H CH TOÁN CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG ƯƠ
Ths. Tr n Th ng Bích La ượ
Các kho n trích theo l ng trong doanh nghi p g m B o hi m h i, B o ươ
hi m y t , B o hi m th t nghi p và Kinh phí công đoàn. T ngày 1/1/2010, t l trích ế
l p các kho n này m t s thay đ i v y bài vi t này nh m m c đích cung c p ế
nh ng thông tin m i nh t v t l trích l p ph ng pháp h ch toán các kho n trích ươ
theo l ng.ươ
I. T l trích l p
1. B o hi m xã h i
B o hi m h i s b o đ m thay th ho c đ p m t ph n thu nh p c a ế
ng i lao đ ng khi h b gi m ho c m t thu nh p do m đau, thai s n, tai n n laoườ
đ ng, b nh ngh nghi p, th t nghi p, h t tu i lao đ ng ho c ch t, trên c s đóng ế ế ơ
vào qu b o hi m xã h i.
Lu t B o hi m h i quy đ nh 2 lo i BHXH, BHXH b t bu c BHXH
t nguy n:
- B o hi m xã h i b t bu c là lo i hình b o hi m xã h i mà ng i lao đ ng và ườ
ng i s d ng lao đ ng ph i tham gia.ườ
- B o hi m h i t nguy n lo i hình b o hi m h i ng i lao đ ng ườ
t nguy n tham gia, đ c l a ch n m c đóng ph ng th c đóng phù h p v i thu ượ ươ
nh p c a mình đ h ng b o hi m xã h i. ưở
Trong ph m vi c a bài vi t này ch đ c p đ n BHXH b t bu c đ i v i các ế ế
đ i t ng sau: ượ
a) Ng i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n, h p đ ngườ
lao đ ng có th i h n t đ ba tháng tr lên;
b) Cán b , công ch c, viên ch c;
c) Công nhân qu c phòng, công nhân công an;
d) quan, quân nhân chuyên nghi p quân đ i nhân dân; quan, h quan
nghi p v , quan, h quan chuyên môn k thu t công an nhân dân; ng i làm công ườ
tác c y u h ng l ng nh đ i v i quân đ i nhân dân, công an nhân dân; ơ ế ưở ươ ư
Theo Đi u 91 Lu t BHXH: quy đ nh m c đóng ph ng th c đóng c a ươ
ng i lao đ ngườ nh sau: ư
- H ng tháng, ng i lao đ ng s đóng 5% m c ti n l ng, ti n công vào qu ườ ươ
h u trí t tu t. t năm 2010 tr đi, c hai năm m t l n đóng thêm 1% cho đ nư ế
khi đ t m c đóng là 8%.
Riêng đ i v i ng i lao đ ng h ng ti n l ng, ti n công theo chu kỳ s n ườ ưở ươ
xu t, kinh doanh trong các doanh nghi p nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm ư
nghi p thì ph ng th c đóng đ c th c hi n h ng tháng, h ng quý ho c sáu tháng ươ ượ
m t l n.
Theo Đi u 92 Lu t BHXH: quy đ nh m c đóng ph ng th c đóng c a ươ
ng i s d ng lao đ ngườ
H ng tháng, ng i s d ng lao đ ng đóng trên qu ti n l ng, ti n công đóng ườ ươ
b o hi m xã h i c a ng i lao đ ng nh sau: ườ ư
a) 3% vào qu m đau và thai s n; trong đó ng i s d ng lao đ ng gi l i 2% ườ
đ tr k p th i cho ng i lao đ ng đ đi u ki n h ng ch đ th c hi n quy t ườ ưở ế ế
toán h ng quý v i t ch c b o hi m xã h i;
b) 1% vào qu tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p;
c) 11% vào qu h u trí t tu t. t năm 2010 tr đi, c hai năm m t l n ư
đóng thêm 1% cho đ n khi đ t m c đóng là 14%.ế
V y t ngày 1/1/2010, m c trích l p BHXH 22% trên qu ti n l ng, ươ
ti n công đóng b o hi m h i, trong đó ng i lao đ ng đóng góp 6% ng i ườ ườ
s d ng lao đ ng đóng góp 16%.
Và t l này c 2 năm s tăng thêm 2% (trong đó ng i lao đ ng đóng thêm 1% ườ
ng i s d ng lao đ ng đóng thêm 1%) cho đ n khi đ t t l trích l p 26%,ườ ế
trong đó ng i lao đ ng đóng 8% và ng i s d ng lao đ ng đóng 18%.ườ ườ
2. B o hi m y t ế
B o hi m y t ế hình th c b o hi m đ c áp d ng trong lĩnh v c chăm sóc ượ
s c kh e, không m c đích l i nhu n, do Nhà n c t ch c th c hi n các đ i ướ
t ng có trách nhi m tham gia theo quy đ nh c a Lu t BHYT. ượ
Theo Lu t BHYT thì m c trích l p t i đa c a qu BHYT là 6% ti n l ng ti n ươ
công hàng tháng c a ng i lao đ ng, trong đó ng i lao đ ng ch u 1/3 (t i đa là 2%) và ườ ườ
ng i s d ng lao đ ng ch u 2/3 (t i đa là 4%)ườ
Theo ngh đ nh s 62/2009/NĐ-CP ban hành ngày 27/7/2009 (có hi u l c thi
hành t ngày 1/10/2009) c a Th t ng Chính ph quy đ nh m c trích l p BHYT t ướ
1/1/2010 nh sau:ư
Đ i v i ng i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i ườ
h n, h p đ ng lao đ ng th i h n t đ 3 tháng tr lên; ng i lao đ ng ng i ườ ườ
qu n doanh nghi p h ng ti n l ng, ti n công; cán b , công ch c, viên ch c thì ưở ươ
m c trích l p BHYT b ng 4,5% m c ti n l ng, ti n công h ng tháng c a ươ
ng i lao đ ng, trong đó ng i s d ng lao đ ng đóng góp 3% ng i laoườ ườ ườ
đ ng đóng góp 1,5%.
3. B o hi m th t nghi p
Theo Lu t B o hi m h i, b o hi m th t nghi p b t bu c áp d ng đ i v i
đ i t ng lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng nh sau: ượ ườ ư
- Ng i lao đ ngườ tham gia b o hi m th t nghi p công dân Vi t Nam làm
vi c theo h p đ ng lao đ ng ho c h p đ ng làm vi c mà các h p đ ng này không xác
đ nh th i h n ho c xác đ nh th i h n t đ m i hai tháng đ n ba m i sáu tháng v i ườ ế ươ
ng i s d ng lao đ ng.ườ
- Ng i s d ng lao đ ngườ tham gia b o hi m th t nghi p bao g m c quan ơ
nhà n c, đ n v s nghi p, đ n v trang nhân dân; t ch c chính tr , t ch c chínhướ ơ ơ
tr - h i, t ch c chính tr h i - ngh nghi p, t ch c h i - ngh nghi p, t
ch c h i khác; c quan, t ch c n c ngoài, t ch c qu c t ho t đ ng trên lãnh ơ ướ ế
th Vi t Nam; doanh nghi p, h p tác xã, h kinh doanh th , t h p tác, t ch c
khác nhân thuê m n, s d ng tr công cho ng i lao đ ng s d ng tướ ườ
m i lao đ ng tr lên.ườ
* Theo đi u 81 Lu t BHXH, đi u ki n h ng b o hi m th t nghi p ưở
Ng i th t nghi p đ c h ng b o hi m th t nghi p khi đ các đi u ki nườ ượ ưở
sau đây:
- Đã đóng b o hi m th t nghi p đ m i hai tháng tr lên trong th i gian hai ườ
m i b n tháng tr c khi th t nghi p;ươ ướ
- Đã đăng ký th t nghi p v i t ch c b o hi m xã h i;
- Ch a tìm đ c vi c làm sau m i lăm ngày k t ngày đăng ký th t nghi pư ượ ườ
* Theo đi u 82 Lu t BHXH, m c t r c p th t nghi p nh sau: ư
- M c tr c p th t nghi p h ng tháng b ng 60% m c bình quân ti n l ng, ươ
ti n công tháng đóng b o hi m th t nghi p c a sáu tháng li n k tr c khi th t ướ
nghi p.
- Th i gian h ng tr c p th t nghi p đ c quy đ nh nh sau: ưở ượ ư
+ Ba tháng, n u có t đ m i hai tháng đ n d i ba m i sáu tháng đóng b oế ườ ế ướ ươ
hi m th t nghi p;
+ Sáu tháng, n u t đ ba m i sáu tháng đ n d i b y m i hai thángế ươ ế ướ ươ
đóng b o hi m th t nghi p;
+ Chín tháng, n u t đ b y m i hai tháng đ n d i m t trăm b n m iế ươ ế ướ ươ
b n tháng đóng b o hi m th t nghi p;
+ M i hai tháng, n u t đ m t trăm b n m i b n tháng đóng b o hi mườ ế ươ
th t nghi p tr lên.
* Theo đi u 102 Lu t BHXH, ngu n hình thành qu nh sau: ư
- Ng i lao đ ng đóng b ng 1% ườ ti n l ng, ti n công tháng đóng b o hi m ươ
th t nghi p.
- Ng i s d ng lao đ ng đóng b ng 1% ườ qu ti n l ng, ti n công tháng ươ
đóng b o hi m th t nghi p c a nh ng ng i lao đ ng tham gia b o hi m th t nghi p. ườ
- H ng tháng, Nhà n c h tr t ngân sách b ng 1%ướ qu ti n l ng, ti n ươ
công tháng đóng b o hi m th t nghi p c a nh ng ng i lao đ ng tham gia b o hi m ườ
th t nghi p và m i năm chuy n m t l n.
V y, t l trích l p BHTN c a DN 2%, trong đó ng i lao đ ng ch u ườ
1% và DN ch u 1% tính vào chi phí.
4. Kinh phí công đoàn
T l trích l p c a kho n này không thay đ i, v n 2% trên t ng thu nh p
c a ng i lao đ ng và toàn b kho n này s đ c tính vào chi phí c a doanh nghi p. ườ ượ
II. Ph ng pháp h ch toánươ
1. Tài kho n s d ng
Đ h ch toán các kho n trích theo l ng, k toán s d ng tài kho n 338- Ph i ươ ế
tr , ph i n p khác, c th s d ng các TK chi ti t sau: ế
- TK 3382 – Kinh phí công đoàn
- TK 3383 – B o hi m xã h i
- TK 3384 – B o hi m y t ế
- TK 3389 – B o hi m th t nghi p
Tài kho n 3389 - B o hi m th t nghi p có công d ng và k t c u nh sau: ế ư
- Công d ng: Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình trích đóng B o
hi m th t nghi p cho ng i lao đ ng đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t v b o ườ ơ
hi m th t nghi p.
- K t c u, n i dung ph n ánh:ế
Bên N : S B o hi m th t nghi p đã n p cho c quan qu n qu b o hi m ơ
th t nghi p.
Bên Có:
- Trích b o hi m th t nghi p vào chi phí s n xu t, kinh doanh;
- Trích b o hi m th t nghi p kh u tr vào l ng c a công nhân viên. ươ
S d bên ư : S b o hi m th t nghi p đã trích nh ng ch a n p cho c quan ư ư ơ
qu n lý qu b o hi m th t nghi p.
2. Ph ng pháp h ch toán m t s nghi p v kinh t ch y uươ ế ế
- Đ nh kỳ trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí s n xu t, kinh doanh,
ghi:
N các TK 622, 627, 641, 642…
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3382, 3383, 3384, 3389).
- Tính s ti n BHXH, BHYT, BHTN tr vào l ng c a công nhân viên, ghi: ươ
N TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ng ườ
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3383, 3384, 3389).
- Khi n p BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho c quan qu n lý ghi: ơ
N TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3382, 3383, 3384, 3389)
Có các TK 111, 112.