
MÔN: H TH NG THÔNG TIN QU NỆ Ố Ả LÝ NHÓM 6
H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ T IỆ Ố Ả Ạ
SAIGON CO-OP
( H th ng Co-opMart)ệ ố
1-Mô t v môi tr ng c a h th ng hi n t iả ề ườ ủ ệ ố ệ ạ
-Môi Tr ng ngoàiườ :
+Saigon co-op ho t đ ng v lĩnh v c Siêu th , Xu t nh p kh u, s n xu t và b tạ ộ ề ự ị ấ ậ ẩ ả ấ ấ
đ ng s n. Tuy nhiên trong các lĩnh v c trên, kinh doanh Siêu th là m t th m nhộ ả ự ị ộ ế ạ
c a Saigon Co-op v i th ng hi u là chu i Co-opMartủ ớ ươ ệ ỗ
+Trong quá trình ho t đ ng SG CO-OP đ u ph i tuân th theo pháp lu t Vi tạ ộ ề ả ủ ậ ệ
Nam, d i s giám sát c a S th ng m i và Liên minh HTX. Sau nhi u nămướ ự ủ ở ươ ạ ề
kinh doanh trong lĩnh v c Siêu th , Saigon Co-op nh n th y r ng s phát tri nự ị ậ ấ ằ ự ể
c a ngành là nhu c u thi t th c và t t y u trong giai đo n đ t n c ta đangủ ầ ế ự ấ ế ạ ấ ướ
ngày càng phát tri n, h i nh p và đ c bi t là n c ta v a là thành viên chínhể ộ ậ ặ ệ ướ ừ
th c th 150 c a t ch c th ng m i th gi i WTO. ứ ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ
+Hi n nay Saigon Co-op đang g p ph i s c nh tranh gay g t trên th ngệ ặ ả ự ạ ắ ươ
tr ng, ngày càng nhi u đ i th kinh doanh cùng lĩnh v c nh : Big C, Maxi,ườ ề ố ủ ự ư
Metro,... Và đ c bi t là trong giai đo n s p t i s có hàng lo t các t p đoàn Siêuặ ệ ạ ắ ớ ẽ ạ ậ
th l n nh : Carefree c a Pháp, WallMart c a M ,… đang t đ vào Vi t Nam.ị ớ ư ủ ủ ỹ ồ ạ ổ ệ
Đi u đó ch ng t Saigon Co-op s ph i ch u m t s c ép r t l n trong m t sânề ứ ỏ ẽ ả ị ộ ứ ấ ớ ộ
ch i chung WTOơ
+Sài Gon Co-op đ c m nh danh là nhà bán l hàng đ u Vi t Nam và vinh dượ ệ ẻ ầ ệ ự
n m trong TOP 500 nhà bán l ằ ẻ hàng đ u Châu Á Tháiầ Bình D ngươ , Hi n t iệ ạ
Saigon Co-op chi m kho ng 41% th ph n bán l t i V t Namế ả ị ầ ẻ ạ ệ
Trang:1/7

MÔN: H TH NG THÔNG TIN QU NỆ Ố Ả LÝ NHÓM 6
-Môi tr ng t ch cườ ổ ứ :
+Giai đo n kh i nghi p: t năm 1989 - 1991:ạ ở ệ ừ Sau đ i h i Đ ng l n th VI, n nạ ộ ả ầ ứ ề
kinh t đ t n c chuy n t c ch bao c p sang n n kinh t th tr ng theo đ nhế ấ ướ ể ừ ơ ế ấ ề ế ị ườ ị
h ng XHCN. Mô hình kinh t HTX ki u cũ th t s khó khăn và lâm vào tình thướ ế ể ậ ự ế
kh ng ho ng ph i gi i th hàng lo t. Trong b i c nh nh th , năm 1989 UBNDủ ả ả ả ể ạ ố ả ư ế
Thành ph H Chí Minh có ch tr ng chuy n đ i Ban Qu n lý HTX Mua Bánố ồ ủ ươ ể ổ ả
Thành ph tr thành Liên hi p HTX Mua bán Thành ph H Chí Minh – v i tênố ở ệ ố ồ ớ
giao d ch là ịSaigon Co.op v i 2 ch c năng tr c ti p kinh doanh và t ch c v nớ ứ ự ế ổ ứ ậ
đ ng phong trào HTX. Saigon Co.op là t ch c kinh t HTX theo nguyên ho tộ ổ ứ ế ạ
đ ng s n xu t kinh doanh t ch và t ch u trách nhi mộ ả ấ ự ủ ự ị ệ
+N m b t c h i phát tri n: t năm 1992 – 1997ắ ắ ơ ộ ể ừ : Cùng v i s phát tri n c a n nớ ự ể ủ ề
kinh t đ t n c, các ngu n v n đ u t n c ngoài vào Vi t Nam làm cho cácế ấ ướ ồ ố ầ ư ướ ệ
Doanh nghi p ph i năng đ ng và sáng t o đ n m b t các c h i kinh doanh,ệ ả ộ ạ ể ắ ắ ơ ộ
h c h i kinh nghi m qu n lý t các đ i tác n c ngoài. Saigon Co.op đã kh iọ ỏ ệ ả ừ ố ướ ở
đ u b ng vi c liên doanh liên k t v i các công ty n c ngoài đ gia tăng thêmầ ằ ệ ế ớ ướ ể
ngu n l c cho h ng phát tri n c a mình. Là m t trong s ít đ n v có gi y phépồ ự ướ ể ủ ộ ố ơ ị ấ
XNK tr c ti p c a Thành ph , ho t đ ng XNK phát tri n m nh m mang l i hi uự ế ủ ố ạ ộ ể ạ ẽ ạ ệ
qu cao, góp ph n xác l p uy tín, v th c a Saigon Co.op trên th tr ng trongả ầ ậ ị ế ủ ị ườ
và ngoài n c. ướ
S ki n n i b t nh t là s ra đ i Siêu th đ u tiên c a H th ng Co.opMart làự ệ ổ ậ ấ ự ờ ị ầ ủ ệ ố
Co.opMart C ng Quỳnh vào ngày 09/02/1996, v i s giúp đ c a các phong tràoố ớ ự ỡ ủ
HTX qu c t đ n t Nh t, Singapore và Th y Đi n. T đ y lo i hình kinh doanhố ế ế ừ ậ ụ ể ừ ấ ạ
bán l m i, văn minh phù h p v i xu h ng phát tri n c a Thành ph H Chíẻ ớ ợ ớ ướ ể ủ ố ồ
Minh đánh d u ch ng đ ng m i c a Saigon Co.op. ấ ặ ườ ớ ủ
+Giai đo n kh ng đ nh và phát tri n: t năm 1998 -2004ạ ẳ ị ể ừ : Giai đo n 1998 -2003ạ
ghi d u n m t ch ng đ ng phát tri n m i c a Saigon Co.op. Lu t HTX ra đ iấ ấ ộ ặ ườ ể ớ ủ ậ ờ
tháng 01/1997 mà Saigon Co.op là m u HTX đi n hình minh ch ng s ng đ ngẫ ể ứ ố ộ
v s c n thi t, tính hi u qu c a lo i hình kinh t HTX, góp ph n t o ra thu nề ự ầ ế ệ ả ủ ạ ế ầ ạ ậ
l i m i cho phong trào HTX trên c n c phát tri n. ợ ớ ả ướ ể
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a ho t đ ng bán l theo đúng ch c năng,ậ ứ ượ ầ ọ ủ ạ ộ ẻ ứ
lãnh đ o Saigòn Co.op dành th i gian nghiên c u h c t p kinh nghi m c a hạ ờ ứ ọ ậ ệ ủ ệ
th ng Siêu th KF(Th y Đi n), NTUC Fair Price(Singapore), Co.op(Nh t B n) đố ị ụ ể ậ ả ể
t o ra m t h th ng siêu th mang nét đ c tr ng c a ph ng th c HTX t iạ ộ ệ ố ị ặ ư ủ ươ ứ ạ
TpHCM và Vi t Nam. Năm 1998 Saigon Co.op đã tái c u trúc v t ch c và nhânệ ấ ề ổ ứ
s , t p trung m i ngu n l c c a mình đ đ u t m nh cho công tác bán l . Ti pự ậ ọ ồ ự ủ ể ầ ư ạ ẻ ế
theo s ra đ i c a Co.opMart C ng Quỳnh l n l t các Siêu th Co.opMart ra đ iự ờ ủ ố ầ ượ ị ờ
đánh d u m t giai đo n phát tri n quan tr ng : hình thành chu i Siêu th mangấ ộ ạ ể ọ ỗ ị
th ng hi u Co.opMart. ươ ệ
+Tính đ n 01/2007ế : h th ng Co.opMart đã có 19 siêu th bao g m 14 TPHCMệ ố ị ồ ở
và 5 t nh (C n Th , Bình Đ nh,Ti n Giang, An Giang và Pleiku). Co.opMart trở ỉ ầ ơ ị ề ở
thành th ng hi u quen thu c c a ng i dân thành ph và ng i tiêu dùng cươ ệ ộ ủ ườ ố ườ ả
Trang:2/7

MÔN: H TH NG THÔNG TIN QU NỆ Ố Ả LÝ NHÓM 6
n c. Là n i mua s m đáng tin c y c a ng i tiêu dùngướ ơ ắ ậ ủ ườ
+M c đ v tăng tr ng doanh thu hàng năm kho ng 20 % , Saigon Co-op hi nứ ộ ề ưở ả ệ
đang s h u m t đ i ngũ nhân viên kinh nghi m, t n tâm, có chuyên môn nghở ữ ộ ộ ệ ậ ề
nghi p nên có m t ti m l c r t l n đ phát tri n h th ng Co-opMart ngày càngệ ộ ề ự ấ ớ ể ể ệ ố
r ng h n, bên c nh đó Saigon Co-op luôn t hào v i danh sách lên đ n hàngộ ơ ạ ự ớ ế
tri u khách hàng thân thi t và h n m t trăm khách hàng thành viên.ệ ế ơ ộ
+Chính sách c a SàiGon Co-op là: ủ
1-H th ng Co.opMart - N i mua s m đáng tin c y - B n c a m i nhàệ ố ơ ắ ậ ạ ủ ọ
Hàng hóa phong phú và ch t l ng ấ ượ
Giá c ph i chăng ả ả
Ph c v ân c n ụ ụ ầ
Luôn đem l i các giá tr tăng thêm cho khách hàngạ ị
2. Saigon Co.op luôn u tiên ch n nh ng s n ph m c a nhà s n xu t có ch ngư ọ ữ ả ẩ ủ ả ấ ứ
ch ISO-9000 ho c m t h th ng qu n lý ch t l ng t ng đ ng, t i thi u làỉ ặ ộ ệ ố ả ấ ượ ươ ươ ố ể
nhà s n xu t có hàng Vi t Nam ch t l ng cao do ng i tiêu dùng bình ch n.ả ấ ệ ấ ượ ườ ọ
3. Saigon Co.op là mái nhà thân yêu c a toàn th cán b nhân viên. M i ho tủ ể ộ ọ ạ
đ ng c a Saigon Co.op luôn h ng đ n c ng đ ng xã h i.ộ ủ ướ ế ộ ồ ộ
+ SaiGon Co-op luôn đ a ra m c tiêu ng n h n : t t c các Co-opMart ph i hoànư ụ ắ ạ ấ ả ả
thành k ho ch hàng năm, doanh thu năm sau tăng h n năm tr c, ph i luônế ạ ơ ướ ả
hoàn thi n mình, luôn luôn cài ti n k c cung cách ph c v khách hàng đệ ế ể ả ụ ụ ể
ngày càng mang l i hi u qu cao h n. ạ ệ ả ơ
+M c tiêu dài h n : h th ng luôn phát tri n không ng ng, m c tiêu đ n nămụ ạ ệ ố ể ừ ụ ế
2010 ph i xây d ng kho ng 50 Siêu th l n và hàng trăm c a hàng Co-op, v iả ự ả ị ớ ủ ớ
đ a lý tr i đ u kh p c n c, kh p các t nh thành, bên c nh đó Saigon Co-op đãị ả ề ắ ả ướ ắ ỉ ạ
đ u t hàng tri u USD cho h thông thông tin qu n lý -ERP đ tin h c hóaầ ư ệ ệ ả ể ọ
nhi u khâu qu n lý và đi u quan tr ng là chu n b t th c nh tranh v i các t pề ả ề ọ ẩ ị ư ế ạ ớ ậ
đoàn Siêu th l n. H th ng ERP g m các phân h sau: ị ớ ệ ố ồ ệ
-Quan lý hàng hóa-nh p xu t t nậ ấ ồ
-H th ng bán hàng t i cash -POS ( point of service)ệ ố ạ
-H th ng k toán tài chánh (Finial)ệ ố ế
-H th ng qu n lý khách hàng-CRMệ ố ả
-H th ng qu n lý nhân s - ti n l ngệ ố ả ự ề ươ
-H th ng qu n lý t ng kho-WareHouseệ ố ả ổ
+Đ chu n b cho tri n khai h th ng ERP, Saigo-op ph i chu n b khâu nhânể ẩ ị ể ệ ố ả ẩ ị
s th t k nh : hu n luy n và đào t o thêm m t s nghi p v và nh t là ph iự ậ ỹ ư ấ ệ ạ ộ ố ệ ụ ấ ả
nâng cao ki n th c v tin h c, đ đ i ngũ nhân viên thích ng k p th i khi ápế ự ề ọ ể ộ ứ ị ờ
d ng ERP. V i các th c qu n lý: T p trung và k t h p v a t p trung và phânụ ớ ứ ả ậ ế ợ ừ ậ
Trang:3/7

MÔN: H TH NG THÔNG TIN QU NỆ Ố Ả LÝ NHÓM 6
tán
-Môi tr ng v t lý: Saigon Co-op phân b cho m i nhân viên ho c m t nhómườ ậ ổ ỗ ặ ộ
nhân viên qu n lý m t khâu , n u là m ng t p trung thì quá trình x lý d li u sả ộ ế ả ậ ử ữ ệ ẽ
chuy n tr c ti p lên trung tâm, còn n u phân tán: d li u s đ c x lý ngay t iể ự ế ế ữ ệ ẽ ượ ử ạ
ch ( t i m i Co-opmart) sau đó s chuy n lên trung tâm đ x lý t p trung, giaiỗ ạ ỗ ẽ ể ể ử ậ
đo n này c n có th i gian tr cho phép ạ ầ ờ ễ
-Môi tr ng k thu t : V h th ng đi n toán, Saigon Co-op đ u t hàng trămườ ỹ ậ ề ệ ố ệ ầ ư
ngàn USD v công ngh và trang thi t b hi n t i, các h th ng Server chuyênề ệ ế ị ệ ạ ệ ố
dùng và m t s Server khác c a hãng IBM n i ti ng, s d ng các h CSDL :ộ ố ủ ổ ế ử ụ ệ
Oracal, SQL Server, DB2,... m t s phân h qu n lý đ c mua t các công tyộ ố ệ ả ượ ừ
bên ngoài và m t s phân h do chính nhân viên c a Saigon Co-op t phát tri nộ ố ệ ủ ự ể
2-Mô t v h th ng hi n t iả ề ệ ố ệ ạ
-H th ng QU N LÝ KHÁCH HÀNG THÂN THI T,ệ ố Ả Ế nh m m c đ ch qu n lýằ ụ ị ả
doanh s mua hàng và đi m s c a khách hàng t i các Cash tính ti nố ể ố ủ ạ ề trong toàn
h th ng Co-opMartệ ố
-Cách h at đ ng c a h th ng:ọ ộ ủ ệ ố
+D li u đ u vào: khi khách hàng đ n Co-opMart đăng ký th Khách hàng thânữ ệ ầ ế ẻ
thi t, khách hàng s ph i đi n đ y đ thông tin cá nhân vào m u phi u đăng ký,ế ẽ ả ề ầ ủ ẫ ế
sau đó nhân viên ph trách s ti p nh n và nh p thông tin vào h thông, vàụ ẽ ế ậ ậ ệ
đ ng th i c p cho khách hàng m t th Khách hàng có mã s EAN13, k t lúcồ ờ ấ ộ ẻ ố ể ừ
này khách hàng đã chính th c là khách hàng Thân thi t c a h th ng Co-opMart.ứ ế ủ ệ ố
M i l n đi mua hàng, khách s dùng th đ nh p đi m t i các CASH tính ti nỗ ầ ẽ ẻ ể ậ ể ạ ề
(POS) . H th ng đi n toán s l u l i doanh s c a các giao d ch t i POSệ ố ệ ẽ ư ạ ố ủ ị ạ
(Database l u tr là : SQL Server), khách hàng s đ c h thông di n toán x lýư ữ ẽ ượ ệ ệ ử
c ng d n doanh s , c m i 50.000vnđ s đ c tính thành 1 đi m và c 30ộ ồ ố ứ ỗ ẽ ượ ể ứ
đi m Khách s nh n đ c 1 phi u quà t ng tr giá 300.000vnđ. Khi khách hàngể ẽ ậ ượ ế ặ ị
tích lũy doanh s lên 6.000.000vnđ s đ c ch ng trình đi n toán chuy n quaố ẽ ượ ươ ệ ể
tình tr ng là KH Thành viên, k t lúc này Khách hàng chính th c là Thành viênạ ể ừ ứ
c a h th ng Co-opMart và khách hàng s đ c h ng các quy n l i sau: t ngủ ệ ố ẽ ượ ưở ề ợ ặ
quà nhân d p sinh nh t, đ c phát c m nang mua s p, đ c t ng quà nhân d pị ậ ượ ẩ ắ ượ ặ ị
cu i năm và đ c bi t là Khách hàng s đ c chi ti n lãi d a trên doanh s tíchố ặ ệ ẽ ượ ề ự ố
lũy, t kh ang 2% -3%/ doanh s tích lu .ừ ỏ ố ỹ
Trang:4/7

MÔN: H TH NG THÔNG TIN QU NỆ Ố Ả LÝ NHÓM 6
-S đ c u trúc c a h th ng: Bài toán đ t ra là khi khách hàng đi mua hàng t iơ ồ ấ ủ ệ ố ặ ạ
m t siêu th Co-opMart b t kỳ, d li u ph i c p nhât k p th i và chính xác trênộ ị ấ ữ ệ ả ậ ị ờ
toàn h th ng, k c các Co-opmart ngoài t nh.ệ ố ể ả ỉ
Vi du: khi khách hàng đi Co-opmart A mua hàng và sau đó ghé ti p vào Co-ế
opMat B mua hàng thì doanh s và đi m s t Co-opMart A ph i đ c chuy nố ể ố ừ ả ượ ể
qua, đ tính đi m và c ng d n doanh s .ể ể ộ ồ ố
Và câu tr l i là h th ng b t bu c ph i Online liên t c thông qua h th ngả ờ ệ ố ắ ộ ả ụ ệ ố
m ng WAN và các kênh Lease line ạho cặ ADSL. Tuy nhiên, h th ng v n ph iệ ố ẫ ả
s d ng c ch qu n lý phân tán cho m t s tr ng h p vì qu n lý t p trung sử ụ ơ ế ả ộ ố ườ ợ ả ậ ẽ
b ách t c n u nh kênh ị ắ ế ư Lease line, đ ng truy n m ng h at đ ng không nườ ề ạ ọ ộ ổ
đ nh, khi đó toàn b h th ng Đi n toán s b ng ng tr làm nh h ng đ nị ộ ệ ố ệ ẽ ị ườ ệ ả ưở ế
quá trình kinh doanh.
Trang:5/7

