EU/VN/vn 1
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO
GIỮA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LIÊN MINH CHÂU ÂU
EU/VN/vn 2
LỜI NÓI ĐẦU
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, sau đây gọi tắt là “Việt Nam”,
Liên minh Châu Âu, sau đây gọi là “Liên minh”,
sau đây gọi chung là các Bên hoặc gọi riêng là Bên,
THỪA NHẬN sự hợp tác lâu dài mạnh mẽ dựa trên các nguyên tắc giá
trị chung đƣợc phản ánh trong Hiệp định Đối tác Hợp tác, và mối quan hệ
kinh tế, thƣơng mại và đầu tƣ quan trọng;
MONG MUỐN tăng cƣờng hơn nữa mối quan hệ kinh tế, nhƣ một phần
theo một cách thống nhất với các mối quan hệ tổng thể, tin chắc rằng Hiệp
định này sẽ tạo ra một không khí mới cho sự phát triển của thƣơng mại và đầu
tƣ giữa các Bên;
THỪA NHẬN rằng Hiệp định này sẽ bổ sung và thúc đẩy các nỗ lực hội nhập
kinh tế khu vực;
QUYẾT TÂM tăng cƣờng các mối quan hệ kinh tế, thƣơng mại, và đầuphù
hợp với mục tiêu phát triển bền vững, trên khía cạnh kinh tế, hội môi
trƣờng, và để thúc đẩy thƣơng mại đầu theo Hiệp định này theo hƣớng
lƣu ý mức cao về bảo vệ môi trƣờng lao động, các thỏa thuận tiêu
chuẩn quốc tế có liên quan;
MONG MUỐN nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trƣởng ổn định kinh tế,
tạo ra hội việc làm mới cải thiện phúc lợi chung và, với mục đích này,
tái khẳng định cam kết thúc đẩy thƣơng mại và tự do hóa đầu tƣ;
TIN TƢỞNG rằng Hiệp định này sẽ tạo ra một thị trƣờng mở rộng an toàn
cho hàng hóa và dịch vụ, và một môi trƣờng ổn định, có thể dự đoán đƣợc cho
thƣơng mại và đầu tƣ, từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh của các công ty của
các Bên trên thị trƣờng toàn cầu;
TÁI KHẲNG ĐỊNH cam kết của các Bên với Hiến chương Liên Hợp Quốc
tại San Francisco vào ngày 26 tháng 6 năm 1945, và liên quan đến các
nguyên tắc nêu trong Tuyên ngôn Nhân quyền thông qua tại Đại hội đồng Liên
Hiệp Quốc ngày 10 tháng 12 năm 1948;
THỪA NHẬN tầm quan trọng của tính minh bạch trong thƣơng mại quốc tế
lợi ích của tất cả các bên liên quan;
NỖ LỰC thiết lập quy tắc ràng và cùng lợi để điều chỉnh thƣơng mại và
đầu , và giảm bớt hoặc xóa bỏ các rào cản đối với thƣơng mại và đầu tƣ giữa
các Bên;
QUYẾT TÂM góp phần vào sự phát triển hài hòa m rộng thƣơng mại
quốc tế bằng cách xóa bỏ rào cản thƣơng mại thông qua Hiệp định này để
EU/VN/vn 3
tránh tạo ra những rào cản mới cho thƣơng mại và đầu giữa hai Bên
thể làm suy giảm những lợi ích của Hiệp định này;
XÂY DỰNG trên sở quyền nghĩa vụ tƣơng ứng của các Bên theo Hiệp
định Tổ chức Thƣơng mại Thế giới (WTO), các hiệp định thỏa thuận đa
phƣơng, khu vực và song phƣơng khác các Bên tham gia;
MONG MUỐN thúc đẩy khả năng cạnh tranh của các công ty của các Bên
bằng cách mang lại một khuôn khổ pháp thể dự đoán đƣợc cho quan hệ
thƣơng mại và đầu tƣ,
ĐÃ THỎA THUẬN NHƢ SAU:
CHƯƠNG 1
MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH NGHĨA CHUNG
ĐIỀU 1.1
Thiết lập một khu vực thƣơng mại tự do
Các Bên sau đây thiết lập một khu vực thƣơng mại tự do, phù hợp với Điều
XXIV của Hiệp định GATT 1994 và Điều V của Hiệp định GATS.
ĐIỀU 1.2
Mục tiêu
Các mục tiêu của Hiệp định này tự do a tạo thuận lợi cho thƣơng mại
và đầu tƣ giữa các Bên phù hợp với các quy định của Hiệp định này.
ĐIỀU 1.3
Hiệp định Đối tác và Hợp tác
mục đích của Hiệp định này, “Hiệp định Đối tác và Hợp tác” nghĩa là Hiệp
định khung về Đối tác Hợp tác toàn diện giữa một bên Liên minh Châu
Âu các quốc gia thành viên, bên kia Cộng hòa hội Chủ nghĩa Việt
Nam, ký tại Búc-xen ngày 27 tháng 6 năm 2012.
ĐIỀU 1.4
Các Hiệp định WTO
Vì mục đích của Hiệp định này:
(a) “Hiệp định về Nông nghiệpnghĩa Hiệp định về Nông nghiệp trong
Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;
EU/VN/vn 4
(b) “Hiệp định về Mua sắm của Chính phủnghĩa Hiệp định vMua sắm
của Chính ph trong Phụ lục 4 của Hiệp định WTO;
(c) “Hiệp định về Kiểm định hàng hóa trƣớc khi vận chuyển” nghĩa là Hiệp
định về Kiểm định hàng a trước khi vận chuyển trong Phlục 1A của
Hiệp định WTO;
(d) “Hiệp định về Quy tắc xuất xứ” nghĩa Hiệp định về Quy tắc xuất xứ
trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;
(e) “Hiệp định Chống bán phá giánghĩa Hiệp định về Thực hiện Điều VI
của Hiệp định chung về Thuế quan thương mại 1994 trong Phụ lục 1A
của Hiệp định WTO;
(f) “Hiệp định trị giá hải quannghĩa Hiệp định thực hiện Điều VII của
Hiệp định chung về Thuế quan và thương mại 1994 trong Phlục 1A của
Hiệp định WTO;
(g) DSUnghĩa Thỏa thuận về Quy tắc Thủ tục giải quyết tranh chấp
trong Phụ lục 2 của Hiệp định WTO;
(h) GATSnghĩa là Hiệp định chung về Thương mại dịch vụ trong Phụ lục
1B của Hiệp định WTO;
(i) GATT 1994 nghĩa Hiệp định chung về Thuế quan thương mại
1994 trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;
(j) “Hiệp định cấp phép nhập khẩunghĩa Hiệp định về Thủ tục cấp phép
nhập khẩu trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;
(k) “Hiệp định tự vệnghĩa là Hiệp định về Tự vệ trong Phụ lục 1A của Hiệp
định WTO;
(l) “Hiệp định SCMnghĩa Hiệp định về Trợ cấp các biện pháp đối
kháng trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;
(m) “Hiệp định SPS nghĩa Hiệp định về Các biện pháp vệ sinh kiểm
dịch động thực vật trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;
(n) “Hiệp định TBTnghĩa là Hiệp định về Hàng rào kỹ thuật đối với thương
mại trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;
(o) “Hiệp định TRIPSnghĩa Hiệp định về các Khía cạnh liên quan đến
thương mại của quyền sở hữu t tuệ trong Phụ lục 1C của Hiệp định
WTO;
(p) “Hiệp định WTOnghĩa Hiệp định Thành lập Tổ chức Thương mại
Thế giới thực hiện tại Marrakesh ngày 15 tháng 4 năm 1994.
ĐIỀU 1.5
Định nghĩa chung
Vì mục đích của Hiệp định này, trừ khi có quy định khác:
EU/VN/vn 5
(a) ngày nghĩa là ngày dƣơng lịch;
(b) trong nƣớcđối với Liên minh Châu Âu các quốc gia thành viên
theo quy phạm pháp luật, luật hoặc các quy định, đối với Việt Nam1
theo quy phạm pháp luật, luật hoặc các quy định cấp trung ƣơng, khu
vực hoặc địa phƣơng;
(c) hàng hóa” các sản phẩm đƣợc hiểu theo Hiệp định GATT 1994, trừ
khi đƣợc quy định khác trong Hiệp định này;
(d) Hệ thống hài hòa” nghĩa là Hệ thống hài hòa mã hóa mô tả hàng hóa,
bao gồm tất cả các ghi chú pháp các sửa đổi (sau đây gọi tắt
“HS”);
(e) “IMF” nghĩa là Quỹ Tiền tệ Quốc tế;
(f) biện pháp” bất kỳ biện pháp nào đƣợc đƣa ra bởi một Bên, dƣới hình
thức luật, quy định, quy tắc, thủ tục, quyết định, hành vi hành chính hoặc
bất kỳ hình thức nào khác;
(g) thể nhân của một Bên” nghĩa một công dân của một trong các quốc
gia thành viên Liên minh Châu Âu hoặc của Việt Nam, theo luật pháp
tƣơng ứng của các Bên;2
(h) "ngƣời" nghĩa là một thể nhân hoặc một pháp nhân;
(i) nƣớc thứ ba” là nƣớc hoặc vùng lãnh thổ nằm ngoài phạm vi lãnh thổ áp
dụng của Hiệp định này nhƣ đã đƣợc định nghĩa tại Điều 17.24 (Lãnh thổ
áp dụng);
(j) “UNCLOS” Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển đƣợc thực hiện tại
Vịnh Mon--gô vào ngày 10 tháng 12 năm 1982;
(k) “WIPO” nghĩa là Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới;
(l) “WTO” nghĩa là Tổ chức Thƣơng mại Thế gii.
CHƯƠNG 2
ĐỐI XỬ QUỐC GIA MỞ CỬA THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
ĐIU 2.1
Mục đích
Các Bên s từng bƣớc tiến ti t do hóa thƣơng mại hàng hóa và ci thin vic
m ca th trƣờng trong mt khong thi gian chuyn tiếp, bắt đầu t khi Hip
1 Để ràng hơn, đi vi Vit Nam, các th thc quy phm pháp lut, luật các quy định liên quan cp
trung ƣơng hoặc địa phƣơng đƣợc quy đnh ti Lut s 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 về vic Ban
hành văn bản quy phm pháp lut, cùng các sửa đổi sau đó.
2 Thut ng “thể nhânbao gồm các th nhân thƣờng trú ti Lát-vi-a không phi công dân ca Lát-vi-a
hay bt k quốc gia nào khác nhƣng đƣc phép mang h chiếu dành cho ngƣời nƣớc ngoài, theo lut quy
định ca Lát-vi-a.