WELCOME

́ ̀ ̉ ́

̃ ̣

̣

́

Cac thanh viên cua nhom:  Nguyên thi kim châu  An thi oanh  Lê khanh nhi  Trân thi my liên  Pham gia nam

̀ ̣ ̃

̣

TOM TĂT NÔI DUNG BAI HOC:

́ ́ ̣ ̀ ̣

c vê s ra đ i cua hê thông xa hôi chu nghia va

ờ

̉ ̣ ́ ̃ ̣ ̉ ̃ ̀

I.Khai l ́ ượ ữ

ự

̀ ̉ ́

II.S khung hoang ,sup đô cua mô hinh chu nghia xa hôi XÔ

̉ ̉ ̣ ̃ ̉ ̀ ̉ ̃ ̃ ̣

̀ ự nh ng thanh t u cua no. ự ́. VIÊT va nguyên nhân cua no

́ ̀ ̉

́ ̉ ̃ ̣

̀ ự ́ ̀ ̣ ̉ ́

1.Bôi canh xa hôi 2.Nguyên nhân sâu xa va tr c tiêp lam sup đô CNXH XÔ VIÊT 3.Y nghia va bai hoc kinh nghiêm ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣

I.S THÀNH L P CH NGHĨA XÃ H I TRÊN TH GI

I

Ế Ớ

Ủ VÀ

ĐÔNG ÂU

ườ ộ

ứ ờ ạ

ạ ờ

i. • Cánh m ng tháng 10 Nga (1917) ạ i đã vi th ng l t nên trang s m i ử ớ ế ắ cho nhân lo i,m ra m t con ở ạ ng m i cho các dân t c b chù đ ị ớ nghĩa th c dân áp b c bóc l t. Nó ộ ự đã m đ u m t th i đ i m i trong ớ ộ ở ầ ch l ch s _ th i đ i quá đ t ủ ộ ừ ử ị b n lên ch nghĩa xã h i nghĩa t ộ ủ trên ph m vi toàn th gi ế ớ ư ả ạ

ố ặ ả ệ

ướ

ố ồ ứ ệ ổ

̀ Ự

Ợ

́ ̉ ắ ố ệ

LÊNIN VA S THĂNG L I VE VANG CUA CM THANG 10

̉ ́ • Trong b i c nh đ c bi t đó, h ệ th ng xã h i ch nghĩa ra đ i bao ủ ộ g m các n c Liên Xô, CHDC Đ c, Bungari, Ba Lan, Hunggari, Ti p Kh c, Anbani, Mông C , Trung Qu c, Tri u Tiên, Vi t Nam, ề Cuba.

C:

Ữ

Ự

̣ ƯỢ

̀

ư ộ

 NH NG THANH T U ĐAT Đ • Đ a nhân dân lao đ ng lên làm ch xã h i, thúc đ y ộ ủ tranh cho trào l u đ u ư do dân ch trên quy n t ủ ề toàn th gi

i. ự ế ớ

• ể

ờ ố ữ

ạ ượ ể

c nh ng phát tri n Đ t đ ữ ạ ượ m nh m v ti m l c kinh ẽ ề ề ạ , nâng cao đ i s ng nhân t ế dân, đ t đ c nh ng thành t u đáng k trong các lĩnh ự v c văn hóa, ngh thu t, ệ ự khoa h c, công ngh . ệ ọ

• ố

ị ộ ố

ở ế

Đánh đ h th ng thu c ổ ệ đ a c a ch nghĩa đ qu c ế ủ ủ i, m ra k trên th gi ỉ ớ nguyên đ c l p và quá đ ộ ộ ậ lên ch nghĩa xã h i trên th gi ủ i. ế ớ

ế

i.

ứ c ph

ớ ướ

ươ

ậ ấ

Đ y lùi nguy c chi n tranh, b o ơ v hòa b nh th gi ế ớ ỉ ệ các V i s c ép c a CNHXH ủ ng tây đã ph i ch p n ấ ả nh n r t nhi u yêu sách c a nhân ủ ề dân lao đ ng v các quy n dân ề ề sinh dân ch và các phúc l i xã h i….ộ

ế

i.

CNXH hi n th c tr i qua th i ờ ả ự kì phát tri n r c r , có thành ể ự ỡ t u to l n, phát huy tác d ng ự m nh m đ n ti n trình phát ẽ ế tri n l ch s loài ng ử

ạ ể ị

ườ

Ự

̉ ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀

II.S KHUNG HOANG VA SUP ĐÔ CUA MÔ HINH CNXH XÔ VIÊT VA NGUYÊN NHÂN CUA NO

́ ̀ ̉ ́

́ ̉ ̃ ̣

1.BÔI CANH XA HÔI: • L ch s xã h i loài ng

i ng th ng ẳ

ườ

ạ ầ

ườ không ử và đi theo con đ phong trào cách m ng cũng không tránh kh i sai l m và th t ỏ b iạ

ư

• Sau th t b i c a ấ ủ ố ế ủ

II (1889).

ạ ủ Công xã Pari, cu c kh ng ho ng đ u tiên x y ả ầ ả I tan rã. Nh ng t ra – Qu c t ừ trong kh ng ho ng, s phát tri n ể ự ả lý lu n th i kì này phá v b t c ỡ ế ắ trong phong trào công nhân => thành l p Qu c t ậ

ố ế

10/8/1792 Công xã Paris

giai

Qu c t ố ế ữ

• Cu i XIX - đ u XX, CNTB ầ ố đo n sang chuy n ạ CNĐQ, đ c bi t t sau khi ệ ừ ặ Engels qua đ i, phong trào ờ công nhân lâm vào kh ng ủ II phân ho ng l n II, rã thành phái h u, phái t và ả phái gi a. ữ

ướ ự Qu c t ố ế C ng s n đ ả ứ

• T sau CM. 10, d i s lãnh ừ III đ o c a Lênin, – ạ Qu c c t ượ ế ố thành l p, ch m d t kh ng ậ ủ ấ ho ng l n II. ầ

1980, nhi u n c ữ ố ừ • T cu i nh ng năm 1970 ữ ề ướ

XHCN r i vào tình tr ng trì tr , kh ng ho ng. ả đ n cu i nh ng năm ế ệ

ở Đông Âu. Cu c đ o chính ộ ả

19-8-1991 không thành ơ ộ ắ ế ề

c c ng hòa ề ướ ộ

c ố ủ ạ ơ • 4/1989 s đ v di n ra liên ti p ự ổ ỡ ễ nh m l t đ b n c h i n m quy n ngày ậ ổ ọ ằ công đã thúc đ y nhanh quá trình tan rã. Nhi u n ẩ tuyên b đ c l p. ố ộ ậ ứ ổ ệ ướ Vacsava gi

ạ ướ ệ ộ

i tán Liên bang Xô Vi • 1/7/1991: t ch c hi p i thả ể • Ngày 21 tháng 12 năm 1991, đ i di n ệ 11 n ế ị c c ng hòa ký hi p t, thành l p C ng đ ng các ộ ậ ồ

đ nh v vi c gi ả ề ệ qu c gia đ c l p ộ ậ (SNG).

, T ng th ng • T i 25-12-1991 ổ

ố Goócbach p tuyên b t ố ừ ấ ệ 74 năm t n t i ế ố ố ờ ứ

ch c. ứ Lá c búa li m trên nóc đi n Kremly h xu ng, đánh d u s ch m ấ ự ề d t ch đ Xô Vi ế ộ • Năm 1991 ch đ ố ố ồ ạ (1917 – 1991). Liên Xô & Đông Âu s p đ t sau ế ộ XHCN ổ hoàn ụ ở

toàn.

2.NGUYÊN NHÂN DÂN ĐÊN KHUNG HOANG,SUP ĐÔ:

̃ ́ ̉

̉ ̣ ̉

NGUYÊN NHÂN SÂU XA

̣ ̉

̀

S SUP ĐÔ MÔ Ự HINH CNXH XÔ VIÊT́

NGUYÊN NHÂN CHU YÊU VA TR C TIÊP ̀ Ự ̉ ́ ́

ộ ề

ữ ể ủ

Vi

ế ỷ

, các n

a. Nguyên nhân sâu xa là nh ng sai l m thu c v mô hình phát tri n c a CNXH Xô tế  T gi a nh ng năm 70 c a th k XX, sau cu c ữ ủ ộ kh ng ho ng năng l c ướ ng năm 1973 ả ượ đi u ch nh đ thích nghi v i tình hình m i. TBCN đã t ớ ể ự ề

 Ng

ượ ậ

ể ầ ụ

ế

ế ạ ẫ ế ấ ệ

hàng hóa, c ch th tr

ế

ế ủ ộ

ờ ở Xô Vi ̣ , Sau khi VI Lenin qua đ i, c lai tế , chính ượ m i ko đ sách kinh t c ti p t c th c hi n mà chuy n ệ ự ế ụ ế ớ sang k ho ch hóa t p trung cao đ . Th i gian đ u, ờ ạ c tác d ng k ho ch hóa t p trung đã phát huy đ ượ ế song đ bi n d ng thành k ho ch hóa t p trung quan ậ ế i th 2. Mô hình liêu, bao c p sau chi n tranh th gi ứ ế ớ này đã tuy t đ i hóa c ch k ho ch hóa t p trung ậ ạ ế ế ơ ố b 1 cách ch quan duy ý b hay g n nh t cao, t ủ ư ừ ỏ ừ ỏ ng, ch đ chí n n kinh t ế ộ ị ườ ơ ề bao c p tràn lan, tri t tiêu tính ch đ ng, sáng t o c a ủ ạ ấ i lao đ ng. ng

ườ

̣ ơ

̣ ́ ́ ̣ ̣

ế ế

ỉ ầ

ư

ệ ự

ặ ủ

ể ữ

ch a chú ý đ u t ộ

c t ướ ư ả

ng l

ọ va ọ ớ ề ạ

ộ ế ỷ

ơ

 Đăc biêt c chê hoa tâp trung cao đô ch trú tr ng đ n phát tri n công nghi p n ng, ̀ ti p thu ư nh ng thành t u c a cu c cách m ng khoa h c và công b n ch nghĩa v i n n kinh t nghệ. Trong khi đó các n ế i ti p nh n thành t u c a cu c cách m ng khoa th tr ủ ự ạ ế ị ườ h c công ngh vào nh ng năm 80 c a th k XX nhanh h n ệ ủ ọ các n ộ

ướ

c TBCN,

ớ

̀ ̀ ̣ ̣ ́

thua kém năng su t lao ấ quy t đ nh th ng

ướ ệ ướ TBCN, đólai là y u t ế ố

ế ị

̣

c xã h i ch nghĩa. ủ  LIÊN XÔ dân dân tut hâu so v i cac n rõ r t trong nhi u lĩnh v c công ngh và ề c đ ngộ so v i các n l ợ

i hoàn toàn ch đ m i. ế ộ ớ

sai l m ch quan

nghiêm tr ng kéo dài đã nói

 Nh ng ữ

ọ ự ụ

ổ ủ

ộ ở

ế ộ

ữ ủ

trên là nguyên nhân sâu xa d n đ n s s p đ c a ch nghĩa xã ế không ph i là nh ng sai l m Liên Xô và Đông Âu.Đó h i ầ , mà khuy t t t do b n ch t c a ch đ xã h i ch nghĩa ấ ủ ả ế ậ ề (lý lu n suông) v ch nghĩa xã h i. do quan ni m giáo đi u ộ ề ệ

ự ế

b. Nguyên nhân ch y u và tr c ti p d n đ n ủ ế s s p đ mô hình ch nghĩa xã h i Xôvi ủ

ự ụ

ế t ế

ả ổ

ộ ả

•Hai là, CNĐQ can thi p toàn di nệ , tinh vi, tr ng tr n, th c hi n “di n bi n hòa bình”

ắ ế

• M t là, trong c i t , Đ ng C ng s n Liên ộ Xô đã m c sai l m r t ắ ấ ầ ng nghiêm tr ng v đ ề ườ ọ i ố chính trị, t t ng l ư ưở ch c. và t ứ

̣ ̣

Ự Ơ

́ ́ ̣ ́ ̣

L C CÔNG H NG TAO NÊN ƯỞ C N LÔC CHINH TRI PHA SÂP NGÔI NHA XHCN

̀

Trong c i t

ầ ng và t

r t nghiêm tr ng v đ ấ

ả ổ ả ọ

, Đ ng C ng s n Liên Xô đã m c sai l m i chính tr , t ổ

ắ t ị ư ưở

ộ ề ườ

ả ng l ố ch c.ứ

ng l đ i c i t ố ả ổ ở Liên Xô th c ch t là ự

t c t dài ừ ơ ế ừ

nh ng ng • Đ ng l i tr ườ ấ ố ượ h i h u khuynh (ch n ch , không bi t ch p l y c h i) đ n xét ơ ộ ế ộ ữ ấ . i lãnh đ o cao nh t i,ạ th hi n tr l ườ ể ệ ườ ớ ấ ạ ầ c h t ế ở ướ ữ

• Nh ng ng ữ ườ i lãnh đ o c i t ạ ả ổ ướ

lùi d n t ng b ướ ầ ừ ữ ố ừ ỏ

c, th m c, t ng b ậ ừ b nh ng m c tiêu XHCN ụ b vai trò b ch nghĩa Mác - Lênin, t ẹ ừ ỏ

chí ngày càng công khai tuyên b t mà h t ng h a h n, t ủ ừ ỏ ứ ả lãnh đ o c a Đ ng C ng s n. ộ ả ủ ọ ừ ạ

ả ổ

ủ ươ

ầ là c i t

ế chuy n nhanh sang

ng ban đ u ị ộ

ệ ấ

c i t ự ủ ị ự

ỡ ề

ố ớ

• T ch tr kinh t ừ ả ổ ắ đã t o đi u ki n cho s phát v chính tr m t cách vô nguyên t c ề tri n làn sóng “công khai”, “dân ch ”, “không có vùng c m”, ph đ nh ể ủ m i thành t u c a ch nghĩa xã h i, gây tâm lý hoang mang c c đ ộ ộ ọ ự trong t ng xã h i, phá v ni m tin c a qu n chúng đ i v i ch t ủ ủ ư ưở nghĩa xã h i.ộ

ộ ẻ ơ ộ ả

c.ướ ả ủ

ữ ấ

ế ạ

ổ ẳ ủ

M.S.Gorbachov

• Liên Xô và Đông Âu không xây d ng ự chú ý t i công tác Đ ngả , nhi u k c h i chui vào hàng ngũ Đ ng c ng ữ v trí ch s n, chi m nh ng ủ ế ả ch tố trong b máy Đ ng và ả Nhà n • S ph n b i ộ c a nh ng ự ng i ườ lãnh đ o cao nh t. ạ Ngày 19.8.2000, báo “N c ướ i m t bài Nga Xôvi t” đăng l ộ i ạ ố t báo c a Goocbach p ủ Th Nhĩ Kỳ. Ông ta nói m c tiêu c a th ng ra là, “ ụ tôi là tiêu di t ch nghĩa ủ ệ c ng s n ả ”. ộ

CNĐQ can thi p toàn di n, tinh vi, tr ng tr n, ắ th c hi n “di n bi n hòa bình” ễ

ệ ế

ệ ệ

• L i dung c hôi nay,CNĐQ th

ơ

ợ

ườ

̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̣

́ ̀ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̀

ng xuyên tiên hanh cuôc chiên tranh khi băng “sung đan”,khi la “diên biênnhoa binh” chông CNXH va chông LIÊN XÔ,gây ra cuôc chiên tranh lanh t

sau chiên tranh TG th 2.

ứ

ừ

̀ ́ ̀ ́ ̣ ́

• Các chi n l

c gia ph

ớ i xét l

ả ổ

ươ : đó là đ ạ s n, là chính sách th a hi p, nhân nh ỏ

ng l ệ

ng Tây s m nh n ra “gót chân ậ ng t i, là h t ệ ư ưở ườ ng vô nguyên ượ duy “t ở ư c dùng làm theo qu đ o

đ ế ượ ả ổ

ỹ ạ

ng Tây mong mu n.

ế ượ Asin” c a c i t ủ t ư ả t c v i M và ph ng Tây th hi n t p trung ỹ ể ệ ậ ươ ắ chính tr m i”. H a h n vi n tr kinh t ệ ẹ ứ ị ớ m t th vũ khí r t l i h i đ lái cu c c i t ấ ợ ạ ể ộ mà ph ố

ứ ươ

̣ ́

ế

ng.

t

• T p trung tác đ ng, phá ậ ho i m t cách quy t li t ộ ạ v m t t ề ặ ư ưở

• Trong cu n sách

ậ ộ

ế

ng”.Chiên l

ư

̉ ̃

̀ ́ ̀

Chi n ế th ng không c n chi n ế tranh, Nichx n cho r ng: ằ ơ t “m t tr n t ng là m t ậ ư ưở tr n quy t đ nh” và: “toàn ế ị b vũ khí c a chúng ta, ủ các hi p đ nh m u d ch, ậ ệ vi n tr kinh t s không ế ẽ ợ đi đ n đâu n u chúng ta ế th t b i trên m t tr n t ư ậ ặ ấ t c cua My ́ ượ ưở la đ a chiên tranh vao bên trong “b c man săt”. ứ

̀ ́

Richard Nixon

ạ c a ch nghĩa đ qu c cùng

ộ t s ph n b i ả

ừ ấ

ố ơ

ế ủ

Tóm l i:ạ  S phá ho i ự bên trong và t nguyên nhân tr c ti p

 Hai nguyên nhân này quy n ch t vào nhau, tác đ ng cùng ưở

ư ộ

ệ l c c ng h ự ộ ị ự ế

ủ trên chóp bu c a c quan lãnh đ o cao nh t là ạ ự ế làm cho Liên Xô s p đ . ặ ộ r t m nh và nhanh nh m t ng chi u, t o nên ấ ạ ề c n l c chính tr tr c ti p phá ho i ngôi nhà c a ch nghĩa xã ạ ơ ố h i.ộ

ả , c i cách m c a, đ i m i là t t y u

 Trong tình hình CNXH trì tr và kh ng ho ng do sai l m c a ủ ấ ế

ả ổ ả ủ

ớ c vào th i kỳ phát ờ

ủ ở ử ấ ướ

ư ch , c i cách d a trên

ả ề

i C ng s n

ọ c XHCN

các n

ở ng pháp nào ườ ộ

nguyên ? Đây là Bài h c vô cùng ướ

ả ở

mô hình cũ thì c i t đ thoát kh i kh ng ho ng, đ a đ t n ể tri n m i. Nh ng v n đ là ấ ớ ỗ ả ư ể ? B ng ằ t c nào ph ươ ắ quan tr ng cho nh ng ng ữ ọ trong quá trình đ i m i. ớ

3.Y nghia va bai hoc kinh nghiêm:

́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣

***Ý nghia:̃ • S sup đô co anh h

ự ưở ng vô cung to l n cho s phat triên chung cua ự ớ ̣ ̃ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̉

toan TG̀

ự ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣

c vân kiên đinh con đ • Hê thông TG cua CNXH th c tê không con tôn tai • Tuy nhiên môt sô n ườ ́ ướ ̣ ̃ ̣

̣ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀

ng đi theo CNXH nh ư VIÊT NAM,CUBA,TRUNG QUÔC,TRIÊU TIÊN,LAO tuy vân găp nhiêu kho khăn. ́

ơ ̣ ự TG m i. ớ ̣ ̣ ̃ ́ ̣ ̣

̀ ̣ ̣

ự ̀ ợ ớ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀

̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ̣

̉ ừ ướ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉

• Tao c hôi cho MY thiêt lâp môt trât t ***Bai hoc kinh nghiêm: • Cân phai xây d ng môt mô hinh CNXHKH,nhân văn,phu h p v i hoan canh va truyên thông cua môi quôc gia,băng cach vân dung CNXHKH c vao hoan canh cu thê cua t ng n ́ ự ̉ ̉ ́ ́ ́

̉ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉

̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̃ ́ ̀ ̉

ng ng đi • Phai luôn canh giac v i cac thê l c chông CNXH ớ • Phai luôn luôn nâng cao vai tro lanh đao cua ĐANG công san. • Vân dung sang tao nguyên ly chu nghia MacLênin,nên tang t ng lôi lanh đao cua Đang la con đ ườ t ư ưở ườ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ̉ ̀

ng CNXH tiên bô. ườ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣

chu tich HÔ CHI MINH vao đ đung đăn đê VIÊT NAM tiên lên trên con đ

̉ Ơ

́ ̣ ̃ ̃ ̀ ̀

̀ ̉ ́ ́

CAM N CAC BAN ĐA THEO DOI PHÂN TRINH BAY CUA NHOM CHUNG TÔI

TH AN K  YO U