VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAM LAWDATAƠ
HI P ĐNH
CÁC D C H V T H AN H T O ÁN Q UA B U C H ÍN H Ư
N I D UN G :
Ch ng I: Các đi u kho n m đuươ
Đi u 1: M c đích c a Hi p đnh
Đi u 2: Các lo i d ch v cung c p
Ch ng II: Ký g i phi u chuy n ti nươ ế
Đi u 3: Phát hành các ph ng ti n thanh toán và ch p nh n phi u tr ti n ươ ế
(đn v ti n t , quy đi, s ti n).ơ
Đi u 4: C c phí ướ
Ch ng III: Chuy n phi u chuy n ti nươ ế
Đi u 5: Ph ng th c trao đi ươ
Ch ng IV: X lý t i b u chính n c tr ti n và khi u n i ươ ư ướ ế
Đi u 6: Tr ti n phi u chuy n ti n ế
Đi u 7: Khi u n i ế
Đi u 8: Trách nhi m
Ch ng V: K toán, tài kho n vãng laiươ ế
Đi u 9: Ti n thù lao cho b u chính n c tr ti n ư ướ
Đi u 10 : Quan h tài chính gi a b u chính các n c tham gia ư ướ
Ch ng VI: Séc b u chính ươ ư
Đi u 11: S d ng séc b u chính ư
Ch ng VII: M ng POSTNETươ
Đi u 12: Các đi u ki n truy nh p và tham gia m ng
Ch ng VIII: B u g i phát hàng thu ti n (COD)ươ ư
Đi u 13: Đnh nghĩa d ch v
Ch ng IX: Các đi u kho n khácươ
Đi u 14: M tài kho n giro n c ngoài ướ
Ch ng X: Các đi u kho n cu i cùngươ
Đi u 15: Đi u kho n cu i cùng.
HI P ĐNH
CÁC D C H V T H AN H T O ÁN Q UA B U C H ÍN H Ư
Nh ng ng i ký tên d i đây, đi di n toàn quy n Chính ph các n c ườ ướ ướ
thành viên c a Liên minh, căn c Đi u 22, đo n 4 c a Hi n ch ng Liên minh B u ế ươ ư
chính th gi i ký t i Viên ngày 10-7-1964 và v i đi u kho n quy đnh Đi u 25,ế
đo n 4 c a Hi n ch ng đã cùng nhau tho thu n Hi p đnh sau đây: ế ươ
C H N G IƯƠ
CÁC ĐI U K H O N M ĐU
Đi u 1: M c đích c a Hi p đnh
1- Hi p đnh này chi ph i t t c các d ch v chuy n ti n b u chính. Các ư
n c tham gia ký k t s cùng nhau tho thu n v các d ch v quy đnh trong Hi pướ ế
đnh này mà h d ki n cung c p trong quan h v i nhau. ế
2- Các t ch c không thu c b u chính có th thông qua c quan b u chính, t ư ơ ư
ch c cung c p d ch v chuy n kho n ho c thông qua m t t ch c khai thác m ng
chuy n ti n b u chính làm trung gian đ tham gia trao đi d ch v mà các đi u ư
kho n trong Hi p đnh này quy đnh. Các t ch c này ph i tho thu n v i c quan ơ
b u chính c a mình đ đm b o th c hi n đy đ các đi u kho n c a Hi p đnh,ư
và trong khuôn kh c a tho thu n này, đ th c hi n các quy n l i và nghĩa v
c a c quan b u chính đã xác đnh trong Hi p đnh này. C quan b u chính s đóng ơ ư ơ ư
vai trò trung gian trong quan h c a nh ng t ch c này v i b u chính các n c ư ướ
tham gia ký k t Hi p đnh và v i Văn phòng qu c t .ế ế
Đi u 2: Các lo i d ch v cung c p
1. Phi u chuy n ti nế
1.1- Ng i g i giao ti n t i ghi-sê b u đi n ho c l nh ghi n tài kho n giroườ ư
b u chính c a mình và yêu c u tr ti n m t cho ng i th h ng.ư ườ ưở
1.2- Ng i g i giao ti n t i ghi-sê b u đi n và yêu c u ghi “có s ti n đóườ ư
vào tài kho n giro b u chính c a ng i th h ng ho c vào các lo i tài kho n ư ườ ưở
khác do b u chính qu n lý.ư
2- Chuy n kho n
2.1- Ch tài kho n giro yêu c u đc ghi “n m t s ti n vào tài kho n c a ượ
mình và ghi “có vào tài kho n giro b u chính c a ng i th h ng, vào các lo i ư ườ ưở
tài kho n khác do b u chính qu n lý ho c vào tài kho n Ngân hàng hi n có c a ư
ng i th h ng, thông qua b u chính n c nh n.ườ ưở ư ướ
3- Séc b u chính.ư
2
3.1- Séc b u chính là m t ph ng ti n thanh toán qu c t đc phát hành choư ươ ế ượ
các ch tài kho n giro và có th thanh toán ngay t i các b u c c c a các n c tham ư ướ
gia cung c p d ch v .
3.2- Séc b u chính có th đc dùng đ thanh toán cho bên th ba trongư ượ
tr ng h p có s tho thu n c a các n c tham gia ký k t.ườ ướ ế
4- Rút ti n thông qua m ng máy rút ti n POSTNET.
4.1- Các t ch c tài chính, thu c b u chính ho c không thu c b u chính, đã ư ư
ký k t s d ng m ng POSTNET có th cho phép khách hàng có th c a mình rútế
ti n m t t m ng máy rút ti n POSTNET.
5- Các d ch v khác
5.1- B u chính các n c có th tho thu n song ph ng ho c đa ph ng mư ướ ươ ươ
các d ch v khác theo nh ng đi u ki n do b u chính các n c liên quan quy đnh. ư ướ
C H N G I IƯƠ
KÝ G I P H I U C H U Y N T I N
Đi u 3: Phát hành các ph ng ti n thanh toán và ch p nh n phi u trươ ế
ti n (đn v ti n t , quy đi, s ti n). ơ
1- Tr khi có tho thu n riêng, s ti n ghi trên ph ng ti n thanh toán và ươ
phi u tr ti n đc th hi n b ng đn v ti n t c a n c tr ti n.ế ượ ơ ướ
2- B u chính n c phát hành quy đnh t giá quy đi t đn v ti n t n cư ướ ơ ướ
mình sang đn v ti n t n c tr ti n.ơ ướ
3- S ti n chuy n không h n ch , tr khi b u chính các n c liên quan quy t ế ư ướ ế
đnh khác.
4- B u chính n c phát hành t quy đnh ch ng t và ph ng th c ký g iư ướ ươ
c a ph ng ti n thanh toán và phi u tr ti n, tr khi chúng đc chuy n theo ươ ế ượ
đng b u chính. Tr ng h p này ch đc dùng m u n ph m quy đnh t i Thườ ư ườ ượ
l thi hành Hi p đnh này.
5- Các ph ng ti n thanh toán và phi u tr ti n đc chuy n theo đngươ ế ượ ườ
vi n thông ph i tuân theo các đi u kho n c a Th l Vi n thông qu c t . ế
Đi u 4: C c phíướ
1- B u chính n c phát hành t quy t đnh m c c c thu khi phát hành.ư ướ ế ướ
Ngoài c c chính, có th thu thêm c c các d ch v đc bi t mà ng i g i yêuướ ư ườ
c u s d ng.
2- B u chính n c phát hành, theo tho thu n v i b u chính n c tr ti n,ư ướ ư ướ
có th thu ng i g i, theo yêu c u c a b u chính n c tr ti n, c c các d ch ườ ư ướ ướ
v đc bi t do ng i th h ng yêu c u s d ng. S ti n c c này đc thanh ườ ưở ướ ượ
toán cho b u chính n c tr ti n.ư ướ
3
3- Vi c chuy n ti n trao đi gi a m t n c ký k t và m t n c không ký ướ ế ướ
k t Hi p đnh thông qua trung gian c a m t n c ký k t Hi p đnh thì ph i tr choế ướ ế
n c trung gian thêm m t kho n c c do n c này quy đnh trên c s nh ng chiướ ướ ướ ơ
phí phát sinh do vi c khai thác mà h th c hi n; kho n c c này do b u chính các ướ ư
n c liên quan tho thu n và kh u tr vào kho n ti n c a ph ng ti n thanh toán.ướ ươ
Tuy nhiên, c c này có th thu ng i g i và tr cho b u chính n c trung gianướ ườ ư ướ
n u b u chính các n c liên quan ch p thu n.ế ư ướ
4- Tr ng h p c n ph i có b n sao phi u chuy n ti n theo quy đnh c a thườ ế
l thi hành Hi p đnh này, và n u không ph m m t l i nghi p v nào thì có th thu ế
thêm m t kho n c c l p phi u này t ng i g i ho c ng i th h ng đ tr ướ ế ườ ườ ưở
cho b u chính n c đc yêu c u l p theo quy đnh c a n c này, tr khi kho nư ướ ượ ướ
c c này đã đc thu khi s d ng d ch v báo tr .ướ ượ
5- Ch ng t , ph ng ti n thanh toán và phi u tr ti n liên quan đn vi c ươ ế ế
chuy n ti n b u chính trao đi gi a b u chính các n c qua đng b u chính theo ư ư ướ ườ ư
quy đnh t i các Đi u 8.2 và 8.3.1 đn 8.3.3 c a Công c đc mi n m i kho n ế ướ ượ
c c.ướ
C H N G I I I ƯƠ
C H U Y N P H I U C H U Y N T I N
Đi u 5: Ph ng th c trao điươ
1- Vi c trao đi theo đng b u chính đc th c hi n b ng các n ph m ườ ư ượ
theo m u quy đnh trong Th l thi hành Hi p đnh, g i tr c ti p t b u c c phát ế ư
hành đn b u c c tr ti n ho c thông qua các b u c c ngo i d ch trung gian.ế ư ư
2- Viêc trao đi b ng đng vi n thông đc th c hi n b ng ph ng th c ườ ượ ươ
chuy n tr c ti p t i b u c c tr ti n ho c b u c c ngo i d ch v i đi u ki n t t ế ư ư
c các bi n pháp đm b o an ninh c n thi t cho vi c trao đi ph i tuân th theo ế
Hi p đnh ký k t gi a b u chính các n c liên quan. ế ư ướ
3- Vi c chuy n ti n có th đc g i cho b u chính n c tr ti n d i hình ượ ư ướ ướ
th c băng t ho c b ng b t k ph ng th c nào do b u chính các n c tho ươ ư ướ
thu n. B u chính n c tr ti n t l a ch n hình th c tr ti n đc s d ng đi ư ướ ượ
v i kho n ti n ph i tr b ng ti n m t cho ng i th h ng. ườ ưở
4- M i vi c chuy n ti n có th đc th c hi n trên m ng l i đi n t trung ượ ướ
gian trên c s nh ng tho thu n đc bi t mà b u chính các n c liên quan ch pơ ư ướ
thu n.
5- B u chính các n c có th tho thu n s d ng các ph ng th c trao điư ướ ươ
khác v i các ph ng th c đã nêu t i Đi u 5.1 đn 4. ươ ế
4
C H N G I VƯƠ
X L Ý T I B U C H ÍN H N C T R T I N V À K H I U N I Ư ƯỚ
Đi u 6: Tr ti n phi u chuy n ti n ế
1- V nguyên t c, toàn b s ti n ghi trên phi u chuy n ti n đc tr cho ế ượ
ng i th h ng, có th thu thêm nh ng kho n c c khác n u ng i th h ngườ ưở ướ ế ườ ưở
yêu c u s d ng thêm các d ch v đc bi t.
2- Th i h n c a phi u chuy n ti n kéo dài đn: ế ế
2.1- H t tháng đu tiên ti p sau tháng phát hành, theo quy đnh chung.ế ế
2.2- H t tháng th 3 ti p sau tháng phát hành, khi có tho thu n c a b uế ế ư
chính các n c liên quan.ướ
3- Sau th i h n này, phi u chuy n ti n đã chuy n đn b u c c tr ti n s ế ế ư
ch đc tr nêu đc c quan do b u chính n c phát hành ch đnh c p gi y gia ượ ượ ơ ư ướ
h n (vi sa pour date) theo yêu c u c a b u c c tr ti n. Gi y gia h n tr ti n cho ư
phép phi u chuy n ti n đc tr trong m t th i h n m i b ng th i h n tr ti nế ượ
c a m t phi u chuy n ti n phát hành cùng ngày. Các phi u chuy n ti n g i b u ế ế ư
chính n c tr ti n theo ph ng th c quy đnh t i Đi u 5.3 không c n ph i giaướ ươ
h n.
4- Tr tr ng h p phi u chuy n ti n không đc tr ti n trong th i h n quy ườ ế ượ
đnh do l i nghi p v , b u chính n c tr ti n có th thu m t kho n c c g i là ư ướ ướ
c c “gia h n chuy n ti n”.ướ
5- Phi u chuy n ti n đc tr theo quy đnh c a n c tr ti n.ế ượ ướ
Đi u 7: Khi u n i ế
1- áp d ng các quy đnh t i Đi u 30 c a Công c. ướ
Đi u 8: Trách nhi m
1. Nguyên t c và ph m vi trách nhi m.
1.1- B u chính các n c ch u trách nhi m v nh ng kho n ti n đã đcư ướ ượ
nh n g i t i ghi sê ho c đc ghi “n ” vào tài kho n c a ch tài kho n cho t i khi ượ
phi u chuy n ti n đc tr h p l ho c s ti n đã đc ghi “có vào tài kho nế ượ ượ
c a ng i th h ng. ườ ưở
1.2- B u chính các n c ch u trách nhi m v nh ng thông tin sai l ch mà hư ướ
cung c p d n đn vi c không tr ti n đc ho c nh ng sai sót khi làm th t c ế ượ
chuy n ti n. B u chính các n c còn ch u trách nhi m đi v i nh ng sai sót trong ư ướ
vi c chuy n đi ti n t và truy n thông tin.
1.3- B u chính các n c không ch u trách nhi m:ư ướ
1.3.1- Đi v i tr ng h p b ch m tr x y ra trong quá trình truy n thông tin, ườ
chuy n và tr các ph ng ti n thanh toán và các phi u chuy n ti n. ươ ế
5