Ậ HI N TR NG QU N LÝ VÀ S D NG THU C B O V TH C V T Ố Ả Ử Ụ Ự Ạ Ả Ệ Ệ

TRONG THÂM CANH HOA T I TRI U S N – THANH HÓA Ạ Ệ Ơ

1. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề

N c ta là n c n ướ ướ ông nghi p, nông dân chi m trên 70% dân s c n ế ố ả ướ c. ệ

qu c dân. Khi Do v y,nông nghi p chi m m t v trí quan tr ng trong n n kinh t ộ ị ề ệ ế ậ ọ ế ố

n n nông nghi p càng phát tri n, đi vào thâm canh, s n xu t hàng hoá thì vai trò ề ệ ể ả ấ

c a công tác b o v th c v t, đ c bi ủ ệ ự ậ ả ặ ệ t là vi c s d ng thu c BVTV ngày càng ố ệ ử ụ

quan tr ng đ i v i s n xu t. ố ớ ả ấ Thu c BVTV đã góp ph n h n ch s phát sinh, ế ự ầ ạ ọ ố

phát tri n c a sâu b nh, ngăn ch n và d p t ậ ắ ủ ệ ể ặ t các đ t d ch b nh trên ph m vi ệ ợ ị ạ

t h i cho nông dân. Tuy l n, b o đ m đ ớ ả ả ượ c năng su t cây tr ng, gi m thi u thi ồ ể ấ ả ệ ạ

ấ nhiên, nh ng năm g n đây vi c s d ng thu c BVTV trong thâm canh s n xu t, ệ ử ụ ữ ả ầ ố

t trong thâm canh hoa, cây c nh có xu h ng gia tăng c v ch t l đ c bi ặ ệ ả ướ ả ề ấ ượ ng

hi n nay là vi c s d ng thu c BVTV tràn lan, l n ch ng lo i. M t th c t ạ ẫ ự ế ệ ệ ử ụ ủ ộ ố

không th ki m soát đã và đang gây nh h ể ể ả ưở ng x u đ n môi tr ế ấ ườ ng đ t, n ấ ướ c,

i và môi tr ng sinh thái. không khí, s c kho con ng ứ ẻ ườ ườ

ộ ố Bên c nh đó, xã h i càng phát tri n thì nhu c u làm đ p cho cu c s ng ể ẹ ạ ầ ộ

ộ ngày càng tăng, vì th ngh tr ng hoa tr thành ngh s n xu t chính trong m t ở ề ồ ề ả ế ấ

s vùng, trong đó có vùng hoa xã Tây T u. Vi c s d ng hoá ch t BVTV trong ự ố ệ ử ụ ấ

tr ng hoa xã Tây T u nói riêng và trong c n c nói chung đ ồ ở ả ướ ự ượ ệ c coi là bi n

pháp quan tr ng nh t đ b o v s n l ng hoa hàng năm. V i tâm lí: “ Càng ấ ể ả ệ ả ượ ọ ớ

i dân càng yên tâm ”, v n đ s d ng thu c BVTV phun nhi u thu c ng ề ố ườ ề ử ụ ấ ố

ộ trong thâm canh hoa ngày càng tr nên khó ki m soát và gây nên nhi u tác đ ng ể ề ở

đ n môi tr ế ườ ổ ng và s c kho c ng đ ng. Chính vì v y đ có m t cách nhìn t ng ẻ ộ ứ ể ậ ồ ộ

quát nh t v tình hình s d ng thu c BVTV trong thâm canh hoa Tri u S n thì ấ ề ử ụ ố ở ệ ơ

vi c đi u tra, đánh giá hi n tr ng và đ xu t gi ề ệ ề ệ ạ ấ ả i pháp cho vi c qu n lý và s ệ ả ử

t. d ng thu c b o v th c v t m t cách hi u qu là r t c n thi ộ ụ ệ ự ậ ố ả ấ ầ ệ ả ế

1

ấ Bên c nh đó, phân bón có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i tăng năng su t ế ứ ố ớ ạ ọ

cây tr ng, ph m ch t nông s n, góp ph n quan tr ng v b o đ m an ninh l ề ả ẩ ấ ả ầ ả ồ ọ ươ ng

ẩ th c, tăng các s n ph m tr ng tr t đ xu t kh u. Do v y, cùng v i vi c đ y ọ ể ự ệ ả ẩ ấ ẩ ậ ồ ớ

m nh công tác qu n lý ch t l ấ ượ ả ạ ạ ng phân bón đ cung c p cho nông dân các lo i ấ ể

phân bón t t, đúng ch t l ng, gi i pháp tăng hi u su t/hi u qu s d ng phân ố ấ ượ ả ả ử ụ ệ ệ ấ

bón, gi m chi phí là r t có hi u qu vi c tăng c ng ch đ o h ả ệ ệ ả ấ ườ ỉ ạ ướ ng d n s ẫ ử

d ng hi u qu phân bón thông qua các bi n pháp tăng hi u su t s d ng phân ụ ấ ử ụ ệ ệ ệ ả

ầ bón cho cây tr ng s góp ph n tích c c vào vi c h giá thành s n xu t, góp ph n ệ ạ ự ẽ ầ ả ấ ồ

c i thi n ch t l ệ ả ấ ượ ế ng và v sinh an toàn th c ph m h n nông s n và h n ch ô ẩ ự ệ ạ ả ạ

nhi m môi tr ng. ễ ườ

2. T ng quan ổ

Vi ệ t Nam có di n tích đ t t ệ ấ ự ồ nhiên là 33 tri u ha nh ng di n tích tr ng ư ệ ệ

hoa Vi t Nam ch chi m 0,02% di n tích đ t đai. Hoa đ c tr ng lâu đ i và ở ệ ệ ế ấ ỉ ượ ồ ờ

t p trung m t s vùng tr ng hoa truy n th ng nh Ng c Hà, Qu ng An, Tây ề ậ ộ ố ư ả ồ ố ọ

ả T u (Hà N i), Đ ng H i, Đ ng Lâm (H i Phòng), Hoành B , H Long (Qu ng ả ự ằ ả ằ ạ ộ ồ

ớ ổ Ninh), Tri u S n (Thanh hoá), Gò V p, Hóc Môn (TP. H Chí Minh)...v i t ng ệ ấ ơ ồ

di n lích tr ng kho ng 3500 ha. ệ ả ồ

Phong trào tr ng hoa Vi t Nam trong nh ng năm g n đây đã đ c chú ý phát ồ ở ệ ữ ầ ượ

ề tri n, di n tích hoa tăng nhanh. Đi u ki n khí h u và đ t đai đa d ng đã t o đi u ệ ệ ề ể ậ ấ ạ ạ

ki n đ tr ng nhi u lo i hoa, trong đó phát tri n h th ng tr ng hoa thâm canh ệ ố ể ồ ề ể ệ ạ ồ

đã đ c nhà n ượ ướ ệ c quan tâm và h tr . Theo Vi n Nghiên c u Rau-Qu thì hi n ệ ỗ ợ ứ ả

nay l 1 ha tr ng hoa cao h n 10- 15 l n so v i tr ng lúa và ợ i nhu n thu đ ậ c t ượ ừ ớ ồ ầ ồ ơ

7-8 l n so v i tr ng rau. ớ ồ ầ

G n 90% các loài hoa đ trong n ầ ượ c tr ng nh m đáp ng nhu c u tiêu th ứ ụ ở ằ ầ ồ ướ c,

tuy nhiên th tr ng xu t kh u cũng đang tăng nhanh v i 1 s lo i hoa đ c thù ị ườ ố ạ ấ ẩ ặ ớ

t Nam (hoa sen, hoa nhà và m t s loài hoa mà các n c a Vi ủ ệ ộ ố ướ c ôn đ i tr ng khó ớ ồ

khăn trong mùa Đông (h ng, cúc...). Theo s li u c a T ng c c th ng kê, năm ố ệ ủ ụ ồ ổ ố

2

2003 c n ng 482,6 t ả ướ c có 9430ha hoa và cây c nh các lo i v i giá tr s n l ả ị ả ượ ạ ớ ỷ

đ ngồ .

t Nam đã hình thành 3 vùng hoa l n sau: Vi Ở ệ ớ

ặ - Vùng hoa đ ng b ng sông H ng: v i khí h u 4 mùa và nhi u vùng khí h u đ c ề ằ ậ ậ ồ ồ ớ

thù nên r t thích h p cho tr ng nhi u lo i hoa. Hoa đ ề ấ ạ ợ ồ ượ c tr ng ồ ở ầ h u h t các ế

các thành ph l n: Hà N i, H i Phòng, t nh c a vùng trong đó t p trong nhi u ỉ ề ở ủ ậ ố ớ ả ộ

Nam Đ nh, H i D ng, B c Ninh, Vĩnh Phúc... Hoa ắ ươ ả ị ở ụ vùng này ch y u ph c ủ ế

v tiêu th trong n ụ ụ ướ ố c,và m t s ch ng lo i nh đã xu t kh u sang Trung Qu c ộ ố ủ ạ ấ ẩ ỏ

(h ng, cúc..). H ng là loài hoa ph bi n nh t chi m 35%, ti p đ n là hoa cúc ổ ế ế ế ế ấ ồ ồ

(30%), hoa đ ng ti n (10%), còn l i là các loài hoa khác (25%). ề ồ ạ

- Vùng hoa Đà L t: Đà L t có đi u ki n khí h u th i ti ờ ế ấ ồ t r t phù h p cho tr ng ợ ề ệ ạ ạ ậ

các lo i hoa, m c dù di n tích không l n nh ng đãy là n i s n xu t các lo i hoa ơ ả ư ệ ặ ạ ấ ạ ớ

cao c p v i ch t l ng t ấ ượ ấ ớ ố t: phong lan, đ a lan, l y, h ng, đ ng ti n… Di n tích ồ ề ệ ấ ồ ị

tr ng các loài hoa tăng 1,74 l n so v i k ho ch đ ra trong giai đo n 1996-2000, ớ ế ề ầ ạ ạ ồ

ch riêng năm 2000 đã thu ho ch đ c 25,5 tri u cành hoa. ạ ỉ ượ ệ

- Vùng hoa đ ng b ng sông C u Long: Đây là vùng có khí h u m, nóng quanh ậ ấ ử ằ ồ

năm nên thích h p v i các loài hoa nhi t đ i: hoa lan, đ ng ti n... TP H Chí ợ ớ ệ ớ ề ồ ồ

Minh là n i phát tri n hoa lan nhi t đ i nhanh nh t trong c n ể ơ ệ ớ ả ướ ấ c, nhi u trang ề

tr i hoa lan đã đ ạ ượ ạ c thành l p, kinh doanh và phát tri n theo mô hình trang tr i ể ậ

hoa lan t i Thái Lan. ạ

Di n tích hoa ngày càng tăng cao đã đáp ng đ ứ ệ ượ ủ c nhu c u ngày càng tăng c a ầ

th tr ị ườ ng, nh t là ấ ở các thành ph l n. Tính riêng ố ớ ở ử Hà N i có kho ng 300 c a ả ộ

hàng bán các lo i hoa ch t l ng cao, đó là ch a k các hàng hoa nh và c ấ ượ ạ ư ể ỏ ả

nh ng ng i bán rong. c tính, l ng hoa tiêu th t ữ ườ Ướ ượ ụ ừ các ngu n trên ồ ở ứ m c

ủ h n 1 tri u cành các lo i trong m t ngày. T i Đà L t di n tích hoa c t cành c a ơ ệ ệ ạ ạ ạ ắ ộ

vùng này năm 1996 ch có 174ha, đ n năm 2000 đã tăng lên 853ha và hi n nay có ế ệ ỉ

3

kho ng 1467ha (hoa cúc chi m kho ng 24% , v i s n l ế ớ ả ượ ả ả ệ ng kho ng 10- 13 tri u ả

cành, v i kho ng 84 t đ ng). ả ớ ỷ ồ

Nh ng năm g n đây, ngh tr ng hoa phát tri n khá m nh nhi u đ a ph ng. ề ồ ữ ể ầ ạ ở ề ị ươ

ng, Theo s li u đi u tra c a Vi n Di truy n Nông nghi p, t ệ ố ệ ủ ề ề ệ ạ i m t s đ a ph ộ ố ị ươ

hoa là cây tr ng cho thu nh p khá. Ch ng h n, có vùng ậ ẳ ạ ồ ở ớ ả Hà N i, so v i s n ộ

ồ xu t 2 lúa 1 màu trong cùng th i đi m, trên cùng m t đ n v di n tích thì tr ng ộ ơ ị ệ ể ấ ờ

hoa có l Thái Bình, có doanh nghi p tr ng hoa ợ i nhu n cao h n g n 12 l n. ơ ầ Ở ậ ầ ệ ồ

đã thu lãi t i 160 tri u đ ng ha/năm, hay Lâm Đ ng, bình quân cho m c lãi 250 ớ ệ ồ ở ứ ồ

- 300 tri u đ ng/ha/năm t ồ ệ ừ ả s n xu t hoa. ấ

ể Trong nh ng năm qua, huy n Mê Linh, t nh Vĩnh Phúc không nh ng phát tri n ữ ữ ệ ỉ

khu

công nghi p Phúc Th ng, Quang Minh, mà còn chuy n đ i c c u cây tr ng có ổ ơ ấ ệ ể ắ ồ

hi u qu cao, nên bình quân m i héc ta canh tác đ t 48 tri u đ ng/ha. Trong đó ệ ệ ả ạ ỗ ồ

có nhi u cánh đ ng đ t t 50 tri u - 70 tri u/ha canh tác trong m t năm. ạ ừ ề ồ ệ ệ ộ

V i kinh nghi m chuy n đ i vùng đ t t ấ ừ ấ ậ c y lúa, tr ng rau màu cho thu nh p ệ ể ớ ổ ồ

ấ th p, sang tr ng hoa c a nh ng xã phía nam huy n Mê Linh đã cho thu nh p g p ủ ữ ệ ấ ậ ồ

3-4 l n so v i c y lúa và tr ng rau. Bình quân m i héc ta tr ng hoa đã cho thu ớ ấ ầ ồ ỗ ồ

nh p trên 50 tri u đ ng trong năm. ệ ậ ồ

Tr ướ c đây, nông dân các xã Mê Linh, Ti n Phong, Đ i Th nh, Văn Khê, Tráng ề ạ ị

Vi t ệ

tr ng hoa h ng Đà L t, nh ng g n đây gi ng hoa h ng Đà L t b thoái hóa, hoa ạ ị ư ạ ầ ồ ồ ố ồ

ồ nh , chóng tàn, màu s c không đ p, nên nông dân Mê Linh đã m nh d n tr ng ẹ ạ ắ ạ ỏ

nh ng gi ng hoa h ng nh p ngo i nh hoa h ng Pháp, Italia thay th cho hoa ư ữ ế ậ ạ ố ồ ồ

c tr ng trên đ t Mê Linh h ng Đà L t. Nh ng gi ng hoa h ng nh p ngo i đ ồ ạ ượ ữ ạ ậ ố ồ ấ ồ

đã đem l ạ ồ i giá tr thu nh p cao h n so v i tr ng hoa h ng Đà L t, vì hoa h ng ớ ồ ậ ạ ơ ồ ị

ngo i r t thích h p v i đi u ki n đ t đai, khí h u ề ạ ấ ậ ở ệ ấ ợ ớ ạ đây, nên hoa h ng ngo i ồ

4

v a to, v a đ p và lâu tàn h n so v i hoa h ng Đà L t. M i đây, vùng hoa Mê ừ ừ ẹ ạ ơ ớ ồ ớ

Linh còn nh p gi ng hoa đ ng ti n c a Trung Qu c vào tr ng đã cho k t qu ủ ề ế ậ ố ồ ố ồ ả

c khách hàng ch i hoa Th đô Hà cao. Hoa đ ng li n v i nhi u màu s c và đ ớ ề ề ắ ồ ượ ơ ở ủ

N i và nhi u t nh ề ỉ ộ ở ữ vùng đ ng b ng sông H ng a chu ng. Bên c nh nh ng ư ằ ạ ồ ồ ộ

ậ gi ng hoa trên, vùng hoa Mê Linh còn tr ng nhi u gi ng hoa nh : hoa cúc Nh t ồ ư ề ố ố

B n, hoa phăng Pháp, hoa tay Hà Lan, hoa hu , hoa th ệ ả c d ượ ượ ả c và làm cây c nh

ph c v đ các lo i khách hàng ch i hoa và cây c nh ụ ủ ụ ạ ả ơ ở ấ kh p m i mi n đ t ọ ề ắ

n ướ ớ c. Không nh ng nh y bén v i chuy n đ i c c u gi ng hoa đ phù h p v i ổ ơ ấ ữ ể ể ạ ớ ố ợ

th tr ng hoa, mà nông dân ị ườ ở ệ ớ Mê Linh còn ti p thu nhanh nh ng công ngh m i ữ ế

vào tr ng hoa nh tr ng hoa theo ph ư ồ ồ ươ ng pháp c y mô, tr ng hoa trong nhà che ồ ấ

ph nh n và tr ng hoa s ch b ng cách: t i hoa b ng n c s ch, bón cho hoa ủ ạ ậ ằ ồ ướ ằ ướ ạ

sâu cho hoa mà phòng tr b ng phân vi sinh và không phun thu c tr ằ ố ừ ừ ệ sâu b nh

cho hoa b ng ph ng pháp t ng h p IPM, giúp cho ng ằ ươ ổ ợ ườ i ch i hoa s ch, không ạ ơ

ng trong phòng đ hoa. b ô nhi m môi tr ễ ị ườ ể

t Nam cũng đã đ Hoa c a Vi ủ ệ ượ c xu t kh u, riêng l ẩ ấ ượ ủ ng hoa xu t kh u c a ấ ẩ

công ty s n xu t hoa Hasfarm 100% v n n c ngoài Đà L t đã đem l i doanh ả ấ ố ướ ở ạ ạ

thu trên 4 tri u USD/năm. Theo phân tích c a các chuyên gia, nhu c u tiêu th ủ ệ ầ ụ

hoa s ngày càng tăng c ng trong n c l n qu c t th tr ả ở ị ườ ẽ ướ ẫ ố ế ứ . Nh m đáp ng ằ

ng, Vi nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ệ t Nam có k ho ch phát tri n di n tích tr ng hoa lên ể ế ệ ạ ồ

kho ng 10.000 ha, v i s n l ng 3,5 t ớ ả ượ ả ỷ ẩ cành và đ t kim ng ch xu t kh u ạ ạ ấ

kho ng 60 tri u USD vào năm 2010. Theo đó, m t s vùng s n xu t chính đã ộ ố ệ ả ả ấ

đ ượ ọ c quy ho ch, g m Hà N i, TP.HCM, Sapa (Lào Cai), Đà L t, Đ c Tr ng ứ ạ ạ ồ ộ

(Lâm Đ ng), H i Phòng, Vĩnh Phúc, Thái Bình… ả ồ

ồ Hi n nay v n đ quan tâm không ch là đ m b o m c tiêu v di n tích tr ng ề ệ ụ ề ệ ấ ả ả ỉ

hoa, mà còn là ch t l ấ ượ ạ ng và hi u qu b n v ng, c n ph i đa d ng hóa các lo i ầ ả ề ữ ệ ả ạ

hoa ph c v nhu c u trong n c, m t khác, chú tr ng các lo i hoa ch t l ụ ụ ầ ướ ấ ượ ng ặ ạ ọ

cao ph c v xu t kh u. ụ ụ ấ ẩ

5

Hi n nay, trong c c u, hoa h ng v n chi m 35-40%, hoa cúc chi m 25-30%, ơ ấ ế ế ệ ẫ ồ

còn l i là lay n, c m ch ng, th c d c, hu , đ ng ti n, lan. Các nhà khoa ạ ẩ ơ ướ ượ ượ ệ ồ ề

h c đã xác đ nh c n chú tr ng công tác nh p n i, ch n t o và nhân nhanh các ọ ọ ạ ầ ậ ọ ộ ị

gi ng hoa ch t l ấ ượ ố ồ ng cao, nh t là hoa cúc, h ng, lay n, đ ng ti n, hoa h ng ề ấ ồ ơ ồ

môn, hoa phăng, phong lan và lily, đ ng th i tăng c ng ti p nh n, chuy n giao ồ ờ ườ ế ể ậ

ố các công ngh , ti n b k thu t trong tr ng, chăm sóc, thu ho ch và phân ph i ệ ế ộ ỹ ậ ạ ồ

hoa đ tăng hi u qu , giá tr s n ph m, trong đó v n đ gi ng, k thu t canh tác ề ố ị ả ể ệ ả ẩ ấ ậ ỹ

là y u l c quan tâm, đ u t thích đáng. ế ố quan tr ng c n đ ọ ầ ượ ầ ư

Công tác xây d ng c s h t ng ph c v s n xu t hoa, trong đó có vi c thi ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ự ệ ấ ế t

i - tiêu, h th ng nhà k đ ng ru ng theo quy ho ch, hoàn ch nh h th ng t ạ ế ồ ệ ố ộ ỉ ướ ệ ố

l ướ ậ i, nhà kính và các k thu t đóng gói, b o qu n, v n chuy n, nh t là v n ể ậ ả ả ậ ấ ỹ

chuy n t n i s n xu t đ n các sân bay đ i v i hoa xu t kh u... ể ừ ơ ả ấ ế ố ớ ấ ẩ

C n ph i rà soát các ho t đ ng th tr ạ ộ ị ườ ả ầ ề ế ng hoa trong h th ng qu c gia v ti p ệ ố ố

ả th và phân ph i s n ph m hoa, xây d ng k ho ch hành đ ng v qu n lý s n ự ố ả ế ề ẩ ạ ả ộ ị

ph m nh m đ m b o dòng l u chuy n s n ph m nhanh t ư ể ằ ả ả ẩ ả ẩ ừ ấ ế nhà s n xu t đ n ả

ng ườ i tiêu th . Đ c bi ụ ặ ệ ơ ở ồ t, các c ch chính sách khuy n khích các c s tr ng ế ế ơ

hoa quy mô l n, ch t l ấ ượ ớ ả ng cao theo quy ho ch và v i h th ng l u thông s n ớ ệ ố ư ạ

ph m hoa, s ph i h p ch t ch gi a các cáp, ngành ch c năng cũng đ c đ ẽ ữ ố ợ ứ ự ặ ẩ ượ ề

không th thi u trong gi c p nh nh ng y u t ậ ế ố ư ữ ể ế ả i pháp phát tri n hoa trong giai ể

đo n t i. ạ ớ

Tình hình s d ng hóa ch t b o v th c v t Vi t Nam : ấ ả ệ ự ậ ở ệ ử ụ

- Phân bón:

Là m t qu c gia nông nghi p, Vi t Nam tiêu th m t l ng phân bón không nh ệ ộ ố ệ ụ ộ ượ ỏ

hàng năm, kim ng ch nh p kh u phân bón t ạ ậ ẩ ừ ề năm 2001 đ n nay v n có chi u ế ẫ

h ng tăng. Theo c tính c a T ng Công ty Hoá ch t Vi t Nam, nhu c u phân ướ ướ ủ ấ ổ ệ ầ

bón các lo i c a c n c năm 2009 là 7,8 tri u t n, trong đó, 1,7 tri u t n phân ạ ủ ả ướ ệ ấ ệ ấ

6

đ m urê; 1,85 tri u t n phân NPK; DAP 0,7 tri u t n; 1,6 tri u t n phân lân ạ ệ ấ ệ ấ ệ ấ

trong n c s n xu t và m t s ch ng lo i phân khác (SA, Kali...). ướ ả ộ ố ủ ấ ạ

Tuy nhiên, th tr ng phân bón Vi t Nam hi n nay v n ph thu c ch y u vào ị ườ ệ ủ ế ụ ệ ẫ ộ

nh p kh u. Công nghi p s n xu t phân bón n i đ a Vi ệ ả ộ ị ẩ ậ ấ ệ ứ t Nam m i ch đáp ng ớ ỉ

đ c kho ng 50-60% c u v urê, 100% phân lân nung ch y và NPK t lân nung ượ ề ả ầ ả ừ

ch y. Các lo i phân khác nh SA, Kali...hi n nay đang ph i nh p kh u 100%. ư ệ ạ ả ả ậ ẩ

t, th tr ng nh p kh u ch y u c a Vi Đ c bi ặ ệ ị ườ ủ ế ủ ậ ẩ ệ ế t Nam là Trung Qu c, chi m ố

i trên 30% t ng kim ng ch nh p kh u. t ớ ạ ậ ẩ ổ

(Ngu n: AGROINFO) ồ

Các DN phân bón ch a h p tác v i nhau nên không t o đ c s c m nh chung đ ư ợ ạ ượ ứ ạ ớ ể

c ngoài.Hi n th tr ng phân bón Vi t Nam ch a có đ i phó v i các đ i tác n ố ớ ố ướ ị ườ ệ ệ ư

chi n l c phát tri n dài h n, các văn b n qu n lý đi u hành còn mang tính s ế ượ ể ề ạ ả ả ự

c dài h n cho ngành phân bón Vi t Nam v . Ch a có lu t phân bón và chi n l ụ ế ượ ư ậ ạ ệ

đ t o hành lang pháp lý và đi u hành vĩ mô mang t m chi n l ề ể ạ ế ượ ể ể c đ phát tri n ầ

b n v ng ngành nông nghi p Vi ề ữ ệ ệ ả t Nam. Xem xét m t cách h th ng các văn b n ệ ố ộ

đi u hành qu n lý th tr ng phân bón c a các đ n v liên quan nh B Nông ị ườ ề ả ư ộ ủ ơ ị

Nghi p, B Tài Chính, b Công Th ng... t c t tr i nay, Vi t Nam ch a có ệ ộ ộ ươ ừ ướ ớ ệ ư

chính sách, chi n l ế ượ ậ c dài h n đ i v i ngành phân bón. Theo c s d li u lu t ơ ở ữ ệ ố ớ ạ

năm 1999 t i nay có kho ng 60 văn c a AGROINFO v ngành phân bón k t ủ ể ừ ề ớ ả

b n đi u ch nh ngành phân bón, trong đó có kho ng 29 công văn, 25 quy t đ nh ả ế ị ề ả ỉ

và 6 thông t t c đ u là các văn b n d , t i lu t có hi u l c th p và liên t c b ư ấ ả ề ả ướ ệ ự ụ ị ậ ấ

thay th . ế

- Thu c BVTV: ố

Ngành s n xu t thu c BVTV trong n c có t c đ tăng tr ng kho ng 5%/năm ả ấ ố ướ ố ộ ưở ả

ng trong giai đo n 2001-2008. Trong nh ng năm g n đây, t c đ tăng v s n l ề ả ượ ữ ạ ầ ố ộ

tr ng c a ngành thu c BVTV ch đ t kho ng 0,87%/năm. ưở ng v s n l ề ả ượ ỉ ạ ủ ả ố

Nguyên nhân gi i thích cho vi c s n l ng thu c BVTV tăng tr ả ệ ả ượ ố ưở ng ch m trong ậ

7

nh ng năm g n đây là do vi c s d ng thu c BVTV ph thu c r t nhi u vào ệ ử ụ ộ ấ ụ ữ ề ầ ố

di n tích đ t nông nghi p, vì di n tích đ t nông nghi p không tăng lên, đ c bi ệ ệ ệ ệ ấ ặ ấ ệ t

là trong nh ng năm g n đây đã đ a ti n b k thu t ng d ng vào s n xu t nh ư ế ộ ỹ ậ ứ ụ ữ ầ ả ấ ư

ử ụ 3 gi m 3 tăng, 1 ph i 5 gi m, s d ng gi ng kháng b nh…nên đã gi m s d ng ử ụ ệ ả ả ả ả ố

thu c BVTV. Nhu c u v thu c BVTV c a c n ề ả ướ ủ ầ ố ố c hi n kho ng 50.000 ả ệ

ng đ t n/năm, t ấ ươ ươ ng v i giá tr kho ng 500 tri u USD, trong đó bao g m 3 ệ ả ớ ồ ị

lo i chính là thu c tr sâu và côn trùng; thu c di t n m; thu c di ừ ạ ố ố ệ ấ ố ệ ỏ ơ ấ t c . C c u

nhu c u tiêu dùng thu c BVTV trong các năm qua đ ầ ố ượ c duy trì khá n đ nh, trong ổ ị

đó t sâu và côn trùng chi m kho ng 60% v giá tr . Ngu n cung l ỷ ệ thu c tr ố ừ ề ế ả ồ ị

chính cho th tr ng thu c BVTV trong n c hi n nay ch y u là t ị ườ ố ướ ủ ế ệ ừ ậ ẩ nh p kh u.

Do ngành s n xu t các lo i hoá ch t t ng h p dùng cho b o v th c v t trong ệ ự ậ ấ ổ ấ ạ ả ả ợ

n ướ c ch a phát tri n nên các doanh nghi p trong ngành s n xu t thu c BVTV ệ ư ể ấ ả ố ở

Vi ệ t Nam v n ph i nh p kh u khá nhi u nguyên li u. ẩ ề ệ ậ ả ẫ

Theo C c B o v th c v t, th tr ng kinh doanh thu c b o v t i Vi t Nam ệ ự ị ườ ụ ậ ả ệ ạ ả ố ệ

hi n có kho ng 150 doanh nghi p (Riêng t nh An Giang có 01 DN là Công ty ệ ệ ả ỉ

BVTV An Giang), 70 x ưở ng gia công. Các doanh nghi p kinh doanh thu c BVTV ệ ố

đang ph i c nh tranh gay g t v i các lo i thu c BVTV nh p kh u t Trung ắ ớ ả ạ ẩ ừ ạ ậ ố

Qu c.ố

8

2. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ố ƯỢ ƯƠ Ứ

2.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

i Tri u S n; - Đi u tra tr c ti p 45 h chuyên s n xu t hoa t ộ ự ế ề ả ấ ạ ệ ơ

trên h n 380 ha tr ng hoa c a Tri u S n ; - Đi u tra hi n tr ng th c t ệ ự ế ề ạ ủ ệ ơ ồ ơ

- 8 h kinh doanh thu c BVTV; ộ ố

- Ph ng v n nhanh cán b lãnh đ o c a xã, h p tác xã s n xu t hoa và ạ ủ ấ ấ ả ỏ ợ ộ

i dân tr c ti p phun thu c trên đ ng. các cán b thôn, ng ộ ườ ự ế ồ ố

2.2. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

- Ph ươ ng pháp thu th p s li u: K th a có ch n l c các tài li u, t ế ừ ậ ố ệ ọ ọ ệ ư ệ li u

đã nghiên c u có liên quan đ n qu n lý và s d ng thu c BVTV ử ụ ứ ế ả ố

- Ph ươ ế ợ ng pháp đi u tra th c đ a: T ch c đi u tra b ng phi u k t h p ứ ự ế ề ề ằ ổ ị

ph ng v n nhanh các h tr ng hoa đ c ch n theo m u ng u nhiên, đi u tra ộ ồ ấ ỏ ượ ề ẫ ẫ ọ

ấ hi n tr ng phun thu c và x th i bao bì trên đ ng ru ng k t h p v i ph ng v n ả ả ế ợ ệ ạ ố ộ ồ ớ ỏ

nhanh đ i ngũ phun thu c ngoài đ ng ộ ố ồ

- Ph ươ ố ng pháp tính toán th ng kê: Áp d ng các ph n m m tính toán th ng ụ ề ầ ố

kê đ đánh giá v hi n tr ng qu n lí và s d ng thu c b o v th c v t trong xã ệ ự ậ ề ệ ử ụ ể ạ ả ả ố

Tây T uự

- Ph ươ ự ng pháp so sánh: S d ng đ so sánh danh sách thu c BVTV th c ử ụ ể ố

t ngoài đ ng ru ng, t i các c a hàng kinh doanh và thu th p đ c do đi u tra ế ộ ồ ạ ử ậ ượ ề

c phép s d ng và c m s tr c ti p ng ế ự ườ i dân v danh m c thu c BVTV đ ụ ề ố ượ ử ụ ấ ử

d ng. ụ

9

3. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N Ứ Ả Ậ Ả Ế

3.1. Khái quát v cây hoa. ề

Nhu c u dinh d ng c a cây hoa ầ ưỡ ủ

a) Bón lót khi tr ng (l ng bón cho 1.000m2) ồ ượ

- Vôi b t ho c đôlômít: 100-150kg. ặ ộ

- Phân chu ng hoai: 4-6 t n. ấ ồ

b) Bón thúc cho g c ghép (sau khi đ t g c h ng d i): ặ ố ồ ạ ố

- Compomix: 20-30 kg/1.000m2/l n. Bón 5 l n, đ nh kỳ 1 tháng/l n k t h p làm ế ợ ầ ầ ầ ị

c , vun x i. ỏ ớ

c) Bón thúc sau khi ghép m t:ắ

Sau tr ng 6 tháng thì ti n hành ghép m t, sau ghép 15 ngày s h giàn và bón ắ ẽ ạ ế ồ

thúc

+ Thúc m m l n 1 (sau khi ghép 30-35 ngày): 5-6 t n phân chu ng hoai/công. ầ ầ ấ ồ

+ Thúc m m l n 2 (sau ghép 45-50 ngày): 40-60 kg NPK 13-13-13+TE Đ u Trâu ầ ầ ầ

cho 1.000m2

+ Thúc sau m i l n t a nhánh: 15-20kg NPK 13-13-13 + TE Đ u Trâu cho ỗ ầ ỉ ầ

1.000m2. K t h p phòng ng a sâu b nh. ế ợ ừ ệ

+ Thúc đ nh kỳ 15 ngày bón 1 l n, l ầ ị ượ ầ ng bón 50-70kg NPK 13-13-13 + TE Đ u

Trâu cho 1.000m2.

+ Bón phân magiê: Đ nh kỳ 4-5 tháng bón 1 l n v i l ng 1,5-2kg ớ ượ ầ ị

MgSO4/1.000m2 b ng cách tr n v i phân NPK bón g c ho c hòa v i n ng đ ớ ồ ằ ặ ộ ố ớ ộ

0,3-0,5% đ phun qua lá. ể

ầ + Phun qua lá: Phân bón thích h p cho các th i kỳ phát tri n c a h ng là Đ u ể ủ ồ ợ ờ

Trâu 501, 701 và 901, đây là lo i phân có đ y đ và cân đ i đa, trung, vi l ng và ầ ủ ạ ố ượ

ng phun tùy thu c tu i và các ch t đi u hòa sinh tr ề ấ ưở ng. N ng đ và li u l ộ ề ượ ồ ộ ổ

th i kỳ phát tri n ể nh sau: ư ờ

ng và sau c t hoa: Pha 1-2 gam Đ u Trâu 501 trong 1 lít - Th i kỳ h ng tăng tr ồ ờ ưở ầ ắ

10

n c, phun đ nh kỳ 7-10 ngày/l n. ướ ầ ị

- Th i kỳ h ng tr ng thành s p ra n hoa: Pha 1-2 gam Đ u Trâu 701 trong 1 lít ồ ờ ưở ụ ầ ắ

n c, phun đ nh kỳ 7-10 ngày/l n. ướ ầ ị

- Khi h ng đã có n và d ng hoa khi đang n : Pha 1-2 gam Đ u Trâu 901 trong ụ ồ ưỡ ầ ở

1 lít n c, phun đ nh kỳ 7-10 ngày/l n. ướ ầ ị

+ T năm th 2, vào đ u chu kỳ bón 5-6 t n phân chu ng hoai/1.000m2. Phân ứ ừ ầ ấ ồ

bón NPK 13-13-13+TE Đ u Trâu và phân bón lá s d ng theo quy trình trên. ử ụ ầ

ng g p hoa h ng Các b nh th ệ ườ ặ ở ồ

B nh g s t: ỉ ắ ệ

V t b nh d ng ô n i, màu vàng da cam ho c nâu. G s t hình thành m t d ế ệ ỉ ắ ạ ặ ổ ở ặ ướ i

lá. M t trên mô b nh m t màu xanh bình th ệ ấ ặ ườ ạ ng chuy n sang màu vàng nh t. ể

B nh n ng làm lá khô cháy, d r ng, hoa nh ra ít, th ễ ụ ệ ặ ỏ ườ ắ ng b thay đ i màu s c, ồ ị

cây còi c c. ọ

+ Nguyên nhân gây b nh do n m Phragmidium mucronatum gây ra. ệ ấ

+ Phòng tr : Lo i b tàn d gây b nh và c d i. Ngoài thu c Scrore 250 ND và ạ ỏ ỏ ạ ư ừ ệ ố

Alvil 5 SC có th dùng thêm Peroxin 0,2 -0,4 %. ể

B nh ph n tr ng: ấ ệ ắ

ấ + Đ c đi m tri u ch ng: v t b nh d ng b t ph n màu tr ng xám, hình thái b t ế ệ ứ ể ệ ặ ạ ắ ấ ộ

đ nh. ị

B nh th ệ ườ ng h i trên ng n non, ch i non, lá non, hình thành ồ ạ ọ ở ả ệ c 2 m t lá. B nh ặ

n ng h n c thân, cánh, n , hoa làm bi n d ng lá.Thân khô, n ít, hoa không n ế ặ ạ ả ụ ụ ạ ở

th m chí ch t cây đ ng đ Pháp, tr ng M , ph n h ng hay b b nh này. ắ ị ệ ế ậ ấ ỏ ồ ồ ỹ

+ Nguyên nhân gây b nh: Do n m Sphaerothecapannosa (Walls) Lev var, Rosae ệ ấ

gây ra.

+ Bi n pháp phòng tr : Lo i b tàn d gây b nh và c d i. Dùng thu c Scrore ư ạ ỏ ỏ ạ ừ ệ ệ ố

250

ND v i li u l ng 0,2-0,3 lít/ha. Alvil 5 SC li u l ng 1 lít/ha ho c Bayfidan ớ ề ượ ề ượ ặ

250 EC

11

B nh đ m đen: ố ệ

+ Đ c đi m tri u ch ng: V t b nh hình tròn ho c hình b t đ nh gi a màu xám ế ệ ấ ị ứ ể ệ ặ ặ ở ữ

nh t, xung quanh màu đen. B nh th ng phá h i trên các lá bánh t ệ ạ ườ ạ ẻ ế ệ , v t b nh

xu t hi n ệ ở ả ộ c 2 m t lá. B nh n ng làm lá vàng, r ng hàng lo t. Đây là m t ụ ệ ặ ấ ặ ạ

trong nh ng b nh ch y u h i cây hoa h ng. ủ ế ữ ệ ạ ồ

+ Nguyên nhân gây b nh Do n m Dipbocarpon Rose gây ra. ấ ệ

+ Bi n pháp phòng tr : V n tr ng h ng thông thoáng, đ t không b ng p úng. ồ ườ ừ ệ ấ ậ ồ ị

T a ỉ

b nh ng cành lá mang m m b nh, làm s ch c và thu d n các tàn d gây b nh. ỏ ư ữ ệ ệ ầ ạ ọ ỏ

Dùng m t s thu c đ c hi u nh Score 250 ND, Zineb 80 WP n ng đ 30- 50 g/ ố ặ ộ ố ư ệ ồ ộ

10 lít n c ho c Antracol 70 BHN pha 20-30 g thu c/ bình 8 lit v i n ng đ 4 ml ướ ớ ồ ặ ố ộ

thu c/bình 8 lít. L ng phun 30-40 bình/ha. ố ượ

- Sâu xanh (Heli coverpa armigerra Hb)

Sâu phá h i n ng trên lá non, ng n non, n và hoa. Sâu tr ạ ặ ụ ọ ưở ả ng thành đ tr ng r i ẻ ứ

n hoa, đài hoa và hoa. rác thành t ng c m ừ ụ ở ả c 2 m t lá non, ặ ở ụ

+ Bi n pháp phòng tr : Luân canh v i cây tr ng khác. Ngoài ra có th dùng các ừ ể ệ ớ ồ

lo i thu c tr sâu: pegasus 500SC li u l ng 0,5-1 lít/ha (pha 7- 10 ml/bình 8 lít) ề ượ ừ ạ ố

- R p: (Aphis gosssypii Glover) Trên đ ng ru ng th ệ ộ ồ ườ ệ ng có r p nh y và r p ệ ả

mu i. R p phá h i trên thân, lá, ng n non cây h ng. Đ c bi ệ ạ ặ ộ ồ ọ ệ ệ ầ t r p sáp hình b u

c. lo i r p này th ng s ng c ng sinh d c, mình ph sáp tr ng, không th m n ụ ủ ắ ấ ướ ạ ệ ườ ố ộ

ồ v i ki n. Có th dùng thu c Ancol 20 EC phun 1 lít/ha ho c Karate 2,5 EC n ng ớ ể ế ặ ố

ng 1- 15 lít/ha. đ 5- 10 ml/ bình 8 lít. Supacide 40 ND li u l ộ ề ượ

- Nh n đ (Tetranychus urticae Koch) ệ ỏ

Nh n đ gây h i n ng trên cây hoa h ng. Nh n th i lá ạ ặ ệ ệ ỏ ồ ườ ng c trú ư m t d ở ặ ướ

chích

ế hút d ch bào trong mô lá h ng, t o thành v t h i có màu sáng, d n d n các v t ế ạ ạ ầ ầ ồ ị

ồ chích này liên k t v i nhau. Khi b h i n ng, lá cây h ng có màu nâu vàng r i ị ạ ặ ế ớ ồ

12

khô và r ng. Khi có th dùng thu c Ortus 5 SC ho c Comite v i li u l ng 1 lít/ ớ ề ượ ụ ể ặ ố

ha.

3.2. Khái quát tình hình thâm canh hoa Tri u S n, Thanh Hóa ở ệ ơ

Di n tích đ t tr ng hoa c a 280 ha, ủ Tri u S n, Thanh Hó ơ ệ ệ ấ ồ a vào kho ng ả

chi m 97,5% di n tích đ t nông nghi p toàn xã. V i các gi ng hoa đ ệ ệ ế ấ ớ ố ượ ồ c tr ng

ạ ph bi n hi n nay là: hoa h ng, hoa cúc, hoa đ ng ti n, hoa phăng,... m i lo i ổ ế ệ ề ồ ồ ỗ

, kĩ thu t canh tác và chăm sóc khác nhau do đó hi u qu hoa đòi h i v n đ u t ỏ ố ầ ư ệ ậ ả

kinh t cũng r t khác nhau, tuỳ thu c vào vi c đ u t thâm canh, s n l ng và ế ầ ư ệ ấ ộ ả ượ

giá c đ u ra theo mùa. ả ầ

tr ng hoa B ng 1. Hi u qu kinh t ệ ả ả ế ồ ở Tri u S n, Thanh Hóa ệ ơ

T su t l Thu nh pậ ỷ ấ ợ i T ng chi T ng thu Ch ng lo i ạ ủ ổ ổ

Hoa H ngồ Hoa Cúc Hoa Đ ng ti n ề ồ Hoa khác 45.000.000 65.000.000 70.000.000 60.000.000 130.000.000 140.000.000 150.000.000 120.000.000 thu nầ 85.000.000 75.000.000 80.000.000 60.000.000 nhu n (%) ậ 188 115 106 100

Đ i v i hoa h ng: kĩ thu t tr ng và chăm sóc đ n gi n, t n su t phun ố ớ ậ ả ầ ấ ồ ồ ơ

thu c BVTV là 4-5 ngày/l n, tuy nhiên giá hoa bán ra t ầ ố ươ ồ ng đ i th p. Hoa đ ng ấ ố

ầ ti n đòi h i cao v kĩ thu t tr ng và chăm sóc, kinh phí v n ban đ u l n, t n ầ ớ ề ề ậ ỏ ồ ố

xu t phun thu c BVTV trung bình là 5 ngày/l n, giá hoa bán ra th tr ng t ị ườ ấ ầ ố ươ ng

đ i cao; Hoa cúc là lo i hoa ph bi n nh t ạ ố ổ ế ấ ở ệ Tri u S n, có tính kháng sâu b nh ệ ơ

cao và năng su t hoa cũng khá cao. Giai đo n đ u phun thu c nhi u nh t là 5 ề ấ ạ ầ ấ ố

c lúc bán l n/tu n. Các giai đo n sau dùng thu c d ạ ầ ầ ố ưỡ ng cây nhi u h n và tr ề ơ ướ

m t ngày thì nh t thi t ph i phun thu c m t l n. ấ ộ ế ộ ầ ả ố

ả Vi c s d ng thu c BVTV trong tr ng hoa theo quan ni m hoa không ph i ệ ử ụ ệ ố ồ

th c ph m, không gây ng đ c cho con ng i nên s d ng thu c có ph n ộ ộ ự ẩ ườ ử ụ ầ “tho iả ố

ệ mái” h n. Cây hoa mu n ra hoa đ p thì c n ph i kho m nh không b sâu b nh ẻ ạ ẹ ầ ả ơ ố ị

lúc gieo đ n khi ra hoa. Vì v y, vi c s d ng thu c đ tr b nh và t n công t ấ ừ ệ ử ụ ể ị ệ ế ậ ố

13

d ng xuyên và vì th h u nh vi c phun thu c BVTV ưỡ ng cây c n ph i th ầ ả ườ ư ệ ế ầ ố

ạ x y ra hàng ngày trên các cánh đ ng hoa c a Tri u S n. M t khác, hoa r t nh y ả ủ ệ ấ ặ ồ ơ

t. N u th i ti c m v i th i ti ớ ả ờ ế ờ ế ẹ ẽ ạ t đ p, khô ráo, mát m , hoa kho m nh thì s h n ẻ ạ ế ẻ

ế ch sâu b nh phát tri n nên không c n phun thu c ho c phun r t h n ch . N u ấ ạ ệ ể ế ế ầ ặ ố

th i ti t x u,m a nhi u ho c quá n ng sâu b nh phát tri n m nh, n u không ờ ế ấ ư ệ ể ế ề ặ ắ ạ

phun thu c k p th i v i li u l ng l n, tiêu di t nhanh thì khi tr ng n thành ờ ớ ề ượ ố ị ớ ệ ứ ở

sâu, hoa s ph i b . Bên c nh đó, vi c tr ả ỏ ẽ ệ ạ ừ ị d ch b nh c n ph i nhanh chóng và ả ệ ầ

hi u qu nên c n thu c tác d ng nhanh không quan tâm đ n đ c tính hay giá ụ ế ệ ả ầ ố ộ

thành. Do v y vi ph m v n ng đ phun, cách ph i tr n thu c và th i gian phun ố ộ ề ồ ậ ạ ộ ố ờ

thu c cũng là đi u d hi u. ễ ể ề ố

Theo kinh nghi m th c t , s xu t hi n sâu b nh trên hoa th ng mang ự ế ự ệ ệ ệ ấ ườ

tính chu kì nên có th chia th i đi m phun thu c ra làm ba giai đo n: ể ể ạ ờ ố

Giai đo n 1: ạ ấ tháng 4 - 7, đây là giai đo n nhi u sâu nh t, vì th t n su t ế ầ ề ạ ấ

phun thu c cho hoa r t cao. Trung bình cách m t ngày phun thu c m t l n; bên ộ ầ ấ ố ộ ố

ng cho cây đ cây không phát tri n ch m l c nh đó, c n b sung dinh d ạ ầ ổ ưỡ ể ể ậ ạ i

m nh v i t n su t bón là 15 ngày 1 l n. nh ng ch a c n đ u t ư ầ ầ ư ạ ớ ầ ư ấ ầ

Giai đo n 2: g m các tháng 3, 8, 9 và tháng 10. Giai đo n này v n còn ạ ạ ẫ ồ

nhi u sâu nh ng ít h n giai đo n 1, do đó t n su t phun thu c cũng gi m ( 5-7 ư ề ạ ầ ấ ả ơ ố

ngày phun thu c 1 l n) so v i giai đo n 1; giai đo n này là giai đo n chu n b ạ ầ ạ ạ ẩ ố ớ ị

cho đ t ra hoa chính nên b sung dinh d ợ ổ ưỡ ể ng là đi u c n chú tr ng. Nh ng bi u ề ầ ữ ọ

hi n c a cây s h ng đ n cách chăm sóc và bón phân h p lí c 5-8 ngày 1 l n. ệ ủ ẽ ướ ứ ế ầ ợ

Giai đo n 3: ạ ệ g m các tháng 1, 2, 11 và tháng 12. Giai đo n này ít sâu b nh ạ ồ

nh t trong năm, t n su t phun thu c gi m m nh, c 10 - 15 ngày phun thu c 1 ả ứ ầ ấ ấ ạ ố ố

c đ mang l i hi u qu lâu dài nên c 20 ngày ta bón l n. V i năng su t đ t đ ầ ấ ạ ượ ể ớ ạ ứ ệ ả

phân 1 l n.ầ

3.2. Th cự tr ng qu n lý thu c b o v th c v t ố ả ệ ự ậ ở Tri u S n, Thanh Hóa ệ ơ ạ ả

Theo các tài li u nghiên c u cách đây h n 10 năm, khi đó vi c kinh doanh ứ ệ ệ ơ

hoa còn nh l , vi c phân ph i thu c BVTV đ n ng i dân do nhà n ỏ ẻ ệ ế ố ố ườ ướ c qu n lí. ả

14

Thu c BVTV đ c đ a t ố ượ ư ừ chi c c BVTV huy n xu ng h p tác xã. H p tác xã ố ụ ệ ợ ợ

s ch u trách nhi m phân ph i thu c BVTV đ n t ng h dân. Tuy nhiên, thu c đi ẽ ị ế ừ ệ ố ộ ố ố

theo con đ ng này th ng thi u v s l ng và ch ng lo i. Vì th , ng i dân ườ ườ ề ố ượ ế ủ ế ạ ườ

ng ph i tích lu m t l ng l n thu c “ Tây T u th ự ườ ỹ ộ ượ ả ớ ố đ cộ ” trong nhà. Ví d :ụ

nhóm lân h u c , nhi u nh t là Wofatox. Trung bình m i h dân ữ ơ ỗ ộ ề ấ ở ự xã Tây T u

tích tr ữ ộ kho ng 0,22-0,23 lít. Monitor là 0,86-0,13 l/h . Bassa 0,01-0,12 l/h , ả ộ

th m chí có h còn tích tr c DDT. G n đây, khi vùng Tây T u đã chuy n sang ầ ữ ả ự ể ậ ộ

chuyên canh hoa, nhu c u v thu c BVTV ngày càng tăng cao nên vi c kinh ệ ề ầ ố

doanh thu c BVTV đã chuy n sang t nhân hoá. Các công ty s n xu t và đóng ể ố ư ả ấ

ạ gói thu c BVTV s phân ph i thu c cho các đ i lí thu c c p 1 và c p 2. Các đ i ố ấ ẽ ạ ấ ố ố ố

lí này s bán thu c cho các c a hàng t nhân nh trong xã. Tính đ n tr c ngày ử ẽ ố ư ế ỏ ướ

1/10/06 Tri u S n hi n có 08 h kinh doanh thu c, trong đó có 6 h đã đăng kí ở ệ ệ ơ ộ ố ộ

kinh doanh và 5 h ch a đăng kí (b ng 2). ộ ư ả

B ng 2. Danh sách các h kinh doanh thu c BVTV ộ ố ả ở Tri u S n, Thanh Hóa ệ ơ

Đ a ch ị ắ Th i gian b t ờ

ỉ Thôn Đ iộ H và tên Đăng kí ** ọ đ u kinh ầ

2 1 5 9 11 10 12 9 doanh * 1 2 1 1 1 1 1 1 Tr nầ Trung Thông T ng Văn Hoàn D ngươ Đ cQuý Cao Th ị Ng cọ Vũ M nhạ Tr nh Th Liên ị Chu Th V n ị ấ Nguy n Th H ng ễ ị ồ

c ngày 01/10/2005; 2 – B t đ u kinh 1 1 2 3 3 3 3 3 Ghi chú *) 1 – B t đ u kinh doanh tr ướ ắ ầ 1 1 1 1 2 2 2 2 ắ ầ

doanh sau ngày 02/10/2005. **) 1 – Đã đăng ký kinh doanh; 2 – Ch a đăng ký ư

kinh doanh.

Theo quy đ nh, ng i dân ị ườ ở Tri u S n, Thanh Hóa ệ ơ mu n m c a hàng thì ở ử ố

ph i đi h c l p t p hu n v BVTV trong ba tháng do chi c c BVTV huy n t ọ ớ ậ ệ ổ ụ ề ấ ả

ch c. Trong khi h c, ng i h c s đ c bi t v cách s d ng thu c BVTV ứ ọ ườ ọ ẽ ượ ế ề ử ụ ố

15

trong nông nghi p, đ c tính c a thu c và cách th c b o qu n thu c đ b o v ứ ả ể ả ủ ệ ả ộ ố ố ệ

i và môi tr ng. K t thúc khoá h c, h c viên s đ s c kho con ng ẻ ứ ườ ườ ẽ ượ ế ọ ọ ấ c c p

gi y ch ng nh n đã qua khoá hu n luy n và đ ứ ệ ậ ấ ấ ượ ứ c phép m c a hàng và đ ng ở ử

bán t i c a hàng. Tuy nhiên, trên th c t m t s c a hàng, ng i đ ng bán ạ ử ự ế ở ộ ố ử ườ ứ

không ph i là ng ả ườ i đã t ng qua l p t p hu n v BVTV ho c ch a có đăng kí ề ớ ậ ư ừ ấ ặ

m c a hàng. M c đ ti p c n thông tin v thu c TBVTV c a ng i dân còn ộ ế ở ử ủ ứ ề ậ ố ườ

s ng i đ c t r t h n ch . Theo các k t qu đi u tra thì t l ấ ạ ả ề ỉ ệ ố ế ế ườ ượ ư ấ v n v cách ề

c h i), không đ v n là 78% ch n mua thu c ch là 22% (10/45 ng ỉ ọ ố i đ ườ ượ ỏ c t ượ ư ấ

(35/45 ng c h i). Thông th ng ng i dân đ i đ ườ ượ ỏ ườ ườ c t ượ ư ấ ố v n mua lo i thu c ạ

nào hay các lo i thu c m i ngay t i c a hàng bán thu c. S ng i không đ ạ ố ớ ạ ử ố ố ườ ượ c

v n v cách ch n thu c, ch y u ch n thu c theo kinh nghi m và theo s t ư ấ ủ ế ề ệ ọ ố ọ ố ự

mách b o c a ng ả ủ ườ ể i bên c nh. Khi vi c chuyên canh hoa ngày càng phát tri n, ệ ạ

i dân tr ng hoa theo kinh nghi m s n có s không bao gi có lãi vi c nh ng ng ữ ệ ườ ệ ẽ ẵ ồ ờ

l n mà hoa bán ra không đ s c c nh tranh v i th tr ng. do t n ti n đ u t ề ầ ư ớ ủ ứ ạ ị ườ ố ớ

Tr ng h p bà con đ c ng i bán hàng t ườ ợ ượ ườ ư ấ v n v cách ch n thu c cũng còn ọ ề ố

nhi u v n đ b t c p do nhu c u v l i nhu n ho c thi u hi u bi t v chuyên ề ấ ậ ề ợ ề ấ ầ ế ể ậ ặ ế ề

môn. Không ph i t c đi t p hu n v ả ấ ả t c nh ng ng ữ ườ i bán thu c đ u đã đ ố ề ượ ậ ấ ề

i đ ng bán có th là ng i nhà c a ng BVTV (có gi y ch ng ch ấ ứ ỉ) mà ng ườ ứ ể ườ ủ ườ i

đ c c p ch ng ch ho c là lao đ ng t do. ượ ấ ứ ặ ộ ỉ ự

Chính s thi u hi u bi t c n thi t v chuyên môn và vì m c đích ki m l ự ể ế ế ầ ế ề ụ ế ờ i

mà g n đây hi n t ng thu c gi x y ra th ng xuyên không ki m soát đ ệ ượ ầ ố ả ả ườ ể c.ượ

ng do nh ng ng i trong khu v c làm ra và l y bao bì c a công Thu c gi ố th ả ườ ữ ườ ự ủ ấ

ty đóng gói vào ho c có th do thu c nh p l u t Trung Qu c. ậ ậ ừ ể ặ ố ố

Lo i thu c gi do ng i dân t pha ch có hai lo i: M t lo i th ng có ạ ố ả ườ ự ế ạ ạ ộ ườ

b nh ch t ngay, giá l đ c tính r t cao, khi phun sâu ộ ấ ệ ế ạ ấ ẻ ử ụ i r t r . Do đó, s d ng

thu c này cho hi u qu kinh t cao, ti ệ ả ố ế ế t ki m đ ệ ượ ấ c công lao đ ng nh ng r t ộ ư

ng sinh thái và s c kho ng i lao đ ng. Lo i th hai nguy h i đ n môi tr ạ ế ườ ứ ẻ ườ ứ ạ ộ

th ng ch a hoá ch t gi không có tác d ng di t sâu b nh, lo i này th ng có ườ ứ ấ ả ụ ệ ệ ạ ườ

16

nhãn mác gi ng hàng th t nên ng i dân không th bi t đ c nh ng khi dùng ậ ố ườ ể ế ượ ư

thu c sâu b nh không ch t. Hi n nay ngoài các c a hàng đã đăng kí kinh doanh, ử ế ệ ệ ố

thu c BVTV còn đ c bán ngoài ch . Do c ch th tr ng nên các gia đình s ố ượ ế ị ườ ợ ơ ẽ

t ự ả ph i lo mua thu c, pha thu c th nào cho h p lí và kinh t ố ế ố ợ ế ậ nh t. Chính vì v y, ấ

vi c dùng thu c BVTV ng “ m nh ai ng ệ ố ở Tri u S n hi n nay có xu h ệ ệ ơ ướ ạ ườ ấ i y

làm” nên có hi n t ng phun thu c tràn lan, không theo đ t và r t khó có th ệ ượ ấ ố ợ ể

ki m soát. Có th nói vi c qu n lí thu c BVTV hi n nay ể ệ ể ệ ả ố ở Tri u S n đang còn ơ ệ

c quan tâm, gi i quy t. nhi u đi u b t c p và r t c n đ ấ ậ ấ ầ ượ ề ề ả ế

3.2. Hi n tr ng s d ng thu c BVTV trong thâm canh hoa ố ử ụ ệ ạ ơ ở Tri u S n, ệ

Thanh Hóa

Th c tr ng các lo i thu c BVTV đang đ c s d ng trong thâm canh ự ạ ạ ố ượ ử ụ

hoa t i ạ Tri u S n trên đ ng ru ng và qua ph ng v n ng ộ ệ ấ ơ ồ ỏ ườ ề i dân còn có nhi u

khác bi t nh ng nhìn chung ng ệ ư ườ i dân v n s d ng nhi u lo i thu c đã c m s ề ẫ ử ụ ạ ấ ố ử

d ng, nhi u lo i thu c không có trong danh m c, không rõ ngu n g c, không có ụ ụ ề ạ ố ồ ố

ch d n s d ng và tác d ng c a thu c. Trên đ ng ru ng còn th y nhi u bao bì ỉ ẫ ử ụ ủ ụ ề ấ ố ồ ộ

có nhãn mác hoàn toàn b ng ti ng Trung Qu c. ằ ế ố

K t qu đi u tra ph ng v n i dân v các lo i thu c BVTV đã và ả ề ấ 45 ng ế ỏ ườ ề ạ ố

đang đ c ng i dân s d ng trong thâm canh hoa th hi n ượ ườ ể ệ ở ả ử ụ ả b ng 3. Qua b ng

3 cho th y, ng i dân v n dùng nh ng lo i thu c BVTV h n ch và CSD ấ ườ ữ ế ẫ ạ ạ ố ở

n c ta nh : Thasodant (chi m 18,3% s ng i s d ng); Wofatox (31,7%); ướ ư ế ố ườ ử ụ

Monitor (16,7%); DDT (8,3%); Monocrotophos (3,3%); Karate (5,0%); Lannate

(61,7%). Đây là nh ng lo i thu c thu c nhóm đ c I (r t đ c), di ố ấ ộ ữ ạ ộ ộ ệ ệ t sâu b nh

ọ ế không ch n l c, th i gian phân h y lâu, gây h y ho i h sinh thái và đe d a đ n ạ ệ ọ ọ ủ ủ ờ

s c kh e con ng ỏ ứ ườ ố i do nhi m đ c mãn tính. Vi c đi u tra danh sách thu c ệ ề ễ ộ

BVTV b ng ph ng pháp này s cho bi c nh ng lo i thu c đã t ng và ằ ươ ẽ t đ ế ượ ữ ừ ạ ố

đang đ c ng ượ ườ i dân s d ng. Đ ng th i cũng bi ồ ử ụ ờ t đ ế ượ ứ ủ c m c đ nh n th c c a ậ ứ ộ

ng i dân v thu c BVTV. Cũng theo các k t qu đi u tra thì t l s ng ườ ả ề ỉ ệ ố ề ế ố ườ i

đ v n v cách ch n mua thu c ch là 22% (10 ng i/45 ng c t ượ ư ấ ề ọ ố ỉ ườ i đ ườ ượ ỏ c h i);

17

không đ v n là 78% (35 ng i/45 ng i). Vi c dùng thu c b t h p lý c t ượ ư ấ ườ ườ ấ ợ ệ ố

khi n cho tính kháng thu c c a sâu b nh càng cao và ng ố ủ ệ ế ườ ố i dân ph i đ i thu c ả ổ

dùng liên t c và s d ng ngày càng đa d ng h n các lo i thu c. Đi u này th ử ụ ụ ề ạ ạ ố ơ ể

i bao bì thu c BVTV trên đ ng ru ng. hi n qua k t qu thu th p và ghi l ả ệ ế ậ ạ ố ồ ộ

. Danh sách các lo i thu c BVTV đang đ c ng i dân Tri u S n B ng 3ả ố ạ ượ ườ ệ ơ sử

d ng trong thâm canh hoa (k t qu qua phi u đi u tra) ụ ế ề ế ả

Không có Đ cượ H nạ % s ng Tên thu cố ố ườ i C m sấ ử STT trong danh phép sử ch sế ử BVTV s d ng ử ụ d ngụ m cụ d ngụ

d ngụ * 1 Sherpa 85,0%

2 Selecron (51/60) 63,0% *

3 Score 250 ec (38/60) 85,0% *

4 Padan 95sp (51/60) 83,3% *

5 Thasodant (50/60) 18,3% *

6 Wofatox (11/60) 31,7% *

7 Match (19/60) 51,7% *

8 Tilsuper 300ec (31/60) 83,3% *

9 Monitor (50/60) 16,7% *

DDT

10 11 Monocrotopho (10/60) 8,3% (5/60) 3,3% (2/60) * *

*

s Karate Isodrin 12 13 5,0% (3/60) 15,0% (9/60) *

18

14 Arrivo 5ec 36,7% *

*

15 16 Dinazin Lannate (22/60) 15,0% (9/60) 61,7% *

(37/60)

Qua đi u tra th c t ự ế ề ngoài đ ng ru ng ồ ộ ố tìm th y, có trên 23 tên thu c ấ

th ng m i khác nhau đ c ng i dân s d ng (qua bao bì, v chai,...). Trong ươ ạ ượ ườ ử ụ ỏ

đó có 18 lo i thu c n m trong danh m c thu c BVTV đ ố ằ ụ ạ ố ượ ạ c phép s d ng, 1 lo i ử ụ

ằ thu c thu c h n ch s d ng, 1 lo i thu c c m s d ng và 3 lo i không n m ế ử ụ ử ụ ạ ạ ạ ấ ố ộ ố

trong danh m c (b ng 4 và 5). Tri u S n r t phong phú v ch ng lo i. Chúng ơ ấ ủ ụ ệ ề ả ạ

thu c nhi u nhóm thu c nh : Cacbamat, Clo h u c , Lân h u c , Pyrethroid, ữ ữ ư ề ộ ố ơ ơ

nhóm thu c sinh h c và nhi u nhóm khác: ề ố ọ

- Nhóm Cacbamat: thu c nhóm này có 3 lo i thu c có tên th ạ ộ ố ươ ng m i là ạ

Carbenzim (tr b nh), Sanedan và shachong shuang (tr sâu), đ u thu c nhóm ừ ệ ừ ề ộ

đ c II, chi m 13,04% t ng s thu c. ộ ế ố ổ ố

- Nhóm Clo h u c : ch có 1 lo i thu c Qick (tr ỉ ữ ạ ơ ố ừ ạ sâu), thu c nhóm ho t ộ

ch t 2,4D, nhóm đ c I (r t đ c). ấ ộ ấ ộ

ề - Nhóm Lân h u c : s d ng 2 lo i thu c là Metyl-annong và Selecron đ u ữ ơ ử ụ ạ ố

có tác d ng tr sâu và thu c nhóm đ c II. ụ ừ ộ ộ

ộ - Nhóm Pyrethroid: có 2 lo i thu c là Sec Saigon và Sherpa cùng thu c m t ạ ộ ố

nhóm ho t ch t Cypermethrin có tác d ng tr sâu. ừ ụ ạ ấ

ư - Các nhóm khác: Tiertiary amine (amin b c 3), Chloronicotyl, Đ ng, L u ậ ồ

Huỳnh dùng t 1 đ n 2 lo i thu c. Thu c sinh h c đ c s d ng r t ít t ừ ế ạ ọ ố ố ượ ử ụ ấ ạ ị i đ a

ph t, nhóm thu c h n h p nhi u ho t ch t đang đ c ng i dân ươ ng. Đ c bi ặ ệ ề ấ ạ ỗ ố ợ ượ ườ

s d ng nhi u (chi m 17,4% t ng s thu c s d ng). ử ụ ố ử ụ ề ế ố ổ

c s d ng th c t trên B ng ả 4. Danh sách các lo i thu c BVTV đang đ ố ạ ượ ử ụ ự ế

Tri u S n, Thanh Hóa và đ c tính c a chúng (k t qu thu đ ng ru ng hoa ộ ồ ệ ơ ủ ộ ế ả

th p th c t ự ế ậ trên ru ng hoa) ộ

Stt Tên th Nhó Tên ho t ch t ấ ạ ươ ng m i ạ Nhóm thu cố

19

m

Cacbamat

Lân h u cữ ơ

Fenitrothion Profenofos 2,4D Clo h u cữ ơ

Pyrethroid

Tiertiary amine Chloronicotinyl

Đ ng (Cu) ồ

ư

L u huỳnh (S) Sinh h cọ

đ cộ II II II II II I II II II II II II III II II III 1 Carbendazim 2 Thiosultap-Sodium 3 Thiosultap-Sodium 4 5 6 7 Cypermethrin 8 Cypermethrin 9 Cartap 10 Imidacloprid 11 Coper-Hydrocide 12 Coper-oxychloride 13 Sulfur 14 Abametin 15 Petroleum oil + Abametin 16 Difenoconazole Carbenzim Sanedan Shachong shuang Metyl-annong Selecron Qick Sec saigon Sherpa Padan Conphai Funguran – OH Vidoc-30BTN Kummulus Bringtin Soka Tilt super +

propiconazole

III 17 Sodium + Nitroguaiacolate + Antonik H n h p ỗ ợ

Nitrophenolate

18 Fenitrothion + triclorfon B ng ả 5. M t s thu c BVTV thu c danh m c h n ch s d ng, c m s ộ ố Ofatox 400EC ộ II ế ử ụ ụ ạ ấ ử ố

c s d ng th c t i t d ng và không có trong danh m c đang đ ụ ụ ượ ử ụ ự ế ạ Tri u S n ệ ơ

Không có H n chạ ế C m sấ ử

Stt trong danh Tên thu cố s d ng ử ụ d ngụ

m cụ

1 Wafatox 50EC (Methyl *

Parathion), nhóm đ c Iộ Lannate 40 SP (Methomyl), 2 *

nhóm đ c Iộ 3 Benvil 50SC 4 Disara 10WP 5 Kocide 53,8 DP * * *

c s d ng t h c t trong thâm canh hoa Trong 23 lo i thu c đang đ ạ ố ượ ử ụ ự ế ở

Tri u S n cho th y, chúng thu c c 3 nhóm có đ c tính t ộ ả ệ ấ ơ ộ ừ ấ ộ nhóm đ c I (r t đ c), ộ

20

nhóm đ c II (đ đ c cao) và nhóm đ c III (đ đ c trung bình) (theo phân chia ộ ộ ộ ộ ộ ộ

nhóm đ c c a Vi t Nam). ộ ủ ệ

Thu c BVTV đ c s d ng nhi u nh t là nhóm đ c II (chi m 73,7%), ố ượ ử ụ ế ề ấ ộ

ti p đ n là nhóm đ c III và nhóm đ c I cùng chi m 13,2% (b ng 6). ế ế ế ả ộ ộ Đ c bi ặ ệ t,

ng ườ ố i dân v n s d ng nhi u lo i thu c đã c m s d ng, nhi u lo i thu c ử ụ ử ụ ề ề ạ ẫ ạ ấ ố

không có trong danh m c, không rõ ngu n g c, không có ch d n s d ng và tác ồ ỉ ẫ ử ụ ụ ố

ấ d ng c a thu c nh Benvil, Disara, Kocide. Th c tr ng này s gây ra nh ng v n ụ ữ ự ủ ư ẽ ạ ố

c, không khí; d ch b nh gia đ khó ki m soát nh : ô nhi m môi tr ề ư ễ ể ườ ng đ t, n ấ ướ ệ ị

tăng do tính kháng thu c c a sâu b nh; b nh t t c a ng i dân trong vùng. ố ủ ệ ệ ậ ủ ườ

B ng 6. T l ỷ ệ s d ng các nhóm thu c b o v th c v t theo đ c tính ố ả ệ ự ậ ử ụ ộ ả

S l ng T l (%) ỷ ệ

ố ượ 3 17 3 23 13,1 73,7 13,2 100 Nhóm đ cộ I II III T ngổ

Vi c s d ng thu c BVTV, t ph i theo h ệ ử ụ ố nguyên t c nh t thi ắ ấ ế ả ướ ẫ ng d n

trên bao bì v th i đi m phun và li u l ng phun c a thu c. Tuy nhiên, vi c s ề ờ ề ượ ể ệ ử ủ ố

d ng thu c BVTV trong hoa ph thu c r t nhi u vào đi u ki n th i ti ụ ộ ấ ờ ế ụ ệ ề ề ố t nh khi ư

th i ti t đ p thì sâu b nh phát tri n ch m, s c đ kháng c a hoa cao nên không ờ ế ẹ ứ ề ủ ể ệ ậ

t x u, sâu b nh th a c phát tri n, bên c n ph i phun thu c, còn n u th i ti ố ầ ờ ế ấ ừ ơ ệ ể ế ả

ạ c nh đó s c đ kháng c a hoa gi m nên s phun thu c nhi u h n. Th c tr ng ạ ủ ứ ự ẽ ề ề ả ố ơ

ế đi u tra và ph ng v n trên đ ng ru ng cho th y, phun thu c mà sâu không ch t ề ấ ấ ỏ ồ ộ ố

thì ph i phun liên ti p đ sâu luôn th phát tri n. Chính vì v y, đ yên tâm trong ể ế ể ể ể ả ậ

tr ừ sâu b nh, ng ệ ườ ữ i nông dân ph i phun v i t n su t r t cao, b t ch p nh ng ấ ấ ớ ầ ả ấ ấ

21

quy đ nh trong h ng d n. K t qu đi u tra cho th y, ch có kho ng 25% (11/60 ị ướ ả ề ế ẫ ấ ả ỉ

ng c h i) là pha thu c theo h ng d n; 60% (27/45 ng c h i) pha i đ ườ ượ ỏ ố ướ ẫ i đ ườ ượ ỏ

theo kinh nghi m c a b n thân và 15 % (6/45 ng c h i) pha theo l i đ i mách ủ ả ệ ườ ượ ỏ ờ

i quen. b o ng ả ườ

M t th c t ự ế ộ , do ph i phun nhi u lo i thu c khác nhau trong m t l n nên ố ộ ầ ề ả ạ

i dân th ng tr n nhi u lo i thu c vào trong cùng đ cho ti n và ti ể ệ ế t ki m, ng ệ ườ ườ ề ạ ộ ố

ả m t bình phun. Khi tr n hai hay nhi u lo i thu c v i nhau, tuỳ thu c vào ph n ề ạ ộ ộ ố ớ ộ

ng gi a các hoá ch t mà chi u h ng bi n đ i c a thu c có th theo hai ứ ữ ề ấ ướ ổ ủ ế ể ố

h ng: làm tăng đ c tính c a thu c và có th làm gi m tác d ng c a thu c. Bên ướ ụ ủ ủ ể ả ộ ố ố

i dân có thói quen c nh đó, khi phun thu c n u th y sâu b nh không gi m, ng ạ ệ ế ấ ả ố ườ

tăng t n su t phun, tăng li u l ng thu c ho c đ i các lo i thu c khác. K t qu ề ượ ấ ầ ặ ổ ế ạ ố ố ả

đi u tra cho th y, kho ng 15% s tăng t n su t phun khi th y sâu b nh không ẽ ệ ề ấ ả ầ ấ ấ

gi m; 35% tăng l ng thu c lên g p 2 đ n 3 l n; 13% đ i thu c khác và s còn ả ượ ế ấ ầ ố ổ ố ố

l i s d ng c 3 ph ng án trên. ạ ử ụ ả ươ

M t v n đ r t b c xúc trên đ ng ru ng hi n ch a đ c gi ề ấ ứ ộ ấ ư ượ ệ ồ ộ ả i quy t, đó là ế

ng rác th i c a các bao bì, chai l l ượ ả ủ ọ ự ố đ ng thu c BVTV. Sau khi pha ch thu c ế ố

xong, ng i dân th ng có thói quen b l i chai l ườ ườ ỏ ạ ọ ờ ộ , bao bì ngay trên b ru ng

ho c nh ng n i đ u ngu n n c (n i pha ch thu c). K t qu ph ng v n cho ơ ầ ữ ặ ồ ướ ế ế ả ấ ơ ố ỏ

th y, có 66,60% v t rác ngay t ứ ấ ạ ơ ặ i n i pha thu c; 16,74% b rác vào thùng ho c ố ỏ

ng t p trung rác t i m t ch . M t thói quen x th i b a bãi đã h ; 16,66% th ố ườ ậ ạ ả ả ừ ộ ỗ ộ

duy trì h n ch c năm nay mà ch a m t c quan qu n lí nào quan tâm, ch u trách ộ ơ ư ụ ả ơ ị

nhi m và x lí. Trong khi đó, trong các v chai l , bao bì còn th a l i m t l ử ệ ỏ ọ ừ ạ ộ ượ ng

ồ đáng k thu c BVTV. Đây là ngu n có kh năng lây lan ô nhi m các ngu n ễ ể ả ố ồ

n c, môi tr ng đ t và các vùng lân c n... ướ ườ ấ ậ

Qua đi u tra, kh o sát trên th c đ a có th nh n th y ý th c v b o h lao ứ ề ả ự ị ể ề ả ậ ấ ộ

i dân khi phun thu c còn r t h n ch . Khi đ ng và b o đ m s c kho c a ng ộ ẻ ủ ứ ả ả ườ ấ ạ ế ố

i có đeo kính m t; 21% s ng i đi ng; 40% đeo phun thu c ch có 14% s ng ỉ ố ườ ố ố ườ ắ ủ

găng tay; 78% đ i mũ và 100% s ng i đeo kh u trang. Các d ng c b o h lao ố ườ ộ ụ ả ụ ẩ ộ

22

c s d ng đây quá thô s , không đ m b o v m t an toàn lao đ ng. đ ng đ ộ ượ ử ụ ở ề ặ ả ả ơ ộ

Ngay c m t b qu n áo b o h lao đ ng đ n gi n, bình th ng ng i dân cũng ả ộ ộ ả ầ ả ơ ộ ộ ườ ườ

không có đ . Đây không ph i ng i dân g p khó khăn trong vi c tìm ki m các ủ ả ườ ế ệ ặ

d ng c b o h lao đ ng mà do ý th c c a ng ộ ụ ứ ủ ụ ả ộ ườ ệ ứ i dân v v n đ b o v s c ề ả ề ấ

kho không cao, ho c có th bi t nh ng không sâu s c nên không có bi n pháp ể ế ẻ ặ ư ệ ắ

ế phòng ng a. Chính vì v y, vi c tuyên truy n nh ng tác h i c a thu c BVTV đ n ạ ủ ữ ừ ệ ề ậ ố

s c kho ng ứ ẻ ườ ọ i dân m t cách k p th i s t o nên nh ng thói quen th n tr ng ờ ẽ ạ ữ ậ ộ ị

h n khi ti p xúc và s d ng thu c BVTV. ơ ử ụ ế ố

“Khi phun thu c n u có bi u hi n khó ch u thì các anh (ch ) s làm gì?” , ị ẽ ệ ể ế ố ị

có 68,34% s ng c tr l i ph ng v n không quan tâm đ n và v n phun ố i đ ườ ượ ả ờ ế ẫ ấ ỏ

ti p; 23,33% s ng ế ố ườ ừ ệ i d ng phun thu c, ngh ng i sau khi h t bi u hi n m t ơ ể ệ ế ố ỉ

m i s phun ti p và 8,33% s ng i khác phun. Nh v y, t l ỏ ẽ ố ườ ế i nói s nh ng ẽ ờ ườ ư ậ ỉ ệ

i không quan tâm đ n s c kho v n chi m đa s . Ng i dân v n bi s ng ố ườ ế ứ ẻ ẫ ế ố ườ ẫ ế t,

ấ thu c BVTV là r t đ c h i nh ng vì cu c s ng nên v n ph i làm, b t ch p ấ ộ ư ấ ạ ả ẫ ố ố ộ

i dân có ý th c h n v vi c s d ng các nh ng hi m ho ti m n. Giá nh ng ạ ề ẩ ư ườ ữ ể ề ệ ử ụ ứ ơ

ẽ ả d ng c b o h lao đ ng thì nh ng nguy c m c b nh ch c ch n s gi m ụ ụ ả ữ ệ ắ ắ ắ ộ ộ ơ

thi u.ể

Đánh giá h u qu vi c s d ng ả ệ ử ụ thu c BVTV ố ậ

Do l i ích mà thu c tr sâu mang l ợ ố ừ ạ ủ i quá l n và đáp ng nh ng nhu c u c a ứ ữ ầ ớ

ng i dân nên vi c l m d ng thu c tr ườ ệ ạ ụ ố ừ ễ sâu là vi c không tránh kh i. Ô nhi m ệ ỏ

c, không khí và nh h ng đ n s c kh e con ng i chính là h u qu đ t, n ấ ướ ả ưở ế ứ ỏ ườ ậ ả

mà chùng ta đang ph i đ i di n; ả ố ệ

Vì l ng thu c tr sâu mà ượ ừ ố Tri u S n s d ng khá l n nên ngoài vi c nh h ớ ơ ử ụ ệ ả ệ ưở ng

t ớ ứ i s c kho thì môi tr ẻ ườ ồ ng n i đây cũng đang trong tình tr ng kêu c u. Ngu n ứ ạ ơ

n c, b u không khí hàng ngày ph i h ng ch u nh ng c n “m a” thu c sâu. ướ ả ứ ư ữ ầ ố ơ ị

Vì s l

ng l n nông d

c tích lu trong đ t, đ c bi

t là các thu c có ch a các

ố ượ

ượ

nguyên t

nh chì, asen, thu ngân... có đ c tính l n, th i gian l u l

i trong đ t dài,

ố ư

ư ạ

23

có lo i nông d

i 10 đ n 30 năm, nh ng lo i nông d

ượ

c th i gian l u trong đ t t ư

ấ ớ

ế

ượ c

này có th đ

c cây tr ng h p thu, tích trong qu và lá và đi vào c th ng

i và

ể ượ

ơ ể ườ

đ ng v t qua th c ph m, nh h ự ộ

ưở

ờ ớ ng đ n s c kho . Thu c tr sâu đ ng th i v i

ố ừ

ế ứ

t các côn trùng gây h i, cũng gây đ c đ i v i các vi sinh v t và côn trùng có

vi c di ệ

ộ ố ớ

ích, các lo i chim, cá... và ng

i m t s lo i sâu b nh thì l

i sinh ra tính kháng

c l ượ ạ

ộ ố ạ

thu c.ố

3.3 Hi n tr ng s d ng thu c BVTV trong thâm canh hoa ệ ạ ử ụ ố ơ ở Tri u S n, ệ

Thanh Hóa

B ng 6: Danh sách các lo i phân và t l N-P-K ỉ ệ ả ạ

Lo i phân bón Phân compomix đ u trâu NPK - 15-15-15 Đ u Trâu N 3 15 P 6 15 K 9 15 ầ ầ

B ng 7: Nhu c u dinh d ả ầ ưỡ ng c a hoa ủ

Bón thúc Kg/ha Bón lót Giai đo nạ Giai đo nạ Lo i phân ạ Giai đo n 2: ạ Kg/ha 1: 3:

Phân compomix đ uầ 250 300 400 650

-

1000 - 1500 4000-6000 - 1500-2000 1000 -

trâu Vôi b tộ Phân chu ngồ NPK - 15-15-15 Đ uầ 150 350 500 660

Trâu Phân magie - 15-20 15-20 10-12

B ng 8: Tri u S n ( theo đi u tra) ả Hi n tr ng s d ng phân bón ử ụ ệ ạ ở ệ ơ ề

Lo i phân Bón lót ạ

Giai đo nạ Bón thúc Kg/ha Giai đo nạ Giai đo nạ Kg/ha

24

1: 2: 3:

Phân compomix đ uầ 680 980 550 320

-

2000 - 2500 6000-7000 - 4000-4200 1500 -

trâu Vôi b tộ Phân chu ngồ NPK - 15-15-15 Đ uầ 600 1000 850 350

50-70 55-60 100-150 Trâu Phân magie -

K t qu : ả ế

Nhu c u dinh d ầ ưỡ ng c a hoa ủ

L ngượ N Phân compomix đ u trâu: 1600 x 3% = 48 kg/ha ầ

L ngượ P Phân compomix đ u trâu: 1600 x 6% = 96 kg/ha ầ

L ngượ N Phân compomix đ u trâu: 1600 x 9% = 144 kg/ha ầ

L ng N trong phân NPK - 15-15-15 Đ u Trâu: 1660 x 15% = 249 kg/ha ượ ầ

L ng P và K b ng l ng N trong phân NPK - 15-15-15 Đ u Trâu là 249 kg/ha ượ ằ ượ ầ

ng N c n cung c p: 48 + 249 = 297 kg/ha T ng l ổ ượ ầ ấ

ng P c n cung c p: 96 + 249 = 345 kg/ha T ng l ổ ượ ấ ầ

ng K c n cung c p: 144 + 249 = 393 kg/ha T ng l ổ ượ ầ ấ

Th c tr ng cung c p dinh d ng cho hoa. ự ạ ấ ưỡ

L ngượ N Phân compomix đ u trâu: 2530 x 3% = 75.9 kg/ha ầ

L ngượ N Phân compomix đ u trâu: 2530 x 6% = 151.8 kg/ha ầ

L ngượ N Phân compomix đ u trâu: 2530 x 9% = 227.7 kg/ha ầ

L ng N trong phân NPK - 15-15-15 Đ u Trâu:2800 x 15% = 420 kg/ha ượ ầ

L ng N trong phân NPK - 15-15-15 Đ u Trâu: 2800 x 15% = 420 kg/ha ượ ầ

L ng N trong phân NPK - 15-15-15 Đ u Trâu: 2800x 15% =420kg/ha ượ ầ

ng N cung c p: 75.9 + 420 = 495.9 kg/ha T ng l ổ ượ ấ

ng P cung c p: 151.8 + 420 = 571.8 kg/ha T ng l ổ ượ ấ

ng K cung c p: 227.7+ 420 = 647.7 kg/ha T ng l ổ ượ ấ

25

B ng 9: ả

Các nguyên tố N (kg/ha) P (kg/ha) K (kg/ha) Lý thuy tế 297 345 393 Th c tự ế 495.9 571.8 647.7 D th a ư ừ 198.9 226.8 254.7

Nh n xét: ậ

Th a đ m: ừ ạ

ố Quá nhi u đ m cây m c v ng, ra hoa ch m, lá to và m ng, cây y u, tính ch ng ế ề ạ ậ ọ ố ỏ

ch u kém, d nhi m b nh, bón đ m nhi u hay ít tuỳ gi ng. Nói chung m i 100g ề ễ ễ ệ ạ ỗ ố ị

15 - 25mg, cây m i tr ng thì bón ít. đ t khô t ấ ừ ớ ồ

ch sinh tr ng dân t i th a s t. Lân cũng nh h ng l n đ n ph m ch t cây, ế ưở ớ ừ ắ ả ưở ế ẩ ấ ớ

hoa h ng.ồ

Th a lân: ừ

Nhi u lân quá c c n l ng lân thích h p là trong lòng đ t khô có t 20 - 50 mg ứ ầ ượ ề ấ ợ ừ

P2O5. Nhi u lân quá nh h ng t i sinh tr ề ả ưở ớ ưở ng, d n đ n thi u màu xanh, lá ế ế ẫ

bi n vàng có th là nh h ng t i s hút sát. Nên tránh bón trên 100 mg P2O5 ế ể ả ưở ớ ự

cho 100 g ch t khô. ấ

Th a kali: ừ

Kali là nguyên t cây hoa h ng hút nhi u nh t, g p 1,8 l n đ m, nh ng kali là ố ư ề ạ ấ ấ ầ ồ

nguyên t i khi ít nh h ng t i sinh d c phát tri n c a cây so ố có th s d ng l ể ử ụ ạ ả ưở ớ ể ủ ụ

v i đ m và lân.Tuy nhiên thi u kali sinh h ớ ạ ế ưở ề ẽ ả ng kém, n u thi u quá nhi u s nh ế ế

h ng t i vi c hút canxi và magiê t ng đ n đ c ng c a thân cành ưở ớ ệ ừ đó nh h ả ưở ộ ứ ủ ế

và ch t l ng kali trao đ i trong đ t nh sau 100 g ấ ượ ng hoa. Hoa h ng yêu c u l ồ ầ ượ ư ấ ổ

t, không nên đ t c n kho ng 20 - 30 mg. Bón nitrat kali ho c sulphát kali đ u t ấ ầ ề ố ả ặ

dùng Chlorua kali.

Gi i pháp: ả

26

M i nguyên t c đ m b o cho s d ng phân bón h p lý ắ ả ử ụ ườ ợ ả

10 nguyên t c bón phân h p lý ắ ợ

"Bón phân cân đ i đ c hi u là cung c p cho cây tr ng đúng các ch t dinh ố ượ ể ấ ấ ồ

d ng thi t y u, đ li u l ng, t ưỡ ế ế ủ ề ượ l ỷ ệ ừ thích h p, th i gian bón h p lý cho t ng ờ ợ ợ

ng cây tr ng, đ t, mùa v c th , đ m b o năng su t" đ i t ố ượ ụ ụ ể ả ấ ấ ả ồ

M t làộ :

Bón phân h p lý cho cây là tìm m i cách đ ph i h p t ố ợ ố ớ ể ạ t v i thiên nhiên đ t o ể ợ ọ

ra s n ph m có ích cho con ng ẩ ả ườ ặ i, ch không ph i là chinh ph c, là áp đ t ý ứ ụ ả

mu n c a con ng i lên thiên nhiên. ố ủ ườ

Nông s n là s n ph m c a quá trình chu chuy n v t ch t trong thiên nhiên, cho ủ ể ả ả ẩ ấ ậ

nên con ng i mu n thu hút đ c nhi u nông s n thì c n n m b t đ c các quy ườ ố ượ ắ ượ ề ả ầ ắ

ễ lu t chuy n hoá v t ch t và tác đ ng làm cho quá trình chu chuy n v t ch t di n ể ể ấ ậ ậ ấ ậ ộ

ra v i quy mô l n, c ng đ m nh, t c đ nhanh. ớ ớ ườ ố ộ ộ ạ

Bón phân là đ tác đ ng lên quá trình chu chuy n v t ch t trong t ể ể ậ ấ ộ ự ệ nhiên. Vi c

cung c p ch t dinh d ấ ấ ưỡ ế ạ ng cho cây tr ng không hoàn toàn là đ cây tr c ti p t o ự ể ồ

ra nông s n mà là đ ph i h p t t v i thiên nhiên t o ra s n ph m trong quá ố ợ ố ớ ể ả ẩ ạ ả

trình chu chuy n v t ch t. ể ậ ấ

Hai là:

ề Đ i v i thiên nhiên m i tác đ ng ch c n v a đ , m i th th a hay thi u đ u ỉ ầ ứ ừ ố ớ ủ ừ ế ọ ộ ọ

gây h i cho m i ho t đ ng bình th ạ ộ ạ ọ ườ ng c a nó. ủ

Theo c m tính, nhi u ng i cho r ng cái gì đã t t thì càng nhi u càng t t, cái ề ả ườ ằ ố ề ố

gì đã x u thì càng nhi u càng x u. ề ấ ấ

Bón phân quá nhi u ho c v i li u l ặ ớ ề ượ ề ng cao đ u gây tai h i cho cây, th m chí ạ ề ậ

làm cho cây ch t. Nguyên t đ ng (Cu) là phân vi l ng đ i v i cây, nh ng phun ế ố ồ ượ ố ớ ư

v i n ng đ cao (trên 1%) làm cho lá cây b cháy. Trong vi c bón phân cho cây, ớ ồ ệ ộ ị

27

đi u quan tr ng là không nh ng không đ cây b thi u đói, mà ph i không bón ữ ể ế ề ả ọ ị

th a b t c ch t dinh d ng nào cho cây. ừ ấ ứ ấ ưỡ

C n l u ý là s c ch u đ ng cũng nh m c đ ti p thu các tác đ ng t bên ư ứ ầ ư ộ ế ự ứ ộ ị ừ

ngoài c a các b ph n trên cây r t khác nhau. Đ i v i m t lo i phân bón, có th ố ớ ủ ậ ấ ạ ộ ộ ể

i là ch a đ . Chính vì đ i v i b ph n này là th a nh ng đ i v i b ph n khác l ố ớ ộ ố ớ ộ ư ừ ậ ậ ạ ư ủ

th mà có nh ng lo i hoá ch t ch có th bón cho cây vào đ t mà không th phun ể ữ ể ế ạ ấ ấ ỉ

lên lá đ c.ượ

Đi u đáng chú ý là cho đ n nay, tr ng tr t, do tâm lý s thi u cho nên ng ồ ế ế ề ợ ọ ườ i

i không nông dân đã làm nhi u vi c quá th a, trong khi đó nhi u vi c c n làm l ừ ệ ầ ề ề ệ ạ

bi t làm. ế

N u có nh ng hi u bi t đ y đ h n v cây tr ng, hi u đ ữ ể ế ế ầ ủ ơ ể ề ồ ượ ầ c nh ng nhu c u ữ

ng mà thiên nhiên th c a cây và con đ ủ ườ ườ ng đáp ng nhu c u cho nó, hi u đ ầ ể ượ c ứ

các m i quan h gi a các loài sinh v t trong h sinh thái, con ng i có th ti ệ ữ ệ ậ ố ườ ể ế t

ki m đ ệ ượ c bao nhiêu vi c làm th a đ ng th i ch c n ti n hành nh ng vi c làm ờ ừ ồ ỉ ầ ữ ệ ế ệ

th t h p lý đ đ t đ c nh ng kh i l ng nông s n l n. ể ạ ượ ậ ợ ố ượ ữ ả ớ

Ba là:

c ch Thiên nhiên còn nhi u đi u mà con ng ề ề ườ i ch a bi ư ế ế t h t, vì v y không đ ậ ượ ủ

quan khi s d ng phân bón. ử ụ

ề Khoa h c ngày càng phát tri n nhanh, thành t u khoa h c ngày càng nhi u ự ể ọ ọ

nh ng con đ ng khám phá thiên nhiên đang còn dài và còn nhi u quanh co khúc ư ườ ề

khu u. Thái đ ch quan, cho r ng chúng ta đã có nh ng hi u bi ằ ữ ủ ể ộ ỷ ế ủ t quá đ là

không phù h p, là có th d n đ n nh ng sai l m. ể ẫ ữ ế ầ ợ

Đi u đáng lo ng i là con ng i coi th ng nh ng gì ch a bi t trong thiên ề ạ ườ ườ ữ ư ế

t đ cho con ng i ho t đ ng theo ý nhiên và cho r ng nh ng gì khoa h c đã bi ữ ằ ọ ế ủ ườ ạ ộ

mu n c a ủ mình. Nhi u th t b i trong s n xu t có ngu n g c t ấ ạ ố ừ ự ậ s ng nh n ộ ề ấ ả ố ồ

này.

28

Đ có th bón phân h p lý, c n th ể ể ầ ợ ườ ệ ng xuyên quan sát và đúc rút kinh nghi m

th c ti n s n xu t. Kinh nghi m tích lũy đ t ừ ự ệ ễ ấ ả ượ ớ c qua nhi u năm k t h p v i ế ợ ề

nh ng hi u bi t khoa h c, nh ng k t qu c a nghiên c u kh o nghi m giúp ữ ể ế ả ủ ữ ứ ế ệ ả ọ

chúng ta ngày càng nâng cao m c đ h p lý c a vi c bón phân. ứ ộ ợ ủ ệ

: B n làố

Trong thiên nhiên s ng, các loài sinh v t t n t i và phát tri n trong các m i liên ậ ồ ạ ố ể ố

h ch t ch v i nhau và v i th gi ệ ặ ẽ ớ ế ớ ớ i không ph i sinh v t. ả ậ

Các k t qu nghiên c u khoa h c đ ọ ượ ứ ế ả ệ c ti n hành trong các phòng thí nghi m, ế

trong các ch u v i, trong các ô thí nghi m th ệ ạ ậ ườ ng r t xa so v i đi u ki n môi ớ ề ệ ấ

tr ng s ng c a cây trên đ ng ru ng. Nhi u tr ng h p, mu n có đ c k t qu ườ ủ ề ồ ố ộ ườ ợ ố ượ ế ả

nh đã thu đ c trong phòng thí nghi m ng i ta ph i đ u t r t t n kém đ ư ượ ệ ườ ả ầ ư ấ ố ể

c môi tr ng t nh trong phòng thí nghi m. Khi t o đ ạ ượ ườ ng và đi u ki n t ề ệ ươ ự ư ệ

không có đ c nh ng đi u ki n này, các k t qu khoa h c th ng phát huy tác ượ ữ ề ệ ế ả ọ ườ

i nông dân l d ng r t kém, th m chí còn làm n y sinh nhi u v n đ và ng ụ ề ề ậ ấ ả ấ ườ ạ i

ph i lao theo đ gi ể ả ả i quy t. Nh th , ph i làm th a ra bao nhiêu vi c mà đáng ừ ư ế ệ ế ả

l không ph i làm. ẽ ả

Th c t cho th y: nh ng ph ng pháp bón phân nào mà không chú ý đ n các ự ế ữ ấ ươ ế

loài sinh v t khác trên đ ng ru ng, không chú ý đ n các loài sinh v t khác trên ế ậ ậ ồ ộ

đ ng ru ng, không chú ý đ n các m i quan h ch ng ch t gi a chúng v i nhau, ồ ữ ệ ế ằ ộ ố ớ ị

thì đó ch là nh ng vi c làm vô nghĩa và có khi có h i. ữ ệ ạ ỉ

Năm là:

Khoa h c phân bón giúp ta bón phân h p lý, tuy v y n u quá chuyên bi t trong ế ậ ọ ợ ệ

lĩnh v c này s làm cho ki n th c hi u bi t c a ta v thiên nhiên tr nên manh ứ ự ế ể ẽ ế ủ ề ở

mún và có nguy c d n đ n th t b i. ơ ẫ ấ ạ ế

Các ngành khoa h c ngày càng chuyên hoá đ đi sâu tìm hi u k đ i t ỹ ố ượ ng ể ể ọ

nghiên c u. Ng i ta đã chú ý đ n tình tr ng này và th y đ c nguy c c a siêu ứ ườ ấ ượ ế ạ ơ ủ

29

ế hình. Vì v y, đã có nhi u c g ng đ liên k t các ngành khoa h c, nói đ n ể ố ắ ề ế ậ ọ

nh ng khoa h c liên ngành. ọ ữ

Tuy nhiên, vi c bón phân h p lý đ t o ra năng su t cây tr ng cao, b o v t ể ạ ệ ố t ệ ấ ả ợ ồ

môi tr ườ ủ ng không ch đ n thu n là s liên k t, s giao thoa, s liên ngành c a ế ự ỉ ơ ự ự ầ

m t s lĩnh v c khoa h c khác nhau, mà là s tìm tòi nghiên c u trong m t lĩnh ộ ố ứ ự ự ọ ộ

v c khoa h c mà đ i t ọ ự ố ượ ấ ng c a nó là s s ng, là quá trình t o thành năng su t ự ố ủ ạ

kinh t ng t ng h p mà càng chia nh ra càng chuyên ế . Đây là m t lo i đ i t ộ ạ ố ượ ổ ợ ỏ

bi t hoá, càng đi xa kh i b n ch t c a đ i t ệ ấ ủ ố ượ ỏ ả ứ ng nghiên c u.

Sáu là:

Trong các h sinh thái, m i tác đ ng t ệ ỗ ộ ừ bên ngoài đ a vào h , th ư ệ ườ ng t o ra ạ

nh ng ph n ng dây chuy n, lan r ng ra trong không gian theo các m ng l ả ứ ữ ề ạ ộ ướ i

dinh d ng, năng l ng, thông tin, v.v... và kéo dài theo th i gian, cho đ n khi ưỡ ượ ế ờ

toàn b h sinh thái thi c tr ng thái cân b ng m i. ộ ệ t l p đ ế ậ ượ ằ ạ ớ

M i hi n t ệ ượ ỗ ng x y ra trong h sinh thái đ u là k t qu c a nhi u nguyên ề ả ủ ề ệ ế ả

nhân, m t khác m t nguyên nhân có th d n t i nh ng k t qu khác nhau. ể ẫ ớ ặ ộ ữ ế ả

T m t hi n t ng là năng su t cây tr ng có th có m t chu i các nguyên ừ ộ ệ ượ ể ấ ỗ ồ ộ

nhân và k t qu v i 7 b c nhân - qu (xem s đ 3) khác nhau. Trong th c t ả ớ ơ ồ ự ế , ế ậ ả

m t hi n t ng x y ra có th có nhi u nguyên nhân. Nh ng nguyên nhân này l ệ ượ ộ ữ ề ể ả ạ i

có nh ng nguyên nhân khác đi tr i các s ki n và y u t ữ ướ c trong m t m ng l ộ ạ ướ ự ệ ế ố

đan chéo nhau to ra đ n vô t n. ả ế ậ

S đ 3 ơ ồ : Chu i nhân - qu c a m t trong nh ng tr ả ủ ữ ỗ ộ ườ ồ ng h p năng su t cây tr ng ấ ợ

th pấ

Bón phân cũng nh nh ng bi n pháp k thu t canh tác khác nhau, th ng không ư ữ ệ ậ ỹ ườ

ch gây ra m t tác đ ng tr c ti p d n đ n m t k t qu nào đó mà th ng có ộ ế ự ế ế ả ẫ ộ ộ ỉ ườ

nhi u tác đ ng lên các thành t ề ộ ố ế trong h sinh thái và có th d n đ n nh ng k t ể ẫ ữ ệ ế

i không ng t i. qu khác nhau, trong đó có th có nh ng k t qu mà con ng ể ữ ế ả ả ườ ờ ớ

30

Do đ c đi m c a quá trình ph n ng dây chuy n và quá trình ti p nh n các tác ả ứ ủ ế ể ề ặ ậ

bên ngoài vào các đ ng t ộ ừ ạ h sinh thái mà có th có nh ng tác đ ng r t m nh ữ ệ ể ấ ộ

nh ng không gây ra hi u qu gì đáng k , trong khi đó, có nh ng tác đ ng nh ữ ư ể ệ ả ộ ẹ

nhàng, nh ng đ ư ượ ệ c nhân lên trong ph n ng dây chuy n và t o nên nh ng hi u ả ứ ữ ề ạ

qu r t l n. ả ấ ớ

Bón phân h p lý có th không c n s d ng nh ng l ng phân bón mà có th ầ ử ụ ữ ể ợ ượ ể

c hi u qu r t cao. đ t đ ạ ượ ả ấ ệ

: B y làả

Đ i v i thiên nhiên không có cái gì là t t, cũng không có cái gì là x u. ố ớ ố ấ

Con ng i phân bi t ra trong thiên nhiên có cái t t, cái x u. T t x u đây ườ ệ ố ố ấ ở ấ

đ c đánh giá trên c s l i. T vi c phân chia các s v t và ượ ơ ở ợ i ích c a con ng ủ ườ ừ ệ ự ậ

hi n t ng thành 2 nhóm t t và x u, con ng i th ng c công đ lo i tr , tiêu ệ ượ ố ấ ườ ườ ể ạ ừ ố

di t nh ng cái x u và nhân lên, tăng thêm nh ng cái t ệ ữ ữ ấ ố t, v i hy v ng là thu đ ọ ớ ượ c

i ích l n. Đ i v i thiên nhiên, m i th đ u có v trí c a nó và c n thi t cho s l ợ ố ớ ứ ề ủ ầ ớ ọ ị ế ự

hài hoà và phát tri n. B ng các tác đ ng đ a thêm các cái "t ư ể ằ ộ ố t" và lo i b các cái ạ ỏ

"x u" con ng ấ ườ i đã phá v cân b ng trong các h sinh thái. Và nh v y, các tác ệ ư ậ ằ ỡ

i đã thúc đ y ho t đ ng c a c ch đi u ti t c a h sinh thái đ ngộ c a con ng ủ ườ ủ ơ ế ề ạ ộ ẩ ế ủ ệ

đ thi ể ế ậ ộ t l p tr ng thái cân b ng. V i ho t đ ng c a c ch này, nh ng tác đ ng ạ ộ ủ ơ ế ữ ạ ằ ớ

i b trung hoà và b tri t tiêu. Hy v ng thu đ c a con ng ủ ườ ị ị ệ ọ c l ượ ợ i ích l n không ớ

nh ng không đ t đ ạ ượ ữ ế c, mà nh ng đ o l n trong h sinh thái có th d n đ n ả ộ ể ẫ ữ ệ

nhi u hi u qu tiêu c c. ự ề ệ ả

Bón phân, con ng i nghĩ r ng đó là đ a đi u t t đ n cho cây, vì v y càng ườ ề ố ế ư ậ ằ

nhi u càng t t. Th nh ng hi u qu c a vi c bón phân ch có th thu đ c khi ề ố ả ủ ư ế ệ ệ ể ỉ ượ

bón h p lý, có nghĩa là phù h p v i ho t đ ng bình th ng c a h sinh thái nông ạ ộ ợ ợ ớ ườ ủ ệ

nghi p. Bón phân không h p lý s g p ph i ph n ng ch ng l i c a h sinh thái ả ứ ẽ ặ ệ ả ợ ố ạ ủ ệ

đ ng ru ng và ch có th d n đ n nh ng h u qu x u. ồ ể ẫ ả ấ ữ ế ậ ộ ỉ

Tám là:

31

Trong nông nghi p, không th c i thi n th h u c th ng nh t. ch b ng cách ệ ể ữ ơ ố ể ả ỉ ằ ệ ấ

thay th t ng b ph n c a th đó. ậ ủ ế ừ ể ộ

Cây tr ng, h sinh thái nông nghi p là nh ng h th ng th ng nh t và hoàn ệ ố ữ ệ ệ ấ ồ ố

ỗ ch nh. Trong h th ng đó m i b ph n đ u có v trí và ch c năng c a mình. M i ề ỗ ộ ệ ố ủ ứ ậ ỉ ị

b ph n trong h th ng đ ộ ệ ố ậ ượ ế c quy đ nh không nh ng ch ph thu c vào các y u ữ ụ ộ ị ỉ

t ố ậ bên trong b ph n đó, mà còn ph thu c vào các b ph n k c n, các b ph n ộ ế ậ ụ ậ ậ ộ ộ ộ

xung quanh và vào toàn b h th ng. ộ ệ ố

Bón phân cho cây tr ng chúng ta mu n tăng ch t dinh d ng cho cây đ t o ra ấ ồ ố ưỡ ể ạ

i. Tuy nhiên cây tr ng là m t b ph n c a h sinh nhi u s n ph m cho con ng ẩ ề ả ườ ậ ủ ệ ộ ộ ồ

thái đ ng ru ng. Chúng ta không th c i thi n m t b ph n c a h sinh thái là ậ ủ ệ ộ ộ ể ả ệ ồ ộ

ề cây tr ng mà không tính gì đ n các b ph n khác c a h sinh thái đó. Nhi u ộ ủ ệ ế ậ ồ

tr ng h p bón phân không mang l ườ ợ ạ ế ữ i k t qu là do chúng ta g p ph i nh ng ặ ả ả

ph n ng đi u ti t c a h sinh thái. ả ứ ề ế ủ ệ

Bón phân h p lý là có tính toán đ y đ đ n các y u t ủ ế ế ố ầ ợ ạ trong h sinh thái, t o ệ

ạ s hài hoà trong toàn b h sinh thái đ ng ru ng đ ng th i thúc đ y các ho t ồ ự ộ ệ ẩ ồ ờ ộ

ng t i vi c t o ra năng su t cao. đ ng c a toàn b h sinh thái h ộ ộ ệ ủ ướ ớ ệ ạ ấ

Chín là:

ng đ c con ng N n nông nghi p ti n b ph i là n n nông nghi p nuôi d ả ề ệ ế ệ ề ộ ưỡ ượ ườ i

c th xác l n tinh th n. ẫ ả ể ầ

Bón phân là đ làm tăng năng su t cây tr ng. Năng su t đó ph i đáp ng đ ứ ể ả ấ ấ ồ ượ c

3, nhi u kim lo i n ng thì nông s n không

i. Vì v y, n u phân bón còn đ l ng trong nông nhu c u c a con ng ủ ầ ườ i d l ể ạ ư ượ ế ậ

s n, n u trong nông s n có nhi u NO ả ề ế ả ạ ặ ề ả

i. đáp ng đ ứ ượ c nhu c u c a con ng ầ ủ ườ

Phân bón có nh h ng r t l n đ n ch t l ả ưở ấ ớ ấ ượ ế ả ng nông s n. Đ i v i các s n ố ớ ả

ph m cây công nghi p, cây d c li u, cây h ng li u, cây tinh d u v.v... bón ệ ẩ ượ ệ ươ ệ ầ

phân không h p lý có th làm gi m ph m ch t nông s n r t đáng k . ể ả ấ ể ả ẩ ấ ợ

32

Phân bón có nh h ng r t l n đ n kh năng c t gi , b o qu n và chuyên ch ả ưở ấ ớ ế ả ấ ữ ả ả ở

nông s n. S n ph m rau qu ch a nhi u đ m, nhi u n c r t chóng b h ng. ả ứ ề ướ ấ ị ỏ ề ả ả ẩ ạ

Ngoài vi c đáp ng nhu c u c a con ng i v v t ch t, nông nghi p còn đáp ầ ủ ứ ệ ườ ề ậ ệ ấ

c ti p xúc v i thiên nhiên, đ ứ ng nhu c u c a con ng ầ ủ i đ ườ ượ c lao đ ng, đ ộ ượ ế ớ ượ c

khám phá nh ng đi u bí n c a t nhiên. Bón phân không h p lý th ng đ l ẩ ủ ự ữ ề ợ ườ ể ạ i

trong môi tr c, không khí nh ng d l ng phân bón có nh h ườ ng đ t, n ấ ướ ư ượ ữ ả ưở ng

không t t đ n s c kho , đ n tâm tr ng con ng ố ế ứ ẻ ế ạ ườ i. Càng ngày vi c tho mãn nhu ệ ả

c u đ i s ng tinh th n c a con ng ầ ờ ố ủ ầ ườ ệ i càng tăng lên. Vai trò c a nông nghi p ủ

trong vi c đ m b o n đ nh cu c s ng, n đ nh xã h i cũng ngày m t đ c nâng ệ ả ộ ố ả ổ ộ ượ ổ ộ ị ị

cao.

Bón phân h p lý không nh ng phát huy đ n m c cao hi u qu c a phân bón ả ủ ứ ữ ệ ế ợ

mà còn đ m b o cho môi tr ả ả ườ ể ng trong lành và thúc đ y nông nghi p phát tri n ẩ ệ

theo h ướ ng ti n b . ộ ế

M i là ườ :

C n có cách nhìn toàn di n, đ ng đ b hoàn c nh lung l c. ừ ể ị ệ ầ ạ ả

ồ Trong ho t đ ng s n xu t nông nghi p, khi ti p xúc v i b t kỳ lo i cây tr ng ệ ớ ấ ạ ộ ế ấ ả ạ

nào cũng không th tách r i chúng ra kh i đi u ki n s ng c a nó mà ph i có ủ ệ ề ể ả ờ ố ỏ

cách nhìn toàn di n và đ t đúng v trí c a nó trong h sinh thái đ ng ru ng. ủ ệ ệ ặ ồ ộ ị

Thông th ng ng i làm nông nghi p ch bi t có cây tr ng mà quên m t cây ườ ườ ỉ ế ệ ấ ồ

tr ng t n t i và phát tri n trong h sinh thái. ồ ạ ồ ể ệ

K t qu c a s n xu t nông nghi p th ả ủ ả ệ ế ấ ườ ng ch u nh h ị ả ưở ề ng r t l n c a đi u ấ ớ ủ

ki n c th t ng đ a ph ng cũng nh đi u ki n khí h u th i ti t c a t ng năm. ệ ụ ể ừ ị ươ ư ề ờ ế ủ ừ ệ ậ

Ng i nông dân th ườ ườ ng l y kinh nghi m s n xu t c a năm nay đ áp d ng cho ấ ủ ụ ể ệ ấ ả

năm s p t i. ắ ớ

Nh v y, vi c ti n hành s n xu t nông nghi p c a nông dân th ệ ủ ư ậ ế ệ ấ ả ườ ị ả ng ch u nh

h ng c a cái nhìn h p và ng n. ưở ủ ẹ ắ

c k t qu t t, ng Mu n đ t đ ố ạ ượ ả ố ế ườ ồ i nông dân c n có cái nhìn toàn di n đ ng ệ ầ

t cách thoát ra kh i hoàn c nh c th c a m t năm s n xu t, không th i c n bi ờ ầ ế ụ ể ủ ấ ả ả ộ ỏ

33

t lên trên không gian và đ cho hoàn c nh lung l c mình và ph i có cách nhìn v ể ạ ả ả ượ

th i gian, c g ng đi vào b n ch t c a các hi n t ng. Cách nhìn này không ấ ủ ố ắ ệ ượ ả ờ

ph i là không d a trên c s th c t ơ ở ự ế ự ả ấ ủ mà là cách nhìn xuyên sâu vào b n ch t c a ả

th c t , làm cho th c t hi n rõ lên, không b nh ng nhi u lo n nh t th i làm ự ế ự ế ệ ữ ễ ạ ấ ờ ị

che m t b n ch t. ấ ả ấ

Bón phân h p lý là tìm ra nh ng k t lu n t vi c phân tích toàn di n h sinh ậ ừ ệ ữ ế ệ ệ ợ

thái nông nghi p, phân tích th c ch t các hi n t ệ ượ ự ệ ấ ữ ng đã di n ra, d báo nh ng ự ễ

hi n t i đ đ ra gi i pháp bón ệ ượ ng và tr ng thái có th xu t hi n trong v t ể ụ ớ ể ề ệ ạ ấ ả

phân mang l i hi u qu cao nh t v kinh t , xã h i cũng nh môi tr ng. ạ ấ ề ệ ả ế ư ộ ườ

ấ An toàn và hi u qu trong vi c s d ng thu c b o v th c v t (BVTV) là v n ệ ự ậ ệ ử ụ ố ả ệ ả

c quan tâm hôm nay, trong đó ng đ c n đ ề ầ ượ ườ ử ụ ắ i s d ng thu c BVTV c n n m ầ ố

ng và n ng đ , đúng v ng 4 nguyên t c c b n g m: đúng thu c, đúng li u l ồ ữ ắ ơ ả ề ượ ố ộ ồ

lúc và đúng cách.

ử ụ ố

ắ S d ng thu c theo nguyên t c 4 đúng

34

1. Đúng thu cố

Khi ch n mua thu c BVTV nông dân c n bi ầ ố ọ ế ừ t rõ lo i d ch h i c n phòng tr . ạ ầ ạ ị

N u không xác đ nh đ ế ị ượ ị ệ c d ch h i nên nh cán b k thu t BVTV nh n di n ộ ỹ ậ ạ ậ ờ

giúp đ có c s ch n thu c đúng và có hi u l c cao đ tr lo i d ch h i. Khi ể ừ ạ ị ơ ở ọ ệ ự ể ạ ố

mua thu c nên u tiên ch n thu c ít đ c v i ng ộ ớ ư ố ọ ố ườ ầ i và đ ng v t máu nóng. C n ậ ộ

ư mua nh ng lo i thu c có tác đ ng ch n l c (có tác d ng tr sâu b nh cao nh ng ọ ọ ừ ụ ữ ệ ạ ố ộ

ng đ i ít đ c đ i v i sinh v t có ích nh ong m t, cá tôm, ký sinh và thiên t ươ ộ ố ớ ư ậ ậ ố

đ ch). Ch n thu c an toàn đ i v i cây tr ng, ít nguy h i đ n ng ị ố ớ ạ ế ố ọ ồ ườ ụ ả i tiêu th s n

ồ ph m. Ch n thu c có th i gian cách ly ng n, không l u t n lâu dài trong ngu n ư ồ ẩ ắ ố ờ ọ

n c và trong đ t. ướ ấ

Không s d ng thu c không rõ ngu n g c, không có trong danh m c thu c đ ử ụ ố ượ c ụ ố ồ ố

phép s d ng. Không s d ng thu c c m. ố ấ ử ụ ử ụ

2. Đúng li u l ng và n ng đ ề ượ ồ ộ

Li u l ng là l ng thu c c n dùng cho m t đ n v di n tích và n ng đ là đ ề ượ ượ ố ầ ộ ơ ị ệ ồ ộ ộ

pha loãng c a thu c trong n c đ phun. Pha đúng n ng đ và phun đ l ủ ố ướ ể ủ ượ ng ộ ồ

n c quy đ nh đ đ m b o thu c trãi đ u và ti p xúc v i d ch h i nhi u nh t. ướ ể ả ớ ị ề ề ế ả ạ ấ ố ị

Khi dùng thu c BVTV, c n đ c k h ng d n khi dùng thu c, ph i có d ng c ọ ỹ ướ ầ ố ụ ẫ ả ố ụ

cân, đong thu c, không ố c l ướ ượ ng b ng m t, không b c thu c b t b ng tay. ố ố ộ ằ ắ ằ

Phun h t l ế ượ ề ng thu c đã tính toán trên th a ru ng đ nh phun. N u dùng li u ử ế ố ộ ị

ng thu c cao h n khuy n cáo d gây nguy c tái phát d ch h i, càng làm gia l ượ ễ ế ạ ố ơ ơ ị

tăng nguy c ng đ c c a ng i đi phun thu c, ng ộ ộ ủ ơ ườ ố ườ ố ố i s ng g n vùng phun thu c ầ

và ng ườ i tiêu th s n ph m có phun thu c. ẩ ụ ả ố

3. Đúng lúc

Phun thu c đúng lúc k p th i vào th i đi m d ch h i trên đ ng ru ng d b tiêu ễ ị ể ạ ố ờ ờ ồ ộ ị ị

di t và theo d tính, d báo, đi u tra c a c quan chuyên môn BVTV. ệ ủ ơ ự ự ề

35

Phun thu c đúng lúc là tác đ ng vào lúc m t đ sâu h i đ t t i ng ng kinh t ạ ạ ớ ậ ộ ộ ố ưỡ ế

(cán b k thu t h ộ ỹ ậ ướ ng d n c th ). ẫ ụ ể

ữ Nên phun thu c vào lúc sáng s m ho c chi u mát. Không phun thu c vào nh ng ề ặ ố ớ ố

ngày th i ti t quá nóng, tr i n ng g t, tr i s p m a, có gió to. H n ch phun khi ờ ế ờ ắ ờ ắ ư ế ắ ạ

cây đang ra hoa.

Không phun thu c g n ngày thu ho ch nông s n. Ph i đ m b o th i gian cách ly ố ầ ả ả ạ ả ả ờ

theo khuy n cáo c a t ng lo i thu c trên t ng lo i nông s n. ủ ừ ừ ế ạ ạ ả ố

ậ Phun thu c đúng lúc nh m h n ch m t ph n tác h i c a thu c đ i v i sinh v t ố ố ớ ế ộ ạ ủ ằ ầ ạ ố

có ích. nh ng vùng nuôi ong m t, ch đ c phun thu c vào x chi u, khi ong Ở ữ ỉ ượ ậ ề ế ố

đã v t .ề ổ

4. Đúng cách

Pha thu c đúng cách, làm th nào đ ch ph m thu c đ ế ể ế ố ượ ẩ ố ậ ồ c hòa tan th t đ ng

đ u vào n ề ướ ớ c. Phun thu c đúng cách là phun rãi đ u làm cho thu c ti p xúc v i ế ề ố ố

d ch h i nhi u nh t, t p trung vào n i sinh v t gây h i. ị ấ ậ ề ạ ậ ạ ơ

ộ Trên cùng th a ru ng chuyên canh không dùng m t lo i thu c liên t c trong m t ụ ử ạ ộ ộ ố

ng kháng thu c c a d ch h i. v , nhi u năm li n nh m ngăn ng a hi n t ụ ệ ượ ừ ề ề ằ ố ủ ị ạ

Không t ý h n h p nhi u lo i thu c v i nhau đ phun trên đ ng ru ng. Khi ự ố ớ ể ề ạ ợ ỗ ộ ồ

h n h p 2 hay nhi u lo i thu c, có tr ề ỗ ạ ợ ố ườ ạ ng h p gia tăng hi u l c tr d ch h i ệ ự ừ ị ợ

nh ng cũng có tr ư ườ ng h p b ph n ng do h n h p làm gi m hi u l c tr d ch ợ ệ ự ả ứ ừ ị ả ợ ỗ ị

i s d ng. h i ho c d gây cháy lá cây tr ng và gây ng đ c cho ng ạ ặ ễ ộ ộ ồ ườ ử ụ

S d ng thu c đúng cách đ đ m b o an toàn cho ng i phun x t thu c và môi ử ụ ể ả ả ố ườ ố ị

tr ng xung quanh, c n l u ý: ườ ầ ư

36

- Tr ướ ộ c khi phun thu c BVTV c n chu n b đ y đ d ng c b o h lao đ ng ị ầ ủ ụ ụ ả ẩ ầ ố ộ

cho ng i phun thu c nh qu n áo lao đ ng, mũ, kính, kh u trang, bao tay, ng; ườ ư ầ ủ ẩ ố ộ

d ng c pha thu c nh ng đong, cân, xô pha thu c, que khu y và bình phun ụ ư ố ụ ấ ố ố

thu c đã đ c ki m tra không b rò r . S d ng thu c có bao bì an toàn. N i pha ố ượ ỉ ử ụ ể ơ ố ị

thu c ph i g n ru ng c n phun, xa ngu n n c sinh ho t, xa chu ng tr i và gia ả ầ ồ ướ ầ ố ộ ạ ạ ồ

súc.

- Khi đang phun thu c không nên ăn u ng, hút thu c, tránh không dùng tay s vào ố ờ ố ố

b t c n i nào trên c th , nh t là đ i v i m t s r t nguy hi m. ấ ứ ơ ắ ẽ ấ ơ ể ố ớ ể ấ

- Sau khi phun thu c xong qu n áo và các d ng c lao đ ng, bình b m ph i đ ả ượ c ụ ụ ầ ố ộ ơ

c c t gi r a s ch s và ph i đ ẽ ử ạ ả ượ ấ ữ ố trong kho riêng (cùng v i n i l u ch a thu c ớ ơ ư ứ

BVTV c a gia đình). ủ

- Không trút đ thu c d th a, n ố ư ừ ổ ướ ử c r a bình b m ra ngu n n ơ ồ ướ ạ c sinh ho t.

Tuy t đ i không đ c dùng v chai, bao bì thu c BVTV đã dùng h t vào b t kỳ ệ ố ượ ế ấ ỏ ố

m c đích nào khác, ph i h y và chôn nh ng bao bì này xa ngu n n c sinh ả ủ ữ ụ ở ồ ướ

ho t và khu dân c ./. ư ạ

4. K T LU N Ậ Ế

ệ ử ụ 1. Tình hình qu n lí thu c BVTV còn r t l ng l o d n đ n vi c s d ng ấ ỏ ế ẻ ả ẫ ố

, thu c kém ch t l ng ngày m t gia tăng. Ng thu c gi ố ả ấ ượ ố ộ ườ ọ i dân ch chú tr ng ỉ

sâu b nh mà không c n quan tâm đ n các v n đ môi đ n m c đích di ụ ế t tr ệ ừ ề ế ệ ầ ấ

37

tr ườ ng và s c kho c ng đ ng. M c ẻ ộ ủ ứ đ ti p c n thông tin v thu c BVTV c a ộ ế ứ ề ậ ồ ố

ng i dân còn r t h n ch d n đ n thi u nh ng hi u bi t c b n khi dùng ườ ấ ạ ế ẫ ữ ế ế ể ế ơ ả

thu c và t b o v mình. Ph ng th c tr n thu c tuỳ ti n, t phát không tuân ố ự ả ệ ươ ứ ệ ố ộ ự

th các quy đ nh v k thu t và an toàn lao đ ng; tăng li u l ng, t n su t phun ề ỹ ề ượ ủ ậ ộ ị ầ ấ

ch v i m c gi ỉ ớ ụ ế ế ẻ ộ t h t sâu b nh; ý th c v b o h lao đ ng và s c kho c ng ề ả ứ ứ ệ ộ ộ

i dân phun thu c đ u ch a đ đi u ki n v phòng đ ng còn r t th p, đa s ng ồ ố ườ ấ ấ ư ủ ề ố ề ề ệ

h lao đ ng khi phun thu c. ộ ố ộ

2. Tình hình s d ng thu c BVTV Tri u S n hi n nay tràn lan và không ử ụ ố ở ệ ệ ơ

h p lí v m t k thu t và an toàn. Ng ợ ề ặ ỹ ậ ườ ữ i dân Tây T u v n còn s d ng nh ng ử ụ ự ẫ

lo i thu c BVTV không rõ ngu n g c, xu t s , đ c bi t là v n còn s d ng các ấ ứ ặ ạ ố ồ ố ệ ử ụ ẫ

lo i thu c đã h n ch và c m s d ng t i Vi t Nam. ử ụ ế ạ ấ ạ ố ạ ệ Các lo i thu c BVTV s ố ạ ử

d ng ụ ở Tri u S n ệ ơ có ch ng lo i phong phú, chúng thu c nhi u nhóm thu c nh ủ ề ạ ố ộ ư

Cacbamat, Clo h u c , Lân h u c , Pyrethroid, sinh h c và các nhóm khác. Các ữ ơ ữ ơ ọ

lo i thu c đ u thu c 3 nhóm đ c chính trong đó nhóm đ c II đ ộ ề ạ ố ộ ộ ượ ử ụ c s d ng

nhi u nh t (chi m 73,7%). Hai nhóm đ c I và III có t s d ng ngang nhau l ề ế ấ ộ ỷ ệ ử ụ

(13,2%).

3. Hi n t ng v t b v bao bì, chai l ch a thu c BVTV tràn lan trên các ệ ượ ứ ỏ ỏ ọ ứ ố

cánh đ ng hoa mà v n ch a có c quan nào đ ng ra ch u trách nhi m gi ứ ư ệ ẫ ồ ơ ị ả ế i quy t

Đây là nguyên nhân gây nên hi n t và x lý. ử ệ ượ ng ô nhi m thu c BVTV cho các ố ễ

ngu n n c m t, môi tr c ng m và nh h ồ ướ ặ ườ ng đ t, n ấ ướ ầ ả ưở ẻ ộ ng đ n s c kho c ng ế ứ

i dân đ a ph đ ng ng ồ ườ ị ươ ậ ng và các vùng lân c n.

38

sTÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ậ 1. B nông nghi p và phát tri n nông thôn. Danh m c thu c b o v th c v t ệ ự ụ ệ ể ả ộ ố

đ c phép s d ng, h n ch s d ng, c m s d ng Vi t Nam. 2006. ượ ế ử ụ ử ụ ở ử ụ ạ ấ ệ

2. Đ Th Chi n. Báo cáo k t qu đi u tra đánh giá th c tr ng và đ xu t gi ả ề ự ế ề ế ấ ạ ỗ ị ả i

ấ pháp vi c qu n lí s d ng thu c b o v th c v t c a nông dân trong s n xu t ệ ự ậ ủ ử ụ ệ ả ả ả ố

nông nghi p. 2005. ệ

3. Ph m Bình Quy n và nnk. nh h ng c a thu c BVTV đ n tính đa d ng sinh Ả ề ạ ưở ủ ế ạ ố

t Nam. h c trong các h sinh thái nông nghi p thu c vùng đ ng b ng B c b Vi ệ ọ ắ ộ ệ ằ ồ ộ ệ

Thông báo khoa h c c a các tr ng đ i h c, B GD&ĐT, 1996, Tr. 38 – 41. ọ ủ ườ ạ ọ ộ

4. UBND huy n T Liêm. Quy ho ch chi ti ừ ệ ạ ế t phát tri n kinh t ể ế - xã h i xã Tây ộ

T u, huy n T Liêm, thành ph Hà N i giai đo n 2003–2010. Hà N i, 2003. ộ ừ ự ệ ạ ộ ố

39