Hình học lớp 9 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo)
lượt xem 28
download
MỤC TIÊU – Củng cố kiến thức về các dạng bài tập tổng hợp về kiến thức hình học. – Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua một số bài tập. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, compa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hình học lớp 9 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo)
- Hình học lớp 9 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo) I. MỤC TIÊU – Củng cố kiến thức về các dạng bài tập tổng hợp về kiến thức hình học. – Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua một số bài tập. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, compa. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: 3. Bài ôn tập
- Hoạt động Nội dung GV: Cho đề bài toán Một số bài toán tổng hợp Bài 1: Cho nửa đường cơ bản tròn tâm O, đường kính Hướng dẫn AB và tia tiếp tuyến Ax a) ABC có cạnh cùng phía với nửa đường AB là đường kính tròn đối với AB. Từ của đường tròn điểm M trên Ax (M khác ngoại tiếp nên tam A), kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn giác ABC vuông tại (C là tiếp điểm). Kẻ CH C, do đó · 90 0 ACB vuông góc với AB (H b) Có MA = MC AB). Chứng minh rằng: (Tính chất hai tiếp a) · 900 ; ACB tuyến cắt nhau) suy ra b) BC // OM; MAC cân tại M, c) MB đi qua trung mà MO là phân giác của
- điểm của đoạn thẳng chất hai tiếp AMC (Tính · tuyến cắt nhau), nên MO CH. cũng là đường cao của MAC. Do đó MO AC, GV: Hướng dẫn HS các bước xây dựng cách giải lại có BC AC (ABC GV: Cho HS lên bảng tại C) vậy BC // OM trình bày cách thực hiện. c) Gọi I là giao điểm của BC với Ax và N là giao điểm MB với CH. Trong ABI có: OA = OB (bán kính) ; OM // BI (vì OM // BC, I BC) suy ra MA = MI (1) Mà CH // AI ( cùng vuông góc với AB), do đó: NH BN NC BN Hệ quả và ( MA BM MI BM định lí Ta -let) suy ra
- NH NC (2) MA MI Từ (1) và (2) suy ra: NH = Bài 2: Cho nửa đường NC hay BM đi qua trung tròn tâm O, dường kính điểm của đoạn thẳng CH AB. Kẻ bán kính OM Hướng dẫn sao cho góc AOM là góc a) OK =AB nhọn. Qua M, kẻ tiếp (bán kính) tuyến xy với nửa đường Nên OKB tròn. Kẻ AC vuông góc với xy tại C, BD vuông cân tại O góc với xy tị D, cắt nửa suy ra: đường tròn tại K (K · · OKB OBK khác B). Nối OK. Chứng b) Ta có O là minh: trung điểm của AB (vì AB a) OBK ; · OKB · lsf đường kính của nửa b) AK // xy; đường tròn tâm O), nên c) AB là tiếp tuyến 1 AB , mà OK=OB(bán OB 2 của đường tròn đường
- 1 kính CD. kính). Suy ra OK AB 2 vậy AKB vuông tạiK, suy ra AK BD. Ta lại có BD xy (giả thiết) Do đó AK // xy. c) Kẻ MH AB tại H, nối AM. Tacó OM xy (là tiếp tuyến của đường tròn (O)) mà AC xy, BD xy nên AC // OM // BD. Ta lại co O là trung điểm của AB (AB là đường kính của đường tròn (O)). Suy ra M là trung điểm của CD (AC, OM, BD là ba đường thẳng song song cách đều) hay M
- là tâm của đường tròn đường kính CD. Mặt khác OM = OA (bán kính) nên OAM cân tại O. suy ra mà · · OMA OAM (so le trong) nên · · OMA MAC · · OMA MAC Hai tam giác vuông CAM Bài 3: Cho đường tròn và HAM còn có cạnh tâm O đường kính AB. huyền AM chung nên Gọi H là trung điểm của CAM=HAM OA. Vẽ dâycung CD Suy ra: MC = MH. Mà MC vuông góc với AB tại H. là bánkính của đườn tròn a) Chứng minh CH đường kính CD nên đường = HD. tròn đường kính CD tiếp xúc với AB tại H hay AB b) Tứ giác ACOD là tiếp tuyến của đường là hình gì? Vì sao? c) Vẽ đường tròn tròn đường kính CD.
- tâm O’ đường kính OB, Hướng dẫn đường tròn này cắt BC a) Ta có BA CD (GT) tại K. Chứng minh rằng suy ra CH = HD. (Tính HK là tiếp tuyến của chất đường kính và dây đường tròn (O’) cung) b) Ta có HA = HO (GT) và CH = HD (CMa) nên ACOD là hình bình hành mà AB CD (GT) nên ACOD là hình thoi c) chứng minh OBK vuông tại K suy ra OK BC chứng minh ABC vuông tại C suy ra AC BC. Do đó
- OK // AC, mà OD // AC (vì ACOD là hình thoi) nên D, O, K thẳng hàng theo tiên đề Ơclít) CDK vuông tại K có KH là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên KHD cân tại H. Suy ra K1 D1 . Mà ¶¶ D1 O1 90 0 (vì ¶µ ODH 90 0 ), · O1 O2 (đối đỉnh) và µ¶ ¶¶ O2 K2 Do OO’ = O’K ¶¶ K1 K2 90 0 Hay KH O’K. Vậy HK là tiếp tuyến của đương tròn (O’)
- 4. Củng cố - GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của bài. - Hướng dẫn HS làm các dạng bài tập của học kỳ I. 5. Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết tới học chương trình học kỳ II. IV. RÚT KINH NGHIỆM .......................................... .................................. .......................................... .................................. .......................................... ..................................
- .......................................... ..................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hình học lớp 9: Chuyên đề đường tròn
12 p | 2001 | 600
-
Hình học lớp 9: Chuyên đề cực trị
11 p | 996 | 222
-
Toán hình học lớp 9 giáo án chương 3 bài 3: Góc nội tiếp
13 p | 522 | 29
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập
10 p | 26 | 10
-
Một vài kinh nghiệm sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn Hình học lớp 9
20 p | 105 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
18 p | 26 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
13 p | 23 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 2: Liên hệ giữa cung và dây
15 p | 18 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
29 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây
26 p | 22 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 9 (Học kỳ 1)
128 p | 15 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 62: Hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
15 p | 21 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 9: Thực hành sử dụng máy tính tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và tìm số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
15 p | 16 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 9 (Học kỳ 2)
85 p | 12 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt nón
14 p | 18 | 4
-
Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
11 p | 40 | 3
-
Giáo án môn Hình học lớp 9 - Học kì 1
130 p | 82 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Đổi mới phương pháp dạy học môn hình học lớp 9 với bài hát tập thể đầu giờ
17 p | 85 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn