Ấ
Ề
Ự
NH NG V N Đ C B N V LU T HÌNH S
ụ ầ M c đích yêu c u:
ơ ả ủ ứ ượ ữ ự c nh ng n i dung c b n c a Lu t hình s .
ậ ể ả Giúp h c viên nh n th c đ Giúp h c viên hi u rõ chính sách hình s c a Đ ng và nhà n
ự ể ứ ề ắ ậ ọ ọ ọ
ự ộ ậ ướ c ta. ề ộ ố ộ ự ủ ậ ấ ậ Giúp h c viên nh n th c đúng đ n v Lu t hình s đ tuyên truy n pháp lu t, tích c c tham gia và đ ng viên nhân dân tham gia đ u tranh phòng ch ng t ạ i ph m.
ả ệ
ướ ệ ậ ấ
ọ ậ c và Pháp lu t, qu n lý hành chính t p 2, (h trung c p lý ị ậ ộ ả ậ ệ ị
ữ ề ấ ậ
ủ ấ c – pháp lu t xã h i ch nghĩa. Năm 2009.
ử ổ ổ ậ ậ ộ ự ộ ố ị
ự ầ ạ ọ ậ ậ ộ Tài li u tham kh o: Giáo trình Nhà n ị lu n chính tr ), H c Vi n chính tr , NXB Lý lu n chính tr , Hà N i năm 2004. ề ơ ả ị Giáo trình trung c p lý lu n chính tr hành chính, nh ng v n đ c b n v Nhà ướ n B Lu t hình s 1999 (s a đ i,b sung 2009) – NXB chính tr Qu c gia Giáo trình Lu t hình s ph n chung, Đ i h c Lu t Hà N i – NXB công an nhân
ờ ế ả t gi ng dân. : 10 ti Th i gian
Ậ Ề Ự I. KHÁI QUÁT CHUNG V LU T HÌNH S
ệ ậ ự 1. Khái ni m Lu t hình s :
ệ ậ ự a. Khái ni m Lu t hình s
ệ ố ự ậ ậ ậ ộ ệ ồ Lu t hình s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi ộ t Nam, bao g m m t
ự ạ ậ ướ ữ ệ ố h th ng quy ph m pháp lu t hình s do nhà n ị c ban hành, xác đ nh nh ng hành vi
ể ộ ộ ứ ạ ạ ạ ờ ồ ị nguy hi m nào cho xã h i là t i ph m, đ ng th i xác đ nh lo i và m c hình ph t áp
ố ớ ộ ụ d ng đ i v i t ạ i ph m đó.
ố ượ ủ ề ậ ỉ ự `b. Đ i t ng đi u ch nh c a lu t hình s
ố ượ ủ ữ ự ề ệ ậ ộ ỉ Đ i t ữ ng đi u ch nh c a lu t hình s là nh ng quan h xã h i phát sinh gi a
ướ ườ ộ ườ ệ ộ ạ ượ ọ nhà n c và ng ạ i ph m t i khi ng ự i này th c hi n t i ph m còn đ c g i là quan
ự ậ ệ h pháp lu t hình s .
ươ ề ỉ c. Ph ng pháp đi u ch nh
ấ ủ ự ậ ướ ố ệ Do tính ch t c a quan h pháp lu t hình s , nhà n ủ ể ệ c mu n th hi n ý chí c a
114
ệ ữ ướ ườ ộ mình trong quan h gi a nhà n c và ng ạ i ph m t ệ ữ i và xét cho cùng quan h gi a
ướ ườ ộ ệ ấ ẳ ươ nhà n c và ng ạ i ph m t i là quan h b t bình đ ng. Cho nên ph ề ng pháp đi u
ủ ự ậ ỉ ươ ề ề ự ử ụ nghĩa là s d ng quy n l c nhà ch nh c a lu t hình s là: ph ng pháp quy n uy,
ướ ự ữ ẽ ệ ề ệ ậ ạ ộ n ỉ c m t cách m nh m trong vi c đi u ch nh quan h pháp lu t hình s gi a nhà
ướ ườ ộ n c và ng ạ i ph m t i.
ụ ủ ệ ậ ự 2. Nhi m v c a Lu t hình s :
ượ ị ạ ự ữ ề ệ Đ c quy đ nh t ậ i đi u 1 – BLHS năm 1999, lu t hình s có nh ng nhi m v ụ
sau:
ụ ả ế ộ ủ ủ ệ ệ ề ộ ủ Nhi m v b o v ch đ xã h i ch nghĩa, quy n làm ch c a nhân dân;
ệ ợ ữ ề ả ẳ ộ ướ ề ợ quy n bình đ ng gi a các dân t c, b o v l ủ i ích c a nhà n c, quy n, l ợ i ích h p
ủ ổ ứ ệ ậ ả pháp c a cá nhân, t ch c, b o v pháp lu t XHCN.
ừ ụ ệ ể ạ ộ ả ặ Nhi m v phòng ng a, ngăn ch n không đ cho hành vi ph m t i x y ra,
ạ ố ọ ộ ch ng m i hành vi ph m t i.
ụ ụ ệ ọ ườ ứ ậ Nhi m v giáo d c m i ng i nâng cao ý th c tuân theo pháp lu t, nâng caoý
ứ ố ộ th c phòng ch ng t ạ i ph m.
ắ ơ ả ủ ậ ự 3. Nguyên t c c b n c a Lu t hình s :
ủ ộ ế ắ a. Nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa
ử ổ ủ ự ệ ạ ậ ổ ỏ ả Vi c ban hành s a đ i, b sung, h y b các quy ph m pháp lu t hình s ph i
ệ ậ ủ ự ả ậ ộ ị theo đúng quy đ nh c a pháp lu t (nói m t cách khác vi c l p pháp hình s ph i theo
ự ủ ụ ậ ị đúng trình t th t c lu t đ nh).
ọ ộ ử ề ệ ả ạ ờ ị M i t i ph m đ u phát hi n k p th i và x lý nghiêm minh ph i đúng ng ườ i
ộ ậ ị ượ ườ ộ đúng t i, đúng quy đ nh pháp lu t, không đ c làm oan ng i vô t i, không đ l ể ọ t
ườ ộ ng i có t i.
ủ ộ ắ ạ b. Nguyên t c nhân đ o xã h i ch nghĩa
ơ ả ủ ủ ự ậ ạ ộ ỉ Nhân đ o xã h i ch nghĩa không ch là nguyên tác c b n c a Lu t hình s mà
ắ ơ ả ủ ủ ậ ậ ộ còn là nguyên t c c b n c a pháp lu t xã h i ch nghĩa nói chung. Trong Lu t hình
ể ệ ở ữ ể ắ ạ ự s , nguyên t c nhân đ o th hi n nh ng đi m sau:
ể ả ụ ủ ụ ệ ạ ả ạ M c đích c a hình ph t: Vi c áp d ng hình ph t không ph i là đ tr thù mà
ủ ế ụ ằ ườ ộ ở ườ ộ ả ạ ch y u nh m c i t o, giáo d c ng ạ i ph m t i tr thành ng i có ích cho xã h i, có
ừ ọ ứ ạ ộ ậ ý th c tuân theo pháp lu t, ngăn ng a h ph m t ớ i m i.
115
ắ ử ể ệ ạ ườ Tính nhân đ o còn th hi n trong nguyên t c x lý ng ạ i ph m t ộ ủ i c a
ố ớ ự ậ ồ ậ ố Lu t hình s . Khoan h ng đ i v i ng ườ ự i t thú, th t thà khai báo, t giác ng ườ ồ i đ ng
ộ ộ ạ ậ ố ả ự ệ ử ặ ồ ườ ph m, l p công chu c t i, ăn năn h i c i, t ữ nguy n s a ch a ho c b i th ng thi ệ t
ạ h i gây ra.
ố ớ ự ự ậ ị ườ ư Lu t hình s quy đ nh chính sách hình s riêng đ i v i ng i ch a thành niên
ộ ẹ ề ưỡ ụ ặ ạ ph m t i: n ng giáo d c, nh v c ế ng ch .
ệ ố ớ ụ ữ ụ ữ ướ ặ Đ c bi t đ i v i ph n có thai, ph n nuôi con d ạ ổ i 36 tháng tu i khi ph m
ạ ử ụ ử ị ặ ộ t i hay khi xét x không b áp d ng hình ph t t ạ hình, ho c không thi hành hình ph t
ử t ố ớ ọ hình đ i v i h .
ủ ủ ộ ắ c. Nguyên t c dân ch xã h i ch nghĩa
ạ ộ ủ ủ ủ ắ ộ ộ ố Dân ch Xã h i ch nghĩa là m t nguyên t c xuyên su t các ho t đ ng c a nhà
ướ ự ắ ậ ộ ượ n c và xã h i. Trong Lu t hình s nguyên t c này đ ể ệ c th hi n:
ự ả ủ ủ ệ ề ậ ọ ế Lu t hình s b o v và tôn tr ng các quy n dân ch c a công dân, kiên quy t
ủ ủ ề ạ ế ử x lý các hành vi xâm ph m đ n quy n làm ch c a công dân.
ự ả ậ ả ự ơ Lu t hình s b o đ m cho nhân dân t mình hay thông qua các c quan Nhà
ướ ổ ự ấ ứ ự ụ ậ ộ n c, t ch c xã h i tham gia xây d ng và áp d ng Lu t hình s , đ u tranh phòng
ộ ả ạ ụ ạ ườ ộ ố ch ng t i ph m, c i t o giáo d c ng ạ i ph m t i.
ề ắ ẳ ướ d. Nguyên t c công dân đ u bình đ ng tr ậ c pháp lu t
ề ẳ ọ ướ ậ ệ “M i công dân đ u bình đ ng tr c pháp lu t, không phân bi ộ ữ t nam n , dân t c,
ưỡ ề ả ầ ị ị tín ng ộ ng, tôn giáo, thành ph n, đ a v xã h i” – kho n 2, đi u 3 (BLHS_1999).
ấ ỳ ề ườ ạ ộ ả Đi u này có nghĩa là: B t k ng i nào ph m t ệ ị i cũng ph i ch u trách nhi m
ự ọ ề ụ ư ề ệ ữ hình s , h đ u có quy n và nghĩa v nh nhau không phân bi ộ t là nam hay n , thu c
ộ ưỡ ầ ộ ộ ị ị dân t c, tín ng ng, tôn giáo này hay thu c thành ph n đ a v xã h i nào.
ắ ế ợ ủ ướ ớ ố ế ế e. Nguyên t c k t h p ch nghĩa yêu n c v i tình đoàn k t qu c t
ớ ườ ố ố ự ấ ở ộ ệ ặ ậ ạ ộ V i đ ng l i đ i ngo i m r ng hi n nay, m t m t Lu t hình s đ u tranh
ượ ố ớ ạ ớ ộ ậ ủ ề ố không khoan nh ng đ i v i hành vi xâm ph m t ấ i đ c l p, ch quy n th ng nh t
ổ ủ ẹ ổ ố ớ ế ộ ủ ặ ậ ộ toàn v n lãnh th c a T qu c, t i ch đ xã h i ch nghĩa. M t khác, Lu t hình s ự
ể ệ ể ắ ợ ớ ướ ệ ấ cũng th hi n quan đi m h p tác đúng đ n v i các n c khác trong vi c đ u tranh
ố ộ ạ ặ ệ ộ ế ạ ạ phòng ch ng t i ph m đ c bi t và t i ph m phá ho i hòa bình, gây chi n tranh xâm
ố ườ ượ l c, ch ng loài ng i…
116
Ộ Ạ .II. T I PH M
ệ ộ ệ ấ 1. Khái ni m và d u hi u t ạ i ph m:
ệ ộ a, Khái ni m t ạ i ph m
ề ệ ộ ể ạ ộ T i ph m là hành vi nguy hi m cho Đi u 8 (BLHS – 1999) khái ni m t ạ i ph m:
ộ ượ ự ị ườ ự ệ xã h i đ ộ ậ c quy đ nh trong b lu t hình s , do ng i có năng l c trách nhi m hình s ự
ộ ậ ự ủ ệ ề ạ ấ ặ ộ ố ố th c hi n m t cách c ý ho c vô ý, xâm ph m đ c l p, ch quy n th ng nh t toàn
ổ ổ ế ộ ế ộ ạ ố ị ế ề ẹ v n lãnh th T qu c, xâm ph m ch đ chính tr , ch đ kinh t ố , n n văn hóa, qu c
ậ ự ề ợ ộ ủ ổ ứ ợ phòng , an ninh tr t t , an toàn xã h i, quy n l i ích h p pháp c a t ạ ch c, xâm ph m
ự ứ ẩ ạ ỏ ự ề ợ ả tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m, t do, tài s n, các quy n l ợ i ích h p pháp
ậ ự ự ủ ạ ủ ậ ộ ữ ủ c a công dân, xâm ph m nh ng lĩnh v c khác c a tr t t pháp lu t xã h i ch nghĩa.
ạ ạ ộ ề ộ ấ T i ph m là hành vi nguy Tóm l i theo đi u 8 BLHS nói m t cách khái quát nh t:
ể ể ộ ỗ ậ ả ị hi m đáng k cho xã h i, có l ạ . ự i, trái pháp lu t hình s và ph i ch u hình ph t
ừ ề ộ ữ ư ệ ạ ấ Cũng t đi u 8 này ta rút ra t i ph m có nh ng d u hi u nh sau:
ệ ơ ả ủ ộ ấ ủ ộ ể ạ b. D u hi u c b n c a t ặ i ph m: (đ c đi m c a t ạ i ph m)
ự ệ ị ộ ượ ệ ớ t Nam, hành vi b coi là t ạ i ph m đ c phân bi ữ t v i nh ng ậ Theo lu t hình s Vi
ả ộ ệ ơ ả ấ ạ ể : Tính nguy hi m đáng k ể hành vi không ph i là t i ph m qua 4 d u hi u c b n. Đó là
ỗ ậ ả ạ ị ộ cho xã h i, tính có l ự i, tính trái pháp lu t hình s và tính ph i ch u hình ph t.
ộ ể ể ạ ộ T i ph m là hành vi nguy hi m đáng k cho xã h i
ể ặ ộ ọ + Hành vi nguy hi m cho xã h i là hành vi đã gây ra ho c đe d a gây ra thi ệ ạ t h i
ể ế ộ ượ ệ ự ả ậ đáng k đ n các quan h xã h i đ ệ c pháp lu t hình s b o v .
ự ạ ậ ộ ệ ủ ả + T i ph m, theo pháp lu t hình s Vi t Nam ph i là hành vi c a con ng ườ i.
ượ ủ ể ể ệ ử ự ủ ế ớ ể Hành vi đ c hi u là cách x s c a ch th th hi n ra bên ngoài th gi i khách
ượ ứ ượ ủ ể ề ủ ể quan đ ủ ể ể c ý th c ch th ki m soát và đ c ý chí c a ch th đi u khi n.
ể ệ ở ủ ể ạ ộ ạ +D ng c a hành vi nguy hi m cho xã h i th hi n ộ 2 d ng: Không hành đ ng
ộ ạ ộ ạ ph m t ộ i, và hành đ ng ph m t i.
ự ộ ả ượ ộ ậ ạ ạ ị T i ph m là hành vi trái pháp lu t hình s (T i ph m ph i đ c quy đ nh
ộ ậ ự trong b lu t hình s )
ể ị ề ể ộ ỉ ộ + Theo đi u 8 – BLHS hành vi nguy hi m cho xã h i ch có th b coi là t ạ i ph m
ả ượ ộ ậ ộ ậ ự ị ị ph i đ ư ậ c quy đ nh trong b lu t hình s . Nh v y tính quy đ nh trong b lu t hình s ự
ệ ấ ả ậ ỏ ở ộ ự hay tính trái pháp lu t hình s là d u hi u đòi h i ph i có ị hành vi b coi là t ạ i ph m.
117
ể ệ ậ + Tính trái pháp lu t th hi n:
ộ ậ ự ấ ự ệ + Th c hi n hành vi mà b lu t hình s c m.
ự ượ ớ ạ ệ + Th c hi n hành vi v t quá gi ậ i h n pháp lu t cho phép.
ự ắ ự ự ệ ệ ả ộ ộ ậ + Không th c hi n hành vi mà b lu t hình s b t bu c ph i th c hi n.
ộ ạ ỗ T i ph m là hành vi có l i
ộ ườ ự ệ ộ ượ ỗ M t ng i th c hi n m t hành vi đ c xem là có l i là trong quá trình lý trí và ý
ấ ị ữ ể ế ả ả ặ chí ph i có nh ng đ c đi m nh t đ nh ph n ánh hành vi là k t qu c a s t ả ủ ự ự ự l a
ự ủ ể ế ị ử ự ậ ớ ọ ch n, t ị quy t đ nh cách x s trái v i quy đ nh pháp lu t trong ch th hoàn toàn có
ư ủ ể ự ữ ề ệ ợ ọ ớ nh ng đi u ki n khách quan cũng nh ch quan đ l a ch n cách phù h p v i pháp
lu t.ậ
ộ ạ ả ị ạ T i ph m là hành vi có tính ph i ch u hình ph t
ể ệ ở ỗ ấ ả ả ạ ị ộ ề ạ Tính ph i ch u hình ph t th hi n ch : T t c các t ạ i ph m đ u có hình ph t
ấ ứ ườ ộ ụ ề ả ị kèm theo và b t c ng ạ i ph m t ộ ọ ở i nào cũng đ u b đe d a b i kh năng áp d ng m t
ạ ươ ề hay nhi u hình ph t t ứ ng x ng.
ạ ộ ề ả ả ạ (Kho n 2, kho n 3 – Đi u 8 – BLHS) 2. Phân lo i t i ph m:
ộ ủ ộ ứ ứ ể ấ ạ ộ ộ Căn c vào tính ch t, m c đ nguy hi m cho xã h i c a t ạ i ph m. T i ph m
ự ượ ậ ạ trong lu t hình s đ c chia thành 4 lo i:
ọ ộ ạ a. T i ph m ít nghiêm tr ng
ộ ấ ủ ứ ạ ạ ớ ộ Là t i ph m gây nguy h i không l n cho xã h i mà m c cao nh t c a khung hình
ạ ố ớ ộ ấ ph t đ i v i t i y là đ nế 3 năm tù.
ọ ộ ạ b. T i ph m nghiêm tr ng
ộ ấ ủ ạ ớ ứ ạ Là t ộ i ph m gây nguy h i l n cho xã h i mà m c cao nh t c a khung hình
ạ ố ớ ộ ấ ph t đ i v i t i y là ế đ n 7 năm tù.
ộ ọ ạ ấ c. T i ph m r t nghiêm tr ng
ộ ạ ấ ớ ấ ủ ứ ạ ộ Là t i ph m gây nguy h i r t l n cho xã h i mà m c cao nh t c a khung hình
ạ ố ớ ộ ấ ph t đ i v i t i y là ế . đ n 15 năm tù
ộ ặ ệ ọ ạ e. T i ph m đ c bi t nghiêm tr ng
ộ ạ ặ ạ ệ ớ ấ ủ ộ Là t i ph m gây nguy h i đ c bi ứ t l n cho xã h i mà m c cao nh t c a khung
ạ ố ớ ộ ấ ặ ử hình ph t đ i v i t i y là trên 15 năm tù, tù trung thân, ho c t hình.
ấ ộ 3. C u thành t ạ i ph m:
118
ệ ấ ộ a. Khái ni m c u thành t ạ i ph m
ấ ộ ư ệ ặ ấ ạ ổ ợ C u thành t i ph m là t ng h p d u hi u chung có tính đ c tr ng cho lo i t ạ ộ i
ụ ể ượ ạ ậ ị ự ph m c th đ c quy đ nh trong lu t hình s
ế ố ấ ộ b. Các y u t c u thành t ạ i ph m
ạ ộ ượ ấ ừ ế ố T i ph m nào cũng đ c c u thành t 4 y u t
ủ ể ủ ộ * Ch th c a t ạ i ph m
ườ ự ạ ộ ổ ậ ị ự ự ệ Là ng ệ i có năng l c trách nhi m hình s , đ t đ tu i lu t đ nh và th c hi n
ạ hành vi ph m t ộ i
ủ ể ủ ộ ề ệ Đi u ki n ch th c a t ạ i ph m:
ả ủ ổ ự ệ ị ị ạ ề + Ph i đ tu i ch u trách nhi m hình s theo quy đ nh t i đi u 12 – BLHS. T ừ
ổ ở ủ ư ư ệ ổ ị ủ đ 14 tu i tr ả lên nh ng ch a đ 16 tu i ph i ch u trách nhi m hình s v t ự ề ộ ấ i r t
ữ ố ọ ộ ặ ệ ổ ở ừ ủ ọ nghiêm tr ng do c ý và nh ng t i đ c bi ả t nghiêm tr ng. T đ 16 tu i tr lên ph i
ự ề ọ ộ ệ ị ch u trách nhi m hình s v m i t ạ i ph m.
ủ ể ủ ộ ự ứ ự ệ ả ạ ả + Ch th c a t i ph m ph i có năng l c trách nhi m hình s t c là có kh năng
ứ ủ ề ể ậ ả nh n th c, kh năng đi u khi n hành vi c a mình.
ủ ộ ặ * M t khách quan c a t ạ i ph m
ủ ộ ữ ệ ộ ữ ấ ạ ồ ể Là toàn b nh ng bi u hi n bên ngoài c a t ệ i ph m bao g m nh ng d u hi u
sau:
ậ Hành vi trái pháp lu t hình s . ự
ậ ả ậ H u qu do hành vi trái pháp lu t gây ra.
ả ữ ự ố ệ ậ M i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t hình s và h u ậ
qu .ả
ụ ươ ệ ộ ự ờ ể ệ Công c , ph ị ng ti n, th i gian, đ a đi m th c hi n t ạ i ph m.
ủ ộ ặ ủ * M t ch quan c a t ạ i ph m
ữ ủ ể ệ ợ ổ ườ ộ ồ Là t ng h p nh ng bi u hi n trong tâm lý c a ng ạ i ph m t ấ i bao g m các d u
ệ hi u sau:
L iỗ
ủ ộ ỗ ộ ườ ố ớ ể L i là thái đ tâm lý c a m t ng ộ ủ i đ i v i hành vi nguy hi m chu xã h i c a
ố ớ ậ ượ ướ ả mình và đ i v i h u qu do hành vi đó gây ra đ ể ệ c th hi n d ứ ố i hình th c c ý hay
vô ý.
119
ỗ ố ạ L i c ý: có 2 lo i
ỗ ố ỗ ủ ườ ự ệ ể ự ế Là l i c a ng ộ i th c hi n hành vi nguy hi m cho xã h i, + L i c ý tr c ti p:
ứ ủ ể ấ ậ ộ ướ ậ nh n th c rõ hành vi c a mình là nguy hi m cho xã h i, th y tr ả ủ c h u qu c a hành
ả ả ậ ố vi và mong mu n h u qu x y ra.
ỗ ố ỗ ủ ườ ự ệ ể ế Là l i c a ng ộ i th c hi n hành vi nguy hi m cho xã h i, + L i c ý gián ti p:
ủ ứ ể ấ ậ ộ ướ ậ nh n th c rõ hành vi c a mình là nguy hi m cho xã h i,th y tr ả ủ c h u qu c a hành
ứ ể ặ ể ả ư ậ ấ ố vi đó có th x y ra, tuy không mong mu n nh ng v n có ý th c đ m c cho h u qu ả
ả x y ra.
ỗ + L i vô ý:
ỗ ự ỗ ườ ườ ộ Là l i trong tr ợ ng h p ng ạ i ph m t ấ i th y tr ướ c * L i vô ý do quá t tin:
ủ ư ể ậ ả ạ ằ ậ ộ hành vi c a mình có th gây ra h u qu nguy h i cho xã h i, nh ng cho r ng h u qu ả
ừ ượ ể ả ự ệ ẫ ả ặ đó không x y ra ho c có th ngăn ng a đ c nên v n th c hi n và gây ra hâu qu đó.
ỗ ẩ ỗ ườ ườ ộ ả Là l i trong tr ợ ng h p ng ạ i ph m t ậ i đã gây ra h u * L i vô ý do c u th :
ư ấ ả ẩ ả ạ ộ ướ qu nguy h i cho xã h i, nh ng do c u th nên không th y tr ủ c hành vi c a mình có
ể ấ ể ả ậ ặ ướ ậ ả ả th gây ra h u qu đó m c dù có th th y tr c h u qu x y ra.
ơ ạ ộ ủ ể ự ệ ẩ ạ ộ Là nguyên nhân thúc đ y ch th th c hi n hành vi ph m Đ ng c ph m t i:
i.ộ t
ụ ệ ạ ộ ầ ạ ượ ủ ể ự ạ ộ Là cái mà ch th th c hi n hành vi ph m t i c n đ t đ c. M c đích ph m t i:
ể ủ ộ c. Khách th c a t ạ i ph m
ộ ượ ữ ệ ự ề ị ộ ệ ả ậ ỉ ạ Là nh ng quan h xã h i đ c Lu t hình s đi u ch nh, b o v và b t i ph m xâm
ạ ọ ạ h i, đe d a xâm h i
ấ ứ ộ ả ượ ấ ạ ừ ế ố ế Chú ý: B t c t i ph m nào cũng ph i đ c c u thành t 4 y u t ế trên, n u thi u 1
ả ộ ế ố y u t không ph i là t ạ i ph m.
III. HÌNH PH TẠ
ể ệ ạ ặ 1. Khái ni m và đ c đi m hình ph t
ệ ề a. Khái ni m (Đi u 26 – BLHS)
ệ ạ ưỡ ấ ủ ế ướ Hình ph t là bi n pháp c ắ ng ch nghiêm kh c nh t c a Nhà n ằ c nh m t ướ c
ế ề ặ ạ ợ ườ ộ ế ượ ỏ b ho c h n ch quy n, l ủ i ích c a ng ạ i ph m t i, hi n pháp đ ị c quy đ nh trong
ộ ậ ố ớ ế ị ự ườ ộ B lu t hình s và do Tòa án quy t đ nh đ i v i cá nhân ng ạ i ph m t i.
ể ặ ạ b. Đ c đi m hình ph t
120
ệ ạ ưỡ ấ ủ ế ướ Hình ph t là bi n pháp c ắ ng ch nghiêm kh c nh t c a Nhà n c.
ạ ượ ộ ậ ị Hình ph t đ ự c quy đ nh trong b lu t hình s .
ố ớ ế ị ạ ỉ ườ ộ Hình ph t ch do tòa án quy t đ nh đ i v i cá nhân ng ạ i ph m t i.
ụ ủ ề ạ 2. M c đích c a hình ph t: (Đi u 27 – BLHS)
ả ự ế ế ố ướ ạ ượ ố ị Là k t qu th c t cu i cùng mà Nhà n c mong mu n đ t đ c khi quy đ nh
ạ ố ớ ộ ạ ố ớ ụ ạ ườ ộ hình ph t đ i v i t i ph m và khi áp d ng hình ph t đ i v i cá nhân ng ạ i ph m t i.
ụ ạ Hình ph t có 2 m c đích:
ụ ừ ừ ụ ị ườ ộ M c đích phòng ng a riêng: Tr ng tr , giáo d c ng ạ i ph m t i.
ừ ụ ụ ọ ườ ậ ọ M c đích phòng ng a chung: Gíao d c m i ng ự i tôn tr ng pháp lu t, tích c c
ộ ấ ố ộ tham gia cu c đ u tranh phòng ch ng t ạ i ph m.
ự ệ ạ ậ 3. Các hình ph t trong lu t Hình s Vi t Nam
ạ ổ ạ ạ ồ Trong BLHS 1999, hình ph t bao g m hình ph t chính và hình ph t b sung:
ạ a. Các hình ph t chính
ộ ậ ụ ữ ạ ạ ố ớ Khái ni m:ệ Hình ph t chính là nh ng hình ph t Tòa án áp d ng đ c l p đ i v i
ườ ộ ng ạ i ph m t i.
ồ ạ Hình ph t chính bao g m:
ả C nh cáo
ượ ố ớ ụ ườ ộ ọ ạ ả Hình ph t c nh cáo đ c áp d ng đ i v i ng ạ i ph m t i ít nghiêm tr ng và có
ề ế ư ứ ẹ ễ ạ ả nhi u tình ti ư ế t gi m nh , nh ng ch a đ n m c mi n hình ph t.
ạ ề Ph t ti n
ạ ề ộ ườ ộ ả ộ ố ề ủ ị Ph t ti n là tòa án bu c ng ạ i ph m t i ph i n p s ti n theo quy đ nh c a pháp
ậ ể ỹ ướ ạ ề ừ ừ lu t đ sung qu Nhà n ạ c. Ph t ti n v a là hình ph t chính v a là hình ph t b ạ ổ
sung.
ả ạ ữ C i t o không giam gi
ạ ữ ộ ườ ộ ả ỏ Hình ph t không giam gi là không bu c ng ạ i ph m t ộ i ph i cách ly kh i xã h i
ọ ượ ư ữ ớ ố ườ ướ ự mà h đ c chung s ng v i gia đình nh nh ng ng i khác d i s giám sát c a c ủ ơ
ổ ứ ề ặ ị ươ ườ ặ ườ quan, t ch c ho c chính quy n đ a ph ơ ng n i ng ệ i đó làm vi c ho c th ng trú.
ấ ụ Tr c xu t
ị ế ạ ệ ả ờ ỏ ộ Là bu c ng ườ ướ i n c ngoài b k t án t i Vi t Nam ph i r i kh i lãnh th n ổ ướ c
ủ ộ ệ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
121
ờ ạ ạ Hình ph t tù có th i h n
ạ ạ ế ự ườ ế ộ ỏ + Là hình ph t h n ch t do, cách ly ng ờ ộ i k t án kh i xã h i trong m t th i
ấ ị ở gian nh t đ nh ạ trong tr i giam.
ờ ạ ứ ố ứ ố ể ố ớ + Tù có th i h n m c t i thi u là 3 tháng, m c t i đa là 20 năm đ i v i ng ườ i
ộ ộ ạ ụ ạ ượ ạ ướ ph m m t t i, khi áp d ng hình ph t tù Tòa án không đ c ph t d i 3 tháng và cũng
ượ ạ ộ ề ộ không đ c ph t trên 20 năm (1 t i). 30 năm (nhi u t i).
Tù chung thân
ạ ướ ự ườ ộ ặ ệ + Là hình ph t t c t ố ờ ố ớ do su t đ i đ i v i ng ạ i ph m t i đ c bi t nghiêm
tr ng.ọ
ố ớ ụ ườ ư ạ + Không áp d ng hình ph t tù chung thân đ i v i ng ạ i ch a thành niên ph m
i.ộ t
ử T hình
ạ ướ ỏ ủ ườ ộ + Là hình ph t t ề ố c b quy n s ng c a ng ạ i ph m t i.
ố ớ ụ ỉ ườ ộ ặ ệ ọ + Ch áp d ng đ i v i ng ạ i ph m t i đ c bi t nghiêm tr ng.
ử ụ ỉ ườ ả ấ ợ + T hình ch áp d ng trong tr ể ả ạ ng h p xét th y không còn kh năng đ c i t o
giáo d c.ụ
ừ ạ ử ố ớ ụ ườ ư ấ + Xu t phát t lý do nhân đ o, t hình không áp d ng đ i v i ng i ch a thành
ạ ộ ụ ữ ụ ữ ướ ổ niên ph m t i, ph n có thai, ph n nuôi con d i 36 tháng tu i.
ạ ổ b.Các hình ph t b sung
ạ ổ ữ ụ ạ ạ Hình ph t b sung là nh ng hình ph t Tòa án áp d ng kèm theo hình ph t chính.
ạ ổ ổ Các hình ph t b sung bao g m:
ứ ụ ấ ấ ị ề ệ ệ ặ ả ấ *C m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh:
ứ ụ ấ ờ ạ ấ ị ề ệ ệ ặ ả ấ Th i h n c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t ừ
ế 1 năm đ n 5 năm.
ư ấ ạ ướ ề ự ở ộ ị ươ ấ ị Là hình ph t t c quy n t ư do c trú m t đ a ph ng nh t đ nh * C m c trú:
ườ ộ ố ớ đ i v i ng ạ i ph m t i.
ả ạ ộ ườ ộ ở ộ ị ế Là hình ph t bu c ng ạ i ph m t ả ư i ph i c trú m t đ a ph ươ ng *Qu n ch :
ấ ị nh t đ nh.
ướ ộ ố ệ ấ ườ ị ế ự Là vi c Tòa án c m ng ệ i b k t án th c hi n *T ề c m t s quy n công dân:
ộ ố ượ ủ ế ậ ị ề m t s quy n công dân đ c quy đ nh trong hi n pháp và lu t pháp c a Nhà n ướ c
122
ủ ế ộ ộ c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
ờ ạ ướ ề ừ ể ừ ế ấ Th i h n t c quy n công dân t 1 đ n 5 năm k t ngày ch p hành xong hình
ạ ph t tù.
ạ ướ ị ề ở ữ ầ ặ ộ ộ ả Là hình ph t t c quy n s h u m t ph n ho c toàn b tài *T ch thu tài s n:
ườ ộ ướ ả ủ s n c a ng ạ i ph m t ỹ i sung qu Nhà n c.
ạ ề ạ ổ ụ ạ *Ph t ti n là hình ph t b sung khi áp d ng kèm theo hình ph t chính không
ố ớ ả ườ ộ ộ ụ ạ ề Áp d ng đ i v i ng ạ i ph m t i tham nhũng (t ả i tham ô tài s n, ph i là ph t ti n:
ậ ộ ề ộ ữ ậ ể ộ t ố ộ i nh n h i l …), các t i v ma túy (t ặ i tàng, tr v n chuy n, mua bán trái phép ho c
ế ạ ấ ộ ổ ứ ử ụ ộ ạ chi m đo t ch t ma túy, t ch c s d ng trái phép ma túy…), các t i t i xâm ph m s ở
ả ộ ộ ả ắ ữ h u (t ộ ướ i c p tài s n, t i tr m c p tài s n..)
ạ ổ ụ ụ ấ ạ *Tr c xu t là hình ph t b sung khi áp d ng kèm theo hình ph t.
ỏ ậ ả Câu h i th o lu n
ụ ề ộ ộ ị ế ố ấ ạ ộ 1.Anh (ch ) hãy cho m t ví d v t i ph m và phân tích các y u t c u thành t i
ứ ụ ể ạ ạ ườ ph m. M c hình ph t có th áp d ng trong tr ợ ng h p đó.
ạ ổ ạ ủ ạ ớ ị 2.Anh (ch ) hãy so sánh hình ph t chính v i hình ph t b sung trong hình ph t c a pháp
ụ ệ ậ lu t hình s Vi t Nam.
ệ ễ ệ ắ ả ổ ơ ộ ả ủ 3.Nguy n Văn F 20 tu i làm b o v cho xí nghi p Thái S n, đã tr m c p tài s n c a
123
ệ ạ ạ ỏ ị ộ xí nghi p b tòa án tuyên ph t 2 năm tù giam. H i F ph m t ạ i gì? T i sao?
Ậ
Ố LU T PHÒNG CH NG THAM NHŨNG
ụ ầ : M c đích yêu c u
ọ ứ ơ ả ủ ậ ố ộ H c viên nh n th c đ
ậ ự ệ ệ ượ ậ c n i dung c b n c a Lu t phòng ch ng tham ệ ế t và th c hi n hi n đúng các bi n pháp phòng tham nhũng và
nhũng, trong đó nh n bi ử x lý các hành vi tham nhũng
ậ ừ
ả ướ ự ố ệ ố đó nâng cao trách nhi m, ệ c và nhân dân đ u tranh phòng, ch ng hi n
ộ ạ ơ ị V n d ng lu t trong phòng, ch ng tham nhũng t ấ ơ i c quan, đ n v công tác.
ệ ậ ụ ầ ng tiêu c c trong xã h i và t ả
ậ
ạ ộ ạ ố ầ ứ ể ả ả ộ ị ệ t
ế ả t gi ng : 10 ti tích c c góp ph n cùng Đ ng, Nhà n ự ượ t Tài li u tham kh o chính: ố Lu t phòng ch ng tham nhũng 2006. Báo cáo chính tr , Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X , Đ ng c ng s n Vi Nam. ờ Th i gian
Ắ Ử Ữ Ệ I. KHÁI NI M, NH NG HÀNH VI THAM NHŨNG VÀ NGUYÊN T C X LÝ
THAM NHŨNG
ệ 1. Khái ni m tham nhũng.
ủ ườ ứ ụ ề ạ ợ ụ i có ch c v , quy n h n, đã l ứ ụ i d ng ch c v , Tham nhũng là hành vi c a ng
ụ ợ ề ạ quy n h n đó vì v l i.
ư ậ ệ ồ Nh v y, tham nhũng là khái ni m bao g m 3 y u t ế ố :
ườ ứ ụ ề ạ i có ch c v , quy n h n a. Ch thủ ể: là ng
ứ ứ ệ ộ ồ Bao g m: Cán b , công ch c, viên ch c; sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công
ệ ộ ố ạ nhân qu c phòng trong Quân đ i; sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghi p trong Công an; cán
ệ ả ạ ướ ườ ạ ệ ầ ộ b lãnh đ o, qu n lý trong doanh nghi p nhà n ộ c; cán b là ng ố i đ i di n ph n v n
ệ ụ ự ệ ệ ủ góp c a nhà n ướ ạ c t i các doanh nghi p; ng ườ ượ i đ c giao th c hi n nhi m v , công
ự ụ ụ ệ ệ ề ạ ụ v và có quy n h n khi th c hi n nhi m v , công v đó.
124
ả ợ ụ ứ ụ ề ạ ượ ử ụ . Nghĩa là s d ng b. Ph i có hành vi l i d ng ch c v , quy n h n đ c giao
ạ ượ ề ể ự ặ ạ ủ ề ệ ậ quy n h n đ c giao c a mình ( ho c l m quy n) đ th c hi n hành vi trái pháp lu t.
ơ ụ ể ạ ượ ợ ộ ậ ầ ụ ợ : là đ đ t đ c l ấ i ích v t ch t, tinh th n. c. Có đ ng c m c đích v l i
ư ậ ắ ớ ườ ệ ố ứ ề Nh v y, tham nhũng luôn g n v i ng ị i có ch c quy n trong h th ng chính tr .
ả ướ ổ ứ ộ ị (Đ ng, Nhà n ch c chính tr xã h i) c, t
ố ộ ả ậ ạ ứ ụ ụ , 3) L m d ng ch c v , 2. Các hành vi tham nhũng: 1) Tham ô tài s n, 2) Nh n h i l
ứ ụ ợ ụ ề ế ề ệ ạ ạ ạ ả ụ quy n h n chi m đ o tài s n, 4) L i d ng ch c v , quy n h n khi thi hành nhi m v ,
ụ ợ ạ ụ ợ ụ ụ ụ ụ ề ệ công v , 5) Công v vì v l i; l m quy n khi thi hành nhi m v , công v vì v l i; 6)
ứ ụ ợ ụ ề ả ạ ưở ườ ể ụ ợ L i d ng ch c v , quy n h n gây nh h ớ ng v i ng i khác đ tr c l i; 7) Gi ả ạ m o
ụ ợ ư ố ộ ớ ố ộ ượ ự ở ườ trong công tác vì v l i; 8) Đ a h i l , môi gi i h i l đ ệ c th c hi n b i ng i có
ể ả ứ ụ ự ề ệ ạ ạ ệ ủ ơ ế ổ ứ ch c v , quy n h n h n th c hi n đ gi i quy t công vi c c a c quan, t ch c vì
ạ ử ụ ứ ụ ả ủ ợ ụ ề ướ ụ ợ v l i; 9) L i d ng ch c v , quy n h n s d ng trái phép tài s n c a nhà n c vì v ụ
ụ ợ ễ ụ ợ ự ụ ụ ệ ệ ợ l i; 10) Nhũng nhi u vì v l i, 11) Không th c hi n nhi m v , công v vì v l i, 12)
ứ ụ ợ ụ ạ ườ ụ ợ ạ ả ở ề L i d ng ch c v , quy n h n bao che cho ng i ph m pháp vì v l i; c n tr , can
ạ ộ ệ ể ể ề ậ ố thi p trái pháp lu t vào ho t đ ng ki m tra, thanh tra, ki m toán, đi u tra, truy t , xét
ụ ợ ử x , thi hành án vì v l i.
ạ ủ 3. Tác h i c a tham nhũng
ị ạ ộ ố ầ ứ ả ậ ị ạ “N n tham Báo cáo chính tr Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX nh n đ nh:
ệ ố ề ổ ứ ủ ộ ị nhũng kéo dài trong b máy c a H th ng chính tr và trong nhi u t ch c kinh t ế là
ọ ự ố ế ộ ủ ơ ộ m t nguy c đe d a s s ng còn c a ch đ ta.”
ị ủ ấ ươ ề ả Báo cáo chính tr c a Ban ch p hành Trung ự ng Đ ng v Công tác xây d ng
ạ ạ ộ ố ầ ứ ấ ạ ả ệ “T quan liêu, tham nhũng, ả Đ ng t i Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th X nh n m nh:
ộ ộ ễ ộ ả ễ lãng phí, sách nhi u dân trong m t b ph n ậ không nhỏ cán b , đ ng viên di n ra
ư ượ ặ ẩ ấ ơ ọ nghiêm tr ng, ch a đ ề c ngăn ch n, đ y lùi, nh t là trong các c quan công quy n,
ơ ả ự ự ủ ủ ệ ả ấ các lĩnh v c xây d ng c b n, q an lý đ t đai, q an lý doanh nghi p và qu n lý tài
ơ ớ ủ ả ả ộ ố ớ chính, làm gi m lòng tin c a nhân dân đ i v i Đ ng. Đó là m t nguy c l n liên quan
ế ộ ủ ủ ả ế ự ố đ n s s ng còn c a Đ ng, c a ch đ ”
ạ ấ ớ ứ ộ ộ ế Tham nhũng có tác h i r t l n: làm tha hóa đ i ngũ cán b , công ch c; làm bi n
ạ ộ ả ơ ướ ổ ứ ộ ắ ủ ạ d ng ho t đ ng đúng đ n c a Đ ng, c quan Nhà n c, t ị ch c chính tr xã h i; làm
ệ ạ ướ ạ ộ ệ ả ả thi ả t h i tài s n nhà n ủ ệ ự c và nhân dân; làm gi m hi u l c, hi u qu ho t đ ng c a
ả ướ ự ệ ề ế ậ ả ở Đ ng, Nhà n c; c n tr công dân th c hi n các quy n do Hi n pháp và pháp lu t quy
125
ố ớ ủ ả ả ướ ở ị đ nh; gi m lòng tin c a nhân dân đ i v i Đ ng, Nhà n c. Tham nhũng tr thành nguy
ọ ự ồ ế ộ ủ ả ố ơ ớ c l n đe d a s t n vong c a Đ ng và ch đ XHCN. Do đó, phòng ch ng tham
ủ ả ệ ố ụ ệ ộ ọ ố nhũng là m t nhi m v vô cùng quan tr ng, mang tính s ng còn c a c h th ng chính
ứ ạ ị ủ ụ ấ ệ ặ ộ ộ ả tr , c a toàn xã h i. M t khác, đây cũng là m t nhi m v r t khó khăn, ph c t p, ph i
ự ệ ườ ệ ấ ỏ ớ th c hi n th ả ế ng xuyên, lâu dài và đòi h i quy t tâm r t cao m i có hi u qu .
ắ ử 4. Nguyên t c x lý tham nhũng
ả ượ ề ọ ử ệ ị a. M i hành vi tham nhũng đ u ph i đ ờ ặ c phát hi n, ngăn ch n và x lý k p th i,
nghiêm minh.
ườ ứ ụ ề ị b. Ng i có hành vi tham nhũng, dù ở ấ ỳ ươ b t k c ng v , ch c v nào cũng đ u b ị
ủ ậ ị ử x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ượ ả ồ ị ườ c. Tài s n tham nhũng ph i đ c thu h i, t ch thu; ng i có hành vi tham nhũng
ệ ạ ả ồ ườ ủ ậ ồ ị mà gây thi t h i thì ph i b i th ng, b i hoàn theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ủ ộ ế ướ ị d. Ng i có hành vi tham nhũng n u ch đ ng khai báo tr c khi b phát giác;
ự ế ộ ạ ể ượ ả ạ tích c c h n ch thi ệ ạ ự t h i; t giác n p l i tài s n tham nhũng có th đ ả c xét gi m
ứ ỷ ậ ứ ẹ ẹ ễ ệ ặ ả ự ạ nh hình th c k lu t, gi m nh hình ph t, ho c mi n truy c u trách nhi m hình s .
ệ ử ả đ. Vi c x lý tham nhũng ph i công khai.
ườ ỉ ư ệ ể ẫ e. Ng i có hành vi tham nhũng đã ngh h u, thôi vi c, chuy n công tác v n b x ị ử
ự ề ệ lý v hành vi tham nhũng do mình đã th c hi n.
Ừ Ử Ệ Ệ II. CÁC BI N PHÁP PHÒNG NG A, PHÁT HI N VÀ X LÝ THAM NHŨNG.
ệ ừ 1. Các bi n pháp phòng ng a
ừ ượ ỉ ạ ơ ả ố Phòng ng a tham nhũng đ c coi là t ư ưở t ng ch đ o c b n, xuyên su t quá trình
ủ ế ề ạ ả ả ố ch ng tham nhũng. Suy đ n cùng, chính là t o ra kh năng đ kháng c a Đ ng, Nhà
ướ ướ n c và nhân dân tr c tham nhũng.
ệ ồ Bao g m 6 bi n pháp:
ủ ơ ạ ộ ạ ổ ứ 1. Công khai, minh b ch trong ho t đ ng c a c quan, t ch c.
ế ộ ị ự ự ứ ệ ẩ 2. Xây d ng, th c hi n các ch đ , đ nh m c, tiêu chu n.
ắ ạ ứ ắ ứ ự ự ệ ề ệ ể ử 3. Xây d ng, th c hi n các quy t c ng x , quy t c đ o đ c, ngh nghi p; chuy n
ứ ộ ủ ổ ị đ i v trí công tác c a cán b , công ch c.
ề ậ ạ ả 4. Minh b ch v tài s n, thu nh p.
ệ ả ổ ớ ươ ứ 5. C i cách hành chính, đ i m i công ngh và ph ng th c thanh toán.
ủ ệ ị ườ ứ ể ả ầ ơ ị 6. Quy đ nh trách nhi m c a ng ơ i đ ng đ u c quan, đ n v khi đ x y ra tham
126
nhũng.
ủ ơ ạ ộ ạ ổ ứ a. Công khai, minh b ch trong ho t đ ng c a c quan, t ơ ị ch c, đ n v
ạ ộ ủ ạ ơ ổ ứ ằ ơ Công khai, minh b ch trong ho t đ ng c a c quan, t ạ ị ch c, đ n v nh m t o
ậ ợ ề ệ ả ế ể ệ ệ ệ đi u ki n thu n l i cho nhân dân liên h gi i quy t công vi c; cho vi c ki m tra, giám
ủ ấ ủ ứ ể ệ ộ ạ sát c a c p trên; cho vi c ki m tra, giám sát c a nhân dân và cán b , công ch c, h n
ế ệ ủ ễ ườ ứ ụ ề ạ ch vi c nhũng nhi u dân c a ng i có ch c v , quy n h n.
ắ ộ Nguyên t c và n i dung công khai:
ề ậ ổ ứ ự ệ ậ + Công khai v chính sách, pháp lu t và t ch c th c hi n chính sách, pháp lu t.
ủ ề ơ ổ ừ ướ ạ ộ + Công khai v ho t đ ng c a c quan, t ứ ch c, tr ậ bí m t nhà n ậ c, bí m t
công tác.
ố ạ ọ ộ ứ Hình th c công khai ơ i các cu c h p c quan; niêm y t t ế ạ ụ ở ơ i tr s c : Công b t
ẩ ấ ả ằ ươ ệ quan; thông báo b ng văn b n; phát hành n ph m; thông báo trên ph ng ti n thông
ệ ử ư ạ ấ ầ tin đ i chúng; đ a trên trang thông tin đi n t và cung c p thông tin theo yêu c u.
ộ ố ự ạ ả M t s lĩnh v c ph i công khai, minh b ch
ơ ả ự ắ 1. Mua s m công và xây d ng c b n.
ầ ư ự ề ả 2. V qu n lý d án đ u t .
ề ướ 3. V tài chính, ngân sách nhà n c.
ử ụ ủ ề ồ ộ 4. V huy đ ng, s d ng các ngu n đóng góp c a dân.
ử ụ ệ ệ ả ả ợ ỗ ợ 5. Vi c qu n lý, s d ng các kho n vi n tr , h tr .
ệ ủ ả ướ 6. Trong qu n lý doanh nghi p c a nhà n c.
ệ ầ ổ ướ 7. Trong c ph n hóa doanh nghi p nhà n c.
ướ ể 8. Trong ki m toán nhà n c.
ử ụ ấ ả 9. Trong qu n lý, s d ng đ t.
ử ụ ả 10. Trong qu n lý, s d ng nhà ở .
ụ ự 11. Trong lĩnh v c giáo d c.
ự 12. Trong lĩnh v c y t ế .
ự ọ ệ 13. Trong lĩnh v c khoa h c công ngh .
ể ụ ự ể 14. Trong lĩnh v c th d c, th thao.
ả ạ ố ế ế 15. Trong thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo.
ả ệ ủ ơ ế ổ ứ 16. Trong gi i quy t công vi c c a c quan, t ch c, công dân.
ự ư 17. Trong lĩnh v c t pháp.
127
ổ ứ 18. Trong công tác t ộ ch c, cán b .
ề ố 19. Công khai báo cáo hàng năm v phòng ch ng tham nhũng.
ủ ơ ề ầ ổ ố ớ ứ ấ 20. Quy n yêu c u cung c p thông tin c a c quan, t ạ ch c, công dân đ i v i ho t
ổ ứ ệ ủ ơ ộ đ ng c a c quan, t ch c có trách nhi m.
ắ ứ ứ ứ ộ ề ị ử ủ b. Quy đ nh v quy t c ng x c a cán b , công ch c, viên ch c.
ắ ứ ự ử ự ủ ứ ẩ ộ Quy t c ng x ứ ử: là các chu n m c x s c a cán b , công ch c, viên ch c
ụ ự ụ ệ ả ả ằ ả ộ trong thi hành nhi m v , công v và trong qu n lý xã h i, nh m b o đ m s liêm
ữ ứ ủ ệ ệ ả ộ ồ ứ chính và trách nhi m c a cán b , công ch c, viên ch c. ( g m nh ng vi c ph i làm +
ượ không đ c làm)
ữ ứ ứ ệ ộ ượ ượ Nh ng vi c cán b , công ch c, viên ch c không đ c làm không đ c làm
ứ ứ ộ ượ ữ ệ Cán b , công ch c, viên ch c không đ c làm nh ng vi c sau đây:
(cid:0) ử ề ề ị ả ễ C a quy n, hách d ch nhũng nhi u, gây khó khăn phi n hà khi gi ế i quy t
công vi c.ệ
(cid:0) ề ạ ậ ậ ả Thành l p, tham gia thành l p, qu n lý, đi u hành các lo i hình doanh
ệ ư nghi p t nhân.
(cid:0) ư ấ ổ ứ ướ ướ Làm t ọ v n cho m i cá nhân, t ch c trong n c và n ữ ề c ngoài v nh ng
ệ ế ậ ướ ệ ậ ộ công vi c liên quan đ n bí m t nhà n ẩ ữ c, bí m t công tác, nh ng vi c thu c th m
ả ế ả ề quy n gi ặ i quy t ho c tham gia gi ế ủ i quy t c a mình.
ự ệ ả (cid:0) Kinh doanh trong lĩnh v c mà mình có trách nhi m qu n lý sau khi thôi gi ữ
ứ ụ ờ ạ ủ ộ ị ủ ấ ị ch c v trong m t th i h n nh t đ nh theo quy đ nh c a Chính ph .
(cid:0) ệ ủ ử ụ ơ ổ ứ ụ ợ S d ng trái phép thông tin, tài li u c a c quan, t ch c vì v l i.
ườ ứ ầ ơ ổ ứ ơ ấ i đ ng đ u và c p phó c quan, t ị ch c, đ n v
ườ ứ ủ ầ ườ ứ ặ ầ ơ ợ ố ớ Đ i v i ng (cid:0) Ng ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng ồ i đ ng đ u, c quan, v ho c ch ng
ườ ượ ạ ộ ạ ố ữ ủ c a nh ng ng i đó không đ ệ c góp v n vào doanh nghi p ho t đ ng trong ph m vi
ề ườ ự ế ả ướ ngành ngh mà ng i đó tr c ti p qu n lý nhà n c.
ườ ứ ủ ầ ườ ứ ầ ơ ổ ứ ơ (cid:0) Ng ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng i đ ng đ u, c quan, t ị ch c, đ n v ,
ượ ộ ủ ẹ ặ ồ ố ợ ố ị ữ không đ c b trí v ho c ch ng, b , m , con, anh ch em ru t c a mình gi các
ề ổ ứ ụ ả ự ế ứ ủ ủ ỹ ch c v qu n lý v t ụ ch c nhân s , k tóan, tài v ; làm th qu , th kho trong c ơ
ổ ứ ậ ư ặ ế ợ ơ ồ quan, t ị ch c ho c giao d ch, mua bán v t t , hàng hóa, ký k t h p đ ng cho c quan,
ổ ứ t ch c đó.
(cid:0) Ng
128
ườ ứ ủ ầ ườ ứ ầ ượ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng ơ i đ ng đ u, c quan Không đ c đ ể
ẹ ợ ạ ả ặ ồ ự ế . ố b , m , v ho c ch ng, con kinh doanh trong ph m vi do mình qu n lý tr c ti p
ộ ồ ị ổ ứ ứ ả ộ Cán b , công ch c, viên ch c là thành viên H i đ ng qu n tr , T ng giám
ế ổ ố ố ố ưở ả ộ ố đ c, Phó T ng giám đ c, Giám đ c Phó giám đ c, K tóan tr ng và cán b qu n lý
ệ ướ ượ khác trong doanh nghi p nhà n c không đ c:
ộ ở ữ ủ ợ ế ợ ặ ồ ớ ồ (cid:0) Ký k t h p đ ng v i doanh nghi p thu c s h u c a v ho c ch ng, ệ
ộ ị ố ẹ b m , con, anh ch em ru t.
(cid:0) ộ ở ữ ủ ữ ệ ườ Cho phép doanh nghi p thu c s h u c a nh ng ng i trên tham gia
ầ ủ ệ các gói th u c a doanh nnghi p mình.
(cid:0) ố ẹ ộ ủ ặ ố ợ ồ ị B trí v ho c ch ng, b m , con, anh ch em ru t c a mình gi ữ ứ ch c
ề ổ ả ự ế ứ ụ ủ ủ ỹ ụ v qu n lý v t ch c nhân s , k toán tài v ; làm th qu , th kho trong doanh
ậ ư ệ ặ ế ợ ệ ồ ị nghi p ho c giao d ch, mua bán v t t , hàng hóa, ký k t h p đ ng cho doanh nghi p.
ệ ặ ặ ậ Vi c t ng quà và nh n quà t ng:
ơ ổ ứ ượ ử ụ ả ủ ướ + C quan, t ch c không đ c s d ng ngân sách, tài s n c a Nhà n c làm quà
ừ ườ ợ ị ặ t ng, tr tr ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh.
ứ ộ ượ ặ ợ ề ậ ả ậ ấ + Cán b , công ch c không đ c nh n ti n, tài s n ho c l i ích v t ch t khác
ổ ứ ế ệ ả ế ặ ủ ơ c a c quan, t ch c, cá nhân liên quan đ n công vi c do mình gi ộ i quy t ho c thu c
ủ ạ ả ph m vi qu n lý c a mình.
ấ ợ ụ ể ố ộ ệ ặ ậ ự ệ ặ + Nghiêm c m l i d ng vi c t ng quà nh n quà đ h i l ho c th c hi n hành vi
ụ ợ khác vì v l i.
ề ạ ả ậ c. Minh b ch v tài s n, thu nh p:
ậ ủ ề ệ ủ ế ứ ả ậ ộ ị Lu t quy đ nh ch y u v vi c kê khai tài s n, thu nh p c a cán b , công ch c.
ố ượ Đ i t ng kê khai.
ộ ừ ưở ủ ệ ấ ươ ươ ở Cán b t Phó Tr ng phòng c a UBND c p Huy n và t ng đ ng tr lên;
ứ ấ ộ ố ộ ườ ả m t s cán b , công ch c c p xã; ng ả ủ i làm công tác qu n lý ngân sách, tài s n c a
ướ ự ế ặ ả ệ ủ ơ ế ổ ứ Nhà n ế c ho c tr c ti p ti p xúc gi i quy t công vi c c a c quan, t ch c, công
ườ ứ ộ ồ ử ạ ể dân; ng ố ộ i ng c đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân.
ả ả ạ : Ph m vi tài s n ph i kê khai
ả ủ ế ả ộ + Tài s n và bi n đ ng tài s n c a mình.
ả ủ ợ ư ế ả ộ ồ + Tài s n và bi n đ ng tài s n c a v , ch ng và con ch a thành niên.
129
ữ ả ả Nh ng tài s n ph i kê khai:
ề ử ụ ấ ờ ề ấ +Nhà, quy n s d ng đ t; kim khí quý, đá quý, ti n, gi y t ả có giá và tài s n
ị ừ ạ ỗ ệ ồ ệ ở khác mà m i lo i có giá tr t 50 tri u đ ng Vi t Nam tr lên;
ả + Tài s n, tài kho n ả ở ướ n c ngoài;
ủ ế ậ ậ ả ị ị + Thu nh p ph i ch u thu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ả Vi c xác minh tài s n:
ỉ ự ế ị ủ ệ ơ ổ ứ ề ả ẩ Ch th c hi n khi có quy t đ nh c a c quan, t ch c có th m quy n qu n lý
ườ ệ ả ườ ng ỉ ự i ph i kê khai và ch th c hi n trong các tr ợ ng h p:
ử ổ ụ ụ ứ ệ ệ ặ ầ ỷ ậ ố ớ 1. Ph c v cho b u c , b nhi m, cách ch c, bãi nhi m ho c k lu t đ i v i
ườ ầ ế ng i kê khai khi c n thi t.
ầ ử ặ ơ ầ ủ ộ ồ ổ ứ ề 2. Theo yêu c u c a H i đ ng b u c ho c c quan, t ẩ ch c có th m quy n.
3. Có hành vi tham nhũng.
ườ ỷ ậ ị ử ườ ứ ử ạ ể Ng ự i kê khai không trung th c b x lý k lu t; ng ố i ng c đ i bi u Qu c
ộ ồ ị ườ ượ ự ế ệ ổ ượ ộ h i, H i đ ng nhân dân b xóa tên; ng c d ki n b nhi m thì không đ i đ c b ổ
nhi m.ệ
ủ ườ ứ ổ ứ ơ ị ể ả ệ d.Trách nhi m c a ng ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ch c, đ n v khi đ x y ra
tham nhũng
ườ ứ ệ ầ ướ ề ậ ấ ộ Ng ị i đ ng đ u ch u trách nhi m tr ạ c pháp lu t và c p trên v toàn b ho t
ổ ứ ề ệ ơ ố ơ ị ủ ơ ộ đ ng c a c quan, t ch c, đ n v và v vi c phòng ch ng tham nhũng trong c quan,
ủ ệ ề ị ị ườ ứ ệ ầ ơ đ n v mình. Quy đ nh này đ cao trách nhi m c a ng ố ớ i đ ng đ u đ i v i vi c phòng
ố ch ng tham nhũng.
ụ ể ế ộ ủ ệ ậ ị ườ ứ ấ ầ Lu t quy đ nh c th ch đ trách nhi m c a ng i đ ng đ u và c p phó nh ư
sau:
ườ ứ ế ộ ự ế ế ệ i đ ng đ u ố ớ Đ i v i ng ầ : có 2 ch đ trách nhi m: tr c ti p và gián ti p (liên
đ i).ớ
ế ộ ể ả ự ệ ế ườ ự i mình tr c + Ch đ trách nhi m tr c ti p ế : n u đ x y ra tham nhũng do ng
ỷ ậ ị ử ứ ử ụ ệ ế ả ự ti p qu n lý và giao nhi m v . hình th c: b x lý k lu t; x lý hình s .
ế ộ ệ ể ả ự ế + Ch đ trách nhi m liên đ i ớ : n u đ x y tham nhũng trong lĩnh v c công tác và
ỷ ậ ị ử ủ ụ ứ ấ ơ ị ự ế trong các đ n v do c p phó c a mình tr c ti p ph trách. Hình th c: b x lý k lu t.
ườ ứ ộ ơ ầ ơ ệ ả ị Ng ị ự i đ ng đ u đ n v tr c thu c c quan, t ch c ự ổ ứ ph i ch u trách nhi m tr c
130
ề ệ ể ả ế ả ơ ị ti p v vi c đ x y ra tham nhũng trong đ n v do mình qu n lý.
ố ớ ấ ủ ườ ứ ầ ơ ổ ứ ơ ị . Đ i v i c p phó c a ng i đ ng đ u c quan, t ị ch c, đ n v : ch u trách
ể ả ự ự ệ ế ế ơ nhi m tr c ti p n u đ x y ra tham nhũng trong lĩnh v c công tác và trong các đ n v ị
ụ ự ế do mình tr c ti p ph trách .
ữ ườ ượ ừ ệ ọ Nh ng ng i trên đây đ ạ c lo i tr trách nhi m khi h không th bi ể ế ượ c t đ
ụ ệ ặ ầ ế ể ừ ặ ho c đã áp d ng các bi n pháp c n thi ặ t đ phòng ng a, ngăn ch n tham nhũng ho c
ượ ự ễ ệ ệ ệ ầ ả đ ế c xem xét mi n, gi m trách nhi m n u đã th c hi n các bi n pháp c n thi ế ể t đ
ờ ớ ơ ả ử ụ ặ ắ ậ ị ngăn ch n, kh c ph c h u qu ; x lý nghiêm minh; báo cáo k p th i v i c quan, t ổ
ứ ề ẩ ề ch c có th m quy n v hành vi tham nhũng.
ệ ệ 2. Các bi n pháp phát hi n tham nhũng
ề ề ệ ậ ố ồ ộ ằ Lu t phòng ch ng tham nhũng đã đ ra nhi u bi n pháp mang tính đ ng b nh m
ả ượ ệ ể ờ ồ ị ả b o đ m hành vi tham nhũng đ ể c phát hi n k p th i, g m: ki m tra, thanh tra, ki m
ử ề ể ố ử ố toán, đi u tra, ki m sát, xét x , giám sát, t cáo và x lý t cáo.
ể ể ệ a. Ki m tra đ phát hi n tham nhũng
ủ ể ả ơ ể ề c: công tác ki m tra c a c quan qu n lý nhà n ằ ướ ki m tra b ng nhi u hình
ứ ệ ườ ữ ự ậ ườ ễ th c, bi n pháp và th ng xuyên, t p trung vào nh ng lĩnh v c th ng d tham nhũng.
ể ệ ệ ấ ấ ộ Ki m tra đ t xu t khi phát hi n có d u hi u tham nhũng.
ự ể ỗ ơ ủ ổ ứ ơ ườ ứ ầ Công tác t ki m tra c a m i c quan, t ch c, đ n v : ị Ng i đ ng đ u có
ủ ộ ệ ổ ứ ườ ố ườ ứ ầ trách nhi m ch đ ng t ể ch c ki m tra th ng xuyên.và đôn đ c ng ơ i đ ng đ u đ n
ự ệ ộ ườ ứ ự ử ế ầ ặ ơ ị ự v tr c thu c th c hi n. Ng i đ ng đ u tr c ti p x lý ho c thông báo cho c quan,
ề ử ệ ẩ ổ ứ t ch c có th m quy n x lý khi phát hi n hành vi tham nhũng.
ề ể ể ể b. Thông qua thanh tra, ki m toán, đi u tra, ki m sát, xét x , ử giám sát đ phát
ệ hi n tham nhũng:
ạ ộ ệ ể ơ ề Phát hi n tham nhũng thông qua ho t đ ng Các c quan thanh tra, ki m tra, đi u
ủ ộ ử ể ệ ệ tra, ki m sát, xét x , giám sát có trách nhi m ch đ ng phát hi n hành vi tham nhũng
ố ả ế ố ủ c. Thông qua t cáo và gi i quy t t cáo c a công dân.
ề ề ậ ị ố ủ ệ Lu t quy đ nh v Quy n t cáo và trách nhi m c a ng ườ ố i t cáo.
ổ ứ ử ệ ế ậ ố ơ Các c quan, t ch c, cá nhân có trách nhi m ti p nh n và x lý t cáo theo quy
ạ ố ủ ế ử ổ ổ ậ ị đ nh c a Lu t khi u n i, t cáo năm 1998, s a đ i, b sung năm 2004, 2005.
ử ệ 3. Các bi n pháp x lý tham nhũng
131
ử ồ ử ườ ố ớ ng i có hành vi Bao g m x lý ỷ ậ x lý k lu t, hình sự đ i v i tham nhũng,
ườ ạ ả ng i vi ph m liên quan tài s n tham nhũng. và x lý ử
ố ượ ỷ ậ ử ị ử ự a. Đ i t ng b x lý k lu t, x lý hình s
ườ Ng i có hành vi tham nhũng.
ườ ố Ng i không báo cáo, t giác hành vi tham nhũng.
ườ ử ố ề Ng i không x lý báo cáo, t giác v tham nhũng.
ườ ả ậ ườ ố ố Ng i tr thù, trù d p ng i báo cáo, t giác, t ấ cáo, cung c p thông tin v ề
tham nhũng.
ườ ứ ổ ứ ị ể ả ơ Ng ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ch c, đ n v đ x y ra tham nhũng.
ườ ủ ự ệ ậ ạ ị ị Ng i th c hi n hành vi khác vi ph m quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác
ậ ủ c a pháp lu t có liên quan.
ườ ử b. X lý ng i có hành vi tham nhũng:
ứ ộ ặ ử ỷ ậ ị ử ạ ấ ự B x lý k lu t ho c x lý hình s tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m.
ị ế ệ ế ậ ả ộ ị ệ ự N u b k t án và b n án đã có hi u l c pháp lu t thì b bu c thôi vi c.
ố ộ ộ ồ ể ế ạ ươ ề N u là đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân thì đ ấ ng nhiên m t quy n.
ử ả c. X lý tài s n tham nhũng:
ắ ả ị ử Tài s n tham nhũng b x lý theo các nguyên t c:
ồ ị Thu h i, t ch thu.
ả ạ ủ ở ữ ườ ả ặ ợ ỹ ướ Tr l i cho ch s h u, ng i qu n lý h p pháp ho c sung qu nhà n c.
ủ ộ ướ ị ượ Ng ườ ư ố ộ i đ a h i l mà ch đ ng khai báo tr c khi b phát giác thì đ c tr l ả ạ i
ả tài s n đã dùng đ h i l ể ố ộ .
ủ ơ ế ị ệ ị ả ả ồ Vi c t ch thu, thu h i tài s n tham nhũng ph i có quy t đ nh c a c quan nhà
ướ ề ẩ n c có th m quy n.
Ổ Ứ Ố III. T CH C CÔNG TÁC PHÒNG CH NG THAM NHŨNG.
ủ ệ ị ườ ứ ổ ứ ự ệ 1. Quy đ nh trách nhi m c a ng ầ i đ ng đ u trong t ch c th c hi n công tác
ố phòng ch ng tham nhũng.
ủ ữ ụ ệ ậ ị ị ậ Có trách nhi m áp d ng quy đ nh c a Lu t này và nh ng quy đ nh pháp lu t
ể ổ ứ ự ệ ệ ơ khác có liên quan đ t ố ch c th c hi n vi c phòng ch ng tham nhũng trong c quan, t ổ
ứ ả ơ ị ch c, đ n v do mình qu n lý.
ệ ị ướ ấ ự ề ế ố Ch u trách nhi m tr c c p trên tr c ti p v phòng ch ng tham nhũng trong c ơ
132
ổ ứ ả ơ ị quan, t ch c, đ n v do mình qu n lý.
ỉ ạ ố ậ ươ do Th t ủ ướ ng 2. Thành l p Ban ch đ o phòng ch ng tham nhũng Trung ng
ạ ộ ỉ ạ ể ệ ầ ố ố ợ ứ đ ng đ u, có trách nhi m ch đ o, ph i h p, ki m tra, đôn đ c ho t đ ng phòng
ả ướ ố ch ng tham nhũng trong c n c.
ơ ị ố ậ trong Thanh tra 3. Thành l p các đ n v chuyên trách phòng ch ng tham nhũng:
ủ ệ ể ộ ố ơ Chính ph , B Công an, Vi n ki m sát nhân dân t ị i cao có đ n v chuyên trách v ề
ố phòng ch ng tham nhũng
ệ ự ả ố ộ ủ ỷ ườ c a Qu c h i, U ban th ng v ụ ệ 4. Nâng cao hi u l c, hi u qu công tác giám sát:
ủ ể ạ ố ộ ố ộ ố ộ ỷ ạ Qu c h i, các U ban chuyên trách c a Qu c h i, các Đoàn đ i bi u Qu c h i, đ i
ố ộ ủ ộ ồ ộ ồ ể ể ấ ạ bi u Qu c h i, c a H i đ ng nhân; đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p.
ườ ự ố ợ ạ ộ ố ệ 5. Tăng c ng trách nhi m và s ph i h p ho t đ ng phòng ch ng tham nhũng
ữ ơ ể ướ ộ ộ ủ Thanh tra Chính ph ; Ki m toán nhà n ố c, B Công an, B Qu c gi a các c quan:
ệ ố ể phòng, Vi n ki m sát nhân dân t i cao, Tòa án.
ạ ộ ố ể ơ ể trong các c quan thanh tra, ki m 6. Ki m tra ho t đ ng phòng ch ng tham nhũng
ể ề ệ toán, đi u tra, Vi n ki m sát, Tòa án.
ủ ố ệ ộ 7. Vai trò và trách nhi m c a xã h i trong phòng, ch ng tham nhũng
ặ ậ ủ ệ ổ ố ệ ổ ứ Vai trò và trach nhi m c a M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành
viên;
ủ ệ vai trò và trách nhi m c a báo chí ,
ủ ề ệ ệ ộ ệ Vai trò và trach nhi m c a các doanh nghi p, hi p h i ngành ngh .
ả ệ Vai trò và trách nhi m cu công dân và Ban thanh tra nhân dân.
ườ ố ế ề ợ ố 8. Tăng c ng h p tác qu c t v phòng ch ng tham nhũng.
Câu h iỏ
ả ạ ủ ệ ấ 1. Gi i thích khái ni m tham nhũng và phân tích tác h i c a tham nhũng. L y ví d ụ
minh h a.ọ
ử ệ ệ ố 2. Phân tích các bi n pháp phòng ch ng, phát hi n và x lý tham nhũng theo quy
133
ủ ậ ố ị đ nh c a Lu t phòng ch ng tham nhũng.
ố ớ ả ủ ề ậ ố ấ 3. Nêu rõ ý nghĩa c a Lu t phòng ch ng tham nhũng đ i v i b n thân và đ xu t
ộ ấ ủ ệ ả ầ ố bi n pháp góp ph n vào cu c đ u tranh phòng ch ng tham nhũng c a Đ ng, Nhà
134
ướ n ệ c ta hi n nay.