H TH NG
CHU N M C K I M T O ÁN V I T NAM
CHU N M C S 2 5 0
XEM XÉT TÍNH TUÂN TH PHÁP LU T VÀ CÁC
QUY Đ NH TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành theo Quy t đ nh s 219/2000/QĐ-BTCế
ngày 29 tháng 12 năm 2000 c a B tr ng B Tài chính) ưở
QUI Đ NH C H UNG
01. M c đích c a chu n m c này quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n ơ
h ng d n th th c áp d ng các nguyên t c, th t c c b n liên quan đ n ki m toánướ ơ ế
viên công ty ki m toán khi xem xét tính tuân th pháp lu t các quy đ nh c a đ n ơ
v đ c ki m toán trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính. ượ
02. Khi l p k ho ch và th c hi n các th t c ki m toán, khi đánh giá k t qu ế ế
l p báo cáo ki m toán, ki m toán viên công ty ki m toán ph i chú ý đ n v n đ ế
đ n v đ c ki m toán không tuân th pháp lu t các quy đ nh liên quan thơ ượ
nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính. M c dù trong m t cu c ki m toán báo cáo ưở ế ế
tài chính không th phát hi n h t m i hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh ế
có liên quan.
03. Vi c đánh giá xác đ nh hành vi không tuân th pháp lu t các quy đ nh
nói chung không ph i trách nhi m ngh nghi p c a ki m toán viên công ty ki m
toán. Tr ng h p ph i xác đ nh hành vi không tuân th pháp lu t các quy đ nh làmườ
nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính thì ki m toán viên công ty ki m toán ưở ế ế
ph i tham kh o ý ki n c a chuyên gia pháp lu t ho c c quan ch c năng có liên quan. ế ơ
04. Quy đ nh h ng d n v trách nhi m c a ki m toán viên công ty ki m ướ
toán trong vi c xem xét “gian l n sai sót” trong m t cu c ki m toán báo cáo tài
chính đ c quy đ nh trong m t chu n m c riêng khác không quy đ nh trong chu nượ
m c này.
05. Chu n m c này áp d ng cho cu c ki m toán báo cáo tài chính cũng đ c ượ
v n d ng cho ki m toán thông tin tài chính khác các d ch v liên quan c a công ty
ki m toán. Chu n m c này không áp d ng cho cu c ki m toán tuân th do công ty
ki m toán th c hi n đ c l p thành h p đ ng riêng. ượ
Ki m toán viên công ty ki m toán ph i tuân th các quy đ nh c a chu n m c
này khi xem xét tính tuân th pháp lu t các quy đ nh trong quá trình ki m toán báo
cáo tài chính.
Đ n v đ c ki m toán các bên s d ng k t qu ki m toán ph i nh ngơ ượ ế
hi u bi t c n thi t v các nguyên t c th t c quy đ nh trong chu n m c này đ ế ế
th c hi n trách nhi m c a mình đ ph i h p công vi c v i ki m toán viên công
ty ki m toán gi i quy t các m i quan h trong quá trình ki m toán. ế
Các thu t ng trong chu n m c này đ c hi u nh sau: ượ ư
06. Pháp lu t các quy đ nh: nh ng văn b n quy ph m pháp lu t do các c ơ
quan th m quy n ban hành (Qu c h i, U ban Th ng v Qu c h i, Ch t ch ườ
n c, Chính ph , Th t ng Chính ph , các B c quan ngang B , c quan thu cướ ướ ơ ơ
Chính ph ; văn b n liên t ch c a các c quan, t ch c th m quy n, H i đ ng Nhân ơ
dân và U ban Nhân dân các c p và các c quan khác theo quy đ nh c a pháp lu t); các ơ
văn b n do c p trên, h i ngh nghi p, H i đ ng qu n tr Giám đ c quy đ nh không
trái v i pháp lu t, liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và qu n lý kinh t , tài ế ế
chính, k toán thu c lĩnh v c c a đ n v .ế ơ
07. Không tuân th : ch nh ng hành vi th c hi n sai, b sót, th c hi n không
đ y đ , không k p th i ho c không th c hi n pháp lu t các quy đ nh tình
hay c ý c a đ n v . Nh ng hành vi này bao g m hành vi c a t p th , nhân d i ơ ướ
danh nghĩa đ n v ho c c a nh ng ng i đ i di n cho đ n v gây ra. Chu n m c nàyơ ườ ơ
không đ c p đ n hành vi không tuân th do t p th ho c nhân c a đ n v gây ra ế ơ
nh ng không liên quan đ n báo cáo tài chính c a đ n v .ư ế ơ
N I DUNG CHU N M C
Trách nhi m c a đ n v đ c ki m toán trong vi c tuân th pháp lu t ơ ượ
các quy đ nh
08. Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toán trách nhi m ườ ơ ượ
đ m b o cho đ n v tuân th đúng pháp lu t các quy đ nh hi n hành; ngăn ng a, ơ
phát hi n x nh ng hành vi không tuân th pháp lu t các quy đ nh trong đ n ơ
v .
09. Đ n v đ c ki m toán ph i áp d ng các bi n pháp th t c nh m ngănơ ượ
ng a, phát hi n nh ng hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh, g m:
- N m b t k p th i yêu c u c a pháp lu t các quy đ nh liên quan đ n ho t ế
đ ng c a đ n v , và có các bi n pháp đ th c hi n nh ng yêu c u đó; ơ
- Thi t l p và v n hành m t h th ng ki m soát n i b thích h p và hi u qu ;ế
- Xây d ng th c hi n các quy t c trong ho t đ ng kinh doanh c a đ n v , ơ
bi n pháp theo dõi, khen th ng, k lu t k p th i; ưở
- S d ng d ch v t v n pháp lu t, k c d ch v t v n tài chính, k toán đ ư ư ế
th c hi n đúng các yêu c u c a pháp lu t và các quy đ nh;
- T ch c b ph n ki m toán n i b phù h p v i quy mô và yêu c u c a đ n v ; ơ
- L u tr đ y đ các văn b n pháp lu t và các quy đ nh liên quan mà đ n v ph iư ơ
tuân th nh ng tài li u có liên quan đ n các v tranh ch p, ki n t ng. ế
Xem xét c a ki m toán viên v tính tuân th pháp lu t và các quy đ nh
10. Trách nhi m c a đ n v đ c ki m toán là ph i tuân th pháp lu t và các qui ơ ượ
đ nh. Thông qua vi c ki m toán báo cáo tài chính hàng năm, ki m toán viên công ty
ki m toán s giúp cho đ n v đ c ki m toán ngăn ng a, phát hi n m t ph n các hành ơ ượ
vi không tuân th pháp lu t và các qui đ nh.
11. Công vi c ki m toán luôn ph i ch u r i ro ki m toán r t khó phát hi n h t ế
m i sai sót làm nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính, k c khi cu c ki m toán ưở ế ế
đã đ c l p k ho ch ti n hành th n tr ng, đúng theo chu n m c ki m toán.ượ ế ế
Nguyên nhân r i ro ki m toán g m:
- H th ng ki m soát n i b h th ng k toán c a đ n v không đáp ng ế ơ
đ c đ y đ yêu c u c a các văn b n pháp lu t và các quy đ nh liên quan đ n ho tượ ế
đ ng và báo cáo tài chính c a đ n v ; ơ
- H th ng ki m soát n i b h th ng k toán nh ng h n ch ti m tàng ế ế
trong vi c ngăn ng a phát hi n sai ph m, nh t nh ng sai ph m do hành vi không
tuân th pháp lu t và các quy đ nh;
- Ki m toán viên s d ng ph ng pháp ch n m u; ươ
- B ng ch ng ki m toán th ng tính xét đoán thuy t ph c nhi u h n ườ ế ơ
tính kh ng đ nh ch c ch n;
- Đ n v th c tình che d u nh ng vi ph m c a mình (Ví d : Thông đ ng,ơ
che d u, gi m o ch ng t , c tình h ch toán sai...) ho c c tình cung c p sai thông tin
cho ki m toán viên.
12. Khi l p k ho ch th c hi n ki m toán, ki m toán viên công ty ki m ế
toán ph i thái đ th n tr ng ngh nghi p (theo quy đ nh t i Chu n m c ki m toán
Vi t Nam s 200), ph i chú ý đ n hành vi không tuân th pháp lu t các quy đ nh ế
d n đ n sai sót nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính. Khi phát hi n th y m t ế ưở ế ế
hành vi c ý không tuân th pháp lu t các quy đ nh, ki m toán viên ph i tính đ n ế
kh năng đ n v còn nh ng vi ph m khác n a. Ng c l i, n u hành vi tình, ơ ượ ế
ki m toán viên không nh t thi t ph i áp d ng yêu c u trên. ế
13. Tr ng h p lu t pháp qui đ nh ho c m t h p đ ng ki m toán yêu c uườ
ph i báo cáo v vi c tuân th nh ng đi u kho n nh t đ nh c a các quy đ nh pháp lu t,
ki m toán viên công ty ki m toán ph i l p k ho ch đ ki m tra vi c tuân th c a ế
đ n v đ c ki m toán v nh ng đi u kho n này.ơ ượ
14. Đ l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên ph i có s hi u bi t t ng th v ế ế
pháp lu t các quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng ngành ngh kinh doanh c a đ n ế ơ
v đ c ki m toán; ph i n m đ c cách th c, bi n pháp th c hi n pháp lu t các ượ ượ
quy đ nh c a đ n v . Ki m toán viên ph i chú ý đ n các quy đ nh n u vi ph m ơ ế ế
nh ng quy đ nh này s gây nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính, ho c nh ưở ế ế
h ng đ n kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ c ki m toán.ưở ế ơ ượ
15. Đ hi u bi t t ng th v pháp lu t các quy đ nh liên quan đ n đ n v ế ế ơ
đ c ki m toán, ki m toán viên áp d ng nh ng bi n pháp sau đây:ượ
- S d ng các ki n th c hi n liên quan đ n ho t đ ng ngành ngh kinh ế ế
doanh c a đ n v ; ơ
- Yêu c u đ n v cung c p và gi i trình v nh ng qui đ nh th t c n i b c a ơ
đ n v liên quan đ n vi c tuân th pháp lu t và các quy đ nh;ơ ế
- Trao đ i v i lãnh đ o đ n v v pháp lu t các quy đ nh nh h ng tr ng ơ ưở
y u đ n báo cáo tài chính c a đ n v ;ế ế ơ
- Xem xét các qui đ nh th t c gi i quy t c th c a đ n v khi x y ra tranh ế ơ
ch p ho c x ph t;
- Th o lu n v i nh ng c quan ch c năng liên quan, chuyên gia t v n pháp lu t ơ ư
nhân khác đ hi u bi t thêm v pháp lu t các quy đ nh liên quan đ n ho t ế ế
đ ng c a đ n v . ơ
16. D a trên nh ng hi u bi t t ng th v pháp lu t các quy đ nh liên quan ế
đ n ho t đ ng c a đ n v đ c ki m toán, ki m toán viên công ty ki m toán ph iế ơ ượ
ti n hành các th t c c n thi t đ xác đ nh hành vi không tuân th pháp lu t và các quyế ế
đ nh liên quan đ n quá trình l p báo cáo tài chính, đ c bi t ph i chú ý đ n các th t c ế ế
sau:
- Trao đ i v i Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toán v vi c ườ ơ ượ
tuân th pháp lu t và các quy đ nh;
- Trao đ i v i các c quan ch c năng có liên quan. ơ
17. Ki m toán viên ph i thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p v
vi c không tuân th pháp lu t các quy đ nh c a đ n v làm nh h ng tr ng y u ơ ưở ế
đ n báo cáo tài chính. Ki m toán viên ph i có nh ng hi u bi t đ y đ v pháp lu t ế ế
các quy đ nh nh m m c đích xem xét tính tuân th pháp lu t các qui đ nh khi ki m
toán c s d n li u liên quan đ n các thông tin trên báo cáo tài chính.ơ ế
18. Khi nh ng văn b n pháp lu t các quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng c a ế
đ n v và ngành kinh doanhthay đ i trong t ng giai đo n, ki m toán viên và công tyơ
ki m toán ph i xem xét tính tuân th nh ng quy đ nh này trong quan h phù h p v
m t th i gian v i vi c l p báo cáo tài chính.
19. Ngoài nh ng nguyên t c th t c đã nêu trong các đo n 16, 17 18, ki m
toán viên công ty ki m toán không c n th c hi n nh ng th t c ki m tra khác đ i
v i vi c tuân th pháp lu t các quy đ nh c a đ n v , n u nh ng th t c đó n m ơ ế
ngoài ph m vi ki m toán báo cáo tài chính.
20. Vi c th c hi n các th t c ki m toán báo cáo tài chính s giúp cho ki m toán
viên công ty ki m toán phát hi n ra nh ng hành vi không tuân th pháp lu t các
quy đ nh.
21. Ki m toán viên ph i thu th p đ c b n gi i trình c a Giám đ c các tài ượ
li u c a đ n v liên quan đ n hành vi không tuân th pháp lu t các quy đ nh th c t ơ ế ế
đã x y ra ho c có th x y ra làm nh h ng đ n tính trung th ch p lý c a báo cáo ưở ế
tài chính.
22. Sau khi ti n hành các th t c xem xét đúng theo yêu c u c a chu n m c này,ế
n u không thu đ c các b ng ch ng v hành vi không tuân th pháp lu t các quyế ượ
đ nh thì ki m toán viên có quy n xem nh đ n v đã tuân th pháp lu t và các quy đ nh. ư ơ
Các th t c ph i th c hi n khi phát hi n hành vi không tuân th pháp lu t
và các quy đ nh
23. Ki m toán viên ph i luôn chú ý t i các d u hi u d n đ n hành vi không tuân ế
th pháp lu t các quy đ nh c a đ n v . M t s d u hi u ch y u này đ c nêu t i ơ ế ượ
Ph l c s 01.
24. Khi phát hi n ra nh ng thông tin liên quan đ n hành vi không tuân th pháp ế
lu t các quy đ nh, ki m toán viên công ty ki m toán ph i tìm hi u tính ch t
c a hành vi, hoàn c nh phát sinh hành vi nh ng thông tin liên quan đ đánh giá nh
h ng có th có đ n báo cáo tài chính.ưở ế
25. Khi xét th y các hành vi không tuân th pháp lu t các quy đ nh nh
h ng đ n báo cáo tài chính, ki m toán viên ph i xem xét đ n:ưở ế ế
- Kh năng x y ra h u qu v tài chính, th m chí d n đ n r i ro bu c đ n v ế ơ
đ c ki m toán ph i ng ng ho t đ ng;ượ
- S c n thi t ph i gi i trình h u qu v tài chính trong ph n Thuy t minh báo ế ế
cáo tài chính;
- M c đ nh h ng đ n tính trung th c và h p lý c a báo cáo tài chính. ưở ế
26. Khinghi ng ho c khi đã phát hi n có hành vi không tuân th pháp lu t
các quy đ nh, ki m toán viên ph i ghi l i l u h s ki m toán nh ng phát hi n đó ư ơ
th o lu n v i Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) c a đ n v đ c ki m toán. H s ườ ơ ượ ơ
l u bao g m b n trích sao ch ng t , s k toán, biên b n h p các tài li u khác ư ế
liên quan.
27. Tr ng h p Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v không cung c p đ yườ ườ ơ
đ thông tin ch ng minh r ng đ n v tuân th đúng pháp lu t các quy đ nh thì ki m ơ
toán viên công ty ki m toán c n th o lu n, trao đ i v i các chuyên gia t v n pháp ư
lu t ho c c quan ch c năng liên quan v các hành vi b nghi ng không tuân th ơ
nh h ng đ n báo cáo tài chính. Vi c trao đ i này giúp cho ki m toán viên công ty ưở ế
ki m toán hi u thêm v nh ng h u qu x y ra nh ng bi n pháp ph i ti p t c ế
th c hi n.
28. Tr ng h p không th thu th p đ c đ y đ thông tin đ xoá b nghi ngườ ượ
v hành vi không tuân th pháp lu t các quy đ nh, ki m toán viên công ty ki m
toán ph i xem xét nh h ng c a vi c thi u b ng ch ng ph i trình bày đi u đó ưở ế
trong báo cáo ki m toán.
29. Ki m toán viên công ty ki m toán ph i phân tích h u qu c a vi c không
tuân th pháp lu t các quy đ nh liên quan đ n công vi c ki m toán, nh t đ i v i ế
đ tin c y vào các b n gi i trình c a Giám đ c. Ki m toán viên ph i đánh giá l i r i
ro và xem xét l i các b n gi i trình c a Giám đ c trong các tr ng h p: ườ
- H th ng ki m soát n i b không phát hi n không ngăn ng a đ c hành vi ượ
không tuân th ;