M Đ U Ở Ầ

ệ ạ ộ ế ầ ổ ự ộ ấ ạ ầ ụ ề ệ ơ ơ ả ạ ộ ứ ạ ộ ữ ử ủ ệ ủ ệ ư ộ ế ấ ủ ơ ở ạ ầ ổ ữ ệ ầ ư ữ ậ ọ ệ ố ắ ư ữ ư ữ ấ Trong th i đ i hi n nay, ho t đ ng và s thành công trong ho t đ ng c a h u h t các ờ ạ ủ doanh nghi p/c quan/t ch c, ph thu c r t nhi u vào h t ng công ngh thông tin c a h . C t lõi c b n trong ho t đ ng c a các doanh nghi p là các quá trình l u tr , x lý và ọ ố ữ trao đ i d li u, thông tin. Liên quan đ n các quá trình này, và cũng là m t trong nh ng thành ph n quan tr ng b c nh t c a c s h t ng thông tin là “ h th ng l u tr ”. Và vi c l u tr nh ng thông tin Nhà Đ t cũng d a trên nh ng nguyên t c l u tr chung trong ự ữ “ h th ng l u tr ” . ệ ư ệ ố ư ữ

ọ ệ ư ạ ữ ệ ữ ị ờ ệ ệ ư ọ ươ ệ ư ồ ữ ổ ứ ữ ệ ư ướ i th c tr ng công tác l u tr t ự ữ ệ ộ ố ố ươ t h n công tác này. ệ ố ơ ả

1.Vai trò và v trí môn h c ị ọ i thi u các khái ni m, đ c tr ng c a t ng lo i d li u đ a chính , các qui Môn h c gi ủ ừ ặ ớ i thi u cách đ nh, qui ph m liên quan đ n vi c l u tr và c p phát thông tin đ ng th i gi ệ ớ ị ế ấ ạ ng ti n l u tr theo các đi u ki n kinh s p x p, t ch c d li u m t cách khoa h c, ph ệ ề ắ ế ộ ữ ư có th , Song song đó môn h c còn giúp nhìn nh n l t ạ ậ ạ ể ế ọ li u đ a chính c a n ng pháp l u tr hi n đ i c a m t s qu c gia, c ta và nh ng ph ạ ủ ư ị ệ ủ ữ đ a ra các gi i pháp nh m hoàn thi n t ằ ư M c tiêu c a môn h c ọ ủ ụ ắ - Ki n th c: n m b t đ ứ ắ ượ ệ ư ế ị c các qui đ nh, qui ph m, qui trình trong vi c l u tr , c p ữ ấ ử ữ ệ ữ ệ ệ ả ố phát thông tin d li u đ a chính, phân lo i các d ng d li u đ a chính, các kĩ năng x ạ ị ng pháp truy n th ng và hi n đ i lý, qu n lý các lo i d li u đ a chính b ng ph ạ ằ ệ ệ - K năng: có kh năng l u tr thông tin v h s đ a chính b ng các công ngh hi n ạ ạ ươ ề ồ ơ ị ị ề ằ ị ữ ỹ ả ậ ệ ụ ầ ề Vai trò c a l u tr thông tin đ a chính: ạ ữ ệ ư có (máy móc, v t li u, ph n m m chuyên d ng) ị ủ ư ữ

ng đ n đ a ph ng có đ ả ấ ơ ươ ế ị ươ ượ c m t công ộ - Giúp các c quan qu n lý đ t đai c p trung c qu n lý, t ng h p t ụ ả ấ t, hi u qu . ả ợ ố ệ ổ

c ti p c n thông tin t ng h p v ợ ề ổ ứ ng đ n đ a ph ổ ng khi có các nhu c u, ho t đ ng liên quan. - Giúp cho các cá nhân, t đ t đai c p trung ấ ấ ch c trong toàn xã h i đ ị ộ ượ ầ ậ ế ạ ộ ươ ươ ế

Các m c tiêu c th g m: ụ ể ồ ụ

- Xây d ng h th ng c s d li u t ng h p v đ t đai t c p trung ơ ở ữ ệ ổ ệ ố ề ấ ự ợ ừ ấ ươ ị ng đ n đ a ế

ph ng ươ

- T o nên công c đ th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c v đ t đai, ph c v quy ụ ả ệ ệ ướ ề ấ ụ ụ

ạ ho ch phát tri n kinh t ụ ể ự - xã h i, đ m b o an ninh - qu c phòng; ộ ả ể ế ạ ả ố

- Cung c p các thông tin đi u tra c b n đã đ ề ấ ượ ạ c chu n hóa v đ t đai cho các ho t ề ấ ẩ

c a các ngành và c a các đ a ph đ ng kinh t ộ ế ủ ủ ị ơ ả ươ ng;

c, các t - Đáp ng thông tin theo nhu c u cho các c quan qu n lý nhà n ầ ả ơ

ứ nhân, các đ i t ướ ng s d ng đ t và các nhu c u chung v phát tri n kinh t ầ ố ượ ử ụ ề ể ấ ch c, cá ổ ứ ộ ố ớ xã h i đ i v i ế

thông tin d li u nhà, đ t đang qu n lý. ữ ệ ả ấ

- Thu th p, h th ng hoá các thông tin d li u v đ t đai đã có t c t tr i nay ề ấ ừ ướ ớ

ữ ệ ng, đánh giá, chu n hoá đ đ a vào qu n lý. ệ ố ậ c p trung đang qu n lý ể ư ở ấ ươ ả ẩ ả

- Th c hi n vi c ki m soát ch t l ấ ượ ự ệ ệ ể ị ữ ệ ộ ỹ

qu n lý d li u, h tr k thu t cho vi c qu n lý d li u ả ữ ệ ỗ ợ ỹ ữ ệ ở ơ ở ằ ệ ng, nâng cao giá tr d li u và trình đ k thu t ậ ạ ộ các c s b ng các ho t đ ng ả

ậ ạ ộ ả ả ậ đào t o, chuy n giao k thu t. ạ - Thi ả CSDL, ch m d t s phân tán thông tin d li u đ t đai.C ch ho t đ ng cùng v i h ữ ệ ấ ể t l p c ch ho t đ ng b o đ m cho s ho t đ ng có hi u qu và lâu dài c a ủ ự ớ ệ ấ ế ậ ơ ế ứ ự ệ ạ ộ ạ ộ ơ ế

c xây d ng s th c hi n vi c th ng nh t qu n lý và đi u hành vi c s ự ệ ấ ả ệ ử ệ ng i v hành chính và các tr ng i khác do ượ ấ ấ ẽ ự ắ ữ ệ ố ạ ề ề ở ữ ạ ở th ng CSDL đ ố d ng d li u đ t đ t, không m c nh ng tr ụ tình hình phân tán d li u hi n nay gây nên. ữ ệ ệ

- Đi u tra, kh o sát tình tr ng thông tin d li u v đ t đai hi n đang qu n lý . ữ ệ ề ấ ề ệ ả ạ ả

- Thi t k , xây d ng h th ng CSDL t ng h p v đ t đai. ế ế ợ ề ấ ệ ố ự ổ

- Xây d ng qui ch thu th p, qu n lý, c p nh t CSDL t ng h p v đ t đai. ợ ề ấ ự ế ậ ả ậ ậ ổ

t l p CSDL t ng h p v - Thu th p, h th ng hóa, chu n hóa thông tin d li u và thi ẩ ệ ố ữ ệ ế ậ ợ ề ổ

ậ đ t đai bao g m : ấ ồ

+ Thông tin v chính sách, pháp lu t đ t đai; ậ ấ ề

+ Thông tin v các lo i đ t phân theo hi n tr ng s d ng; ạ ấ ử ụ ề ệ ạ

ề + Thông tin v đăng ký và th ng kê đ t đai (c p gi y ch ng nh n quy n s ấ ứ ấ ấ ậ ố

ử ụ ự ể ệ ấ ồ

ề ử ề ủ d ng đ t, giao, cho thuê, thu h i, chuy n m c đích s d ng, th c hi n các quy n c a ụ ụ ng i s d ng đ t ...); ườ ử ụ ấ

+ Thông tin v h s đ a chính; ề ồ ơ ị

ấ + Thông tin v quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; ế ạ ử ụ ề ạ

ỹ ấ + Thông tin v giá đ t và phát tri n qu đ t; ề ể ấ

+ Thông tin v thanh tra đ t đai; ề ấ

ố ế + Thông tin v khoa h c công ngh và h p tác qu c t ; ề ệ ọ ợ

+ Thông tin v nghiên c u khoa h c trong lĩnh v c đ t đai; ự ấ ứ ề ọ

+ Thông tin v đánh giá ch t l ề ấ ượ ấ ng đ t và phân h ng đ t; ấ ạ

+ Thông tin v d li u có liên quan v đ t đai khác . ề ữ ệ ề ấ

- Đ u t b sung trang thi t b ph n c ng, ph n m m và nâng c p h th ng m ng LAN t ầ ư ổ ầ ứ ệ ố ề ầ ấ ạ i

b Tài Nguyên Môi Tr ộ ườ ạ ế ị ữ ệ ng ph c v qu n lý, l u tr và khai thác thông tin d li u ụ ụ ả ư ữ

- Đào t o, nâng cao năng l c cho cán b k thu t ộ ỹ ự ạ ậ

- Đ a h th ng CSDL t ng h p v đ t đai vào v n hành, khai thác ư ệ ố ề ấ ậ ổ ợ

2.L ch s phát tri n công tác l u tr đ a chính ị ư ể ắ ổ ạ ề ộ Nh ng câu kh c đá ở i k t ồ ạ ể ừ ướ ổ ố ệ ữ ị ố c th k 1 tr ế ỉ ữ ế ỉ ắ ơ ể ạ ữ ấ ả ẫ ậ ử thành ph Ephesus thu c Hi L p c đ i – mi n tây Th Nhĩ Kì ạ ữ c Công nguyên. Là m t thành ph hi n đ i ngày nay – đã t n t ạ tr ộ ướ đã r i vào quên lãng trong hàng th k , nh ng ch kh c đá trên bia và công trình xây d ng ự ử ủ i phía sau l ch s c a có kh năng v n là v t mang thông tin lâu b n nh t mà chúng ta đ l ị ề mình

i đã ghi chép l ấ ạ ướ ộ ắ ặ c khi phát minh ra gi y, con ng ấ ệ ữ ườ ằ ấ ệ ấ ố c s d ng r ng rãi khi ng ở ố ỹ

ấ ộ R p cũng nh qua n ng Đông ươ ướ Tr i các văn ki n là các hình v trong ườ ẽ các hang đ ng ho c kh c lên các t m bia b ng đ t sét, và sau đó n a là ng i ta dùng da i Trung Qu c phát minh ra gi y vào năm 105, gi y đ l u tr các văn ki n. K t ấ ữ ườ ể ừ ể ư Trung Qu c và mãi cho đ n năm 750 k thu t s n đã b t đ u đ ậ ả ộ ượ ử ụ ắ ầ ế xu t gi y m i lan truy n đ n Samarkand qua các tù binh ng ộ i Trung Qu c trong m t ườ ế ề ố ớ ấ ư th k th 12 qua các giao l u i. Gi y đ cu c tranh ch p biên gi c mang đ n châu Âu t ừ ế ỷ ứ ế ấ ượ ớ ấ ng Tây Thiên chúa giáo và ph văn hóa gi a ph c Tây ữ ư Ả ậ ươ Ban Nha th i kỳ H i giáo. ồ ờ

c làm t ch t x dài t vài mm cho đ n vài cm, th ộ ườ ừ ồ ố ế ự ậ ườ ừ ấ ơ ượ c t o thành m ng l ạ ượ ạ c s d ng d ượ ử ụ ướ ở ự i d ng nh ng l p m ng nh ng cũng có th ỏ ữ ướ ạ ớ ắ ấ ư c s n xu t t ạ ể ạ ộ ấ ấ ọ ấ ề ấ ộ ấ Nh t và Trung Qu c. t là Gi yấ là m t lo i v t li u đ ng có ạ ậ ệ ế ngu n g c th c v t, và đ i b i l c liên k t hiđrô không có ch t k t ấ ế ng gi y đ dính. Thông th ể ấ dùng đ t o hình các v t l n (papier-mâché). Trên nguyên t c gi y đ ấ ừ ộ b t ậ ớ ượ ả ấ t. Bên c nh đó gi y g hay b t gi y. Lo i gi y quan tr ng nh t v văn hóa là gi y vi ạ ế ấ ỗ c s d ng làm v t li u bao bì, trong n i th t nh gi y dán t đ ng, gi y v sinh hay ậ ệ ệ ườ ượ ử ụ trong th công trang trí, đ c bi ở ặ ư ấ ố ủ ệ ậ

i ta đã dùng thanh tre đ vi ể ế ộ ơ ụ c c t l ượ ộ ạ ớ ắ ạ ặ ế ỏ v i và l ướ ượ ủ ấ ở l a. Nh ng t ế ư ừ ả c ngài khen th ưở ng qu c m i ng ọ ố ượ ả ươ ừ ấ ủ ọ ụ ữ ệ ử ề ơ ộ ố T x a ng ấ t, đ i v i nhau. Cũng có m t lo i gi y ườ ừ ư ph ph m c a t làm t l a quá đ t còn các thanh tre thì quá n ng nên ư ủ ơ ụ ẩ ế ừ không s d ng thích h p. Vì th Thái Luân nghĩ ra k làm gi y t ợ các v thân cây, s i ợ ử ụ ấ ừ cây gai d u cũng nh t thân cây, t i đánh cá cũ. Năm 105 sau Công nguyên ông ầ ừ tâu lên Hoàng th ng và đ ng cho tài năng c a ông. T đ y gi y tr nên thông d ng và trong c v i đ u g i đó là gi y c a quý nhân Thái. ụ ấ ườ ề ướ M i ng c i trong chúng ta phát sinh, x lí và tiêu th d li u ngày càng nhi u h n tr ườ ỗ đây. Nh ng tính theo m t vài s đo thì thông tin còn càng ngày càng mau chóng tàn phai ư h n.ơ

Các nghiên c u m t cách tr c ti p đ u liên quan t ộ ự ứ i nh ng n i ạ ữ ớ ề ơ ở ề ế ự i b t đ u ghi l ườ ằ ầ ự ấ ạ ằ ượ ữ ả c tìm th y ạ ả ấ ở ấ ở t b i vì sông Nile n i x y ra l c xây d ng l văn minh b t đ u khi con ng ữ ắ ầ h c thì nói r ng n n văn minh nhân lo i b t ngu n t ồ ừ ề ằ ọ các ghi chép v vi c kh o sát đ t đai đ ị ề ệ lâu đ i nh t đ ấ ượ ờ r t c n thi ấ ầ ế ở cu n trôi các ranh gi ố ả i hàng năm ả ượ t l ụ ộ ầ ớ ấ ả Ở Ấ ự ộ ậ ơ ả i đ t nông nghi p mà c n ph i đ ệ n Đ , các kh o sát đ t đai cho các m c đích thu thu đ ấ ờ ạ ủ ả ố c tìm th y trên b c t ỉ ủ ả i n n văn minh. Th c ch t n n ấ ề ử và nh ng s ki n. Các nhà s ự ệ thung lũng Tigris-Euphrates. Th c ra ỉ c xác đ nh trên các phi n th ch sét. Nh ng di ch ế Ai C p cách đây kho ng 500 năm. Kh o sát đ t đai tr nên ệ vùng thung lũng sông và vi c ở t. i sau các tr n lũ l ụ ậ ạ ự c th c hi n các đây ệ ế ượ Tamil ở ế ố ủ ề c kh c c a Đ n ng B c đ ắ ủ ắ ượ n Đ đã b t đ u nh ng cu c kh o sát dân ả ộ ữ ụ ạ ế ấ ở Ấ ứ ườ ắ ầ Tanjavur. Ng ộ qu n Salem thu c Ex-Madras Presidency trong th i kỳ 1793-1798. kho ng 1000 năm trong su t th i đ i c a đ i đ Raja-Raja, c a đ qu c Chola Nadu. Di ch c a cu c kh o sát này đ ượ th Raj Rajeshwari i Anh, ườ ờ c vùng Ryot wari ộ ư ộ ở ở ậ ờ

i, Kim c ổ ể ế ư ấ ư 1200 năm tu iổ in xa x a nh t trên th gi ạ ấ ẹ ậ ọ ỗ ổ ng Kinh N i ti ng là quy n sách ế ớ ươ ể (Diamond Sutra) có niên đ i 868 năm sau Công nguyên, x a h n 587 năm so v i quy n ớ ơ i kinh Ph t và b c trong n p g ; nhà kh o c và Kinh thánh Gutenberg. Gi y xám ghi l ả ờ năm 1907. ồ thám hi m ng i Hungary đã mua nó h i ể ườ

Cũ h nơ nh ng t ư t h n ố ơ

ộ ố ấ ọ ơ ế ỉ ữ ề ơ M t s gi y v g n đây h n thì kém th h n nhi u. T cu i th k 19 đ n gi a th k 20, ở ầ đa s sách v in trên gi y có hàm l ng acid cao nên đ n gi ế chúng đang v ra thành b i. ỡ ừ ố ờ ế ế ỉ ụ ượ ấ ố ở

ề ộ ư ậ ủ ọ ữ ể ư ệ ớ ơ ỏ ươ ượ ự ả Nhi u th vi n đang b tr ng trong b s u t p c a h , khi mà nh ng quy n sách cũ h n ơ và m i h n t ặ c th c hi n ho c ệ đang tri n khai t ể ỏ ố ra b n h n. Nh ng ch ề ữ ơ i đa s các th vi n qu c gia l n ớ ư ệ ố ng trình kh acid quy môn đã đ ố ạ

ể ậ ố ẽ ữ ế ị ư ủ ữ ắ kĩ thu t s s gi ư t b l u tr ề ữ ư ấ ệ ể ấ ở ng chúng có th t n t Không th nói ch c nh ng thi thông tin c a chúng an toàn trong bao lâu, vì chúng không b n nh gi y v . Nh ng các thí nghi m có th cung c p ý t ư ị ỏ ưở i bao lâu n u nh b b hoang ph . ế ể ồ ạ ế

ứ ượ c th c hi n, nh ng m t nhà s n xu t lo i thi ộ ự ư flash bán d n dùng trong máy hát audio s cho bi ấ t không th tin t ế ả ể ế ị t b ạ ữ ng nó gi ưở ệ ố Nh ng nghiên c u đ c l p đã không đ ộ ậ ữ l u tr ẫ ữ ư đ ượ ữ ệ c d li u mà không m t mát trong h n m t th p k . ỉ ấ ậ ơ ộ

i đ ạ ượ i ch ng phân n a th i gian n u không đ ờ ừ ư ử ụ ọ c ghi chính ượ ả ồ i Vi n B o t n ệ ể ế ả ồ ạ ộ ế ạ ấ ớ c có th t n t Các đĩa CD ghi l ể ồ ạ ử xác, hay s d ng đĩa ch t l ng th p. Nh ng các nhà khoa h c b o t n t ấ ấ ượ Canada phát bi u r ng m t đĩa vàng l p ch t o b ng ch t nhu m phthalocyanine có th ằ ộ tin c y t ể ằ i c th k . ậ ớ ả ế ỉ

đĩa c ng không b t lên k t ậ ứ ể ừ ậ ở ạ ườ ề ổ ấ ng có th ho t đ ng tr l ứ ạ ể ủ th p niên 1980 th ả ồ ư ổ ứ i mà ạ ộ ơ c ng ph c t p h n ữ ổ ứ ặ c ng 340 megabyte này, đã lao vào m t Texas h i năm 2003 sau v tai n n tàu con thoi Columbia b n trong khi quay v khí v i các chuyên gia r ng chúng có th là nh ng m u ch u đ Nh ng ể ữ không v n đ gì, theo phát bi u c a các nhà b o t n máy tính. Nh ng hi n nay thì ch a rõ kh năng v đ b n. Nh ng ề ộ ề ư ả ệ đ t ạ ụ ồ ấ ở quy n, ch ng t ể ề c gian kh . ổ ị ổ ẫ ị ượ ỏ ớ ứ ữ ể ằ

ắ ượ c B ng cách trích các đĩa t ph c h i, t ng. m t thí nghi m trên dòng khí xenon trong môi tr ằ ụ ồ ừ ộ l y t ừ ấ ừ ổ ệ đĩa trên và g n nó lên m t đĩa m i, d li u đã đ ộ ườ ữ ệ ớ ng không tr ng l ọ ượ

ự Nh ng chi c đĩa m m khác nhau này - 8-inch, 5¼-inch, and 3½-inch – minh h a cho s thay ữ đ i đ nh d ng l u tr có th là m t v n đ nh th nào khi c g ng ph c h i d li u cũ. ề ư ế ổ ị ọ ụ ồ ữ ệ ề ữ ộ ấ ố ắ ế ạ ư ể

ả ủ ữ ể ẫ ỗ ố các phiên b n c a m i quy n sách ho c ặ ượ c ầ ấ ả ữ ề

Trong khi các th vi n qu c gia lâu nay v n gi nh ng b n in l ạ ị ả l u tr c n th n nh th m c dù chúng cũng mang đ c tr ng văn hóa c a mình ậ ữ ẩ ư ư ệ i đ nh kì đã xu t b n, thì các trò ch i máy tính và ph n m m không đ ơ ặ ư ế ặ ủ ư .

Đĩa Rosetta

ẩ ờ ộ ị ễ ể ả ”Không có tiêu chu n kĩ thu t s nào có th có giá tr trong m t th i gian r t dài, trong ể vi n c nh chúng ta th r i qu bóng”, phát bi u c a Alexander Rose, lãnh đ o The Long Now Foundation, m t t ủ California chuyên nghĩ t ậ ố ả ch c có tr s ấ ạ ng lai dài h n. ả ơ ộ ổ ứ ụ ở ở i t ớ ươ ạ

c tính không xác th c c a đa s thi ướ t b l u tr d li u g n đây c a chúng ta, ủ ầ i trong m t thiên niên k ế ị ư ọ ố ạ ể ộ ỉ Lo l ng tr ắ t ổ ứ ủ ho c lâu h n n a. ữ ữ ệ ự ủ ch c c a Rose đã phát tri n m t đ nh d ng mà h nghĩ có t n t ồ ạ ộ ị ặ ơ ữ

ng và nhanh chóng thu nh kích c bình th ỡ ỏ ữ ố ắ ẫ ườ ể ế ỉ i có th trông th y. Ch hi n vi có th đ c đ ể ọ ở ộ ứ ắ ấ ơ ấ ữ ể ế ỉ ầ ng đ ệ ệ ả ả ả Nh ng cái đĩa nickel kh c ch b t đ u xu ng vi mô, khi n nó v n rõ ràng đ i v i nh ng ai có th tìm th y nó hàng th k sau này, ữ ế vì cái đĩa ch a nhi u h n cái m t ng ể ề phóng đ i 1000 l n – trong t m v i c a công ngh th u kính th k 17, Rose nói – và ch a ứ ệ ấ ạ ầ ng 30.000 trang văn b n ho c hình nh. H c vi n trên hi n đang kh o sát cách t ọ ươ ươ ch t o m t phiên b n s s d ng m t d ng mã v ch. ạ ả ố ử ụ ộ ữ ắ ầ ở ố ớ ườ ớ ủ ặ ộ ạ ế ạ

các mô t ữ ằ ườ i sáng t o ra nói g i là 02008, l u gi ọ ư ạ ữ ả Cái đĩa đ u tiên, ch t o b ng nh ng ng ầ ế ạ t c a 1000 ngôn ng . và ch vi ữ ữ ế ủ

D u vân c a nhân lo i, trên gi y in ủ ấ ạ ấ

i có kh năng s t n t ậ ủ ấ ạ ườ t b l u tr s nào đang s d ng b i các nhà nghiên c u làm vi c v i b gen ơ i lâu h n ế ị ư ử ụ ở ẽ ồ ạ ệ ớ ộ ả ứ i ngày nay. Nó ch a 3 t kí t D li u in 119 t p c a chu i ADN c u t o nên con ng ỗ ữ ệ b t kì thi ấ ng ườ ữ ố ứ . ự ỉ

t k , Th vi n B Gen Ng ế ế ư ệ ộ ườ ộ ư ậ i đang tr ng bày trong B S u t p ư Do Kerr Noble thi Wellcome London. ở

Đĩa quang h c, b nh NAND flash... là nh ng s n ph m đã t o nên b ữ ạ ả ẩ ộ ớ ọ ướ c ngo t quan ặ

Gi y đ c l

tròn là hình th c đ c và ghi thông tin đ u tiên trên máy tính.

ụ ỗ

tr ng trong l ch s l u tr d li u. ữ ữ ệ ử ư ọ ị

Các máy tính đ u tiên t nh ng năm 1944 th ng s d ng cu n gi y đ c đ c l ầ ừ ữ ườ ử ụ ấ ượ ụ ỗ ộ

(Punched Paper Tape) đ làm thi ể ế ị ư t b l u tr . Máy tính th i đó có th đ c và ghi đ ờ ể ọ ữ ượ c

thông tin qua cách s p x p l th ng trên gi y. ế ỗ ủ ắ ấ

Công ngh l u tr trên băng t

c IBM phát minh.

ệ ư

đ ừ ượ

i băng t (Data on Tape) đ L u tr trên gi ữ ư ả ừ ượ ẩ c IBM phát tri n năm 1951 v i s n ph m ớ ả ể

UNIVAC I. Công ngh này đã t o nên m t kh i đ u m i và t ở ầ ệ ạ ớ ộ ấ ả ề ệ t c n n công nghi p đi n ệ

c ng có dung l

ng 2 MB đ u tiên trên th gi

Hình nh ả

ổ ứ

ượ

i. ế ớ

toán trong nh ng năm sau đó đ u đi theo cách l u tr này. ữ ư ữ ề

Năm 1963, IBM gi i thi u ớ ệ ổ ứ ả c ng đ u tiên 1311 v i đĩa bên trong có th tháo r i. S n ể ầ ờ ớ

c 14 ph m này có th thay đ i đ s d ng nhi u h p đĩa khác nhau. M i h p có kích th ề ổ ể ử ụ ỗ ộ ể ẩ ộ ướ

inch và dung l ng đ t 2 MB. ượ ạ

ph i sang trái

).

đĩa m m v i 3 l n thay đ i kích th ầ

ướ t c (

IBM th ng m i hóa đĩa m m đ u tiên trên th gi ươ ế ớ ề ạ ầ ồ i vào năm 1971. S n ph m bao g m ả ẩ

c bao b c b ng l p nh a c ng. Kho ng 5 năm sau, Alan Shugart, m t đĩa d o 8 inch đ ẻ ộ ượ ự ứ ả ằ ọ ớ

m t trong nh ng ng i đ ng sáng t o ra đĩa m m, đã d a vào công ngh này đ thi ữ ộ ườ ồ ự ề ể ệ ạ ế ế t k

ra s n ph m có kích th c 5,25 inch. Sony là công ty cu i cùng tung ra th tr ẩ ả ướ ị ườ ố ề ng đĩa m m

3,5 inch vào năm 1981, và đây cũng là d ng tiêu chu n cho thi t b này cho đ n t n ngày ạ ẩ ế ị ế ậ

Băng cassette phát tri n m nh m nh ng năm 1980. ạ

nay.

Băng cassette đ c Philips thi t k và phát tri n vào nh ng năm 1960. S n ph m này có ượ ế ế ữ ể ẩ ả

m c đích ch y u đ l u tr âm thanh. Đ n năm 1988, ch riêng hãng Philips đã bán đ ế ủ ế ể ư ữ ụ ỉ ượ c

Đĩa quang h c v n đang phát tri n. ẫ

h n 3 t băng cassette. ơ ỉ

Đĩa quang h c là thi t b t o nên s đ t phá trong ngành công ngh l u tr , đ ọ ế ị ạ ự ộ ệ ư ữ ượ ể c phát tri n

c đ a ra th tr ng. b i Sony và Philips năm 1982. Đ n năm 1985, CD-ROM đ u tiên đ ế ở ầ ượ ư ị ườ

Năm 1988, CD-Recordable (CD-R) đ c xu t x ng cho phép ng i dùng có th l u tr ượ ấ ưở ườ ể ư ữ

ữ d li u tr c ti p lên s n ph m này. Trong 25 năm phát tri n, đĩa quang h c đã có nh ng ữ ệ ự ể ế ẩ ả ọ

b c ti n nh y v t cho phép s n xu t ra thi t b có kích c t ng đ ng nh ng kh năng ướ ế ả ấ ả ọ ế ị ỡ ươ ươ ư ả

l u tr Bernoulli Box c a hãng Iomega.

Ổ ư

l u tr cao h n nh DVD, HD-DVD và Blu-ray. ư ữ ư ơ

Công ty Iomega b t đ u b c chân vào thi ắ ầ ướ ế ị ư ớ ả t b l u tr di đ ng vào năm 1980 v i s n ữ ộ

ph m Bernoulli Box, có kh năng l u tr 10 đ n 20 MB d li u. Nh ng phiên b n sau ư ẩ ả t ữ ừ ữ ệ ữ ế ả

vào năm 1994 cho tr l ng lên đ n 100 MB trên đĩa r ng 3,5 inch. Ng ữ ượ ế ộ ườ ả i dùng lúc đó c m

th y hài lòng v i thi t b này vì giá thành c a nó không quá đ t đ và kh năng ch a đ ấ ớ ế ị ắ ỏ ứ ượ c ủ ả

nhi u d li u. Tuy nhiên, khi đĩa quang h c (có dung l ữ ệ ề ọ ượ ng l u tr ư ữ ắ lên đ n 650 MB) b t ế

t d c. Công ty này đã c đ u gi m giá thì cũng là lúc s n ph m c a Iomega b t đ u t ả ầ ắ ầ ụ ố ủ ẩ ả ố

g ng đ a ra s n ph m v i dung l ắ ư ẩ ả ớ ượ ng l n h n (750 MB), nh ng v n không theo k p đ ư ẫ ớ ơ ị ượ c

Hình nh b nh NAND flash ph bi n trên th tr

ng.

ổ ế

ị ườ

ng. s phát tri n chóng m t c a đĩa CD và đã d n bi n m t trên th tr ự ặ ủ ị ườ ế ể ấ ầ

Toshiba là công ty đ u tiên phát tri n vào năm 1980, tuy nhiên, công ể b nh NAND flash ầ ộ ớ

ngh này lúc đó ch a đ ư ượ ệ ớ c nhi u công ty h tr . Mãi cho đ n năm 1990, NAND flash m i ỗ ợ ế ề

th c s phát tri n do đ ự ự ể ượ ứ c ng d ng trên thi ụ ế ị t b máy nh. S n ph m có kh năng l u tr ẩ ư ả ả ả ữ

l u tr k t n i qua c ng USB ngày càng phát tri n.

Ổ ư

ữ ế ố

cao nh t trên th tr ng hi n nay đ t 128 GB. ị ườ ấ ệ ạ

T năm 1998 đ n nay, l u tr qua các thi t b c m c ng USB đã phát tri n v t b c, t ữ ừ ư ế ế ị ắ ể ượ ậ ừ ổ

M ng Internet và k t n i không dây đang d n thay th d ng l u tr . ữ

ế ố

ế ạ

ư

ng vài ch c MB cho đ n 1 TB. các s n ph m có dung l ẩ ả ượ ụ ế

ườ ữ t i dùng ầ i v nh ng d li u mà không c n ư ố ế ả ề ữ ữ ệ ờ M ng n i b và Internet đã d n thay th d ng l u tr thông tin trên máy tính. Ng ế ạ ạ ầ ộ ộ bây gi có th truy c p vào h th ng m ng qu c t ệ ố ạ ậ ể t b l u tr khác. ph i thông qua các thi ữ ả ế ị ư

i ư c trên th gi Ữ m i cho th tr ị ườ ư ẩ ế ự ợ ự ợ ẩ ủ ữ t qua nh ng h n ch ữ ộ ượ ư ạ ữ Công tác l u tr m t s n ế ớ ữ ộ ố ướ GRASS VALLEY ™ REV PRO CÔNG NGH L U TR Ư Ệ Thomson Grass Valley & Iomega – cho ra đ i s n ph m l u tr ng video ữ ớ ờ ả chuyên nghi p. S h p tác này đem đ n s tích h p công ngh l u tr Iomega REV™ vào ệ ư ệ ế trong các s n ph m khác nhau c a Thomson Grass Valley, nó v ạ ả trong các h th ng l u tr ẩ ư di đ ng (Removable Storage), cũng nh t o ra m t chu n l u ư ệ ố ộ tr m i đ y hi u qu , v i đ linh đ ng cao. ả ớ ộ ệ ữ ớ ầ ộ

c thi t k và s d ng đ ghi, biên t p, phát và l u tr hình nh cũng nh ể ượ ế ế ậ ả ượ ặ ồ ầ ế ư ữ và motor đ ừ đ ệ ử ượ ố ầ ầ ứ ầ ộ ớ đ c REV PRO. Nh vi c cách ly gi a ph n l u tr và ph n đ u đ c, đĩa REV PRO nh ầ ư c nh ng u đi m v ư c đ t trong c b trí bên trong các ẹ ề ữ ng, trong khi v n đ m b o đ ẫ ề ấ ọ ầ ữ ườ ọ ả ượ ạ ổ ứ ữ ư ể ả REV PRO đ ử ụ các ng d ng khác. REV PRO v c u trúc bao g m ph n đĩa t ụ m t l p v c ng, trong khi các đ u đ c và ph n giao ti p đi n t ỏ ứ ổ ọ ờ ệ c ng thông th và b n h n các lo i ơ ề truy c p ng u nhiên v i t c đ cao . ớ ố ộ ậ ẫ

ể ạ ố ộ ượ ộ ự ộ ư ủ ả ượ i 60°C) và ơ ệ ờ ứ ớ ả ớ ố ượ ệ ế ơ ị ư ỏ ọ ả ự ể ả ế ớ ổ ẩ ệ ư an ả t tr i lên đ n 110Mbps, cho phép biên t p và ghi hình nh REV PRO có th đ t t c đ v ậ ế t khác c a REV PRO là c u trúc v t lý đĩa tr c ti p trên ngay đĩa REV PRO. M t u vi ấ ậ ệ ế t đ r ng h n (- c ki m ch ng cho phép ho t đ ng trong kho ng nhi REV PRO đã đ ệ ộ ộ ạ ộ ể đ cao l n h n (đ n 4,500 m) v i kh năng ch ng s c tuy t v i (có 10°C t ố ở ộ ớ c 1,000,000 đ cao 2m mà không b h h ng). REV PRO cho phép th c hi n đ th r i t ể ơ ừ ộ ậ l n ghi và xóa d li u v i tu i th s n ph m lên đ n 30 năm. Đ đ m b o tính b o m t ả ả ẩ ầ trong vi c l u d li u REV PRO có c ch h tr m t kh u (password) đ c l p đ thông ơ ế ỗ ợ ậ ộ ậ ể toàn. b o tin ả ữ ệ ữ ệ c đ ượ đ m ả

ữ ư ờ ừ ng l u tr ư ặ ẩ video theo h n 2 gi ữ ơ video theo chu n SD MPEG-2 và ẩ ạ ng cao khác, ch ng h n ấ ượ ẳ ờ REV PRO có dung l ượ chu n DV, DVCAM ho c DVCPRO 25, t ẩ h n 2 gi video theo chu n HDV MPEG-2. Các đ nh d ng ch t l ơ nh HD JPEG2000, Canopus HQ và DVCPRO HD là g n 45 phút. ư là 35GB, do đó REV PRO l u tr 2 đ n 6 gi ờ ế ạ ị ầ

ự ế ọ ử ụ ấ ượ ấ đ c REV PRO có các l a ch n s d ng giao ti p ATAPI, SCSI, USB và FireWire, t c là Ổ ọ ứ ứ b n có th c m REV PRO vào b t kỳ máy tính nào và có th s d ng đ c b t kỳ ng ạ ng trình theo ý mu n. d ng biên t p video, t o playlist ho c s n xu t ch ố ụ ể ử ụ ươ ể ắ ậ ạ ặ ả ấ

ể ệ ư ộ ề ố ệ t k đ c bi ế ế ặ ườ ạ ẩ ộ ớ ệ ư i M và các n ướ ấ ữ ệ ớ ụ ứ ề ạ ỹ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi cho l u tr ườ ứ ụ ư c. t nh là: t c đ đ c ghi cao, đ b n cao, V i nh ng l i đi m to l n và thi ộ ọ ớ ợ ữ ớ ng khác nhau, chu n k t n i đa d ng. REV PRO t trong các đi u ki n môi tr ho t đ ng t ế ố ề ố ạ ộ nói chung, công c a Grass Valley đang m ra m t tiêu chu n m i cho công ngh l u tr ữ ệ ư ẩ ở ủ ngh l u tr chuyên dùng cho công nghi p Video - Audio nói riêng. M c dù là s n ph m ẩ ệ ả ặ c phát tri n công ngh m i nh ng Rev PRO đã đ ể c s d ng r t nhi u t ượ ử ụ ư ữ cho các ng d ng video chuyên nghi p bên c nh đó nó đ ư ộ ạ ệ ng vì giá thành nh và video gia đình, d li u văn phòng và các ng d ng l u tr thông th ữ ả r t c nh tranh so v i các s n ph m ng d ng công ngh th h tr ấ ạ ệ ế ệ ướ ữ ệ ả ẩ ứ ụ ớ

Xu h

ư

ng l u tr ngày nay ữ

ề ấ ệ ữ ạ ở ể ế

ướ Ngày nay, công ngh thông tin đã tr thành m t tr th đ c l c cho r t nhi u ngành ộ ợ ủ ắ ự i không th thi u. D li u c a các ngành ngày càng l n do ữ ệ ủ ớ ổ ủ ự ừ

mà đ c bi ặ s phát tri n, bi n đ ng và thông tin l ch s không ng ng tăng theo s bi n đ i c a t ử ự t là ngành l u tr l ệ ể ự ế ư ộ ế ị

ộ ậ ế ữ ầ ứ ị , xã h i. Vì v y, các công ngh l u tr ả b t kỳ m t s c đ nh. Đ c bi ộ ố ố ị ở ấ ả ị ệ ư ữ t đ i v i ngành đ a chính, do đ c thù d ệ ố ớ ệ ư ỏ ự ặ ệ ữ ế ị ỗ ợ ư ặ ữ ả ữ

ờ ữ ả ế ứ ngày càng đòi h i ph i c i ti n ả ả ế nhiên và kinh t ỏ ượ ng không ng ng đáp ng nhu c u qu n lý, l u tr , an toàn, nhanh chóng v i dung l ớ ừ ư ữ không ng ng ặ ừ ứ li u có d li u v trí mang tính hình nh cao nên s đòi h i công ngh l u tr ph i đáp ng ữ ệ nh ng tính năng đ c bi t b h tr l u tr ngày nay đã có s v ự ượ ậ Ổ ứ : Dung l c ng ố ậ ữ ượ ng ế ệ ầ ổ ứ

ứ ng lên t ng l n nh t lên t t c a nh ng lo i d li u này.Các thi ạ ữ ệ ệ ủ t b c đáng n trong c i ti n k thu t: ậ ỹ ể đĩa c ng tăng tr ổ ưở ượ đĩa dung l đĩa c ng v i dung l ớ ượ i 40 gigabyte còn ớ ổ ớ ượ ượ ấ ắ ắ ữ ạ ấ ớ ớ ị ọ ổ ớ đĩa MFM đòi h i m ch đi u khi n ph i t ạ ầ ớ ề ạ

ả ươ ề ấ ớ ộ ề ậ ộ ớ ệ ươ đĩa RLL c n ph i t ả ươ ầ ở ể ổ ượ ứ ể ố t t ế ắ ố ề ể ạ ặ đĩa c ng tích h p linh ki n đi n t ợ ổ t đi n t đĩa c ng. C i ti n này đ ả ứ ứ ổ ấ i t c đ c a SCSI. Các ố ố ộ ộ ủ ổ ơ ả ụ ắ ả ố ớ ệ ế ạ ỉ ớ ự ả ế ả ấ ữ ể ừ ế ờ ừ ệ ể ằ ả ệ ố ế ổ ứ ệ ệ ố ớ ng theo hàm mũ v i th i gian. Đ i v i ớ c coi là l n. Cu i th p niên ng 20 megabyte đ nh ng máy PC th h đ u, ớ ng trên 1 gigabyte. Vào th i đi m đ u năm 2005, 1990 đã có nh ng ờ ầ ể ữ ổ c s n xu t có dung ng khiêm t n nh t cho máy tính đ bàn còn đ đĩa c ng có dung l ể ố ấ ượ ả ổ ộ ử i m t n a đĩa l p trong có dung l l ấ ượ ượ đĩa l p ngoài đ t x p x m t terabyte. Cùng v i l ch s phát terabyte (500 GB), và nh ng ử ỉ ộ ổ ấ đĩa c ng l n là MFM, RLL, ESDI, SCSI, IDE và EIDE, và m i nh t tri n c a PC, các h ớ ứ ể ủ ng thích v i ph n đi n trên đĩa là SATA. ổ ệ ể ỏ Ổ Run Length ng thích. RLL ( c ng hay nói cách khác là đĩa và m ch đi u khi n ph i t ả ươ ề ổ ứ ng pháp mã hóa bit trên các t m đĩa giúp làm tăng m t đ bit. Ph n ầ Limited) là m t ph ộ ộ ng thích v i b đi u khi n nó làm vi c v i. ESDI là m t l n các ổ ớ c phát tri n b i Maxtor làm tăng t c trao đ i thông tin gi a PC và đĩa c ng. giao di n đ ữ ệ Small Computer t cho SCSI (tên cũ là SASI dành cho Shugart (sic) Associates), vi ệ ử ả gi m System Interface, là đ i th c nh tranh ban đ u c a ESDI. Khi giá linh ki n đi n t ệ ầ ủ ủ ạ c đ t lên c kia đ t trên c c đi u khi n đã đ tr (do nhu c u tăng lên) các chi ti ượ ặ ệ ử ướ ế ầ ệ ử c g i là trên chính ệ ọ ượ ế (Integrated Drive Electronics hay IDE). Các nhà s n xu t IDE mong mu n t c đ c a IDE ộ ủ ả ư ti p c n t đĩa IDE ch m h n do không có b nh đ m l n nh ớ ậ ế ậ ớ ố ố đĩa SCSI và không có kh năng ghi tr c ti p lên RAM. Các công ty ch t o IDE đã c các ự ế ổ ng pháp đánh đ a ch logic kh i g ng kh c ph c kho ng cách t c đ này b ng ph ố ộ ị ươ ằ ắ ờ c g i là EIDE. Cùng lúc v i s ra đ i đĩa này đ (Logical Block Addressing - LBA). Các ượ ọ ổ c a EIDE, các nhà s n xu t SCSI đã ti p t c c i ti n t c đ SCSI. Nh ng c i ti n đó ộ ế ụ ả ế ố ủ ệ đ ng th i khi n cho giá thành c a giao ti p SCSI cao thêm. Đ có th v a nâng cao hi u ể ồ ế ủ không có cách nào khác su t c a EIDE v a không làm tăng chi phí cho các linh ki n đi n t ấ ủ ệ ử ờ ủ là ph i thay giao di n ki u "song song" b ng ki u "n i ti p", và k t qu là s ra đ i c a ự ế ả giao di n SATA. Tuy nhiên, hi u su t làm vi c c a các đĩa c ng SATA th h đ u và ế ệ ầ các đĩa PATA không có s khác bi ể ệ ủ ấ t đáng k . ể ệ ự ổ

Công Ngh FLASH USB ệ

ệ ể ắ ấ Công ngh th r n này đã xu t hi n ph bi n trong đi n tho i thông minh và PDA, ổ ế ng l n nh t c a nó là trong ệ ưở ấ ủ ạ ớ ả đ ng th i đ y d n ề ờ ẩ ồ lĩnh v c hình nh s v i vai trò thay th phim âm b n. . Tuy nhiên, nh h ả ệ ầ đĩa m m vào dĩ vãng ế ố ớ ự ả

S khác bi t l n nh t gi a flash và các ph khác là ấ ự ươ ữ ậ ng pháp l u tr ư ế ị ề ể ế ề ề ị ả ộ ư ữ ệ ưở ư ộ ố ầ ướ ặ ậ ộ ầ ệ ớ ữ không có b t c b ph n nào chuy n đ ng. Chính vì th thi ấ ứ ộ v i các công c khác. D li u g n nh không h b nh h ụ ớ đ p ho c th m chí lu c trong n ậ chuyên gia Wayne Arvidson c a hãng Iomega Storage, g n nh không có b t c nguy c ủ t n h i nào đ i v i d li u trong công c flash nh tính ch t r n này. ổ tính ch t r n, ấ ắ ở t b flash b n h n r t nhi u so ơ ấ bị th flash USB ng k c khi ẻ ể ả c sôi nh m t s nhà nghiên c u t ng th nghi m. Theo ệ ử ứ ừ ơ ấ ứ ư ấ ắ ố ớ ữ ệ ụ ạ ờ

i r t nhi u hình d ng và kích th ớ ộ ệ ướ ấ ướ ề ạ ị ạ ấ ư B nh flash xu t hi n d ữ ổ ế ự ế ạ ụ ứ ệ ụ ỡ ắ tiêu dùng, còn MiniSD thì h ng t c khác nhau, trong đó có nh ng đ nh d ng nh Compact Flash, SD, xD, SmartMedia… Compact Flash ph bi n trong , ch t o d ng c , v t li u sàn… nh ng lĩnh v c không đòi các ng d ng công nghi p, y t ữ ế i c n s thô ráp, ch c ch n. SD thì ph th ng trong lĩnh v c h i kích c nh trong khi l ự ổ ố ỏ ỏ ạ ng đi n tho i di đ ng, máy nghe nh c đi n t ộ ệ ử ụ ậ ệ ắ i th tr ị ườ ạ ầ ự ướ ệ ạ ớ

ỏ ể ự ế ị ấ ả ữ c thay đ i b t c lúc nào. Đi m khác so v i RAM là nh ng chip này l u d li u k t b , bên trong t ữ ệ ượ ư ữ ớ ể ụ khi không có đi n. Chính vì th mà nó tr di đ ng. Flash có m t t thành công c ng lai sáng s a nh ng các công ngh l u tr ế ộ ươ ở ủ ữ ớ ỏ ư ữ ệ lý t ưở ệ ư ỹ ệ ư ố ả ế ư ộ ộ ị ữ ề ế ế t c các lo i b nh flash t do ki u dáng v thi MP3… Ngoài s khác bi ạ ộ ệ c l u trên nh ng chip nh và có nh RAM máy tính, d li u đ ng t đ u gi ng nhau. T ự ư ươ ố ề ể th đ ố ấ ứ ể ượ ng c ệ ả ữ cho vi c l u tr ậ truy n th ng không ch u lép v và đang tìm cách c i ti n. “Cu c chi n” gi a các k thu t l u tr khó có th s m đi đ n m t k t c c rõ ràng. ư ộ ế ụ ể ớ ữ ế

Băng t h i sinh ừ ồ

M i đây, công ty HP đã đi đ n m t th a thu n h p tác v i công ty đi n t ệ ử ế ậ ộ ỏ ớ ợ (Digital Audio Tape - DAT). Hình th c thô nh ng dung l ạ ừ ư ớ ứ Sony làm ư ng l u ượ "h i sinh" lo i băng t ồ tr d li u r t l n. ữ ữ ệ ấ ớ

Băng t ừ ủ c a HP. nh: elara.ie. Ả

Chu n băng cassette k thu t s DAT 320 s đ ỹ ẽ ượ ả ẩ ớ ố ộ ậ ố , theo t ờ ộ ng l u tr ư m i đ t t c đ b t d li u g p r nén thông tin 200%. Nh v y, đ c tính k i đa lên t t ữ ố ượ ấ ưỡ ừ ớ ạ ố ộ ắ ữ ệ c phát hành có kh năng backup ỹ ư ậ ặ i 320 GB. So v i ớ ớ ớ ng l n i và dung l ượ d li u v i t c đ trên 86 GB/gi l ữ ệ ỷ ệ thu t này cho phép m i cu n băng có dung l ậ ỗ chu n DAT 160 thì chu n băng t ẩ ẩ g p đôi. ấ

t l ế ộ ị ẫ ạ Giám đ c ti p th băng t ừ ủ ế ố ị ượ c a HP, Bob Conway ti ủ ả ẩ ỉ t khác bi đ nh d ng DAT 320 v n có ng gi ng v i các s n ph m c a HP và Sony hi n nay. Ch có chi ớ ổ đ c, cho phép các băng ghi d li u có th thay đ i ủ ổ ọ ệ ữ ệ ể t c đ cũng nh dung l ố ộ ti ế luân phiên m t cách linh ho t. firmware c a ạ ố ư t n m ệ ằ ở ộ

đ c băng t HP k t n i máy tính qua c ng USB. Ổ ọ ừ ế ố ổ

D tính c bán v i giá 850 USD và giá thành c a m i cu n băng t ự đ c s đ ổ ọ ẽ ượ ủ ớ ỗ ộ ừ là 36 USD.

Trung bình m i khách hàng s d ng ỗ ộ ư ườ ầ ể ả ữ ỏ ả ơ ả ẩ ạ ng l u tr 6 cu n băng lo i i c n b ra kho ng 1.200 ế ữ ệ ng thích v i lo i băng đã l c h u DAT 160. đ c băng t th ừ ườ ổ ọ này. Qua đó, đ b o v d li u m t cách n đ nh, m i ng ỗ ị ổ ệ ữ ệ USD. Băng DAT 320 cũng ng n ít đi n năng cho m i gigabyte d li u h n s n ph m th ố h tr ệ ướ ử ụ ộ ệ ớ c, và đ ng th i t ồ ỗ ạ ậ ờ ươ ạ

t, thi t k mang tính cách tân c a băng l u tr ệ Đ c bi ặ ế ế ư ố m i s đ y lùi t ữ ớ ẽ ẩ ị ố ủ ề ủ ệ ặ ộ ề i đa đi u ki n gây ma sát, giúp cho vòng quay n ng n c a cu n băng không b b c cháy trong quá trình ho t đ ng. ạ ộ

th p niên 1980 do Sony phát tri n. Đ n nay, băng t ờ ừ ậ ế ừ ẫ ớ ể t b đáp ng đ ế ị ứ v n có s c h p d n ẫ ự c các yêu c u v sao d ầ ứ ấ ề ượ đ c bi ặ phòng và b o qu n d li u m t cách n đ nh. Ra đ i t t v i các doanh nghi p quy mô l n vì thi ệ ớ ệ ả ả ữ ệ ộ ổ ị

Công ngh l u tr ba chi u GE Holographic ệ ư ữ ề

K thu t cho phép l u t i 500 Gigabyte d li u trên m t chi c đĩa có kích th ư ớ ữ ệ ế ộ ướ c ỹ ậ nh CD thông th ng. ư ườ

Nh vào công ngh l u tr ữ ề ể ả ẩ ờ ề ặ ữ ế ầ ấ ệ ư ủ ữ ệ ng khác. ả ầ ộ ộ ẹ ỉ thông tin trên ba chi u (micro-holographic) thay vì ch trên b m t đĩa, s n ph m c a hãng General Electric đã phát tri n thành công có kh năng l u tr lên đ n 500GB d li u đ m i thành ph n, g p 20 l n đĩa Blu-ray và 100 l n các ầ ủ ọ ư lo i đĩa DVD thông th i dùng có th l u tr tr n v n m t b phim Qua đó, ng ạ ữ ọ ể ư ườ ườ ng và đ phân gi i cao nh truy n hình 3D. nhi u t p ch trong m t chi c đĩa, v i ch t l ộ ấ ượ ộ ề ậ ư ế ề ả ớ ỉ

ầ ả ộ ế ị t b chuyên d ng nào c s d ng r ng rãi ạ ả ẩ ấ ẫ ẽ ượ ử ụ ụ ộ Ngoài ra, GE Holographic cũng không c n ph i có m t thi khác đ đ c lo i đĩa này. Và d ki n, s n ph m h p d n này s đ ự ế ể ọ vào năm 2012.

Thi t bi l u tr chu n USB 3.0 ế ư ữ ẩ

ấ ứ ế ệ ạ ạ

ẩ i thi u chi c USB 3.0 đ u tiên trên th gi Dù cho Intel hay b t c công ty nào khác có lên k ho ch trì hoãn l ố ớ ế ớ ớ ố ộ ấ ầ ẩ ớ

i vi c tung ra ứ chu n USB 3.0 vào năm 2010 thay vì cu i 2009, m i đây hãng Super Talent đã chính th c gi i v i t c đ g p 10 l n chu n USB 2.0 đang ầ thông d ng hi n nay ế ệ ệ ụ

.

ủ ế ố ộ m c 200MB/giây trong đi u ki n bình th ặ ự ấ ữ ệ ườ ề ệ ứ ượ ổ Super Talent đ t tên cho s n ph m c a mình là RaidDrive, chi c USB này có t c đ truy ả ẩ ế ng, và lên đ n xu t d li u c c kì cao, ở ứ c cung c p b i hãng 320MB/giây n u s d ng trình đi u khi n (driver) giao th c UAS đ ế ử ụ ở ấ ượ ể ề c trên các c ng USB chu n 2.0, tuy nhiên n u s n xu t. RaidRide v n còn th s d ng đ ế ẩ ể ử ụ ả ẫ ấ ẩ i đa c a chu n k t n i v i c ng USB 2.0 thì t c đ truy xu t c a s n ph m v n ch đ t t ủ ỉ ạ ố ố ộ ế ố ớ ổ ấ ủ ả ẫ ẩ

480Mb/s đ n 40MB/s). Super Talent cho bi t bút nh RaidDrive USB 3.0 s ả ừ ế ớ ế ng v i các dung l ng 32GB, 64GB và 128GB. Đây có th đ ị ườ ượ ớ ệ ủ ủ ế c chính th c ng d ng r ng rãi trên t ụ ộ ứ ứ ố ộ ượ t c a các thi ấ ả ẽ ể ượ c t b l u ế ị ư ả t c các s n này (kho ng t s m có m t trên th tr ặ ớ c đi tiên phong c a Super Talent trong cu c chi n kh c li xem là b ướ t khi chu n USB 3.0 đ tr đ c bi ữ ặ ẩ ệ ng lai g n. ph m máy tính trong t ươ ẩ ầ

c ta ự ư ữ ị ộ ấ ả ầ ng BĐS nh ấ ữ ạ ệ ư ở ự ấ ị ườ ử ụ ề ư ỹ ớ ệ ậ ầ ư ạ ớ ự ng c a th tr ủ ộ ị ể ừ ... ắ ầ Vi ả năm 1993-1994,th tr ị ườ ể ắ ầ ầ ế ượ ậ ấ ủ ứ ạ ể ườ ử ụ

i quen gi ệ ườ ấ ớ cho th y,vi c ng ấ ườ ế ộ ư ọ ề ậ ứ ườ ế ng là qua các nhà mô gi ấ ự ữ ỗ ơ ố ỗ ả ậ ầ ấ ụ ả ữ ượ ể ỉ ườ ủ ầ ự ị ả ị ố phân khúc trung c p và bình dân. Nh ng con s này khác bi ộ c, v i 11 d án đ ượ ố ố ng căn h chào bán trong quý 4/2009 c chào bán kho ng 4.800 ớ i h u h t phân khúc trong su t quý b n, giao d ch thành ạ ầ t khá l n so ớ ấ ư ệ t Nam. ệ t Nam trong quý IV/2009, th tr ả ị ườ ệ ế ậ nay đ n năm 2012, trong khi CBRE Vi ế ả ồ ẩ ố ế ả ệ ng ti p nh n đ n ế t ệ ộ t ch có kho ng 50.000 căn h . ỉ ừ v n CBRE Vi t Nam, th a ư ấ ng là giao d ch “ng m”, nên ng và t ả ề ậ ầ ị ộ ừ t Nam cho bi ệ ng phòng nghiên c u th tr ị ườ ng b t đ ng s n th ấ ộ ị ườ ị ự ữ ệ ố ệ ườ ố ỉ ự ấ ố

ng b t đ ng s n gi m tính ế ộ ị ườ ấ ộ ế ậ ả ả ấ

ệ ố ư ữ ề ệ ấ ị ệ ố ề ệ ấ ử ụ ế ỡ ữ ấ ề ệ ủ ụ ấ

ượ ư ữ ệ ồ ị ụ ề ứ ấ ặ ố ử ấ ấ ậ ố ộ ậ i 2 tr ườ ả ổ ấ ứ ể ệ ề ổ ụ ụ ứ ố ắ ổ ậ ậ ố t ph i ti n hành cùng m t lúc c ậ ư ệ ố ố ổ ề ổ ộ ả ở ế 3. Th c tr ng công tác l u tr đ a chính n ướ V i s phát tri n m t cách m nh m nhu c u qu n lý, s d ng đ t đai và s tăng ẽ ể t Nam hi n nay thì v n đ l u tr thông tin đ t đai tr ưở đ t ra m t khó khăn l n cho nhà qu n lý, k thu t, đ u t ặ ng mua bán BĐS b t đ u đ nh hình và 4 năm sau đó K t năm 1998-1999 b t đ u phát tri n khá ph c t p.Chính b i nguyên nhân cho đ n nay, t c t ở ứ ừ ế ậ c c p nh t t đ đó d n đ n tình tr ng thông tin v đ t đai ngày càng phát tri n, c n thi ạ ề ấ ế ẫ ư m t cách nhanh nh t,đáp ng nhu c u c p bách c a ng i s d ng dân hi n nay.Nh ng ấ ệ ộ ầ i dân đ n các trung tâm đ h i các thông tin đ t đai mà h quan th c t ể ỏ ệ ự ế i ho c do ng tâm còn r t hi m.Th i thi u v thông ặ ớ ấ tin đó.Nguyên nhân là do thông tin đ t đai l u tr trong h th ng không có đ tin c y cao, ệ ố ữ m i n i công b m i ki u, khi n nh ng ng ư ọ t i tham gia vào lĩnh v c này g n nh l ế ườ vào… ma tr n. Không ch ng i dân, mà ngay c nh ng chuyên gia cũng c m th y khó . Ví d : Trong kh o sát c a CBRE Vi t Nam, l ệ ả i TP HCM tăng g p hai l n so v i quý tr t ạ ớ ướ ấ s n ph m. Giá nhà đ t n đ nh t ẩ ế ấ ổ ả công t p trung ở ậ v i công b c a Savills Vi ố ủ ớ Theo kh o sát c a Savills Vi ủ 5.500 s n ph m m i. V ngu n cung căn h t ớ ề Nam công b kho ng 60.000, thì Savills Vi ả Ông Adam Bury, Tr ứ ưở nh n hi n nhi u giao d ch trên th tr các s li u đ t đai th ng kê ch d a trên nh ng d án công b Thông tin đ t đai thi u đ tin c y khi n cho th tr h p d n ấ ẫ .. V n đ quan tâm hi n nay là các thông tin đ t đai l u tr trong h th ng b trùng l p r t nhi u.Đi u này làm cho vi c khai thác thông tin đ t đai trong h th ng khó khăn ặ ấ d n đ n vi c các th t c liên quan đ n s h u nhà và s d ng đ t đai quá dài dòng và r c ắ ế ẫ r i.ố ổ ị Các thông tin đ a chính hi n nay đ c l u tr trong b n lo i s sách bao g m s đ a ạ ổ chính, s m c kê, s đăng kí và s c p gi y ch ng nh n.M t ví d v trùng l p thông tin ổ là:trong m c kê và s c p gi y ch ng nh n đ u t n t ng thông tin là s th a đ t và ổ ấ ề ồ ạ s gi y ch ng nh n.Lý do là đ ti n cho vi c theo dõi,qu n ly trên s sách nên các thông ệ ố ấ ộ tin đã c g ng đ a vào càng nhi u trong cùng 1 cu n s .Chính vì v y khi c p nh t m t ậ thông tin và h th ng,nh t thi 4 cu n s đ u này làm ả ế ấ tăng c v chi phí v t ch t l n nhân công. ấ ẫ ậ ả ề

ị ườ ạ c kì v ng s phát tri n m nh ạ ọ ẽ ề ệ ư ể ữ ữ ấ ng BĐS VN v n đ ẫ ượ ự ấ ể ấ ằ ể ư ề ư ữ ệ ệ ư ị ườ ườ ể ề Th tr Đ a ra nh ng th c tr ng v vi c l u tr thông tin đ t đai nh trên đ th y r ng, ế vi c l u tr thông tin đ t đai hi n nay là 1 v n đ đáng quan tâm.Đi u này có th khi n ấ i dân ch a an tâm v nh ng thông ng không th phát tri n, khi nhà đ u t th tr ầ ư ể d án cung c p.M c dù v y,v i s phát tri n nh hi n nay c l u tr do ch đ u t tin đ ậ ấ ề và ng ặ ủ ầ ư ự ữ ư ệ ư ớ ự ượ ư ữ ể

t nam v n đ c cái chuyên gia đánh giá là có ti m năng và còn s ượ ề ẽ thì th tr đem l i nh ng b t ng trong nh ng năm ti p theo 2011 và 2012. ng BĐS vi ị ườ ấ ữ ạ ệ ờ ẫ ữ ế

Mô hình tác nghi p qu n lý đ t đai t p UBND qu n/huy n. ấ ệ ệ ả ạ ậ

ậ ạ ệ ự ổ ợ ị ậ ồ ơ ạ ị ậ ế ậ ễ ừ ạ ộ ề ọ ữ ờ c mô hình l u tr thông tin khoa h c, gi m t ấ ượ ệ ư ả ờ ế ứ ệ ệ H th ng t o ra s thu n ti n và nhanh chóng trong l p báo cáo t ng h p theo đ nh kỳ. Có ệ ố ờ đ y đ thông tin phân tích tình hình k t qu x lý h s , xác đ nh chính xác công đo n th i ả ử ầ ủ gian ch m tr t ng cá nhân hay b ph n th c hi n, giúp lãnh đ o có đi u hành phù h p và ợ ự ờ ch c đ k p th i. Đ ng th i, nó t i đa th i ố ả ổ ứ ượ ồ ị gia tra c u tìm ki m thông tin, nâng cao hi u qu và ch t l ng công vi c cán b chuyên ộ môn.

ượ ệ ố ự ể ạ ả ầ ế ả ữ ầ ệ ụ ứ ụ ủ ầ ầ ầ ấ ị ầ ứ ề ị c ki n trúc v ng, linh ho t trong tri n khai d a trên 3 m ng ph n h th ng: HTTT có đ ph n mô hình qu n lý, ph n quy trình tác nghi p và ph n d ch v hành chính công “tinh th n ch đ o v phân đ nh ch c năng”. H th ng cung c p đ y đ công c ch c năng cho ệ ố các cán b chuyên môn qu n . ủ ạ ộ ả

ệ ấ ả ượ ả ệ ữ ệ ở c qu n lý b i T ng c c Đ t đai (tr ở ổ ứ ấ ượ ế ụ ầ

ắ ớ ồ ồ ơ ị ả ự ả ấ ấ ạ ị ồ ệ ươ ấ i đ a ph ể ầ ố ạ ớ ứ ự ố ệ ữ ữ ệ ử ụ ề ả ấ ướ Thông tin, d li u v đ t đai hi n đang đ c ượ ề ấ ụ c qu n lý b i nhi u c quan khác nhau nh Vi n Nghiên c u Đ a chính, V Đăng đây đ ề ơ ụ ư ị ứ c nghiên c u, ký và Th ng kê đ t đai, V Đ t đai). Đ n nay, thông tin v đ t đai đã đ ề ấ ụ ấ ố xây d ng, áp d ng công ngh thông tin, g n v i yêu c u qu n lý và tác nghi p c a công ệ ả ủ ệ t đ n t ng th a đ t qu n lý tác qu n lý đ t đai. H th ng b n đ , h s đ a chính chi ti ả ế ế ừ ệ ố ử ấ ả ng, h th ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t các c p: t nh, huy n, xã phân c p t ệ ỉ ấ ử ụ ệ ố ệ c, h vào các năm ki m kê đ t đai (5 năm 1 l n) cùng v i các s li u th ng kê trên c n ả ướ ấ th ng b n đ quy ho ch s d ng đ t… đ u ch a đ ng nh ng thông tin d li u đ ượ ổ c t ch c theo h ạ ng GIS. ồ ướ ố ứ

ơ ấ ề ụ ỗ ự ứ ệ ấ ấ ữ ừ ế ờ ể ả ấ ậ ầ ề ề ớ ậ ộ ỉ ề ử ụ ự ộ ấ ề ẻ c l u tr trên t ng máy l ẻ ế ấ ậ ự ử ủ ứ ỗ ợ ứ ả ế ừ ờ ợ ứ ệ ổ Th i gian v a qua, r t nhi u c quan đã n l c ng d ng công ngh thông tin ủ i quy t nh ng v n đ xin c p gi y phép xây d ng, gi y ch ng nh n ch (CNTT) đ gi ự ấ ề c s d ng nh ng m i ch mang tính h tr cho m t quy n nhà , m t s ph n m m đã đ ộ ư ượ ử ụ ỉ ộ ố ậ b ph n, đôi khi ch là m t thao tác nh nh in gi y phép xây d ng, gi y ch ng nh n ấ ư ỏ ộ , thu c quy n qu n lý c a quy n s d ng đ t. Thông tin ch đ ủ ỉ ượ ư ừ ữ ấ t ng chuyên viên vì v y không có kh năng chia s , thi u tính liên thông và k th a. Vi c ệ ả ừ ư tra c u, x lý ph i th c hi n đ n l , th công nên dù m t nhi u công s c, th i gian nh ng ề ơ ẻ ả ứ ệ h s luôn b tr n h n, s li u thi u chính xác, gây khó khă trong vi c t ng h p, phân tích ế ố ệ ạ ị ễ ồ ơ thông tin, ch a h tr lãnh đ o trong công tác đi u hành. ạ ư ỗ ợ ề

ị ậ ừ ộ ố ố ồ ứ ự ụ ụ ệ ấ ả ớ ệ ố ậ i t ế ố ớ t c các b ph n t ạ ớ ấ ả ậ ừ ậ i máy ch , các máy tr m k t n i v i trung tâm thông qua h c liên thông t ộ ệ ồ ơ ủ ạ ế ử ủ ượ ề ọ h s cho dân. M i thao tác đ u đ ậ ướ ủ ộ ấ ế ừ ấ ự ậ ế ừ ế ộ ứ ượ ộ ề ệ ấ ổ ỉ ử ụ ử ứ ề ệ ấ T năm 2006 đ n nay, m t s qu n, huy n trên đ a bàn thành ph H Chí Minh đã ệ H th ng thông tin mang tính qu n lý và ả ứ ầ ư ệ ố t c thông tin ệ ồ ơ ủ khâu nh n h s c a ấ i dân, đ n x lý h s c a các chuyên viên, duy t h s c a lãnh đ o phòng, ký gi y c ghi ả ồ ơ ề ấ c. Thông tin v đ t đó in gi y ch ng nh n, gi y phép xây d ng, phi u chuy n ể ế ự ử ạ ồ ơ ế ệ ồ ơ ử c l ch s và quá trình s d ng nhà đ t, là c s đ công khai ơ ở ể ấ i dân và doanh nghi p d dàng tra c u. Vi c ệ ơ ườ ấ ơ ễ ụ ụ ả ạ ợ ố ế tri n khai ng d ng CNTT theo hình th c đ u t ể h tr x lý nghi p v trong lĩnh v c đ t đai xây d ng. V i h th ng này, t ỗ ợ ử ự ấ đ c qu n lý t p trung t ạ ả ủ ượ th ng m ng, thông tin đ ượ ạ ố ng ồ ơ ủ ườ ch ng nh n c a Th ng tr c UBND và tr ự ứ ậ ườ nh n trong máy ch , b ph n sau k th a thông tin c a b ph n tr ậ ậ ủ ộ c l u tr , t đai xây d ng đ ữ ừ ượ ư c k th a cho các lo i h s bi n đ ng s thu và các lo i bi u m u khác. Thông tin đ ẫ ể ạ t k và đi u ch nh n i dung…Ngoài vi c x lý h s nhanh h d ng đ t, thay đ i thi ụ ế ế th ng này còn giúp tra c u đ ứ ượ ị ố thông tin v nhà đ t trên Website cho ng t ng h p và th ng kê tình tr ng nhà đ t đ n gi n và chính xác, ph c v cho lãnh đ o c ạ ổ quan trong vi c qu n lý và ho ch đ nh chính sách phát tri n ể ạ ệ ả ị

ớ ể ệ ề ể ớ ả ề ậ ươ ệ ố ớ ầ ả ứ ộ ụ ắ ấ ượ ng ng v i quy trình qu n lý h ể ể ắ ắ ớ t c các công đo n đ u đ ự ố ệ ẩ ấ ả ề ể ạ ừ ồ ơ ử ậ ệ ử ẽ ự ộ ệ ố ệ ố ừ ự ề ệ ị ứ ộ ấ ả ượ ộ ệ ắ ượ ử ề ạ ấ ồ ơ ủ ừ ử M t đi m m i và cũng là đi u ki n đ duy trì v n hành h th ng là các ph n m m ề ệ ng ISO c a t ng c quan, có th tuỳ bi n đ đáp ng v i các lo i quy trình ạ ớ t c các chuyên viên ị c ki m soát, t ng v đ ng tích h p thông tin cho h th ng, không sinh ra b ph n nh p h s đã ậ c đây m t s đ n v đã t ng th c hi n. Vi c g n li n v i quy trình ớ ủ c quá trình x lý c a ể c tình tr ng x lý h s c a t ng chuyên viên, t ng phòng ban, k p ị ừ i quy t nh ng t n đ ng và tr h n h s . ồ ơ ọ nghi p v g n li n v i quy trình qu n lý hành chính, t ệ th ng ch t l ủ ừ ế ơ hi n hành khác. Do g n li n v i quy trình hành chính nên b t bu c t ề ph i th c hi n x lý h s trên m ng, t ồ ơ ạ trí x lý s t ợ x lý và h th ng tr ộ ố ơ ướ ử th t c hành chính, t o đi u ki n cho lãnh đ o các c p ki m soát đ ệ ạ ủ ụ t ng h s , tra c u đ ạ ượ ứ ừ th i ch đ o và đi u hành nh m gi ề ờ ồ ơ ỉ ạ ễ ạ ữ ế ả ằ ồ

ệ ả ề ấ ề ệ ố ợ quan tr ng đ h th ng đ c t ng chuyên viên ch p nh n s d ng là hi u qu ế ừ ệ ượ ừ ẻ ậ ử ụ ừ ả ọ ồ ơ Ứ ệ ậ ờ ư ứ ử ụ ể ệ ố ụ ướ ượ ệ ố ồ ơ ụ ố ụ ể ể ủ Ngoài hi u qu v v n đ h th ng nh tích h p thông tin, chia s và k th a thì ư ả m t y u t ấ ộ ế ố 30% đ n 50%. c a vi c x lý h s . ng d ng h th ng, th i gian x lý h s đã gi m t ồ ơ ế ủ ệ ố ệ ử c đây khi ch a ng d ng h th ng này thì m t chuyên viên m t s c qu n, huy n tr Ở ộ ố ơ ộ ệ ố ơ trung bình m t tuân x lý đ c 20 h s , sau khai áp d ng h th ng h s x lý tăng h n ồ ơ ử ộ 40 h s , gi m 80% đ n 90% sai sót so v i x lý th công. Đây là con s c th đ đánh ớ ử ả giá hi u qu c a vi c ng d ng CNTT. ả ủ ử ế ệ ứ ồ ơ ệ ụ

ộ ố ụ ạ ủ ứ ệ ư ậ ự ậ đ thành công ầ ứ ệ ở ỗ ấ ạ ệ ậ ả M t s qu n, huy n đã thành công trong giai đo n đ u ng d ng CNTT trong qu n lý đ t đai, xây d ng nh : qu n Bình Tân, qu n Th Đ c, huy n Bình Chánh, qu n Bình ậ ậ Th nh, huy n Nhà Bè và qu n 10,…Y u t m i qu n, huy n khác nhau, ệ ế ố ể ậ các đi m sau: tuy nhiên đ u gi ng nhau ể ầ ố ở

ậ ươ ầ ủ ệ ố ng th c đ u t : ạ ế ị ệ ố ạ

ụ ụ ử ệ ữ ệ ả ầ ư ộ ừ i ph i đ ả ượ ầ ủ ừ c đây đã t ng x y ra, vì v y ch đ u t ủ ầ ư ừ ả ậ ả ơ ứ ầ ư Đ h th ng v n hành thì các thành ph n c a h th ng nh h t ng ư ạ ầ Ph ể ệ ố t b , h th ng máy ch , h th ng máy tr m, h th ng ệ ố CNTT (h th ng m ng và các thi ệ ố ủ ệ ố ầ t b ph c v x lý h s cho t ng phòng chuyên môn, chuyên viên), d li u, ph n các thi ế ị ồ ơ ph i phù h p đ ng b . N i dung đ u t c đ u t t là con ng m m và đ c bi ợ ặ ộ ầ ư ồ ườ ề v i hi n tr ng, đúng v i nhu c u c a t ng đ n v , t ng phòng chuyên môn, tránh tình tr ng ạ ớ ệ ị ừ ơ ạ ớ phân b bình quân nh tr ị ứ ph i là các đ n v ng ư ướ ổ d ng.ụ

ể ể ệ ẳ ạ ị ề ứ ứ ủ ặ ở ầ ớ ấ ươ ụ ỗ ơ ặ Hình th c tri n khai ph n m m ng d ng ụ : Có th kh ng đ nh trong giai đo n hi n nay ứ không th thành công v i hình th c ph n m m dùng chung, b i tính đ c thù c a m i c ỗ ơ ề ể ầ ng r t khác nhau. Các ph n m m ng d ng ngoài các thông tin mang quan, m i đ a ph ề ứ ầ ỗ ị tính chu n chuyên ngành thì m i c quan có nhu c u qu n lý các thông tin theo đ c thù c a ủ ả ầ ẩ mình, vì v y ph n m m ph i đ ớ ừ ầ c ch nh s a phù h p v i t ng c quan. ợ ả ượ ử ề ậ ơ ỉ

ậ ẫ ứ ị ể tr ẳ c t ầ i thi u nh th ư ườ ự ự ậ i nay không đem l ị ừ ướ ớ ỗ ặ ả ạ ầ ả

ế ợ ả ầ ệ ề ả ể ử ụ ả ướ ượ ẫ ầ i thì s l n h ề : Có th kh ng đ nh hình th c đào H ng d n v n hành h th ng và s d ng ph n m m ử ụ ệ ố ướ ạ i ng làm t t o t p trung mang n ng tính gi ớ ệ ạ ậ t ng v trí thành công. Đ đ m b o cho h th ng th c s v n hành thì m i chuyên viên ở ừ ệ ố ể ả ạ ử ụ ng ng v i v trí đó, nghĩa là ph i đào t o s d ng ph i s d ng thành th o ph n m m t ứ ớ ị ươ ề ả ử ụ i tham gia trong h th ng. Vi c đào t o không đ n gi n vì các chuyên viên cho t ng ng ườ ơ ạ ệ ệ ố ừ v n ph i th c hi n công vi c hàng ngày và k t h p h c s d ng ph n m m, ít nh t m i ỗ ấ ẫ ọ ử ụ ệ ự ộ c ph n m m. V i m t ng d n ba l n m i có th s d ng đ m t chuyên viên ph i h ớ ề ớ ộ ng d n lên đ n vài trăm l n. qu n, huy n trung bình 70 đ n 100 ng ế ế ậ ố ầ ướ ầ ườ ệ ẫ ầ

con ng i ấ ế ị ạ ả ể ệ ườ ụ ứ ụ ự ị ệ ả ự ượ ứ ậ ườ : Lãnh đ o qu n, Đi m m u ch t quy t đ nh đ n s thành công chính là y u t ế ố ố ế ự ng xuyên. Ví d nh đ i v i huy n Bình Chánh, lãnh huy n ph i ch đ o và giám sát th ệ ư ố ớ ỉ ạ đ o UBND đã xác đ nh ng d ng H th ng thông tin trong qu n lý đ t đai, xây d ng là ấ ả ệ ố ạ c xem là nh y c m và b c xúc, vì chìa khoá cho vi c c i cách hành chính trong lĩnh v c đ ạ ả c gian ban hàng tu n. Chính s ch đ o kiên quy t và v y v n đ này luôn là ch đ đ ỉ ạ ậ ủ ề ượ ự ề ế ấ ầ

ộ ạ ủ ư ặ ệ ủ ế ố ạ ệ ố ư ự ư ẫ ơ ằ ượ i dân đ n n p h s t ộ ể ữ ệ ồ ơ ủ ứ ơ ở ữ ệ ế ấ ệ ề ề ượ ế c minh ch ng r ng ng d ng CNTT tr thành m c tiêu đ c i cách hành chính c a c ệ ố ụ ụ ệ ứ ứ ằ ẫ ở ườ ứ ứ ớ ỉ ạ ệ ể ầ ng d ng CNTT s thành công và mang l i thành công cho m t huy n ngo i thành nh Bình sát sao c a lãnh đ o UBND đã đem l ệ ạ ạ Chánh. M c dù là huy n vùng sâu xa c a thành ph H Chí Minh, vi c k t n i m ng ố ồ ế ộ ử xu ng các xã ch a th c hi n đ c, nh ng UBND huy n v n tri n khai c ch m t c a ệ ệ i xã, các d li u nh n h s c a dân liên thông, b ng hình th c ng ồ ơ ạ ậ ườ c tích h p vào c s d li u đ t đai, xây d ng s đ ự huy n, qua đó các phòng ban th c ự ở ợ ẽ ượ ư hi n x lý h s trong h th ng. Đi u này cho th y dù đi u ki n h t ng ch a đ nh ng ạ ầ ệ ấ ồ ơ ử ệ ư ủ c. Đây là m t mô hình v i quy t tâm thì vi c ng d ng CNTT v n có th th c hi n đ ể ự ộ ệ ớ ủ ơ đ ụ ể ả ượ i đ ng đ u thì vi c tri n khai quan, cùng v i vi c quan tâm ch đ o và giám sát c a ng ủ i hi u qu cao. ả ứ ệ ẽ ụ ệ ạ

ộ ầ ẫ ậ ậ ể ấ ữ ự ạ ụ ớ ậ ườ ề ở ữ ấ ở ứ ậ ở ệ ố ụ ứ ả ồ ơ ấ ấ ự ữ ề ệ ổ ứ ề ầ ổ ể ị ư ấ ọ ấ ữ ả ơ ỗ ợ ể ệ ố ộ ỉ ạ ủ ể ổ ụ Qu n Bình Tân là m t trong nh ng qu n luôn d n đ u trong tri n khai ng d ng ứ ậ CNTT. Ngoài h th ng đ t đai, xây d ng đang v n hành trong m ng n i b c a qu n, ộ ộ ủ ệ ng và Chi c c Thu qu n trong vi c Bình Tân còn ng d ng CNTT liên thông v i 10 ph ậ ế nh n và tr h s c p Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà . Do và quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ ậ h th ng thông tin đ t đai xây d ng ho t đ ng theo mô hình liên thông gi a nhi u phòng, ạ ộ ệ ố ố ế ban, nhi u v trí nên vi c t ch c tri n khai r t quan tr ng, T tin h c chính là đ u m i k t ọ ấ ị ế n i gi a các phòng ban và đ n v t i quy t các v n đ phát sinh, l p k v n nh m gi ế ố ầ ề ằ ự ho ch tri n khai và h tr các phòng ban trong quá trình v n hành các h th ng. Ngoài s ậ ạ quan tâm ch đ o sát sao c a lãnh đ o UBND có th nói T Tin h c thu c Văn phòng UBND qu n, huy n: Bình Tân, Th Đ c và Nhà Bè là h t nhân c a s thành công. ọ ủ ự ạ ủ ứ ệ ậ ạ

ộ ự ấ ậ ề ệ ệ ả ượ ồ ơ ầ ợ ủ ng thông tin v nhà đ t đ ụ ề ụ ụ ả ủ ộ t p trung t ề i máy ch c a các c quan r t quan tr ng, là c s đ ạ ượ ư ọ ng phát tri n kinh t ng. Hi n nay, 100% chuyên viên thu c phòng ban qu n lý đ t đai xây d ng c a các ấ ượ qu n, huy n nói trên đ u x lý h s trên ph n m m. L c ề ử tích h p trong h th ng là r t l n. Ngoài hi u qu v ng d ng CNTT ph c v c i cách ệ ố ệ ả ề ứ ấ ớ hành chính, ph c v qu n lý và đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a b máy hành chính, thì ụ ụ ả ạ ộ ơ ử ể d li u đ ủ ủ ữ ậ ữ ệ qu n lý ngành và đ nh h ế ả ấ ơ - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị c l u tr ị ướ ươ ể

ệ ề ấ ệ ơ ể ầ ệ ứ ả ệ ậ ụ ể ộ ố ộ ộ ỉ Hi n nay, vi c ng d ng công ngh thông tin v qu n lý đ t đai, qu n lý xây d ng ự ả ả ụ ế c tri n khai đ ng b . H u h t trong các c quan qu n lý chuyên ngành nói chung ch a đ ồ ư ượ ch áp d ng công ngh tin h c trong m t s công vi c k thu t c th ho c m t vài khâu ặ ỹ ệ ọ trong m t xích đi u hành mà ch a mang tính ch t là m t h th ng đi u hành và qu n lý. ộ ệ ố ụ ắ ư ề ề ấ ả

h s ch y u b ng th ch c l u tr ề ụ ệ ề ứ ầ ụ ờ ạ ữ ồ ơ ủ ế ổ ứ ư ế ỗ ằ ỗ ợ ả ọ ổ ữ ứ ứ ỏ ầ ụ ụ ề ả ượ ơ ở ữ ệ ầ ủ ự ề ấ ả ầ H n n a, các ph n m m ng d ng trong ngành là các công c r i r c, m i ph n ơ ầ ữ ủ m m m i ch h tr m t ph n tác nghi p. Khâu t ỉ ỗ ợ ộ ớ và s sách. Hình th c qu n lý r i r c, thi u khoa h c, không h tr trong công các gi y t ờ ạ ấ ờ ầ i quy t nh ng nhu c u h i đáp c a x lý hành chính, không đáp ng nhu c u v n đ gi ử ủ ế ề ả ấ t ng h p phân tích thông tin ph c v lãnh đ o trong công tác qu n lý và đi u hành, không ạ ợ ổ có đ c c s d li u đ y đ thông tin v qu n lý đ t đai - qu n lý xây d ng cho công tác ả qu n lý... ả

Mô hình phân h ph n m m trong h th ng. ệ ố ệ ề ầ

Xu t phát t ầ ừ ự ễ ấ ứ ể ầ ệ ự ề ả ả ấ ệ ố ự ấ ờ ụ ệ ế ầ ấ ả ụ ệ ệ ả ị nhu c u th c ti n y, nhóm SOS đã nghiên c u, phát tri n và d n hoàn thi n “H th ng thông tin qu n lý đ t đai xây d ng trên n n GIS-VnCIS”. HTTT Qu n lý đ t đai xây d ng phiên b n 1.5 ra đ i đã bao quát h u h t nghi p v qu n lý đ t đai xây ấ ụ d ng trên 3 bình di n ch c năng: Mô hình ng d ng qu n lý, quy trình tác nghi p, d ch v ứ ự hành chính công và cung c p - tra c u thông tin. ả ứ ấ ứ

ầ ẩ B s n ph m ph n m m thu c HTTT VnCIS phiên b n 1.5 đ ộ ượ ề ả ế ộ ả ả ự ề ấ ả c đúc k t sau nhi u năm xây d ng các s n ph m đ n l ả ượ ả ề ự ự ế ả ẩ ự c xây d ng d a ự trên k t qu phân tích các văn b n pháp quy v qu n lý đ t đai, qu n lý xây d ng, qu n lý ả nhà và công trình xây d ng..., đ ơ ẻ trong cùng lĩnh v c.ự

ữ ệ ự ấ ộ ượ ế ợ ữ ệ ạ ố ữ ệ ớ ự ồ ế ợ ớ ấ ớ ữ ệ ộ ị ng ng d li u không gian qua v trí đ a lý th a đ t. Các phân vùng d li u thu c tính đ t đai xây d ng và phân vùng d li u quy trình c k t h p v i phân vùng các l p d li u không gian t o thành c s d li u tác nghi p đ ơ ở ữ ệ ệ ớ GIS qu n lý đ t đai xây d ng th ng nh t. Trong mô hình k t h p các phân vùng d li u, ữ ệ ả ấ ắ l p d li u không gian ch ng đè lên l p đ a chính chính quy, l p d li u thu c tính g n ữ ệ ớ t ươ ứ ử ấ ữ ệ ị ị

c t ấ ộ ả Trung Mô hình qu n lý đ t đai xây d ng đ ượ ổ ứ ấ ả ươ ấ ự ự ở ở ả ch c theo 4 c p qu n lý: C p B qu n ả ng, c p S qu n lý chuyên ngành tr c thu c UBND t nh/thành ộ ộ ấ ả ỉ ệ ậ ộ lý chuyên ngành ph , c p Phòng chuyên môn qu n lý chuyên ngành tr c thu c UBND qu n/huy n và b ph n qu n lý đ a chính - xây d ng thu c UBND ph ự ng/xã. ố ấ ậ ườ ự ả ộ ị

ả ấ ặ ọ ấ ả ớ ầ ậ ệ ứ ấ ứ ắ ồ ơ ạ ộ ự ố ượ ự ơ ộ ộ ử ườ ậ i phòng Qu n lý Đô th (phòng Công th ả ộ ị ị ả ồ ơ ẩ i UBND xã/ph ồ ơ ớ ả ự ạ ị HTTT qu n lý đ t đai xây d ng phiên b n 1.5 đ t tr ng tâm c p qu n lý là UBND ả Qu n/huy n v i các thành ph n đ i t ng qu n lý khác nhau. Th nh t, h th ng giúp ệ ố ả liên thông v ch c năng qu n lý xây d ng c a các b ph n chuyên môn g n li n v i qui ề ớ ề ậ ộ ủ ậ i dân n p h s t trình ti p nh n luân chu n h s theo c ch m t c a. Ng i b ph n ậ ộ ườ ế ộ ử ế m t c a ho c t ng, b ph n m t c a (b ph n đ a chính UBND xã/ ậ ộ ử ặ ạ ị ộ ng), b ph n đ a chính ng) chuy n h s t ph ậ ươ ể ườ ng qu n lý tình hình xây d ng nhà, vi ph m xây d ng trên đ a bàn và báo UBND xã/ph ự ườ cáo phòng Qu n lý Đô th . ị ả

i dân n p h s t ộ ườ ấ ậ ặ ạ ả ộ ồ ơ ạ ộ i b i phòng ng, b ph n m t c a s chuy n h s t ồ ơ ớ ộ ử ẽ ng qu n lý tình ả ườ ậ ậ ị ng và báo cáo phòng TNMT. Th hai là liên thông v ch c năng qu n lý đ t đai: ng ề ứ ứ i UBND xã/ph ph n m t c a ho c t ườ ể ộ ử TN-MT ho c VP ĐKQSDĐ th lý h s , b ph n đ a chính UBND xã/ph ồ ơ ộ ụ ặ hình s d ng đ t trên đ a bàn xã/ph ườ ử ụ ấ ị

ẽ ả ấ ượ ự ề ử ể c môi tr ẩ T đó, HTTT qu n lý đ t đai xây d ng VnCIS phiên b n 1.5 s giúp rà soát, chu n ừ c đ y đ b m u bi u báo cáo, đi u ch nh nhanh chóng các quy trình x lý khi có ỉ ờ ng làm vi c hi n đ i, minh b ch thông tin. Gi m th i ổ ệ ệ ạ ạ ả hóa đ ầ s thay đ i và t o ra đ ườ ự gian qu n lý đi u hành c a lãnh đ o. ạ ả ủ ộ ẫ ượ ạ ủ ề ả

Ti m năng ng d ng r ng rãi ụ ứ ộ ề

M c đích c a h th ng nh m xây d ng môi tr ằ ụ ủ ườ ệ ự ộ ử ờ ể ề ả ướ ệ c m t c s d li u GIS hoàn thi n, s ộ ơ ở ữ ệ ử ờ ượ ự ồ ự ấ c p ph ừ ấ ạ ầ ơ ở ệ ả ả ấ ng làm vi c “m t c a đi n t ” ệ ử ệ ố ự ể theo các quy trình ISO v lĩnh v c qu n lý đ t đai xây d ng, gi m thi u th i gian ki m ề ả ự ấ c chu n hóa qui trình tác nghi p góp ph n c i cách soát và đi u hành x lý h s , t ng b ồ ơ ừ ẩ ầ ả ử hành chính. Đ ng th i, h th ng giúp xây d ng đ ệ ệ ố d ng chung ho c chia s trong các c quan qu n lý nhà đ t - xây d ng t ng/xã, ụ ườ ả ơ ẻ ặ qu n/huy n, S qu n lý chuyên ngành và làm c s qu n lý công trình h t ng hình thành ở ậ trên đ t sau này.

Mô hình tác nghi p qu n lý đ t đai t p UBND qu n/huy n. ấ ệ ệ ậ ạ ả

ậ ạ ệ ự ổ ợ ị ậ ồ ơ ạ ị ậ ế ậ ễ ừ ạ ộ ề ọ ữ ờ c mô hình l u tr thông tin khoa h c, gi m t ấ ượ ệ ư ả ờ ế ứ ệ ệ H th ng t o ra s thu n ti n và nhanh chóng trong l p báo cáo t ng h p theo đ nh kỳ. Có ệ ố ờ đ y đ thông tin phân tích tình hình k t qu x lý h s , xác đ nh chính xác công đo n th i ả ử ầ ủ gian ch m tr t ng cá nhân hay b ph n th c hi n, giúp lãnh đ o có đi u hành phù h p và ợ ự ờ ch c đ k p th i. Đ ng th i, nó t i đa th i ố ả ổ ứ ượ ồ ị gia tra c u tìm ki m thông tin, nâng cao hi u qu và ch t l ng công vi c cán b chuyên ộ môn.

ượ ệ ố ự ể ầ ạ ả ế ả ữ ầ ệ ầ ầ ầ ấ ề ị c ki n trúc v ng, linh ho t trong tri n khai d a trên 3 m ng ph n h th ng: HTTT có đ ph n mô hình qu n lý, ph n quy trình tác nghi p và ph n d ch v hành chính công “tinh th n ch đ o v phân đ nh ch c năng”. H th ng cung c p đ y đ công c ch c năng cho ệ ố các cán b chuyên môn qu n tr và v n hành khi có s thay đ i v quy trình, bi u m u báo ụ ị ầ ủ ổ ề ụ ứ ể ủ ạ ộ ứ ị ự ả ậ ẫ

ộ ụ ữ ệ ử ầ ườ ng ph n m m GIS/CAD ề ầ cáo, cán b th lý, yêu c u x lý d li u không gian trên môi tr quen thu c.ộ

c xây d ng t ự ế ế t vào chung kh o Gi i th c hoàn ả ượ t 2009 ng Nhân tài Đ t Vi ệ ượ ế ưở ả ấ Phiên b n 1.0 đ ả ừ 6/2005 đ n 6/2007 và đã l thi n t ệ ừ nhóm s n ph m đã ng d ng th c t ứ ả ở 2001 đ n 2003. Ti p sau nó, phiên b n 1.5 đ ọ ả . ự ế ụ ẩ

i, HTTT VnCIS đ c l a ch n chính th c đ tri n khai trên đ a bàn 6 t nh, đ c bi ệ ạ ặ ọ ỉ ậ ộ ố ơ ư ệ ứ ụ ả ủ ố ắ ơ ố ệ ệ ứ ả ầ ằ ờ i dân. ệ t Hi n t ứ ể ể ị ượ ự ng đ i ph c t p. Các thành viên là m t s qu n c a TP.HCM, n i dân c và đ t đai t ươ ấ ứ ạ nhóm SOS đang c g ng m r ng vi c ng d ng s n ph m ti n ích này t i các t nh khác, ẩ ỉ ớ ở ộ nh m góp ph n đ n gi n hoá th t c hành chính công, ti t ki m th i gian, công s c cho ế không ch các c p qu n lý mà cho t ng ng ả ủ ụ ừ ườ ấ ỉ

ng 1: L U TR Đ A CHÍNH VÀ QUI Đ NH L U TR Đ A CHÍNH Ữ Ị Ữ Ị Ư Ư Ị ươ Ch A.Khái ni m ệ

ệ ặ

: là lo i tài li u đ c thù, đóng vai trò quan tr ng trong lĩnh v c qu n lý nhà I.1.H s đ a chính ồ ơ ị c v đ t đai. n ướ ề ấ

ơ ị

ồ ơ ị

ừ ấ ỉ ề

c ta, h s đ a chính đ ồ ơ ị ử

n ậ ở ướ ờ ị ậ

c p t nh đ n c p xã, tr i ả ế ấ ng ti n khoa ệ ươ i mang nh ng đ c đi m riêng, đánh d u s phát ấ ự

t t c các đ n v hành chính, t ượ ậ ở ấ ả c l p ra thông qua vi c s d ng nhi u ph ệ ử ụ ượ ậ m i th i kỳ l ặ ữ ờ

ọ ỹ

ồ ơ ị ạ ả

ồ ơ ị

ướ ề ấ

ư

ữ ở

c l p qua các th i kỳ và l u gi ờ

ỉ ướ ố ớ

c v đ t đai. H s đ a chính ồ ơ ị t c các t nh, thành ph . Theo Đi u ề ố ệ ử ụ c đ i v i vi c s d ng

ầ ủ ồ ơ ị

ấ ậ

ề ử ụ

ả ổ ị ổ ụ ổ ả ư

ậ ồ ơ ị

c l p theo đ n v hành chính c p xã. ự

ồ ơ ị ệ ậ

i Ngh đ nh ị

ự ủ ụ

ồ ơ ị

ng, th tr n.

ủ ử ấ

ế ế ừ

ồ ơ ị

ượ ậ

ườ

c.

ủ ề ấ t đ n t ng th a đ t theo đ n v hành chính xã, ph ị ơ ớ ố ệ ủ

c l p chi ti ố ệ

c ch nh lý th

ả ướ ườ ng

ả ượ

ầ ủ ậ

c l p thành m t (01) b n g c và hai (02) b n sao t

ể ệ ủ ả

ồ ơ ị

i Văn

c l u t i Văn phòng i y ban nhân dân

ả ườ ng, m t b n sao đ ộ ả

ế ộ ượ ậ ề ử ụ ấ

ườ

ề ử ụ

ả ượ

ế

i d ng tài li u trên gi y và t ng b

ố ồ ơ ị ướ ạ

ướ

ừ ng có trách nhi m đ u t

ố ể c chuy n sang d ng s đ ạ ọ tin h c ầ ư

ể ệ

ố ự

ươ

ồ ơ ị

ử ấ ớ

ả ả

ấ ộ

Chính vì v y, c l p qua các th i kỳ l ch s khác nhau. H s đ a chính đ h c k thu t khác nhau. Do đó h s đ a chính ọ ỹ ở ỗ tri n trong khoa h c k thu t đo đ c b n đ . ồ ể H th ng h s đ a chính đóng vai trò quan tr ng trong công tác qu n lý nhà n ọ ệ ố các c p hành chính khác nhau c a t đ ượ ậ ủ ấ ả ấ 4 c a Lu t Đ t đai (năm 2003) thì “H s đ a chính là h s ph c v qu n lý nhà n ồ ơ ụ ụ ả ồ ơ ị ủ đ t”.ấ Thành ph n c a h s đ a chính bao g m: - B n đ đ a chính ồ ị - S đ a chính - S m c kê đ t đai ấ - S theo dõi bi n đ ng đ t đai ế - B n l u Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ứ II.2. Quy trình l p h s đ a chính *Nguyên t c l p h s đ a chính ắ ậ ồ ơ ị - H s đ a chính đ ơ ượ ậ - Vi c l p và ch nh lý h s đ a chính th c hi n theo đúng trình t , th t c hành chính quy đ nh t s 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai. Đó là: ố + H s đ a chính đ ị ấ M i th a đ t ph i có s hi u riêng và không trùng v i s hi u c a các th a đ t khác trong ph m vi c n ạ ử ấ ử ấ + N i dung c a h s đ a chính ph i đ c th hi n đ y đ , chính xác, k p th i, ph i đ ỉ ủ ồ ơ ị ả ượ ờ ị xuyên đ i v i các bi n đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t trong quá trình s d ng đ t. ố ớ ử ụ ấ b n g c; b n g c đ + H s đ a chính đ ả ố ượ ư ạ ừ ả phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài nguyên và Môi tr c l u t ng, m t b n sao đ ượ ư ạ ộ ả ấ c l u t đăng ký quy n s d ng đ t thu c Phòng Tài nguyên và Môi tr ề ử ụ ượ ư ạ Ủ ườ ộ ng, th tr n. xã, ph ị ấ c ch nh lý k p th i khi có bi n đ ng v s d ng đ t, b n sao h s đ a ồ ơ ị + B n g c h s đ a chính ph i đ ỉ ố ồ ơ ị ả c ch nh lý phù h p v i b n g c h s đ a chính. chính ph i đ ợ ỉ ớ ả ả ượ và qu n lý d + H s đ a chính đ c l u gi ả ữ ượ ư ồ ơ ị qu n lý trên máy tính. y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung Ủ hoá h th ng h s đ a chính. - H s đ a chính d ng s , trên gi y ph i b o đ m tính th ng nh t n i dung thông tin th a đ t v i Gi y ch ng ứ nh n và hi n tr ng s d ng đ t. ạ

ệ ố ồ ơ ị ậ

ố ử ụ

c khi t

ướ

ậ ả

ử ấ

ủ ậ

ch c vi c đăng ký quy n s d ng đ t và hoàn thành sau khi đ ổ ứ ề ử ụ ụ ệ ấ

ấ ố

ấ ớ

ở c S ượ ể ệ i, di n tích, m c đích s d ng c a th a đ t th hi n ử ụ i, di n ệ ớ ứ ậ

ườ

ợ ậ

ứ ệ

ỉ ổ ứ

ch c đăng ký quy n s d ng đ t thì ranh gi ề ử ụ

ườ

ng h p: ợ

ử ụ ả ấ ủ

c xác đ nh theo hai tr ấ

ch c đăng ký quy n s d ng đ t thì đ

ướ

ổ ứ

ứ ồ ị

ố ớ ố ớ ữ

c c p Gi y ch ng nh n; ấ ậ ả

c khi t ị

ử ấ ể ự

ề ử ụ ệ

c ch nh lý khi t o th a đ t m i ho c khi có thay đ i mã th a đ t, thay đ i ranh gi

ớ i

ử ấ

ng giao thông, công trình thu l

ế

ạ ấ

ử ụ

ổ ỷ ợ

ử ấ ườ

ư ử ụ

ổ ự ấ

ổ i theo tuy n, công trình khác theo ố

i; có thay đ i v m c gi

ổ ề

ế ượ ạ ậ

i hành chính các c p, v m c gi

i th a khép kín, sông, ngòi, kênh, r ch, su i và các đ i ố i và ớ ớ i quy i hành lang an toàn công trình, v ch gi

ổ ề ố ề ỉ ớ

c t o l p m i ho c có thay đ i v ranh gi ề ố

t c các th a đ t và các đ i t

ử ấ

ố ượ ng

ể ể ệ ấ ả

ấ ư

ừ ơ ở ữ ệ

ổ ả

ố ượ

ử ấ

ử ụ

ị ấ

c s d li u đ a chính. Thông tin th a c in ra t ử ng chi m đ t khác trên S ph i phù h p v i hi n tr ng s d ng đ t. Th a đ t đã c p Gi y ấ ớ ạ ệ c ch nh ỉ ạ

ấ ả ượ

ẽ ả

ồ ị

b n đ đ a chính theo trình t

c l p chung cho các t

c l p theo đ n v hành chính c p xã đ th hi n t ượ ậ ạ ệ ậ ế ấ ổ ộ ấ ượ ậ

th i gian l p b n đ . ồ ậ

ự ờ

ờ ả

ồ ị

c in t

ề ườ i

ấ i đó đ i v i th a đ t đã c p Gi y ch ng nh n.

c s d li u đ a chính theo đ n v hành chính c p xã đ th hi n thông tin v ng ừ ơ ở ữ ệ ề ử ụ

ể ể ệ ấ

ơ ị ố ớ

ử ấ

ườ c in theo các nguyên t c sau đây:

ị ấ ủ ắ

i Vi

ơ ở

ầ i s d ng đ t là t ườ ử ụ g n v i đ t ở ắ

ượ ồ ồ ợ

ộ ườ

n ườ ư ở ướ c ngoài; Ph n hai bao g m ng ượ

c ngoài không ườ ử ụ i s d ng ở c mua nhà

ầ n ư ở ướ

t Nam đ nh c ị

ch c, c s tôn giáo, ng ổ ứ ch c và cá nhân n , t ướ ớ ấ ở ổ ứ ồ ườ ư i s d ng đ t là ng

; Ph n ba bao g m ng

t Nam đ nh c ị ồ c ngoài đ ệ i mua căn h trong nhà chung c . ư

i Vi ườ

c s p x p theo th t

ộ ượ ắ ế

ậ c p Gi y ch ng nh n

ấ ổ ị

ứ ự ấ

i s d ng đ t. ườ ử ụ ấ ứ ấ ấ ớ

i đó; ộ ố

c th hi n theo ể ệ

ườ ủ ả

ổ ị

ượ

ậ ổ ổ

ề ử ụ

ế

ế ộ ấ ộ ệ ố ư

c ch nh lý, ỉ

ề ử ụ

ng h p đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t đã đ ộ ghi vào s th c hi n theo th t

ượ ấ th i gian đăng ký

ế ổ ự

ứ ự ờ

ậ ộ ầ

ư

ế ộ ề ử ụ

ỉ ủ

ế

i đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t; ế

ọ ờ

ế

c t o thành;

*L p B n đ đ a chính ả ồ ị c l p tr - B n đ đ a chính đ ồ ị ượ ậ ng ki m tra, nghi m thu. Ranh gi Tài nguyên và Môi tr ể ệ ớ ườ c xác đ nh theo hi n tr ng s d ng đ t. Khi c p Gi y ch ng nh n mà ranh gi trên b n đ đ a chính đ ấ ượ ả ử ụ ồ ị tích, m c đích s d ng đ t có thay đ i thì ph i ch nh s a b n đ đ a chính th ng nh t v i Gi y ch ng nh n. ấ ụ ồ ị ả ấ ử ả ng h p l p b n đ đ a chính sau khi đã t - Tr ụ i, di n tích, m c ồ ị ớ đích s d ng đ t c a th a đ t đ ử ấ ượ ử ụ ị + Đ i v i th a đ t đã đ ượ ấ ử ấ ứ c c p Gi y ch ng nh n. + Đ i v i th a đ t ch a đ ử ấ ư ượ ấ c - Nh ng n i ch a có đi u ki n l p b n đ đ a chính tr ượ ề ệ ậ ư ơ ề ử phép s d ng các lo i b n đ , s đ hi n có ho c trích đo đ a chính th a đ t đ th c hi n đăng ký quy n s ạ ả ồ ơ ồ ệ ử ụ d ng đ t và c p Gi y ch ng nh n. ấ ấ ụ - B n đ đ a chính đ ả ượ ồ ị th a đ t, thay đ i m c đích s d ng đ t; đ ử ấ ụ tuy n, khu v c đ t ch a s d ng không có ranh gi ế ng thu văn khác theo tuy n đ t ớ ượ i và ranh gi ng đ a gi đ ườ ấ ị ho ch s d ng đ t, v đ a danh và các ghi chú thuy t minh trên b n đ . ạ ồ ế ề ị ử ụ *L p S m c kê đ t đai ậ ổ ụ ấ - S m c kê đ t đai đ ơ ị ổ ụ chi m đ t nh ng không t o thành th a đ t. ế ấ ử ấ c l p cùng v i vi c l p b n đ đ a chính ho c đ - S đ ặ ượ ồ ị ớ ổ ượ ậ đ t và các đ i t ợ ấ ch ng nh n mà có thay đ i n i dung thông tin so v i hi n tr ng khi đo v b n đ đ a chính thì ph i đ ậ ệ ớ ứ s a cho th ng nh t v i Gi y ch ng nh n. ấ ớ ố ử - S m c kê đ t đai đ ổ ụ *L p S đ a chính ậ ổ ị - S đ a chính đ ượ ổ ị s d ng đ t và thông tin v s d ng đ t c a ng ử ụ - S đ a chính đ ổ ị + S đ a chính g m ba ph n: ổ ị Ph n m t bao g m ng ầ ng h p mua nhà thu c tr ộ đ t là các h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c và ng ộ ấ g n v i đ t ườ ử ụ ớ ấ ở ắ c a ng + Th t i s d ng đ t th hi n trong S đ a chính đ ể ệ ườ ử ụ ứ ự ủ đ i v i gi y ch ng nh n đ u tiên c a ng ủ ứ ấ ố ớ ầ + M i trang S đ ghi d li u đ a chính c a m t ng ỗ ữ ệ ổ ể + N i dung thông tin trên S đ a chính ph i th ng nh t v i Gi y ch ng nh n đã c p và đ ộ m u.ẫ *L p S theo dõi bi n đ ng đ t đai ấ c p xã đ theo dõi tình hình đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t và - S theo dõi bi n đ ng đ t đai đ c l p ượ ậ ở ấ ế làm c s đ th c hi n th ng kê di n tích đ t đai hàng năm. ệ ơ ở ể ự ấ ng ch a xây d ng c s d li u đ a chính theo quy đ nh thì Văn phòng đăng ký quy n s d ng ề ử ụ Nh ng đ a ph ơ ở ữ ệ ự ươ đ t th c hi n vi c l p S theo dõi bi n đ ng đ t đai. ấ ế ộ ệ ậ ệ ự ấ ổ - Vi c ghi vào s th c hi n đ i v i t t c các tr ợ ườ ố ớ ấ ả ệ ổ ự c p nh t vào s s d li u đ a chính, s đ a chính. Th t ơ ở ữ ệ ậ ứ ự ổ ị ị bi n đ ng v s d ng đ t. ấ ề ử ụ ế - Yêu c u đ i v i thông tin ghi trong s theo dõi bi n đ ng đ t đai nh sau: ố ớ ổ + H , tên và đ a ch c a ng ườ ị + Th i đi m đăng ký bi n đ ng ghi chính xác đ n phút; ộ + Mã th a c a th a đ t có bi n đ ng ho c mã th a c a th a đ t m i đ ế

ể ử ủ

ớ ượ ạ

ử ấ

ử ấ

ử ủ

II.3. Trách nhiệm quản lý hồ sơ địa chính Theo quy định, trách nhiệm quản lý hồ sơ địa chính thuộc về Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất  (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường và Uỷ ban nhân dân cấp  xã). ­ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm quản lý   các tài liệu, dữ liệu bao gồm:

1 ­ Cơ sở dữ liệu địa chính (trong máy chủ và trên các thiết bị nhớ) hoặc Bản đồ địa chính, Sổ địa  chính, Sổ mục kê đất đai, Sổ theo dõi biến động đất đai đối với trường hợp chưa xây dựng cơ sở dữ  liệu địa chính; 2 ­ Bản lưu Giấy chứng nhận, Sổ cấp Giấy chứng nhận, Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận, Hồ sơ xin  đăng ký biến động về sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước  ngoài (trừ trường hợp mua nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở), tổ chức nước ngoài, cá nhân nước  ngoài; 3 ­ Giấy chứng nhận của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước  ngoài, cá nhân nước ngoài đã thu hồi trong các trường hợp thu hồi đất, tách thửa hoặc hợp thửa đất,  cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận; 4 ­ Hệ thống các Bản đồ địa chính, bản Trích đo địa chính và các bản đồ, sơ đồ khác, Sổ địa chính,  Sổ mục kê đất đai được lập qua các thời kỳ; ­ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm   quản lý các tài liệu, dữ liệu bao gồm: 1 ­ Cơ sở dữ liệu địa chính (trên các thiết bị nhớ) hoặc Bản đồ địa chính, Sổ địa chính, Sổ mục kê đất  đai, Sổ theo dõi biến động đất đai đối với trường hợp chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; 2 ­ Bản lưu Giấy chứng nhận, Sổ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ xin  đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài  được mua nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở, cộng đồng dân cư; 3 ­ Giấy chứng nhận của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở gắn  với quyền sử dụng đất ở, cộng đồng dân cư đã thu hồi trong các trường hợp thu hồi đất, tách thửa hoặc  hợp thửa đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận; 4 ­ Hệ thống các Bản đồ địa chính, bản Trích đo địa chính và các bản đồ, sơ đồ khác, Sổ địa chính,  Sổ mục kê đất đai được lập trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. ­ Uỷ ban nhân dân cấp xã: chịu trách nhiệm quản lý Bản đồ địa chính, Sổ địa chính, Sổ mục kê đất  đai, Thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các giấy tờ khác kèm theo do Văn phòng  đăng ký quyền sử dụng đất gửi đến để cập nhật, chỉnh lý bản sao hồ sơ địa chính.

i Trung tâm đo đ c và b n đ hi n có:

ữ ạ

ồ ệ

ư ệ

ồ ư ồ

ư ệ

II. 4.T li u đo đ c và b n đ L u tr t II.4.1. T li u đo đ c và b n đ ạ T li u đo đ c

ư ệ

- T a đ đi m g c: thiên văn, tr c đ a, đ cao; - Giá tr tr ng l c h ng I, II, III; ự - To đ , đ cao c a các đi m đo đ c c s Qu c gia

ơ ở

ạ ủ

T li u b n đ

ư ệ

1:2.000 đ n 1:1.000.000 trên đ t li n;

ấ ề

ế

c thành l p đ ph c v ki m kê đ t đai năm 2005);

ấ ỉ

ượ

ụ ể

l t - B n đ đ a hình các lo i t ạ ỷ ệ ừ 1/10 000, 1/50 000; - B n đ đ a hình đáy bi n t l ể ỷ ệ - B n đ n n c p t nh và c p huy n (đ ậ ấ - B n đ đ a chính c s ; ơ ở - B n đ hành chính c p t nh.

ộ ể ị ọ ạ ộ ộ ồ ồ ị ồ ị ồ ề ồ ị ồ

ả ả ả ả ả ả

ấ ỉ

Tư liệu phim, ảnh ư ệ ả

c 1954; ướ 1958-2006; c 1975. c đ i v i t

li u đo đ c b n đ ạ

ố ớ ư ệ

ả ủ

i m t trong lĩnh v c tài nguyên và môi tr

ư ệ ả ị ế ị ậ

ộ ố

ướ

ng Chính ph v ng ; Quy t đ nh s ế

ự ủ ng, t ườ

ộ ậ

ướ

ủ ề ố ng B Công an v danh m c bí m t ậ ề ạ li u đo đ c và b n đ bao g m các lo i ồ

ộ ạ

- T li u nh cũ do Pháp bay ch p tr ụ - Phim, nh do Vi t Nam bay ch p t ụ ừ ệ ả - T li u nh cũ do M bay ch p tr ướ II. 4.2. Quy đ nh v ph m vi bí m t nhà n ồ ướ Căn c Quy t đ nh s 212/2003/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2003 c a Th t ủ ướ ố c đ t danh m c bí m t nhà n ườ ậ 919/2003/QĐ-BCA (A11) ngày 21 tháng 11 năn 2003 c a B tr ộ ưở nhà n c đ m t trong lĩnh v c tài nguyên và môi tr ư ệ ự sau:

1. T li u đo đ c b n đ thu c ph m vi bí m t nhà n

ư ệ

ướ

ạ ậ a) To đ các đi m c s qu c gia h ng II tr lên t o thành m ng l

i qu c gia hoàn

i m t g m: ậ ồ ộ ố ạ ạ

ả ồ ạ ộ

c đ t ở

ướ

ạ ơ ở ch nh kèm theo các ghi chú đi m; ể

2. T li u đo đ c b n đ thu c ph m vi bí m t nhà n

ư ệ

c đ m t g m: ộ ậ ồ

ạ ố

b) Tài liệu điều tra, khảo sát về đường biên giới quốc gia chưa được công bố. ạ ướ ộ ố a) H th ng s li u g c đo đ c qu c gia bao g m: t a đ g c tr c đ a, t a đ g c ộ

ả ồ ệ ố ạ ộ ố

ộ ố ệ ệ

ồ ệ ố

ộ ố ị ố

ạ ị ố

ị ố

thiên văn, to đ g c v tinh, giá tr g c tr ng l c tuy t đ i, giá tr g c đ cao, giá tr g c đ sâu;

b) Phim, ảnh hàng không bao gồm phim, ảnh hàng không kỹ thuật số và sản phẩm  quét phim, ảnh hàng không kèm theo số liệu xác định toạ độ tâm ảnh có số lượng tờ liên kết  bằng diện tích lớn hơn 200 km2 ở thực địa;

c) B n đ đ a hình s và c s d li u b n đ đ a hình t

1:10 000, 1:25 000, 1:50

ơ ở ữ ệ

ồ ị

ồ ị

l ỷ ệ

000, 1:100 000;

3. Tư liệu đo đạc bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước gồm 2 loại sau:

c và không xu t b n:

ấ ả

ướ

ị ọ

ậ ự

ộ ộ

ạ ị ọ

c đã xu t b n:

ướ

ộ ả

ồ ị ạ

3.1. Lo i không thu c ph m vi bí m t nhà n ộ a) Giá tr t a đ , đ cao, giá tr tr ng l c; b) Ghi chú đi m;ể c) Phim, nh hàng không ch p đ a hình. 3.2. Lo i không thu c ph m vi bí m t nhà n ấ ả ậ a) B n đ đ a hình, b n đ n n, b n đ hành chính in trên gi y; ấ ồ b) Quy ph m, quy đ nh k thu t chuyên ngành đo đ c và b n đ . ồ c) Thông tin t

li u tr c đ a b n đ

ụ ạ ồ ề ỹ ậ ả ị

ư ệ

ư ệ

li u ướ

ử ụ ậ

ử ụ

ồ ưở

ư ệ ề

ắ II..4.3. Th m quy n cung c p, khai thác s d ng t ấ 1. T li u đo đ c b n đ thu c ph m vi bí m t nhà n ồ ả ộ

ủ ưở

ấ ơ

ấ ủ ể

ạ ỉ ượ ng, th tr ố ệ

ườ ứ

ủ ị

ướ

i đ ng đ u các c quan c a Trung ng Đ ng, ng

ộ ưở ầ i đ ng đ u t

ư ệ đo đ c b n đ ả ạ i m t : c đ t ậ ộ ố c cung c p, cho phép khai thác, s d ng khi có gi y công ủ ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch ng Vi n Ki m sát ệ ủ i đ ng đ u các c quan c a ơ ch c chính ầ ổ

ộ ơ i cao, Vi n tr ố c, ng ả

ườ ứ

2. T li u đo đ c b n đ thu c ph m vi bí m t nhà n

ư ệ

c đ m t ộ ậ

ướ ử ụ

ị ủ

ho c t

c

ả T li u đo đ c và b n đ ch đ ạ văn đ ngh c a B Tr ị ủ t ch UBND t nh , thành ph , Chánh án toà án nhân dân t ỉ ị i cao, Ch nhi m Văn phòng Ch t ch n Nhân dân t ố Qu c h i, ng ư ơ ườ ứ ộ ố tr xã h i. ộ ả ạ Ch đ ỉ ượ ng đ ươ ả

ặ ươ 3. T li u đo đ c b n đ ạ

ư ệ

ồ c cung c p, cho phép khai thác, s d ng khi có công văn đ ngh c a c p V ấ ng tr lên. ở ồ không thu c ph m vi bí m t nhà n ạ

ướ và không xu t b n

ấ ả

Chỉ  được cung cấp, khai thác sử dụng khi có công văn đề nghị của thủ trưởng cơ

quan, tổ chức có yêu cầu sử dụng.

4. T li u đo đ c b n đ

c đã xu t b n

ư ệ

ướ

ấ ả

ồ không thu c ph m vi bí m t nhà n ạ ử ụ

ạ ộ Đ c cung c p, khai thác s d ng r ng rãi. ụ Thông tin t

ộ li u đo đ c và b n đ ả ồ ạ li u đo đ c và b n đ l u trên v t li u truy n th ng, trên các thi ồ ư

ấ ượ Danh m c thông tin t ư ệ ạ

ậ ệ

ư ệ

ế ị

ạ t b nh g m các lo i

ớ ồ

sau đây:

2.1 Thông tin t 2.2 Thông tin t 2.3 Thông tin t 2.4 Thông tin t 2.5 Thông tin t 2.6 Thông tin t

i qu c gia, b n đ

li u v h quy chi u qu c gia; ế li u v h th ng s li u g c đo đ c qu c gia; ạ ố ệ ố li u v h th ng đi m đo đ c c s ; ạ ơ ở ể li u v h th ng nh máy bay ph c v đo đ c và b n đ ; ồ ả li u v h th ng nh v tinh ph c v đo đ c và b n đ ; ồ ả li u v h th ng b n đ đ a hình, b n đ n n, b n đ biên gi ồ

ụ ụ ụ ụ ả

ư ệ ề ệ ư ệ ề ệ ố ư ệ ề ệ ố ư ệ ề ệ ố ư ệ ề ệ ố ề ệ ố ư ệ ả

ạ ạ ồ ề ạ ả

ệ ồ ị ổ

ả ả ả ồ

ả đ a chính c s , b n đ hành chính, b n đ đ a lý t ng h p và các lo i b n đ chuyên đ khác; ị

ơ ở ả

ồ ị

2.7 C s d li u đ a lý và h th ng thông tin đ a lý; 2.8 Các tiêu chu n, quy ph m, đ nh m c kinh t ỹ

ơ ở ữ ệ ẩ

ệ ố ị

ợ ị - k thu t, đ n giá s n ph m v đo đ c và b n đ ; ồ ẩ ế

ơ

ng trình, đ tài nghiên c u khoa h c công ngh trong lĩnh v c đo

ế

ả ủ

ươ

đ c và b n đ ; ồ ạ

li u th c p đ

c hình thành t

ư ệ

ứ ấ ượ

2.9 K t qu c a các d án, ch ả 2.10 Thông tin t

li u v đo đ c và b n đ nêu t ư ệ ồ ạ li u tích h p c a thông tin t ợ ủ ư ệ

i ạ ư ệ li u

ả li u khác.

các thông tin t các đi m 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 và 2.9 kho n này và thông tin t v đo đ c và b n đ v i các lo i thông tin t ồ ớ ề

ư ệ

ữ: ch đ n t p h p c a t

ợ ủ ấ ả

ỉ ế ậ

ữ ữ ệ ủ t c các tài nguyên s d ng cho m c đích l u tr d li u c a

ử ụ

ư

II.5. H th ng l u tr ư ệ ố h th ng, bao g m: ệ ố

t b l u tr , nh

đĩa ngoài,

t b băng t

các thi

ủ các máy ch , ủ các t

ế ị

ư ổ

. ừ

đĩa c ng trong c a ề

ủ ụ ợ

ư

ư

các thi

 Các thi ữ ế ị ư  Các ph n m m qu n lý, đi u khi n ho c cung c p tính năng ph tr (nh sao chép, sao l u vv..) cho ầ ấ ả ề t b l u tr . ữ ế ị ư  Các giao th c và ph ki n cho k t n i và trao đ i d li u gi a

c l u tr đ y đ (yêu c u đ v dung l

ứ ữ ệ ầ

ổ ữ ệ ả ượ ư

ạ ộ

ữ các thi ữ ầ

ượ

ế

ấ ớ ố ộ

ng), ủ ề ệ c s d ng và x lý m t cách hi u ử

ữ t b l u tr . ế ị ư ầ ủ ượ ử ụ

ế ố ụ ệ t cho quá trình ho t đ ng ph i đ T t c ấ ả các d li u c n thi v i đ an toàn và tính b o m t cao, cho phép truy xu t v i t c đ nhanh, đ ả ớ ộ ậ qu và h p lý (yêu c u v hi u năng và qu n tr l u tr ). ầ ề ệ ả

ị ư

hay th

ữ ữ ệ

ữ hay b nh là khái ni m ch các c u ki n máy tính, thi

ng g i là ọ

ườ

ữ ữ ệ ố ử ụ

ứ ữ ệ

t ế ộ ớ ả ng ti n ghi/ch a d li u cho phép l u tr d li u s s d ng trong tính toán trong m t kho ng thông ệ và b x lí trung tâm

ộ t c h th ng tính toán hi n đ i. L u tr

ạ ư ộ ử

ơ ả

ư

ư

ủ ấ ả ệ ố nh ng năm 1940.

l u trư L u tr d li u máy tính ư b và các ph ươ ị ộ ư th i gian nh t đ nh. L u tr d li u đóng m t trong các ch c năng chính c a tính toán hi n đ i: l u gi ữ ữ ệ ư ấ ị ờ tin. L u tr là m t c u ph n c b n c a t ầ ộ ấ (CPU) là mô hình máy tính c b n k t ơ ả ể ừ ữ

ạ b nhộ

ượ

ư

ng ch t

ữ ạ

ng ti n t

ớ th ư ng l n nh đĩa c ng, băng t

ệ ừ

ượ

ư ứ

ươ

ư

c g i là l u tr s c p ho c b nh trong và

ng đ c hi u là m t d ng l u tr s d ng ch t bán d n cho phép ữ ử ụ ấ ng là l u tr t m th i (RAM). T ỉ ớ i ng t ữ th ự l u trư ườ ươ ng ti n quang h c nh đĩa quang ư ọ ệ ng th c khác có t c đ th p h n RAM nh ng có kh năng l u ư ươ ơ cượ ng đ ặ ượ

ộ ạ ờ ; các ph ừ ố ộ ấ ữ ơ ấ

ẫ ườ ư ả l u trư

ữ đ

ư

Trong ngôn ng hi n đ i ữ ệ ườ truy c p ng u nhiên v i t c đ cao nh ng th ớ ố ộ ậ các ph tính có dung l ươ (optical disk), CD, DVD, BlueRay; và các ph tr lâu h n RAM. Tr ớ th ườ ướ ơ ữ g i là l u tr th c p ho c b nh ngoài. ữ ứ ấ ọ

c đây b nhộ ặ ộ ớ

ư

L U TR S C P

Ữ Ơ Ấ

Ư

ư

ữ ơ ấ

ớ đ

ượ

ơ c l u trong b nh này, th c hi n các l nh. Các d li u đ ự

b nhộ ệ

ộ ớ

c truy c p tr c ti p b i ở ự ế ườ ng c x lí th ữ ệ ượ ử

L u tr s c p (hay b nh chính ho c b nh trong) ho c đ n gi n là ớ ặ CPU. CPu liên t c đ c các l nh đ ượ ư ệ ụ ọ c l u trong b nh này. xuyên cũng đ ộ ớ ượ ư

L U TR TH

Ữ Ứ C PẤ

Ư

ữ ứ ấ

ữ ơ ấ ở ỗ

ườ

ư

ớ ứ ấ

ữ ệ t b b t

ch CPU không đ c tr c ti p. Máy tính th ầ ử ụ ượ t đi n. V chi phí, l u tr th ề

ế ị

ị ấ

ư

ng s ử ự ế c yêu c u s d ng b đ m ộ ệ ữ ứ ệ ượ ng

c l u tr lâu dài trên l u tr th c p.

L u tr th c p (hay b nh ngoài) khác l u tr s c p ộ ọ ớ ư d ng các kênh nh p/xu t đ truy c p b nh th c p và chuy n các d li u đ ộ ậ ấ ể ụ trên b nh s c p. D li u trên l u tr th c p không b m t khi thi ữ ứ ấ ư ữ ệ ị ắ c p cũng r h n r t nhi u so v i l u tr s c p. Vì v y, thông th ữ ơ ấ ớ ư ề ấ l u tr th c p l n h n nhi u l n so v i s c p và d li u đ ớ ơ ấ ề ầ ư

ậ ớ ơ ấ ẻ ơ ấ ữ ứ ấ ớ

ng các máy tính hi n đ i s có dung l ệ ư

ườ ậ ữ ệ ượ ư

ạ ẽ ữ ứ ấ

ơ

ư

ườ

trên RAM đ

ị ng t ự

i, th i gian đ truy xu t d li u t ệ

ấ ữ ệ ươ ấ

ữ ứ ấ ng là m t vài ph n nghìn giây. Ng ầ ọ ự ầ ỉ ứ ữ ở ạ

ể ề ố ộ ộ

ườ

ơ

t đáng k v t c đ truy xu t trên các đĩa t ệ ầ ọ

d ng r n: thông th ố

ng đ i nhanh. Vì v y, đ gi m th i gian truy xu t, d li u trên đĩa c ng th

ng đ

ng là đĩa c ng. Th i gian đ đĩa c ng quay và đ nh v m t d li u ị ộ ữ ệ ượ c tính quay so ng đĩa c ng ch m h n RAM m t tri u l n. Các đĩa quang quay nh CD, ư ấ c d li u, truy xu t ị ượ ữ ệ ấ c ghi thành ượ ườ

ầ ữ ệ

ơ ờ

V i máy tính hi n nay, l u tr th c p th ớ c l c th th ượ ạ ộ ụ ể ườ tính b ng ph n t giây. Đi u này minh h a s khác bi ề ằ v i l u tr ậ ớ ư DVD th m chí còn có t c đ truy xu t ch m h n. V i đĩa c ng, khi đ u đ c đ nh v đ ậ ậ d li u s t ể ả ữ ệ ẽ ươ c l n và li n k nhau. các kh i có kích th ố

ố ướ ớ

ậ ề ề

M t s ví d v công ngh l u tr th u c p g m: b nh flash, đĩa m m, băng t

Iomega Zip v.v

ữ ứ ấ

ộ ớ

ộ ố

ụ ề

ệ ư

, ừ ổ

c đ nh d ng theo đ nh d ng H th ng t p tin cho phép t

ng đ

ữ ứ ấ

ng

ch c d li u thành các ổ ứ ữ ệ i s h u t p tin, th i gian

ượ ị ứ ờ

ệ ố ọ

ả ườ ở ữ ệ

L u tr th c p th ạ ư t p tin và th m c đ ng th i ch a các thông tin b sung (g i là metadata) mô t ệ t o, th i gian truy c p cu i cùng, th i gan thay đ i cu i cùng, quy n truy c p v.v ạ

ườ ư ụ ồ ậ

ổ ổ

ế

ớ ả

ộ c s d ng nh t trên b nh s c p s đ

ủ ụ ấ

ộ ộ

c ghi vào m t t p tin g i là t p tin hoán đ i (swap file) và s đ

i ể ả ớ ứ ấ c ớ ơ ấ ẽ ượ ọ c đ c ẽ ượ

ớ ả ượ ử ụ ệ

ớ ơ ấ ượ

ộ ệ

H u h t các h đi u hành đ u s d ng khái ni m b nh o. B nh o là s d ng b nh th c p đ gi ộ ệ ề ề ử ụ phóng b nh s c p. Khi b nh s c p đ y, các d li u ít đ ớ ơ ấ ữ ệ ộ chuy n xu ng b nh th c p và đ ọ ớ ứ ấ ộ l i vào b nh s c p khi c n. ầ ạ

ộ ớ ơ ấ

L U TR C P BA

Ữ Ấ

Ư

ườ

ộ ơ ế

ệ ư

ụ ắ

ươ

c c sao chép vào L u tr

ươ ợ

ượ

ượ

ng bao g m m t c ch tay máy làm nhi m v "l p" và "g " các ph ầ ủ ng l u tr c p ba đ ư ớ ư

ữ ấ ữ ứ ấ

ữ ệ ữ ụ

ườ ậ

ệ ủ

ư ệ

ộ ố

(tape library) và t

ng ti n l u tr có L u tr c p ba th ỡ ữ ấ ư ữ ng đ th tháo r i (removable storage media) tùy theo yêu c u c a máy tính và th ư ườ ờ ể c dùng đ l u tr lâu dài d li u ít đ c khi s d ng. Thông th th c p tr ậ c truy c p ể ư ữ ườ ướ ứ ấ ữ ệ ng h u d ng v i kho d li u vì l p l u tr này ch m h n nhi u so v i l u tr th c p. L p l u tr này th ớ ườ ữ ớ ư ơ ữ ớ ư l n và đòi h i truy c p mà không c n can thi p c a ng i v n hành. M t s ví d đi n hình là Th vi n băng ụ ể ỏ ớ t ừ

ử ụ ậ ậ ầ đĩa quang (optical jukebox) ủ

l u tr c p ba, đ u tiên nó s tra danh m c đ tìm xem ph ẽ

ữ ấ

ừ ư

ươ

ụ ệ ươ ạ ng ti n đó gi ả ệ ươ

ng ti n nào ệ , đĩa ng ti n đó (băng t ừ ọ i phóng đ u đ c ầ

ầ ệ ệ

ẽ ẽ

ấ ọ

Khi máy tính c n đ c thông tin t ể ầ ch a thông tin c n truy xu t. Sau đó, máy tính s ra l nh cho tay máy tìm và n p ph ầ quang) vào đ u đ c. Khi đ c xong, máy tính s ra l nh cho tay máy c t ph cho các tác v truy xu t ti p theo.

ấ ế

ầ ụ

L U TR NGO I TUY N

Ư

ể ủ

ườ

ư

ạ ệ ư

ế

L u tr ngo i tuy n là l u tr mà không thu c kh năng đi u khi n c a CPU. Thông th ư ộ ph ư ươ c p d li u trên l u tr ngo i tuy n, b t bu c ng ậ ữ ệ

ữ ng ti n l u tr th c p ho c c p ba nh ng đ ạ

ả c tháo ra kh i các thi ượ i v n hành ph i l p ph ườ ậ

ữ ng, đây là nh ng t b này. N u máy tính mu n truy ng ti n vào m t cách th công. ộ

ế ữ ứ ấ ữ

ặ ấ ế

ế ị ươ

ỏ ả ắ

ư

NG D LI U

II.6. CÁC Đ N V ĐO DUNG L Ơ Ị

ƯỢ

Ữ Ệ

ư

ạ ữ ệ

ớ ủ

ộ ể ượ

ề khác (#, , ’, ữ ố

ả ố ữ ữ ố

ệ ị ệ

ư ọ

ượ

ơ

ệ M t máy tính l u nhi u lo i d li u và thông tin trong b nh c a mình, c s (0-9), ch cái (A-Z) và ký hi u ng tr ng cho nh ng ch này. Trong h nh phân, và các ký t , ^). Máy tính dùng h nh phân đ t ữ c g i là bit (ch s nh phân). Bit là đ n v đo ch dùng hai ch s là 0 và 1. S 0 và 1 trong h nh phân đ ị ỉ dung l

ng l u tr nh nh t. M t b tám bit đ

c g i là byte.

ị ượ ọ

ố ộ ộ

ữ ỏ ấ

ượ

ư

8 bit (b) = 1 byte (B)

1024 B = 1 kilobyte (KB)

1024 KB = 1 megabyte (MB)

1024 MB = 1 gigabyte (GB)

1024 GB = 1 terabyte (TB)

II.7. CÁC B NH D LI U

Ộ Ớ Ữ Ệ

ạ ộ

ữ ạ

ư

ư

ữ ạ

ữ ườ ng xuyên đ

c th c hi n t

i thi

ớ ữ ệ ấ

ữ ườ

ư

ờ ng xuyên. L u tr t m th i ư ế ị t b

ệ ạ

ượ

Máy tính dùng hai lo i b nh d li u khác nhau: l u tr t m th i và l u tr th đ ượ l u tr B Nh Ch Đ c (ROM). ư

i B Nh Truy Xu t Ng u Nhiên (RAM). L u tr th ệ ạ ộ ỉ ọ

c th c hi n t ự ữ ộ

a/ L u tr t m th i (RAM)

ữ ạ

ư

ng trình ph n m m c a b n. RAM cũng l u t m th i d li u đ u ra tr

c khi nó đ

ữ ữ ệ ư ạ ườ

ệ ầ ờ ữ ệ ạ

ủ ạ ạ

ươ

ầ ợ ố

ủ ạ

ể ng thì b n có th tăng t c đ làm vi c c a ch ộ ng trình.

t máy tính. Do đó khu v c l u tr th

ng xuyên là đ l u d li u và ch

d li u và l nh c n thi B Nh Truy Xu t Ng u Nhiên (RAM) gi t đ x lý và làm vi c v i máy tính và ế ể ử ộ ệ ch ế t c chuy n đ n thi ướ ầ ề ươ ượ ế b đ u ra thích h p (ch ng h n nh máy in). Th ng trình ố ể ư ẳ ị ầ ệ ủ c. Đi u này có nghĩa là n i dung trong b ng cách tăng s RAM trên máy tính c a b n.RAM có th thay đ i đ ề ổ ượ ằ b nh s m t khi t ể ư ữ ệ ộ ớ ẽ ấ

ể ữ ườ

ự ư

ươ

b/ B nh th

ng xuyên (ROM)

ộ ớ ườ

ng xuyên đ l u d li u và ch

ỉ ọ

ữ ườ

ự ư

ữ ệ

ể ư

ươ

ng xuyên d li u c a b n trên máy tính. Các ch

ớ ử

c l u trên ROM cũng gi ng nh các t p mà b n l u. Thi

ữ ườ

ượ ư

ư ố

c nêu t

ng trình mà máy tính không ng trình ươ ổ ế ng xuyên ph bi n ạ i ượ

ữ ệ ủ ạ ạ ư ữ

t b l u tr th ế ị ư ớ ộ

ủ ạ

B Nh Ch Đ c (ROM) là khu v c l u tr th ộ c n ngay. ROM là lo i b nh x lý l u tr th ữ ườ ạ ộ ầ ph n m m đ ư ề ầ ệ c ng trên máy tính c a b n.Nh ng đi m khác nhau gi a các b nh RAM và ROM đ nh t là ấ ổ ứ B ng 3.1: ả

B ng 3.1: Đi m khác nhau gi a các b nh RAM và ROM ữ

ộ ớ

B Nh Ch Đ c (ROM)

ỉ ọ

B Nh Truy Xu t Ng u Nhiên ộ (RAM)

các l nh c n thi

ữ ể ữ ạ

ế ể ề

Khu v c l u tr ch

dùng đ gi c l u tr

t m các đ gi ự ư ng trình và d li u cho x lý. ử ữ ệ

ươ

ữ ượ ư

ể ữ th ữ ườ

t đ đi u hành máy tính. ổ ng xuyên. Không th xóa ho c thay đ i ể

Khu v c l u tr ự ư Các l nh này đ ệ chúng.

Thông tin l u tr không b m t ngay c khi đã t

t máy.

ữ ệ ẽ ấ

ắ t

ị ấ

ư

D li u s m t vào th i đi m t ngu n.ồ

Qu n Tr l u tr

ư

ỏ c l u tr trên l u tr ngoài. d li u đ

ượ ư

ữ ữ ư

ế

ế ộ ị ử

ữ ộ ủ ơ

ố ượ ữ ệ ươ

ớ ượ ố ố ư

ng l n không gian l u tr , có th lên đ n nhi u terabytes. Các thông c di chuy n gi a l u tr đĩa và b nh chính khi c n thi t. do ng đ i ch m so v i t c đ c a đ n v x lý trung tâm, đi u này ép ể ữ ệ

ị ơ ơ ữ ệ

ị ư Các CSDL đòi h i m t kh i l tin đ ư vi c di chuy n d li u t ữ ệ ừ ệ ể bu c h CSDL ph i c u trúc d li u sao cho t ả ấ ộ ệ ủ

i u hóa nhu c u di chuy n d li u gi a đĩa và b nh ễ ủ ự ự

ề ộ ớ ấ ữ ệ ầ ớ

M c đích c a m t h qu n tr c s d li u là lam đ n giãn và d dàng vi c truy xu t d li u. Ng ọ

ệ ố

ế

i m t câu v n tin….)

ữ và lên đĩa t ữ ệ ả ầ ủ ệ ố

ớ ố ầ ườ i ơ ệ t v t lý c a s th c thi h th ng. Ph n l n h ch ỉ ế ậ ộ

ộ ệ s d ng h th ng có th không c n quan tâm đ n chi ti ể ữ ụ quan tâm đ n hi u năng c a h th ng ( th i gian tr l ữ

ả ờ ộ

ng trình ng d ng và các câu v n tin đ

c đ trình cho h

ệ ả c l u tr trong CSDL v i các ch ượ ư

ấ B qu n tr l u tr ( storage manager ) là m t module ch ươ ụ

ị ư ữ

ươ

ớ ệ

ị ư

ng đ

ữ ệ ố

ị ườ

ượ ữ ệ c cung c p b i h đi u hành. B ở ệ ề ượ ứ

ư ậ

ệ i và c p nh t d li u trong CSDL. ạ

ậ ữ ệ

i chính c a vi c l u gi

M t s đi m b t l

ch c

ụ ệ ố ế ng trình cung c p giao di n gi a d li u ữ ữ ệ ộ ệ m c th p đ ứ ượ ư c l u th ng. B qu n tr l u tr có trách nhi m trao đ i v i b qu n tr file ( file manager ). D li u thô đ ả ổ ớ ộ ố ộ tr trên đĩa s d ng h th ng file ( file system ), h th ng này th ử ụ ệ ố ữ qu n tr l u tr d ch các câu l nh DML thành các l nh c a h th ng file m c th p. Nh v y, b qu n tr l u ị ư ữ ị ị ư ủ ệ ố ệ ả tr có nhi m v l u tr , tìm l ữ ụ ư ệ H C S D Li u ệ ơ ở ữ ệ ộ ố ể

ứ trong h th ng x lý file thông

ữ thông tin có t

ệ ố

ệ ư

ấ ợ

ng:

ườ ư ừ ữ ệ

ườ ậ

( Data redundancy and inconsistency ): ị ượ ạ t trong các ngôn ng l p trình khác nhau, cùng m t thông tin có th

ụ c vi

ng trình đ

c t o ra b i các ng ở ữ ậ

ươ

ượ

th D th a d li u và tính không nh t quán Do các file và các trình ng d ng đ ế

trong các file khác nhau. Tính không th ng nh t và d th a này s làm

c l u gi

ư ừ

ữ, h n n a, nó s d n đ n tính không nh t quán c a d li u:

i l p trình khác nhau, nên các file có đ nh ể tăng chi phí truy xu t vàấ ể ộ ữ ệ

ủ ữ ệ các b n sao c a cùng m t d li u có th ủ

ẽ ẫ

ế

ườ

ườ

ấ ng không cung c p các công c cho phép truy xu t

i.

ậ ữ ệ ( Data isolation ):

c l u tr trong c s d li u ph i th a mãn m t s các

ơ ở ữ ệ

ộ ố

d ng khác nhau, các ch ạ đ ữ ượ ư l u trư ơ ữ . không nh t quán ấ Khó khăn trong vi c truy xu t d li u ấ ữ ệ : ệ ng c a h th ng x lý file thông th Môi tr ệ ố ử thông tin m t cách hi u qu và thu n l ộ ậ ợ ả S cô l p d li u ự Các giá tr d li u đ ộ

ữ ệ

ườ

ệ ố ổ

ấ ề ở

ươ

ơ

ử ủ

c hoàn t

ạ ộ ạ ộ

ị ữ ệ ượ ư quán c a d li u ( ràng bu c nh t quán/consistency contraints ấ khó khăn trong vi c thay đ i các ch ể ỏ ệ khăn h n khi các ràng bu c liên quan đ n các h ng m c d li u n m trong các file khác nhau. ạ ộ ộ ế

ấ ữ ệ

ọ ề

ề ế

i m t d u v t nào trên CSDL. Trong h th ng x lý file thông th

ộ ấ ế

ả ượ

ệ ố

ườ

ấ ràng bu c v tính nh t ộ ề ả ấ ng, r t ). Trong h th ng x lý file thông th ng trình đ th a mãn các yêu c u thay đ i ràng bu c. V n đ tr nên khó ụ ữ ệ ằ ộ ế c a m t ho t đ ng ( giao ử ( Atomicity problems ): Tính nguyên t Các v n đ v tính nguyên t ề ề t tr n v n ho c không có gì c ả. Đi u này có nghĩa là m t ho t đ ng ( giao : ho c nó đ d ch ) là ẹ ượ ặ ặ ị t ( k t thúc thành công ) n u không, giao d ch d ch ) ổ các d li u b n v ng khi nó đã hoàn t ch làm thay đ i ỉ ấ ữ ị không đ l ấ c tính ch t ng khó đ m b o đ ả ể ạ này.

ộ ệ ố

Tính b t th ườ ờ ồ

: m t h th ng cho phép nhi u ng ỏ

ế

ể ẫ ườ

i s d ng h c s d li u không c n thi

ậ ữ ệ ệ ố ề ấ

ế

t và cũng không có ầ ố c tính phân quy n, ch ng ề ả ượ

ệ ơ ở ữ ệ ả ả

ỏ ệ ố

ấ ấ ả

ữ ệ

i nêu trên đã g i m s phát tri n các DBMS.

ậ i s d ng c p ng trong truy xu t c nh tranh ườ ử ụ ấ ạ nh t d li u đ ng th i, có th d n đ n k t qu là d li u không nh t quán. Đi u này đòi h i m t s giám sát. ữ ệ ả ộ ự ế H th ng x lý file thông th ng không cung c p ch c năng này. ấ ứ V n đ an toàn ( Security problems ): m t ng ườ ử ụ t c các d li u. V n đ này đòi h i h th ng ph i đ m b o đ quy n truy xu t t truy xu t trái phép… ấ Các b t l ấ ợ

ở ự

B.Phân lo i, đ c tính d li u và l u tr đ a chính ữ ệ ạ ặ ữ ị ư

ủ ệ ố

ơ ở ữ ệ

c th ch hóa thành lu t và các văn b n d

ượ

Đ i t ắ

ố ượ ả

ử ấ ả

ể ế

s l

ả ắ ữ ệ ủ

ư ữ ệ ề

ắ ồ ọ

ế ố ố ượ ấ ị ữ ệ

ể ệ ự ồ

ữ ệ

ng, nh ng tính ch t này có th t

ng ho c t

ủ ố ượ

ộ ữ

ượ

c và v trí c a đ i t

ng c a h th ng c s d li u tài nguyên đ t đai bao g m: Th a đ t, Ch s d ng đ t và các ủ ử ụ ấ i lu t. Thông tin đ t nguyên t c qu n lý, các nguyên t c này đ ậ ướ ng và đa d ng v nguyên t c qu n lý, nó còn đai không gi ng nh d li u các ngành khác ngoài y u t th hi n s đa d ng v nguyên t c đ h a theo v trí đ a lý nh t đ nh. hay nói cách khác d li u c a nghành đ a ị ị chính bao g m 2 d ng: d li u thu c tính( Attribute data) và d li u không gian ( None attribute Data). D li u ữ ệ ộ tính ch t c a đ i t ặ ừ chính đ c đi m c a đ i t thu c tính mô t ả ể ể ừ ấ ấ ủ ố ượ c ch t ch h n. d li u không gian th hi n nh ng nguyên t c áp đ t cho nó ph c v cho công tác qu n lý đ ể ệ ữ ệ ặ ả ặ ắ hình d ng, kích th ặ ạ ồ ố

ặ ẽ ơ ng đ a lý( b n đ s ) ho c d ng gi y. ấ

ụ ụ ủ ố ượ

ướ

ữ ệ

li u đ a chính c p cao:

D li u đ a chính ữ ệ ị ồ ơ ử ấ ư c l u tr qua các th i kì H s th a đ t đ ờ ợ ư S li u th ng kê, ki m kê hi n tr ng s d ng đ t ố ệ ử ụ ố ấ ể D li u b n đ : ồ ữ ệ ả Các t ư ệ

. Thông tin t

li u v

ư ệ

ề H quy chi u

. Thông tin t

li u v h th ng s li u g c đo đ c qu c gia;

ư ệ

ề ệ ố

ố ệ

. Thông tin t

li u v

ư ệ

ề H th ng đi m đo đ c c s ể

ế qu c gia; ố ệ

. Thông tin t

li u v h th ng nh máy bay ph c v đo đ c và b n đ ;

ư ệ

ề ệ ố

ụ ụ

. Thông tin t

li u v h th ng nh v tinh ph c v đo đ c và b n đ ;

ư ệ

ề ệ ố

ụ ụ

li u v h th ng b n đ đ a hình,

ư ệ

ồ ị

ạ ơ ở; ệ ố

ồ Biên gi , b n đ đ a lý t ng h p và các lo i b n đ ạ ả

ồ ị

. Thông tin t chính c s ,

ề ệ ố ơ ở B n đ hành chính ồ

ồ ề , b n đ ả ồ ị , B n đ đ a ả B n đ n n ổ i qu c gia ố ớ ồ chuyên đ khác; ả

Các lo i b n đ đ a chính chính quy c a các xã, ph

ng, th tr n

ạ ả

ồ ị

ườ

ị ấ

+ B n đ gi

i th a các t

ồ ả

l ỷ ệ

+ B n đ hành chính các c p.

+ B n đ đ a hình ồ ị

+ B n đ đ a gi

i hành chính (theo CT 364) các c p

ồ ị

cáo v tài nguyên và môi tr

ng đã đ

c c quan nhà n

c có

ạ ố

ế

ườ

ượ ơ

ướ

. K t qu gi ả ả th m quy n gi ề

ế ẩ

i quy t tranh ch p, khi u n i, t ấ ả

ế i quy t ế

. C s d li u

H th ng thông tin

đ a lý;

ơ ở ữ ệ đ a lý và

ệ ố

. Các tiêu chu n, quy ph m, đ nh m c kinh t

ế

- k thu t, đ n giá s n ph m v đo đ c và b n đ ; ẩ

ơ

ng trình

. K t qu c a các d ả ủ

ự án, Ch

ế

ươ

ồ , đ tàề i nghiên c u khoa h c công ngh trong lĩnh v c đo đ c và b n đ ;

c hình thành t

các thông tin t

ứ ấ

. Thông tin t và thông tin t

li u v đo đ c và b n đ v i các lo i thông tin t

li u th c p đ ư ệ ượ li u tích h p c a thông tin t ợ ủ ư ệ

ừ ư ệ ề

li u v đo đ c và b n đ nêu t ư ệ ả

ề ồ ớ

i các m c trên ạ ụ li u khác. ư ệ

D li u v đ t đai g m:

ữ ệ ề ấ

ả a) S li u phân h ng, đánh giá đ t, th ng kê, ki m kê đ t đai và b n đ phân h ng đ t, b n

ố ệ

ớ đ hi n tr ng s d ng đ t, c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i ồ ệ

ề ử ụ

ấ ấ

ử ụ

đ t; s li u đi u tra v giá đ t; ề ấ ố ệ

b) Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ

c phê duy t;

ế ạ

ử ụ

ượ

ấ c) B n đ đ a chính; k t qu giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n m c đích s d ng đ t,

ồ ấ

ử ụ

ồ ị

ế

th c hi n các quy n c a ng

i s d ng đ t.

ề ủ

ườ ử ụ

năm 1984 đ n nay.

d) Các H s đ t đai thi ồ ơ ấ

t l p t ế ậ ừ

ế

ữ ệ

ồ ổ

ạ ữ ệ

ữ ệ ư ệ ị ồ ơ ị

li u đ a chính có th t m chia làm 3 lo i: ể ạ ể ấ

ư

ố ệ

ữ ằ

ộ ố ỹ

ữ ệ ố

ậ c nh p, qu n lý, l u tr b ng máy tính thông qua m t s k thu t

, ch ng minh và s n ph m d li u nh đ

ượ c

ữ ệ ả

ữ ệ ả

ữ ệ ượ ệ ố li u, hình nh mang tính mô t ư ệ ự

đ a ị

h ậ

quy

ạ ắ

ể s ơ

chính c ch nh lý, c p nh t và s d ng nên vi c phân lo i, s p x p ế ch . ẽ

đ nh ị

khá c phân lo i đ qu n lý nh sau:

ồ ơ ị

ch t ặ ư

ượ

d ữ

ế

ễ s ơ ử ụ ạ ể đ a ị li u ệ

nh ớ

t

s

Thi B n ả

ch ng ứ

đ t ấ d ng ụ

nh n ậ

l u ư

ệ B n ả b ị Gi y ấ S ổ

quy n ề đ a ị

S

m c ụ ỉ ệ

ờ ụ ớ ừ

ầ ấ

ế

th t

đ t ấ đ a chính và các gi y t ấ ề có liên quan đ n vi c c p Gi y ch ng nh n quy n s ử ố ị ấ

ứ ế ố

ứ ự

ậ ấ ế ấ ề ử ụ đ a chính đ ị ượ c s p x p theo s ế ượ ậ

ứ ượ ắ

ắ ỉ

có liên quan đ n vi c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n đ u đ

ề ử ụ

ượ ắ

ệ ấ

ấ ờ

ấ ầ

ồ ơ ị t ự ậ th i gian và đ

c đánh s t

ứ ự ờ

ượ ắ

ố ừ

ượ

B.1 Phân lo iạ Theo cách th c hình thành d li u t ứ -D li u gi y: b n đ , s sách,h s đ a chính b ng gi y các lo i, đây có th xem là lo i d li u báo ằ ả ấ cáo mang tính pháp lý đ c s d ng thông d ng nh t ấ ượ ử ụ -D li u s : là s li u, d li u đ có liên quan đ n công ngh s ế -D li u nh: là nh ng t hình thành qua quá trình th c hi n công ngh x lý nh hàng không, vi n thám ệ ử ả ệ x p s p lo i, Phân ế ạ ắ Do đ c đi m là h s đ a chính th ng xuyên đ ượ ỉ ườ ồ ơ ị ặ c đ h đ a chính ượ ị ồ - H s đ a chính và các tài li u có liên quan đ n h s đ a chính đ ồ ơ ị ế chính; đ + ồ đai; ch a + ứ đ t; + ấ chính; + đai; + khác kèm theo; + Thông báo v vi c c p nh t, ch nh lý h s ồ ơ ậ + Các gi y t d ng đ t l n đ u; ầ ấ + H s đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t, Gi y ch ng nh n đã thu h i đ i v i t ng th a đ t... ử ồ ấ ồ ơ ộ c s p x p theo t ng đ n v hành chính c p xã. - Các tài li u trong h s ơ ừ ắ ồ ơ ệ c p Gi y ch ng nh n. vào s B n l u Gi y ch ng nh n đ ậ ư ổ ậ ấ khác kèm theo đ c s p x p Các gi y t ế v thông báo vi c c p nh t, ch nh lý h s đ a chính và các gi y t ệ ậ ấ ờ ấ ờ ề th theo gian. th i ờ ứ c s p x p theo mã Các gi y t ế ế đ t. th a ấ ử 000001 đ n h t trong toàn b Các tài li u nói khác đ ộ ế d ng đ t. ph m vi ấ

c s p x p theo th t ế lý c a Văn phòng đăng ký quy n ủ

qu n ả

ế s ử

ủ ử ụ v đ c đi m th a đ t và m i quan h gi a nó v i ch s d ng

ử ấ

ệ ữ

ồ ơ ị

ả ề ặ

ạ ữ ệ

ộ ể ậ

ề ể

ể ị

B.2. Đ c tính ặ Do d li u h s đ a chính có đ c tính mô t ữ ệ nên có m t s tính ch t: ấ ộ ố - có m i liên h , ràng bu c gi a các lo i d li u, các m u thông tin m t cách ch t ch ,logic - có tính chính xác, có th c p nh t ậ - có tính l ch s , ử -có tính pháp lý -có s đa d ng v ki u lo i bi u hi n thông tin -có thông tin hình th ,v trí và thông tin đ c đi m c a th a ử ể - B.3.Th i h n b o qu n và l a ch n d li u ả

ờ ạ ả

ọ ữ ệ

tr

s ơ

l u ư

đ a ị ị

h n ạ ả

(05

b o ả

qu n ả

ả vi n ễ

ồ ơ ị th i ờ

ổ ị

ồ ơ ị và ả

ả ư

ồ ơ

ồ ị ấ

h ế có ổ ụ ấ

ề ử ụ

ng h p đ đi u ki n, tr

ậ ấ ờ

ườ

ợ ủ ề ậ

ấ ờ ạ ấ

ệ ấ

ứ ộ ệ ỉ kèm

ề ử ụ

ấ ồ ơ ườ ề ệ ậ khác ườ

ứ ữ ệ

ờ ạ ư

các ữ

ng,…

ổ ưỡ

ể ồ

chính Th i ờ c quy đ nh g m b o qu n ả Th i h n b o qu n h s đ a chính và tài li u có liên quan đ n h s đ a chính đ ượ ồ ờ ạ năm). h n vĩnh ạ - B o qu n vĩnh vi n: B n đ đ a chính, S đ a chính, S m c kê đ t đai, b n l u Gi y ch ng nh n quy n s ề ử ấ ả ậ d ng đ t, H s xin c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, H s xin đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t. ấ ế ụ ề ử ụ ng h p không thông báo công khai các tr - B o qu n trong th i h n 5 năm: Gi y t ợ ả đ đi u ki n c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; thông báo v vi c c p nh t, ch nh lý h s đ a chính ồ ơ ị ậ ấ ủ ề theo. và gi y t ờ ấ Th i h n l u tr các d li u khác có liên quan đên h s đ a chính th ử ụ ng ph thu c vào tính năng s d ng ồ ơ ị c a chúng: ủ - S li u th ng kê, ki m kê ố ệ -H th ng các b n đ : quy ho ch, hi n tr ng s d ng đ t, th nh ạ ệ ố B.4.Các qui đ nh, qui ph m v l u tr d li u đ a chính ề ư

ử ụ ữ ữ ệ ị

ả v/v H ng d n qu n

ướ

THÔNG T Ư 03/2007/TT-BTNMT ngày ban hành 15/02/2007 ngày hi u l c 06/04/2007 lý, l u tr , cung c p và khai thác s d ngthông tin t

li u đo đ c và b n đ ạ

ệ ự ả

ử ụ

ư ệ

ư

ơ

ị ch c c a B Tài nguyên và Môi tr

ng;

Ngh đ nh s 91/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 c a Chính ph Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ị c u t ấ ổ

ố ứ ủ

ườ

ủ ề

Ngh đ nh s 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 c a Chính ph v ho t đ ng đo đ c và b n đ ; B Tài nguyên và ị Môi tr

li u đo đ c và b n đ :

ố ng h

ng d n vi c qu n lý, l u tr , cung c p và khai thác s d ng thông tin t ấ

ạ ộ ử ụ

ồ ộ ạ

ả ư ệ

ị ườ

ướ

ư

Thông t

ư 09,29

ế ị ụ ụ ủ Quy t đ nh s 210/QĐ-TCĐC c a T ng c c tr ộ ổ ữ ả ấ ị li u đ a chính; ị ư ệ

ng T ng c c Đ a chính ngày 24 ố ị ưở ổ tháng 5 năm 2002 v vi c ban hành Quy đ nh giao n p, l u tr , qu n lý, cung c p và khai ư ề ệ thác s d ng thông tin- t ị ử ụ ạ - Ngh đ nh s 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 c a Chính ph v ho t đ ng đo đ c ạ ộ ủ ề ủ ố ị và b n đả ồ

ộ ủ ử ụ ư ư ữ ả ẫ -Thông t ng v vi c h tr ướ ề ệ li u đo đ c và b n đ ả ạ ư 03 /2007/TT-BTNMT ngày 15 tháng 2 năm 2007 c a B Tài Nguyên –Môi ng d n qu n lý, l u tr , cung c p và khai thác s d ng thông tin t ấ ồ ườ ệ

THAM KH OẢ

Nguyên t c ắ qu n lý, l u tr , cung c p và khai thác s d ng thông tin t ấ ử ụ ư ữ ả ư ệ li u đo đ c và b n đ ạ

ạ ượ ể ồ c ki m tra, nghi m thu ph i giao ệ ả ả ồ Thông tin t n p theo quy đ nh t ộ li u đo đ c và b n đ sau khi đ ư ệ 03. i kho n 6 m c II c a Thông t ạ ư ụ ả

ả ủ Vi c qu n lý, l u tr , cung c p và khai thác s d ng các thông tin t ữ ệ ấ li u đo đ c và ạ c và theo ư ệ c th c hi n theo các quy đ nh c a Pháp l nh b o v bí m t nhà n ủ ử ụ ệ ệ ả ậ ị ư ệ ướ ị ả ự i Thông t này. ư b n đ đ ồ ượ ả các quy đ nh t ị ạ

ạ t thì đ Thông tin t ặ ướ ạ i d ng c cung c p, khai thác s d ng d ử ụ c tham kh o b n g c sau khi ố ả ả ế li u đo đ c và ng c quan có th m quy n cung c p thông tin t ư ệ ấ ượ ấ ạ ơ này. ồ b n sao ho c phiên b n. Trong tr ả đ ượ b n đ quy đ nh t ả ư ệ ả c phép c a Th tr ủ ưở ủ i kho n ạ ị ả 11 m c III c a Thông t ủ ụ

ư ệ ả li u đo đ c và b n đ ph i đ m b o ả ả ạ ả ồ ơ li u đo đ c và b n đ ch đ ồ ỉ ượ ả ng h p c n thi ầ ợ ườ ề ẩ ư C quan có trách nhi m cung c p thông tin t ệ ặ ủ ả

c v thông tin t ộ li u đo đ c và b n đ ạ ả ồ

ng trình, k ho ch, d án v thông tin t ướ ề ươ ệ ch c th c hi n ch ự ả ổ ứ ự ự ề ư ư ệ ạ ế ấ tính pháp lý c a b n sao ho c phiên b n. ả N i dung công tác qu n lý nhà n 4.1 Xây d ng và t ả ạ ệ

ổ ỉ ạ ự ể ệ ệ ướ ả ử ụ ụ ề ư ấ ẫ ả li u đo đ c và b n đ . ồ 4.2 Ban hành, t pháp lu t, h ậ tin t ư ệ ứ ệ li u đo đ c và b n đ . ồ ả ạ ch c, ch đ o và ki m tra vi c th c hi n các văn b n quy ph m ng d n nghi p v v qu n lý, l u tr , cung c p và khai thác s d ng thông ữ ạ

4.3 L p danh m c đ m t, thay đ i đ m t và gi ậ ổ ộ ậ ướ ố ớ ả c có th m quy n quy t đ nh ph c v ụ ộ ậ li u đo đ c và b n đ trình c quan nhà n ồ ả ướ ơ i bí m t nhà n ậ ẩ ề c đ i v i thông ụ ế ị ụ ư ệ tin t m c đích dân d ng. ụ ạ ụ

ự ứ ứ ụ 4.4 T ch c, ch đ o vi c nghiên c u và ng d ng các thành t u khoa h c công ọ li u đo ư ệ ỉ ạ ả ử ụ ệ ư ữ ệ ấ ổ ứ ngh trong ho t đ ng qu n lý, l u tr , cung c p và khai thác s d ng thông tin t ạ ộ đ c và b n đ . ồ ạ ả

4.5 Theo dõi, h ẫ ướ ấ ả ấ ẩ ổ kh u thông tin t ẩ li u đo đ c và b n đ . ồ

ả ủ li u đo đ c và b n đ . ồ ư ệ ạ ả

ả ng cán b , công ch c, viên ch c trong lĩnh v c qu n ự ứ ạ ư ữ ạ

ứ ộ li u đo đ c và b n đ . ồ ả i quy t tranh ch p, khi u n i, t ấ ồ ưỡ ư ệ ả ạ ố ế ể ạ cáo và x lý vi ph m li u đo đ c và ng d n công tác xu t b n, phát hành, trao đ i, xu t kh u, nh p ậ ư ệ ạ 4.6 Xác nh n tính pháp lý c a thông tin t ậ 4.7 T ch c đào t o, b i d ổ ứ lý, l u tr và cung c p thông tin t ấ 4.8 Ki m tra, thanh tra, gi ậ ề ử ư ệ ế ử ụ ữ ư ạ ả ấ pháp lu t v qu n lý, l u tr , cung c p và khai thác s d ng thông tin t b n đ . ồ ả

v ho t đ ng qu n lý, l u tr , cung c p, khai ữ ư ấ ợ ả ướ ạ ộ thác s d ng thông tin t ử ụ

c v thông tin t ấ ả ướ ề ư ệ li u ộ ả ạ ạ

c và qu c t ố ế ề li u đo đ c và b n đ . ả ồ ạ li u đo đ c và b n đ ả ồ ạ ư ệ ng th ng nh t qu n lý nhà n ố c. ộ ộ ườ ụ ng (sau đây g i là C c ọ ạ ả ạ ệ

ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v thông tin t li u đo 4.9 H p tác trong n ư ệ 5. Phân c p qu n lý thông tin t ả 5.1 B Tài nguyên và Môi tr ườ đo đ c và b n đ trên ph m vi c n ả ướ ồ 5.2 C c Đo đ c và B n đ thu c B Tài nguyên và Môi tr ồ Đo đ c và B n đ ) có trách nhi m: ồ ệ ộ ưở ướ ự ứ ả ề ư ệ ả

ướ ng d n nghi p v v qu n lý, l u tr , cung c p và khai thác s ư ữ ả ấ ẫ ạ ườ ụ ề ồ ệ ả li u đo đ c và b n đ cho các S Tài nguyên và Môi tr ư ệ ng và Nhà đ t các t nh, thành ph tr c thu c trung ở ố ự ươ ộ ử ng, S Tài ở ọ ng (sau đây g i ỉ ng); ở

ụ ả a) Giúp B tr đ c và b n đ ; ồ ạ b)Ch đ o, h ỉ ạ d ng thông tin t ụ nguyên Môi tr ấ ườ chung là S Tài nguyên và Môi tr ữ ậ ử ư ạ ấ ị i các đi m 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.6, 2.7, 2.8 và 2.9 kho n 2 m c I c a Thông t ườ c) Thu th p, x lý, l u tr và cung c p các thông tin t ư ệ ụ ể ả t ạ

li u đo đ c, b n đ quy đ nh ả ồ này. ư ng (sau đây g i là Trung ọ ủ ườ 5.3 Trung tâm Thông tin thu c B Tài nguyên và Môi tr ộ ộ tâm Thông tin) có trách nhi m: ệ

ồ ả ả ư ữ ữ ệ ố ủ ả ồ ổ ả ơ ở ả ố ả ạ ệ ử ơ ả ồ ị ệ ị ố ổ ồ ợ ả ề ệ ị ỹ ậ ạ ứ ả ẩ ể ỹ ả ả ế ế ơ ứ ả ẩ ạ ấ ấ ủ

ợ ợ ư ệ ồ ị li u tích h p, t ng h p v đo đ c và b n đ quy đ nh t ạ này nh m đáp ng nhu c u s d ng c a các c ả ư ụ ả ầ ử ụ i ạ ơ ề ứ ủ ị

ng (sau đây g i là Trung ườ ễ ọ ộ ộ tâm Vi n thám) có trách nhi m: ệ

i đi m 2.5 kho n 2 li u quy đ nh t ư ệ ư ể ả ấ ậ ạ ị ử ư ụ

a) L u tr d li u s c a b n đ đ a hình c b n, b n đ n n, b n đ hành chính, ồ ề ồ ị ồ b n đ đ a chính c s , b n đ biên gi i, b n đ đ a lý t ng h p và các lo i b n đ ạ ả ồ ị ả ợ ớ chuyên đ khác, phim nh máy bay d ng s , nh v tinh d ng s , atlas đi n t các lo i; tài ạ ố ả ạ ề li u th ng kê, ki m kê, t ng h p v đo đ c và b n đ theo đ nh kỳ; b n n p l u c a quy ộ ư ủ ạ - k thu t, đ n giá s n ph m do B ban hành, trình, quy ph m k thu t, đ nh m c kinh t ế ậ ộ ả d án và k t qu các d án, k t qu các đ tài nghiên c u khoa h c sau khi đã hoàn thành, ọ ề ự ự các lo i n ph m b n đ theo phân c p c a B ; ộ ồ b) Cung c p thông tin t ổ ấ đi m 2.10 kho n 2 m c I c a Thông t ằ ủ ể ch c, cá nhân theo quy đ nh c a pháp lu t. quan, t ậ ủ ổ ứ 5.4 Trung tâm Vi n thám thu c B Tài nguyên và Môi tr ễ Thu th p, x lý, l u tr và cung c p thông tin t ữ m c I c a Thông t này. ủ 5.5 S Tài nguyên và Môi tr ườ ữ ư ệ ấ li u v h th ng đi m đo đ c c s ; h th ng b n đ đ a hình, b n đ đ a chính c ở ề ệ ố ư ệ ồ ị ể ả ả ạ ơ ở ệ ố ề ả ồ ị ơ ở ồ ị ng; ồ ị ươ

ng có trách nhi m qu n lý, l u tr và cung c p thông ơ tin t s , b n đ hành chính, các lo i b n đ chuyên đ khác; c s thông tin đ a lý và h th ng ệ ố ạ ả ở ả thông tin đ a lý ph c v cho m c đích chuyên dùng c a đ a ph ụ ơ ộ ơ ủ ị thu c các B , 5.6 Các c quan thông tin, l u tr ụ ụ ơ ư ộ ữ ộ Ủ ủ ỉ ự ộ c quan ngang B , c quan tr c ộ thu c Chính ph (sau đây g i chung là B ), y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c ộ và trung ng (sau đây g i là y ban nhân dân c p t nh) th c hi n vi c qu n lý, l u tr ố ự ư ọ Ủ ấ ỉ ươ ự ữ ệ ệ ả ọ

ồ ấ ạ ả ấ ủ ơ ứ cung c p thông tin t n ướ

ị ộ

ạ li u đo đ c và b n đ ạ ị ư ệ li u đo đ c và b n đ quy đ nh t ồ ả ả ồ ể ạ ư ộ

6.2 D li u s c a b n đ đ a hình c b n, b n đ n n, b n đ hành chính, b n đ li u đo đ c và b n đ chuyên ngành theo phân c p c a c quan nhà ư ệ c có ch c năng qu n lý chuyên ngành. ả 6. Quy đ nh giao n p thông tin t 6.1 Thông tin t ư ệ ủ ụ ả ữ ệ ố ủ ả i đi m 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.6, 2.7, này giao n p cho C c Đo đ c và B n đ . ồ ả ụ ồ ề ơ ả ả ả ồ ồ ồ ợ ồ ị ạ ổ ố ề ố ệ ạ ả

ồ ơ ả ể ạ ấ ạ ề ả ợ ủ ộ ả ả ồ ổ ẩ ơ ở ả ồ ề ợ ả ồ ồ ị ề ả ả ạ 2.8 và 2.9 kho n 2 m c I c a Thông t ạ ồ ả ồ ị i, b n đ đ a lý t ng h p, các lo i b n đ chuyên đ khác, đ a chính c s , b n đ biên gi ả ạ ả ớ ơ ở ả ị các lo i; tài li u th ng kê, phim nh máy bay d ng s , nh v tinh d ng s , atlas đi n t ệ ử ệ ố ả ki m kê, t ng h p v đo đ c và b n đ giao n p cho Trung tâm Thông tin m t (01) b ; các ạ ộ ộ ả lo i n ph m c a b n đ đ a hình c b n, b n đ n n, b n đ hành chính, b n đ đ a ồ ị ồ ị chính c s , b n đ biên gi ộ i, b n đ đ a lý t ng h p, b n đ chuyên đ các lo i giao n p ổ ớ ồ cho Trung tâm Thông tin hai (02) b .ộ

6.3 Thông tin t ộ li u v h th ng nh v tinh ph c v đo đ c và b n đ giao n p ề ệ ố ụ ụ ệ ả ả ạ ồ ư ệ cho Trung tâm Vi n thám. ễ

li u đo đ c và b n đ v h th ng đi m đo đ c c s , c s d ư ệ ồ ề ệ ố ể ả ạ ị ệ 6.4 Thông tin t ệ ố ồ ị ả ố ự ồ ộ ả ộ ồ ỉ ị ạ ơ ở ơ ở ữ li u đ a lý và h th ng thông tin đ a lý, h th ng b n đ đ a chính c s , b n đ hành ơ ở ả ệ ố ị chính, b n đ chuyên đ trên đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c trung ng giao n p cho ươ S Tài nguyên và Môi tr ng. ề ườ ở

6.5 Các B , y ban nhân dân c p t nh quy đ nh vi c giao n p thông tin ộ Ủ ệ ộ ị li u đo t ư ệ đ c và b n đ chuyên ngành thu c ph m vi qu n lý c a mình. ạ ủ ả ả ồ ộ ấ ỉ ạ

ả 6.6 n ph m b n đ ngoài vi c n p l u chi u theo quy đ nh ph i n p m t (01) b n ệ ộ ư ả ộ ộ ị ả ể Ấ ụ l u cho C c Đo đ c và B n đ . ồ ư

ủ ụ ồ ả ộ

ờ ạ ệ ch c có trách nhi m giao ệ ch c có trách ằ ổ ứ ả ổ li u đo đ c và b n đ có thông báo b ng văn b n cho t li u v th i gian, đ a đi m và ph ệ ị ể ươ ứ

ả ạ ậ ứ ậ ồ ạ ẩ ạ 7. Th t c giao n p 7.1 Trong th i h n không quá năm (05) ngày làm vi c, t ồ ả ề ờ ế i v đ a đi m và ph ươ ể ư ệ ậ ng th c giao nh n. li u đo đ c và b n đ t o m i ọ ố ng th c giao nh n theo th i gian do hai bên th ng ứ ờ n p thông tin t ạ ư ệ ộ nhi m ti p nh n thông tin t ư ệ ậ ế 7.2 T ch c có trách nhi m ti p nh n thông tin t ổ ứ ệ đi u ki n thu n l ậ ợ ề ị ệ ề nh t.ấ

li u đo đ c và b n đ đ c l p thành biên b n giao ư ệ ồ ượ ậ ả ạ ả ệ ậ ậ ậ

7.3 Vi c giao nh n thông tin t nh n ho c l p phi u nh p kho. ế ặ ậ 8. B o qu n thông tin t ả ả 8.1 Thông tin t li u đo đ c và b n đ ph i đ li u ư ệ ạ ư ệ ả ượ ả ồ ư c b o qu n an toàn trong kho l u ả ả tr . ữ

ồ ạ ố ả ạ i m t và lo i m t ph i đ ạ ả ượ ậ ậ ả c b o li u đo đ c và b n đ lo i t 8.2 Thông tin t ư ệ qu n trong kho chuyên d ng. ụ ả

ộ ả ế ộ ả Ủ ị ớ ệ ự ế ủ ấ 8.3 Tiêu chu n các lo i kho và ch đ b o qu n do các B và y ban nhân dân c p ủ c a mình trên c s tuân th các quy đ nh c a ơ ở ủ ị ữ

li u đo đ c và b n đ lo i t thông tin t ồ ạ ố ư ệ ư i m t và ậ ệ ử ữ ế ố ả ạ ạ ặ ộ ng t ạ ẩ t nh quy đ nh phù h p v i đi u ki n th c t ề ợ ỉ Pháp l nh L u tr Qu c gia. ư ệ 8.4 Không đ lo i m t vào b nh máy tính có k t n i m ng Internet ho c các m ng thông tin đi n t ạ ạ ậ di n r ng t ệ ộ ươ

ư 8.5 Đ i v i d li u d ng s ph i ti n hành l u thành hai (02) b n và ph i sao l u ả ế ư ạ ả ả ố ố c phép l u tr ượ ớ . ự ố ớ ữ ệ hai (02) năm m t (01) l n.

ầ 9. Ch đ thông báo thông tin t li u ộ ế ộ ư ệ

9.1 Các B thông báo cho B Tài nguyên và Môi tr ộ ạ ệ ng v danh m c thông tin t ụ ườ ẩ ề ị ự ệ ể ệ ự ộ ả ố ồ ầ ư ự ạ ả ữ ư ủ ả ạ ộ ơ

ụ ả ấ ỉ ư ệ ng v ượ Ủ ạ ả ở ữ li u đo đ c và b n đ thông báo cho S Tài nguyên và Môi tr ườ ẩ ồ ả ồ c y ban nhân dân c p t nh giao nhi m v qu n lý, l u tr và cung ề ị li u đo đ c và b n đ chuyên dùng (bao g m lo i s n ph m, đ a th c hi n, c quan l u tr ) thu c ph m vi ư ệ ạ ả ữ ầ ư ự ạ ệ ự ạ ơ ố ộ ư ờ li u đo đ c và b n đ chuyên ngành (bao g m lo i s n ph m, đ a đi m th c hi n, th i ồ gian th c hi n, v n đ u t th c hi n, c quan l u tr ) thu c ph m vi qu n lý c a B vào ộ ệ ngày 15 tháng 12 hàng năm. 9.2 C quan đ ơ c p thông tin t ư ệ ấ danh m c thông tin t ụ ồ ư ệ đi m th c hi n, th i gian th c hi n, v n đ u t ờ ự qu n lý c a y ban nhân dân vào ngày 15 tháng 12 hàng năm. ể ả

ệ ủ Ủ ở ườ ư ệ 9.3 S Tài nguyên và Môi tr ả ườ ẩ ờ ố ự ụ ự ạ ệ ư ệ ơ ầ ư ự ờ ớ ạ ả ạ ồ ệ ử ủ ỉ i S và thông tin t ng báo cáo B Tài nguyên và Môi tr m c thông tin t ồ ạ ả th c hi n, th i gian th c hi n, v n đ u t ữ ủ ị ệ ngày 31 tháng 12 hàng năm; đ ng th i phát hành thông báo b ng văn b n và gi m ng thông tin đi n t ả đang l u tr t ư ữ ạ ở ả ỉ

ng v danh ề ộ ể li u đo đ c và b n đ chuyên dùng (bao g m lo i s n ph m, đ a đi m ồ ị th c hi n, c quan l u tr ) c a đ a ph ng vào ươ i thi u trên ằ ệ li u đo đ c và b n đ c b n ồ ơ ả ề ư ệ li u đo đ c và b n đ chuyên dùng trên đ a bàn t nh. ị ư ệ ạ ụ ả ễ ệ ả 9.4 Hàng năm, C c Đo đ c và b n đ ch trì ph i h p v i Trung tâm Thông tin và ớ i thi u trên m ng thông tin ạ ớ li u đo đ c, b n đ c b n, chuyên ngành, chuyên dùng ụ ạ ồ ủ ằ ạ ồ ơ ả ư ệ ả c a t nh v danh m c thông tin t ồ ố ợ Trung tâm Vi n thám phát hành thông báo b ng văn b n và gi đi n t trên ph m vi c n c.

v danh m c thông tin t ụ ệ ử ề ả ướ ạ 10. Tiêu hu thông tin t ỷ 10.1 Hàng năm th tr ủ ưở ả ế ồ ệ ố ượ ữ ạ ụ ệ ướ ng, B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ườ ề ộ ộ ưở li u ư ệ ấ ng c quan có ch c năng qu n lý vi c l u tr và cung c p ả ơ ư ả ệ ồ ng, ị ử ụ ỷ ế ị ả ng các B , Ch t ch y ban nhân dân ủ ị Ủ

ạ ả ồ ỷ ử ơ ộ ế ị 10.2 Các thông tin t ạ ữ ữ ượ ư ả ờ ạ ế t ư ệ t ư ệ ị ử ụ

ơ li u đo đ c và ứ ệ ư li u đo đ c và b n đ ph i xem xét, đ xu t vi c tiêu hu các lo i thông tin t thông tin t ề ư ệ ấ ỷ trình (bao g m danh m c, s l li u đo đ c và b n đ đã h t giá tr s d ng và l p t ậ ờ ạ lý do c n tiêu hu ) g i c quan qu n lý nhà n c có th m quy n quy t đ nh vi c tiêu hu ầ ẩ đó. B tr ộ ưở c p t nh ra quy t đ nh tiêu hu . ỷ ấ ỉ li u đo đ c và b n đ h t giá tr s d ng là nh ng thông tin ồ ế ư ệ c l u tr và s d ng trong th i h n ít nh t là m i (10) năm, đã có thông tin ấ ử ụ ấ ệ ể ừ ệ li u đã đ li u m i thay th và không còn giá tr s d ng vào b t kỳ m c đích nào khác. ớ c t ậ ượ ờ ư ệ ị ử ụ ườ ụ ngày nh n đ ờ ạ c có th m quy n quy t đ nh vi c tiêu hu thông tin t ỷ trình, c ạ ế ị ẩ 10.3 Trong th i h n ba m i (30) ngày làm vi c k t ươ quan qu n lý nhà n ề ả b n đ có trách nhi m xem xét và quy t đ nh. ả ướ ệ ồ

ờ ạ ể ừ ậ khi nh n đ ả ế ị ạ ồ ả ậ ộ ồ ạ ủ ơ ỷ ư ệ ạ ệ ữ ỷ ả ạ ộ ế ị c 10.4 Trong th i h n không quá m i lăm (15) ngày làm vi c k t ượ ườ ệ ệ ư li u đo đ c và b n đ , c quan qu n lý vi c l u ồ ơ ả ư ệ li u đo đ c và b n đ có trách nhi m thành l p h i đ ng tiêu ệ li u đo đ c và b n đ ; h i đ ng g m có đ i di n lãnh đ o c a c quan ạ ồ li u, đ i di n B Công an có ư ệ ạ ng C c Đo đ c ư ệ ệ ự ủ ộ ồ ệ ưở ạ ụ ụ ng quy t đ nh. ệ ồ ả ị

ế ị ạ ị ử ụ ệ ế ả ồ ỷ ươ li u đo đ c và b n đ đã h t giá tr s d ng ph i ả ư ệ ể ấ ỏ ả ả ằ th c hi n b ng cách đ t, xén, nghi n nh , hoà tan b ng hoá ch t và đ m b o không th ph c h i, ph c ch l c. quy t đ nh v vi c tiêu hu thông tin t ề ệ tr và cung c p thông tin t ạ ấ hu thông tin t ồ ộ ồ ả qu n lý, đ i di n lãnh đ o c a c quan l u tr thông tin t ữ ư ạ ủ ơ trách nhi m tr c ti p theo dõi ngành. Thành viên c a h i đ ng do C c tr ế và B n đ , lãnh đ o B , ngành, đ a ph ộ ạ 10.5 Vi c tiêu hu thông tin t ề ệ ự ụ ồ ằ ụ

ư ệ ả li u đo đ c và b n đ đã h t giá tr s d ng ph i ị ử ụ ế ả ạ ồ ệ ỷ đ ượ ậ

a) T trình v vi c tiêu hu thông tin t li u đo đ c và b n đ đã h t giá tr s ố i đ ế ạ ượ 10.6 Vi c tiêu hu thông tin t c l p thành h s ; h s bao g m: ồ ơ ồ ơ ề ệ ồ ỷ ờ ư ệ ị ử ế ả ạ ồ d ng;ụ

li u đã h t giá tr s d ng; ng, lý do đ i v i thông tin t ố ớ ư ệ ị ử ụ

b)Danh m c, s l ố ượ c) Quy t đ nh tiêu hu thông tin t li u đã h t giá tr s d ng c a c quan nhà n ụ ế ị ỷ ế ị ử ụ ư ệ ủ ơ ế ướ c có th m quy n; ề ẩ

li u đã h t giá tr s d ng; ị ử ụ ế ỷ ả

ư ệ ế

ế ư ệ d)Biên b n tiêu hu thông tin t đ) Các tài li u khác có liên quan (n u có). 10.7 H s v vi c tiêu hu thông tin t i c quan l u tr và cung c p thông tin t ệ ồ ơ ề ệ ữ ư ỷ ấ ả c b o li u đo đ c và b n đ có tài li u b tiêu ị ạ ươ qu n t ả ạ ơ hu trong th i h n hai m i (20) năm k t ỷ li u đã h t giá tr s d ng ph i đ ả ượ ư ệ ệ ự ệ ệ

ờ ạ Ấ ị ử ụ ồ ả ngày th c hi n vi c tiêu hu . ỷ Ư Ệ Ạ

ả ồ ề ẩ ấ

ể ừ CUNG C P VÀ KHAI THÁC S D NG THÔNG TIN T LI U ĐO Đ C VÀ Ử Ụ B N Đ Ồ Ả li u đo đ c và b n đ ạ C c Đo đ c và B n đ cung c p và cho phép khai thác s d ng các thông tin t ư ệ ấ ử ụ ư ả Th m quy n cung c p thông tin t ạ ồ li u đo đ c và b n đ sau đây: ả ụ ạ ệ

ố ố ố ạ ố ệ

ề ồ

ổ ị

- k thu t, đ n giá s n ph m v đo ả ệ ố ị ị ế ứ ậ ơ ề ẩ ả

ng trình, đ tài nghiên c u khoa h c công ngh trong ứ ự ề ọ ệ ng. ồ a) H quy chi u qu c gia, h th ng s li u g c đo đ c qu c gia; ệ ệ ố ế b) H th ng đi m đo đ c c s ; ệ ố ạ ơ ở ể máy bay; c) H th ng nh ch p đ a hình t ệ ố ụ ị ừ d) H th ng b n đ đ a hình, b n đ n n; ệ ố ồ ề ả ồ ị ả đ) B n đ hành chính; ả ồ e) B n đ đ a lý t ng h p, b n đ chuyên đ ; ả ợ ồ ị g) C s d li u đ a lý và h th ng thông tin đ a lý; ơ ở ữ ệ h) Các tiêu chu n, quy ph m, đ nh m c kinh t ỹ ạ ẩ đ c, b n đ ; ả ồ ạ i) K t qu c a các d án, ch ả ủ ế ả ươ ạ ạ ồ ự ủ

Trung tâm Thông tin đ li u th c p đ ấ lĩnh v c đo đ c và b n đ thu c ph m vi qu n lý c a B Tài nguyên và Môi tr ượ ứ ấ li u v đo đ c và b n đ nêu t i các ồ ạ này và thông tin t các thông tin t ả ộ ả c cung c p các thông tin t ư ệ ể ư ệ ườ c hình thành đi m 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, ư li u tích h p c a thông tin t ợ ủ li u khác. ệ ề t ư ệ ề ừ 2.8 và 2.9 kho n 2 m c I ụ li u v đo đ c và b n đ v i các lo i thông tin t ạ ộ ượ ả ạ c a Thông t ư ủ ồ ớ ư ệ ạ

c cung c p và cho phép khai thác s d ng các thông tin t ử ụ ư ệ ả

ả ng đ ấ ườ ồ ụ ụ ử ụ ươ ộ ị ụ ụ ạ ả ả Trung tâm Vi n Thám đ ấ ễ ượ li uệ nh v tinh ph c v đo đ c và b n đ . ồ ạ ụ ụ c cung c p và cho phép khai thác s d ng thông S Tài nguyên và Môi tr ở ượ tin t ng qu n lý li u đo đ c và b n đ ph c v cho m c đích chuyên d ng thu c đ a ph ả ư ệ sau đây:

ạ ơ ở

ệ ố ệ ố ồ ả ệ ố ơ ở ữ ệ ệ ố ị ị

a) H th ng đi m đo đ c c s ; ể b) H th ng b n đ đ a hình; ồ ị ả c) B n đ hành chính; d) H th ng c s d li u đ a lý và h th ng thông tin đ a lý. C quan thông tin, l u tr thu c các B , y ban nhân dân c p t nh đ ộ ữ ơ ộ Ủ ượ ư ử ụ c cung c p ấ ấ ỉ ộ li u đo đ c và b n đ chuyên ngành thu c ồ ư ệ ả ạ ủ

ư ệ li u đo đ c và b n đ ạ

li u đo đ c và b n đ quy đ nh nh sau: ấ ư ả ả ồ ị

li u đo đ c và b n đ đã xu t b n và không thu c ph m vi và cho phép khai thác s d ng thông tin t ph m vi qu n lý c a mình. ả ạ , th t c cung c p thông tin t Trình t ự ủ ụ ấ Th t c cung c p thông tin t ư ệ ủ ụ a) Đ i v i thông tin t ạ ạ ộ ồ c thì vi c cung c p, khai thác s d ng đ ố ớ ướ ư ệ ấ ạ ả ử ụ ồ ấ ả ự bí m t nhà n ậ ệ ượ c th c hi n nh sau: ệ ư

ầ ử ụ ấ ầ quan, t ch c có nhu c u s d ng thì c n có gi y gi c cung c p theo nhu c u s d ng ghi trên gi y gi ng h p c quan, t ng đ ố ượ ổ ứ ượ ớ ấ

ầ ử ụ ượ ấ ộ ấ ầ ử ụ ệ ủ ơ i thi u c a c i thi u; ệ ớ c cung c p m t (01) b và c n có ộ ầ ồ này, đ ng ư ng h p cá nhân có nhu c u s d ng thì đ ậ ợ ị ủ ẫ ố ư ế ờ phi u đ ngh c a cá nhân đó l p theo m u s 01 ban hành kèm theo thông t th i ph i xu t trình ch ng minh th nhân dân. ứ

Tr ợ ơ ườ ch c đó; s l ổ ứ Tr ườ ề ả b) Đ i v i thông tin t ả ồ ướ c c th c hi n khi ộ ư li u đo đ c và b n đ không thu c ph m vi bí m t nhà n ệ ậ ự ượ ạ ệ ng c quan, t ị ủ ơ

ư ệ ấ ả ủ ưở ư ệ ấ ạ ấ ổ ứ ả c th c hi n ch khi có công văn đ ngh c a lãnh đ o các c p nh sau: ồ ạ ị ủ s d ng đ ử ụ ượ ệ ề

ấ ố ớ ộ ạ nh ng thu c lo i không xu t b n thì vi c cung c p, khai thác s d ng đ ạ ử ụ có công văn đ ngh c a th tr ch c có yêu c u s d ng; ề ầ ử ụ c) Đ i v i thông tin t li u đo đ c và b n đ lo i m t thì vi c cung c p, khai thác ệ ậ ố ớ ỉ ự C p V ho c c p t ng đ ạ ộ ng thu c h th ng các c quan c a Đ ng, Qu c h i, ơ ặ ấ ươ ư ả ệ ố ấ ủ ươ ụ ấ ộ ố Chính ph ; ủ

C quan trung ng c a các t ch c chính tr - xã h i, t ch c xã h i - ngh ơ ươ ủ ổ ứ ộ ị ổ ứ ộ ề nghi p;ệ

Các S thu c y ban nhân dân c p t nh; ộ Ủ ở

y ban nhân dân qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh; ấ ỉ ị ố ậ ộ ỉ

ả ủ

ả ồ ạ ố ệ c phép c a lãnh đ o C c Đo đ c và B n đ . ồ ụ ấ ạ ệ li u đo đ c và b n đ lo i t ư ệ ộ ưở ơ

i cao, Ch nhi m Văn phòng Ch t ch n ủ ị ố ấ ỉ ủ ườ ứ ươ ơ

li u đo đ c và b n đ chuyên ngành do các B có ị ấ ả ạ ộ ồ ứ

ng do Ch t ch đ a ph Ủ Các doanh nghi p khi đ ạ ượ c cung c p khi có công i m t ch đ d) Thông tin t ỉ ượ ậ ạ ng c quan ngang B , c quan văn đ ngh c a B tr ng, Th tr ộ ơ ủ ưở ị ủ ề ủ thu c Chính ph , Ch ủ ộ ể ng Vi n Ki m i cao, Vi n tr t ch y ban nhân dân c p t nh, Chánh án Toà án nhân dân t ệ ưở ệ ố ị Ủ i đ ng đ u các c quan sát nhân dân t c, ng ướ ệ ầ ơ ườ ứ c a Qu c h i, ng ườ ng Đ ng, ng i đ ng đ u các c quan c a Ban ch p hành Trung i ộ ả ấ ủ ầ ố ủ ộ ; ch c chính tr - xã h i đ ng đ u t ầ ổ ứ ứ đ) Th t c cung c p thông tin t ủ ụ ch c năng qu n lý chuyên ngành đó quy đ nh; ả e). Th t c cung c p thông tin t ủ ụ ư ệ ị li u đo đ c và b n đ ư ệ ồ ở ị ủ ị ươ ấ ạ ả y ban nhân dân c p t nh quy đ nh. Ủ ấ ỉ

ị th c hi n cung c p thông tin t Trình t li u đo đ c và b n đ đ ự ự ệ ấ ư ệ ồ ượ ả ạ ệ c th c hi n ự nh sau: ư

a) Công văn đ ngh cung c p thông tin t ị ồ ỉ ư ệ ị ấ ệ ể ừ ạ ả ử ụ ươ ờ ề th i gian ba m i (30) ngày làm vi c k t thông tin t li u và s l ng đ ngh cung c p. ị li u đo đ c và b n đ ch có giá tr trong ả ngày ký và ph i nêu rõ m c đích s d ng, lo i ạ ụ ấ ố ượ ư ệ ề

ộ ậ ặ ấ ệ ệ c phi u đ ngh , gi y gi ị ấ ệ ế khi nh n đ ạ , c quan có trách nhi m cung c p thông tin t ệ ế b) Trong th i h n m t (01) ngày làm vi c ho c ch m nh t trong ngày làm vi c ti p i thi u, công văn đ ngh cung c p thông ấ ề ớ li u đo ư ệ ấ ấ

ả ợ ầ ấ ớ ấ ơ ụ ể ề ờ ệ ấ ả ồ ệ ả ế

ch c, cá nhân khai thác s d ng thông tin t i và trách nhi m c a t ủ ổ ứ ư ệ li u ử ụ ệ

Đ c mang thông tin t ạ li u đo đ c và b n đ đã xu t b n nh ng không thu c lo i ấ ả ư ệ ư ả ồ ộ c ngoài đ s d ng. ờ ạ theo k t ể ừ ị ề ượ ậ li u đo đ c và b n đ h p l tin t ồ ợ ệ ơ ả ư ệ đ c và b n đ ph i th c hi n vi c cung c p. ồ ệ ệ ự ả ạ ng thông tin t ng h p do kh i l Tr li u c n cung c p quá l n mà không đáp ư ệ ườ ố ượ c vi c cung c p trong ngày ho c ngày ti p theo thì c quan có trách nhi m cung ng đ ứ ế ặ ệ ượ ư li u đo đ c và b n đ ph i thông báo c th v th i gian cung c p nh ng c p thông tin t ạ ư ệ ấ không ch m h n năm (05) ngày làm vi c ti p theo. ậ ơ Quy n l ề ợ đo đ c và b n đ ả ồ ạ ượ i m t, lo i m t ra n ạ ạ ể ử ụ ướ t ố ậ ậ

ổ ng h p đ c bi ộ ậ ượ ậ ệ ấ ả t Nam thông tin t ợ ừ ườ c quy đ nh t c mang ra kh i lãnh th Vi ỏ ạ ứ ộ ồ ư ệ ả c c quan ệ ượ ơ ặ ả ệ i Pháp l nh b o v bí ạ li u đo đ c và b n đ ạ t đ ệ ậ ị ậ

ủ ấ ề ẩ ị

ơ i ho c chuy n nh ch c, cá nhân khác. ả c sao l ượ ạ

Không đ thu c lo i t i m t, lo i m t, lo i không xu t b n tr tr ạ ạ ố có th m quy n quy t đ nh m c đ bí m t nhà n c đ ề ướ ượ ế ị ẩ c cho phép. m t nhà n ướ Ph i chi tr kinh phí cho c quan cung c p theo quy đ nh c a c p có th m quy n. ấ ả Không đ ng cho t ệ Ph i tuân th các quy đ nh v b o m t tài li u, b o h quy n s h u công nghi p, ổ ứ ả ể ề ả ề ở ữ ượ ậ ặ ị ủ ộ ệ . ả ề

ấ ơ ư ị ị :thông tin v n n đ a hình. ề ề ồ ể : thông tin v n n đ a hình bi n. ị i và biên gi ề ề : thông tin v đ a gi ớ ể i. ớ ề ị ề ả ả i qu c gia ố : thông tin v nh hàng không vũ tr . ụ ề ồ : thông tin v các b n đ chuyên đ . ề ấ ề ạ ạ : thông tin v đ t đai ả ề ề ệ ấ ỉ ấ : thông tin v ti m năng, hi n tr ng và quy hoach sdđ ệ ề ấ ộ ị ng. ả quy n tác gi Các c quan l u tr thông tin đ t đai: ữ - Trung tâm l u tr thông tin đ a chính ư ữ - Trung tâm tr c đ a b n đ bi n ắ ị - Trung tâm đ a gi ị ớ - Trung tâm vi n thám ễ - Vi n nghiên c u đ a chính ệ ứ ị - Vi n đi u tra quy ho ch đ t đai ệ - S đ a chính c p t nh, phòng đ a chính c p huy n, cán b đ a chính ị ở ị c a đ a ph ủ ị ươ

NG TI N L U TR D LI U Đ A CHÍNH Ị ƯƠ Ệ Ư Ữ Ữ Ệ ữ ng 2: PH ươ NG PHÁP VÀ PH ư ố Ấ ƯƠ ng pháp l u tr ề ủ Đ I V I D LI U GI Y : Ữ

li u liên quan đ n cá nhân vào bìa k p h s tên (ho c phong ỏ ẹ ế ồ ơ ư ệ ộ ố ặ ỗ ồ ơ ắ li u theo ngày tháng t ừ ầ ấ ế ắ ư ệ ầ ế ế ư ệ ồ ơ ỗ ồ ơ ơ ả g n nh t đ n xa nh t. ấ li u theo v n m u t ẫ ự ể ễ ụ ạ đ d truy tìm các t ừ ặ ử ụ ư ụ t. ồ ơ ủ ề ầ

ồ ơ ng d n theo v n m u t , th h ng d n theo ẫ ẻ ướ ẫ ư ư ẫ ẹ ồ ơ ể ề ỗ ử ụ ử ụ ủ ề ẹ ầ ạ ủ ề ể ộ ả ụ ụ ủ ề ệ

ị t l p danh m c các đ a danh gi ng nh m t ch đ . ủ ề ư ộ ố ị Ch ươ 2.1. Ph 2.1 .1.Truy n th ng , th công L U TRƯ Ố Ớ Ữ Ệ A . CÁCH TH C L U TR : Ữ Ứ Ư A.1. L u theo v n, m u t ẫ ự : ư ầ a.H s tên: ồ ơ - H s cá nhân: b các t ồ ơ bì) riêng. Bên ngoài ghi tên và m t s thông tin c b n khác. Bên trong m i h s , s p x p ế các t li u. - H s h n h p: s p x p các t ư ệ ợ - H s cùng m t tên: n u phát sinh liên t c, hãy phân lo i theo t ng giai đo n. ạ ộ - Các h s khác nhau nh ng có cùng tên : đ t mã ph sau tên, ho c s d ng bìa h s có ồ ơ ồ ơ ặ màu khác đ phân bi ệ ể ủ ề b.H s theo ch đ : - Tên ch đ c n đ t c th , ặ ụ ể - Không dùng ch đ m h , chung chung ủ ề ơ ồ - S d ng các tiêu đ và ph đ cho các h s theo ch đ ề ủ ề ụ ề - S d ng các công c h tr , nh : th h ầ ụ ỗ ợ ẻ ướ ch đ chính, k p h s (cũng có th t o l p trên máy tính). ể ạ ậ ồ ơ - K p h s có th dùng cho các d ng: h s cá nhân, h s cho m i tiêu đ chính. ồ ơ ồ ơ - C n có m t b ng m c l c các ch đ đ tránh vi c m h s không có trong ch đ , gây ở ồ ơ khó khăn cho tìm ki m. ế c.H s theo đ a danh: ồ ơ - C n thi ụ ế ậ ầ - C n có cách tra c u chéo theo tên, ch đ đ d truy tìm (nên dùng máy tính). ầ ủ ề ể ễ ứ

ố ụ ầ ụ ng các ch ư ệ ố ệ ố ệ ố nhiên (nh là m t d ng mã s ),ví d : 7-25-30. ườ ố ữ ố ữ ử ụ ữ ằ ả ộ ạ ữ ố ự ố ử ụ ơ ư ế ợ ố ữ A.2. L u theo s , mã s - H th ng l u tr s liên t c (tăng d n): đ n gi n, không h t s . ế ố - H th ng l u tr s d ng s t ố - H th ng l u tr b ng mã s : s d ng k t h p ch và s , trong đó thông th trong mã đó. là các mã hi u, các s ch th t ố ỉ ứ ự ư ư ư ệ

t b l u tr ế ị ư ữ

ủ k di đ ng, t t b đ h s quay, t có phím n, t k xoay, t k tiêu chu n văn phòng, t ẩ k đ c bi ấ ệ k m (không c a), t ử ủ ệ ở k liên h p, thi ủ ệ ộ ủ ệ ế ị ể ồ ơ ủ ệ ặ ợ

ng ti n và thi A.3. Ph ệ ươ - Ph ng ti n gi y: t ủ ệ ấ ệ ươ k an toàn, t ủ ệ ệ t b bánh xe, thi ế ị - V t d ng b tr : nhãn bìa k p, nhãn th ch d n, nhãn ngăn kéo h s , bìa k p 'out' ậ ụ ẻ ỉ ẫ ổ ợ ồ ơ ẹ ẹ

ố t khi các tài li u đã đ ặ ậ ạ ệ ệ ệ ượ c ờ ồ ơ ắ ế ồ ơ ng pháp s đ phân lo i các h s thì thu n ti n, đ c bi ố ể

ề ệ ộ ệ ố ố ố ng pháp này có th th c hi n theo nhi u cách. Có th có m t h th ng ký s cu i. ằ ệ ể ự ự ượ ườ ể ọ ố ừ ả ọ ph i sang trái,nó giúp lo i tr ạ ừ ậ c th c hi n b ng cách đ c s t ơ i ta không có thói quen đ c theo cách này và do đó s c n th n h n ẽ ẩ

c dùng đ phân tán ho t đ ng l u tr và cho phép d dàng ạ ộ ượ ư ữ ễ ể ế ữ ữ ữ ở ộ i m t s b o m t nào đó; ề ễ ạ ộ ự ả ậ ề ụ ệ ả ộ ố ệ ể ế ấ

ể ự ị ộ ề ệ i là: ẩ ữ ố ỉ ụ ố ồ ơ ế A.4. S p x p h s theo s và theo th i gian - Ph ươ đánh s . ố - Ph ươ Khi h th ng này đ ệ ố nh ng sai sót vì ng ữ khi đ c. ọ ng pháp s cũng có đ - Ph ố ươ l y ra nh ng tài li u không còn dùng đ n n a. ệ ấ a.Nh ng thu n l ậ ợ i: - Nó có th d dàng m r ng; - Nó mang l ậ - Nó cho phép nh n di n hi u qu các đ m c; - S h s cũng có th cung c p m t s tham chi u. ố ồ ơ b.Các b t l ấ ợ - Chi phí đ chu n b m t ch m c và th i gian đ th c hi n đi u đó; ờ ể - N u các ch s trong các s tham chi u b đ i ch , đ m c s b đ a vào sai h s mà ỗ ề ụ ẽ ị ư ị ổ ế không may thay, đi u này r t d x y ra. ề ấ ễ ả

t là theo ngày tháng c l u tr theo m t trình t ặ ệ ữ th i gian ự ờ ộ th i gian nào đó, đ c bi ự ờ ặ c chia theo ngày, tu n, tháng, quý ho c năm tùy theo s l ng tài ố ượ ầ ặ

ng pháp phân ệ ượ ư ệ ố ườ ớ ộ c l u tr theo th t ữ ươ ữ ứ ự ữ ử ụ ch cái và s d ng

t ki m đ ệ ượ ế ậ c không gian nhi u nh t vì các h ồ ề đ ng n u đ a ch là ỉ ể ự ộ ấ ế ế ị ữ ẫ ế ng pháp này g p nhi u khó khăn trong vi c b o qu n d li u và t tên file. ặ ư ươ ệ ả ả ữ ệ ề c trong th i gian quá lâu. A.5. S p x p h s theo trình t ắ ế ồ ơ - Các tài li u đ ệ ượ ư ho c có th theo th i gian phát sinh. ờ ể - Các h s có th đ ể ượ ồ ơ li u đ c l u tr . ữ c s d ng ph i h p v i n t trong nh ng ph ng đ - H th ng này th ượ ử ụ ố ợ lo i khác. Do đó, là đi u ph bi n khi h s đ ổ ế ồ ơ ượ ư ề ạ th i gian bên trong h s . trình t ồ ơ ự ờ i và ti a.Thu n l ậ ợ :h th ng này r t ti n l i ấ ệ ợ ệ ố s có th đ c l u tr ng u nhiên vì vi c truy c p tìm ki m có th t ệ ể ượ ư ơ chính xác,ví d : nh là bi ụ c đi m: b.Nh ể ph ượ đ không gi ữ ượ ờ

ồ ơ ứ ự ữ ẫ ự ượ ự ệ ằ ữ ố ấ ữ ố ườ ộ ơ ở ộ ầ ỏ ệ ch cái đ c d a trên tên h s . Vi c phân chia thành nhóm nh h c trên m t c s khoa h c, nghĩa là b ng cách h i xem nh ng tên nào ự ỏ ệ ố ộ ự ố ỏ ủ ở ộ ủ ế ữ ơ ữ ỏ ơ ể ể ả ấ ỏ ữ ể ệ ồ ơ ượ ự ỏ ỏ ệ ch cái đ c d a trên tên h s . Vi c phân chia thành nhóm nh h ứ ự ữ c trên m t c s khoa h c, nghĩa là b ng cách h i xem nh ng tên nào ệ ằ ữ ỏ ộ ơ ở ộ ự ộ ự ữ A.6. S p x p h s theo v n, m u t ắ ế ồ ơ - Phân lo i theo th t ạ th ng có th đ t đ ọ ể ạ ượ ng hay b t đ u nh t trong m t qu c gia. Nh ng s phân chia h th ng có th đ th ể ượ c ắ ầ xác nh n v m t th ng kê. M t khi đã quy t đ nh nh ng s phân nhóm ch y u thì chúng ậ ế ị ề ặ có th đ c chia nh thành nhóm nh h n. Nên có th cho phép m r ng nh ng nhóm ch ể ượ y u và nh ng nhóm nh này đ gi m thi u b t kỳ vi c chia nh nào h n n a sau này. ữ ế - Phân lo i theo th t ạ th ng có th đ t đ ố ọ ể ạ ượ ng hay b t đ u nh t trong m t qu c gia. th ấ ườ ố ắ ầ - Nh ng s phân chia h th ng có th đ ậ ể ượ ệ ố ữ đ nh nh ng s phân nhóm ch y u thì chúng có th đ ể ượ ị ể Nên có th cho phép m r ng nh ng nhóm ch y u và nh ng nhóm nh này đ gi m thi u c xác nh n v m t th ng kê. M t khi đã quy t ế ố ề ặ c chia nh thành nhóm nh h n. ỏ ơ ỏ ỏ ủ ế ữ ể ả ủ ế ở ộ ữ ể

ỏ ơ ữ ổ ế ỉ ụ c trao đ i cho h s do đó không c n ch m c, ng nh đây là m t cách làm d dàng đ l u tr h s , d hi u, và có th nhanh chóng ầ ể i: ư ự ế ượ ễ ồ ơ ữ ồ ơ ễ ể ị ư ể ư ữ ng pháp này bao g m: ể ế ữ ụ ấ ợ ủ ồ n u có nh ng tên thông d ng, có th trùng

ộ ể ủ ứ ự ữ ế ch cái, trong đó các tài li u ệ ạ ặ ấ c s p x p theo phân lo i ch y u c a tiêu đ ch đ , ví d nh b o hi m ho c b t ể

ủ ề ễ ệ ươ i m t ph ộ ở ộ c xác đ nh rõ ràng và khi ủ ề ượ ơ ươ ộ ớ ậ ẽ ễ ườ

t l p đ nh ng phân lo i thích h p, th ề ng đòi h i r t nhi u ỏ ấ ườ ả ợ ạ ứ ạ ỉ ụ ầ ườ ượ ẽ ạ ề ộ ồ ơ ớ ư ng nh do s mi n c ụ c dùng thì s hình thành m t h s l n ch a các m c ứ t thì m t h ộ ồ ở ng m ộ ệ ố ư ườ ữ ố ễ ưỡ ự ng khi ki u phân lo i này đ ề ữ t cho t ng ch đ trong h s linh tinh. b t kỳ vi c chia nh nào h n n a sau này. ệ ấ ậ ợ là tham chi u tr c ti p đ a.Thu n l d ộ ườ ki m soát xem có b t kỳ tài li u nào b l u tr sai hay không. ấ ệ ể b.Các b t l i c a ph ươ nhau. A.7. S p x p h s theo ch đ : ủ ề ắ ế ồ ơ ng pháp phân lo i theo th t Đây là m t bi n th c a ph ươ ế đ ụ ư ả ề ủ ề ủ ế ủ ạ ượ ắ đ ng s n. Trong nhóm ch y u s có nh ng phân lo i nhóm nh h n. ả ỏ ơ ạ ữ ủ ế ẽ ộ i cho vi c m r ng. Nó i: ng pháp phân lo i theo ch đ d dàng và ti n l a.Thu n l ậ ợ Ph ạ ệ ợ cũng mang l ng pháp h u ích khi các ch đ đ ữ ị ạ i ta đã quen thu c v i nó thì vi c truy c p s d dàng h n. ng ệ b.Khó khăn: - Có th có v n đ ph i thi ế ậ ủ ữ ề ấ ể tham chi u qua l i và đôi khi c n có m t ch m c ph c t p. ộ ạ ế - Th ể linh tinh v i r t nhi u đ tài trong đó, trong khi trong m t h th ng l u tr t ớ ấ s ch ch a đ ng nh ng đ tài có liên quan. Đi u này d ơ ỉ ứ ự ề m t h s riêng bi ừ ộ ồ ơ ề ồ ơ ủ ề ệ

ị ắ ế ồ ơ ng pháp đ a lý, các h s đ ị ế ư ậ ạ ể ỏ ơ ị ủ ế ị ươ ễ ể ề ị ả ạ ng pháp đ a lý đôi khi đ ủ ượ ọ ộ ớ i s d ng không s m thì mu n cũng s quen thu c v i ườ ử ụ c s p x p theo các đ a đi m nh qu n, thành . ẫ ự c g i là s p x p theo đ a đi m. Đi u này là d hi u vì ý ể ộ ẽ ớ

i: ồ ơ ữ ộ t đ a đi m. i s d ng nh ng h s cùng m t lúc mà không gây ậ ộ ố ườ ử ụ ậ ễ ể ể ườ ử ụ ự ị t n i ch n c a m t thông tin; ế t nào đó v khu v c đ a lý có liên ế ; ph i bi ả ế ị ề ế ơ ố ủ ệ ộ

ả ng qu ng ị ườ ư ứ t. A.8. S p x p h s theo đ a lý - Khi dùng ph ồ ơ ượ ắ ươ ph … cho phân lo i ch y u. Sau đó có th s d ng các phân lo i nh h n theo m u t ể ử ụ ố - Ph ế ắ ni m c a nó đ n gi n và ng ệ ơ nh ng khu v c đ a lý có liên quan. ự ị ữ ậ ợ nó cho phép m t s ng a.Thu n l c n tr cho nhau; nó d hi u; và truy c p thu n ti n n u bi ệ ở ả i s d ng c n ph i có m t hi u bi i: ấ ợ là ng b.B t l ả ộ ể ầ t khi có m t s tên n i ch n t ng t quan, đ c bi ự ơ ố ươ ộ ố ặ c m t ch m c h tr . ng pháp này c n đ và ph ỉ ụ ỗ ợ ộ ầ ượ ươ H th ng đ a danh cũng r t có ích trong các ho t đ ng nh nghiên c u th tr ị ạ ộ ấ ệ ố b u đi n và d báo th i ti cáo tr c ti p b ng th t ư ừ ư ự ế ờ ế ự ệ ằ

ả Ư ể : t ầ ế ệ c s trì hoãn không c n thi ượ ự ự ậ ộ

t b và h s trong các b ph n. ế ị ầ ậ t c a thi ế ủ ả ệ ồ ơ ả ộ ề ự ệ ệ ệ ọ

ế ấ ậ ả ố ộ

i thi u và t m th i. m c đ t c l u tr A.9. Qu n lý phân tán theo b ph n ộ ậ a. u đi m - Tránh đ - D dàng th c hi n ễ t h s v i các b ph n khác - Tách bi ệ ồ ơ ớ b.Nh ể c đi m: ượ - Có s trùng l p không c n thi ắ ự - Nhân viên th c hi n không có hi u qu vì h ph i th c hi n nhi u công vi c khác nhau ự trong văn phòng. - Không th ng nh t trong các b ph n d n đ n khó qu n lý chung ẫ - Nh ng tài li u quan tr ng khó b o m t. ả ọ ệ các b ph n ch gi - Nh ng văn b n đ ả ượ ư ỉ ữ ở ứ ộ ố ậ ộ ữ ở ữ ữ ể ậ ạ ờ

ậ ồ ơ ả ậ ể ắ ả ả A.10. Qu n lý theo t p trung Qu n lý t p trung có th giúp gi m s trùng l p h s và thi ệ ự x p ho c phân ph i theo yêu c u do có nhân viên chuyên trách th c hi n. ầ ế t b , ti ế ị ế ự ặ ố t ki m th i gian s p ắ ờ ệ

ư ờ ữ Các đ n v d a vào nh ng yêu c u sau đây đ xác đ nh th i gian ị ự ữ ầ ơ ờ ị i phòng mình, Văn phòng xác đ nh th i gian l u tr t A.11. Th i gian l u tr : l u gi ư h s t ữ ồ ơ ạ ư ờ ị ể ữ ạ ơ ư i n i l u tr : ữ

+ Yêu c u c a lu t pháp, ầ ủ ậ

+ Nhu c u tái s d ng các d li u trong h s , ồ ơ ữ ệ ử ụ ầ

+ Yêu c u khác do các bên h u quan đ a ra. ữ ư ầ

Th i gian l u tr h s c th đ c phân thành 3 nhóm nh sau: ữ ồ ơ ụ ể ượ ư ờ ư

ứ ả ờ ạ ư ụ ụ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ề ế ủ ế ề ồ ơ ứ ễ ề ạ ủ Th i h n vĩnh vi n: Nhóm h s ph n ánh ch c năng, nhi m v ho t đ ng ch y u c a ệ S nh tài li u v thành l p, ch c năng nhi m v , c c u t ạ ch c, v k ho ch, v ho t ệ ệ ở đ ng ch y u khác c a S ộ ậ ủ ở ủ ế

Th i h n lâu dài (10 năm tr lên): là nh ng tài li u v nhân s ờ ạ ữ ệ ề ở ự

ụ ấ ồ ị Th i h n t m th i (t ệ th ng kê, nh ng tài li u ho t đ ng trong các lĩnh v c. 1 năm đ n 2 năm): G m tài li u có tính ch t báo cáo d ch v , tài v , ụ ờ ừ ệ ờ ạ ạ ố ế ạ ộ ự ữ

ờ ạ ư ị ị ư ư i đ n v theo quy đ nh nhà n ướ c chuy n đ n n i l u tr ế ả ượ ữ ủ c và quy ch văn th và l u tr c a ế ậ c a S . Vi c giao nh n ệ ở ữ ủ ơ ư H t th i h n l u gi t ữ ạ ơ S , tài li u có giá tr l u gi ể ữ ị ư ệ ể ISO.QT.02/B.04. th c hi n thông qua Biên b n n p l u theo bi u ả ph i đ ộ ư ế ở ự ệ

c s ế ệ ộ ố ả ượ ự Tr ạ ườ đ ng ý b ng văn b n c a Lãnh đ o S nh ng không quá 2 năm. ồ l i h s , tài li u đã đ n h n giao n p thì ph i đ ữ ạ ồ ơ ở ư ạ ng h p các đ n v mu n gi ị ơ ả ủ ợ ằ

ng pháp l u tr và hu b : ữ ươ ươ ư ợ ph i đ m b o thích h p ả A.12. Ph cho m i lo i h s sao cho đáp ng các yêu c u b o qu n, s d ng, b o v . ệ ng pháp l u tr ữ ư ử ụ ả ả ỷ ỏ Ph ầ ả ả ả ạ ồ ơ ứ ỗ

ở ồ ơ ữ ị ư ệ ộ ỉ ữ ồ ơ ộ ồ ả ủ ị ị ấ ủ ừ ậ ị ể ế ươ ỷ ị ỷ ồ ơ ế ụ ệ c l p thành b h s . H s v vi c tiêu hu tài li u bao g m : l ch s c a H s có giá tr l u tr , Văn phòng s có trách nhi m n p vào kho l u tr ử ủ ị ư UBND t nh. Nh ng h s khác h t h n l u ph i thành l p h i đ ng xác đ nh giá tr tài li u ệ ế ạ ư ữ ạ tiêu h y đ hu b an toàn các h s , tài li u h t giá tr . Tuỳ theo tính ch t c a t ng lo i ệ ồ ơ ỷ ỏ ể ISO.QT.02/B.05 trình lãnh h s , xác đ nh ph ỷ ậ ả ồ ơ đ o s phê duy t (th hi n trong bi u danh m c h s ).Vi c tiêu hu h s h t giá tr ị ạ ệ ể ở ph i đ ả ượ ậ ng pháp hu , l p biên b n hu theo Bi u ể ệ ộ ồ ơ ồ ơ ề ệ ồ ơ ỷ ệ ồ

* Quy t đ nh tiêu hu tài li u h t giá tr c a lãnh đ o s . ạ ở ệ ế ị ị ủ ế ỷ

* Biên b n hu b tài li u theo Bi u ỷ ỏ ể ISO.QT.02/B.05 ệ ả

c b o qu n t i S ít nh t là 02 năm, k t ngày b ả ượ ả ả ạ ở ể ừ ấ ị ồ ơ ề ệ ỷ ỏ ệ H s v vi c hu b tài li u ph i đ tiêu hu .ỷ

2.1 .2. Truy n th ng, bán th công ố ủ ề

L U TR B NG MÁY TÍNH : Ữ Ằ Ư

i d ng đi n t ữ ư ữ ệ ướ ạ ệ ử ể

ể c trong bình ch a, nh ng t ể ử đ máy tính có th s ng d li u l u trong máy tính gi ng nh vi c b n đo ư ệ ạ ố ế ng l u tr quy t t nhiên là đ n v đo khác nhau. Dung l ữ ư ượ ơ ị c l u trên thi L u tr trên máy tính là cách l u d li u d ư c kh i l ữ ệ ư ố ượ ượ ạ ấ ư ng d li u có th đ ể ượ ư d ng. B n có th đo đ ụ n ướ đ nh kh i l ị t b l u tr . ữ ứ ữ ệ ế ị ư ố ượ

ữ ữ ệ ố ạ ỏ ễ ặ ợ ữ ệ ừ ữ ệ ồ

ệ c này, nh ng d li u liên quan tr c ti p đ n nhi m ọ ữ ệ ự ế ữ ệ ế III.1. Các b c c a quá trình l u tr d li u s : ư ướ ủ 1) Làm s ch d li u (data cleaning): lo i b nhi u ho c các d li u không thích h p. ợ ạ ữ ệ ư các ngu n khác nhau nh : 2) Tích h p d li u (data integration): tích h p d li u t ợ ữ ệ CSDL, Kho d li u, file text... ữ ệ 3) Ch n d li u (data selection): c thu th p t v s đ ụ ẽ ượ b ở ướ các ngu n d li u ban đ u. ồ ữ ệ ậ ừ ữ ầ

c này, d li u s đ ể ổ ữ ệ ữ ệ ẽ ượ ằ ợ t y u, trong đó các ph ươ ụ ẽ ượ ủ ể ễ ẫ

ễ ậ ử ụ c cho ng ữ ệ ứ i s d ng. Khai phá d li u là i r t nhi u ngành h c khác nh : h CSDL, th ng kê, tr c quan ườ ử ụ ư ệ ự ữ ệ ự ề ố c chuy n đ i 4) Chuy n đ i d li u (data transformation): trong b ổ ướ ể v d ng phù h p cho vi c khai phá b ng cách th c hi n các thao tác nhóm ho c t p h p. ệ ặ ậ ự ệ ề ạ ợ 5) Khai phá d li u (data mining): là giai đo n thi ng pháp thông ạ ế ế ữ ệ minh s đ c áp d ng đ trích xu t ra các m u d li u. ẫ ữ ệ ể ấ 6) Đánh giá m u (pattern evaluation): đánh giá s h u ích c a các m u bi u di n tri th c ứ ự ữ ẫ d a vào m t s phép đo. ộ ố ự 7) Trình di n d li u (knowlegde presentation): s d ng các kĩ thu t trình di n và tr c quan ễ ữ ệ hoá d li u đ bi u di n tri th c khai phá đ ượ ễ ể ể m t lĩnh v c liên quan t ọ ớ ấ ự ộ hóa...

CÁC THI T B L U TR D LI U Ữ Ữ Ệ Ị Ư Ế

ể ầ ộ ạ ng đ ạ t b l u tr th ữ ườ ạ ầ ọ ộ ữ ệ ượ ử ụ ế ị ư t Gi ng nh khi b n c n m t máy cát-sét đ ghi và nghe băng nh c, b n cũng c n m t thi ế ố b l u tr đ ghi-đ c đĩa d li u máy tính.Các thi ồ c s d ng g m ị ư nh ng lo i sau: ữ ư ữ ể ạ

đĩa c ng Ổ ứ

đĩa m m Ổ ề

CD đ c-ghi (CD-RW) Ổ đĩa compact ch -đ c (CD-ROM) và ỉ ọ ổ ọ

DVD đ c-ghi (DVD-RAM) Ổ Đĩa Hình S (DVD) và ố ổ ọ

a/ đĩa c ng Ổ ứ

đĩa c ng (xem Hình 3.1) là thi ứ ấ ặ ư Ổ ượ ắ ứ ừ ể t b l u ngoài r t đ c tr ng trong h u h t các máy PC. ế đĩa c ng ra kh i ỏ ổ ư ng terabytes nh ng ầ bên trong nh ng có th tháo ư ượ ượ c m t vài gigabytes. Ổ đĩa c ng đ ứ máy tính. Dung l h u h t các máy tính ầ ế ị ư c g n v i h p máy chính t ớ ộ ng l u tr c a c ng khác nhau tùy vào dung l ữ ủ ổ ứ ư nhà đ u có c ng ch a đ ổ ứ ề ứ ượ ế ộ ở

đĩa c ng trong đĩa c ng Hình 3.1: M tộ ứ ổ ứ

b/ đĩa m m Ổ ề

đĩa m m (xem Hình 3.2) là thi đ ế ị ư cượ Ổ dùng đ đ c và ghi vào m t đĩa m m. ề ể ọ t b l u ngoài ề ộ

Hình 3.2: đĩa m m Ổ ề

ề ộ ữ ệ ủ ỏ ề ế ị ư ườ ng. Ch ng h n, m t k p gi y t t b l u ngoài đ l u kh i l ố ượ ng là 1.44 MB. M t nh ượ ạ ụ ể ư ộ ộ ẹ ư ồ ơ ể ữ ệ ậ ư ề ặ ẳ ộ Đĩa m m (xem Hình 3.3) là m t thi ộ ng l u tr c a m t đĩa m m th l ề ữ ủ ư ượ d b h ng do nóng, b i và t tr ẳ ừ ườ ễ ị ỏ h y d li u l u trong đĩa m m. Vì v y, b n nên l u h s quan tr ng và các d li u quan ề ủ ữ ệ ư ạ tr ng khác trên nhi u đĩa m m ho c m t ph ươ ề ọ c đ c p trong ph n sau). Đĩa m m cũng đ (đ ượ ề ậ ng d li u nh . Dung c đi m c a đĩa m m là nó ể đ n gi n có th phá ả ấ ừ ơ ọ ng ti n khác, ch ng h n nh đĩa compact ạ ệ c g i là floppy ho c diskette. ặ ượ ọ ề ầ

Hình 3.3: Đĩa m mề

c/ Đĩa Compact Ch Đ c (CD-ROM) Ổ ỉ ọ

Đĩa CD-ROM (xem Hình 3.4) là thi t b l u ngoài dùng đ đ c đĩa CD-ROM. Dung ể ọ ế ị ư ề ế ng trình ph n m m l n th ữ ủ ầ i sao các ch ươ ườ ầ ớ c l u ít b h ng h n do không th thay đ i đ ớ ề ữ ệ ượ ư ủ ể ơ Ổ ng l u tr c a h u h t các đĩa CD-ROM vào kho ng 650 MB ho c 700 MB, đi u này l ả ặ ư ượ ng đi kèm v i đĩa CD-ROM cài đ t. lý gi ặ i t ả ạ ổ ượ c u đi m c a đĩa CD-ROM là d li u đ ị ỏ Ư ể d li u trên đĩa CD-ROM. ữ ệ

Hình 3.4: đĩa CD-ROM trong h p máy chính Ổ ộ

d/ Đĩa CD-RW và CD-RW ổ

ữ ể i d li u vào. ạ t b l u tr có th ghi d li u trên đĩa CD-RW, m t ộ ữ ệ CD đ c- ọ ạ ữ ệ Ổ ng d li u l n trên CD-RW. Nó cũng có th đ c đĩa CD-ROM. ể ọ ng ti n khác nhau, chúng ch trông ớ ằ ươ ệ ỉ CD đ c-ghi (xem Hình 3.5) là thi ế ị ư Ổ ọ lo i đĩa CD đ c bi t cho phép b n xóa n i dung đã ghi và ghi l ộ ệ ạ ặ c m t l ghi có th l u đ ữ ệ ớ ộ ượ ể ư ượ Hãy nh r ng CD-ROM và CD-RW là hai lo i ph gi ng nhau mà thôi. M i ng ng hay g i chung là CD. i th ạ ọ ườ ườ ố ọ

Hình 3.5: CD-RW Ổ

e/ DVDỔ

DVD (xem Hình 3.6) là thi t b l u ngoài dùng đ đ c đĩa DVD-ROM, m c dù ế ị ư ể ọ ặ ố ng l n, DVD th ấ ớ ượ c âm thanh và đ ổ c CD. DVD-ROM cũng gi ng nh CD-ROM, ngo i tr vi c nó ch a l ạ ừ ệ ọ ượ ng đ ượ ườ ơ ng ti n và phim, nh c đ có th k t h p đ ể ế ợ ượ ạ ể DVD ứ ượ ng c dùng đ l u ể ư ồ ươ ệ ng cao. Ổ cũng đ c đ ư d li u l n h n (ít nh t là 4,7 GB). Do có dung l ữ ệ ớ các bài thuy t trình đa ph ế h a ch t l ấ ượ ọ

Hình 3.6: DVD Ổ

f/ So sánh các lo i thi t b l u tr ngoài ạ ế ị ư ữ

t b l u tr ngoài ph bi n nh đĩa m m, đĩa c ng, CD- ả ạ ế ị ư ổ ế ứ ữ ư ề B ng so sánh các lo i thi ROM, và DVD.

CD-ROM DVD Đĩa m mề Đĩa c ngứ

Còn g i là đĩa Hình S ổ ọ ố Còn g i là đĩa ọ compact Còn g i là ọ c ngứ Còn g i làọ diskette ho cặ floppy

Tháo ra đ Tháo ra đ Tháo ra đ cượ ườ ng g n bên ắ cượ cượ

Th trong h p máy ộ tính

ượ ơ Khó b h ng h n ị ỏ vì đ ộ c đóng h p kín. c). Đ c làm ượ b ng nh a ự ằ vinyl d oẻ D b h ng do ễ ị ỏ nóng, b i và và ụ ng. tr t ừ ườ ể ị Đáng tin c y vì d li u không th b ữ ệ ậ CD-RW (ch thay đ i n u không có ỉ ổ ế ổ i đ v i lo i đĩa CD đ c-ghi l ạ ượ ạ ớ ọ

ữ ữ Ch đ c ỉ ọ ỉ ọ ữ ệ ỉ Đ c và ghi d ọ li uệ Đ c và ghi d ọ li uệ Ch đ c (d li u ch ghi 1 l n r i ầ ồ không th thay đ ) ổ ể

g/ Dung L ng c a Các Thi t B L u Tr ượ ủ ế ị ư ữ :

B ng Dung l ng c a các thi t b l u tr ph bi n ả ượ ủ ế ị ư ữ ổ ế

2. CD-ROM 3. DVD 1. Đĩa m mề 4. Đĩa c ngứ

650 MB c 20 GB ng l u tr ư ữ c ít nh t là 4.7 ấ Dung l ượ 1.44 MB L u đ c t ư ượ ừ đ n 700 MB ế L u đ ư ượ GB d li u ữ ệ L u đ ư ượ ho c h n ặ ơ

đĩa c ng ả ệ ổ ứ

B ng So sánh hi u năng các công nghệ FATA SATA FC FC t c đ cao ố ộ

ng (capacity) / 1 250, 500 GB 500 GB 73, 146 GB ượ Dung l đĩa 73, 146, 300 GB

T c đ quay (Rotational ố ộ speed) 7,200 rpm 10,000 rpm 15,000 rpm

7,200 rpm (rotation per minute)

8.5 ms ờ

ờ Th i gian đ c trung bình ọ (Average Read) Th i gian ghi trung bình (Average Write) 9.5 ms 8.5 ms 9.5 ms 4.9 ms 5.5 ms 3.5 ms 4.0 ms

ề ố ố ộ 39 – 80 MB/s 58 – 96 MB/s T c đ truy n t i đa (Max. sustained data transfer rate) 34-59 MB/sec 34-59 MB/sec

III.5. Qu n lý l u tr h s đi n t : ữ ồ ơ ệ ử ư ả

V i h s đi n t ớ ồ ơ ệ ử , các đ n v ph i qu n lý theo qui đ nh sau: ả ả ơ ị ị

• L p th m c cho t ng lo i h s c th , đ m b o vi c s p x p sao cho d tìm ạ ồ ơ ụ ể ả ệ ắ ừ ế ễ ả ư ụ ki m và s d ng. ậ ế

i qu n lý m i có quy n thay đ i cây ả ỉ ườ ề ả ổ ớ th m c thích h p. ử ụ • Phân công ng ư ụ i qu n lý c th . Ch có ng ườ ụ ể ợ

• Các h s mang tính b o m t ph i có m t kh u (Password) do ng ậ ẩ ả ậ ườ i qu n lý, ả ồ ơ i có trách nhi m bi ệ ả t. ế

c s đ ng ý c a ng ồ ơ ế ư ượ ự ồ ủ ườ i qu n lý ả c phép sao chép h s n u ch a đ i có th m quy n. ượ ườ ề ẩ ứ ộ ụ ả ọ Tuỳ thu c kh năng b o qu n và m c đ quan tr ng c a t ng h s , ph trách đ n v ị ơ quy t đ nh vi c sao l u b n ph tr (back-up) và qui đ nh đ nh kỳ ki m tra d li u l u. ữ ệ ư ả ư ả ủ ừ ị ị ồ ơ ể ụ ợ ng ườ • Không đ ho c ng ặ ả ộ ệ ế ị

ữ M t v n đ ch y u c a l u tr tài li u là chúng chi m kho ng tr ng không gian ố ả ế ữ ệ ạ ữ ệ ụ ệ ề ể ứ ộ ộ ữ ằ l ữ ạ ư c và gi ệ ớ ử ụ ử ụ ắ ể ả ữ ằ i các h s . ồ ơ ằ t là l u tr b ng đĩa c ng n m

c s d ng r ng rãi khi mà máy tính ngày càng ộ ượ ử ụ ở ồ ơ ể ở ầ ạ 2.1 .3.Hi n đ i ệ ng ti n l u tr hi n đ i : Nh ng ph ươ ệ ư ề ủ ế ủ ư ộ ấ quá l n. Đã có hai bi n pháp kh c ph c cho đi u này: (1) S d ng r ng rãi vi phim đ gi m thi u kích th ướ (2) S d ng r ng rãi vi c l u tr b ng máy tính, đ c bi ặ ệ ư trong máy. Ch c năng th 2 đang ngày càng đ ứ ẻ ơ ữ - Vi c dùng k thu t vi phim đ qu n lý h s đã tr nên ph bi n trong nh ng ệ ả ế ị ữ ấ t là do chi phí tr nên r h n và nh h n. ậ ả ế ở t b dùng đ sao chép ho c cung c p b n sao ặ ể ẻ ơ ễ ệ ệ ủ ế ả ố ố ậ ệ ư ữ ả ữ t b cân b ng v i chi phí c a vi c m r ng t ế ị ủ ằ ớ

c thu nh l ụ ệ ồ ơ ủ ố c th ng nh t, chi phi r và nhanh chóng đ s d ng t ỉ ướ ứ ỏ ơ ổ ế ả ỹ năm g n đây do nh ng c i ti n trong các thi ặ đã làm cho quá trình này tr nên d dàng, nhanh chóng, r h n và đ c bi t cho vi c l u tr nh ng tài li u g c và chi phí ngày càng tăng c a kho ng tr ng c n thi ầ ữ ữ nhân s đ duy trì, truy c p chúng đã làm cho nh ng nhà qu n lý ph i suy nghĩ khó nh c ọ ự ể ả ả ố v cách th c hi n ch c năng này. Nh ng nhà qu n tr th ng có th ch ng minh cho s ứ ệ ự ị ườ ề ể ứ l n vào thi ti n đ u t ổ ứ ề ặ ậ ch c v m t v t ầ ư ớ ở ộ ệ ề ch t đ có ch l u tr . ữ ỗ ư ấ ể - Nh ng thu n l ữ ư ế ế ấ ủ ế ậ ợ ủ ả ẻ ấ ử ề ậ ỏ ạ i ch chi m ch a đ n 1% kho ng tr ng c a tài li u g c, có th t o ra nh ng h s có kích th ị ố nhiên b t l i ch y u là v n đ c p nh t hóa. Đi u này ch có th gi ấ ợ ể ả ậ d ng m t h th ng tr i chi u r ng c a nh ng t m phim b ng các phim c p nh t. ộ ệ ố ụ i c a vi c ch p vi phim: thông tin trên tài li u đ ệ ượ ữ ể ạ ố ệ i nh ng đ a đi m khác. Tuy ể ử ụ ể ữ ạ i quy t tr khi s ế ừ ỉ ề ậ ằ ề ộ ữ ủ ậ ấ ả

- Có nhi u hình th c l u tr h s trên vi phim, trong đó microfiche đ ứ ư ượ ử ụ c s d ng ỉ ạ ấ ứ ữ ồ ơ ệ r ng rãi nh t. T t c đ u có cùng ý ni m, ch có d ng th c là khác nhau. ộ c sao chép phim tu n t ể ồ ơ ử ụ ươ ươ

ộ ệ ố nào đó không thay đ i, ví d nh th t ụ ư ứ ự ệ ữ ọ ộ ả ế d c ng pháp này, các tài li u đ ầ ự ọ ệ ượ ệ t nh t là nên đ các h s tài li u ng pháp này cách t ấ ngày tháng. Đi u này làm cho ề ổ ứ ọ ồ c phim, t c đ c h ể ọ ượ ồ ơ ộ i ta ph i s d ng m t máy đ c phim, n u mu n b n sao h s trên ồ ơ ố ườ ộ ữ ỉ ử ụ ộ c đi m l n nh t c a ph ề ấ ả ề - Rool and reel: trong ph theo cu n phim. Khi s d ng ph ố theo m t th t ứ ự ộ cu n phim ch a nh ng tài li u h s m t cách h u hi u. Đ đ c đ ữ ứ s theo d ng này, ng ả ử ụ ạ ơ gi y, ph i s d ng m t máy đ c và in. ả ử ụ ọ ấ ở ộ - Cassette, cartrige và magazine: đây ch là nh ng công c ch đ n thu n là m r ng ầ m t m c đ nào ứ ộ ở ộ ng pháp này là ươ ả ớ ộ ẩ ượ ể

ộ ộ ề ấ ượ ộ i ứ c s d ng r ng rãi nh t. Microfiche là m t t m phim ch a ượ ử ụ ấ ữ ả ộ ng c a tài li u đ c ch p. Ph ụ ệ ượ ỏ ố ạ ở ộ ệ ượ ộ ấ ứ ự ươ i đa vì th h s có th đ ế ồ ơ ọ ặ ộ c “ nén” l ả ữ ầ ộ ộ ng đ ữ ứ ữ ế ố ừơ c tuỳ thu c vào s h s đ ố ồ ơ ượ ư ỗ ấ ữ ẽ ng đ ụ ỉ ơ c a cách s d ng m t cu n phim. S d ng cách này giúp b o v phim ệ ử ụ ủ đó tránh kh i b i, b n và hao mòn tuy nhiên nh ỏ ụ ấ ủ s c ng k nh không đáng ề ự ồ - Microfiche: đây là cách đ nhi u dòng hình nh micro. M t micro có th có nh ng kh năng ch a đ ng khác nhau, đ ể ả ng pháp này các thu nh s d ng tùy thu c vào ch t l ủ ỏ ử ụ m t quá trình thu nh t c l u trang tài li u đ ể ượ ư t. tr trong m t kho ng tr ng nh . Đ xem m t microfiche c n có m t máy đ c đ c bi ệ ỏ ể c l u tr trong m t bao c ng trong su i đ t trong m t cái ượ ư ộ ữ t nh ng ộ ủ t rõ nh ng hình nh c a ả c đánh d u trong ấ ộ c l u tr . Cái ví này s cho bi ế ườ ố ặ ẽ ữ ượ ủ ệ - Microfiche th ví hai m t, kích th ướ ặ microfiche nào đ c l u tr trong đó và m i t m phim s cho bi ượ ư tài li u nào đ c ch p trên phim qua phía trên cùng c a phim, th ụ ượ quá trình ch p. ụ ng ti n linh đ ng h n cho vi c l u tr ệ ư ấ ộ ộ ồ ơ ằ ả c r a. Tính linh đ ng ơ ữ ổ ộ ả ộ ữ - Khung và jacket: đ cung c p m t ph ươ ể ệ các h s b ng vi phim, khung và jacket có th ch a trong nh ng d i vi phim đã ể ứ c ể ượ ch khi thông tin trên m t d i phim thay đ i thì nó có th đ ữ ồ ậ ộ ư ế ằ ớ i h n trong ph tu n t ầ ự đ ượ ử rút ra c thay th b ng m t d i phim khác ch thông tin m i. Tuy nhiên, m t đ l u tr h ứ ả s b gi ơ ị ớ ạ ươ ở ỗ ộ ả ng pháp này. : đ ch a vi phim đã đ - Th đ c l ậ ẻ ụ ỗ ể ứ c phát tri n đ giúp truy c p thông tin. Có th b ng máy các th ch a thông tin ể ể ứ ự ằ ế ng pháp này th ng đ ượ ắ ể ư ằ ượ ườ ậ c dùng đ l u tr nh ng b n v , có yêu c u truy c p ả ữ ữ ẽ ẻ ứ ầ ươ ng xuyên . ể truy c p thông tin nhanh chóng b ng cách s p x p th t ậ này. Ph th ườ

ệ ữ ế ợ ươ ố ữ

ừ c ng và c ng di đ ng , đĩa quang,… ổ ứ ộ

ng pháp l u tr ư ữ ch c và l a ch n ph ọ ự i pháp l u tr d li u t ữ ữ ệ ố ươ t nh t ấ ự ứ ổ ứ ả ư đĩa di đ ng ộ

ự ạ 2.1.4. K t h p gi a truy n th ng và hi n đ i ạ ề 2.2 . Các ph ng ti n l u tr ệ ư 2.2.1-Gi y và diamat ấ 2.2.2-Film 2.2.3-Đĩa t 2.2.4- Ổ ứ 2.2.5-website 2.3. Cách th c t L a ch n gi ọ 1. Các ổ c ng ngoài 2. Ổ ứ 3. L u tr trên các h th ng m ng tr c tuy n ữ ư ế ệ ố 4. L u tr trên m ng máy tính ữ ư ạ

ờ ả ữ ơ ặ ư ữ ệ ủ ầ ự ổ ế ơ ọ ở ơ ấ h t. T t nhiên, đi u này s yêu c u không gian l u tr l n h n r t ầ ờ ế ữ ớ ế ẽ ư ề ấ

ặ ệ ề ớ ủ ứ ề ầ ầ c đó. l u tr e-mail trong kho ng th i gian 5 năm ho c lâu h n. ư • S ph bi n và lan tràn c a virus và spyware khi n cho nhu c u sao l u d li u tr nên quan tr ng h n bao gi nhi u.ề • M i phiên b n m i c a ng d ng ph n m m ho c h đi u hành đ u yêu c u không gian ề ỗ ổ ứ ụ c ng l n h n các phiên b n tr ướ ả ơ ả ớ

i dùng trên ẻ ớ ườ ể ớ i pháp l u tr ph c t p h n. ư ữ ả ữ ứ ạ i thông tin trên cách website cũng là m t gi ơ i pháp thông minh hi n nay • Nhu c u ngày càng tăng v l u tr t p tin media l n đ chia s v i ng ề ư ầ ữ ệ m ng s c n ph i có nh ng gi ả ẽ ầ Vi c đăng t ả ạ ệ ệ ả ộ

ấ ng thì vi c k t h p các l a ch n l u tr khác nhau s là gi ề ự ả ọ ọ ư ệ ế ợ ả ườ ệ ữ ự ẽ L u tr thông tin và qu n lý kho thông tin là r t quan tr ng. hi n nay có r t nhi u l a ch n ọ ấ ư i pháp l u tr thông tin và th ư t ố ữ ữ t nh t. ấ

ể ả ố ị c nhu c u l u tr ph i tho mãn trên c hai ph t nh t? Tr ấ ng di n: dung l ế ầ ư ậ i pháp t ươ ợ ệ ấ ớ ượ ầ ọ ư ố i pháp l u tr đã ch n l a. ữ ọ ự ể ự ư ả c h t, c n xác đ nh V y làm th nào đ có th quy t đ nh đâu là gi ế ị ướ ế ầ ể ậ ng và v trí v t lý. đ ả ả ữ ả ị ượ Sau đó m i xem xét đ n các l a ch n l u tr phù h p nh t v i nhu c u. Cu i cùng, đ ra ề ữ ự ế m t k ho ch đ th c thi các gi L u tr b ng công ngh m i ệ ớ ớ ạ ữ ằ ộ ế ư

L u tr thông tin b ng không gian 3 chi u ằ ữ ư ề

ng 3: AN TOÀN D LI U D LI U Đ A CHÍNH Ị ươ Ự Ệ Ữ Ệ

ồ ữ ệ ứ ữ ệ ầ ứ ề ầ

ể ủ ơ c ướ ề Ch 3.1.B o v ngu n d li u ả ệ ng th c an toàn d li u 3.2.Các ph ươ 3.2.1-An toàn trong xây d ng ph n c ng, ph n m m ự 3.2.2-An toàn v t lýậ 3.2.3-Các đi u khi n c a c quan nhà n 3.2.4-Qui đ nh pháp lý ị