
H TH NGỆ Ố
CHU N M C K I M T O ÁN V I T NAMẨ Ự Ể Ệ
CHU N M C S 2 5 0Ẩ Ự Ố
XEM XÉT TÍNH TUÂN TH PHÁP LU T VÀ CÁC Ủ Ậ
QUY Đ NH TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHỊ Ể
(Ban hành theo Quy t đ nh s 219/2000/QĐ-BTCế ị ố
ngày 29 tháng 12 năm 2000 c a B tr ng B Tài chính)ủ ộ ưở ộ
QUI Đ NH C H UNGỊ
01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n vàụ ủ ẩ ự ị ắ ủ ụ ơ ả
h ng d n th th c áp d ng các nguyên t c, th t c c b n liên quan đ n ki m toánướ ẫ ể ứ ụ ắ ủ ụ ơ ả ế ể
viên và công ty ki m toán khi xem xét tính tuân th pháp lu t và các quy đ nh c a đ nể ủ ậ ị ủ ơ
v đ c ki m toán trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính.ị ượ ể ể
02. Khi l p k ho ch và th c hi n các th t c ki m toán, khi đánh giá k t qu vàậ ế ạ ự ệ ủ ụ ể ế ả
l p báo cáo ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i chú ý đ n v n đậ ể ể ể ả ế ấ ề
đ n v đ c ki m toán không tuân th pháp lu t và các quy đ nh có liên quan có thơ ị ượ ể ủ ậ ị ể
nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính. M c dù trong m t cu c ki m toán báo cáoả ưở ọ ế ế ặ ộ ộ ể
tài chính không th phát hi n h t m i hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nhể ệ ế ọ ủ ậ ị
có liên quan.
03. Vi c đánh giá và xác đ nh hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nhệ ị ủ ậ ị
nói chung không ph i là trách nhi m ngh nghi p c a ki m toán viên và công ty ki mả ệ ề ệ ủ ể ể
toán. Tr ng h p ph i xác đ nh hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh làmườ ợ ả ị ủ ậ ị
nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính thì ki m toán viên và công ty ki m toánả ưở ọ ế ế ể ể
ph i tham kh o ý ki n c a chuyên gia pháp lu t ho c c quan ch c năng có liên quan.ả ả ế ủ ậ ặ ơ ứ
04. Quy đ nh và h ng d n v trách nhi m c a ki m toán viên và công ty ki mị ướ ẫ ề ệ ủ ể ể
toán trong vi c xem xét “gian l n và sai sót” trong m t cu c ki m toán báo cáo tàiệ ậ ộ ộ ể
chính đ c quy đ nh trong m t chu n m c riêng khác mà không quy đ nh trong chu nượ ị ộ ẩ ự ị ẩ
m c này.ự
05. Chu n m c này áp d ng cho cu c ki m toán báo cáo tài chính và cũng đ cẩ ự ụ ộ ể ượ
v n d ng cho ki m toán thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a công tyậ ụ ể ị ụ ủ
ki m toán. Chu n m c này không áp d ng cho cu c ki m toán tuân th do công tyể ẩ ự ụ ộ ể ủ
ki m toán th c hi n đ c l p thành h p đ ng riêng. ể ự ệ ượ ậ ợ ồ
Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th các quy đ nh c a chu n m cể ể ả ủ ị ủ ẩ ự
này khi xem xét tính tuân th pháp lu t và các quy đ nh trong quá trình ki m toán báoủ ậ ị ể
cáo tài chính.
Đ n v đ c ki m toán và các bên s d ng k t qu ki m toán ph i có nh ngơ ị ượ ể ử ụ ế ả ể ả ữ
hi u bi t c n thi t v các nguyên t c và th t c quy đ nh trong chu n m c này để ế ầ ế ề ắ ủ ụ ị ẩ ự ể
th c hi n trách nhi m c a mình và đ ph i h p công vi c v i ki m toán viên và côngự ệ ệ ủ ể ố ợ ệ ớ ể
ty ki m toán gi i quy t các m i quan h trong quá trình ki m toán.ể ả ế ố ệ ể

Các thu t ng trong chu n m c này đ c hi u nh sau:ậ ữ ẩ ự ượ ể ư
06. Pháp lu t và các quy đ nh: Là nh ng văn b n quy ph m pháp lu t do các cậ ị ữ ả ạ ậ ơ
quan có th m quy n ban hành (Qu c h i, U ban Th ng v Qu c h i, Ch t chẩ ề ố ộ ỷ ườ ụ ố ộ ủ ị
n c, Chính ph , Th t ng Chính ph , các B và c quan ngang B , c quan thu cướ ủ ủ ướ ủ ộ ơ ộ ơ ộ
Chính ph ; văn b n liên t ch c a các c quan, t ch c có th m quy n, H i đ ng Nhânủ ả ị ủ ơ ổ ứ ẩ ề ộ ồ
dân và U ban Nhân dân các c p và các c quan khác theo quy đ nh c a pháp lu t); cácỷ ấ ơ ị ủ ậ
văn b n do c p trên, h i ngh nghi p, H i đ ng qu n tr và Giám đ c quy đ nh khôngả ấ ộ ề ệ ộ ồ ả ị ố ị
trái v i pháp lu t, liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và qu n lý kinh t , tàiớ ậ ế ạ ộ ả ấ ả ế
chính, k toán thu c lĩnh v c c a đ n v .ế ộ ự ủ ơ ị
07. Không tuân th : Là ch nh ng hành vi th c hi n sai, b sót, th c hi n khôngủ ỉ ữ ự ệ ỏ ự ệ
đ y đ , không k p th i ho c không th c hi n pháp lu t và các quy đ nh dù là vô tìnhầ ủ ị ờ ặ ự ệ ậ ị
hay c ý c a đ n v . Nh ng hành vi này bao g m hành vi c a t p th , cá nhân d iố ủ ơ ị ữ ồ ủ ậ ể ướ
danh nghĩa đ n v ho c c a nh ng ng i đ i di n cho đ n v gây ra. Chu n m c nàyơ ị ặ ủ ữ ườ ạ ệ ơ ị ẩ ự
không đ c p đ n hành vi không tuân th do t p th ho c cá nhân c a đ n v gây raề ậ ế ủ ậ ể ặ ủ ơ ị
nh ng không liên quan đ n báo cáo tài chính c a đ n v .ư ế ủ ơ ị
N I DUNG CHU N M CỘ Ẩ Ự
Trách nhi m c a đ n v đ c ki m toán trong vi c tuân th pháp lu t vàệ ủ ơ ị ượ ể ệ ủ ậ
các quy đ nhị
08. Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toán có trách nhi mố ặ ườ ứ ầ ơ ị ượ ể ệ
đ m b o cho đ n v tuân th đúng pháp lu t và các quy đ nh hi n hành; ngăn ng a,ả ả ơ ị ủ ậ ị ệ ừ
phát hi n và x lý nh ng hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh trong đ nệ ử ữ ủ ậ ị ơ
v .ị
09. Đ n v đ c ki m toán ph i áp d ng các bi n pháp và th t c nh m ngănơ ị ượ ể ả ụ ệ ủ ụ ằ
ng a, phát hi n nh ng hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh, g m:ừ ệ ữ ủ ậ ị ồ
- N m b t k p th i yêu c u c a pháp lu t và các quy đ nh liên quan đ n ho tắ ắ ị ờ ầ ủ ậ ị ế ạ
đ ng c a đ n v , và có các bi n pháp đ th c hi n nh ng yêu c u đó;ộ ủ ơ ị ệ ể ự ệ ữ ầ
- Thi t l p và v n hành m t h th ng ki m soát n i b thích h p và hi u qu ;ế ậ ậ ộ ệ ố ể ộ ộ ợ ệ ả
- Xây d ng và th c hi n các quy t c trong ho t đ ng kinh doanh c a đ n v , cóự ự ệ ắ ạ ộ ủ ơ ị
bi n pháp theo dõi, khen th ng, k lu t k p th i;ệ ưở ỷ ậ ị ờ
- S d ng d ch v t v n pháp lu t, k c d ch v t v n tài chính, k toán đử ụ ị ụ ư ấ ậ ể ả ị ụ ư ấ ế ể
th c hi n đúng các yêu c u c a pháp lu t và các quy đ nh;ự ệ ầ ủ ậ ị
- T ch c b ph n ki m toán n i b phù h p v i quy mô và yêu c u c a đ n v ;ổ ứ ộ ậ ể ộ ộ ợ ớ ầ ủ ơ ị
- L u tr đ y đ các văn b n pháp lu t và các quy đ nh liên quan mà đ n v ph iư ữ ầ ủ ả ậ ị ơ ị ả
tuân th và nh ng tài li u có liên quan đ n các v tranh ch p, ki n t ng.ủ ữ ệ ế ụ ấ ệ ụ
Xem xét c a ki m toán viên v tính tuân th pháp lu t và các quy đ nhủ ể ề ủ ậ ị

10. Trách nhi m c a đ n v đ c ki m toán là ph i tuân th pháp lu t và các quiệ ủ ơ ị ượ ể ả ủ ậ
đ nh. Thông qua vi c ki m toán báo cáo tài chính hàng năm, ki m toán viên và công tyị ệ ể ể
ki m toán s giúp cho đ n v đ c ki m toán ngăn ng a, phát hi n m t ph n các hànhể ẽ ơ ị ượ ể ừ ệ ộ ầ
vi không tuân th pháp lu t và các qui đ nh. ủ ậ ị
11. Công vi c ki m toán luôn ph i ch u r i ro ki m toán là r t khó phát hi n h tệ ể ả ị ủ ể ấ ệ ế
m i sai sót làm nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính, k c khi cu c ki m toánọ ả ưở ọ ế ế ể ả ộ ể
đã đ c l p k ho ch và ti n hành th n tr ng, đúng theo chu n m c ki m toán.ượ ậ ế ạ ế ậ ọ ẩ ự ể
Nguyên nhân r i ro ki m toán g m:ủ ể ồ
- H th ng ki m soát n i b và h th ng k toán c a đ n v không đáp ngệ ố ể ộ ộ ệ ố ế ủ ơ ị ứ
đ c đ y đ yêu c u c a các văn b n pháp lu t và các quy đ nh có liên quan đ n ho tượ ầ ủ ầ ủ ả ậ ị ế ạ
đ ng và báo cáo tài chính c a đ n v ;ộ ủ ơ ị
- H th ng ki m soát n i b và h th ng k toán có nh ng h n ch ti m tàngệ ố ể ộ ộ ệ ố ế ữ ạ ế ề
trong vi c ngăn ng a và phát hi n sai ph m, nh t là nh ng sai ph m do hành vi khôngệ ừ ệ ạ ấ ữ ạ
tuân th pháp lu t và các quy đ nh;ủ ậ ị
- Ki m toán viên s d ng ph ng pháp ch n m u;ể ử ụ ươ ọ ẫ
- B ng ch ng ki m toán th ng có tính xét đoán và thuy t ph c nhi u h n làằ ứ ể ườ ế ụ ề ơ
tính kh ng đ nh ch c ch n;ẳ ị ắ ắ
- Đ n v có th c tình che d u nh ng vi ph m c a mình (Ví d : Thông đ ng,ơ ị ể ố ấ ữ ạ ủ ụ ồ
che d u, gi m o ch ng t , c tình h ch toán sai...) ho c c tình cung c p sai thông tinấ ả ạ ứ ừ ố ạ ặ ố ấ
cho ki m toán viên.ể
12. Khi l p k ho ch và th c hi n ki m toán, ki m toán viên và công ty ki mậ ế ạ ự ệ ể ể ể
toán ph i có thái đ th n tr ng ngh nghi p (theo quy đ nh t i Chu n m c ki m toánả ộ ậ ọ ề ệ ị ạ ẩ ự ể
Vi t Nam s 200), ph i chú ý đ n hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nhệ ố ả ế ủ ậ ị
d n đ n sai sót nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính. Khi phát hi n th y m tẫ ế ả ưở ọ ế ế ệ ấ ộ
hành vi c ý không tuân th pháp lu t và các quy đ nh, ki m toán viên ph i tính đ nố ủ ậ ị ể ả ế
kh năng đ n v còn có nh ng vi ph m khác n a. Ng c l i, n u hành vi là vô tình,ả ơ ị ữ ạ ữ ượ ạ ế
ki m toán viên không nh t thi t ph i áp d ng yêu c u trên.ể ấ ế ả ụ ầ
13. Tr ng h p lu t pháp qui đ nh ho c m t h p đ ng ki m toán có yêu c uườ ợ ậ ị ặ ộ ợ ồ ể ầ
ph i báo cáo v vi c tuân th nh ng đi u kho n nh t đ nh c a các quy đ nh pháp lu t,ả ề ệ ủ ữ ề ả ấ ị ủ ị ậ
ki m toán viên và công ty ki m toán ph i l p k ho ch đ ki m tra vi c tuân th c aể ể ả ậ ế ạ ể ể ệ ủ ủ
đ n v đ c ki m toán v nh ng đi u kho n này.ơ ị ượ ể ề ữ ề ả
14. Đ l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên ph i có s hi u bi t t ng th vể ậ ế ạ ể ể ả ự ể ế ổ ể ề
pháp lu t và các quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng và ngành ngh kinh doanh c a đ nậ ị ế ạ ộ ề ủ ơ
v đ c ki m toán; ph i n m đ c cách th c, bi n pháp th c hi n pháp lu t và cácị ượ ể ả ắ ượ ứ ệ ự ệ ậ
quy đ nh c a đ n v . Ki m toán viên ph i chú ý đ n các quy đ nh mà n u vi ph mị ủ ơ ị ể ả ế ị ế ạ
nh ng quy đ nh này s gây nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính, ho c nhữ ị ẽ ả ưở ọ ế ế ặ ả
h ng đ n kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ c ki m toán.ưở ế ả ạ ộ ụ ủ ơ ị ượ ể
15. Đ hi u bi t t ng th v pháp lu t và các quy đ nh có liên quan đ n đ n vể ể ế ổ ể ề ậ ị ế ơ ị
đ c ki m toán, ki m toán viên áp d ng nh ng bi n pháp sau đây:ượ ể ể ụ ữ ệ

- S d ng các ki n th c hi n có liên quan đ n ho t đ ng và ngành ngh kinhử ụ ế ứ ệ ế ạ ộ ề
doanh c a đ n v ;ủ ơ ị
- Yêu c u đ n v cung c p và gi i trình v nh ng qui đ nh và th t c n i b c aầ ơ ị ấ ả ề ữ ị ủ ụ ộ ộ ủ
đ n v liên quan đ n vi c tuân th pháp lu t và các quy đ nh;ơ ị ế ệ ủ ậ ị
- Trao đ i v i lãnh đ o đ n v v pháp lu t và các quy đ nh có nh h ng tr ngổ ớ ạ ơ ị ề ậ ị ả ưở ọ
y u đ n báo cáo tài chính c a đ n v ;ế ế ủ ơ ị
- Xem xét các qui đ nh và th t c gi i quy t c th c a đ n v khi x y ra tranhị ủ ụ ả ế ụ ể ủ ơ ị ả
ch p ho c x ph t;ấ ặ ử ạ
- Th o lu n v i nh ng c quan ch c năng liên quan, chuyên gia t v n pháp lu tả ậ ớ ữ ơ ứ ư ấ ậ
và cá nhân khác đ hi u bi t thêm v pháp lu t và các quy đ nh liên quan đ n ho tể ể ế ề ậ ị ế ạ
đ ng c a đ n v .ộ ủ ơ ị
16. D a trên nh ng hi u bi t t ng th v pháp lu t và các quy đ nh liên quanự ữ ể ế ổ ể ề ậ ị
đ n ho t đ ng c a đ n v đ c ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán ph iế ạ ộ ủ ơ ị ượ ể ể ể ả
ti n hành các th t c c n thi t đ xác đ nh hành vi không tuân th pháp lu t và các quyế ủ ụ ầ ế ể ị ủ ậ
đ nh liên quan đ n quá trình l p báo cáo tài chính, đ c bi t ph i chú ý đ n các th t cị ế ậ ặ ệ ả ế ủ ụ
sau:
- Trao đ i v i Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toán v vi cổ ớ ố ặ ườ ứ ầ ơ ị ượ ể ề ệ
tuân th pháp lu t và các quy đ nh;ủ ậ ị
- Trao đ i v i các c quan ch c năng có liên quan.ổ ớ ơ ứ
17. Ki m toán viên ph i thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p vể ả ậ ầ ủ ằ ứ ể ợ ề
vi c không tuân th pháp lu t và các quy đ nh c a đ n v làm nh h ng tr ng y uệ ủ ậ ị ủ ơ ị ả ưở ọ ế
đ n báo cáo tài chính. Ki m toán viên ph i có nh ng hi u bi t đ y đ v pháp lu t vàế ể ả ữ ể ế ầ ủ ề ậ
các quy đ nh nh m m c đích xem xét tính tuân th pháp lu t và các qui đ nh khi ki mị ằ ụ ủ ậ ị ể
toán c s d n li u liên quan đ n các thông tin trên báo cáo tài chính.ơ ở ẫ ệ ế
18. Khi nh ng văn b n pháp lu t và các quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng c aữ ả ậ ị ế ạ ộ ủ
đ n v và ngành kinh doanh có thay đ i trong t ng giai đo n, ki m toán viên và công tyơ ị ổ ừ ạ ể
ki m toán ph i xem xét tính tuân th nh ng quy đ nh này trong quan h phù h p vể ả ủ ữ ị ệ ợ ề
m t th i gian v i vi c l p báo cáo tài chính.ặ ờ ớ ệ ậ
19. Ngoài nh ng nguyên t c và th t c đã nêu trong các đo n 16, 17 và 18, ki mữ ắ ủ ụ ạ ể
toán viên và công ty ki m toán không c n th c hi n nh ng th t c ki m tra khác đ iể ầ ự ệ ữ ủ ụ ể ố
v i vi c tuân th pháp lu t và các quy đ nh c a đ n v , n u nh ng th t c đó n mớ ệ ủ ậ ị ủ ơ ị ế ữ ủ ụ ằ
ngoài ph m vi ki m toán báo cáo tài chính.ạ ể
20. Vi c th c hi n các th t c ki m toán báo cáo tài chính s giúp cho ki m toánệ ự ệ ủ ụ ể ẽ ể
viên và công ty ki m toán phát hi n ra nh ng hành vi không tuân th pháp lu t và cácể ệ ữ ủ ậ
quy đ nh. ị
21. Ki m toán viên ph i thu th p đ c b n gi i trình c a Giám đ c và các tàiể ả ậ ượ ả ả ủ ố
li u c a đ n v liên quan đ n hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh th c tệ ủ ơ ị ế ủ ậ ị ự ế
đã x y ra ho c có th x y ra làm nh h ng đ n tính trung th c và h p lý c a báo cáoả ặ ể ả ả ưở ế ự ợ ủ
tài chính.

22. Sau khi ti n hành các th t c xem xét đúng theo yêu c u c a chu n m c này,ế ủ ụ ầ ủ ẩ ự
n u không thu đ c các b ng ch ng v hành vi không tuân th pháp lu t và các quyế ượ ằ ứ ề ủ ậ
đ nh thì ki m toán viên có quy n xem nh đ n v đã tuân th pháp lu t và các quy đ nh.ị ể ề ư ơ ị ủ ậ ị
Các th t c ph i th c hi n khi phát hi n hành vi không tuân th pháp lu tủ ụ ả ự ệ ệ ủ ậ
và các quy đ nhị
23. Ki m toán viên ph i luôn chú ý t i các d u hi u d n đ n hành vi không tuânể ả ớ ấ ệ ẫ ế
th pháp lu t và các quy đ nh c a đ n v . M t s d u hi u ch y u này đ c nêu t iủ ậ ị ủ ơ ị ộ ố ấ ệ ủ ế ượ ạ
Ph l c s 01.ụ ụ ố
24. Khi phát hi n ra nh ng thông tin liên quan đ n hành vi không tuân th phápệ ữ ế ủ
lu t và các quy đ nh, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tìm hi u rõ tính ch tậ ị ể ể ả ể ấ
c a hành vi, hoàn c nh phát sinh hành vi và nh ng thông tin liên quan đ đánh giá nhủ ả ữ ể ả
h ng có th có đ n báo cáo tài chính.ưở ể ế
25. Khi xét th y các hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh có nhấ ủ ậ ị ả
h ng đ n báo cáo tài chính, ki m toán viên ph i xem xét đ n:ưở ế ể ả ế
- Kh năng x y ra h u qu v tài chính, th m chí d n đ n r i ro bu c đ n vả ả ậ ả ề ậ ẫ ế ủ ộ ơ ị
đ c ki m toán ph i ng ng ho t đ ng;ượ ể ả ừ ạ ộ
- S c n thi t ph i gi i trình h u qu v tài chính trong ph n Thuy t minh báoự ầ ế ả ả ậ ả ề ầ ế
cáo tài chính;
- M c đ nh h ng đ n tính trung th c và h p lý c a báo cáo tài chính.ứ ộ ả ưở ế ự ợ ủ
26. Khi có nghi ng ho c khi đã phát hi n có hành vi không tuân th pháp lu t vàờ ặ ệ ủ ậ
các quy đ nh, ki m toán viên ph i ghi l i và l u h s ki m toán nh ng phát hi n đóị ể ả ạ ư ồ ơ ể ữ ệ
và th o lu n v i Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) c a đ n v đ c ki m toán. H sả ậ ớ ố ặ ườ ứ ầ ủ ơ ị ượ ể ồ ơ
l u bao g m b n trích sao ch ng t , s k toán, biên b n h p và các tài li u khác cóư ồ ả ứ ừ ổ ế ả ọ ệ
liên quan.
27. Tr ng h p Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v không cung c p đ yườ ợ ố ặ ườ ứ ầ ơ ị ấ ầ
đ thông tin ch ng minh r ng đ n v tuân th đúng pháp lu t và các quy đ nh thì ki mủ ứ ằ ơ ị ủ ậ ị ể
toán viên và công ty ki m toán c n th o lu n, trao đ i v i các chuyên gia t v n phápể ầ ả ậ ổ ớ ư ấ
lu t ho c c quan ch c năng có liên quan v các hành vi b nghi ng là không tuân thậ ặ ơ ứ ề ị ờ ủ
nh h ng đ n báo cáo tài chính. Vi c trao đ i này giúp cho ki m toán viên và công tyả ưở ế ệ ổ ể
ki m toán hi u rõ thêm v nh ng h u qu x y ra và nh ng bi n pháp ph i ti p t cể ể ề ữ ậ ả ả ữ ệ ả ế ụ
th c hi n.ự ệ
28. Tr ng h p không th thu th p đ c đ y đ thông tin đ xoá b nghi ngườ ợ ể ậ ượ ầ ủ ể ỏ ờ
v hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh, ki m toán viên và công ty ki mề ủ ậ ị ể ể
toán ph i xem xét nh h ng c a vi c thi u b ng ch ng và ph i trình bày đi u đóả ả ưở ủ ệ ế ằ ứ ả ề
trong báo cáo ki m toán.ể
29. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i phân tích h u qu c a vi c khôngể ể ả ậ ả ủ ệ
tuân th pháp lu t và các quy đ nh liên quan đ n công vi c ki m toán, nh t là đ i v iủ ậ ị ế ệ ể ấ ố ớ
đ tin c y vào các b n gi i trình c a Giám đ c. Ki m toán viên ph i đánh giá l i r iộ ậ ả ả ủ ố ể ả ạ ủ
ro và xem xét l i các b n gi i trình c a Giám đ c trong các tr ng h p:ạ ả ả ủ ố ườ ợ
- H th ng ki m soát n i b không phát hi n và không ngăn ng a đ c hành việ ố ể ộ ộ ệ ừ ượ
không tuân th ;ủ

