Ban Qun lý Qu Khí hu ESMS phiên bn 2(e) tháng
2 năm 2018
H thng Quản lý Môi trưng và Xã hi (ESMS)
T r a n g | 2
Ban Qun lý Qu Khí hu ESMS phiên bn 2(e) tháng
2 năm 2018
Mc lc
Định nghĩa và Thuật ng .............................................................................................................................. 4
Gii thiu................................................................................................................................................ 7
Bi cnh ............................................................................................................................................ 7
Mục đích của Tài liu này ................................................................................................................. 8
Phm vi ca Tài liu này ................................................................................................................... 9
Khung Đầu tư có Trách nhim ............................................................................................................. 10
Gii thiu ......................................................................................................................................... 10
Chính sách Đầu tư có Trách nhiệm ................................................................................................ 11
B luật Đầu tư có Trách nhiệm ....................................................................................................... 11
Các yêu cu pháp lý và các yêu cầu khác cho Đầu tư có Trách nhiệm ......................................... 11
Bi cảnh Môi trường & Xã hi ca D án............................................................................................ 13
Gii thiu ......................................................................................................................................... 13
Xác định các Tác đng Tim n...................................................................................................... 13
Gim nh điển hình đi vi các d án tiềm năng ........................................................................... 18
Qun lý và T chc E&S ..................................................................................................................... 19
Các tho thun v Qun lý E&S tng th ....................................................................................... 19
Sp xếp Qun lý E&S Cp D án ................................................................................................... 20
Đánh giá rủi ro Môi trường và Xã hi .................................................................................................. 22
Gii thiu ......................................................................................................................................... 22
Kim tra Tha thun & Loi D án ................................................................................................. 24
Thm định v môi trường và xã hi ................................................................................................ 25
Qu Phát trin ('DF') ............................................................................................................................ 26
Đầu tư Qu Đầu tư Xây dựng ('CEF') .................................................................................................. 27
Qu tái cp vn .................................................................................................................................... 31
Ra khi Qu ......................................................................................................................................... 31
Bin pháp bo v Quản lý Môi trường và Xã hi ................................................................................ 32
Gii thiu ......................................................................................................................................... 32
Đánh giá Rủi ro ............................................................................................................................... 32
Quản lý Nghĩa vụ Tuân th ............................................................................................................. 32
Quản lý Thay đổi ............................................................................................................................. 33
Quản lý Trường hp Khn cp (Qu C phn Xây dng và Qu tái cp vn) .............................. 33
Ghi chép theo dõi và Kim soát H ........................................................................................... 33
Nhân quyn ..................................................................................................................................... 33
Điu kiện Lao động và Làm vic ................................................................................................. 34
T r a n g | 3
Ban Qun lý Qu Khí hu ESMS phiên bn 2(e) tháng
2 năm 2018
Quản lý Môi trường ......................................................................................................................... 34
Qun lý Xã hi ................................................................................................................................. 35
Cam kết và Trao đổi thông tin ca Bên liên quan ........................................................................... 35
Sc khe Cộng đng, An toàn và An ninh ...................................................................................... 36
Thu hồi đất và Tái định cư không tự nguyn .............................................................................. 37
Người dân Địa phương ............................................................................................................... 38
Di sản Văn hóa ................................................................................................................................ 39
Đào tạo và Năng lực ............................................................................................................................ 40
Giám sát và Đánh giá Hiệu qu E&S ................................................................................................... 41
Báo cáo Hiu qu v Môi trưng và Xã hi......................................................................................... 44
Báo cáo E&S ca CFM ................................................................................................................... 44
Báo cáo E&S cấp độ d án ............................................................................................................. 44
Báo cáo S c / Tai nn ................................................................................................................. 46
Ph lc 1 Chính sách Đầu tư có Trách nhiệm ........................................................................................ 47
Ph lc 2 Bng câu hi v Môi trưng và Xã hi cho các d án mi Danh sách Kim tra sàng lc
tha thun 49
Ph lc 3 Danh sách các Hoạt động Loi tr ......................................................................................... 52
Ph lc 4 Khái quát v Thông tin Môi trưng và Xã hi trong Báo cáo gi lên U ban Đầu tư ............. 53
Ph lc 5 Báo cáo Thường niên v Môi trường và Xã hội đối vi CFM - Cp Qu ............................... 54
Ph lc 6 Báo cáo Giám sát Thường niên v Môi trường và Xã hi - Cp D án ................................. 55
Ph lc 7 Báo cáo Giám sát Hàng quý v Môi trường và Xã hi - Cp D án (ch Qu Đầu tư Xây
dng) 56
Ph lc 8 Các Điều khon Tham chiếu Khái quát v Đánh giá Tác động Môi trường và Xã hi (ESIA) 57
Ph lc 9 Các Điều khon Tham chiếu Khái quát v Kế hoạch Hành động Tái định cư (RAP) ............. 59
Ph lc 10 Các Điều khon Tham chiếu Khái quát v Kế hoạch dành cho Ngưi Bn đa ..................... 64
Ph lc 11 Cơ chế Gii quyết Khiếu ni ................................................................................................... 66
Ph lc 12 Điu khon Tham chiếu Khái quát dành cho quy trình Kim tra ESMS ................................. 73
Ph lc 13 Công b thông tin và Ý kiến Phn hi ESMS ........................................................................... 75
T r a n g | 4
Ban Qun lý Qu Khí hu ESMS phiên bn 2(e) tháng
2 năm 2018
Định nghĩa và Thuật ng
AC
Cộng đồng b ảnh hưởng
Cơ sở Liên kết
Các sở không được tài tr kinh phí như một phn ca d án (kinh pth đưc cung
cp riêng bi khách ng hoc bên th ba bao gm c chính ph), kh năng tồn ti ca các
cơ sở này ph thuc hoàn toàn vào d án, và hàng hoá hoc dch v của cơ sở là thiết yếu để
d án vn hành thành công.
Các Điều khon
và Điều kiện Cơ
bn v Vic làm
Các yêu cu áp dng cho Bên vay v tiền lương, giờ làm vic, hợp đồng lao động
các vấn đề v an toàn sc kho ngh nghip, bt ngun t các Công ước
ca ILO (T chức Lao động Quc tế) 26 131 (v tlao), 1 (v gi làm vic)
155 (v sc kho và an toàn).
BCS
H tr Cộng đồng Rng rãi
CEF
Qu Đầu tư Xây dựng
CEO
Giám đốc Điều hành
CFM
Ban Qun lý Qu Khí hu
CIO
Qu Climate Investor One
CIP
Gii phóng Mt bng v Nguyên tc
CO2
Các-bon Đi-ô-xít
Tiêu chun Lao
động Ct lõi
Các yêu cu áp dng cho Bên vay v lao động tr em và lao động cưỡng bc, phân biệt đối
x t do hip hội thương lượng tp th, bt ngun t Tuyên b ca ILO v Nguyên
tc và Quyền Cơ bn tại Nơi làm việc, được thông qua năm 1998 và bao gồm các vấn đ: (i)
t do hip hi quyền thương lượng tp th, (ii) loi b lao động cưỡng bc bt buc,
(iii) bãi b lao đng tr em và (iv) xoá b s phân biệt đối x nơi làm việc.
CP
Điu kiện phát sinh nghĩa vụ
Tác động Tích lu
Các tác động thường đưc công nhn là nghiêm trng dựa trên cơ sở quan ngi v mt khoa
hc và/hoc quan ngi ca Cộng đồng b ảnh hưởng. d v các tác động tích lũy bao
gm: góp phần gia tăng phát thải khí vào bu không khí; gim lưu lượng nước trong lưu vực
do nhiu ln rút nước; tăng tải trm tích lên một lưu vực sông; can thip vào các tuyến di
hoc di chuyn của động vt hoang dã; hoc gây nhiu tc nghn giao thông tai nn do
s gia tăng lưu lượng xe c trên các tuyến đường ca cộng đồng (ngun: IFC PS 1 - Tiêu
chun Hoạt động s 1 ca T chc Tài chính Quc tế).
Kế hoch Hành
động v Môi
trường và Xã hi
(ESAP)
Kế hoạch hành động v môi trường và xã hội đề ra hành động, ngân sách và khung thi gian
cho các bin pháp cn tiến hành nhm khc phc những đim không tuân th Yêu cu v
Môi trưng và Xã hi, và cho bt k biện pháp nào khác đưc CIO và bên nhận đầu tư đồng
thun.
Khiếu ni v Môi
trường và Xã hi
Bt k v vic khiếu ni, t tng hoặc điều tra thc hin bi một người liên quan đến Lut
Môi trường, Lut hi hoc tha thun v môi trưng hay hi gia Bên vay vi mt
người khác.
Đánh giá Tác
động Môi trường
và Xã hi (ESIA)
Đánh giá về nhng rủi ro và tác động bt lợi đáng kể tim ẩn đến môi trường và xã hi. Các
yếu t chính ca quá trình ESIA thường bao gm (i) sàng lọc ban đầu v d án phm vi
của quá trình đánh giá; (ii) kiểm tra các phương án thay thế; (iii) xác định các bên liên quan
(tp trung vào những người b ảnh hưởng trc tiếp) thu thp d liệu cơ sở v môi trường
và xã hi; (iv) xác định, d báo và phân tích tác động; (v) to ra các biện pháp và hành đng
gim nh hoc qun lý; (vi) tm quan trng của tác động (ngun: IFC PS 1 - Tiêu chun
Hoạt động s 1 ca T chc Tài chính Quc tế).
T r a n g | 5
Ban Qun lý Qu Khí hu ESMS phiên bn 2(e) tháng
2 năm 2018
Báo cáo Giám sát
môi trường và Xã
hi (ESMP)
Báo cáo giám sát môi trưng hi theo mẫu được nêu trong Ph lc 5 (Báo cáo Giám
sát Môi trường và Môi trường hàng năm).
Yêu cu Môi
trường và Xã hi
Tt c các yêu cu lut pháp và pháp lý v môi trường và xã hội có liên quan, cũng như Tiêu
chun Hoạt động ca IFC (T chc Tài chính Quc tế).
Luật Môi trường
Bt k lut, quy tc hoặc quy định nào (k c các nghĩa vụ theo quy định ca hiệp ước quc
tế) áp dng trong phm vi quyn hn ca Quốc gia liên quan đến vấn đề môi trường và qun
lý tài nguyên.
Đánh giá Tác
động Môi trường
và Xã hi (ESIA)
Đánh giá về nhng rủi ro và tác động bt lợi đáng kể tim ẩn đến môi trường và xã hi. Các
yếu t chính của quá trình ESIA thưng bao gm (i) sàng lọc ban đầu v d án phm vi
của quá trình đánh giá; (ii) kiểm tra các phương án thay thế; (iii) xác định các bên liên quan
(tp trung vào những người b ảnh hưởng trc tiếp) thu thp d liệu cơ sở v môi trường
và xã hội; (iv) xác định, d báo và phân tích tác động; (v) to ra các biện pháp và hành đng
gim nh hoc qun lý; (vi) tm quan trng của tác động (ngun: IFC PS 1 - Tiêu chun
Hoạt động s 1 ca T chc Tài chính Quc tế).
ESMP
Kế hoch Quản lý Môi trường và Xã hi
ESMS
H thng Quản lý Môi trưng và Xã hi
EXCO
Ban Chp hành
FP
Đề xut Tài chính
Đồng thun da
trên nguyên tc
t nguyn, báo
trước và được
cung cp thông
tin (FPIC)
Quá trình tham vn với Người bản địa cn phải được thc hiện trong các trường
hợp đặc biệt như đưc mô t trong IFC PS7 (c th các đoạn 13-17), d như
khi Cộng đồng b ảnh hưng của Người bản địa d b ảnh hưởng bi vic mt mát,
xa ri hoặc khai thác đất đai các nguồn tài nguyên t nhiên và văn hoá của h
(ngun: IFC PS 7).
GIIP
Thc hành Công nghip Quc tế Tt
IC
Ủy ban Đầu tư
Tham vn và
Tham gia Được
cung cp thông
tin (ICP)
Quá trình tham vn toàn din vi Cộng đồng b ảnh hưởng thông thường mt
hình thức vấn chuyên sâu tích cực, trao đổi u rng v quan điểm thông
tin, để đưa ra phân tích ra quyết định chung nhm to cho cng đồng cm giác
đưc cùng làm ch quá trình kết qu ca quá trình (ngun: S tay Kết ni cng
đồng cho Các bên liên quan, IFC, 2007).
T chc Tài chính
Quc tế (IFC)
T chc quc tế đưc thành lp ti Washington DC, Hoa Kỳ, theo quy định của các Điều
trong Hiệp định giữa các nước thành viên.
Tiêu chun Hot
động ca IFC
Tiêu chun Hoạt động ca IFC v Tính bn vng vhội và Môi trường (bao gm các tài
liu tham kho k thut tên gi Hướng dn v Môi trưng, Sc kho An toàn ca
IFC).
T chc Lao
động Quc tế
(ILO)
quan ba bên của Liên Hp Quc tp hp các chính phủ, người s dng lao
động người lao động ca các quốc gia thành viên chung tay hành đng nhm
thúc đẩy vic làm chất lượng trên khp thế gii.
Người bản địa
(IP)
CFM CIO đã thông qua ý nghĩa chung của thut ng được IFC PS đưa ra này.
Thut ng đề cp đến mt nhóm xã hi và văn hoá riêng bit s hu các đặc điểm
sau đây nhiu mức độ khác nhau (i) t xác đnh mình thành viên ca mt
nhóm văn hoá bản địa riêng bit danh tính này được người khác công nhn; (ii)
s tp trung tp th vào môi trường sng khác bit v mặt địa lý hoc lãnh th ca
t tiên trong khu vc d án các ngun tài nguyên thiên nhiên trong các môi
trường sng vùng lãnh th này; (iii) các th chế văn hoá, kinh tế, hi, hoc
chính tr theo phong tc ch ri vi các th chế chính tr hoặc văn hoá; hoc (iv)