i
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ ậ ẩ ả
Tôi xin cam đoan, lu n văn này là s n ph m nghiên c u c a riêng tôi.
ố ệ ự ế ả ư ừ
ậ
Các s li u, k t qu nêu trong lu n văn là trung th c và ch a t ng
ượ ấ ỳ ứ ố ọ đ c ai công b trong b t k công trình nghiên c u khoa h c nào khác.
ứ ủ ệ ề ị Tôi xin ch u trách nhi m v nghiên c u c a mình.
ả H i Phòng, ngày tháng năm
2015
Ả Ậ TÁC GI LU N VĂN
ụ ế Ng y Ti n Hà
ii
Ờ Ả Ơ
L I C M N
ướ ượ ử ờ ả ơ ế ễ ị Tr c tiên tôi xin đ c g i l i c m n đ n TS. Nguy n Th Thanh
ướ ỉ ả ể ẫ ờ ậ
Nhàn đã t n tình h ng d n, ch b o cho tôi th i gian gian qua đ hoàn
ệ ậ
thi n lu n văn này.
ỏ ế ơ ớ ấ ả ầ ả ạ Tôi xin bày t lòng bi t n t t c quý th y cô giáo gi ng d y trong i t
ươ ữ ả ọ ị ườ ạ ch ng trình Cao h c Qu n tr kinh doanh, nh ng ng ề
i đã truy n đ t cho
ơ ở ể ứ ữ ề ề ự ế ả ị ệ
tôi ki n th c h u ích v v Qu n tr kinh doanh làm c s đ tôi th c hi n
ả ơ ủ ậ ả ạ ộ ố
t t lu n văn. Tôi cũng xin c m n các cán b qu n lý c a Khoa đào t o sau
ệ ề ạ ườ ậ ợ ọ
ạ ọ
đ i h c đã t o m i đi u ki n, môi tr ng thu n l ố
i trong su t quá trình
ự ệ ậ ọ ậ
h c t p và th c hi n lu n văn.
ả ơ ổ ứ ổ Tôi xin chân thành c m n các nhân, t ch c Công ty c ph n t ầ ư ấ
v n
ơ ở ạ ầ ự ệ ả ỡ xây d ng nông nghi p và c s h t ng H i Phòng …đã giúp đ cho tôi
ế ậ ố ệ ệ ế ề ấ ớ ti p c n v i các s li u và cung c p cho tôi các tài li u liên quan đ n đ tài
ơ ở ủ ứ ậ ể
đ tôi có c s nghiên c u lu n văn c a mình.
ế ệ ạ ố ồ ả ơ
Và cu i cùng tôi xin chân thành c m n đ n các b n đ ng nghi p, các
ọ ớ ọ ườ ạ ọ ả ạ
b n h c viên trong l p Cao h c QTKD K6B Tr ng Đ i h c H i phòng
ỗ ợ ể ộ cùng toàn th các thành viên trong gia đình tôi đã đ ng viên, h tr tôi trong
ọ ạ ườ ố ờ ượ su t th i gian tôi theo h c t i tr ng và giúp cho tôi hoàn thành đ ế
c h t
ọ ủ
khóa h c c a mình.
ả H i Phòng, ngày 23 tháng 8 năm 2015
ả ậ Tác gi lu n văn
ụ ế Ng y Ti n Hà
iii
Ụ Ụ M C L C
iv
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ộ
ỹ
ạ Cán b công nhân viên
ậ
Công nhân k thu t
Công nhân viên ch cứ
ệ
ệ
ủ
ổ
ẩ
ả ổ
ộ ồ
ộ ị
ị
ơ ở ạ ầ
ể
ạ
ế
ự ồ
ả
CBCNV
CNKT
CNVC
CNH, HĐH Công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ộ
Ch nghĩa xã h i
CNXH
ầ
Công ty c ph n
CTCP
ả
T ng s n ph m n i đ a
GDP
HĐQT
H i đ ng qu n tr
ệ
NN&CSHT Nông nghi p và c s h t ng
ệ
NN&PTNT Nông nghi p và phát tri n nông thôn
ế
K ho chkinh doanh
KHKD
ộ
xã h i
Kinh t
KTXH
ộ
ấ
Năng su t lao đ ng
NSLĐ
Ngu n nhân l c
NNL
ấ
S n xu t kinh doanh
SXKD
Xây d ngự
XD
ổ ứ
T ch c hành chính
TC HC
ư ấ
T v n thi
TVTK ế ế
t k
v
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
ố ệ
S hi u Tên b ngả Trang b ngả
ự ừ ự ạ ồ ạ Th c tr ng ngu n nhân l c t năm 2010 – 2014 t i 2.1 31
ộ ổ
ồ
ồ 2.2
2.3 33
33
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ Công ty
ự
ơ ấ
C c u ngu n nhân l c theo đ tu i (12/2014)
ộ ọ ấ
ự
ơ ấ
C c u ngu n nhân l c theo trình đ h c v n
̀
ư
ơ
Năng suât cua cac đ n vi va cua Công t
năm 2010 2.4 34
ế ố
ố ượ ộ 2.5
2.6 37
37
ộ
ủ ộ 2014
ự ủ
Nhân l c c a Công ty tính đ n cu i năm 2014
ng và trình đ cán b nhân viên
S l
ộ
Trình đ lao đ ng c a Công ty năm 2014 (xét theo 2.7 38
ề ườ ệ ủ ị
ơ
ừ
t ng đ n v )
ứ ộ
M c đ hài lòng v môi tr ng làm vi cc a 2.8 45 ở
ể ố ộ CBNV Công ty năm 2014
S cán b nhân viên xin chuy n công tác và xin 2.9 46 ệ ủ ừ thôi vi c c a Công ty t năm 2010 – 2014
vi
Ụ Ể Ồ DANH M C CÁC BI U Đ
ơ ồ ể ồ Tên s đ , bi u đ
ể ụ
ch c Công ty
ạ ồ ủ
i Công ty
ơ ồ
ơ ồ ơ ấ ổ ứ
ơ ồ
ự
ơ ấ ồ
́ ̀ ố ệ
S hi u
1.1
2.1
2.2
2.1
2.2
2.3 Trang
14
28
30
31
33
35 ̣ ̉ ̣ ̉
2.4
45
́
ứ ộ ườ ề S đ quy trình tuy n d ng
S đ c c u t
S đ quy trình công tác tvtk công trình c a Công ty
ự
ạ
Th c tr ng ngu n nhân l c 20102014 t
ộ ọ ấ
ự
C c u ngu n nhân l c theo trình đ h c v n
Năng suât lao đông cua cac đ n vi va cua Công ty
ệ ủ
ng làm vi c c a ơ
M c đ hài lòng v môi tr
CBNV
ở Công ty năm 2014
1
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài nghiên
́ ệ ế ́
ơ ̣ ̉ Vi t Nam đang ti n hành công cuôc đôi m i đât n ́
ệ
ươ
c “công nghi p
ố ả ề ệ ạ ở hóa, hi n đ i hóa” trong b i c nh n n kinh t ế ế ớ
th gi i đang trong th i k ờ ỳ
ị ườ ố ế ạ ắ ự ậ
ộ
h i nh p. Th tr ng qu c t ể
c nh tranh ngày càng gay g t, s phát tri n
ứ ệ ậ ộ ả
ủ
c a công ngh thông tin, lao đ ng trí th c và văn hóa Công ty. Vì v y, qu n
ề ấ ữ ự ấ ồ ở ị ế ệ ộ
tr ngu n nhân l c tr thành m t trong nh ng v n đ c p thi t hi n nay.
ổ ứ ố ắ ự ệ Các t ộ ộ
ch c, doanh nghi p luôn c g ng xây d ng cho mình m t đ i
ề ố ượ ự ả ấ ượ ứ ả
ngũ nhân l c đ m b o v s l ng và ch t l ầ
ng, đáp ng các yêu c u
ơ ở ể ấ ổ ứ ệ ả
s n xu t kinh doanh. Đây là c s đ các t ủ ộ
ch c, doanh nghi p ch đ ng
ấ ượ ấ ứ ạ ả ả
s n xu t, nâng cao ch t l ớ
ẩ
ng, h giá thành s n ph m, thích ng nhanh v i
ị ườ ủ ộ ầ ư ự ồ ộ ự ế
s bi n đ ng c a th tr ng. Do đó, đ u t vào ngu n nhân l c là m t gi ả
i
ầ ấ ế ệ ả ầ ầ ế ủ pháp hi u qu , là yêu c u, nhu c u t t y u và c n thi t c a m i t ọ ổ ứ
ch c,
ự ệ ằ ượ ấ ượ ự ộ ồ doanh nghi p nh m xây d ng đ c m t ngu n nhân l c ch t l ng cao,
ượ ứ
đáp ng đ ầ ủ
c nhu c u c a mình.
ư ấ ự ệ ạ ầ ộ ộ T v n xây d ng là m t lo i hình lao đ ng trí tu có yêu c u cao v ề
̃ ư ự ễ ệ ệ ằ ự
chuyên môn cung nh th c ti n, th c hi n các công vi c b ng các thi ế ị
t b
́ ́ ệ ư ấ ự ề ệ ạ ầ hi n đ i và các ph n m m tính toán cho công vi c t v n thiêt kê xây d ng.
ự ế ầ ư ấ ề ổ ế ế Tuy nhiên trong th c t , nhi u Công ty c ph n t v n thi ự
t k xây d ng
ấ ượ ữ ẩ ư ộ ả
cho ra nh ng s n ph m có ch t l ủ
ng ch a cao do trình đ chuyên môn c a
ư ỹ ư ủ ự ượ ế ả ộ ư ạ các ki n trúc s , k s , trình đ qu n lý c a l c l ng lãnh đ o ch a nhanh
ệ ạ ố ồ ộ nh y, b trí công vi c còn ch ng chéo; quy mô và trình đ năng l c t ự ư ấ
v n
́ ư ạ ́ ữ ứ ề ạ ơ ồ ổ ị ợ
thiêt kê gi a các đ n v không đ ng đ u, ch a t o ra s c m nh t ng h p,
ộ ọ ử ế ề ề ệ ấ
còn y u v kinh nghi m x lý các v n đ xã h i h c, phân tích tài chính, d ự
ự ậ ế ự
án, pháp lu t liên quan đ n d án xây d ng công trình…
ể ạ ầ ư ấ ự ệ ổ Qua tìm hi u t i Công ty C ph n t v n xây d ng Nông nghi p và
ả ự ạ ậ ấ ả ị ơ ở ạ ầ
c s h t ng H i Phòng i đây còn nh n th y công tác qu n tr nhân l c t
2
̃ ̀ ộ ố ấ ề ồ ạ ầ ượ ả ế ư ̣ m t s v n đ t n t i c n đ c gi i quy t. Măc du, trong nh ng năm qua,
̃ ́ ́ ̀ ̀ ượ ự ư ́
ơ ̉ ̣ đ ̣
c s quan tâm cua Ban lanh đao Công ty đôi v i vân đê nay nh ng viêc
́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ươ ư ượ ̀
ơ ̣ ̣ ̣ xây d ng cac ch ng trinh kê hoach ch a đ c đông bô, con r i rac,
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ th ̀
̣ ả
ươ
ng hay bi đông, găp đâu lam đo, chay theo tinh hinh, s viêc. Vi vây nh
ưở ấ ớ ả ả ự ế ệ ấ ộ h ng và tác đ ng r t l n đ n hi u qu s n xu t kinh doanh và s phát
ể ủ ề ọ ộ ố ệ tri n c a Công ty , do đó Tôi ch n đ tài : ệ
“M t s bi n pháp hoàn thi n
ự ạ ả ị ầ ư ấ ổ công tác qu n tr nhân l c t i Công ty C ph n t ự
v n xây d ng
́ ̀ ̀ ́ ́ ả ̣ ̉ ̉ ̣
nhăm đanh gia tâm quan trong cua công tac quan tri NN&CSHT H i Phòng”
̀ ́ ́ ự ́
ơ ư ấ ế ế ự ̣ ̉ nhân l c đôi v i cac doanh nghiêp cô phân t v n thi ́
t k xây d ng noi
̀ ́ơ ầ ư ấ ự ệ ổ ́
chung va đôi v i Công ty C ph n t v n xây d ng Nông nghi p và c s ơ ở
́ ́ ́ ́ ̀ ả ư ̣ ̉ ạ ầ
h t ng H i Phòng noi riêng, t ̀
ệ
ư
đo đ a ra môt sô giai phap nhăm hoàn thi n
ự ̉ ̣ ̣ công tác quan tri nhân l c tai Công ty nay.̀
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u
ệ ố ơ ả ự ề ể ậ ồ ủ
1. H th ng hóa lý lu n c b n v phát tri n ngu n nhân l c c a
ệ ổ ầ ư ấ ự doanh nghi p c ph n t v n xây d ng.
ấ ượ ạ ạ ộ ự ả ự
2. Đánh giá th c tr ng ch t l ng nhân l c và ho t đ ng qu n tr ị
ự ạ ầ ư ấ ự ả ổ nhân l c t i Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng.
́ ̀ ự ề ệ ệ ấ ả ị ̉
3. Đ xu t bi n phap nhăm hoàn thi n công tác qu n tr nhân l c cua
̀ ́ ̀ ở ự ̣ ̣ Công ty phòng, gop phân nâng cao năng l c canh tranh va m rông quy mô
́ ̀ ̉ ̉ ̣ san xuât cua Công ty nay trong giai đoan 2015 2020.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
́ ́ ượ ư 3.1. Đôi t ng nghiên c u:
ự ạ ự ạ ồ ữ ỉ Phân tích th c tr ng ngu n nhân l c t i Công ty, ch ra nh ng thành
ế ủ ế ề ạ ấ ừ ư ữ ể công, h n ch ch y u trong v n đ này, t đó đ a ra nh ng quan đi m và
ộ ố ệ ơ ả ự ệ ằ ả ị ̉
m t s bi n pháp c b n nh m hoàn thi n công tác qu n tr nhân l c cua
Công ty.
ư ̣ 3.2. Pham vi nghiên c u:́
3
̀ ̀ ́ ́
ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ ́
̃
ư
Luân văn tâp trung nghiên c u nh ng vân đê vê quan tri nhân l c đôi
̀ ̀ ́ ư ấ ế ế ự ̣ ̉ ́
ơ
v i doanh nghiêp cô phân t v n thi ́
́
ơ
t k xây d ng noi chung va đôi v i
́ ̣ Công ty noi riêng trong giai đoan 2015 2020.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ử
Luân văn s dung cac ph ́
ư
ng phap nghiên c u chu yêu sau đây:
ể ệ ỏ ơ ở ậ ủ ̉ ̣ Phân tích các tài li u đ làm sáng t c s lý lu n c a quan tri nhân
́ ́ ̣ ư ấ ́
ơ ế ế ̀
ự
l c trong nên kinh tê thi tr ́
̀
̣ ươ
ng đôi v i cac doanh nghiêp t v n thi t k xây
d ng.ự
́ ươ Ph ng phap chuyên gia.
ươ ứ ả ứ ế ẩ Ph ể ụ
ng pháp nghiên c u s n ph m: Nghiên c u quy ch tuy n d ng
ế ề ươ ưở ố ớ ả
nhân viên; văn b n, quy ch ti n l ng, th ộ
ng đ i v i cán b nhân viên; các
ự ủ ể ế ạ ộ ơ ị báo cáo tình hình lao đ ng, k ho ch phát tri n nhân l c c a các đ n v trong
ạ
Công ty giai đo n 2015 2020.
̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ươ ư ự ̉ Ph ́
ng phap điêu tra th c tiên (So sánh, tr ng câu y kiên, phong vân,
́ ấ ượ ự ể ạ ự ả ị ể
quan sat…) đ tìm hi u th c tr ng ch t l ự
ng nhân l c và qu n tr nhân l c
ươ ả ả ử ế ằ ọ ố ủ
c a Công ty; Ph ng pháp th ng kê toán h c nh m x lý k t qu kh o sát.
ế ấ ủ 5. K t c u c a luân văn
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ở ươ ̣ ̣ Luân văn gôm co phân m đâu, phân kêt luân va 03 ch ng:
̀ ́ ươ ơ ở ự ự ồ ̣ ̉ ̣ Ch ng 1: C s ly luân vê ngu n nhân l c và quan tri nhân l c trong
́ ̀ ư ấ ự ̣ ̉ cac doanh nghiêp cô phân t v n xây d ng.
́ ươ ự ượ ạ ộ ự ả ̣ Ch ng 2: Th c trang chât l ng nhân l c và ho t đ ng qu n tr ị
ầ ư ấ ự ự ả ổ ̉ nhân l c cua Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng.
́ ươ ự ệ ệ ả ị ̉ Ch ng 3: Bi n phap hoàn thi n công tác qu n tr nhân l c cua Công
ầ ư ấ ự ả ổ ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng.
ớ ủ ữ ậ 6. Nh ng đóng góp m i c a lu n văn
4
ệ ố ơ ả ự ả ậ ồ ị H th ng hoá các lý lu n c b n qu n tr ngu n nhân l c và các
ưở ự ế ệ ổ ồ ế ố ả
y u t nh h ng đ n ngu n nhân l c trong các doanh nghi p c ph n t ầ ư
ế ế ự ấ
v n thi t k xây d ng.
ấ ượ ạ ự ị ự
Đánh giá th c tr ng ch t l ự ủ
ả
ng nhân l c và qu n tr nhân l c c a
ầ ư ấ ự ả ổ
Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng.
́ ́ ư ề ấ ệ ệ ằ ̣ Đ xu t, tham m u m ôt sô bi n phap nh m hoàn thi n công tác
ầ ư ấ ự ự ả ổ ị ̉ qu n tr nhân l c cua Công ty c ph n t ả
v n xây d ng NN&CSHT H i
Phòng.
5
ƯƠ CH NG 1
́ Ơ Ở Ự ̣ ̉ ̣ ̀
C S LY LUÂN VÊ QUAN TRI NHÂN L C
TRONG CÁC DOANH NGHI PỆ
ộ ố ơ ả ệ 1.1. M t s khái ni m c b n
ệ ả ị ự
1.1.1. Khái ni m qu n tr nhân l c
ượ ự ồ ộ ồ ự ố
Ngu n nhân l c là m t ngu n l c s ng. Đ c hình thành trên c s ơ ở
ượ ế ớ ủ
c a các cá nhân có vai trò khác nhau và đ ữ
c liên k t v i nhau theo nh ng
ồ ự ủ ấ ị ự ụ ồ ớ ệ
m c tiêu nh t đ nh. Ngu n nhân l c khác v i ngu n l c c a doanh nghi p
ấ ủ ả ườ ườ ể ệ ở chính là b n ch t c a con ng ị
i. Giá tr con ng i th hi n ự ủ
năng l c c a
ườ ộ ườ ệ ề ạ ỏ con ng i đó. M t ng ự
i kh e m nh, có năng l c ngh nghi p mà doanh
ủ ộ ứ ệ ệ ầ ạ ầ nghi p c n có, có tinh th n ch đ ng làm vi c, có ý th c sáng t o và có
ả ớ ườ ổ ủ ứ ứ
kh năng thích ng v i môi tr ng t ệ
ch c và văn hóa c a doanh nghi p
ồ ự ấ ủ ệ ệ ả ậ ọ chính là ngu n l c quan tr ng nh t c a doanh nghi p. Vì v y, vi c qu n tr ị
ấ ầ ự ả ồ ế ố ớ ệ ệ
ngu n nhân l c có hi u qu là r t c n thi t đ i v i các doanh nghi p.
ệ ố ả ồ ị ế ự
Qu n tr ngu n nhân l c là h th ng các tri ạ
t lý, chính sách và ho t
ứ ề ể ạ
ộ
đ ng ch c năng v thu hút, đào t o phát tri n và duy trì con ng ườ ủ
i c a
ộ ổ ạ ượ ứ ả ố ư ả ổ ế ứ ẫ m t t ằ
ch c nh m đ t đ c k t qu t i u cho c t ch c l n nhân
viên[1,4].
ủ ệ
Theo quan ni m c a các n
ồ ự ồ ự ề
ề
c có n n kinh t
ườ
i và đ
ồ ượ
ấ ứ
ơ ể ườ ể ộ ị ế ị ườ
ể
th tr
ng phát tri n thì
ứ
ề
ướ
c nghiên c u d
i nhi u khía
ộ
ộ
cách là ngu n cung c p s c lao đ ng cho xã h i, bao
ế
ng (không b khi m
ướ ế ớ ư
c h t v i t
ư
ặ ị ậ ẩ ế ướ
ngu n l c là ngu n l c v con ng
ạ
c nh, tr
ồ
g m toàn b dân c có c th phát tri n bình th
t b m sinh [10, 8]
khuy t ho c d t .
ư ệ ằ ạ ạ ệ
Theo Giáo s , Vi n sĩ Ph m Minh H c cho r ng: xét trên bình di n
ố ị ươ ượ ể ề ổ “T ng th các ti m năng qu c gia hay đ a ph ng NNL đ ị
c xác đ nh là
ộ ướ ủ ộ ộ ị ươ ẵ ộ lao đ ng c a m t n c hay m t đ a ph ng s n sàng tham gia m t công
ệ ộ
vi c lao đ ng nào đó” [3, 78].
6
ự ư ệ ả ạ ồ ồ ị ị Qu n tr ngu n nhân l c bao g m các công vi c nh ho ch đ nh, t ổ
ạ ộ ử ụ ứ ể ằ ỉ ể
ch c, ch huy và ki m soát các ho t đ ng nh m thu hút, s d ng và phát tri n
ườ ể ể ạ ượ ủ ổ ứ ụ con ng i đ có th đ t đ c các m c tiêu c a t ch c.
ể ể ủ ự ệ ả ồ ị ả
Đi sâu vào vi c làm c a qu n tr ngu n nhân l c, còn có th hi u qu n
ự ệ ể ể ể ồ ộ ọ ị ử ụ
tr ngu n nhân l c là vi c tuy n m , tuy n ch n, duy trì, phát tri n, s d ng,
ự ệ ấ ổ ứ ủ ộ
đ ng viên và cung c p ti n nghi cho nhân l c thông qua t ch c c a nó.
ị ộ ở ự ẫ
ử ụ ả
ự
ầ
ứ
ấ ượ ỉ ng. S l
ậ ỉ
ượ ạ
ỉ
ấ ượ
ấ ng NNL đ
ộ ố ộ
ẻ ố
ộ ọ ứ
ệ ự
ạ ộ
ồ
giác đ nào thì qu n tr ngu n nhân l c v n là các ho t đ ng
Song dù
ả
ể
ộ ổ ứ ể
ủ
ch c đ thu hút, xây d ng, phát tri n, s d ng, đánh giá, b o toàn
c a m t t
ệ ủ ổ
ớ
ợ
ộ
ộ ự ượ
ữ
ng lao đ ng phù h p v i yêu c u công vi c c a t
gìn m t l c l
và gi
ộ ố
ượ
ấ ượ
ứ ả ề ặ ố ượ
NNL đ
ng.
ng và ch t l
ch c c v m t s l
c nghiên c u trên giác đ s
ệ
ể
ượ
ố ượ
ượ
c bi u hi n thông qua các ch tiêu quy
ng NNL đ
ng và ch t l
l
ế ớ
ố ộ
mô và t c đ tăng NNL. Các ch tiêu này có liên quan m t thi t v i ch tiêu quy mô
ề
c nghiên c u trên các khía c nh v
và t c đ tăng dân s . Ch t l
ẩ
ụ
ứ
s c kho , trình đ h c v n, trình đ chuyên môn nghi p v , năng l c ph m
ch t,...ấ
ươ ự ượ ể ồ ng đ i h p: Theo nghĩa t ồ
ố ẹ Ngu n nhân l c đ c hi u là ngu n lao
đ ng. ộ
ộ ự ượ ồ Theo nghĩa h p h n:
ẹ ơ Ngu n nhân l c là toàn b l c l
ế
ọ
ấ ị ộ ổ ự ế ộ ộ
ự
ng lao đ ng trong
ồ
ố ạ ộ
qu c dân (hay còn g i là dân s ho t đ ng kinh t ), nghĩa là bao g m
ả
đang
i trong đ tu i nh t đ nh nào đó, có kh năng lao đ ng, th c t
ữ ườ ấ ệ ế ố
ề
n n kinh t
ườ
ữ
nh ng ng
ệ
có vi c làm và nh ng ng i th t nghi p.
ồ ự ủ ướ ả
ồ ộ ơ
ấ ượ ề
ch c, m t c quan qu n lý nhà n
ệ
ầ ủ ứ
ộ ổ ứ
ố ượ
ứ
ộ ề c phát tri n t
ề ể ự ự ủ ứ ể ề
ụ ủ ổ ứ ượ ệ ầ c là
Ngu n nhân l c c a m t t
ứ
ệ ố
ng, ch t l
ng, ti m năng hi n có và
h th ng công ch c bao g m s l
ế
ủ
ợ
ộ
ề
ti m năng c a đ i ngũ công ch c, phù h p và đáp ng yêu c u c a chi n
ấ ị
ờ ỳ
ể ổ ứ
ượ
ch c trong m t th i k nh t đ nh. Ti m năng đó bao hàm
l
ự
ổ
t ng hòa ti m năng v th l c, trí l c và tâm l c c a công ch c có th đám
ứ
ch c.
ng đ c yêu c u, nhi m v c a t
ứ ủ ả ị ự
1.1.2. Vai trò, ch c năng c a qu n tr nhân l c
ủ ả ị ự
1.1.2.1. Vai trò c a qu n tr nhân l c
7
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ử ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́
́
̉ ư
Muc tiêu c ban cua bât ky tô ch c nao cung la s dung môt cach co
́ ́ ̣ ượ ự ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ hiêu suât nhân l c đê đat đ ́
ự
c muc tiêu cua tô ch c đo. Quan tri nhân l c
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ượ ̉ ̉ ̣ ́
̀
nhăm cung cô va duy tri đây đu sô l ̀
ng va chât l ́
ng lao đông cân thiêt
̀ ́ ̀ ́ ̣ ượ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ́
̉ ư
cho tô ch c đê đat đ ̀
c muc tiêu đê ra. Quan tri nhân l c giup tim kiêm va
́ ́ ́ ̃
ư ́
ư ̃
ư ươ ̉ ̉ ̣ ̀
phat triên nh ng hinh th c, nh ng ph ́
ng phap tôt nhât đê ng ̀
ươ
i lao đông
́ ́ ́ ̀ ́ ́
ư ự ̣ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ co thê đong gop nhiêu s c l c cho viêc đat đ ́
̉ ư
c cac muc tiêu cua tô ch c,
́ ́ ̀ ̃ ơ ̀
ư ̀
ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ đông th i cung tao c hôi đê phat triên không ng ng chinh ban thân ng ̀
ươ
i
̣ lao đông.
̀ ́ ́ ́ ự ự ̉ ̣ ̉ ̣ Th c chât quan tri nhân l c la công tac quan ly con ng ̀
ươ
i trong pham
́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ́
̉ ư ự ử ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ vi nôi bô môt tô ch c, la s đôi x cua tô ch c đôi v i ng ̀
i lao đông. Con
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́
ư ́
ư ̉ ̣ ̉ ̣ ng ̀
ươ
i la yêu tô câu thanh nên tô ch c, vân hanh tô ch c va quyêt đinh s ự
̀ ̀ ̀ ự ự ̃
ư ́
ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
thanh bai cua tô ch c. Nhân l c la môt trong nh ng nguôn l c không thê
́ ̀ ̃ ượ ự ự ́
ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́
thiêu đ c cua tô ch c nên quan tri nhân l c chinh la môt linh v c quan
́ ́ ́ ̀ ́ ́
̉ ư ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
trong cua quan ly trong moi tô ch c. Măt khac, quan ly cac nguôn l c khac
́ ́ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ự ̣ ̉ ̉ ́
́
̉ ư
cung se không co hiêu qua nêu tô ch c không quan ly tôt nhân l c, vi suy đên
́ ̀ ̀ ự ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ cung moi hoat đông quan ly đêu th c hiên b i con ng ̀
ươ
i.
́ ̀ ̀ ̀
ơ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̀
Trong th i đai ngay nay, quan tri nhân l c co tâm quan trong ngay
́ ̀ ̀ ̃
ư
cang cao vi nh ng ly do sau:
̀ ́ ự ̣ ̀
Do s canh tranh ngay cang gay găt trên thi tr ́
́
̀
̉ ư
̣ ươ
ng nên cac tô ch c
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́
̉ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ muôn tôn tai va phat triên buôc phai cai tô tô ch c cua minh theo h ́
ươ
ng tinh
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ gian, gon nhe, năng đông trong đo yêu tô con ng ̀
ươ
i mang tinh quyêt đinh.
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ Do đo, viêc tim đung ng ̀
ươ
i phu h p đê giao đung viêc, đung c ng vi đang
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́
̉ ư ̣ ̣ ̣ ́
ơ
la vân đê đang quan tâm đôi v i moi loai hinh tô ch c hiên nay.
̃ ̀ ́ ̀ ́ ́
ơ ự ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ S tiên bô cua khoa hoc ky thuât cung v i s phat triên cua nên kinh
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́
ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́
tê buôc cac nha quan tri phai biêt thich ng. Do đo viêc tuyên chon, săp xêp,
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀
́
̉ ư
đao tao, điêu đông nhân s trong tô ch c nhăm đat hiêu qua tôi u la vân đê
̀ ̉ ̀
phai quan tâm hang đâu.
8
́ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀
Hoat đông quan tri nhân l c liên quan đên tât ca cac vân đê thuôc vê
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ợ ̣ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ quyên l i, nghia vu va trach nhiêm cua nhân viên nhăm đat đ c hiêu qua cao
̃ ̀ ́ ̃ ự ́
ư ̃
ư ̉ ̉ ̣ ̣ cho ca tô ch c lân nhân viên. Trong th c tiên, nh ng hoat đông nay rât đa
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́
̀
ư
dang, phong phu va rât khac biêt. Tuy theo cac đăc điêm vê c câu tô ch c,
́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ự ̉ ở ̣ ̣ ̣ công nghê ky thuât, nhân l c, tai chinh, trinh đô phat triên ̀
́
̉ ư
cac tô ch c. Hâu
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ̉ ́
̉ ư ự ư ư ̉ ̉ ̣ ̣ nh tât ca cac tô ch c đêu phai th c hiên cac điêu kiên c ban nh : Xac đinh
́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nhu câu cua nhân viên, lâp kê hoach tuyên dung, bô tri nhân viên, đao tao, khen
́ ́ ̀ ưở ư ̉ ̣ ̉ ̣ th ́
ng va ky luât nhân viên, tra công... Tuy nhiên, hiên nay ch a co ly thuyêt
́ ̀ ̀ ̀ ượ ự ́
ư ̣ ̉ ̣ ́
́
nhât quan vê sô l ng va ch c năng trong môt mô hinh quan tri nhân l c.
ư ạ ự ượ ủ ị Nh ng chung quy l ả
i, vai trò c a qu n tr nhân l c đ ể ệ
c th hi n qua
ố ượ các đ i t ự ế
ng tr c ti p sau:
ố ớ ệ Đ i v i doanh nghi p
ầ ng c n có máy móc, trang thi
ổ ư ứ ổ
Các t
ồ ệ
ồ ch c có ý nghĩa đ c bi
ạ ế ị
t b và tài chính, th
ặ
ọ ổ ứ
ả ả ị
ữ
ổ
ủ ổ
c kinh doanh và m c tiêu c a t
ả ồ
ứ
ệ ệ ệ ề ể ọ i làm vi c có hi u qu thì m i doanh nghi p đ u không th nào đ t t
ủ ế
ườ
ứ
ch c th
ọ
ự
t quan tr ng.
nh ng ngu n nhân l c trong các t
ế
ườ
ả ứ
ự ả
t
i thi
Ngu n nhân l c đ m b o s c sáng t o trong m i t
ch c. Con ng
ẩ
ấ ượ
ể
ụ
ấ
ế
ng và
k và s n xu t ra s n ph m hàng hoá và d ch v , ki m tra ch t l
ị ườ
ữ
ị
ư
ng, phân b ngu n tài chính, xác đ nh nh ng
đ a chúng ra bán trên th tr
ụ
ế ượ
ch c đó. Không có nh ng con
chi n l
ạ ớ
ườ
ng
i
ụ
m c tiêu c a mình.
ổ ệ ủ ể
ậ ể
Nh ng đ c đi m c a các t
ố ầ
ả
ị
, th ph n, m c tăng tr
ả ụ ớ
ệ
ổ
ạ ộ
ả ẩ ộ
ồ
ứ
ặ
ả
ữ
ch c có hi u qu có th bao g m kh
ưở
ứ
ầ ư
ợ ợ
ả
ng, kh
i nhu n trên v n đ u t
i, l
năng sinh l
ể
ố
ố
ứ
ượ
ng: s ng còn.
năng thích ng và đ i m i, và có th là c m c tiêu t
i th
ấ
ả ế
ườ
ộ ổ ứ
i tiêu dùng
ch c ho t đ ng có hi u qu , n u nó cung c p cho ng
M t t
ả
ả
ờ ớ
ị
ố
ụ
ị
ữ
nh ng d ch v và s n ph m mong mu n m t cách k p th i v i giá c ph i
ấ ượ
chăng và ch t l ợ
ng h p lý.
ị ẩ ả ằ Các s n ph m và d ch v đ
ấ ế ợ
ế
ứ
ữ ệ
ẩ ủ ổ
ự ư ả ồ
ổ ứ ề ụ ượ ạ ố ụ ượ ạ
tài nguyên và cung c p giá tr gia tăng cho khách hàng. N u ta nghĩ t
ồ
các ngu n tài nguyên c a t
ệ ố
ngh , v n và ngu n nhân l c – nh là đ u vào và các s n ph m cũng nh
ị
d ch v đ ồ
c t o ra b ng cách k t h p các ngu n
ấ ả
ị
t c
ậ ệ
ch c đó – nguyên v t li u, các d li u, công
ư
ầ
i đa đ u ầ
ch c đ u tìm cách tăng t ầ
c t o ra là đ u ra, thì các t
9
ồ ờ ầ ế ế ị
ả ể
ả ộ
ả
ề
ộ ữ
ứ ố
i thi u đ u vào. Nh ng quy t đ nh trong
ủ
ệ
ấ ủ
ứ
ổ
ch c qu n lý hi u su t c a các lao đ ng c a
ế ị
ạ
ộ
ườ
i lao đ ng này l
i ra các quy t đ nh v qu n lý
ố
ự
ả ủ t c các ngu n tài nguyên khác, nên hi u qu c a nhân s là m t nhân t
ồ
ế ị ả ủ ổ ứ ệ ọ ả
ra đ ng th i gi m đ n m c t
ự ẽ
qu n lý nhân s s giúp t
ữ
ở
mình. Và b i vì nh ng ng
ấ ả
t
quan tr ng quy t đ nh hi u qu c a t ệ
ch c.
ườ ộ ố ớ
Đ i v i ng i lao đ ng
ả ệ
ế ự
ả ả
Qu n lý và s d ng có hi u qu ngu n nhân l c nghĩa là t
ượ ủ c chi phí đ u vào, phát huy đ
ệ ố ổ ứ ử ụ
ầ
ờ
ề ẩ ộ
ả ả
ồ
ượ
c h t kh năng c a ng
ọ
ằ
ế
ệ
ệ
ự
ủ
ộ
ủ ọ ượ ộ
ờ ố ầ ạ ổ ứ
ch c đã
ườ
i lao
ị
ch c nh vào vi c b trí h đúng v trí làm vi c, đúng ngành
ọ
ể ạ
ố ử ớ ọ ộ
ổ
ệ
ế
ườ
i lao đ ng có đi u ki n nâng cao trình đ chuyên môn,
c đáp
ả
gi m đ
ộ
đ ng trong t
ngh và đ i x v i h m t cách công b ng đ t o đ ng l c thúc đ y h
ngày càng hoàn thi n b n thân và công hi n h t kh năng c a mình cho t
ề
ừ
ch c. T đó, ng
ổ
ứ ứ
ị
n đ nh và nâng cao đ i s ng sinh ho t, các nhu c u khác c a h đ
ố ơ
ng t t h n.
ộ ề ủ ườ ọ ạ ệ
i lao đ ng có đ các đi u ki n trên h l
ọ ẽ
Khi ng
ệ
ủ ộ
i tác đ ng tr l
ệ
ộ ơ
ệ ả ả ấ
ệ ừ ấ
ầ ủ ố ơ ở ạ
i
ế
doanh nghi p, h s hăng say h n trong quá trình làm vi c, đóng góp h t
kh năng c a mình vào công vi c, tăng năng su t lao đ ng, gi m chi phí
ủ
ả
c các m c tiêu kinh doanh c a
s n xu t. Và doanh nghi p t
ộ
ứ
mình và đáp ng ngày càng t ẽ ạ ượ
đó s đ t đ
t h n nhu c u c a ng ụ
ườ
i lao đ ng.
ố ớ ộ
Đ i v i xã h i
ả ẽ ệ ộ
ầ
ậ ề ọ
Qu n lý và s d ng lao đ ng có hi u qu s thúc đ y nhu c u h c
ừ
ẩ
ế ả ế
ộ ả
ầ
ẩ ự ế ử ụ
ạ
ộ ủ ỹ
ể ư ậ ậ
t p, nhu c u sinh ho t, có nhi u phát minh sáng ki n c i ti n k thu t. T
ọ ỹ
đó thúc đ y s ti n b c a khoa h c k thu t, đ a xã h i phát tri n.
ộ ể ạ ở ạ ườ
Xã h i phát tri n l
ệ ộ
i tác đ ng tr l
ẩ i con ng
ệ ầ
ể
ầ
i và nhu c u phát tri n
ề ả
i có đi u ki n đ thúc đ y. Doanh nghi p cũng tăng các nhu c u v s n
ấ ể
ầ ủ ề
ứ ủ ệ ộ ạ
l
xu t đáp ng nhu c u c a xã h i nói chung và c a doanh nghi p nói riêng.
ả ử ụ
ệ
ộ ượ ả ự ượ
ồ
Khi hi u qu s d ng ngu n nhân l c đ
ả
i lao đ ng cũng tăng lên và đ
ế ả
c đ m b o. Nh ng ng
ệ
ẫ
ượ ủ
ộ ố ưở ả ộ ữ
ả
ả
c các nh h i lao đ ng có cu c s ng khó khăn, gi m đ
ủ
ứ ố
c nâng cao, m c s ng c a
ườ
ả
ườ ầ
i c n kho n
ng
ợ ấ ủ
tr c p c a chính ph cũng gi m đi d n đ n vi c gi m chi ngân sách cho
ế
ấ
ườ
ng
ng x u đ n
xã h i,…ộ
ứ ả ị ự
ủ
1.1.2.2. Ch c năng c a qu n tr nhân l c
10
ạ ộ ế ấ ả ự ả ấ ồ ị Ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c liên quan đ n t t c các v n đ ề
ề ợ ụ ệ ệ ằ ạ ề
v quy n l ủ
i, nghĩa v và trách nhi m c a nhân viên nh m đ t hi u qu ả
ả ổ ạ ộ ứ ẫ ế ả cao cho c t ch c l n nhân viên. Các ho t đ ng liên quan đ n qu n tr ị
ự ấ ồ ệ ể ạ
ngu n nhân l c r t đa d ng, phong phú, khác bi t. Tuy nhiên có th phân
ủ ế ủ ạ ộ ự ả ồ ị ứ
chia các ho t đ ng ch y u c a qu n tr ngu n nhân l c theo 3 nhóm ch c
ủ ế
năng ch y u sau đây:
́ ́ ̀ ́ ự ứ ́
ư ̣ Nhom ch c năng nay chu trong • Nhóm ch c năng thu hut nhân l c:
́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ợ ́
ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ́
vân đê đam bao co đu sô l ng nhân viên v i phâm chât phu h p cho công
́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ viêc cua doanh nghiêp, th ̀
ự
ươ
ng co cac hoat đông: d bao va hoach đinh nhân
́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ự
l c, phân tich công viêc, phong vân, trăc nghiêm, thu thâp, l u tr ̃
̀
ử
ư
va x ly ́
́ ̀ ự ̉ ̣ cac thông tin vê nhân l c cua doanh nghiêp.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ự ử ́
ư ̉ ̣ ợ
Công tac tuyên chon la qua trinh chon l a cac ng c viên phu h p
́ ̀ ́ ́ ệ ̀
ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ nhât vao t ng vi tri công vi c. Tr ̀
́
ươ
c khi tuyên chon nha quan tri phai co giai
́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀
đoan chuân bi. Đây la giai đoan rât cân thiêt đ c chuân bi trong tiên trinh
̀ ̀ ̀ ́ ̀
̉ ư ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̀
tuyên mô bao gôm phiêu yêu câu nhân s cua t ng loai hinh công viêc. Nha
̀ ̀ ́ ́ ́
ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ quan tri đôi chiêu yêu câu v i ban mô ta công viêc va ban mô ta tiêu chuân
̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ chi tiêt công viêc đê xem tuyên mô t ̀
̀
̣ ư
nguôn nao băng ph ̀
ng phap gi?
̀ ́ ứ ồ ̣ ̉ ́ư
́
ự Nhom ch c • Nhóm ch c năng đao tao, phat triên ngu n nhân l c:
́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ năng chu trong viêc nâng cao năng l c cua nhân viên, đam bao cho nhân viên
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ́
trong doanh nghiêp co ky năng, trinh đô lanh nghê cân thiêt đê hoan thanh tôt
́ ́ ượ ́
ươ ̣ ̣ ̣ ̣ công viêc đ c giao, th ́
̀
ư
ươ
ng co cac hoat đông nh : H ng nghiêp, huân
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ự ̣ ̣ luyên, đao tao ky năng th c hanh cho công nhân, bôi d ̃
ươ
ng nâng cao trinh
́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́
ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
đô lanh nghê va câp nhât kiên th c quan ly, ky thuât công nghê cho can bô
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ quan ly va can bô chuyên môn nghiêp vu.
́ ̀ ́
ư ứ ồ ́
ự Nhom ch c năng chu • Nhóm ch c năng duy tri ngu n nhân l c:
́ ̀ ̀ ự ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́
trong đên viêc duy tri va s dung co hiêu qua nhân l c trong doanh nghiêp
nh : ư
11
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
̀
Kich thich, đông viên nhân viên vê măt vât chât thông qua hê thông tiên
̀ ́ ́ ́ ̀ ưở ̣ ̣ ̣ ̣ ươ
l ng, th ng va duy tri cac môi quan hê lao đông tôt đep trong doanh nghiêp.
̀ ̀ ́ ́ ́
ư ươ ̀
Theo Pieper va nhiêu nha nghiên c u ph ng Tây khac, cac n ́
ươ
c
̀ ́ ́ ́ ́
ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ đang phat triên phai vât lôn v i cuôc đâu tranh sinh tôn gay găt nên không
́ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̉ quan tâm đên viêc quan tri nhân l c; cac n ́
̉
ươ
c co nên kinh tê chuyên đôi
ự ư ́
ơ ̉ ̣ ch a quen v i quan tri nhân l c.
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ươ ́
ư ự ̣ ̣ Chinh vi vây, cac ph ng phap h ́
ươ
ng dân th c hiên cac ch c năng
̀ ̀ ́ ́ ự ươ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ quan tri nhân l c cua n ́
c ngoai th ̀
ươ
ng đ ̉
c thiêt kê theo hoan canh cua
́ ̣ ̉ ́
cac n ́
ươ
c công nghiêp phat triên.
ụ ơ ả ủ ự ệ ả ị Các nhi m v c b n c a qu n tr nhân l c:
́ ́ ̣ ̣ • Nhiêm vu chinh sach
̀ ́ ́ ́ ́
ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Thiêt lâp hoăc tham gia cung cac bô phân ch c năng thiêt lâp nôi quy,
́ ́ ́ ́ ự ̣ ́
̉ ư
quy chê, quy đinh, chinh sach liên quan đên nhân s trong tô ch c.
̣ ̣ ̣ ̣ • Nhiêm vu dich vu
̀ ́ ́ ự ự ợ ́
ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Th c hiên hoăc phôi h p cung cac bô phân ch c năng th c hiên
́ ̃
ư ̣ ự
nh ng công viêc liên quan đên nhân s .
̣ ư ̣ vâń • Nhiêm vu t
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́
ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
Đê xuât cac giai phap giup cac bô phân ch c năng khăc phuc hoăc
́ ́ ự ̉ ̉ giam thiêu kho khăn liên quan đên nhân s
́ ̣ ̣ ̉ ́
• Nhiêm vu kiêm tra, đanh gia
́ ́ ́ ́ ự ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
Viêc th c hiên cac chinh sach liên quan đên nhân s ; hiêu qua làm viêc
̉ cua nhân viên.
ơ ả ủ ạ ộ ộ ả ị
1.3. N i dung c b n c a ho t đ ng qu n tr
ự ạ ị
1.3.1. Ho ch đ nh nhân l c
́ ự ̣ ̣ ̣ 1.3.1.1. Khai niêm hoach đinh nhân l c:
̀ ́ ́ ̀ ự ́
ư ̣ ̣ ̣ ̉
Hoach đinh nhân l c là qua trinh nghiên c u, xac đinh nhu câu cua
́ ́ ́ ́ ̀ ự ự ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ nhân l c, đ a ra cac chinh sach và th c hiên cac ch ng trinh, hoat đông bao
12
́ ̃ ̀ ́ ́ ự ́
ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ợ
đam cho doanh nghiêp co đu nhân l c v i cac phâm chât, ky năng phu h p
́ ́ ̉ ự ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ́
đê th c hiên công viêc co năng suât, chât l ng và hiêu qua cao.
̀ ́ ̣ ̣ ự
1.3.1.2. Qua trinh hoach đinh nhân l c
̀ ́ ́ ̀ ́ ự ́
ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Qua trinh hoach đinh nhân l c liên hê mât thiêt v i qua trinh hoach
́ ́ ́ ́ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̣ đinh và th c hiên cac chiên l c và chinh sach kinh doanh cua doanh nghiêp.
́ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ Qua trinh hoach đinh nhân l c gôm cac b ́
ươ
c sau:
́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ́
Phân tich môi tr ̀
ươ
ng, xac đinh muc tiêu, chiên l c cho doanh nghiêp.
́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Phân tich hiên trang quan tri nhân l c trong doanh nghiêp.
́ ́ ́ ự ượ ́
ơ ̣ ̣ ̣ ́
D bao khôi l ́
ng công viêc đôi v i cac muc tiêu kê hoach trung
́ ́ ̀ ́ ́ ̀
ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ han, dài han, đông th i xac đinh khôi l ng công viêc và tiên hành phân tich
́ ́ ́ ́
ơ ̣ ̣ ̣ ̣ công viêc đôi v i muc tiêu, kê hoach ngăn han.
́ ́ ́ ̀ ́ ự ự ̣ ̣ ́
ơ
D bao nhu câu nhân l c đôi v i cac muc tiêu kê hoach trung và dài
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀
ơ ́
ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
ự
han, đông th i xac đinh nhu câu nhân l c đôi v i cac muc tiêu kê hoach ngăn
han.̣
̀ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ Phân tich quan hê cung câu nhân l c, kha năng điêu chinh và đê ra
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̣ cac chinh sach, kê hoach, ch ng trinh th c hiên giup cho doanh nghiêp
̀ ́ ́ ̉ ử ự ́
ư ́
ơ ́
ơ ̣ ̣ thich ng v i cac nhu câu m i, nâng cao hiêu qua s dung nhân l c.
́ ́ ́ ̀ ự ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ́
Th c hiên cac chinh sach, kê hoach, ch ng trinh quan tri nhân s ự
̉ ̣ cua doanh nghiêp.
̀ ́ ự ̉ ̣ ́ ̀
Kiêm tra, đanh gia tinh hinh th c hiên.
1.3.2. Phân tích công vi cệ
́ ́ ̣ ̃
1.3.2.1. Khai niêm và y nghia
́ ứ ệ ộ ̣ “Phân tích công vi c là quá trình nghiên c u n i dung Khai niêm:
ụ ệ ề ệ ệ ằ ị ệ
ế
công vi c nh m xác đ nh đi u ki n ti n hành, các nhi m v , trách nhi m,
ấ ỹ ự ệ ệ ề ạ ẩ quy n h n khi th c hi n công vi c và các ph m ch t k năng nhân viên
ế ể ự ệ ố ả ầ
c n thi t ph i có đ th c hi n t t công vi c” ệ [1,68].
13
́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́
Phân tich công viêc là qua trinh phân tich nôi dung công viêc nhăm xac
́ ̀ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đinh điêu kiên tiên hành, cac nhiêm vu, trach nhiêm, quyên han khi th c hiên
công viêc.̣
́ ̃ ̉ ̣ Ý nghia cua phân tich công viêc:
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Phân tich công viêc đê cung câp thông tin vê yêu câu, đăc điêm công viêc.
́ ́ ̀ ́ ̃
̣ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
Phân tich công viêc giup nhà quan tri tao s đông bô gi a cac bô
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ượ ̣ ̣ phân c câu trong doanh nghiêp, đanh gia đ ́
̉
c chinh xac cac yêu câu cua
́ ́ ượ ự ự ̣ ̣ ̣ ̉ ́
công viêc, đanh gia đ c đung năng l c th c hiên công viêc cua nhân viên.
́ ́ ́ ́
̉ ư ̃
ư ̣ ̣ ̣ ́
Phân tich công viêc là công cu rât h u hiêu giup cac tô ch c, doanh
́ ́ ̀ ́
̉ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀
nghiêp thay đôi vê c câu tô ch c nhăm nâng hiêu qua san xuât kinh doanh.
́ ̀ ́ ̣ 1.3.2.2. Qua trinh phân tich công viêc
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ơ ̉ ̣ Qua trinh phân tich công viêc gôm sau b ́
c c ban sau:
́ ́ ử ụ ́
ươ ̣ ̣ ệ
B c 1: Xac đinh muc đich s d ng các thông tin phân tích công vi c,
́ ứ ậ ợ ị ̣ ừ
t đó xác đ nh các hình th c thu th p thông tin phân tich công viêc h p lý
nh t.ấ
́ ơ ở ệ ́
ươ ̣ ơ ̉
B c 2: Thu thâp cac thông tin c ban trên c s các tài li u: s đ t ơ ồ ổ
ạ ủ ề ụ ứ ứ ề ả ệ
ch c, các văn b n v m c đích, ch c năng, quy n h n c a doanh nghi p,
ưở ệ ả ơ ồ ỏ phòng ban, phân x ng, s đ quy trình công ngh , b n mô ph ng công
ế ệ vi c cũ (n u có).
̀ ́ ́ ́ ̣ ự ư ́
ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ự
B c 3: Chon l a cac phân viêc đăc tr ng, cac điêm then chôt đê th c
́ ả ằ ờ ế ệ ơ ̣ ̣ hiên phân tich công viêc nh m gi m th i gian và ti t ki m h n trong phân
ệ ươ ệ ấ ươ tích công vi c, nh t là khi phân tích công vi c t ng đ ng nhau.
́ ́ ́ ́
ươ ươ ̣ ̉ ̣ B c 4: Áp dung cac ph ng phap khac nhau đê thu thâp thông tin
́ ̀ ́ ́ ̉ ử ợ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ phân tich công viêc. Co thê s dung môt hoăc kêt h p nhiêu ph ́
ng phap
́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́
thu thâp thông tin phân tich công viêc nh : Phong vân, bang câu hoi, quan sat
́ ́ ́ ́
ươ ữ ̉ ̉ ́
B c 5: Kiêm tra, xac minh tinh chinh xac cua thông tin. Nh ng thông
ệ ầ ể ậ ượ ể ạ ề ứ ộ tin thu th p đ phân tích công vi c c n đ c ki m tra l i v m c đ chính
14
ự ủ ệ ệ ầ xác và đ y đ thông qua chính các nhân viên th c hi n công vi c, qua lãnh
ườ ự ệ ữ
ạ
đ o, nh ng ng ệ
i giám sát th c hi n công vi c đó.
́ươ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ B c 6: Xây d ng bang mô ta công viêc và tiêu chuân công viêc.
ể ụ 1.3.3. Tuy n d ng
1.3.3.1. Khái ni mệ
ụ ệ ể ộ ọ Tuy n d ng là quá trình thu hút lao đ ng có nguy n v ng và có kh ả
ệ ừ ệ ề ấ ồ năng làm vi c trong doanh nghi p t nhi u ngu n khác nhau, xu t phát t ừ
ở ộ ế ầ ặ ổ ả ế nhu c u m r ng, b sung ho c thay th các gi i pháp khác không th đáp
ứ ượ ng đ c.
ể ụ ủ 1.3.3.2. Vai trò c a tuy n d ng
ố ự ồ ạ ế ị ủ ể Nhân t quy t đ nh s t n t ệ
i và phát tri n lâu dài c a doanh nghi p
ườ ứ ủ ự ệ ộ là con ng ậ
i, t c là toàn b nhân l c c a doanh nghi p. Chính vì v y,
ụ ể ả ộ ở ố ị ự
ạ ộ
tuy n d ng lao đ ng tr thành ho t đ ng then ch t trong qu n tr nhân l c
ệ ủ
c a doanh nghi p.
ệ ố ự ụ ể ẽ ệ Th c hi n t t quá trình tuy n d ng s giúp cho các doanh nghi p có
ượ ữ ườ ấ ỹ ầ ẩ ớ ợ đ c nh ng con ng i có các ph m ch t k năng phù h p v i yêu c u phát
ể ủ ệ ươ ượ ệ ạ ủ tri n c a doanh nhi p trong t ng lai, tránh đ c các thi t h i, r i ro trong
ự ệ ệ quá trình th c hi n công vi c
̉ ụ ̀
1.3.3.3. Nguôn tuyên d ng
́ ́ ̀ ̀ ́ ́
ư ́
ư ̣ ̣ ̣
Co nhiêu nguôn cung câp ng viên vào cac ch c vu hoăc công viêc
́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
ự
trông cua doanh nghiêp nh tuyên tr c tiêp cac nhân viên đang làm viêc tai
́ ộ ộ ồ ̣ ̉ ̣ doanh nghiêp (ngu n n i b ), thông qua quang cao, trung tâm gi ́
̣
ơ
i thiêu viêc
́ ̀ ệ ồ ́
ư ̉ làm (ngu n ngoài doanh nghi p)... Trong đó, hinh th c tuyên cac nhân viên
ượ ư ̣ ̣ ̣ t ̀
ư
trong nôi bô doanh nghiêp th ̀
ươ
ng đ ̀
c u tiên hàng đâu.
̀ ̣ ̣ Nguôn nôi bô:
15
̀ ̀ ́ Ư ượ ử ̉ ̣ ̃
u điêm: Nhân viên trong doanh nghiêp đa đ c th thach vê long trung
́ ́ ́ ́ ̃
ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀
thành, thai đô nghiêm tuc, tinh thân trach nhiêm, it bo viêc; nh ng ng ̀
ươ
i trong
̃ ̃ ̃ ́ ́
ơ ́
ơ ̣ ̣ ̣ ̣ doanh nghiêp se dê tiêp nhân công viêc m i do đa quen v i môi tr ̀
ươ
ng làm viêc...
ượ ̉ Nh c điêm:
́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́
ư
+ Hinh th c tuyên t ̀
̉ ư
nguôn nôi bô làm cho nhân viên thiêu tinh sang
́ ̀ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̉ ̣ ̣ tao. Điêu này rât nguy hiêm nêu doanh nghiêp đang ̣
trong tinh trang tri trê,
̣ ̣ ̣ ̉ ́
hoat đông kem hiêu qua.
́ ̀ ́ ́ ́ ́
ư
+ Hinh thành nên nhom ng viên không thành công, t ̀
ư
đo co tâm ly không
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́
ơ ợ ̣ ̣ ̣ ́
̃
phuc tung lanh đao, bât h p tac v i lanh đao, dê chia be phai, mât đoàn kêt.
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́
ư ự ̣ ̣ ̣ ́ ́
+ Theo nguôn nôi bô thi se co rât it ng viên cho chung ta l a chon.
̀ ̣ Nguôn ngoài doanh nghiêp:
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Bên canh nguôn nôi bô, doanh nghiêp co thê tuyên mô nhân viên t ̀
ư
̀ ̀ ̃
ư ́
ư ư
nguôn bên ngoài, thông qua nh ng hinh th c nh :
̀ ̀ ̃ ́
ư ̣ Công ty săn đâu ng ̀
́
ươ
i: Qua hinh th c này doanh nghiêp se co đ ượ
c
́ ́ ử ượ ư ̉ ̉ ́
́
ư
ng c viên đam bao chât l ng nh ng chi phi kha cao.
̃ ̀ ́
ư ̣ ̣ ̣ ́
Doanh nghiêp canh tranh: Qua hinh th c này doanh nghiêp se tiêt
ượ ̣ ̉ ̣ ̣ kiêm đ ́
ở
c chi phi khâu tuyên dung và đào tao.
̃ ́ ́ ̀ ́
ư ̉ ̣ ̣ Thông qua quang cao: Qua hinh th c này doanh nghiêp se tiêt kiêm
́ ̀ ượ ̀
ơ ượ ơ ượ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ đ c th i gian tuyên dung, tuyên dung đ ́
c ngay v i sô l ́
ng l n đông
́ ̃ ̀ ̀
ơ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́
th i co thê gi ́
́
̉ ơ
i thiêu hinh anh cua doanh nghiêp... nh ng chi phi cung rât
cao.
̀ ́ ́
ơ ̣ ̣ ̣ Thông qua tr ̀
ươ
ng đào tao: Doanh nghiêp tiêp cân v i nguôn này
̃ ́ ợ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ thông qua viêc trao hoc bông, hô tr cac hoat đông cho sinh viên, tài tr cho
́ ́ ự ̉ ̉ ́
cac d an, cac giai thê thao...
̀ ́ ́ ̀ ́
ư ́
ư ̣ ̣ ̀
̃
ư
Cac hinh th c khac: Bên canh nh ng hinh th c trên doanh nghiêp con
́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ co thê tuyên mô thông qua trung tâm gi ́
ơ
i thiêu viêc làm, ng ̀
ươ
i quen gi ́
ơ
i
16
́ ́
ư ự ̣ ̣ ̣ ̉ thiêu, internet, do ng viên t xin viêc làm, thông qua s gi ́
ự ơ
i thiêu cua chinh
quyên...̀
̉ ̣ ̀
1.3.3.4. Quy trinh tuyên dung:
́ ̀ ̉ ượ ượ ̉ ̣ Quy trinh tuyên dung co thê đ ́
c tom l ̀
ơ
c qua s đô d ́
ươ
i :
Ầ
Ắ
B T Đ U
Ụ
Ẩ
Ể
Ị
CHU N B TUY N D NG
Ụ
Ể
THÔNG BÁO TUY N D NG
Ậ
Ứ Ồ
THU NH N, NGHIÊN C U H
SƠ
LO I Ạ
Ỏ
Ấ
PH NG V N
NGỨ
VIÊN
Ử Ệ
TH VI C
Ụ
Ể
Ế
Ị
RA QUY T Đ NH TUY N D NG
Ố
Ệ
B TRÍ CÔNG VI C
ể ụ ơ ồ S đ 1.1: Quy trình tuy n d ng
ự ể ạ 1.3.4. Đào t o và phát tri n nhân l c
̣ 1.3.4.1. Khai niêḿ
́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Đào tao và phat triên nhân l c là hoat đông nhăm trang bi kiên th c c ư ơ
̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ban hoăc huân luyên, nâng cao ky năng thành thao nghê nghiêp cho nhân viên
̀ ́ ợ ́
ơ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đê ho hoàn thành tôt nhiêm vu hoăc phu h p v i nhiêm vu trong t ng lai
̉ ̣ cua doanh nghiêp.
ạ ộ ể ằ ẩ ồ ị Phát tri n bao g m các ho t đ ng nh m chu n b cho công nhân viên
ớ ơ ấ ổ ứ ể ổ ị theo k p v i c c u t ch c và kinh doanh khi nó thay đ i và phát tri n. Quá
ạ ọ ạ ấ ả ị
trình đào t o đ i h c cung c p cho các nhà qu n tr
17
́ ồ ể ̣ ̉ ̣ ự
1.3.4.2. Muc đich cua đào tao và phát tri n ngu n nhân l c
́ ́ ́ ự ự ơ ̣ ̣ Tr c tiêp giup nhân viên th c hiên công viêc tôt h n.
̃ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀
ơ
Tranh tinh trang quan ly lôi th i.
̀ ́ ươ ́
ơ ̣ ̣ ́
Cac ch ng trinh đinh h ̃
́
́
ơ
ươ
ng công viêc đôi v i nhân viên m i se
́ ́ ́ ́
ư ́
ơ ́
ơ ̣ ̣ ̉ giup ho nhanh chong thich ng v i môi tr ̀
ươ
ng làm viêc m i cua doanh
̣ nghiêp.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́
́
ư
Giai quyêt cac vân đê vê tô ch c. Đào tao và phat triên co thê giup
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̣ cac nhà quan tri đê ra đ c cac chinh sach vê nhân l c cho doanh nghiêp sao
́ ̉ ơ ̣ cho co hiêu qua h n.
́ ́ ̃ ượ ̃
ư ̣ ̉ ́
Đào tao và phat triên giup cho nhân viên co đ ̀
c nh ng ky năng cân
̀ ́ ̃
ư ơ ̣ ̉ ̣ ́
thiêt cho nh ng c hôi thăng tiên, cho yêu câu cua công viêc ...
́ ́ ̀ ́ ́ ự ơ ̣ ̣ ̣ Kich thich nhân viên th c hiên công viêc tôt h n, đat nhiêu thành tich
́ ơ
tôt h n.
ộ ồ ự
1.3.5. Đ ng viên và duy trì ngu n nhân l c
́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ 1.3.5.1. Khai niêm vê đông viên khuyên khich:
́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Đông viên khuyên khich hay con goi là tao đông l c làm viêc cho
́ ́ ́
ư ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ng ̀
́
ư
ươ
i lao đông. Đông l c làm viêc là “Môt đông l c co y th c hay vô th c
ơ ̣ ượ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ kh i dây và h ́
ươ
ng hành đông vào viêc đat đ c muc tiêu mong đ i”.
́ ́ ̣ ̉ ̣ 1.3.5.2. Muc tiêu cua đông viên khuyên khich:
́ Ứ ̣ Thu hut nhân viên: ng viên đi làm viêc trên thi tr ̀
̉
̣ ươ
ng không phai
́ ̀ ̀ ́ ́ ư ươ ̉ ự ́
ư ̉ ̣ chi d a vào m c l ́
ng Công ty tra cho ho mà con căn c rât nhiêu yêu tô
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ khac. Yêu tô quan trong đo là hê thông đông viên khuyên khich cua Công ty.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́
Do đo, hê thông đông viên khuyên khich nhân viên cua Công ty rât co tac
̣ ̣ ́
dung trong viêc thu hut nhân viên trên thi tr ̀
̣ ươ
ng.
̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ Duy tri nhân viên gioi: Hâu hêt nhân viên đi làm viêc là đê duy tri ̀
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ́
ơ ̣ ̣ ̣ cuôc sông, do đo tiên l ̀
ng đôi v i ho là rât quan trong. Tuy nhiên, tiên
́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ l ́
ng không phai là yêu tô duy nhât đê gi ̃
́
̉ ư
̉ ư
chân ho lai làm viêc cho tô ch c.
18
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
Viêc duy tri môt hê thông đông viên khuyên khich nhân viên tôt se gop phân
̃ ượ ̣ ̉ ̀
duy tri đ ́
̉ ư
c đôi ngu nhân viên gioi cho tô ch c.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́
ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ́
Khuyên khich đông viên v i hiêu qua cao nhât: Tât ca cac yêu tô câu
́ ̀ ́ ̀ ư ươ ưở ợ ượ ử ̣ ̣ thành trong hê thông nay nh l ng, th ng, phuc l i ... cân đ c s dung
́ ́ ́ ́ ̀ ́
ơ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ́
co hiêu qua nhăm tao ra đông l c kich thich cao nhât đôi v i nhân viên.
̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́
Tom lai, muc tiêu cuôi cung cua đông viên là:
́ ở ̣ ̉ ̣ ̣ Tăng năng suât lao đông, tăng kha năng canh tranh, m rông và
́ ̃
chiêm linh thi tr ̀
̣ ươ
ng.
́ ̀ ́
ư ̣ ̉ ̣
Đanh th c tiêm năng làm viêc cua nhân viên, làm cho nhân viên nhiêt
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ tinh, hăng say công hiên hêt minh cho doanh nghiêp.
̃ ượ ượ ̉ ̣ ̉ Làm cho nhân viên đ c thoa man, đ ́
ư
c tôn trong trong tô ch c,
́ ́ ́ ̣ ự ̃
ư ̣ ̣ ̉ giup ho th c hiên nh ng công viêc chinh đang cua con ng ̀
ươ
i.
́ ́ ́ ́ ́
ơ ự ̉ ́
̃
̉ ư
Tranh s nhàm chan, bât man cua nhân viên đôi v i tô ch c.
́ ́ ́ ̣ ̣ 1.3.5.3. Hê thông đông viên khuyên khich:
́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̃
ư
Đông viên khuyên khich vê măt vât chât: Nhà quan ly đ a ra nh ng
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̀
̀
chinh sach khuyên khich nhân viên vê măt vât chât nh : la chinh sach tiên
́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ưở ợ ̣ ̉ ̉ l ng, th ́
ng, phu câp, cac khoan phuc l ̃
́
i khac... nhăm gop phân thoa man
̀ ́ ̀ ơ ̣ ́
tôt h n cho nhân viên vê nhu câu vât chât.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ Đông viên khuyên khich vê măt tinh thân: Khi nên kinh tê ngày càng
́ ́ ượ ̃
ư ̉ ̀
ơ
phat triên, đ i sông con ng ̀
ươ
i ngày càng đ ̀
̀
c nâng cao thi nh ng nhu câu
̀ ̀ ̃ ̀ ượ ̣ ̉ thuôc vê tinh thân ngày càng đ ̀
ơ
c quan tâm nhiêu h n. Thoa man nhu câu
́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ thuôc vê tinh thân là rât cân thiêt đê tao đông l c làm viêc cho nhân viên.
ộ ế ế ệ Đ ng viên thông qua thi t k công vi c.
ơ ộ ế ộ Đ ng viên thông qua c h i thăng ti n.
ự ủ ộ ườ ộ Đ ng viên thông qua s tham gia c a ng i lao đ ng.
ộ ườ Đ ng viên thông qua cách dùng ng i.
ứ ằ ộ Đ ng viên b ng các hình th c khác.
19
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ Trong nên kinh tê thi tr ́
̀
́
̣ ươ
ng, đông viên khuyên khich vê măt vât chât
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́
̉ ư ́
ơ ư ̉ ̣ ̉ là không thê thiêu, no là yêu tô cân thiêt. Nh ng môt tô ch c nho hay l n thi ̀
́ ́ ́ ̃ ̀ ̃
ư ự ợ ̉ ̉ ́
nhà quan ly cung cân phai quan tâm, co s kêt h p hài hoà gi a khuyên
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ́
́
khich vê măt vât chât và khuyên khich vê măt tinh thân. Nêu th c hiên tôt
̀ ̃ ́ ̃
̣ ư điêu này se giup doanh nghiêp v ng b ́
ươ
c thành công.
ế ố ấ ự ồ 1.4. Các y u t c u thành ngu n nhân l c
ự ồ ượ ố ượ ấ ặ Ngu n nhân l c đ ở
c c u thành b i hai m t: s l ấ
ng và ch t
ượ l ng.
ồ ệ ự ng:
ộ ề ố ượ
V s l
ượ ủ ỗ ố
ờ
ủ
ể
ị
ọ
ớ ự ứ ế
ừ
ế ế
ươ
ố ế
ặ ế ế ề ộ
ự ể ộ
Ngu n nhân l c ph thu c vào th i gian làm vi c có
ố
ế ố
ặ
ẽ ả
ng x ng v i s phát tri n (th a ho c thi u) thì s nh
ấ
ừ ẽ ẫ
t đ n quá trình CNH, HĐH. N u th a s d n đ n th t
ế
; n u thi u thì không
ế ấ
đ t ng nhân l c cho quá trình CNH, HĐH và phát tri n kinh t
ụ
ộ ổ
ể
c c a cá nhân và quy đ nh đ tu i lao đ ng c a m i qu c gia. S
th có đ
ố ớ ự
ượ
ng NNL đóng vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n KTXH. N u s
l
ể
ượ
ng không t
l
ưở
ng không t
h
ệ
ề ặ
ạ
nghi p, t o gánh n ng v m t xã h i cho n n kinh t
ủ ự ượ
có đ l c l
c.ướ
n
ồ ể ự ượ ệ ở ể ự c bi u hi n ng:
ộ ề ấ ượ
ộ ộ
ẩ ườ ơ
t đ p c a ng Ngu n nhân l c đ
ộ
ứ
i công dân đó là yêu n
ướ
ề ả
ọ ể ự
ể ả ứ
ứ
ự ự ễ ệ
ườ ở
ớ
ạ ộ ả ấ ộ
ọ
ạ
ế ứ
ộ ự
th l c, trí l c,
V ch t l
ệ
ầ
tinh th n thái đ , đ ng c , ý th c lao đ ng, văn hoá lao đ ng công nghi p,
ấ ố ẹ ủ
c, yêu CNXH. Trong
ph m ch t t
ầ
ự
ơ ở ể
ặ
ể ự
ba m t: th l c, trí l c, tinh th n thì th l c là n n t ng, c s đ phát
ươ
ể
ậ
ể
ự
ự
ỹ
ng th c đ chuy n t
i khoa h c k thu t vào th c
tri n trí l c, là ph
ầ
ứ
ạ
ả
ệ
ế ố
ạ
ễ
ố
chi ph i hi u qu ho t
ti n. Ý th c tinh th n đ o đ c tác phong là y u t
ủ
ế ố
ể
ộ
có vai trò
đ ng chuy n hoá c a trí l c thành th c ti n. Trí tu là y u t
ứ
ầ ủ
ể
quan tr ng hàng đ u c a NNL b i nó có con ng
i m i có th nghiên c u
ọ
ế
ụ
sáng t o và ng d ng ti n b khoa h c vào quá trình ho t đ ng s n xu t và
ả
c i bi n xã h i.
ộ ế ố ấ ồ c u thành v s l
ả ứ NNL có n i hàm r ng bao g m các y u t
ứ ề ố ượ
ộ ế ậ
ộ
ứ
ị ử ậ ố
ế ố ấ ng, tri
ộ ứ
ế
th c, kh năng nh n th c và ti p thu ki n th c, tính năng đ ng xã h i, s c
ể ụ ể
ả ề
ạ
sáng t o, truy n th ng l ch s và c n n văn hoá. Do v y, có th c th
hoá các y u t ề
c u thành NNL theo các nhóm sau đây:
ừ ự ể ộ Nhóm th nh t ồ
ứ ấ theo t ng giác đ , ngu n nhân l c có th phân thành:
20
ồ ẵ ự ư ữ Ngu n nhân l c có s n trong dân c bao g m toàn b nh ng ng
ồ
ộ ổ ộ
ộ
ộ
ệ ậ
ồ c g i là ngu n lao đ ng hay dân s ho t đ ng. Nh v y có m t s
ầ
ộ
ệ
ạ ộ
ạ ố
ư ồ ạ
ượ
ườ ượ
i đ
ọ
ộ
c tính vào ngu n nhân l c nh ng l
ộ ự
ộ ổ
ữ
ầ ườ
i
ể
ả
ằ
n m trong đ tu i lao đ ng, có kh năng và nhu c u lao đ ng không k
ự
ế
ồ
đ n tr ng thái có làm vi c hay không làm vi c. B ph n ngu n nhân l c
ộ ố
ư ậ
này đ
ồ
ả
i không ph i là ngu n lao
ng
ư
ệ
ườ
ộ
i trong đ tu i lao đ ng không có vi c làm nh ng
đ ng. Đó là nh ng ng
ệ
không có nhu c u làm vi c.
ồ ự
ượ ồ ộ ọ ồ
ệ
ủ
ạ ộ ộ
ọ ộ ố Ngu n nhân l c tham gia làm vi c trong th tr
ậ
ế ợ
k t h p đ ng lao đ ng, b ph n này c a ngu n lao đ ng đ
ượ
l ng lao đ ng, hay còn g i là dân s ho t đ ng kinh t ộ
ị ườ
ng lao đ ng có giao
ộ
ự
c g i là l c
ế
.
ồ ộ ổ ườ ữ ồ Ngu n nhân l c d tr bao g m nh ng ng
ự
ư
ộ ợ ườ ữ ệ ấ ộ ự ữ
i trong đ tu i lao
ế ợ
ư
ầ
ộ
đ ng có nhu c u nh ng ch a tham gia làm vi c, không có giao k t h p
ồ
đ ng lao đ ng. Đó là nh ng ng ệ
i làm n i tr , th t nghi p,...
ồ ượ ự
ị
ự
ố ượ ụ ồ ự
c xác đ nh d a trên qui mô
ổ
ộ
ng còn ph thu c
ề ộ ố ượ
ư ậ
ng ngu n nhân l c đ
Nh v y, s l
ố
ự
ớ
ổ
ố ơ ấ
i tính và s phân b theo khu v c và vùng lãnh th
dân s , c c u tu i, gi
ộ
ố ớ
ố
ủ
c a dân s . Riêng đ i v i ngu n lao đ ng thì s l
ư
ấ
ế ố
có tính ch t xã h i khác nh :
nhi u y u t
ụ ế
ề ộ
ể ọ ậ ạ
ơ l
ờ
ữ ố ượ ổ ể ủ
ọ ẽ ở ạ ọ ậ
ự
ng lao đ ng. Đây là s đánh đ i gi a s l
ủ ộ ề
Trình đ phát tri n c a giáo d c đào t o: N u các cá nhân có nhi u
ệ
i h c t p lâu h n và trì hoãn th i gian tham
đi u ki n đ h c t p h s
ị ườ
ộ
ấ
gia vào th tr
ng và ch t
ồ
ượ
ng c a ngu n lao đ ng.
l
ứ ố ộ
ế ị
ẻ ấ ụ ữ ứ ụ ữ ồ ườ
ỷ ệ
l ủ
ồ
i tham gia vào ngu n lao đ ng c a
ph n tham gia vào ngu n lao
ơ ẻ
M c sinh đ quy t đ nh s ng
ph n : Khi m c sinh đ th p thì t
ộ
đ ng cao h n.
ộ ộ ụ ụ ờ ố ị
Trình đ xã h i hóa các ho t đ ng d ch v ph c v đ i s ng và s
ể ụ
ẻ ộ ượ ộ ợ ị
ế
ơ ộ ụ ữ ẽ ệ
ạ
ơ
ộ ề ộ ơ ự
ạ ộ
ụ
phát tri n kinh t xã h i: D ch v nuôi d y tr , n i tr gia đình đ
c xã
ễ
ộ
ị
h i hóa cao và c h i vi c làm d dàng h n thì ph n s tham gia vào th
ạ ộ
ườ
tr ng lao đ ng và làm các ho t đ ng xã h i nhi u h n.
ồ ứ ậ ả ồ
ả
ệ ậ
ầ ầ
ồ ộ ỏ
M c và ngu n thu nh p: Khi có ngu n thu nh p khác b o đ m th a
ẽ
ọ
mãn m i nhu c u, các cá nhân này s không có nhu c u làm vi c và do đó
không tham gia vào ngu n lao đ ng.
21
ự ệ
ư ố ả
ưở ầ
ồ ế ng đ n ngu n lao đ ng, tuy chi m t
nh h
ộ ư ặ ọ ồ ộ Di dân và nh p c : Trong b i c nh toàn c u hóa hi n nay, s di dân
ỷ
ậ
ng, ế
ị ườ
t trên th tr
ỏ ế ưở ế ộ ậ ư
ộ
ố ả
và nh p c cũng là nhân t
ệ
ớ
tr ng không l n nh ng đây là m t ngu n lao đ ng đ c bi
ả
có nh h
ng không nh đ n kinh t xã h i.
ề ữ ườ ớ ạ ệ
ộ i h n đ
ộ
i lao đ ng là gi
ườ
ị i tham gia vào quá trình lao đ ng. Gi
ề ượ
ệ
ề ừ
ế
c qui đ nh tùy thu c vào đi u ki n kinh t
ộ
ủ
ộ ổ ộ ị
ề
ơ ể
i h n v nh ng đi u ki n c th , tâm
ộ
ớ ạ
ộ ủ
ộ
ộ
– xã h i c a
ậ
ề
ờ ỳ ạ
c và trong t ng th i k . T i Đi u 6 và Đi u 145 c a B Lu t lao
ộ
ộ
ệ
ủ
t Nam qui đ nh đ tu i lao đ ng
c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ổ
ữ
ừ ế ế ộ ổ
Đ tu i ng
ộ
sinh lý xã h i mà con ng
ổ
tu i lao đ ng đ
ướ
ừ
t ng n
ướ
ộ
đ ng n
ủ
c a nam t 15 đ n 60 và n là 15 đ n 55 tu i.
ự
ư ố
ồ S gia tăng dân s là c s đ hình thành và gia tăng s l
ự ố ượ
ố ậ ộ ị
ả ộ ồ
ơ ở ể
ộ
ậ ứ
ộ ề ế ể
ư
ị
ố
i u cho r ng: “ M t qu c gia mu n n n kinh t
ơ ấ ố ố ư
ố ộ ằ
ả ố
ố ợ
ề ồ
ng ngu n
ạ
i
nhân l c cũng nh ngu n lao đ ng. Nh ng nh p đ tăng dân s ch m l
ự
cũng không làm gi m ngay l p t c nh p đ tăng ngu n nhân l c. Quan
ể
phát tri n
đi m dân s t
ố ợ
ố
cân đ i và t c đ cao ph i có qui mô, c c u dân s thích h p, phân b h p
ữ
lý gi a các vùng”. Đi u đó có nghĩa là:
ề ộ ệ
ng dân phù h p v i đi u ki n thiên nhiên và trình đ phát
ố ượ
+ S l
ế ể ợ
– xã h i c a đ t n ớ
ộ ủ ấ ướ
c. tri n kinh t
ả ườ ố
ộ ỷ ệ
ư l
ế ổ ổ ữ ố
ả
+ Đ m b o m t t
i trong đ tu i v i s
cân đ i gi a s ng
ộ
i quá tu i và ch a đ n tu i lao đ ng. Theo các nhà dân s h c th
ố ổ ươ ả ị ộ ổ ớ ố
ố ọ
ế
ứ
ng ng là 60
ườ
ng
ả
ợ
ộ ơ ấ
ớ
gi
i, m t c c u thích h p đ m b o cho dân s n đ nh t
64%, 1012% và 2628%.
ố ủ ư
ế ể ả ộ ả
+ Phân b dân c trên các vùng đ m b o đ nhân l c khai thác tài
ố
ệ ả
– xã h i có hi u qu . Có th đi u ti
ự
ể ề
ế t phân b
ộ ư ố nguyên và phát tri n kinh t
dân c thông qua chính sách dân s và các chính sách kinh t ế
– xã h i.
ệ ể Trong đi u ki n các n c ch m phát tri n, nhìn chung s l
ồ ướ
ả ự
ế ữ ữ ế ộ ố
ề
ể ề ả
ự
ơ
ả
i lao đ ng và qu n lý lành ngh . H n th n a, t c đ
ườ
ế ậ
ch m phát tri n th
ắ ề ế ẫ ộ ề
ố ượ
ậ
ng
ự ớ
ấ
ể
ộ ộ
ngu n nhân l c l n không ph i là m t đ ng l c cho s phát tri n vì r t
ộ
ườ
hi m nh ng ng
ố
ng làm n y sinh
tăng dân s cao trong các n n kinh t
nhi u mâu thu n kinh t xã h i sâu s c, đó là:
ẫ ổ
ữ
ệ ữ ầ ư ế ả ố ố ố ấ
ệ
+ Mâu thu n gi a tích lũy và tiêu dùng. Khái ni m t ng quát nh t
ầ
theo dân s ”. Ph n ph n ánh m i quan h gi a dân s và kinh t là “đ u t
22
ả ế ườ t theo qui
ầ
ứ ố
ề ữ
ướ
ủ
ế ệ ẻ
ấ ộ
ượ ủ ng t
ể
ố ườ ồ
ệ
ạ ộ
ố
ầ
i thi u c n thi
ộ
i trong m t qu c gia
ể ả ở ứ
ệ ố
ộ ố
ả
ớ
ố
ậ
c dùng đ m b o cho s ng
i m i
thu nh p qu c dân c n thi
ể
ộ ở ờ
ượ
th i đi m tính toán
sinh ra có đ
c m c s ng trung bình c a toàn xã h i
ổ
ườ ướ
ể ạ
i b
c vào tu i lao
và đ t o ra các đi u ki n cho th h tr – nh ng ng
ố ớ
ộ
ứ ầ ư
ả
đ ng tham gia các ho t đ ng s n xu t xã h i. M c đ u t
theo dân s m i
ạ ộ
ộ
ỉ
ế ể
ch là l
t đ duy trì các ho t đ ng c a xã h i loài
ầ
ư
ườ
ng vì nó ch a bao g m ph n thu
ng
m c bình th
ậ
ị ơ ở ậ
ờ ố
nh p qu c dân dành đ c i thi n đ i s ng và nâng cao trang b c s v t
ấ
ch t cho toàn xã h i.
ố ả ế ấ ượ ồ
ạ
ớ
ộ ầ
ằ ệ
ườ ỷ ệ ệ – xã h i nh m phát tri n toàn di n con ng
em trong đ tu i đ n tr
+ H n ch kh năng nâng cao ch t l
ế
ợ
ế
ố ẻ
ụ ườ
ứ
ơ ộ
ng x ng. Tính c đ ng xã h i và lãnh th
ế ậ
ộ ọ ố ố ấ ấ ạ ố
ự
ng dân s và ngu n nhân l c
ể
ầ
ậ
ộ ỹ
phù h p v i yêu c u ti n b k thu t công ngh và nhu c u phát tri n
ể
kinh t
sinh cao làm
i. T l
ộ ổ ế
ng tăng nhanh trong khi chi phí cho
cho s tr
ổ
ộ
ươ
ạ
giáo d c đào t o không tăng t
ạ
ủ
c a dân s cũng th p do trình đ h c v n h n ch , t p quán, l
i s ng l c
ậ
h u,...
ấ ệ ả ế ệ ạ ấ ấ
i quy t tình tr ng th t nghi p nh t là cho
ặ ề ạ
+ V n đ t o vi c làm, gi
ề
thanh niên g p nhi u khó khăn.
ộ ả ả ữ
ộ ạ
+ M ng l
ố ế ư ướ
đ a ra khái ni m l
ọ ộ ả ệ
ế
ả
ệ ở
ộ
i có công, tr
ồ ả
ớ ố ộ ố
ạ
ộ
ệ ố ạ ệ
ở ề ấ ơ ị
ầ
i an sinh xã h i không đ m b o. Nh ng năm g n đây,
ệ ố
ướ
i an sinh xã h i (Social Safety Net) là h th ng
qu c t
ể ộ
ườ ượ
ả
c hi u r ng ra
i đ
chính sách liên quan đ n b o đ m xã h i cho m i ng
ừ ề
ồ
ấ
ả
ệ
bao g m c chính sách vi c làm và xóa đói gi m nghèo. Xu t phát t
đi u
ệ
ồ
ặ
ệ
Vi
t Nam các chính sách an sinh xã h i bao g m: vi c làm,
ki n đ c thù,
ộ
ộ
ợ
ườ
ể
ả
giúp xã h i,
b o hi m xã h i, xóa đói gi m nghèo, ng
ự
ứ
ệ ạ
n n xã h i. V i m c tăng dân s và ngu n nhân l c cao,
phòng ch ng t
ướ
c
ngân sách dành cho các chính sách xã h i và t o vi c làm trong các n
ấ
ể
đang phát tri n đã th p v giá tr tuy t đ i l
i càng tr nên th p h n không
ầ
ượ
ứ
đáp ng đ
c yêu c u.
ứ ườ ưở Nhóm th hai th l c
ỏ
ứ ố
ể ấ ự
ỏ
ậ
ộ ơ ể
ẽ ườ
ạ ộ ớ
ộ
ị ả
i ch u nh h
ệ ủ ừ
ố
ng s ng thì năng l
ụ ể
ủ ạ ộ ự
ầ
ế ị
ớ ườ ể ể ệ ả ể ự ủ
ể ự : Th l c c a con ng
ứ
m c s ng v t ch t, s chăm sóc s c kh e và rèn luy n c a t ng cá nhân c
ạ
th . M t c th kh e m nh, thích nghi v i môi tr
ủ
ứ
do nó sinh ra s đáp ng yêu c u c a m t ho t đ ng c th nào đó. Th
ọ
ự
l c có ý nghĩa quan tr ng quy t đ nh năng l c ho t đ ng c a con ng
ể ự
Ph i có th l c con ng ủ
ng c a
ụ
ượ
ng
ể
ườ
i.
ệ ủ
i m i có th phát tri n trí tu và quan h c a
23
ộ ể ủ ự
ấ ứ
ầ
ự ẻ ự ườ
ủ
ỏ
ủ
ứ
ộ
ủ ầ
ự
ộ ươ ứ ứ
ứ ộ
ầ
ỏ ứ ệ ậ ậ ồ
ừ
ầ
ể
ỏ ế ứ ụ
ệ
ộ ề
ườ ả ả ỏ ộ ườ ả ề
ỏ
i c v
mình trong xã h i. S c kh e là s phát tri n hài hòa c a con ng
ỏ
ự
ơ ể
ứ
ể
th ch t và tinh th n. S c kh e c th là s c
ng tráng, năng l c lao
ạ ộ
ầ
ộ
đ ng chân tay. S c kh e tinh th n là s d o dai c a ho t đ ng th n kinh,
ạ ộ
ả
ễ
ế ư
ệ
ậ
duy thành ho t đ ng th c ti n.
kh năng v n đ ng c a trí tu , bi n t
ạ
ỏ
ế ế ớ
ổ
ế
ng c a T ch c y t
Hi n ch
i đã nêu: “ S c kh e là m t tr ng
th gi
ỉ
ấ
ề ể
ả
thái hoàn toàn tho i mái v th ch t, tâm th n và xã h i, ch không ch là
ờ
ươ
t”. S c kh e v a là m c đích, đ ng th i
t hay th
không có b nh t
ng t
ứ
ả
ệ ủ ự
nó cũng là đi u ki n c a s phát tri n nên yêu c u b o v và nâng cao s c
ả
i là m t đòi h i h t s c chính đáng mà xã h i ph i đ m b o.
kh e con ng
ị ở ứ ứ ự ượ
ộ ế ự Trí l c đ
ứ Nhóm th ba trí l c:
ọ
ư ệ
ự ế
là m t h
ỗ ự
i. Trí l c th c t
ộ c x lý và l u gi
ệ ượ ườ ỗ
ư
ề ượ
i, đ
ể ư ạ
ụ
ỹ ứ ộ ỹ
ầ
ạ ộ ươ ứ ụ
ữ
ộ
ừ ậ ồ
ằ ở ớ ả
ỹ
ặ
b c 3 tr lên (có ho c không có b ng) cho t
ạ ọ ườ ộ c đào t o trong các tr
ằ
ặ
ự ế ệ ả ấ trong s n xu t mà có trình đ t
ừ ậ ề
c xác đ nh b i tri th c chung v
ệ
ỹ
khoa h c, trình đ ki n th c chuyên môn, k năng kinh nghi m làm vi c và
ộ ệ
ườ
ủ
ả
duy xét đoán c a m i con ng
kh năng t
ớ ủ
ữ ạ
ượ ử
ố
i trong b nh c a m i cá nhân
l
th ng thông tin đã đ
ự
c hình thành
con ng
c th c hi n qua nhi u kênh khác nhau. Nó đ
ả
ộ
và phát tri n thông qua giáo d c đào t o cũng nh quá trình lao đ ng s n
ế ể
ế
ậ
ấ
xu t. Trình đ chuyên môn k thu t là ki n th c và k năng c n thi
t đ
ề
ả
đ m đ
ng ch c v trong qu n lý, kinh doanh và các ho t đ ng ngh
ỹ
ậ
ậ
ệ
nghi p. Lao đ ng chuyên môn k thu t bao g m nh ng công nhân k thu t
ườ
ữ
i nh ng ng
(CNKT) t
i có
ướ
ớ
ạ
ọ ượ
i các hình
ng, l p d
trình đ trên đ i h c. H đ
ố ớ
ằ
ứ
th c khác nhau và có b ng ho c không có b ng (đ i v i CNKT không
ộ ươ
ằ
b ng) song nh kinh nghi m th c t
ng
ở
ươ
đ ờ
b c 3 tr lên. ng t
ặ ẩ ạ ữ đ o đ c, ph m ch t:
ồ ự ứ
ồ ể
ữ ứ ư
t
ộ ủ Nhóm t
ế ố
ề ố
ậ ạ
ệ
ứ
ớ ả ắ ệ
ề
ứ
ệ
ể
ươ ậ ỹ
ơ ở
ớ ể ổ ể
ể ế
ứ ơ ả ể
ả ộ ố ứ
ữ ề
ệ ự ệ ể ơ ấ là nh ng đ c đi m quan tr ng
ọ
ả
ộ
xã h i c a ngu n nhân l c bao g m toàn b nh ng tình c m,
trong y u t
ư
ậ
t p quán phong cách, thói quen, quan ni m, truy n th ng, các hình thái t
ề
ộ
ố
ớ
ắ
ưở
ng, đ o đ c và ngh thu t,... g n li n v i truy n th ng văn hóa. M t
t
ộ
ộ
ộ ạ ủ
ạ
ề
i c a m t dân t c.
n n văn hóa v i b n s c riêng luôn là s c m nh n i t
ướ
ậ ả
ế ủ
c
c a Nh t B n và các n
Kinh nghi m thành công trong phát tri n kinh t
ế
ng Tây trên c s khai thác và phát
NICs châu Á là ti p thu k thu t ph
ộ
ị ố ẹ ủ ề
t đ p c a n n văn hóa dân t c đ đ i m i và phát tri n. Trình
huy giá tr t
ữ
ỹ
ả
ộ
đ văn hoá là kh năng v tri th c và k năng đ có th ti p thu nh ng
ế
ki n th c c b n, th c hi n nh ng vi c đ n gi n đ duy trì cu c s ng.
24
ộ ệ ố ượ ụ ấ
c cung c p qua h th ng giáo d c chính quy, không
ỗ ố ờ ủ ọ ậ Trình đ văn hoá đ
chính quy, qua quá trình h c t p su t đ i c a m i cá nhân.
ề ế ố
ề
ả Các y u t
ủ
ẩ ặ ể ự ộ
ồ
ấ
ạ ạ
ự ắ ưỡ ế ớ
ớ
ứ
ấ ứ ủ ẩ
ưở
ị ể ế ậ
ấ ượ
ặ ứ
ấ ủ ườ
ậ ự ẩ
ạ
ẽ
ệ ặ
i, là ti n đ phát
này có quan h ch t ch , tác đ ng qua l
ự
ấ ượ
ố
ể
ng ngu n nhân l c ph i nâng cao
tri n c a nhau. Mu n nâng cao ch t l
ỗ ế ố
ứ
ạ
ả
ự
c ba m t: th l c, trí l c và đ o đ c, ph m ch t. Tuy nhiên m i y u t
ứ
ể ự
ự ấ ộ
ế
ộ
i liên quan đ n m t lĩnh v c r t r ng l n. Th l c và tình tr ng s c
trên l
ỏ
ớ
ắ
ỏ
ng, y t
kh e g n v i dinh d
và chăm sóc s c kh e. Trí l c g n v i lĩnh
ề
ị ả
ạ
ạ
ụ
ự
ng c a truy n
v c giáo d c đào t o, còn đ o đ c ph m ch t ch u nh h
ể
ề ả
ộ
ố
th ng văn hóa dân t c, n n t ng văn hóa và th ch chính tr ,... Do v y, đ
ỏ
ồ
ự
ng xem xét trên ba m t: s c kh e,
ng ngu n nhân l c th
đánh giá ch t l
ườ
ỹ
ộ
trình đ văn hóa và chuyên môn k thu t, năng l c ph m ch t c a ng
i
lao đ ng.ộ
ươ ấ ượ ự ồ 1.5. Tiêu chí và ph ng pháp đánh giá ch t l ng ngu n nhân l c
ấ ượ ự ồ 1.5.1. Các tiêu chí đánh giá ch t l ng ngu n nhân l c
ấ ượ ấ ộ ự ệ ồ ộ ộ Ch t l ng ngu n nhân l c là m t khái ni m có n i hàm r t r ng,
ượ ơ ả ủ ể ệ ữ ộ đ c th hi n thông qua nh ng thu c tính c b n c a nó. Các nhà kinh t ế
ể ệ ế ổ ộ đã t ng k t và khái quát thành hai nhóm thu c tính th hi n ch t l ấ ượ
ng
ự ủ ộ ị ồ ố ươ ộ
ngu n nhân l c c a m t qu c gia, m t đ a ph ng, đó là:
ể ệ ể ự ự ự ộ ộ ủ
Nhóm th hi n năng l c xã h i c a lao đ ng (th l c, trí l c, nhân
cách).
ể ệ ộ ủ ự ộ ộ Nhóm th hi n tính năng đ ng xã h i c a lao đ ng (năng l c, hành
ứ ể ề ả ạ ả
ngh , kh năng c nh tranh, kh năng thích ng và phát tri n,…)
ấ ượ ự ượ ồ ự ỉ Ch t l ng ngu n nhân l c đ c đánh giá d a qua các ch tiêu:
ề ể ự ứ ả ả ạ ỏ ỉ Các ch tiêu v th l c: ph n ánh tình tr ng s c kh e, kh năng lao
đ ng.ộ
ộ ọ ề ệ ấ ậ ỹ ỉ Các ch tiêu v trí tu (trình đ h c v n, chuyên môn k thu t)Các
ạ ứ ề ỉ ố ố ch tiêu v nhân cách (đ o đ c, tác phong, l i s ng,…).
ề ả ộ ộ ỉ ệ
Các ch tiêu v tính năng đ ng xã h i (kh năng sãn sàng làm vi c,
ứ ệ ả ạ ả kh năng c nh tranh, kh năng thích ng công vi c).
25
ươ ấ ượ ự ồ 1.5.2. Các ph ng pháp đánh giá ch t l ng ngu n nhân l c
ươ ẩ 1.5.2.1. Ph ấ ạ ứ
ng pháp đánh giá ph m ch t đ o đ c
ứ ẩ ườ ấ ạ ứ ẩ ồ ộ ấ ạ
Ph m ch t đ o đ c ng i lao đ ng g m có ph m ch t đ o đ c cá
ứ ữ ệ ệ ể ề ấ ẩ ạ ủ
nhân và ph m ch t đ o đ c ngh nghi p. Nh ng bi u hi n chính c a
ẩ ườ ệ ấ ạ ứ ủ
ph m ch t đ o đ c c a con ng i trong công vi c là:
ướ ự ệ ệ ầ Luôn h ng thi n, c n ki m, trung th c, nhân nghĩa, có l ố ố
i s ng
ạ ế ố
lành m nh, n p s ng văn minh;
ộ ỉ ệ ọ Lao đ ng chăm ch , nhi ẩ
t tình, c n tr ng;
ứ ậ ế ể ấ ấ ợ Có ý th c t p th , đoàn k t, ph n đ u vì l i ích chung;
ớ ả ệ ệ ệ ớ ớ
Có trách nhi m v i b n thân, v i công vi c và v i doanh nghi p;
ứ ả ệ ả ườ ệ
Có ý th c b o v và c i thi n môi tr ng,…
ươ ứ ỏ 1.5.2.2 Ph ể ấ
ng pháp đánh giá s c kh e th ch t
ự ế ể ấ ủ ứ ườ ộ Trên th c t ỏ
, đánh giá s c kh e th ch t c a ng i lao đ ng không
ỉ ự ữ ể ả ơ ượ ư ch d a trên nh ng tiêu chí đ n gi n có th cân đo đ ề
c nh chi u cao hay
ứ ạ ư ữ ự ặ ạ ơ cân n ng mà còn d a vào nh ng tiêu chí ph c t p h n nh tình tr ng ngh ỉ
ố ả ạ ộ ỉ ỉ ỷ ệ ắ m, ngh thai s n, ngh làm do tai n n lao đ ng hay t ệ
m c b nh ngh l ề
ủ ệ ườ ộ nghi p,... c a ng ỳ
i lao đ ng trong k .
ươ 1.5.2.3 Ph ự
ng pháp đánh giá năng l c
ấ ủ ự ẩ ộ ự
Đánh giá năng l c là đánh giá các ph m ch t c a m t cá nhân d a
ự ầ ế ượ ự ừ ả trên khung năng l c c n thi t đã đ c xây d ng t ệ
b n phân tích công vi c
ự ế ệ ể ặ ạ ộ ho c qua tìm hi u công vi c th c t . Ho t đ ng đánh giá này có vai trò
ứ ữ ế ệ ạ ầ ọ ị quan tr ng trong vi c xác đ nh nhu c u đào t o và nh ng ki n th c, k ỹ
ườ ế ộ ượ ừ ữ ạ ướ năng mà ng i lao đ ng ti p thu đ nh ng khóa đào t o tr c t c đó.
ươ ả ự ế ệ 1.5.2.4 Ph ệ
ng pháp đánh giá k t qu th c hi n công vi c
ươ ả ự ệ ệ ế Ph ứ
ng pháp đánh giá k t qu th c hi n công vi c là cách th c
ệ ượ ử ụ ơ ở ỉ ố ỉ bi n pháp khác nhau đ ấ
ữ
c s d ng trên c s nh ng ch tiêu, ch s nh t
ể ừ ề ế ủ ế ệ ậ ậ ả ườ ị
đ nh đ t đó có nh n xét, k t lu n v k t qu làm vi c c a ng i lao
26
ươ ể ả ộ
đ ng. Thông qua ph ng pháp đánh giá này, nhà qu n lý có th đánh giá
ượ ấ ượ ự ư ẽ ệ ả ồ đ c ch t l ng ngu n nhân l c hi n có cũng nh kh năng s có trong
ươ ự ị t ng lai d đ nh.
ố ả ưở ấ ượ ế ự ồ 1.6. các nhân t nh h ng đ n ch t l ng ngu n nhân l c trong
doanh nghi pệ
ố ầ ủ ự ồ 1.6.1 Các nhân t đ u vào c a ngu n nhân l c
ở ữ ệ ố ộ ộ ộ
Doanh nghi p mu n s h u m t đ i ngũ cán b công nhân viên
ấ ượ ướ ế ầ ố ầ (CBCNV) ch t l ng cao tr ả
c tiên c n ph i ki m soát t ủ
t đ u vào c a
ự ứ ồ ố ự ể ể ọ ộ ngu n nhân l c t c là làm t t công tác tuy n m , tuy n ch n nhân l c.
ồ ể ự
1.6.2 Các chính sách phát tri n ngu n nhân l c
ự ủ ể ồ ồ Chính sách phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty bao g m các chính
ử ụ ề ố ự ạ ử ụ
sách v b trí s d ng nhân s , đánh giá nhân viên, đào t o và s d ng
ự ạ ồ ưở ỷ ậ ngu n nhân l c sau đào t o, khen th ể
ng k lu t,… Chính sách phát tri n
ả ồ ượ ề ợ ụ ự
ngu n nhân l c ph i nêu rõ đ ộ
c m c đích, n i dung, quy n l i và nghĩa
ủ ứ ườ ể ộ ộ ụ ủ ổ
v c a t ch c và c a ng ồ
i lao đ ng. M t chính sách phát tri n ngu n
ầ ồ ạ ứ ự ẽ ợ ả
nhân l c rõ ràng, h p lý, kh thi s : đáp ng nhu c u t n t ể
i và phát tri n
ườ ệ ộ ủ ổ ứ
c a t ế
ch c; khuy n khích ng i lao đ ng làm 10 vi c và h c t p t ọ ậ ố ơ
t h n
ế ủ ạ ị ướ ấ ượ và là cam k t c a lãnh đ o trong đ nh h ng nâng cao ch t l ồ
ng ngu n
nhân l c.ự
1.6.3 Chính sách thù lao lao đ ng ộ
ộ ấ ả ả ườ ậ ộ Thù lao lao đ ng là t t c các kho n mà ng i lao đ ng nh n đ ượ
c
ọ ớ ướ ệ ệ ố ủ
thông qua m i quan h thuê m n c a h v i doanh nghi p. Thù lao lao
ơ ả ế ồ ợ ộ
đ ng bao g m thù lao c b n, các khuy n khích và các phúc l i.
Ậ Ế ƯƠ K T LU N CH NG 1
ứ ứ ụ ệ ụ ủ ề
Căn c vào m c đích, nhi m v c a đ tài nghiên c u, sau khi nghiên
ươ ạ ượ ữ ế ả ứ
c u xong ch ng 1, tôi đã đ t đ c nh ng k t qu sau đây:
27
́ ́ ̣ ơ ̉ ự ể ồ ̣ ̀
1. Phân tích môt sô ly luân c ban vê phát tri n ngu n nhân l c trong các
̀ ư ấ ự ̉ ệ
doanh nghi p cô phân t v n xây d ng.
ơ ả ủ ề ệ ả ộ 2. Phân tích, làm rõ n i hàm c a các khái ni m c b n v qu n tr ị
ụ ủ ự ự ứ ệ ả ộ ị ạ
nhân l c; vai trò, ch c năng, nhi m v c a qu n tr nhân l c; n i dung ho t
ư ủ ả ồ ờ ị ượ ự
ộ
đ ng c a qu n tr nhân l c. Đ ng th i đã đ a ra đ c tiêu chí và ph ươ
ng
ấ ượ ự ồ pháp đánh giá ch t l ng ngu n nhân l c.
ứ ế ậ ủ
3. Lu n văn cũng đã ti n hành phân tích, làm rõ vai trò, ch c năng c a
ự ố ớ ệ ả ị qu n tr nhân l c đ i v i các doanh nghi p.
28
ƯƠ CH NG 2
Ự Ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ TH C TRANG QUAN TRI NHÂN L C CUA CÔNG TY CÔ PHÂǸ
́ Ư Ự Ả T VÂN XÂY D NG NN & CSHT H I PHÒNG
ề 2.1. Khái quát v công ty
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
ư ấ ự ầ ổ ả
Tên Công ty: Công ty c ph n T v n xây d ng NN&CSHT H i
Phòng.
ố ị ỉ ườ ầ ườ Đ a ch Công ty: S 816 đ ng Tr n Nhân Tông ph ơ
ng Nam S n
ố ả ế ậ qu n Ki n An Thành ph H i Phòng.
ệ ạ Đi n tho i: 0313.876.957 0313.878118 0313.677.053
Fax: 0313.876.957 0313.878118
ở ạ ả ố ầ ư Tài kho n s : 32110000000.443 m t i ngân hàng Đ u t và Phát
ể ả
tri n H i Phòng.
ư ấ ự ầ ả ổ ộ Công ty c ph n T v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng là m t
ệ ế ộ ậ ư ạ ộ doanh nghi p kinh t đ c l p có t cách pháp nhân ho t đ ng kinh doanh
ư ấ ự ể ệ t v n xây d ng các công trình Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn
ở ế ầ ư ượ ạ ố ả ấ (NN&PTNT). Đ c S K ho ch và Đ u t thành ph H i Phòng c p
ấ ầ ầ ố gi y đăng ký kinh doanh s : 0203001375 l n đ u ngày 08 tháng 4 năm 2005
ứ ấ ổ ầ ộ và thay đ i l n th nh t ngày 06 tháng 10 năm 2012. N i dung kinh doanh:
ấ ả ị ư ấ ướ ậ ự ế ế ị
Kh o sát đ a hình, đ a ch t công trình, t v n các b c l p d án, thi t k ,
ạ ộ ạ ạ ế
giám sát các công trình NN & PTNT...., ph m vi ho t đ ng không h n ch .
ủ ề ả ế ế ộ ệ
Ti n thân c a doanh nghi p là phòng Kh o sát thi ở
t k thu c S
ủ ợ ả ừ ầ ạ ộ ữ Th y l i H i Phòng t đ u nh ng năm 1960. Qua quá trình ho t đ ng
ưở ả ế ế ủ ợ tr ng thành, thành Đoàn Kh o sát thi t k Th y l i.
ế ị ủ ố ố
Ngày 14/01/1993 Quy t đ nh s 78/QĐTCCQ c a UBND thành ph
ế ị ệ ả ậ ướ ả H i Phòng quy t đ nh thành l p doanh nghi p nhà n ệ
c: Xí nghi p Kh o
ả sát thi ế ế ủ ợ
t k th y l i H i Phòng.
29
ế ị ủ ố Ngày 02/12/1995 Quy t đ nh s 1960 QĐ/ĐMĐN c a UBND thành
ố ả ế ị ệ ả ổ
ph H i Phòng quy t đ nh đ i tên Xí nghi p Kh o sát thi ế ế ủ ợ
t k th y l i
ả thành Công ty kh o sát thi ế ế ủ ợ
t k th y l i.
ế ị ủ ố Ngày 20/4/1998 Quy t đ nh s 600 QĐ/UBĐMĐN c a UBND thành
ố ả ế ị ệ ổ ướ ả ph H i Phòng quy t đ nh đ i tên doanh nghi p nhà n c: Công ty kh o
ư ấ ầ ư ự ệ sát thi ế ế ủ ợ
t k th y l i thành Công ty t v n đ u t xây d ng Nông nghi p và
ể ả phát tri n nông thôn H i Phòng.
ế ị ủ ố ố
Ngày 14/02/2005 Quy t đ nh s 260/QĐUB c a UBND thành ph
ế ị ể ả ư ấ ầ ư ự H i Phòng quy t đ nh chuy n Công ty t v n đ u t xây d ng Nông
ư ấ ự ể ệ ầ ổ nghi p và phát tri n nông thôn thành Công ty c ph n T v n xây d ng
ơ ở ạ ầ ệ ả Nông nghi p và c s h i t ng H i Phòng.
ấ ượ ữ ộ ứ Đây là m t trong nh ng Công ty có uy tín, ch t l ầ
ng đ ng hàng đ u
ự ư ấ ế ế ề ể ệ trong lĩnh v c t v n thi t k v công trình Nông nghi p & Phát tri n Nông
ả ượ ư ấ ế ế ầ ừ thôn. S n l ng doanh thu t v n thi t k trong 5 năm g n đây (t năm 2014 ÷
ỷ ồ ả ượ ớ ướ ớ 2015) trung bình 30 t đ ng đây là s n l ng l n so v i tr c khi Công ty c ổ
ả ượ ầ ừ ỷ ồ ph n hóa (s n l ng t 15 20 t đ ng).
́ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ả ề ấ ̉ ấ
Đi u đó cho th y, sau khi cô phân hoa Công ty đa co kêt qua s n xu t
́ ́ ể ươ ạ ố ươ ư ̉ ̣ kinh doanh phát tri n t ng đ i m nh; ph ng th c quan ly doanh nghiêp
̀ ạ ướ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃
ho t đông theo luât Doanh nghiêp và Điêu lê cua Công ty đa b ầ
c đ u tao
́ ́ ươ ơ ợ ̉ ̣ ̣ thê chu đông cho doanh nghiêp v n lên trong c chê thi tr ̀
̣ ươ
ng; l ́
i ich
̃
ư ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ gi a Nhà n ́
ươ
c, doanh nghiêp, cô đông và ng ̀
ươ
i lao đông đ c đam bao.
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́
̉ ư ợ ̉ ̉ ̣ ́
ơ
Sau cô phân hoa, Công ty đa cung cô tô ch c, săp xêp lao đông h p ly h n
́ ̀ ướ ự ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ tr c. Phat huy tính tích c c cua ng ̀
ươ
i lao đông, đam bao quyên l ̉
i cua cô
̀
ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ đông, và t ng b ́
́
ươ
c tao đông l c phat triên doanh nghiêp.
̃ ́ ̀ ưở ợ ̣ Nhin chung, Công ty đa co tăng tr ̀
ng nhanh vê doanh thu, l i nhuân
́ ̃ ư ụ ̣
cung nh nghĩa v nôp ngân sach Nhà n ́
ươ
c.
30
ấ ậ ữ ạ ả ẫ
Tuy nhiên, bên c nh đó, Công ty v n còn có nh ng b t c p n y sinh
ổ ừ ể ệ ướ trong quá trình chuy n đ i t doanh nghi p Nhà n c sang Công ty c ổ
̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ầ ươ ̣ ư ̉ ̉ ph n, nh : Ph ́
ng phap quan ly, lê lôi làm viêc, t ́
duy quan ly vân con nh ư
̃ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ doanh nghiêp Nhà n ́
ươ
c, ban lanh đao cua doanh nghiêp đêu t ̀
ư
doanh nghiêp
́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ Nhà n ́
ươ
c tr ́
ươ
c đo chuyên sang. Ng ̀
ươ
i lao đông cô đông phân do nhân
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́
ư ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ ́
th c ch a đây đu vê quyên và nghia vu cua minh, phân do s hiêu biêt phap
̀ ́ ̀ ̀ ư ủ ề ượ ̣ ̉ ̣ luât vê Công ty cô phân con han chê, nên quy n làm ch ch a đ c phát
́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ́
huy. Nhiêu nôi dung cua c chê, chinh sach quan ly Công ty cô phân nh ư
̀ ́ ̀ ươ ưở ư ự ề ổ ́
chinh sach tiên l ng, tiên th ng ch a có s thay đ i nhi u.
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃
Môt bô phân can bô lanh đao, đang viên, ng ̀
ươ
i lao đông trong Công ty
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́
ư ́
ơ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́
ch a nhân th c đung đăn vê công cuôc đôi m i, săp xêp và cô phân hoa
ươ ̣ doanh nghiêp Nhà n c. ́
ề ả ủ ẩ ư ấ ế ế ư ẫ V s n ph m c a công tác t v n thi ự ự
t k ch a th c s cao, v n còn
ư ả ư ộ ề ế ạ ả ơ ồ ơ
ấ
r t nhi u h n ch nh n i dung h s còn s sài, ch a đ m b o tính logic
ư ứ ẽ ặ ả ẩ ả ả ỹ ứ
ch t ch , hình th c ch a đ m b o tính th m m do đó làm gi m s c
ụ ố ớ ế thuy t ph c đ i v i khách hàng.
́ ̀ ́ ́ ủ ế ̃
ư Nh ng yêu kem trên co nhiêu nguyên nhân, nguyên nhân ch y u là:
ư ượ ế ạ ầ ộ ̉ ạ
c qua đào t o ́
• Đ i ngũ lãnh đ o, quan ly nói chung, h u h t ch a đ
̀ ớ ề ả ị ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́
các l p v qu n tr kinh doanh… do đo kha năng quan tri doanh nghiêp con han
chê.́
ả ụ ể ự ằ ạ ủ
i pháp c th nh m phát huy tính tích c c, sáng t o c a ư
• Ch a có gi
̀ ̀ ỹ ư ự ượ ư ế ̣ ̣ ộ
đ i ngũ k s , ki n trúc s có trinh đô tay nghê cao, l c l ng lao đông c ử
̀ ́ ạ ạ ạ đi đào t o nâng cao và đào t o l i con thâp.
ườ ạ ệ ả ự ự ư
i tài th c s ch a đem l i hi u qu cao. • Chính sách thu hút ng
́ ́
̉ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ượ ổ
c đ i • Hoat đông cua cac tô ch c đang và đoàn thê cua Công ty đã đ
̀ ́ ̀ ớ ượ ơ ̣ ̉ ộ ố
m i; tuy nhiên, m t s khâu con châm đ c đôi m i, trong nhiêu tr ̀
ươ
ng
31
̀ ́ ̃ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́
̃
ư
ợ
h p ch a xac đinh ro trach nhiêm gi a chi đao điêu hành san xuât cua Giam
́ ̃ ́ ́
ơ ự ủ ̣ ̉ ̉ đôc v i s lanh đao cua câp y đang.
ể ả ủ ặ ẩ 2.1.2. Đ c đi m s n ph m khách hàng c a Công ty
ầ ư ấ ự ả ư ổ
Công ty c ph n t ́
v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng co t ́
cach
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́
phap nhân đây đu, hach toan kinh tê đôc lâp, co giây phep đăng ky kinh
̀ ́ ́
ư ư ́
ư ̀
ư ự ̉ ̉ ̉ ̀
doanh, ch ng chi hanh nghê t ̃
vân xây d ng. T chô chi nghiên c u, khao
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ sat, thiêt kê chu yêu cac công trinh NN&PTNT đên nay đa nhân thâu t ́
vân
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ư ự ̣ ̣ ́
xây d ng hâu hêt cac loai hinh t ́
vân xây d ng theo thông lê quôc tê.
ầ ư ấ ủ ự ổ Các lĩnh v c kinh doanh c a Công ty c ph n t ự
v n xây d ng
ở ế ả ấ ạ
NN&CSHT H i Phòng theo Gi y phép đăng ký kinh doanh do S K ho ch
ầ ư ả ấ và Đ u t H i Phòng c p là:
ủ ả ư ấ ả ấ ị ị T v n kh o sát đ a hình, đ a ch t, th y h i văn;
ư ấ ậ ầ ư ự ầ ư ậ ạ
T v n l p quy ho ch, l p báo cáo đ u t , d án đ u t , báo cáo
ế ỹ ụ ệ ậ kinh t ệ
k thu t công trình giao thông, dân d ng, công nghi p, nông nghi p
ể và phát tri n nông thôn;
ế ế ụ ệ ư ấ
T v n thi t k công trình giao thông, dân d ng, công nghi p, nông
ể ệ nghi p và phát tri n nông thôn;
ư ấ ự T v n giám sát thi công xây d ng công trình;
ứ ổ ứ ả ấ ủ 2.1.3. Hình th c t ch c s n xu t c a Công ty
ậ ả ấ ộ Các b ph n s n xu t trong Công ty đó là các phòng đ ượ ổ
c t ứ
ch c
ế ợ ứ ậ ộ ể ế
theo hình th c chuyên môn hóa k t h p, có nghĩa là các b ph n có th k t
ể ự ứ ề ệ ớ ợ
h p v i nhau đ th c hi n nhi u ch c năng khác nhau.
ơ ấ ổ ứ ộ ủ 2.1.4. C c u t ả
ch c b máy qu n lý c a Công ty
Ổ
Ạ Ộ Ồ
Đ I H I Đ NG
C ĐÔNG
Ế Ự
Ế
PHÒNG THI T K D ÁN
Ể
BAN KI M SOÁT
PHÓ GIÁM
Đ CỐ
PHÒNG GIÁM SÁT
Ả
Ị
H I Đ NG
Ộ Ồ QU N TR
Ị
Ỹ
Ậ
GIÁM Đ CỐ
ơ ồ
S đ 2.1. S đ c c u t
PHÓ GIÁM
Đ CỐ
PHÒNG
NGHI P VỆ Ụ
T NG H P
ơ ồ ơ ấ ổ ứ
Ổ ch c Công ty
Ợ
Ả
PHÒNG Đ A K THU T
VÀ THÍ NGHI MỆ
Ị
PHÒNG KH O SÁT Đ A HÌNH
32
ệ ạ ơ ấ ổ ứ ộ ả ồ i c c u t ơ
ủ
ch c b máy qu n lý c a Công ty g m 05 đ n Hi n t
ậ ự ề ố ớ ụ ượ ệ ủ
ị ự ế
v tr c ti p nh n s đi u hành c a Ban Giám đ c v i nhi m v đ c phân
ụ ể ư
ị
đ nh c th nh sau:
ụ ố + Giám đ c: ph trách chung.
ự ế ự ố ụ
+ 01 phó Giám đ c: Ph trách tr c ti p d án, thi ế ế
t k .
ụ ả ấ ố ị ị ả
+ 01 phó Giám đ c: Ph trách kh o sát đ a hình, kh o sát đ a ch t.
ứ + Phòng ch c năng: 01 phòng.
ổ ứ ụ ổ ụ ệ ế ậ ạ ợ ỹ Nghi p v t ng h p (K ho ch k thu t + Tài v + T ch c hành
chính).
ị ự ế ả ấ ơ ơ ị
+ Đ n v tr c ti p s n xu t: 04 đ n v
ế ế ự Phòng Thi t k D án
ả ị Phòng Kh o sát đ a hình.
ệ ỹ ị ậ
Phòng Đ a k thu t và Thí nghi m.
Phòng Giám sát.
ể ế ố ộ ổ ố ờ T ng s cán b công nhân viên tính đ n th i đi m cu i năm 2014: 87
ườ ạ ỹ ỹ ư ử ế ậ ỹ ng i. Trong đó: 3 th c s , 43 k s , 10 c nhân kinh t , 31 k thu t viên
và công nhân.
ư ấ ế ế ủ 2.1.5. Quy trình công tác t v n thi t k công trình c a Công ty
ướ ơ ả ệ ủ ổ Các b c c b n trong quy trình công vi c c a Công ty c ph n t ầ ư
ự ả ượ ự ệ ẩ ấ
v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng đ ả
c th c hi n theo Tiêu chu n qu n
ấ ượ ụ ể ư lý ch t l ng ISO9001:2000. C th nh sau:
ầ ủ ế ậ • Ti p nh n yêu c u c a khách hàng:
ầ ượ ể ướ ủ
Các yêu c u c a khách hàng đ ế
c chuy n đ n Công ty d ề
i nhi u
ể ể ệ ứ ướ ạ ệ ạ ặ hình th c, có th th hi n d i d ng fax, công văn, đi n tho i ho c giao
ự ế ườ ầ ủ ậ ả ị
d ch tr c ti p. Ng ổ ế
i nh n yêu c u c a khách hàng ph i ghi vào “S ti p
ầ ủ ầ ủ ế ậ ậ nh n yêu c u c a khách hàng”. Sau khi ti p nh n yêu c u c a khách hàng,
33
ườ ả ậ ạ ạ ơ ộ ng i nh n ph i thông báo l ố
ị ự
i cho lãnh đ o đ n v tr c thu c (Giám đ c
KHÁCH HÀNG, CHỦ
Đ U TẦ Ư
Ầ
Ậ
Ế
TI P NH N YÊU C U
Ử
XEM XÉT
G I THÔNG
Ừ Ố
BÁO T CH I
Ợ Ồ
KÝ H P Đ NG
Ầ
Ậ
Ỉ
Ị
NH N CH Đ NH TH U
Ấ
Ầ
Đ U TH U
Ổ Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
Ệ
NGHI M THU
BÀN GIAO
THANH TOÁN, THANH LÝ
Ợ Ồ
H P Đ NG
ặ ưở ể ệ
Xí nghi p ho c Tr ng phòng) đ xem xét.
ơ ồ ủ S đ 2.2: Quy trình công tác tvtk công trình c a Công ty
ầ ủ
• Xem xét yêu c u c a khách hàng:
ầ ủ ị ự ạ ơ ộ ề
Lãnh đ o đ n v tr c thu c xem xét các yêu c u c a khách hàng v :
ạ ự ế ả ậ ộ ỹ ươ ẩ
Lo i d án, quy mô, tiêu chu n k thu t, ti n đ , giá c , ph ứ
ng th c
ả ượ ầ ủ ổ ế ế
thanh toán. K t qu xem xét đ ậ
c ghi vào “S ti p nh n yêu c u c a khách
ườ ầ ủ ả ợ hàng”. Có hai tr ng h p x y ra sau khi xem xét yêu c u c a khách hàng:
34
ị ự ấ ậ ạ ộ ơ ớ + Không ch p nh n: Lãnh đ o đ n v tr c thu c thông báo v i khách
ề ể ể ấ ậ ạ ớ hàng v lý do không ch p nh n đ có th đàm phán l i v i khách hàng.
ậ ấ ả ố + Ch p nh n: Có ba tình hu ng x y ra.
ự ứ ế ợ ồ ườ ợ Th nh t ấ , ký h p đ ng tr c ti p: Trong tr ng h p Ch đ u t ủ ầ ư
ị ự ầ ấ ầ ạ ầ ơ ỉ ị ộ
không yêu c u đ u th u và ch đ nh th u thì lãnh đ o đ n v tr c thu c
ươ ự ế ế ả ấ ồ ợ ớ th ng th o h p đ ng tr c ti p v i khách hàng. N u hai bên nh t trí các
ề ả ạ ồ ợ ố đi u kho n h p đ ng thì trình lãnh đ o Công ty ký (tình hu ng này th ườ
ng
ớ ư ặ ạ ư ả
x y ra v i khách hàng là t ệ
nhân ho c đ i di n cho các Công ty t nhân, c ổ
ph n).ầ
ầ ị ỉ ườ ủ ầ ư ợ ợ ồ ứ
Th hai, ch đ nh th u: Tr ng h p ch đ u t ớ
ký h p đ ng v i
ị ự ứ ầ ạ ơ ị ỉ ộ
Công ty thông qua hình th c ch đ nh th u thì lãnh đ o đ n v tr c thu c
ệ ẩ ị ươ ả ạ ợ ồ chu n b các tài li u liên quan, th ng th o h p đ ng trình lãnh đ o Công
ty ký.
ữ ầ ấ ườ ầ ư ấ ợ Th ba,ứ đ u th u: Nh ng tr ả ấ
ng h p ph i đ u th u t ự
v n xây d ng
ủ ị ướ ị ự ạ ộ ơ theo quy đ nh c a Nhà n ạ
c thì lãnh đ o đ n v tr c thu c báo cáo lãnh đ o
ủ ụ ế ế ầ ấ ầ
Công ty và ti n hành các th t c tham gia đ u th u. N u Công ty trúng th u
ồ ợ ớ ẽ
s ký h p đ ng v i khách hàng.
ồ ế ợ
• Ký k t h p đ ng:
ộ ậ ị ự ạ ơ ồ ợ ế ự Lãnh đ o các đ n v tr c thu c l p H p đ ng kinh t d a trên các
ấ ớ ệ ề ả ố ị ủ
đi u kho n đã th ng nh t v i khách hàng và các quy đ nh hi n hành c a
ướ Nhà n ạ
c, trình lãnh đ o Công ty ký.
ả ấ ệ
• S n xu t, nghi m thu, bàn giao:
ợ ị ự ế ạ ơ ồ
Khi h p đ ng kinh t ế ượ
đ ộ
c ký k t, lãnh đ o các đ n v tr c thu c
ổ ứ ự ủ ơ ệ ự ự ệ ị ủ ộ
ch đ ng t ch c th c hi n công vi c d a vào nhân l c c a đ n v mình.
ủ ự ệ ệ ệ ộ ợ ồ Khi th c hi n xong các công vi c theo n i dung h p đ ng, ch nhi m công
ị ự ộ ổ ứ ệ ạ ạ ơ trình và lãnh đ o đ n v tr c thu c t ch c nghi m thu, trình lãnh đ o Công
ồ ơ ổ ứ ả ệ ty ký h s và giao cho khách hàng. Quá trình t ấ
ch c s n xu t, nghi m thu
35
ượ ự ệ ươ ứ ủ và bàn giao đ c th c hi n theo các quy trình t ẩ
ng ng c a Tiêu chu n
ấ ượ ả qu n lý ch t l ng ISO9001:2000.
ồ ợ • Thanh toán và thanh lý h p đ ng:
ị ự ộ ổ ế ạ ợ ơ ồ Sau khi k t thúc H p đ ng, lãnh đ o các đ n v tr c thu c t ứ
ch c
ệ ồ ượ ự ợ
thanh toán và thanh lý H p đ ng. Vi c thanh toán đ ệ
c th c hi n theo các
ả ủ ợ ề ồ đi u kho n c a h p đ ng đã ký.
ự ạ ự ạ ị ả
2.2. Th c tr ng công tác qu n tr nhân l c t i Công ty
ơ ấ ự ồ ể ặ 2.2.1. Đ c đi m c c u ngu n nhân l c Công ty
ể ừ ố ượ K t ậ ế
khi thành l p đ n nay, s l ừ
ng nhân viên Công ty không ng ng
ạ ộ ở ộ ủ ứ ằ ầ gia tăng nh m đáp ng nhu c u m r ng ho t đ ng c a Công ty.
ự ừ ự ố ồ ả ạ ạ
B ng s 2.1: Th c tr ng ngu n nhân l c t năm 2010 – 2014 t i Công
ty
ơ ị Đ n v tính:
ng iườ
2010 2011 2012 2013 2014
68
3
4,62%
17 75
5
7,14
18
Năm
ổ
ố
T ng s
ả
ố
S tăng / gi m
ứ ộ
M c đ tăng
ữ
ộ
Lao đ ng n
ố
ổ
% t ng s 65
15
23,08% 25,0% 70
2
2,94%
17
24,29% 24,0% 87
12
16,0%
20
22,99%
36
ố ườ
S ng
i
90
80
70
60
50
87
40
75
70
68
65
30
20
10
0
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
ể ồ ự ự ồ ạ ạ Bi u đ 2.1: Th c tr ng ngu n nhân l c 20102014 t i Công ty
ấ ỷ ọ ữ ế ả ộ ố ệ
Qua b ng s li u cho th y t tr ng lao đ ng n chi m t ỷ ệ ươ
t
ng l
ớ ỷ ệ ề ả ị
ố ổ
đ i n đ nh so v i t l toàn Công ty. Đi u này giúp Công ty tránh ph i gi ả
i
ế ộ ặ ế ệ ư ế ộ ữ ộ quy t các ch đ đ c bi ả ố
t dành cho lao đ ng n , nh ch đ thai s i, m
ỏ ạ ứ ố ồ ự ợ
đau, b trí ngu n nhân l c h p lý, chăm sóc s c kh e t ỗ
i ch …
ự ủ ổ ờ ả ấ ồ Qua b ng 2.2 cho th y: ngu n nhân l c c a Công ty có tu i đ i trung
ế ỷ ệ ủ ế ự ượ ả ấ ộ bình cao, chi m t ch y u 42,53% là l c l l ng s n xu t lao đ ng chính
ẻ ừ ộ ổ ủ ế ố
ủ
c a Công ty. S lao đ ng tr t 2030 tu i c a Công ty chi m 20,69%. Ch ỉ
ộ ổ ườ ố
s ít lao đ ng có tu i trên 50 (10 ng i).
ộ ọ ấ ủ ả ấ ố Qua b ng 2.3 ta th y trình đ h c v n c a Công ty khá t t. Trình đ t ộ ừ
ở ườ ạ ọ
đ i h c tr lên có 46/87 ng i.
ộ ổ ơ ấ ự ố ồ ả B ng s 2.2: C c u ngu n nhân l c theo đ tu i (12/2014)
ĐVT: ng iườ
ỷ ệ Số T l ỷ ệ
/ T l ỷ ệ
/ T l / ộ ổ
Đ tu i Nam Nữ
ừ
ừ
ừ
T 2030
T 3140
T 4150
Trên 50 ngượ
l
18
37
22
10 ố
t ng sổ
20,69%
42,53%
25,29%
11,49% 15
27
17
8 ố
t ng sổ
17,24%
31,03%
19,54%
9,19% 3
10
5
2 ố
t ng sổ
3,45%
11,50%
5,75%
2,30 %
37
ổ ộ T ng c ng 87 100% 77,00% 20 23,00% 67
ộ ọ ấ ơ ấ ự ố ồ ả B ng s 2.3: C c u ngu n nhân l c theo trình đ h c v n
ĐVT: ng iườ
ộ ọ ấ ố ổ Trình đ h c v n
Trên đ i h cạ ọ
ổ
Ph thông
3%
36%
Đ i h cạ ọ
50%
,Cao đ ngẳ
trung c pấ
11%
ổ
ổ ộ ạ ọ
Trên đ i h c
ạ ọ
Đ i h c
ấ
ẳ
Cao đ ng, trung c p
Ph thông
T ng c ng T ng s nhân viên
3
43
10
31
87 T lỷ ệ
3,45%
49,43%
11,49%
35,63%
100%
ộ ọ ấ ể ồ ơ ấ ự ồ Bi u đ 2.2: C c u ngu n nhân l c theo trình đ h c v n
ự ạ ộ ề ấ 2.2.1. Đánh giá th c tr ng v năng su t lao đ ng
ư ủ ể ặ ặ ầ ổ ư ấ Do đ c đi m đ c tr ng c a Công ty c ph n t ự
v n xây d ng
ế ả ả ấ NN&CSHT H i Phòng, chúng tôi ti n hành kh o sát đ ánh giá năng su t lao
ươ ị ủ ế ạ ơ ằ
ộ
đ ng b ng ph ữ
ng pháp so sánh x p h ng gi a các đ n v c a Công ty và
ụ ữ ủ ề ế ớ gi a các năm c a toàn Công ty so v i m c tiêu đã đ ra. K t qu đ ả ượ
c
ở ố ệ ả ả ả ph n nh b i s li u trong b ng 2.4.
ừ ế ả ư ậ T k t qu thu đ ượ ở ả
c b ng 2.4, chúng tôi nh n xét nh sau:
ố ớ • Đ i v i Công ty:
38
ả ượ ứ ế ạ ạ ầ ở S n l ng qua 5 năm g n đây luôn đ t m c k ho ch các năm
ế ạ
ề
2014, 2011 và 2014 mà Công ty đã đ ra. Hai năm 2012 và 2013 k ho ch
ự ụ ề ệ ả ớ ầ
có gi m sút so v i m c tiêu đ ra. Tuy nhiên, Công ty luôn th c hi n đ y
ố ớ ụ ệ ướ ề ấ ủ
đ nghĩa v và trách nhi m đ i v i Nhà n ủ
c. Đi u đó cho th y, uy tín c a
ị ế ủ ố ớ Công ty đ i v i khách hàng ngày càng cao, v th c a Công ty ngày càng
ượ ị ườ ẳ ắ ượ đ ị
c kh ng đ nh trên th tr ng. Qua đó, Công ty đã rút ng n đ ả
c kho ng
ố ớ ư ấ ế ế ự ề cách đ i v i các Công ty t v n thi ự
t k công trình xây d ng v lĩnh v c
ở ả ậ ỉ NN&PTNT có uy tín lâu năm H i Phòng và các t nh lân c n.
Năm 2012
TT
Muc̣
tiêu
Muc̣
tiêu
Muc̣
tiêu
SL đaṭ
cượ
đ
Muc̣
tiêu
Muc̣
tiêu
TÊN Đ NƠ
VỊ
Năm 2010
SL
đaṭ
cượ
đ
Năm 2011
SL
đaṭ
cượ
đ
Năm 2013
SL
đaṭ
cượ
đ
Năm 2014
SL
đaṭ
cượ
đ
(ty )̉
(ty )̉
(ty )̉
(ty )̉
(ty )̉
(ty )̉
(ty )̉
(ty )̉
(ty )̉
(ty )̉
t ế
12.00
12.54
13.50
12.16
9.69
10.0
8.23
9.0
9.35
1
ự
12.0
0
Phòng Thi
ế
k D án
7.00
7.65
8.00
8.75
8.50
6.26
7.0
7.20
7.5
7.23
2
ỹ
6.00
6.35
7.50
7.48
7.50
5.62
5.0
5.42
6.0
6.54
3
Phòng Kh o ả
ị
sát đ a hình
Phòng Đ a kị
ậ
thu t và thí
nghi mệ
4
5.00
5.42
6.00
6.85
7.00
6.18
6.0
6.24
6.5
7.20
Phòng Giám
sát thi công
̉ ượ
́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 2.4: Năng suât cua cac đ n vi va cua Công t ̀
ư
năm 2010 2014
Tông san l
ng
30.00
31.96
35.00
35.24
27.75
30.32
35.0
0
28.0
0
27.0
9
29.0
0
̉
36
35
39
)
g
n
ồ
đ
ỷ
t
(
g
n
ợ
ư
34
33
l
n
ả
S
32
Mục tiêu
31
SL đạt được
30
29
28
27
26
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
̀ ́ ́ ể ồ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ Bi u đ 2.3: Năng suât lao đông cua cac đ n vi va cua Công ty
ề ể ặ ồ ấ
Nhìn vào bi u đ 2.3, cho th y: M c dù Công ty đ u đã đ t đ ạ ượ
c
ứ ế ạ ả ượ
s n l ng m c k ho ch; tuy nhiên, trong hai năm 2012, 2013, s n l ả ượ
ng
ề ướ ề ả ớ ủ
c a Công ty có chi u h ng gi m so v i năm 2011. Có nhi u nguyên nhân:
ủ ứ ấ ả ế + Th nh t nguyên nhân khách quan: Do kh ng ho ng kinh t toàn
ả ưở ế ự ể ấ ế ủ ố ầ
c u đã nh h ng x u đ n s phát tri n kinh t c a các qu c gia nói chung
ệ ệ trong đó có Vi ắ
t Nam và các doanh nghi p nói riêng. Cùng chính sách c t
ầ ư ả ự ầ ư ủ ủ ẫ ủ gi m đ u t công c a Chính ph d n đên s đ u t ệ
c a các doanh nghi p
ướ ế ề ừ ự ế ấ ố trong và ngoài n ầ
c đ n thành ph là r t ít, h u h t các d án đ u d ng l ạ
i
ầ ư ả ượ ồ ố ượ ầ ớ ủ do không có ngu n v n đ u t . S n l ng thu đ ữ
c ph n l n là c a nh ng
ượ ệ ừ ữ ự ướ ự
d án đã đ c th c hi n t nh ng năm tr c đó.
ế ộ ộ ủ ủ ứ ơ + Th hai, nguyên nhân ch quan: Do ch đ đãi ng c a các đ n v ị
ự ế ố ớ ự ủ ệ ả ườ qu n lý tr c ti p trong Công ty đ i v i các ch nhi m d án, ng i có năng
ư ể ầ ỏ ộ ỏ ộ ự
l c ch a th a đáng, nên m t ph n không nh cán b đã xin chuy n công tác
ặ ẫ ố ủ ư ệ ộ ử
ho c v n thu c quân s c a Công ty nh ng mang công vi c ra ngoài làm (g i
ể ả ậ ổ ứ ứ ả ị các Công ty khác có cùng ch c năng) đ đ m b o m c thu nh p n đ nh và
40
ề ả ơ ưở ự ế ế ả ượ ủ cao h n, đi u này đã nh h ng tr c ti p đ n s n l ng c a Công ty trong 2
ầ
năm g n đây.
ố ớ ơ ộ ị ự
• Đ i v i các đ n v tr c thu c Công ty:
ế ả ừ ả ố ơ ấ ị ả
Qua k t qu kh o sát t b ng 2.4, cho th y 3/4 s đ n v trong
ủ ạ ồ ơ ị ỉ
Công ty (g m có 4 đ n v ) là đ t ch tiêu c a Công ty đã giao hàng năm.
ị ớ ủ ế ơ ỉ Khi ti n hành so sánh ch tiêu c a các đ n v v i nhau trong năm cho
ự ệ ấ ươ ụ ể ố ớ ị ồ ơ th y có s chênh l ch nhau t ng đ i l n. C th có 1/4 đ n v (g m có 1
ạ ượ ị ủ ỉ ơ
đ n v ) không đ t đ c ch tiêu c a Công ty giao cho hàng năm.
ế ả ằ ươ ấ ỏ ả
Qua k t qu kh o sát b ng ph ng pháp ph ng v n, Báo cáo tài
ế ấ ậ ẫ ạ chính... chúng tôi nh n th y có các nguyên nhân d n đ n tình tr ng trên:
ử ụ ế ộ ự ư ệ ố ộ ữ
+ Vi c b trí, s d ng nhân l c cũng nh các ch đ đãi ng gi a
ự ữ ế ệ ầ ơ ớ ị ườ các đ n v trong Công ty có s chênh l ch l n. H u h t nh ng ng i có
ự ậ ở ả ượ ơ ự ớ năng l c chuyên môn cao t p trung ị
các đ n v có s n l ng l n, s phân
ố ợ ữ ơ ị ươ ố ợ công, ph i h p gi a các thành viên trong đ n v là t ả
ng đ i h p lý và đ m
ế ộ ộ ươ ệ ưở ủ ơ ả
b o tính chuyên nghi p cao. Ch đ đãi ng l ng th ng c a các đ n v ị
ượ ặ ệ ố ớ ữ ườ này đã đ ỏ
c quan tâm th a đáng, đ c bi t đ i v i nh ng ng ự
i có năng l c
ộ và trình đ chuyên môn cao.
ố ớ ả ượ ơ ị ặ ấ + Trong khi đó, đ i v i các đ n v có s n l ộ
ng th p, m t m t do
ộ ố ớ ế ộ ư ộ ượ ch đ đãi ng đ i v i cán b nhân viên ch a đ ữ
c quan tâm nên nh ng
ườ ự ể ộ ng i có năng l c, trình đ chuyên môn cao xin thuyên chuy n sang các
ộ ố ể ộ ơ ị đ n v khác thu c Công ty và m t s khác xin chuy n công tác sang Công ty
ậ ơ ố ạ ư ượ ự khác có thu nh p cao h n; s còn l i ch a phát huy đ c tính tích c c, tinh
ự ư ệ ệ ầ ơ ị ặ
th n trách nhi m trong công vi c. M t khác, các đ n v này ch a xây d ng,
ượ ườ ệ ạ
t o ra đ c môi tr ả
ệ
ng, ê kíp làm vi c có hi u qu .
ự ủ ề ấ ộ ề ộ
2.2.2. Đánh giá v v n đ trình đ , năng l c c a cán b nhân viên:
ố ệ ậ ủ ứ ồ ổ Theo s li u thu th p đ ượ ừ
c t ngu n c a phòng T ch c Hành
ầ ư ấ ự ả ổ chính Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng, l c l ự ượ
ng
41
ủ ế ộ ố ượ ố ở ả lao đ ng c a Công ty tính đ n cu i năm 2014 đ c th ng kê b ng 2.5,
2.6, 2.7 cho th y:ấ
ố ượ ộ ạ ọ ạ ọ ế ộ S l ng lao đ ng có trình đ đ i h c và trên đ i h c chi m t ỷ ệ
l
ậ ợ ể ệ ề ượ ấ ộ ớ
l n là đi u ki n thu n l i đ Công ty nâng cao đ c năng su t lao đ ng và
ấ ượ ư ấ ế ế ch t l ng công tác t v n thi t k .
ạ ọ ằ ườ ộ ỷ ệ ề T l ỉ ệ ố ườ
s ng i có b ng trên đ i h c là 03 ng i chi m m t t l nh ỏ
ạ ủ ủ ế trong Công ty, ch y u là lãnh đ o c a các phòng trong Công ty (Công ty d ự
ỹ ư ử ế ả ươ ế
ki n c kho ng 3 đ n 5 k s tham gia ch ạ ọ
ạ
ng trình đào t o sau đ i h c
ộ ợ ể ừ ỳ chu k hai năm m t đ t k t năm 2014).
ự ủ ố ế ả B ng 2.5. Nhân l c c a Công ty tính đ n cu i năm 2014
ố ượ ườ S l ng (ng i)
ng
ủ
ng
ế
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chuyên ngành
ự
ỹ ư
K s xây d ng
ỹ ư ắ ị
K s tr c đ a
ỹ ư ệ
K s đi n
ỹ ư ầ ườ
K s c u đ
ấ
ỹ ư ị
K s đ a ch t công trình
ỹ ư
K s công trình th y
ỹ ư
ườ
K s môi tr
ử
C nhân kinh t
Nhân viên k thu t và công nhân
ộ ổ ỹ
ậ
T ng c ng 5
6
5
2
6
26
2
4
31
87
ố ượ ả ộ ộ B ng 2.6: S l ng và trình đ cán b nhân viên
STT
TRÌNH ĐỘ
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
2
3.08
2
2.94
2
2.86
2
2.67
3
3
Năm 2012 Năm
2010 Năm
2011 Năm
2013 Năm
2014
28
31
45.59
35
50.00
39
52.00
43
43
1 ạ ọ
Trên đ i h c
43.0
8
ạ ọ
2 Đ i h c
10
10
14.71
12
17.14
10
13.33
10
10
15.3
8
ẳ 3 Cao đ ng, trung
c pấ
25
25
36.76
21
30.00
24
32.00
31
31
42
38.4
6
65
100
68
100
70
100
75
100
87
100
ổ 4 Ph thông
ổ ố ộ T ng s lao đ ng
ủ ừ ộ ộ ả ơ
B ng 2.7: Trình đ lao đ ng c a Công ty năm 2014 (xét theo t ng đ n
v )ị
Ộ
Ộ
TRÌNH Đ CÁN B NHÂN VIÊN NĂM 2014
STT
TÊN Đ N VIƠ
TS
̣
ổ
ạ ọ
Đ i h c
ph thông
Trên đ iạ
h cọ
SL
SL
Cao đ ng,ẳ
trung c pấ
%
SL
SL
%
20
2
26
2
20
4
12,90
%
66,6
7
0
4
%
46,5
1
9,30
0
12
3
30
12
38,71
ế ế ự 1 Phòng thi t k d án
ị 2
4
9,30
1
15
3
30
15
48,39
33,3
3
0
8
0
20
1
10
0
0
ả
ị ấ 3 Phòng kh o sát đ a hình
Phòng Đ a ch t và thí
nghi mệ
18,6
0
4 Phòng giám sát thi công
0
7
0
14
1
10
0
0
16,2
8
100
3
87
100
43
10
100
31
100
ệ ụ ổ 5 Phòng nghi p v t ng
h pợ
ngượ
l
̉ ̉ Tông san
ấ ượ ể ủ ộ Tuy nhiên, khi đi sâu tìm hi u ch t l ng lao đ ng c a Công ty,
ồ ạ ậ ấ ư ề chúng tôi nh n th y còn t n t ấ ậ
i nhi u b t c p nh sau:
ữ ấ ạ ố M t cân đ i gi a các chuyên ngành đào t o:
ủ ặ ư ấ ế ế ủ Theo đ c thù c a ngành t v n thi t k nói chung và c a Công ty c ổ
ầ ư ấ ỹ ư ự ả ộ ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng nói riêng, đ i ngũ k s xây
ả ủ ạ ứ ớ ượ ủ ệ ầ ự
d ng ph i đ m nh thì m i đáp ng đ c yêu c u c a công vi c. Trong
ự ế ộ ỹ ư ế ế ự th c t , đ i ngũ k s thi t k xây d ng trong Công ty nhìn chung đã đáp
ứ ượ ố ượ ư ế ệ ả ng đ c kh i l ứ
ạ
ng công vi c, nh ng bên c nh đó k t qu nghiên c u
ự ượ ấ ườ ề ệ cho th y tuy l c l ng này đông (28 ng i) song v kinh nghi m thi ế ế
t k ,
ề ứ ủ ế ụ ế ệ ắ ầ ạ ắ
n m b t công ngh , ph n m m ng d ng còn h n ch . Ch y u còn ph ụ
ộ ế ế ẫ ươ ự ề
thu c nhi u vào thi ự
t k m u, các d án công trình t ng t ấ
cho nên ch t
43
ượ ả ẩ ế ế ư ủ ứ ầ l ng s n ph m thi ủ
t k còn ch a đáp ng đ yêu c u c a khách hàng.
ề ứ ư ứ ụ ụ ệ ặ ầ M t khác, do ch a ng d ng công ngh và ph n m m ng d ng nên đ ể
ấ ươ ẩ ố ờ ả
hoàn thành s n ph m m t t ề
ng đ i nhi u th i gian.
ộ ữ ố ề ơ ị ấ M t cân đ i v trình đ gi a các đ n v trong Công ty:
ế ả ả ấ ấ ộ ị ơ
K t qu kh o sát cho th y, các đ n v có năng su t lao đ ng cao thì
ế ộ ộ ỷ ệ ớ ữ ơ t ỷ ệ
l lao đ ng có trình đ cao chi m t l n, trong khi đó, nh ng đ n v l ị
ạ ộ ả ộ ế ệ ề ộ ả
ho t đ ng kém hi u qu , đ i ngũ lao đ ng này còn thi u, đi u này nh
ưở ự ế ớ ấ ượ ủ ơ ẩ ả h ng tr c ti p t i ch t l ị
ng s n ph m c a đ n v .
ủ ộ ề ế ứ ộ ỹ Xét v ki n th c, k năng c a đ i ngũ lao đ ng
ỹ ư ẻ ố ớ ầ ớ ứ ế Th nh t ệ
ấ , đ i v i các k s tr , ph n l n còn thi u kinh nghi m
́ ̀ ́ ́ ̀ ự ế ế ạ ỉ ́
ư ̣ ̣ ̣ th c t , kiên th c vê môt sô bô môn liên quan còn h n ch va ch bo hep
̀ ̀ ượ ẫ ồ ạ ỹ ư ư ề ̣ trong chuyên nganh đ c đao tao. V n t n t ứ
i nhi u k s ch a đáp ng
ượ ầ ủ ệ đ c yêu c u c a công vi c.
ố ớ ữ ủ ụ ệ Th haiứ , đ i v i các ch nhi m công trình (áp d ng cho nh ng ng ườ
i
́ ́ ́ ư ữ ề ấ ̣ ̉ ́
có gi y phép hành ngh nói chung), môt sô ch a năm v ng cac văn ban phap
̀ ́ ́ ̃ ́ ự ư ̣ ̉ ́
quy, chê đô chinh sach chung cua Nha n ́
ươ
c liên quan đên linh v c t ́
vân
̀ ́ ̀ ế ế ư ự ̣ ̣ ̣ ̣ thi ̃
ư
t k xây d ng. Trinh đô ngoai ng , tin hoc con yêu, ch a câp nhât đ ̣ ượ
c
́ ̀ ́ ̀ ặ ̃
ư ệ ứ ề ế ả ̣ ̣ nh ng phâm mêm tinh toan hiên đai. Đ c bi ể
t là ki n th c v qu n lý, tri n
ư ự ệ ế ạ ả ả ợ ế
khai các d án còn y u, kh năng h p tác ch a cao, hi u qu còn h n ch .
́ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Th baứ ́
̣
, các can bô lanh đao quan ly co kinh nghiêm, co trinh đô đai
́ ́ ̀ ̃ ̀ ạ ọ ư ư ế ầ ơ ̣ ̣ ̣ hoc và trên đ i h c ky thuât nh ng h u h t ch a qua cac l p vê đao tao
́ ự ế ậ ạ ả ị ̉ ặ
quan ly kinh doanh do v y, năng l c qu n tr kinh doanh còn h n ch . Đ c
́ ̀ ệ ư ế ̃
ư ̣ ̣ ̉ bi ̉
t là trinh đô ngoai ng còn y u nên ch a có kha năng giao tiêp, trao đôi
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ́
ư ượ ̣ va năm băt thông tin, ch a đap ng đ c yêu câu công viêc, it ng ̀
́
̉
ươ
i co thê
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ́
ơ ố ̣ ̉ ̣ ̣ tr c tiêp lam viêc v i đôi tac n ́
ươ
c ngoai ma đa s phai qua phiên dich, găp
́ ́ ́ ̀ ̣ ư ế ế ự ̀
kho khăn rât nhiêu trong công viêc t ́
vân thi ́
t k cho cac công trinh, d an
́ ̀ ́
co vôn đâu t ̀
́
ư ươ
n
c ngoai.
44
ưở ấ ơ ị ừ ệ ̉ Th tứ ư, các Tr ng đ n v xu t phát t ̀
vi c là chu tri các công trình
̀ ́ ̀ ̀ ́ ọ ượ ề ạ ̉ ̣ ̉ ̣ sau đó h đ ́
ư
c đ b t lam quan ly. Do vây chuân vê trinh đô, kiên th c
̀ ́ ̉ ̣ ́
quan ly kinh doanh con han chê.
ứ ủ ế ự Th năm, ầ ớ
do các d án công trình ph n l n ch y u là các công trình
ươ ư ể ề ệ ạ ụ
nông nghi p và phát tri n nông thôn nh : đê đi u, kênh m ng, tr m ph c
ề ượ ể ệ ở ụ ướ
v t i tiêu … đ u đ Ủ
c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và y
ố ả ư ư ấ ban nhân dân thành ph H i Phòng u tiên cho tham gia t v n thi ế ế ừ
t k t
ủ ộ ư ề ạ nhi u năm nay. Trong khi lãnh đ o Công ty ch a ch đ ng trong công tác
ở ộ ị ườ ệ ớ ư ậ ạ ỉ tìm vi c m i, m r ng th tr ạ
ng sang các t nh lân c n, ch a m nh d n
ự ự ấ ầ ớ ộ ệ
tham gia đ u th u các d án l n. Cho nên, trình đ năng l c, kinh nghi m
ủ ộ ộ ỹ ế ế ư ạ và k năng c a đ i ngũ cán b thi t k còn ch a m nh.
ề ứ ộ ỏ ố ớ ủ ộ 2.2.3. Đánh giá v m c đ th a mãn c a cán b nhân viên đ i v i môi
ườ tr ệ
ng làm vi c
ố ớ ự ồ ể ạ Đ i v i công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c:
ệ ự ự ệ ạ ạ ườ ướ Hi n nay Công ty th c hi n t đào t o t ỗ
i ch . Ng i đi tr ẫ
c d n
ườ ư ạ ỉ ắ
d t ng i đi sau. Công ty ch a có công tác đào t o hoàn ch nh cũng nh ư
ư ề ọ ớ ạ ộ ế ạ ạ ch a h chú tr ng t ớ
i công tác đào t o. N u có ho t đ ng đào t o nào m i
ư ệ ạ ộ ườ mà Công ty ch a có kinh nghi m, các cán b lãnh đ o th ụ
ng áp d ng theo
ạ ộ ự ươ ủ ệ
mô hình c a các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c t ng t ự
.
ạ ộ ế ượ ư ủ ể Ngoài ra, ho t đ ng c a Công ty ch a có chi n l ề
c phát tri n b n
ừ ể ạ ồ ự
ữ
v ng lâu dài. T đó làm cho công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ườ ị ộ ệ ạ ả th ng b đ ng và không đ t hi u qu cao.
ồ ưỡ ạ ủ ượ ự ệ Công tác đào t o, b i d ng c a Công ty đang đ c th c hi n nh ư
sau:
̃ ̀ ố ớ ̃
ư ở ̣ ̣ + Đ i v i nh ng ng ̀
ươ
i đa lam viêc tai Công ty t ́
̀
ư
03 năm tr lên, co
̀ ̀ ́ ệ ử ́
ị ơ ̣ ư ơ
nhiêu thanh tich, Công ty cũng nh đ n v m i xét duy t c đi hoc. Hình
̀ ́ ̀ ̀
ư ọ ứ ọ ủ ế ư ặ ọ ̣ ̣ ́
th c h c ch y u là v a làm v a h c ho c h c tâp trung ngăn ngay tai cac
45
̀ ủ ế ậ ệ ạ ̣ trung tâm đao tao. Hi n nay Công ty ch y u t p trung đào t o chuyên
ư ấ ế ế ỗ ợ ư ụ ụ
ngành ph c v công tác t v n thi t k và đã h tr 50% kinh phí t ̀
̀
nguôn
̀ ́ ố ớ ữ ọ ̣ ạ
kinh phi đao tao cho nh ng khóa h c này. Đ i v i các chuyên ngành đào t o
́ ư ượ ư ự ậ ị ̉ ả
khác nh Khao sat xây d ng, Qu n tr kinh doanh, Lu t … ch a đ c quan
ả ề ủ ươ ề ờ ư ạ ệ ề tâm c v ch tr ng cũng nh t o đi u ki n v th i gian và kinh phí.
́ ố ớ ữ ườ ơ ượ ụ ̉ + Đ i v i nh ng ng i m i đ ờ
c tuyên d ng, còn đang trong th i
ị ự ế ắ ạ ả ồ ợ ơ gian ký h p đ ng ng n h n, Công ty và đ n v tr c ti p qu n lý không hỗ
̀ ́ ư ờ ợ ́
ơ ̣ ọ
tr kinh phi cũng nh th i gian cho h tham gia l p hoc nâng cao trinh đô ̣ ở
̀ ngoai Công ty.
ủ ế ủ ứ ư ệ ẫ ạ + Nh ng, hình th c đào t o ch y u hi n nay c a Công ty v n là đào
́ ̀ ̃
ư ỗ ̃
ư ̣ ̣ ạ ạ
t o t i ch . Nh ng ng ̀
ươ
i lam viêc lâu năm co kinh nghiêm, nh ng nhân
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̃
ư ̃
ơ ́
ơ ̣ viên cu giup đ , kem căp nh ng nhân viên m i hoan thanh công viêc đ ̣ ượ
c
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́
ư ́
ư ̣ ́
giao va truyên cho ho ky năng va kiên th c. Đây la hinh th c đao trong môi
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̉ tr ̀
́
̀
ơ
ơ
ươ
ng va điêu kiên lam viêc th c tê, nh đo co thê giup cho nhân viên m i
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̉ năm băt đ c ky năng lam viêc va nâng cao môt cach hiêu qua năng l c công
́ ́ ạ ̃
ư ượ ̉ tac. Tuy nhiên, cách đào t o này co nh ng nh c điêm sau:
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ Nhiêu can bô co trinh đô chuyên môn cao, co bê day kinh nghiêm
̃ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ư ̉ ́
nh ng ch a chăc đa la giao viên h ́
ươ
ng dân tôt và không thê truyên thu đ ̣ ượ
c
̃ ́ ́
ư ́
ở ư ̣ kiên th c, ky năng chuyên môn m c đô cao.
ệ ụ ể ủ ế ạ ả ắ ớ ả
Ch y u là đào t o g n v i công vi c c th nên không đ m b o
ệ ố ệ tính toàn di n và h th ng.
̃ ́ ́ ́ ̃ ̃
ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Nh ng can bô lanh đao co pham vi quan ly rông se không thê h ́
̉ ươ
ng
̃ ̀ ̣ dân cho moi thanh viên.
́ ́ ́
̉ ư ộ + Hàng năm, Công ty đã có chính sách tô ch c cho cac can b đi tham
̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ quan, hoc tâp trong va ngoai n ́
ươ
c, đăc biêt la đ ̣
c tham d cac cuôc hôi
́ ́ ́ ̣ ư ́
̉ ư ư ự ̉ ̣ ̣ thao khoa hoc do Hiêp hôi t vân thiêt kê trong khu v c tô ch c, nh ng ch ủ
ở ộ ủ ố ạ ế ậ
y u t p trung m t vài lãnh đ o ch ch t.
46
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ậ ự ượ ̣ ̣ ̣ Nh v y, chinh sach đao tao lai va đao tao nâng cao cho cac l c l ng
ầ ư ấ ự ả ổ ̣ ̉ lao đông cua Công ty c ph n t ư
v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng ch a
́ ượ ự ̣ ̣ ̉ đ ́
c quan tâm môt cach cu thê thiêt th c.
ề ử ụ ề ấ ạ ộ ạ
ữ
Ngoài ra, v v n đ s d ng nh ng cán b đã qua đào t o sau đ i
ự ế ẫ ư ượ ề ạ ộ ọ ủ
h c c a Công ty th c t v n còn nhi u h n. Các cán b này ch a đ c b ố
ủ ọ ữ ệ ợ ớ ộ trí nh ng công vi c h p lý so v i trình đ chuyên môn c a h , ch a đ ư ượ
c
ị ầ ủ ữ ế ị ươ ầ ế ể trang b đ y đ nh ng thi t b và ch ng trình c n thi t đ nâng cao năng
ấ ạ ộ ả ề ị ự ơ su t lao đ ng. Sau khi đào t o, h l ọ ạ ượ
i đ c tr v các đ n v tr c thu c đ ộ ể
ữ ệ ườ ư ướ ậ làm nh ng công vi c bình th ng nh tr c kia, chính vì v y, gây cho h ọ
ỹ ư ệ ượ ề ả ọ tâm lý chán n n. Nhi u k s sau khi h c xong và làm vi c đ ờ
ộ
c m t th i
ề ệ ể ắ gian ng n đã xin chuy n sang các Công ty khác có đi u ki n làm vi c t ệ ố
t
ề ả ưở ự ế ế ấ ộ ơ
h n. Đi u này làm nh h ng tr c ti p đ n năng su t lao đ ng và doanh
ị ồ ờ ả ủ ơ ưở ố ế ủ thu c a các đ n v , đ ng th i nh h ng không t ữ
t đ n tâm lý c a nh ng
ườ ệ ọ ọ ng i có nguy n v ng đi h c nâng cao.
ố ớ ự ồ Đ i v i công tác duy trì ngu n nhân l c:
ệ ệ ả ẫ ộ ự ủ Vi c tr công lao đ ng hi n nay v n mang tính t phát c a ng ườ
i
ứ ươ ạ ơ ả ự ủ ự lãnh đ o. Ngoài m c l ng c b n c a Công ty xây d ng (d a theo cách
ươ ủ ệ ướ ự ự ề ệ ố ỉ tính l ng c a doanh nghi p Nhà n c có s t ộ
đi u ch nh h s ), m t
ậ ầ ưở ề ộ ỏ ủ
ph n thu nh p không nh c a các nhân viên là do tr ấ
ậ
ng b ph n đ xu t
ưở ệ ệ ệ ả ưở ả ứ
m c th ng theo hi u qu công vi c. Vi c th ng hoàn toàn theo c m tính
ườ ễ ẫ ể ế ạ ạ ủ
c a ng i lãnh đ o. Do đó d d n đ n tình tr ng không ki m soát đ ượ
c
ữ ẫ chi phí và tâm lý không hài lòng l n nhau gi a các nhân viên.
ề ườ ệ Đánh giá v môi tr ng làm vi c:
ườ ệ ượ Môi tr ng làm vi c đ ệ ợ
c đánh giá thông qua tiêu chí: Quan h h p
ậ ươ ệ ự ứ tác trong công vi c; thu nh p t ớ
ng x ng v i năng l c.
ứ ấ ệ ợ ề ệ
Th nh t, đánh giá v quan h h p tác trong công vi c:
47
ề ổ ứ ả ấ ộ + Xét v t ậ ả
ủ
ch c s n xu t kinh doanh c a Công ty. Các b ph n s n
ấ ồ ượ ổ ứ ứ xu t trong Công ty bao g m các Phòng đ ch c theo hình th c chuyên c t
ể ế ợ ế ợ ậ ộ ớ ể ự
môn hóa k t h p, có nghĩa là các b ph n có th k t h p v i nhau đ th c
ệ ị ứ ề ệ hi n nhi u ch c năng khác nhau. Ví d ấ
ụ Phòng Đ a ch t và thí nghi m đ ượ
c
ị ự ế ự ủ ề ệ ơ ồ ợ Công ty y quy n cho đ n v tr c ti p th c hi n H p đ ng v vi c t ề ệ ư ấ
v n
ả ế ế ộ ự ệ ả kh o sát thi ồ
t k m t d án nào đó bao g m các công vi c sau: Kh o sát
ấ ế ế ế ấ ế ế ế ổ ặ ằ ị
ị
đ a hình, đ a ch t; thi t k k t c u, ki n trúc; thi t k t ng m t b ng và
ể ự ộ ố ệ ệ ượ ợ ị m t s công vi c khác. Đ th c hi n đ ồ
c h p đ ng này, ấ
Phòng Đ a ch t
ả ế ợ ộ ố ệ ớ ế ế và thí nghi m ph i k t h p v i m t s Phòng khác thi ằ
t k nh m chuyên
̃ ́ ự ế ừ ư ấ ợ ̣ môn hóa t ng khâu. Tuy nhiên, th c t ́
ơ
cho th y viêc phôi h p gi a cac đ n
́ ́ ̃ ́
ư ự ̣ ̣ ̣ ̣ vi trong Công ty còn ph c tap, mang tinh băt buôc, không t ́
nguyên dân đên
́ ̀ ̀ ́ ́
ơ ̣ ̣ viêc điêu hanh kh p nôi công viêc kho khăn.
ố ượ ị ự ủ ộ ơ ộ + S l ng cán b công nhân viên c a các đ n v tr c thu c Công ty
ệ ớ ườ ề ạ ặ ơ ị chênh l ch nhau quá l n nên th ng g p tình tr ng đ n v có nhi u ng ườ
i
ệ ị ườ ề ệ ơ
thì ít vi c, đ n v có ít ng i thì nhi u vi c. Trong khi đó, Công ty cũng
ể ề ự ữ ữ ư ệ ệ ơ ố ị ự
ch a có bi n pháp h u hi u đ đi u ph i nhân l c gi a các đ n v tr c
ặ ế ả ở ộ ộ ơ
ệ
thu c ho c n u có thì cũng không hi u qu b i các nhân viên thu c các đ n
ườ ệ ố ạ ộ ị
v khác nhau th ng không t o thành m t ê kíp làm vi c t t.
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́
̀
ư
+ Viêc phân bô công viêc cho t ng thanh viên trong nhom thiêt kê
́ ̀
̉ ư ư ̉ ch a theo đung kha năng cua t ng ng ̀
ươ
i.
ố ợ ự ừ ệ ệ ơ ợ ị ữ
+ Trong t ng đ n v , vi c ph i h p h p tác th c thi công vi c gi a
ộ ố ơ ị ự ư ả ự ự ệ
các thành viên cũng ch a th c s hi u qu . Trong m t s đ n v t phát
ỏ ự ể ệ hình thành các nhóm nh và t tri n khai công vi c.
ứ ề ậ Th hai, đánh giá v thu nh p:
ộ ườ ơ ọ ộ Công tác đãi ng ng i lao đ ng mà tr ng tâm là c ch tr l ế ả ươ
ng
ấ ậ ư ư ấ ỏ ố ữ
ề
Công ty còn ch a th a đáng, còn nhi u b t c p và ch a th ng nh t gi a
ầ ớ ị ự ụ ơ ơ ộ ị các đ n v . Ph n l n các đ n v tr c thu c trong Công ty áp d ng ch đ ế ộ
48
ả ươ ả ươ ứ ả ẩ ươ ố ợ tr l ng theo s n ph m, đây là hình th c tr l ng t ng đ i h p lý. Tuy
ả ơ ả ươ ụ ứ ị nhiên, không ph i đ n v nào cũng áp d ng hình th c tr l ư
ng này nh ng
ạ ệ ơ ụ
khi áp d ng thì l i chênh l ch nhau v t ề ỷ ệ ữ
l ị
gi a các đ n v nên gây ra tình
ấ ạ ố ứ ệ tr ng không th ng nh t trong Công ty. ả ươ
ng
Hi n nay, có ba hình th c tr l
ồ ạ đang t n t i trong Công ty:
ả ươ ả ươ ứ ờ + Tr l ng theo th i gian: Hình th c tr l ng này đang t n t ồ ạ ở i
ộ ố ế ộ các phòng ban và m t s cán b nhân viên làm công tác k toán, hành chính,
ể ụ ở ộ ơ ớ
và nhân viên m i tuy n d ng ị ự
các đ n v tr c thu c.
ứ ả + Tr ả ươ
l ẩ
ng theo s n ph m: Hình th c tr ả ươ
l ng này đang đ ượ
c
ệ ở ự ư ấ ả ươ ứ ượ th c hi n Phòng t v n giám sát. Đây là hình th c tr l ng đ c đánh
ươ ệ ằ ả ố ơ ơ giá là t ng đ i công b ng và đ n gi n. Tuy nhiên, hi n nay, c ch tr ế ả
ươ ữ ả ẩ ơ ố ộ l ị ự
ng theo s n ph m gi a các đ n v tr c thu c cũng không gi ng nhau v ề
ả ươ ụ ị t ỷ ệ
l ơ
. Ví d : Đ n v A tr l ị ợ
ng khoán cho nhân viên là 25% giá tr h p
ư ơ ị ạ ả ở ứ ậ ặ ồ
đ ng nh ng đ n v B, C l i tr m c 30% ho c 35%... Chính vì v y, cán
ở ị ườ ệ ượ ứ ọ ộ
b nhân viên ơ
các đ n v th ng có hi n t ng "đ ng núi n trông núi
ệ ở ỏ ệ ở ể ướ kia", b công vi c phòng mình đ làm vi c phòng khác. Tr c tình hình
ự ủ ệ ể ạ ọ ơ ị này, Công ty đã h p lãnh đ o các đ n v và các ch nhi m d án đ tìm ra
ươ ả ậ ủ ụ ứ ế ả ớ ph ng án gi ả
i quy t, v i m c đích đ m b o m c thu nh p c a nhân viên
ở ị ươ ẫ ồ ạ ự ạ ố ố ơ
các đ n v t ng đ i gi ng nhau, song th c tr ng này v n t n t ư
i và ch a
ấ ả ệ
có d u hi u kh quan.
ế ợ ữ ẩ ả ờ + Tr ả ươ
l ng k t h p gi a theo th i gian và s n ph m: Đây là hình
ế ố ừ ả ả ế ố ừ ằ ả ả ứ
th c tr ả ươ
l ng v a đ m b o y u t công b ng, v a đ m b o y u t xã
ố ượ ả ả ộ ộ ở
h i b i nó đ m b o cho s l ệ
ng cán b công nhân viên tham gia làm vi c
ạ ế ạ ỷ ậ ấ ấ ớ t i Công ty l n nh t và gián ti p t o nên tính k lu t cao nh t. Tuy nhiên
ứ ươ ố ượ ị hình th c tr ả ươ
l ng này t ứ ạ
ng đ i ph c t p nên ít đ ơ
c các đ n v áp
d ng.ụ
49
ư ế ạ ơ ớ ố ỏ ộ
Công ty ch a có c ch đãi ng th a đáng đ i v i lãnh đ o các
ự ệ ộ ị ỉ ề
phòng tr c thu c, Công ty ch trao quy n và quy đ nh trách nhi m mà không
ả ươ ế ề ọ ọ tr l ế ủ
ể ỳ ọ
ng cho h . Đi u này không th k v ng h mang h t tâm huy t c a
ể ủ ế ố ự
mình c ng hi n cho s phát tri n c a Công ty.
ợ ấ ợ ố ợ ớ ơ ề ặ
V m t tr c p và phúc l ị ự
i, Công ty ph i h p v i các đ n v tr c
ủ ự ệ ộ ị ướ ạ thu c th c hi n đúng theo quy đ nh c a Nhà n c. Công ty thu l ầ
i ph n
ụ ụ ệ ộ ự ế ệ ả ợ ồ kinh phí th c hi n H p đ ng ph c v vi c n p thu và chi phí qu n lý, s ố
ạ ả ươ ưở ể ả ộ ộ còn l i Công ty tr l ng, th ng và n p b o hi m cho cán b nhân viên.
ị ự ơ ộ ố Hàng năm, Công đoàn Công ty và các đ n v tr c thu c b trí cho cán b ộ
ị ễ ế ặ ị nhân viên đi tham quan du l ch, t ng quà nhân d p l t ữ ệ
t và khám ch a b nh
ỳ
ị
đ nh k .
̀ ́ ưở ́
ư ̉ ̣ ̣ ̀
Tiên th ́
ng cua Công ty mang tinh chât hinh th c, không tao ra đông
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ự ự ự ơ ̣ ̣ ự
l c kich thich s sang tao, s nô l c phân đâu cho cac đ n vi thanh viên.
ả ươ ệ ưở ự ố ữ ư ấ Nhìn chung, vi c tr l ng, th ng ch a có s th ng nh t gi a các
ế ộ ộ ứ
phòng trong toàn Công ty. Các ch đ đài ng khác còn mang tính hình th c,
ự ự ạ ự ự ư ẩ ộ ộ ạ
ch a th c s t o đ ng l c thúc đ y cho cán b nhân viên tích c c, sáng t o
trong công vi c. ệ
ứ ộ ỏ ủ ề ườ ệ Đánh giá m c đ th a mãn c a CBNV v môi tr ng làm vi c:
ề ứ ủ ể ộ ộ Đ đánh giá v m c đ hài lòng c a cán b nhân viên Công ty v ề
ườ ế ế ệ ả ấ ỏ môi tr ng làm vi c, chúng tôi ti n hành ph ng v n và k t qu thu đ ượ
c
ư
nh sau:
ừ ế ả ượ ả ư ậ T k t qu thu đ c b ng 2.8, chúng tôi nh n xét nh sau:
ố ớ ộ ứ ạ ả ộ ủ ế
+ Đ i v i đ i ngũ lãnh đ o qu n lý, m c đ hài lòng là ch y u
ế (chi m 39,08%).
ứ ộ ề ả ườ B ng 2.8. M c đ hài lòng v môi tr ệ ủ
ng làm vi cc a CBNV
ở Công ty năm 2014
ộ ộ ộ ộ N i dung Đ i ngũ Đ i ngũ chuyên Đ i ngũ công
50
ả
ạ
lãnh đ o qu n
T ng ổ
ki nế
%
T ngổ ý ki nế
%
T ng ổ
ý ki nế
%
ấ
4
12
R t hài lòng
4,60
44
4
4,60
31
6
6,90
7
12
Hài lòng
8,05
44
10
11,49
31
3
3,45
1
12
Bình th
ngườ
1,15
44
13
14,94
31
12
13,79
0
12
Không hài lòng
14
16,09
31
0
44
5
5,75
0
Không có ý ki nế
12
3
3,45
31
0
44
5
5,75
môn nghi p vệ ụ nhân nhân viên lý
ý
9%
16%
ấ
R t hài lòng
22%
Hài lòng
Bình th ngườ
Không hài lòng
Không có ý ki nế
23%
30%
ể ồ ứ ộ ề ườ Bi u đ 2.4. M c đ hài lòng v môi tr ệ ủ
ng làm vi c c a CBNV
ở Công ty năm 2014
ố ớ ộ ụ ệ ộ + Đ i v i đ i ngũ chuyên môn nghi p v và đ i ngũ công nhân, nhân
ỏ ườ ố ớ ườ ầ ớ
viên ph n l n là t ra bình th ng đ i v i môi tr ệ ủ
ng làm vi c c a Công
ế ặ ty ho c không có ý ki n gì.
51
ự ự ư ậ ư ủ ộ Nh v y, nhìn chung cán b nhân viên c a Công ty ch a th c s hài
ườ ố ớ
lòng đ i v i môi tr ệ ủ
ng làm vi c c a Công ty.
ề ứ ộ ớ ắ 2.2.4. Đánh giá v m c đ trung thành g n bó v i Công ty
ề ứ ộ ệ ắ ớ Vi c đánh giá v m c đ trung thành g n bó v i Công ty qua các chỉ
ề ấ ề ệ ạ
ể
ố
s đánh giá: V v n đ thuyên chuy n công tác, thôi vi c; tính sáng t o,
ố ớ ệ ệ ầ tinh th n trách nhi m đ i v i công vi c.
ố ớ ấ ể ề Đ i v i v n đ thuyên chuy n công tác:
ứ ừ ề ấ ồ Căn c t ngu n Văn phòng Công ty trong 5 năm qua v v n đ ề
ệ ủ ể ộ thuyên chuy n công tác, xin thôi vi c c a cán b nhân viên Công ty đ ượ
c
ố ở ả ư th ng kê b ng 2.9 nh sau:
ố ộ ể ả ệ
B ng 2.9: S cán b nhân viên xin chuy n công tác và xin thôi vi c
ừ ủ
c a Công ty t năm 2010 – 2014
STT
CH SỈ Ố
ĐVT: ng iườ
SL
SL
SL
SL
SL
6
9,23
7
10,29
12,86
4,00
3
2
2,30
9
Năm
2010
% Năm
2011
% Năm
2012
% Năm
2013
% Năm
2014
%
2
3,08
3
4,41
7,14
2,67
2
6
6,90
5
65
68
75
87
70
1 ể
Chuy n công
tác
ộ 2 Xin thôi vi cệ
ố
ổ
T ng s lao đ ng
ề ấ ậ ấ Nh n xét v n đ này qua các năm cho th y:
ạ ừ ố ộ + Giai đo n t ể
năm 2010 – 2012: S cán b nhân viên xin chuy n
ỉ ệ ặ ướ ầ ừ ả công tác ho c xin ngh vi c có xu h ng gi m d n t 8.11% 3.13%. T ỷ
ấ ậ ề ể ớ ả ệ
l % l n nh t t p trung vào năm 2012, đi u này có th lý gi i là do sau khi
ế ặ ộ ố ư ể ầ ể
ộ
ổ
c ph n hóa (năm 2005), m t s cán b nhân viên, ch a hi u h t đ c đi m,
ủ ầ ộ ưở ổ
ý nghĩa c a mô hình Công ty c ph n nên dao đ ng, không tin t ng và đã
ệ ể ặ chuy n công tác ho c xin thôi vi c.
52
ạ ừ ạ ầ + Giai đo n t năm 2013 – 2014, t ỷ ệ
l này l i có ph n tăng lên, do
ộ ố ế ộ ư ươ ơ ị ệ ủ
ch đ đãi ng , b trí công vi c c a các đ n v , Công ty ch a t ứ
ng x ng
ự ố ự ộ ế ủ ọ
ớ
v i trình đ , năng l c và s c ng hi n c a h .
ố ớ ề ệ ạ ầ ệ
Đánh giá v tính sáng t o, tinh th n trách nhi m đ i v i công vi c
ế ệ ằ ả ộ ủ
c a cán b nhân viên b ng cách qua quan sát, k t qu công vi c và qua
ồ ừ ả thông tin ph n h i t khách hàng.
ự ế ằ ầ ớ ấ ộ B ng quan sát th c t ủ
: Chúng tôi th y ph n l n cán b nhân viên c a
ề ệ ầ ượ ệ
Công ty đã có tinh th n trách nhi m cao trong công vi c, đi u này đ c th ể
ệ ở ế ộ ự ệ ệ ả ả ự hi n rõ ti n đ th c hi n công vi c luôn đ m b o, tính t ự
giác, tích c c
ệ ệ ự ữ ậ ậ ạ trong công viêc, luôn c p nh t nh ng thành t u công ngh hi n đ i vào
ố ệ ử ệ vi c tính toán, x lý s li u.
ề ế ồ ừ ệ ả ế ổ V k t qu công vi c: Theo ngu n t “Báo cáo t ng k t sau 5 năm c ổ
ầ ẩ ấ ả ph n hóa Công ty tháng 12 năm 2014” cho th y, s n ph m h s t ồ ơ ư ấ
v n
ả ế ế ầ ớ ứ ượ ầ ủ kh o sát thi t k ph n l n đã đáp ng đ c yêu c u c a khách hàng c v ả ề
ồ ơ ộ ữ ứ ẫ ạ ộ hình th c và n i dung. Tuy nhiên, bên c nh đó v n có nh ng h s n i dung
ưở ạ ậ ơ
còn s sài, ý t ng sáng t o nghèo nàn, th m chí mang tính sao chép, hình
ư ả ư ẹ ấ ượ ứ ả th c ch a đ p, ch a đ m b o ch t l ng ISO 2001.
ề ấ ượ ự ạ ả 2.3. Đánh giá chung v ch t l ị
ng qu n tr nhân l c t i Công ty
ả ủ ế ạ ượ ế 2.3.1. Các k t qu ch y u đ t đ c
ầ ừ ấ Trong 5 năm g n đây (t ấ
năm 20102014) cho th y nhìn chung ch t
ượ ầ ư ấ ự ả ổ ị l ự ủ
ng qu n tr nhân l c c a Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT
ả ượ ạ ượ ứ ề ế ả H i Phòng đã đ c nâng lên và đ t đ ơ ả
c nhi u k t qu , đáp ng c b n
ạ ộ ủ ề ầ ả ặ ấ yêu c u ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty trên nhi u m t, c ụ
th :ể
ệ ề ộ ướ ươ ệ Ti n thân là m t doanh nghi p nhà n c có th ng hi u lâu năm trên
ị ườ ượ ầ ư ề ưở th tr n, đ c nhi u nhà đ u t và khách hàng tin t ề
ng, Công ty có nhi u
ả ạ ấ ạ ộ
ơ ộ ể ở ộ
c h i đ m r ng ho t đ ng s n xu t kinh do nh.
53
ể ụ ự ượ ể ạ ồ Công tác tuy n d ng, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ ế
c ti n
ứ ế ề ạ ằ ầ ạ ớ ứ
hành theo k ho ch h ng năm, v i nhi u hình th c đào t o đã d n đáp ng
ượ ể ủ ọ ậ ầ ộ đ c nhu c u h c t p và phát tri n c a cán b , công nhân viên trong Công
ệ ộ ộ ứ ạ ượ ệ ặ
ty. Đ c bi t hình th c đào t o n i b ngày càng đ c hoàn thi n, giúp
ả ượ ạ ồ ờ Công ty gi m đ ề
c chi phí đào t o đ ng th i giúp các nhân viên có đi u
ự ế ể ự ệ ế ki n ti p xúc th c t đ nâng cao năng l c.
ấ ượ ể ả ề ự ộ Ch t l ng nhân l c cũng ngày càng phát tri n c v trình đ và năng
ặ ệ ỏ ư ộ ộ ự
l c. Đ c bi t là đ i ngũ cán b nhân viên trong Công ty đã thoát kh i t duy,
́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ công nghê, quan ly và triêt ly kinh doanh cua doanh nghiêp Nhà n ́
ộ
ươ
c. Đ i ngũ
ề ơ ả ủ ứ ệ ộ ượ cán b nhân viên hi n nay c a Công ty v c b n đã đáp ng đ ầ
c yêu c u
ạ ộ ả ấ ượ ấ ượ ả ủ
c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c ph n ánh trong ch t l ả
ng s n
ph m.ẩ
ề ươ ự ự ế ộ ầ ộ Công tác ti n l ng và ch đ đãi ng đã d n th c s phát huy vai
ế ẩ ườ ệ ệ ả ộ trò là đòn b y khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c có hi u qu và yên
ầ ượ ơ tâm công tác. Công tác này c n đ ữ
c Công ty duy trù và phát huy h n n a.
ề ả ươ ấ ừ ộ ướ ượ ả ế V n đ tr l ng cho cán b nhân viên đã t ng b c c i ti n theo c c đ ơ
ế ả ươ ả ẩ ượ ể ờ ố ủ ch tr l ng theo s n ph m và đ c nâng lên đáng k , đ i s ng c a cán
ượ ả ệ ộ
b nhân viên đ c c i thi n nâng cao.
ớ ấ ưở ộ Công ty cũng đã chú ý t ề
i v n đ khen th ầ
ng, đ ng viên tinh th n
ẩ ọ ự ệ ệ ố ạ ộ
t o đ ng l c thúc đ y h làm vi c hăng say, nhi ề ơ
ế
t tình, c ng hi n nhi u h n
ữ
n a cho Công ty.
ề ả ấ V s n xu t kinh doanh:
ạ ả ả ấ ộ ứ
Nhìn chung Công ty đ t năng su t lao đ ng cao và luôn đ m b o m c
ề ề ạ ẳ
ế
k ho ch mà Công ty đã đ ra. Đi u này giúp cho Công ty ngày càng kh ng
ượ ị ế ệ ầ ộ ố ị
đ nh đ c v th và là m t trong s các doanh nghi p hàng đ u trong lĩnh
ế ế ề ư ự ố ị ự ư ấ
v c t v n thi t k v xây d ng trên đ a bàn thành ph cũng nh trong khu
54
ộ ố ớ ề ắ ả ờ ồ ệ ớ
ự
v c, đ ng th i rút ng n kho ng cách v trình đ đ i v i doanh nghi p l n
ở ố ư ố ồ ả ộ các thành ph nh Hà N i, H i Phòng, thành ph H Chí Minh.
ề ấ ượ V ch t l ng
ấ ượ ồ ơ ư ấ ẩ ả ẩ Ch t l ả
ng s n ph m, s n ph m h s t ả
v n kh o sát thi ế ế ủ
t k c a
ầ ớ ứ ượ ầ ủ ả ề Công ty ph n l n đã đáp ng đ ứ
c yêu c u c a khách hàng c v hình th c
ầ ớ ủ ầ ộ ộ và n i dung. Ph n l n cán b nhân viên c a Công ty đã có tinh th n trách
ệ ệ nhi m cao trong công vi c.
ồ ạ ạ ế ữ
2.3.2. Nh ng t n t i, h n ch
ồ ạ • T n t i:
ả ạ ượ ữ ế ạ ầ ủ ộ ậ ớ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, so v i yêu c u c a h i nh p và
ế ượ ể ớ ể ủ ữ ầ phát tri n, so v i chi n l ố ớ
c phát tri n c a Công ty, nh ng yêu c u đ i v i
ự ờ ớ ự ủ ả ổ ị nhân l c trong th i gian t ầ
i, công tác qu n tr nhân l c c a Công ty c ph n
ư ấ ộ ộ ự ả ữ t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng còn b c l không ít nh ng t n t ồ ạ
i,
ụ ể
ấ ậ
b t c p, c th :
ề ả ượ ự ệ ề ấ ộ V năng su t lao đ ng: Có s chênh l ch nhau v s n l ạ
ng đ t
ượ ữ ơ đ ị
c gi a các đ n v .
ự ủ ề ộ ộ V trình đ , năng l c c a cán b nhân viên qua các năm:
ộ ủ ự ộ Nhìn chung, năng l c trình đ c a cán b nhân viên trong Công ty còn
ấ ậ ỹ ư ư ề ế ế ệ ề nhi u b t c p. Nhi u k s , ki n trúc s còn thi u kinh nghi m th c t ự ế
;
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ữ ư ̣ ̉ ̣ ̉
môt sô ch a năm v ng cac văn ban phap quy, chê đô chinh sach chung cua
̀ ̃ ́ ̀ ự ư ế ế ự ̣ Nha n ́
ươ
c liên quan đên linh v c t ́
vân thi ̣
t k xây d ng; trinh đô ngoai
́ ̀ ầ ớ ế ả ộ ̃
ư ̣ ế
ạ
ng , tin hoc con yêu; đ i ngũ lãnh đ o qu n lý ph n l n còn thi u ki n
ư ứ ệ ề ế ả ả ả ạ ợ th c v qu n lý; kh năng h p tác ch a cao, hi u qu còn h n ch ; tình
ế ụ ộ ừ ạ ộ ạ ổ ế ơ ị tr ng th a thi u c c b lao đ ng t ộ ế
i các đ n v khá ph bi n; trình đ ki n
ỹ ư ư ự ứ ủ ế ỹ ệ ữ th c, k năng c a các k s , ki n trúc s còn có s khác bi ơ
t gi a các đ n
ề ả ưở ự ủ ế ằ ị
v , đi u này nh h ề ế
ng đ n tính cân b ng v th và l c c a toàn Công ty.
ự ể ề ạ V công tác đào t o, phát tri n nhân l c:
55
ạ ủ ư ượ ẹ ạ Kinh phí đào t o c a Công ty còn h n h p, ch a đ ứ
c quan tâm đ ng
ự ư ứ ặ ượ ươ ạ m c. M t khác, Công ty ch a xây d ng đ c ch ế
ng trình, k ho ch đào
ụ ể ơ ẻ ạ ạ ư ạ
t o dài h n, c th ; công tác đào t o còn mang tính đ n l , ch a quan tâm
ộ ớ ạ ấ ả ớ ọ ỉ ồ
đ ng b t i công tác đào t o t t c các chuyên ngành, m i ch chú tr ng t ớ
i
ạ ớ ự ư ấ công tác đào t o các chuyên ngành liên quan t i lĩnh v c t v n thi ế ế
t k ;
ỗ ợ ư ợ ộ ọ ch a có chính sách h tr phù h p kích thích cán b nhân viên đi h c đ ể
ộ ệ ụ
nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v .
ề ế ộ ộ
V ch đ đãi ng :
ư ự ượ ả ươ ệ ợ Ch a xây d ng đ c chính sách tr l ng phù h p: Vi c tr l ả ươ
ng
ị ẫ ớ ữ ệ ớ ơ ệ ượ ộ còn chênh l ch khá l n gi a các đ n v d n t i hi n t ng cán b nhân
ự ự ự ứ ạ
ư
viên “đ ng núi này trông núi kia”, ch a th c s tích c c, hăng say, sáng t o
ư ự ấ ượ ả ươ ộ
ể ạ
đ t o năng su t lao đ ng. Ch a xây d ng đ ị
c quy đ nh tr l ng riêng
ỏ ụ ữ ế cho các chuyên gia, nhân viên gi ệ
i là công c h u hi u khuy n khích phát
ể ữ ỏ ề ồ ờ tri n tài năng, gi chân nhân viên gi i, đ ng th i thu hút nhân tài v Công
ưở ề ế ồ ty; các chính sách thi đua, khen th ứ
ộ ặ
ng thi u đ ng b , n ng v hình th c,
ề ợ ư ắ ế ườ ề ộ ớ
ch a g n v i quy n l i thi ự ủ
t th c c a ng i lao đ ng. Đi u này d n t ẫ ớ
i
ề ỏ ể ộ
nhi u cán b nhân viên gi i đã xin chuy n công tác sang Công ty khác có
ế ộ ộ ườ ệ ố ơ ch đ đãi ng và môi tr ng làm vi c t t h n.
• Nguyên nhân:
ị ả ặ ầ ẫ ổ ưở + M c dù đã c ph n hóa lâu năm song v n còn ch u nh h ủ
ng c a
ư ấ ỗ ủ ướ ướ ả t duy bao c p, bù l c a nhà n c tr c đây do đó công tác qu n tr ị
ề ồ ạ ự ồ ngu n nhân l c còn nhi u t n t i.
ủ ế ự ệ ẫ ộ ệ
+ Cán b công nhân viên trong Công ty ch y u v n th c hi n nhi m
ị ủ ự ề ạ ỉ ủ
ụ ủ
v c a mình thông qua ch th c a lãnh đ o mà không h có s đánh giá c a
ế ệ ậ ộ ộ ả
b n thân vì v y cán b công nhân viên làm vi c thi u năng đ ng, còn mang
ệ ờ ờ ờ ỉ ị ự t ư ưở
t ng mong ch ch th , ch giao vi c, ch khách hàng t ế
tìm đ n mình.
56
ứ ự ủ ộ ộ Tác phong và ý th c t giác trong lao đ ng c a cán b công nhân viên trong
ư Công ty còn ch a cao.
ử ụ ụ ể ố ộ ạ + Công tác tuy n d ng và b trí, s d ng lao đ ng t i Công ty đang
ề ầ ứ ả ấ ộ ế ể ề là v n đ c n ph i xem xét m t cách b c thi t. Quan đi m v công tác
ư ủ ụ ể ậ ạ ạ ị tuy n d ng c a ban lãnh đ o Công ty còn l c h u và ch a theo k p tình
ứ ụ ể ấ ớ ệ ư
hình m i. Công ty nên ch m d t vi c u tiên tuy n d ng nhân viên là con,
ể ể ể ọ ượ ộ ế em trong ngành đ có th tuy n ch n đ ứ
c nhân viên có trình đ ki n th c
́ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ư ề ặ ̣ ̀
và tay ngh cao. M t khác, Công ty ch a co chinh sach ro rang, manh me vê
́ ́ ̀ ư ấ ế ế ̉ thu hut nhân tai: Chuyên gia quan ly, chuyên gia t v n thi ẩ
t k . Tiêu chu n
ư ượ ể ụ ể ộ ị ủ
c a ng ườ ượ
i đ ụ
c tuy n d ng ch a đ c xác đ nh m t cách c th , rõ ràng.
ơ ả ả ữ ộ ưở ế Đây là m t trong nh ng nguyên nhân c b n nh h ng đ n ch t l ấ ượ
ng
ư ự ố ượ ự ự ề ộ ệ
nhân l c cũng nh s chênh l ch v trình đ năng l c và s l ự
ng nhân l c
ữ ề ệ ả ơ ị ưở ự ế gi a các đ n v trong Công ty hi n nay, đi u này nh h ế
ng tr c ti p đ n
ề ả ượ ệ ấ ộ ữ ộ ự
năng su t lao đ ng và s chênh l ch nhau v s n l ng lao đ ng gi a các
ị ơ
đ n v .
ệ ữ ị ự ư ậ ặ ố ộ ơ + M i quan h gi a các đ n v tr c thu c Công ty ch a th t ch t ch ẽ
ấ ề ề ợ ả ụ ệ ố ưở và th ng nh t v trách nhi m nghĩa v và quy n l i nh h ấ ớ
ng r t l n
ộ ự ệ ế
đ n vi c phát huy n i l c.
ế ố ư ọ ự ự
+ Công ty ch a th c s coi tr ng y u t con ng ườ ớ ư
i v i t cách là
ố ạ ộ ế ị ủ ự ạ nhân t quy t đ nh s thành b i trong ho t đ ng kinh doanh c a Công ty
ủ ơ ụ ể ạ ị nói chung và c a đ n v nói riêng. Công tác tuy n d ng, đào t o b i d ồ ưỡ
ng
ả ươ ưở ủ ề ộ và tr l ng th ng cho cán b nhân viên, Công ty y quy n hoàn toàn cho
ị ự ự ế ố ự ư ệ ấ ơ
các đ n v t th c hi n, ch a xây d ng thành quy ch th ng nh t trong toàn
Công ty.
ộ ủ ề ả ồ ộ ị + Trình đ c a cán b chuyên trách v công tác qu n tr ngu n nhân
ề ế ạ ớ ế ị ỹ ự ủ
l c c a Công ty còn nhi u h n ch . Cùng v i trang thi ậ ủ
t b , k thu t c a
57
ệ ắ ế ậ ạ ổ ứ ợ Công ty còn l c h u do đó vi c s p x p, t ch c phân công và h p lý hóa
ệ ề ặ
công vi c còn g p nhi u khó khăn.
ủ ị ướ ề ứ ươ ố ể + Quy đ nh c a Nhà n c v m c l ng t ấ ậ
i thi u còn b t c p,
ị ố ộ ượ ậ ươ ế ố ể không theo k p t c đ tr t giá khi n cho thu nh p l ng t i thi u và thu
ậ ươ ủ ườ ế ả ộ nh p l ỉ ư
ng khi ngh h u c a ng ả
i lao đ ng không đ m b o khi n cho
ườ ự ư ự ệ ộ ướ ố ng i lao đ ng ch a th c s yên tâm làm vi c, có xu h ng mu n di
ệ ể ơ
chuy n n i làm vi c.
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 2
ứ ơ ở ự ề ậ ả ị ề
Sau khi nghiên c u c s lý lu n v qu n tr nhân l c trong n n kinh
ố ớ ầ ư ấ ệ ổ ế ế ự ế ị ườ
t
th tr ng đ i v i các doanh nghi p c ph n t v n thi t k xây d ng,
ự ủ ự ế ả ả ị ạ
chúng tôi ti n hành kh o sát th c tr ng qu n tr nhân l c c a Công ty c ổ
ầ ư ấ ự ự ệ ả ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng, th c hi n phân tích đánh giá
ư ậ ị
và có nh n đ nh nh sau:
ầ ư ấ ự ả ổ 1. Công ty c ph n t ộ
v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng là m t
ự ư ấ ầ ư ệ ự ạ ộ
doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c t v n đ u t xây d ng công trình
ể ệ ấ ả Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. Trong quá trình s n xu t kinh doanh
ố ắ ế ậ ạ ể ừ
k t khi thành l p đ n nay, lãnh đ o Công ty luôn c g ng tìm cách phát
ể ả ự ớ ụ ể ệ ấ tri n s n xu t thông qua phát tri n nhân s v i m c đích nâng cao hi u qu ả
ấ ượ ộ ự ị ử ụ
s d ng lao đ ng. Tuy nhiên, ch t l ự ủ
ả
ng nhân l c và qu n tr nhân l c c a
ấ ậ ấ ậ ữ ề ề ầ ỉ ả
Công ty còn nhi u b t c p c n ph i đi u ch nh. Nh ng b t c p này đ ượ
c
ể ệ th hi n rõ:
ề ấ ượ ữ ự ủ ể ệ ấ ậ
Nh ng b t c p v ch t l ng nhân l c c a Công ty th hi n rõ qua
́ ́ ́ ượ ự ơ ượ ự ơ ́
chât l ng nhân l c theo c câu gi ́
ơ
i tinh, chât l ́
ng nhân l c theo c câu
ấ ượ ấ ượ ự ộ ̉ ộ
đ tuôi, ch t l ng nhân l c theo trình đ , ch t l ố
ự
ng nhân l c theo đ i
́ ́ ượ ượ ự ượ ự ̉ ̣ t ng, chât l ơ
ng nhân l c theo c câu cua ba l c l ng quan trong: Công
̃ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ́
nhân, nhân viên; Chuyên môn, nghiêp vu; Lanh đao, quan lý, chât l ng nhân
̀ ́ ̉ ự ượ ượ ̉ ự ượ ̣ ự
l c cua l c l ́
ơ
ng công nhân theo c câu trinh đô, chât l ng cua l c l ng
58
̀ ́ ́ ̃ ấ ượ ơ ̣ ̉ ̣ lanh đao, quan ly theo c câu trinh đô, ch t l ng nhân l c c a l c l ự ủ ự ượ
ng
ệ ụ ơ ấ ộ chuyên môn nghi p v theo c c u trình đ .
ề ấ ượ ữ ự ượ ả ấ ậ
Nh ng b t c p v ch t l ị
ng qu n tr nhân l c đ ể ệ
c th hi n qua
ơ ấ ụ ệ ể ộ ộ ổ ứ
t ch c công vi c, c c u lao đ ng, tuy n d ng lao đ ng, phân công và đãi
ạ ộ ộ ộ ng lao đ ng, đào t o lao đ ng.
ề ấ ượ ữ ự ự ả ị ấ ậ
2. Nh ng b t c p v ch t l ộ
ng nhân l c và qu n tr nhân l c là m t
ứ ể ề ể ấ ệ
trong các căn c đ đ xu t các bi n pháp phát tri n và nâng cao ch t l ấ ượ
ng
ầ ư ấ ự ự ả ổ ị qu n tr nhân l c cho Công ty c ph n t ả
v n xây d ng NN&CSHT H i
Phòng.
59
ƯƠ CH NG 3
́ Ả Ả Ệ Ệ Ị
BI N PHAP NÂNG CAO HI U QU CÔNG TÁC QU N TR
Ự ̉ NHÂN L C CUA CÔNG TY
ướ ả ị ự ự ể ị
3.1. Đ nh h ng phát tri n nhân l c và qu n tr nhân l c các công ty
ự ổ ầ ư ấ
c ph n t v n xây d ng
ự ệ ầ ộ ộ ấ
Xây d ng đ i ngũ lao đ ng có tinh th n trách nhi m và nâng cao ch t
ượ ự ổ ả ấ ả ộ ớ l ng lao đ ng. Ph i có s đ i m i tu duy trong quá trình s n xu t kinh
ế ụ ủ ằ ạ ẩ ỗ ộ doanh c a m i cán b công nhân viên b ng cách ti p t c đ y m nh công
ậ ự ề ữ ế ể ạ ấ ộ ườ tác đào t o ra nh ng chuy n bi n th t s v ch t trong đ i ngũ ng i lao
đ ng.ộ
ớ ạ ậ ỉ ờ
Trong th i gian t ề
i hoàn thành ch tiêu v thu nh p bên c nh đó
ố ề ươ ả ế ế ộ ứ ưở nghiên c u và c i ti n ch đ phân ph i ti n l ề
ng, ti n th ạ
ằ
ng nh m t o
ấ ượ ự ấ ợ ộ
đ ng l c nâng cao năng su t ch t l ộ
ng lao đ ng, găn l ớ
i ích v i trách
ả ả ứ ệ ệ ấ ấ ậ nhi m và hi u qu s n xu t kinh doanh. Ph n đâu tăng m c thu nh p cho
ườ ể ọ ổ ộ ố ộ ị ng i lao đ ng đ h n đ nh cu c s ng gia đình và yên tâm công tác.
ư ấ ế ế ủ ế ự Ngày nay, T v n thi ạ
t k xây d ng có 3 d ng ch y u sau đây:
ư ấ ề ớ T v n chính sách ệ
ấ
v i khách hàng là các c p chính quy n, có nhi m
ấ ạ ươ ề ụ ề
v đ xu t các chính sách công, các quy ho ch ch ng trình đ án phát
ứ ể ể ặ ả ề
tri n, nghiên c u các đ tài phát tri n ho c gi ủ
ử
i pháp x lý kh ng
ả
kho ng ...
ư ấ ự ệ ề T v n d án ớ
v i khách hàng là doanh nghi p, chính quy n và t ư
ụ ậ ề ệ ả ả ổ ứ ấ nhân, có nhi m v l p các báo cáo ti n kh thi, kh thi, t ầ
ch c đ u th u,
́ ̀ ả ế ự ế ̣ ̣ kh o sát đia chât, đia hinh, thi ả
t k công trình, qu n lý d án (Project
ự ả ẩ management) và qu n lý xây d ng (Construction management), th m tra h ồ
ả ự ế ơ ự
s d án, đánh giá k t qu d án.
ư ấ ệ ư ớ T v n chuyên môn nhân và chính v i khách hàng là doanh nghi p, t
ề ộ ẹ ệ ề ấ ớ ặ
quy n, v i trách nhi m cung c p các thông tin v m t chuyên môn h p ho c
60
ữ ờ ữ ả ư ư
đ a ra nh ng l i khuyên, nh ng gi i pháp mang tính chuyên môn nh pháp
ậ ộ ườ ị ườ ề ả ị lu t, đánh giá tác đ ng môi tr ng, đi u tra th tr ng, đ nh giá, qu n lý nhân
l c…ự
ệ ư ấ ế ế ạ ấ ớ ớ Các doanh nghi p t v n thi t k ngày nay có lo i r t l n v i biên
ế ề ườ ư ệ ớ ệ ả ở ch nhi u nghìn ng i, có c phòng thí nghi m và th vi n l n, m chi
ắ ướ ầ ớ ạ ộ ư nhánh kh p n c và ở ướ
n c ngoài, ho t đ ng đa ngành, nh ng ph n l n có
ề ộ ố ự ự ừ ả ặ quy mô v a ph i, chuyên sâu v m t s lĩnh v c xây d ng ho c m t s k ộ ố ỹ
ư ế ấ ự ề ậ ấ ướ ệ ạ thu t xây d ng nh k t c u, n n móng, c p thoát n ấ
c, m ng c p đi n …
ừ ơ ỷ ầ ệ ư ấ ậ ế ế ộ T h n th p k g n đây, các doanh nghi p t v n thi ặ
t k m t m t
ướ ự ạ ấ ớ ể ậ có xu h ng sát nh p thành hãng r t l n đ nâng cao năng l c c nh tranh
ộ ố ạ ặ ầ ướ ể ễ ả ớ toàn c u, m t khác m t s l i có xu h ng gi m b t quy mô đ d thích
ứ ị ườ ủ ế ớ ầ ế ư ấ ỏ ộ
ng v i bi n đ ng c a th tr ng. Khi c n thi t thì các hãng t v n nh có
ợ ạ ậ ể ự ầ ộ chuyên môn khác nhau t p h p l i trong m t liên danh đ d th u các d ự
ớ ợ ớ ế ượ ư ấ ỏ ớ án l n v i l i th là có đ c các chuyên gia t v n gi i v i chuyên môn
ấ ầ ệ ồ sâu và d i dào kinh nghi m mà khách hàng đang r t c n.
ệ ư ấ ế ế ộ ư ấ ệ ườ Các doanh nghi p t v n thi t k và hi p h i t v n th ng chăm lo
ệ ậ ứ ế ậ ỹ ư ấ ữ vi c c p nh t ki n th c và k năng cho nhân viên t v n, còn nh ng ng ườ
i
ề ư ấ ụ ệ ể ả ấ ậ hành ngh t ị
ọ ậ
v n ph i ch p nh n vi c h c t p liên t c đ luôn theo k p
ờ ạ ệ ủ ế ọ ộ các ti n b khoa h c công ngh c a th i đ i.
ệ ư ấ ỉ ế ế ớ Không ch các doanh nghi p t v n thi ạ
ớ
t k l n m i có các ho t
ể ậ ỏ ộ
đ ng ở ướ
n ệ
c ngoài mà ngay các doanh nghi p nh cũng có th nh n th u ầ ở
ướ ồ ư ấ ướ ự ệ n ộ
c ngoài r i huy đ ng các văn phòng t v n trong n ả
c th c hi n, s n
ượ ệ ố ử ể ớ ạ ủ ệ ẩ
ph m đ c g i qua h th ng chuy n phát nhanh t i đ i di n c a doanh
ệ ở ướ ở ạ ể ể ả ờ nghi p c s t ớ
i đ chuy n giao cho khách hàng, nh đó gi m b t n
ượ ề ạ ư ư ấ ở ướ đ c nhi u chi phí đi l ủ
i và l u trú c a chuyên gia t v n n c ngoài.
ế ụ ờ ố ộ Ti p t c chăm lo đ i s ng cho cán b công nhân viên trong Công ty
ấ ẫ ề ậ ố ắ ả ấ ả ề ậ
v v v t ch t l n tinh thàn. V v t ch t: C g ng tăng các kho n thu
61
ạ ộ ứ ề ậ ả ậ ầ ổ nh p và kho n thu nh p khác. V tinh th n: T ch c các ho t đ ng vui
ả ị ễ ế ơ ơ
ch i, gi ỉ
i trí, tham quan, ngh mát trong các d p l t ữ
t. Phát huy h n n a
ộ ỏ ế ỹ phong trào thi đua: lao đ ng gi i, chi n thi đua….
ư ư ệ ọ ế
ỉ
Nh ng, nh trên đã nói, không ch khoa h c công ngh ngày nay ti n
ả ế ườ ư ớ ổ ộ ấ
b r t nhanh, mà c kinh t ộ
và xã h i cũng th ng xuyên đ i m i, nh phát
ữ ẹ ể ề ằ ả ả ộ tri n b n v ng, công b ng xã h i, xóa đói gi m nghèo, gi m nh thiên tai,
ậ ư ấ ả ườ ậ ậ vì v y các chuyên gia t v n ph i th ng xuyên theo dõi c p nh t thông tin
ứ ệ ệ ề ặ ấ ở ở ỉ ề
v ngh ho c do chính doanh nghi p m và c p ch ng ch . Vi c m các
ấ ổ ề ạ
ớ
l p chuyên đ trên m ng cũng r t b ích.
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ướ ự ở ̣ Tr c xu thê toan câu hoa, khu v c hoa đa lam cho canh tranh tr nên
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
gay găt, khôc liêt h n. Đo la cuôc canh tranh không chi vê san phâm, ma ca
̀ ̃ ̀ ́ ự ự ư ấ ế ế ̣ nhân l c. Ngành xây d ng, t v n thi t k la nganh kinh tê ky thuât cao.
̀ ̀ ệ ư ấ ế ế ự ̉ Nganh nghê kinh doanh cua các doanh nghi p t v n thi t k xây d ng bao
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ gôm: Nhân thâu va tông thâu lâp bao cao đâu t xây d ng công trinh, lâp d ự
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ư ự ̣ ̣ ́
an đâu t va lâp bao cao kinh tê ky thuât xây d ng công trinh nhom A, B, C.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ệ ̣ ̉ ́
ể
Nhân thâu thiêt kê va tông thâu thiêt kê công trinh Nông nghi p và Phát tri n
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ư ̉ nông thôn. Thâm tra d an, t ́
vân đâu thâu xây lăp, đâu thâu thiêt kê. Giam
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ự ự ̉ ̣ ̉ sat thi công xây d ng công trinh, thâm tra thiêt kê ky thuât va d toan, tông
́ ̀ ́ ́ ́ ự ượ ự ̉ ̣ ự
d toan xây d ng công trinh, kiêm đinh chât l ̉
ng xây d ng. Thiêt kê tô
́ ́ ̀ ́
ư ự ̣ ch c công tr ̀
ạ
ở ộ
ươ
ng va biên phap xây lăp. M r ng thêm các lĩnh v c ho t
ủ ư ấ ế ế ư ộ
đ ng khác c a t v n thi t k nh : Công trình giao thông, công trình dân
ệ ệ ụ
d ng và công nghi p, đi n….
́ ́ ̀ ̃ ượ ệ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ Đê tao ra đ ́
c cac san phâm trí tu co chât l ng cao va thoa man yêu
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ư ̉ ̣ câu cua khach hang, đê đ a ra l ̀
̀
ơ
i khuyên chinh xac vê cac vân đê ky thuât,
́ ́ ́
ơ ư ỏ ầ ể ̣ ̣ ̣ ́
trach nhiêm đôi v i hoat đông t ả
vân, đòi h i c n ph i phát tri n nhân l c c ự ả
ấ ượ ự ề ố ượ ể ề ố ượ
v s l ng và ch t l ng. Phát tri n nhân l c v s l ấ
ng là ph n đ u đ ấ ủ
ậ ắ ữ ề ộ ợ ớ ộ ỹ ố ượ
s l ng lao đ ng k thu t n m v ng tay ngh phù h p v i trình đ , khoa
62
́ ́ ề ấ ượ ể ệ ạ ự ̉ ̣ ọ
h c hi n đ i. Phát tri n v ch t l ng, đó là, phat triên năng l c tri tuê, bao
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ồ
g m nâng cao trinh đô văn hoa, trinh đô quan ly va trinh đô chuyên môn,
ự ệ ạ ọ ̣ ̣ ủ
nghiêp vu, năng l c sáng t o, làm ch khoa h c công ngh … Nâng cao
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ưở ̉ ̣ ̣ ́
phâm chât đao đ c t t ng tac phong lam viêc, phat huy truyên thông văn
̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̣ ́
hoa dân tôc; có tinh thân h p tac trong công đông va trên thê gi ́
́
ơ
i, nâng cao cac
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ gia tri cuôc sông, có tinh thân trach nhiêm, hinh thanh tac phong lao đông công
nghiêp…̣
ự ệ ủ ứ ự ạ ả ị ạ Căn c vào th c tr ng c a công tác qu n tr nhân s hi n nay t i Công
ả ầ ả ộ ố ấ ề ế ty c n ph i gi i quy t m t s v n đ sau:
ệ ế ậ ả ộ Phân tích công vi c do các cán b chuyên trách đ m nh n và ti n hành
ọ ộ ố ộ m t cách khoa h c. Các cán b chuyên trách do ban giám đ c cùng các
ưở ị ấ ả ả ả ậ ị tr ng phòng và các qu n tr viên đ m nh n. Các nhà qu n tr c p cao có
ị ấ ơ ở ự ầ ả ộ ổ ợ
trình đ , năng l c và có đ u óc t ng h p, các nhà qu n tr c p c s có kinh
ự ế ủ ệ ắ ắ
nghi m và n m ch c tình hình th c t c a Công ty.
ướ ể ủ ạ ị
3.2. Đ nh h ng phát tri n c a Công ty giai đo n 2015 2020
ụ ị ướ ể 3.2.1. M c tiêu và đ nh h ng phát tri n
ụ ổ M c tiêu t ng quát
́ ̀ ̀ ̀ ́ ự ơ ư ́
ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
Nhân l c v i t ̣
cach la chu thê hoat đông cân đap ng yêu câu cua thi
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ tr ̀
ươ
ng va khach hang ma no phuc vu. Nhin rông h n, chinh môi tr ̀
ươ
ng kinh
́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃
ư
ự
doanh cua doanh nghiêp buôc nhân l c cua doanh nghiêp phai co nh ng
̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ợ ̉ ̣ phâm chât, năng l c, hanh đông hanh vi phu h p thich nghi.
ạ ộ ụ ủ ỉ Trong Đi u l ề ệ ổ ứ
t ch c và ho t đ ng c a Công ty đã ch rõ, m c tiêu
ầ ư ấ ự ề ể ả ổ chung v phát tri n Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng
là:
ấ ượ ự ệ ả ộ ng, mô hình • Xây d ng và hoàn thi n b máy qu n lý có ch t l
ớ ự ể ề ả ợ qu n lý phù h p v i s phát tri n trong n n kinh t ế ị ườ
th tr ẩ
ng. Đ y nhanh
ệ ể ư ọ ộ ở ơ ị ế trình đ khoa h c công ngh đ đ a Công ty tr thành đ n v kinh t mũi
63
ọ ủ ể ể ệ ề
nh n c a ngành Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. Phát tri n nhanh, b n
ệ ả ấ ả ạ ộ ủ ự ữ
v ng, an toàn và hi u qu trong t t c các lĩnh v c ho t đ ng c a Công ty,
ề ư ấ ể ắ ả ộ ế ế ự ề
rút ng n kho ng cách v trình đ phát tri n v t v n thi t k xây d ng so
ư ấ ế ế ự ự ớ
v i các Công ty t v n thi t k xây d ng trong và ngoài khu v c.
ườ ử ụ ệ ả ố ố ộ ệ
ng huy đ ng v n, s d ng v n có hi u qu trong vi c • Tăng c
ụ ằ ể ả ụ ấ ị ợ phát tri n s n xu t kinh doanh và d ch v nh m m c tiêu sinh l i.
ả ệ ế ậ ổ ị ườ i quy t vi c làm n đ nh và nâng cao thu nh p cho ng i lao • Gi
ợ ứ ổ ướ ộ
đ ng, tăng l i t c cho các c đông; đóng góp vào ngân sách Nhà n c thông
ụ ế ấ ả qua các nghĩa v thu trong quá trình s n xu t kinh doanh.
ụ ụ ể ế
M c tiêu c th đ n năm 2015
ự ề • V nhân l c:
ơ ấ ộ ố ổ ả
+ Gi m t ỷ ệ
l lao đ ng ph thông s c p xu ng còn 25%.
ộ ạ ỹ ế ế ạ ộ ư ỹ ư
+ Đào t o đ i ngũ ki n trúc s , k s có trình đ th c s chi m 30%
ế ộ ế ỹ
và có trình đ ti n s chi m 5%.
ồ ưỡ ự ụ ệ ượ + B i d ng chuyên môn nghi p v cho nhân s 100% l t ng ườ
i
ậ ố ỹ ự ả
cho kh i nhân s qu n lý k thu t.
ộ ạ ọ ẳ + Nâng t ỷ ệ
l công nhân, nhân viên có trình đ đ i h c, cao đ ng và
ậ ậ ỹ công nhân k thu t b c cao lên 40%.
ự ế ả • Qu n lý nhân l c đ n năm 2015:
ự ế ả ẩ ạ ộ ị Công tác qu n tr nhân l c có trình đ tiên ti n đ t tiêu chu n ISO
9001:2000
ả ề ả ộ ộ ộ ự ừ
Đ i ngũ cán b qu n lý nhân l c v a có trình đ cao c v chuyên
ừ ự ả ỏ môn, v a có năng l c qu n lý gi i.
ự ề ệ ắ ả ạ ủ
Xây d ng n n văn hóa doanh nghi p m nh có b n s c riêng c a
ư ấ ế ế ự ể ệ ngành t v n thi t k xây d ng công trình Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn.
64
ươ ươ ̉ ươ ầ ư ấ ổ ̉ Ph ng h ́
ng chu tr ng cua Công ty c ph n t v n xây
ự ả d ng NN&CSHT H i Phòng:
́ ́ ̀ ́ ́
ư ̣ ̉ ̉ ́
Xuât phat t ́
̀
ư
muc tiêu phat triên cua Công ty, căn c vao xu thê phat
̀ ́ ́ ́ ư ự ệ ̉ ̉ triên chung cua nganh t vân thiêt kê xây d ng công trình Nông nghi p và
̀ ̀ ̀ ̀ ể ́
ư ̀
ơ ̣ ̉ Phát tri n nông thôn trong n ́
ươ
c, đông th i căn c vao đăc điêm tinh hinh
́ ̀ ́ ́ ̃ ả ̉ ̣ ̉ ể ủ
phat triên kinh tê xa hôi cua thanh phô H i Phòng, tình hình phát tri n c a
ể ệ ệ ổ ngành Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam, Công ty c ph n t ầ ư
̀ ́ ự ả ươ ấ
v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng đê ra cac ph ng h ́
ươ
ng chu tr ̉ ươ
ng
́ ự ̀
ơ ̉ ̉ cho s phat triên cua Công ty trong th i gian t ́
ư
ơ
i nh sau:
́ ̀ ̀ ở ̣ Gi ̃
̃
ư ư
v ng thi tr ̀
̣ ươ
ng truyên thông va m rông thi tr ̀
̀
̣ ươ
ng tiêm năng
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ̉ ̉ ̉ ́
cua Công ty, phân đâu đê nhanh chong lam tông thâu cac d an nhom A.
́ ́ ́ ́
ơ ư ự ̉ ̣ ̣ ́
Liên danh, liên kêt v i cac Công ty t vân đê nhân th c hiên cac d ự
̀ ̃ ̀ ̀ ́
ơ ự ̉ ợ ̣ ̣ ́
́
an l n trong linh v c dâu khi, nhiêt điên, giao thông, thuy l ́
i va cac nganh
̣ công nghiêp khac...́
̀ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ Đa dang hoa san phâm, tiêp tuc m rông nganh nghê san xuât kinh doanh.
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ Đâu t ́
cac phân mêm tinh toan hiên đai cho công tac thiêt kê.
ấ ượ ầ ể
3.2.2. Yêu c u phát tri n và nâng cao ch t l ự ủ
ng nhân l c c a Công ty
́ ́ư ̀
• Nhu câu công tac t ế ế
vân thi t k :
ự ệ ề ̣ ̣ Ở ệ
Vi ́
t Nam hiên nay, viêc xây d ng cac công trình v Nông nghi p và
́ ̀ ̀ ́
̉ ơ ́
ơ ể ́
ự
Phát tri n nông thôn đang ngay cang phat triên v i quy mô l n, trong khi đo l c
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ượ
l ng t ̀
vân thiêt kê co trinh đô chuyên môn va tay nghê cao con rât han chê vê
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ượ ự ệ ̣ ́
sô l ́
ng va yêu kem vê chât l ́
ng, măc du cac doanh nghi p xây d ng noi
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ư ậ chung va cac doanh nghiêp t ứ
vân thiêt kê noi riêng đa ngày càng nh n th c
́ ̀ ̀ ́ ̀ ả ạ ủ ệ ệ ̣ ̣ ượ
đ c vi tri va vai tro c a công tac nay trong vi c nâng cao hi u qu ho t đông.
́ ̀ ́ ́
ơ ượ ự ̉ • Yêu câu đôi v i chât l ng nhân l c cua Công ty
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ị ̀
ơ
Trong th i gian t ́
i, ứ
ả
vân thiêt kê se ph i ch u nhiêu s c ơ cac Công ty t
̀ ́ ̀ ́ ự ạ ắ ̉ ̉ ̃
ư
ép c nh tranh gay g t cua cac đôi thu trong va ngoai khu v c. Trong nh ng
65
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́
ơ ử ̣ ̣ ̣ năm t ́
ơ
i se la giai đoan th thach, sang loc khăc nghiêt đôi v i cac Công ty t ư
́ ố ớ ự ư ấ ự ự vân xây d ng nói chung và đ i v i lĩnh v c t ệ
v n xây d ng Nông nghi p
ể và Phát tri n nông thôn nói riêng.
ầ ư ấ ự ổ ̣ ̉ Muc tiêu cua Công ty c ph n t ả
v n xây d ng NN&CSHT H i
̀ ́ ̀ ̀
ơ ượ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ Phòng trong th i gian t ́
́
ơ
i la đam bao đu sô l ng, chât l ̣
ng đông bô, đôi
̃ ́ ̀ ̃ ́ ư ế ế ̉ ̣ ̣ ngu quan ly va đôi ngu nhân viên t ́
vân thi ̀
t k co kinh nghiêm, tay nghê
́ ́ ̣ ượ ượ ụ ể ̣ ̉ ̉ ự
cao đê th c hiên đ c cac muc tiêu chiên l c cua Công ty. C th là:
̀ ̀ ́ ượ ư ế ế ̣ ̣ ́
Nâng cao chât l ng đâu vao cho cac hoat đông t ́
vân thi t k , tăng
̀ ̀ ́ ự ượ ̀
ẻ ư ộ ̣ ̉ ̀
ươ
c
ng đao tao, bôi d ̃
ươ
ng l c l ng lao đ ng tr , t ng b ́
̣
ươ
c tre hoa đôi
̃ ́ư ̀
́
ngu cac nha t vân thi ế ế
t k .
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Tăng c ̀
̀
ươ
ng khuyên khich đao tao sau đai hoc tai Viêt Nam va n ́
ươ
c
̀ ́ ̀ ́ ượ ự ̣ ̉ ơ ̉
ngoai. Đây là biên phap c ban, lâu dai đê nâng cao chât l ng nhân l c cho
ầ ư ấ ự ả ổ
Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng.
ạ ườ ậ ợ ể ệ ạ ế T o môi tr ng thu n l i đ thu hút nhân tài đ n làm vi c t i Công
ế ớ ướ ể ty, liên danh, liên k t v i các Công ty trong và ngoài n c đ tham gia các
ọ ỏ ệ ể ớ ọ ệ
ự
d án l n, tr ng đi m qua đó, h c h i kinh nghi m và bàn giao công ngh .
̀ ̀ ́ ̀ ư ế ế ̃
ư ơ ơ ư ̣ ̣ Hoat đông t ́
vân thi ̀
t k trong th i ky m i cân nh ng nha t ́
vân
̃ ́ ̀ ế ế ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ thi ự
t k hiên đai, gioi chuyên môn, gioi ngoai ng đê co thê lam viêc tr c
́ ̀ ́
ơ ự ̉ ̣ tiêp v i chuyên gia n ́
̀
̀
ươ
c ngoai va t ̀
minh tham khao tai liêu chuyên môn,
̀ ̀ ́ ́ ́
ư ̣ ̣ ̣ ̣ ự
ử
s dung may tinh, ng dung công nghê thông tin thanh thao. Nguôn nhân l c
̀ ́ ́ ̃ ̀ ́
ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀
nay cua Công ty hiên nay con qua thiêu. Đôi ngu chuyên gia l n tuôi du đ ượ
c
̃ ̀ ́ ̀ ̃ ́
ư ư ế ế ̣ ̉ ̉ ̀
đao tao bô sung vê kiên th c ky năng t ́
vân thi ự
t k cung chi “câm c ”
̀ ượ ầ ư ấ ̃
ư ổ ̉ ̉ thêm đ ́
c vai năm n a. Điêm yêu cua Công ty c ph n t ự
v n xây d ng
̀ ự ượ ả ̣ ̣ NN&CSHT H i Phòng hiên nay la l c l ng lao đông ở ộ ổ ướ
đ tu i d i 35
ự ượ ự ư ệ ễ ế
ngày càng tăng nh ng còn thi u kinh nghi m th c ti n; l c l ộ
ng lao đ ng
ở ộ ổ ế ặ ơ ổ
đ tu i 35 50 tu i m c dù chi m t ỷ ệ
l ư
ít h n nh ng chính ở ộ ổ
đ tu i
ườ ệ ặ ộ ữ
này, nh ng ng i có trình đ chuyên môn cao và dày d n kinh nghi m đang
66
ướ ế ộ ể ế ơ có xu h ộ ử ụ
ng chuy n đ n các c quan khác do ch đ đãi ng , s d ng
ư ợ
ch a h p lý.
́ ́ ̃ ̣ ơ ự ̣ ́
́
Xây d ng đôi ngu chuyên gia co chuyên môn sâu, săp xêp lai c câu
́ ́ ́ ́
̉ ư ́
ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
tô ch c, bô may gon nhe, năng đông, tinh, co kiên th c tông h p, tao lâp môt
́ ̃ ̣ ̣ ̉ đôi ngu công tac viên gioi.
̃ ́ ̀ ̃ ́
ơ ự ̣ ̣ ̣ ̀
Xây d ng đôi ngu ky thuât cao cho phong Kê hoach KCS v i đây
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀
đu cac chuyên nganh đê đam bao chât l ̀
ng va tiên đô cho viêc soat xet hô
̀ ̀ ̀
ơ ệ ụ ổ ự ợ ̉ ơ
s , đông th i tăng c ̀
ươ
ng nhân l c cho phong Nghi p v t ng h p cua Công
́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ty đê nâng cao công tac quan ly tai chinh.
̀ ́ ́ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̣ Đê gop phân quan trong vao viêc nâng cao chât l ̉
ng nhân l c cua
ầ ư ấ ự ả ̉ ổ
Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng không thê không
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́
ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ quan tâm đăc biêt đên viêc đôi m i chinh sach tuyên dung, chinh sach hô tr ợ
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ đao tao lai va đao tao nâng cao; chinh sach thu hut va s dung ng ̀
́
ươ
i co trinh
̣ đô cao.
ự ạ ệ ệ ả ị 3.3. Bi n pháp hoàn thi n công tác qu n tr nhân l c t i công ty c ổ
ầ ư ấ ự ả ph n t v n xây d ng nn&csht h i phòng
ừ ế ấ ượ ự ả ả ạ ự ả ị T k t qu kh o sát th c tr ng ch t l ng nhân l c và qu n tr nhân
̀ ề ấ ậ ủ ữ ấ ồ
ự ủ
l c c a Công ty, tim ra nh ng v n đ b t c p, nguyên nhân c a nó, đ ng
ữ ủ ụ ề ể ầ ờ th i căn c ấ
ứ vào m c tiêu phát tri n c a Công ty, nh ng yêu c u v ch t
ộ ố ệ ự ề ạ ấ ượ
l ng nhân l c giai đo n 2015 2020, chúng tôi đ xu t m t s bi n pháp
ầ ư ấ ự ệ ả ổ ị hoàn thi n công tác qu n tr nhân l c cho Công ty c ph n t ự
v n xây d ng
ả NN&CSHT H i Phòng.
ử ụ ố ộ ệ 3.3.1. Hoàn thi n công tác b trí s d ng lao đ ng
ơ ấ ộ • C c u lao đ ng:
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́
ơ ư ̣ ̉ ̉ ̀
V i đăc thu cua nganh t ́
vân thiêt kê noi chung va cua Công ty noi
́ ́ ́ ̀ ự ́
ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
riêng, san phâm chu yêu la chât xam; do vây đê xây d ng môt đinh m c cu
̃ ́ ́ ̀ ̀ ự ơ ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ơ
thê cho môi đ n vi san phâm t ́
̀
ư
đo xây d ng c câu lao đông phu h p la rât
67
́ ́ ́ ̀ ́ ự ượ ơ ̣ ̉ ̣ kho khăn. Vi vây, đê xây d ng đ ợ
c c câu lao đông h p ly, chung tôi căn
́ ̀ ̀ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ́
ư
c vao đăc thu cua công viêc va th c tê cua Công ty.
́ ́ ́ ự ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀
́
Kêt qua phân tich th c trang c câu lao đông cua Công ty cho thây con
́ ̀ ́ ̀ ̀
ơ ̃
ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ bât câp. Vi vây, trong th i gian t ́
ơ
i, cân phai khăc phuc nh ng điêm sau:
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ơ ́
Th nhât, đôi v i công tac kê toan:
́ ́ ̀ ụ ổ ệ ợ ́
ơ ̉ ̣ ̉ Đôi v i Phong Nghi p v t ng h p cua Công ty, hiên nay chi co 8
́ ́ ̀ ̀ ̉ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ng ́
̀
ươ ơ ự ượ
i, v i l c l ̀
́
ng nay không thê th c hiên tôt viêc thu ly va kiêm soat hô s ơ
̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ử ơ ̣ ̉ kê toan do cac đ n vi g i lên. Vi vây, cân phai tăng c ̀
̃
ư
ươ
ng 02 nhân viên n a
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ự ̣ ̣ ́
cho phong Tai vu va săp xêp lai c câu lao đông cho phong nay. D kiên bô tri
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̉ ̉ 01 kê toan phu trach thu ly va kiêm soat hô s kê toan cho nhom t ́
vân khao sat,
́ ̀ ́ ́ ́ ế ế ưở ̣ 01 kê toan phu trach cho nhom giám sát thi công và thi t k , 01 tr ng phong
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̃
̀
điêu hanh chung, 01 pho phong kiêm lam công tac thu quy.
́ ́ ̀ ầ ổ ượ ̣ ̉ ́
́
ư
C n b sung thêm phòng Ch c năng thu ly va kiêm soat chât l ̀
ng hô
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ự ươ ̉ ̣ ơ ư
s t vân khao sat, t ̀
vân thiêt kê va xây d ng cac ch ́
ng trinh kê hoach cho
ư ẫ ̣ ệ
Công ty. Nh ng hiên nay, công tác này v n do các phòng chuyên môn nghi p
ấ ượ ế ả ẫ ạ ả ồ ơ ụ ự
v t qu n lý d n đ n tình tr ng qu n lý ch t l ng h s còn tách bi ệ
t,
̀ ư ư ấ ố ̣ ̉ ́
̣
ch a th ng nh t.. Nh vây, theo chung tôi, cân bô sung 05 nhân viên thuôc
́ ́ ́ ́ ̀ ậ ợ ớ ộ ̉ ̉ ̀
ự ủ
cac chuyên nganh phù h p v i lĩnh v c c a các b ph n đê co thê soat xet hô
̀ ́ ộ ậ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ́
ơ
s cho các b ph n trên đam bao chât l ng va tiên đô công viêc.
̀ ́ ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Hôi đông khoa hoc cua Công ty chi đ c triêu tâp khi triên khai cac d ự
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́
ư ́
ơ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́
́
an l n, ph c tap, đoi hoi cân phai co t vân ky thuât cao. Thanh phân trong
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́
̣
Hôi đông chu yêu la lanh đao cua cac đ n vi. Hiên nay, Hôi đông khoa hoc
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ươ ự ư ̣ ̣ nay hoat đông t ́
ng đôi tôt. Tuy nhiên th c tê vân ch a khai thac hêt thê
̀ ̀ ́ ́ ́ ư ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ́
̀
manh cua Hôi đông nay nh sô l ng con it, ch a huy đông tôt cac chuyên
́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ gia co trinh đô gioi trong Công ty. Tr ́
̣
ươ
c đoi hoi th c tê công viêc, môt măt
̀ ̀ ́ ́ ượ ̀
ơ ̉ ̣ ̣ cân phai huy đông đ c ng ̀
ươ
i tai trong Công ty, măt khac m i cac chuyên
68
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ gia đâu nganh tham gia vao Hôi đông khoa hoc đê nâng cao chât l ng t ư
́ ́ ́
vân thiêt kê.
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ơ ̉ ̉ ̣ Kêt qua khao sat đ ̀
c trinh bay ở ươ
ch ng 2 cho thây, c câu lao đông
̀ ́ ́ ́ ̃
ư ơ ượ ượ ưở ̣ ̉ ̉ ́
́
gi a cac đ n vi mât cân đôi ca vê sô l ̀
ng va chât l ng, anh h ng không
̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ nho t ́
́
̉ ơ
i năng suât lao đông cua đ n vi noi riêng va cua toan Công ty noi
̀ ̀ ́ ̀ ̀
ơ ̉ ̣ ̣ ̉ chung. Đê khăc phuc tinh trang nay, trong th i gian t ́
ơ
i cân thay đôi lai c ̣ ơ
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
câu lao đông cho cac đ n vi cho h p ly. Sau đây la môt sô biên phap khăc
phuc:̣
́ ̀ ́
ơ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́
Đôi v i cac đ n vi ít ng ̀
̃
ươ
i, cân phai tuyên dung bô sung thêm ky s ư
̀ ́ ̀ ́ ́
ư ượ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ chuyên nganh đê đap ng đ c nhu câu công viêc cua đ n vi, tranh hiên
̀ ̃ ượ ̣ ư ư ̣ t ̀
ng thuê ky s ngoai hoăc đ a viêc ra ngoai.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ Ngoai biên phap tuyên dung t ̀
ư
nguôn ngoai Công ty, con co thê luân
̀ ̃ ư ̀
ư ự ̉ ̣ ̀
chuyên ky s cung chuyên nganh t ̀
ư ơ
đ n vi đang th a nhân l c.
̀ ̀ ́ ́ ́
ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́
Đôi v i cac đ n vi hoat đông kem hiêu qua va cung hoat đông trong
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ự ượ ự ̣ ̉ ̣ ̉ môt linh v c thi co thê sat nhâp, tinh gian l c l ng quan ly nhăm nâng cao
̣ ̉ ̣ hiêu qua lao đông.
ể ụ ộ ệ 3.3.2. Hoàn thi n công tác tuy n d ng lao đ ng:
ộ ế ố ạ ể ủ ự ụ
Công tác tuy n d ng là m t y u t t o nên s thành công c a Công
ụ ể ớ ộ ồ ự
ty. Quá trình tuy n d ng thành công Công ty m i có m t ngu n nhân l c
ấ ượ ề ả ủ ề ố ượ ể ố ọ ả
đ m b o v ch t l ng và đ v s l ng đ hoàn thành t ệ
t m i nhi m
ụ ượ ự ồ ạ ự v đ c giao, đóng góp tích c c vào s t n t ể ủ
i và phát tri n c a Công ty.
ậ ầ ượ ự ệ ộ Vì v y công tác này c n đ c th c hi n m t cách nghiêm túc, công khai
ấ ượ ủ ằ dân ch , có ch t l ng và công b ng.
ể ụ ầ ượ ủ ự ư Công tác tuy n d ng c a Công ty c n đ ệ
c th c hi n nh sau:
ể ụ ạ ộ ố ớ Đ i v i ho t đ ng tuy n d ng
ự ủ ể ầ ậ ộ ơ ị Phân tích nhu c u nhân l c c a các b ph n, đ n v , phòng ban đ có
ư ụ ể ạ ầ ợ ả ế
k ho ch tuy n d ng h p lý. Công ty c n đ a ra các gi i pháp thuyên
69
ề ư ế ể ả ạ ệ chuy n, v h u. N u các gi i pháp này không mang l ế
ả
i hi u qu thì ti n
ể ụ ạ ộ hành ho t đ ng tuy n d ng.
ụ ệ ể ầ ả ằ
Vi c tuy n d ng c n ph i công khai trong toàn Công ty nh m
ụ ự ể ế ế ợ ồ ệ
khuy n khích nhân viên h p đ ng tham gia tuy n d ng. N u th c hi n
ượ ề ẽ ế ừ ể ợ đ c đi u này s có ợ
l i cho Công ty. Tuy n biên ch t ồ
nhân viên h p đ ng
ệ ừ ướ ậ ọ ẽ
s giúp cho quá trình hòa nh p nhanh vì h đã quen công vi c t tr c, đã
ườ ệ ủ ữ ạ ở ố
s ng trong môi tr ể
ng làm vi c c a Công ty nên nh ng tr ng i sau tuy n
ề ả
ụ
d ng cũng gi m đi nhi u.
ể ươ ệ ụ
Thông báo tuy n d ng thông qua các ph ạ
ng ti n thông tin đ i
ụ ể ả chúng: Trên các m c thông tin qu ng cáo, có th thông qua trung tâm gi ớ
i
ệ ệ ố ể ụ ẽ thi u vi c làm. Hoàn thành t t quá trình tuy n d ng s giúp cho Công ty thu
ượ ộ ố ượ ườ ự ể ộ hút đ c m t s l ớ
ng l n ng i lao đ ng tham gia d tuy n. Đây là
ậ ợ ể ữ ự ọ ườ ả ợ thu n l i đ Công ty l a ch ng nh ng ng ấ
i có kh năng thích h p nh t
ệ ầ ố ớ
đ i v i các yêu c u công vi c.
ạ ộ ố ớ ể ọ Đ i v i ho t đ ng tuy n ch n
ể ế ọ ọ ọ Quá trình tuy n ch n nên chú tr ng các khâu tr ng y u sau:
ự ầ ồ ơ ứ ệ ế ậ Sau khi ti p nh n h s xin vi c, phòng nhân s c n nghiên c u phân
ạ ồ ơ ự ồ ơ ứ ữ ể ả ọ ợ lo i h s , l a ch n nh ng h s thích h p đ các ng viên tr i qua giai
ế ạ ỏ ượ ạ ấ ỏ ấ
đo n ph ng v n. N u qua đ ể
c giai đo n ph ng v n và quá trình thi tuy n
ớ ế ữ ụ ệ ọ ạ
chuyên môn nghi p v , tin h c, ngo i ng thì Công ty m i ti n hành th ử
ứ ạ ừ ể ệ ệ ấ ờ ị vi c. Tùy theo tính ch t ph c t p t ng v trí công vi c đ có th i gian th ử
ử ệ ứ ữ ệ ả ợ ồ ợ ờ ứ
vi c h p lý. Nh ng ng viên tr i qua th i gian h p đ ng th vi c đáp ng
ượ ệ ề ầ ộ ớ đ ợ
c yêu c u v trình đ chuyên môn, có lòng say mê làm vi c m i ký h p
ờ ạ ừ ị
ồ
đ ng có xác đ nh th i h n t 13 năm.
ấ ượ ể ự ồ Đ nâng cao ch t l ầ
ng ngu n nhân l c trong Công ty, Công ty c n
ự ụ ệ ể ồ ơ ộ ợ ẩ
th c hi n tuy n d ng nhân viên h p đ ng m t cách nghiêm túc h n, c n
ữ ể ả ầ ậ ơ ọ ườ ự ự th n h n, c n ph i tuy n ch n nh ng ng i th c s có chuyên môn, năng
70
ệ ể ạ ỉ ế ự
l c vào làm vi c tránh tình tr ng ch vì n nang, quen bi ụ
ể
t mà tuy n d ng
ự ệ ằ ấ ộ và lao đ ng không b ng c p, không có năng l c vào làm vi c.
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́
ơ ượ ̣ ̉ Ngoai cac yêu câu chung nêu trên, cu thê, đôi v i kê toan, cân đ ̀
c đao
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́
ơ ự ự ̣ ̣ ̃
tao chuyên nganh kê toan xây d ng, co kinh nghiêm th c tiên; đôi v i ky s ư
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣
chuyên nganh thuôc cac bô môn khac nhau va kiên truc s , cân phai trinh đô
̀ ̀ ́ ́ ̃
ư ượ ́
ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ngoai ng đê co thê giao dich va lam viêc đ c v i cac chuyên gia n ́
ươ
c
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
̣
ngoai; co trinh đô tin hoc, s dung thanh thao cac phân mêm tinh toan hiên đai
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ̃
ư ư ư ̣ ̣ phuc vu cho công tac t ́
ơ
vân thiêt kê; u tiên đôi v i nh ng ky s , kiên truc s ư
̀ ́ ̃ ́ ́ ̃ ́ ́
ư ư ư ậ ̉ ̀
đa co ch ng chi hanh nghê t ự
vân thiêt kê xây d ng, ky s b c cao.
ề ườ ế ượ ể ợ ợ ự Trong nhi u tr ng h p, đ phù h p chi n l ể
c phát tri n nhân l c,
ả ế ợ ữ ụ ể ể ạ ớ
lãnh đ o Công ty ph i k t h p gi a tuy n d ng và thuyên chuy n thì m i
ạ ệ ể ả ẳ ạ ầ ơ mang l ỹ ư ế ấ
ị
i hi u qu cao. Ch ng h n đ n v A c n tuy n 02 k s k t c u,
ỹ ư ấ ể ầ ị ướ ỹ ư ệ
ơ
đ n v B c n tuy n 01 k s đi n và 01 k s c p thoát n ư
c nh ng l ạ
i
ừ ườ ả ợ ỹ ư ế ấ
th a 02 k s k t c u. Trong tr ạ
ng h p này, lãnh đ o Công ty ph i căn
ỹ ư ế ấ ừ ơ ể ị ứ
c vào tình hình chung nên chuy n 02 k s k t c u t ơ
đ n v B sang đ n
ỹ ư ấ ể ướ ị ỹ ư ệ
ị
v A và tuy n thêm 01 k s đi n và 01 k s c p thoát n ơ
c cho đ n v B.
3.3.3. Phân công lao đ ng:ộ
ọ ẽ ộ ợ ạ ệ Phân công lao đ ng h p lý và khoa h c s mang l ả
i hi u qu cao cho
ồ ạ ệ ệ ộ ơ ế ạ doanh nghi p. Trong Công ty hi n đang t n t i m t c ch là lãnh đ o các
ự ệ ị ự ỏ ặ ệ ộ ủ
ơ
đ n v và các ch nhi m d án t khai thác công vi c. M t câu h i đ t ra
ộ ơ ị ậ ữ ế ố ộ là: N u m t đ n v t p trung đa s là nh ng nhân viên có trình đ chuyên
ậ ượ ệ ầ ậ ộ ỏ ỹ môn kém, khi nh n đ ứ ạ
c m t công vi c đòi h i yêu c u k thu t ph c t p
ộ ấ ế ế ị và ti n đ g p thì làm th nào? Câu tr l ả ờ ừ ướ ớ
tr c t i t ơ
i nay là đ n v đó đi
ủ ơ ể ự ệ ị ệ
ặ ủ
thuê nhân viên c a đ n v khác ho c c a doanh nghi p khác đ th c hi n.
ư ậ ủ ẽ ớ ượ V i cách làm nh v y thì uy tín c a Công ty s khó mà nâng lên đ c.
ề ữ ầ ư ộ ấ ộ M t v n đ n a c n l u ý trong phân công lao đ ng là: Công ty có
ệ ủ ề ả ệ ẩ ả ẩ ặ
đ c thù riêng v s n ph m công vi c. S n ph m công vi c c a Công ty là
71
ề ờ ủ ấ ặ ầ ệ
ự ế
s k t tinh c a ch t xám nên vi c yêu c u v th i gian có m t th ườ
ng
ạ ư ắ ạ ệ ả ế xuyên t i Công ty ch a ch c đã mang l i hi u qu kinh t cao. Tuy nhiên,
ộ ở ữ ể ờ ờ ế
n u m t phòng nào đó nh ng th i đi m trong gi hành chính mà không
ườ ẽ ấ ễ ị ệ có ng ệ ớ
i làm vi c thì s r t khó liên h v i khách hàng và d b đánh giá là
ả ề ỷ ậ ầ ậ ộ không có k lu t lao đ ng. Chính vì v y, c n ph i đ ra quy ch c th v ế ụ ể ề
ệ ạ ờ ể ượ ệ ộ ố ư ấ th i gian làm vi c t i Công ty đ thu đ ả
c hi u qu lao đ ng t i u nh t.
́ ̀ ́ ́ ́ ̃
ư ́
ư ̣ ̣ ̉ Môt trong nh ng yêu tô lam triêt tiêu s c phân đâu cua ng ̀
ươ
i lao
̀ ̀ ̀ ́ ̃
ư ̣ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ đông, đăc biêt la nh ng ng ̀
ươ
i tai gioi, la ho đ ̃
̣
ư
c giao pho nh ng công viêc
́ ̀ ́ ́ ̃
ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ nham chan. Ng ̀
ươ
i lao đông không co c hôi đê phat huy nh ng kha năng
̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀
ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ơ
tiêm tang cua minh, không tim thây c hôi thăng tiên. Va ho se r i bo Công
ty.
̀ ̀ ́ ́ ̃
ư ự ̉ ̉ ̉ ́
̀
Đê phat huy hêt nh ng năng l c tiêm tang cua nhân viên, nha quan ly
́ ́
̉ ư ư ợ ̉ ̣ ầ
c n phai tô ch c, phân công lao đông h p ly nh sau:
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ự ́
ư ̣ ̣ ̣ ̉
Giao cho ho th c hiên môt sô công viêc co tinh thach th c, đoi hoi
́ ́ ́ ̃ ̀ ự ự ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ phai co s nô l c, sang tao, phat huy đ ́
c tinh thân trach nhiêm cua ho.
̀ ́ ̀ ́ ươ ư ̣ ̣ Tao cho nhân viên quyên quyêt ph ̉
ng phap lam viêc nh ng phai
̀ ̣ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́
đam bao tiên đô va đat đ c muc tiêu cua công viêc.
ộ ộ 3.3.4. Đãi ng lao đ ng
ề ả ươ ề ấ V v n đ tr l ng:
̃ ́ ̀ ́
ơ ̣ ̉ ̣ Theo thoa ́
́
ư
̉ ươ
c lao đông cua Ban lanh đao Công ty đôi v i hinh th c
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ươ ư ươ ̉ tra l ng m c l ng tôi thiêu la 2.000.000đ/thang/ng ̀
̣
ươ
i. Đên nay, viêc
ự ̉ ươ ̉ ươ ượ ̣ ươ ự ̣ ̣ th c hiên tra l ng theo thoa ́
c lao đông đ c th c hiên t ́
́
ng đôi tôt.
ơ ế ộ ỏ ố ớ ạ ơ Công ty nên có c ch đãi ng th a đáng đ i v i lãnh đ o các đ n v ị
ệ ủ ể ọ ữ ự ộ tr c thu c đ h toàn tâm, toàn ý v i nh ng công vi c c a Công ty. M ć
ư
ớ
̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ l ng trach nhiêm ma Công ty tra cho ho phai băng m c l ̀
ng tôi thiêu ma
́ ̃ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ cac đ n vi phai tra cho nhân viên theo thoa ̀
́
̉ ươ
c lao đông. Chi phi đai ngô nay
ư ể ề ắ ộ ớ ố
ắ
có th không nhi u nh ng ch c ch n nó mang ý nghĩa đ ng viên l n đ i
72
ị ự ệ ạ ơ ọ ộ ơ ố ớ
ớ
v i lãnh đ o các đ n v tr c thu c, giúp h có trách nhi m h n đ i v i
Công ty.
ề ấ ề ưở V v n đ khen th ng:
̀ ́ ̀ ́ ́ ưở ượ ̣ ̣ ̉ Th ́
ng cho cac công trinh đat chât l ng cao va đung tiên đô giao san
̀ ́ ́
ư ưở ́
ở ư ̉ ̉ ́
phâm cho khach hang. M c th ́
ng tinh ̣ ợ
m c 2.0 3.0% tông gia tri H p
̀ ́ ́ ́ ̀ ự ầ ̉ ̣ đông. C n đanh gia đung năng l c, thành tích cua ng ̀
ươ
i lao đông va khen
ưở ứ th ng x ng đáng.
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ưở ộ ́
ư ̣ Viêc đanh gia đung thanh tich va khen th ự
ng x ng đang là đ ng l c
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃
ư ự ̣ ̉ ̣ kich thich ng ̀
̉
ươ
i lao đông phat huy hêt nh ng năng l c tiêm tang cua ho đê
́ ̃ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀
phuc vu công viêc, nô l c hêt minh cho muc tiêu cua doanh nghiêp.
ề ấ ̣ V n đ đông viên tinh thân:̀
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ Kêt qua điêu tra ng ̀
ươ
i lao đông cho thây cac yêu tô kich thich vê tinh
́ ̀ ̀ ̃ ầ ư ấ ự ổ ́
ơ ̣ thân cung c c ky quan trong. Đôi v i Công ty c ph n t ự
v n xây d ng
́ ̀ ̀ ơ ự ượ ả ́
ơ ộ ̉ NN&CSHT H i Phòng v i l c l ́
ng lao đ ng chu yêu la tâng l p nhân
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ viên co trinh đô hoc vân va ki thuât cao thi yêu tô đông viên tinh thân đung
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ luc se khuyên khich ng ̀
̉
ươ
i lao đông hăng say lam viêc. Cac nha quan ly cua
́ ̀ ̃ ́ ̃
ư ̉ ̣ ̉ ̣ Công ty cung cân phai quan tâm, giúp ho giai quyêt nh ng xung đôt ca nhân
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃
ư ̃
ư ̣ ̣ ̣ gi a cac đông nghiêp, nh ng kho khăn vê vât chât va tinh thân ma ho đang
̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀
găp phai nhăm lam cho ng ̀
ươ
i lao đông luôn toan tâm toan y cho công viêc,
́ ự ̉ ̉ ̣ cho s phat triên cua doanh nghiêp.
̀ ́ ̀ ́ ̃
́
ơ ơ ̃
ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́
Nha quan1y cân phai co nh ng buôi găp g v i ng ̀
ươ
i lao đông, lăng
̀ ̀ ́ ̀ ̃
ư ơ ợ ở ̣ nghe nh ng vân đê ma ng ̀
ươ
i lao đông đang quan tâm, đang ch đ i doanh
̀ ́ ́ ̀ ́ ́
ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̃
ư
nghiêp nhăm đap ng nh ng nhu câu chinh đang cua ng ̀
ươ
i lao đông, tao tinh
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ợ ̣ ̣ thân lam viêc tôt h n cho ng ̀
ươ
i lao đông. Nhiêu tr ̀
ươ
ng h p nhân tai ra đi
́ ́ ́ ́ ̃ ử ̣ ̣ xuât phat t ̀
ư
nguyên nhân do lanh đao quan tâm hoăc đôi x không tôt. Nh ư
̀ ự ầ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ vây, Công ty c n phai xây d ng môt môi tr ́
̀
̀
ng lam viêc lanh manh, âm
̀ ́ ́ ̉ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
cung, co đây đu ph ng tiên cho hoat đông, sang tao.
73
ệ ề ồ ể ạ ự
3.3.5. Hoàn thi n v công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ự ỳ ể ạ ự ể ạ ồ ọ Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là c c k quan tr ng đ t o ra
ộ ỏ ể ạ ậ ạ ặ các cán b gi i, các t p th m nh t i Công ty. M c dù, Công ty đã chú
ấ ượ ọ ư ế ệ ộ tr ng vào ch t l ạ
ng cán b thông qua vi c khuy n khích cũng nh đào t o
ọ ậ ệ ề ộ ộ ệ
đi u ki n cho cán b Công ty h c t p nâng cao trình đ chuyên môn nghi p
ư ử ự ể ệ ạ ạ ụ
v . Công ty đã th c hi n đào t o nh g i đi đào t o bên ngoài đ đào t o l ạ ạ
i
ả ầ ư ơ ư ạ ầ ộ đào t o nâng cao cho cán b . Nh ng Công ty c n ph i đ u t ữ
h n n a cho
ấ ượ ế ể ạ ộ ủ ấ ề
v n đ này và chú ý đ n ch t l ạ
ng c a công tác đào t o. Đ ho t đ ng này
ự ự ạ ệ ả ạ ộ ừ ậ th c s mang l ả ả
i hi u qu , đào t o ph i tr i qua m t quá trình t l p k ế
ế ự ứ ạ ươ ế ạ ọ
ho ch đ n l a ch n các hình th c, ph ng pháp đào t o cho đ n đánh giá
ả ố ủ ạ ế
k t qu cu i cùng c a đào t o.
ả ự ể ả ủ ữ ể ế Đ đ m b o s phát tri n c a Công ty trong nh ng năm ti p theo,
ộ ố ư ể ả ồ ự ủ
chính sách phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty ph i là u tiên m t s và
ơ ả ủ ự ể ạ ả ồ ộ
n i dung c b n c a đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ph i th hi n ể ệ ở
ữ ặ nh ng m t sau:
́ ̀ ̀ ̀ ự ượ ự ̣ ̣ ̣ ̉ Xây d ng va hoan thiên chiên l ̃
c đao tao cho đôi ngu nhân l c cua Công
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́
ơ ̣ ̣ ̣ ́
ty; cân quan tâm môt cach đông bô đôi v i công tac đao tao cac chuyên nganh.
̃ ́ ợ ́
ư ̉ ̉ Công bô công khai tiêu chuân, m c hô tr cua Công ty (t ̀
ư
50 100%
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ượ ượ ử ̣ ̉ ̉ ̣ tuy chuyên nganh đao tao). Tiêu chuân cua đôi t ng đ ̀
c c đi đao tao la
́ ́ ́ ư ́
ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ lao đông biên chê cua Công ty, u tiên can bô tre co s c khoe đê phuc vu lâu
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́
ư ́
ư ̣ ̉ ́
dai, co y th c trach nhiêm, co kha năng tiêp thu kiên th c, tâm huyêt, găn bo
́ơ
v i Công ty.
́ ̀ ́ ̃
ư ượ ử ́
ơ
Đôi v i nh ng ng ̀
ươ
i không năm trong danh sach đ ̀
c c đi đao
́ ̀ ̀ ̃ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ư
tao, nh ng nêu t ̃
thu xêp đi hoc nâng cao trinh đô thi Công ty cung phai hô
ợ ́
́
ở ư ợ
tr kinh phi ́
m c h p ly.
́ ́ ́
̉ ư ộ Hàng năm, Công ty đã có chính sách tô ch c cho cac can b đi tham
̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ quan, hoc tâp trong va ngoai n ́
ươ
c, đăc biêt la đ ̣
c tham d cac cuôc hôi
74
́ ́ ́ ̣ ư ́
̉ ư ư ự ̉ ̣ ̣ thao khoa hoc do Hiêp hôi t vân thiêt kê trong khu v c tô ch c, nh ng ch ủ
ở ộ ủ ạ ờ ố ớ ầ ế ậ
y u t p trung m t vài lãnh đ o ch ch t. Trong th i gian t ả
i c n ph i
ư ẻ ỹ ư ở ộ ự ế m r ng chính sách này cho các k s , ki n trúc s tr có năng l c.
̀ ồ ưỡ ể ạ ệ ầ ả ạ Đ công tác đào t o, b i d ́
ng đ t hi u qu , Công ty c n ra soat
̣ ự ượ ự ầ ạ ị ̣ lai l c l ạ
ng lao đông, xác đ nh nhu c u đào t o nhân l c cho các ho t
̀ ̀ ự ủ ế ạ ươ ̉ ̣ ̣ ộ
đ ng c a Công ty đê phân loai và xây d ng k ho ch, ch ng trinh đao tao
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ợ
h p lý, tranh đao tao tran lan theo phong trao, kem hiêu qua.
ộ ủ ố ộ ủ ố ữ ạ ườ Đào t o cán b ch ch t: Cán b ch ch t là nh ng ng i có vai trò
ể ủ ố ớ ự ệ ọ ấ
r t quan tr ng trong s nghi p phát tri n c a Công ty. Đ i v i các cán b ộ
ạ ụ ể ọ ớ ư ậ ả ầ này, Công ty c n ph i có chính sách đào t o c th , có nh v y h m i có
ể ả ậ ượ ệ ượ ơ ở ộ th đ m nh n đ c các công vi c đ ề
c giao trên c s trình đ và đi u
ệ ụ ể ủ ừ ườ ki n c th c a t ng ng i.
ố ớ ạ ạ ề ữ ậ ỗ ộ Đ i v i đào t o t i ch : các lao đ ng có tay ngh v ng, b c cao s ẽ
ỉ ả ặ ướ ẫ ặ ộ ộ ớ kèm c p, ch b o h ng d n các lao đ ng m i ho c các lao đ ng có trình
ứ ẽ ạ ơ ọ
ộ ấ
đ th p h n. Hình th c đào t o này s kích thích công nhân đua nhau h c
ủ ữ ườ ổ ậ ỏ ơ
h i h n n a vì tâm lý chung c a con ng ố
ố
i là ai cũng mu n n i b t, mu n
ượ ườ ể ọ đ c ng i khác n tr ng.
ự ạ ấ ộ ệ
ử
Đào t o ngoài Công ty: Công ty c cán b đi d các khóa hu n luy n
ở ườ các tr ệ
ng, các vi n khác.
ộ ầ ự ệ ế ạ ế
Sau khi k t thúc các khóa đào t o cán b , c n th c hi n đánh giá k t
ệ ầ ế ạ ả ạ ộ ế ủ ả
qu đào t o. Đánh giá k t qu đào t o là m t vi c c n thi t c a quá trình
ắ ạ ượ ấ ượ ồ đào t o, nó giúp Công ty n m đ c ch t l ậ ự
ng ngu n nh t l c sau khi đào
ơ ở ế ệ ạ ạ ổ ạ
t o trên c s đó b sung và rút kinh nghi m cho các k ho ch đào t o.
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 3
ấ ượ ự ả ạ ự ả ị Sau khi kh o sát th c tr ng ch t l ự
ng nhân l c và qu n tr nhân l c
ầ ư ấ ự ả ổ ủ
c a Công ty c ph n t ữ
v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng, tìm ra nh ng
ạ ượ ự ồ ạ ấ ậ ữ ủ thành t u đã đ t đ c, nh ng t n t ồ
i b t c p, nguyên nhân c a nó; Đ ng
75
ế ượ ụ ứ ờ ủ ữ ể th i, căn c vào m c tiêu, chi n l c phát tri n c a Công ty, nh ng yêu
ỏ ố ớ ấ ượ ự ủ ạ ầ
c u, đòi h i đ i v i ch t l ng nhân l c c a Công ty trong giai đo n 2015
ề ệ ế ấ ả ệ
2020, tôi ti n hành đ xu t các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác
ự ủ ả ạ ị ả qu n tr nhân l c c a Công ty giai đo n 2015 2020. Các gi ấ
i pháp y bao
g m:ồ
ả ổ ứ ệ Gi i pháp t ch c công vi c.
ả ớ ơ ấ ử ụ ề ố ổ ộ Gi ộ
i pháp v b trí s d ng lao đ ng: Đ i m i c c u lao đ ng,
ể ụ ộ ộ ộ ộ tuy n d ng lao đ ng, phân công lao đ ng, đãi ng lao đ ng.
́ ả ự ể ề ạ ồ ́
ơ ̉ Gi i pháp v đào t o, phát tri n nhân l c, bao g m: Đôi m i chinh
́ ̃ ổ ầ ư ấ ̀ợ ự ̣ ̉ ự
sach hô tr đao tao nhân l c cua Công ty c ph n t v n xây d ng NN&CSHT
ứ ả ạ ổ ớ ̣ H i Phòng, đ i m i nôi dung, hình th c đào t o.
ộ ố ế ị ố ớ ề ấ ạ ờ ồ Đ ng th i cũng đ xu t m t s ki n ngh đ i v i lãnh đ o Công ty,
ấ ượ ằ ự ự ả ị nh m nâng cao ch t l ng nhân l c và qu n tr nhân l c cho Công ty này.
76
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế
1. K t lu n
ồ ự ủ ự ệ ộ ồ Trong các ngu n l c c a m t doanh nghi p thì ngu n nhân l c có
ể ặ ệ đi m đ c bi ệ
t là nó hi n di n ệ ở ấ ả
t ạ ộ
t c các khâu trong quá trình ho t đ ng
ế ị ệ ệ ế ả ạ ủ
c a doanh nghi p và nó quy t đ nh đ n hi u qu mang l ồ ự
i ngu n l c khác.
ệ ượ ấ ượ ự ồ ế ố Vi c có đ c ngu n nhân l c có ch t l ẽ
ng cao s là y u t ế
quy t
ế ự ư ự ủ ể ề ạ ệ
ị
đ nh đ n s thành b i cũng nh s phát tri n lâu b n c a doanh nghi p.
ể ạ ượ ị ấ ề ả ấ ướ Đ đ t đ c đi u này thì các nhà qu n tr c p cao nh t Công ty tr c tiên,
ự ả ả ầ ồ ố ị ủ
ph i xem công tác qu n tr ngu n nhân l c là m i quan tâm hàng đ u c a
mình.
ự ạ ệ ả ồ ị ầ ư ấ ổ Vi c qu n tr ngu n nhân l c t i Công ty c ph n t ự
v n xây d ng
ệ ề ế ả ẫ ạ ư
NN&CSHT H i Phòng hi n nay v n còn nhi u h n ch do Công ty ch a
ứ ế ự ả ồ ị quan tâm đúng m c đ n công tác qu n tr ngu n nhân l c.
́ ́ ́ ̀ ̉ ư ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Quan tri nhân l c la tât ca hoat đông cua môt tô ch c đê thu hut, xây
̀ ́ ́ ́ ̀ ử ̣ ự ượ ̉ ̣ ̣ ự
d ng, phat triên, s dung, đanh gia va gi ̃
ư
gin môt l c l ̀
ng lao đông phu
̀ ̀ ́ ́
̉ ư ́
ơ ượ ượ ̣ ̉ ̣ ́
ợ
h p v i yêu câu công viêc cua tô ch c vê măt sô l ̀
ng va chât l ộ
ng. N i
ự ủ ự ả ạ ồ ị ị dung c a qu n tr nhân l c bao g m: Ho ch đ nh nhân l c, phân tích công
ự ụ ể ệ ạ ộ ể
vi c, tuy n d ng, đào t o và phát tri n nhân l c, đ ng viên và duy trì nhân
ể ậ ặ ồ ờ ế
viên. Đ ng th i, lu n văn cũng đã ti n hành phân tích, làm rõ đ c đi m, vai
ự ố ớ ầ ư ấ ủ ự ả ổ ị trò c a nhân l c và qu n tr nhân l c đ i v i Công ty c ph n t v n thi ế
t
ự ế
k xây d ng.
̃ ́ ̃ ́ ự ự ự ậ ả ị ̣ Lu n văn đa đanh gia th c trang nhân l c và qu n tr nhân l c cung
́ ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ư ̉
nh anh h ́
ng cua nó đên hoat đông san xuât kinh doanh cua Công ty. Luân
́ ̃ ́ ́ ̀ ơ ượ ượ ̉ ̣ văn đa nêu lên c câu chât l ự
ng nhân l c đê thây đ ́
́
c han chê vê chât
ượ ự ả ạ ồ ̣ ̉ l ờ
ng lao đông cua Công ty, đ ng th i cũng nêu lên th c tr ng qu n tr ị
ưở ố ớ ấ ượ ủ ự ệ ự ả
nhân l c, nh h ng c a nó đ i v i ch t l ủ
ng nhân l c hi n nay c a
̀ ́ ́ ́ ̃
ư ợ ̉ Công ty, t ̀
ư
đo co nh ng giai phap phu h p.
77
̃ ầ ư ấ ổ ́
ư ̣ ̣ ự
Thông qua viêc nghiên c u th c tiên tai Công ty c ph n t v n xây
́ ̃ ́ ả ̣ ̉ ̉ ự
d ng NN&CSHT H i Phòng, luân văn cung chi ra công tac quan ly con
̀ ́ ́ ́ ́
ư ự ̣ ̉ ̉ ng ̀
̣
ươ
i trong môt tô ch c noi chung va công tac quan ly nhân l c trong môt
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ́
ư ̣ ̣ ̣ Công ty t ́
vân thiêt kê noi riêng la môt công viêc kho khăn va ph c tap. Đôi
̀ ̀ ̀ ế ế ̣ ử ự ̣ ̣ ̣ ̣ ́
ơ
v i môt nganh ư
t ́
vân thi ́
t k xây d ng la nganh dich vu s dung lao đông co
̀ ̀ ́ ́ ượ ́
ư ̉ ̣ ̣ ̣ ́
chât l ̀
́
ng cao trong bôi canh nên kinh tê hiên nay đây biên đông ph c tap thi
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ công viêc nay lai cang kho khăn h n. Luân văn đa rut ra môt sô điêm chinh
sau:
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ệ ố ̃
ư ̣ ̣ ̣ Luân văn đa trinh bày môt cach h th ng nh ng vân đê ly luân c ơ
̀ ệ ầ ổ ướ ự ề ả ị ̉ ban vê c ph n hóa doanh nghi p nhà n c, v nhân l c và qu n tr nhân
ư ặ ự ủ ể ả ị ự ố ớ
ự
l c cũng nh đ c đi m, vai trò c a nhân l c và qu n tr nhân l c đ i v i
ầ ư ấ ế ế ự ổ
Công ty c ph n t v n thi t k xây d ng.
́ ́ ́ ượ ượ ự ượ ̣ ̣ ̣ ̃
Luân văn đa đanh gia đinh l ng đ c th c trang chât l ng nhân
ầ ư ấ ự ư ả ổ ị ̉ ự
l c cũng nh qu n tr nhân l c cua Công ty c ph n t ự
v n xây d ng
ả NN&CSHT H i Phòng.
́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ượ ệ ̣ ̣ ̣ Luân văn đa đê xuât đ ́
c môt sô bi n phap quan trong nhăm gop
̀ ́ ượ ầ ư ấ ự ổ ồ ̉ phân nâng cao chât l ng ngu n nhân l c cua Công ty c ph n t v n xây
ả ̣ ự
d ng NN&CSHT H i Phòng trong giai đoan 2015 2020.
ứ ế ả ướ ấ ượ ề ầ ấ K t qu nghiên c u b c đ u cho th y đã đ xu t đ c m t s ộ ố
ự ệ ệ ả ả ị bi n pháp nâng cao hi u qu công tác qu n tr nhân l c cho Công ty c ổ
ầ ư ấ ự ả ờ ph n t v n xây d ng NN&CSHT H i Phòng. Tuy nhiên, trong th i gian
ớ ứ ề ệ ế ầ ấ t ̀ ́
ư
ệ
i, c n ti n hành nghiên c u hoàn thi n các bi n pháp đã đ xu t va ng
́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ư ự ằ ̣ ự
dung vao th c tiên nganh t ấ
vân thiêt kê xây d ng nh m nâng cao ch t
ượ ả ị l ng qu n tr nhân l c cho ngành nay.̀
ự
ị ế
2. Ki n ngh
ử ụ ự ứ ạ ộ ạ Qua nghiên c u th c tr ng công tác s d ng lao đ ng t i Công ty
ư ế ể ạ ả ệ ị cũng nh k t qu tìm hi u t i các doanh nghi p cùng ngành trên đ a bàn
78
ả ướ ự ệ ế ạ ị ố
Thành ph và c n ấ
c, ki n ngh lãnh đ o Công ty xem xét th c hi n c p
ế ộ ố ấ ề thi t m t s v n đ sau:
ố ư ố ợ ủ ế ạ ớ ị ợ
Ph i h p v i các lãnh đ o ch ch t đ a ra quy ch giao d ch h p
ơ ở ẫ ấ ớ ố ồ
đ ng v i khách hàng th ng nh t trong toàn Công ty trên c s v n tuân th ủ
ệ ẩ quy trình làm vi c theo tiêu chu n ISO 9001:2000.
ế ạ ự ự ế ệ ạ ắ ồ Th c hi n k ho ch hóa ngu n nhân l c, s p x p l ộ
i lao đ ng gián
ể ả ứ ế ả ượ ệ ạ ệ ầ ươ ti p đ đ m b o đáp ng đ c yêu c u công vi c hi n t i và t ng lai.
ơ ở ả ụ ế ể ạ ả ợ ộ
Có k ho ch tuy n d ng lao đ ng h p lý trên c s đ m b o nhu
ơ ấ ị ự ơ ộ ộ ầ ủ
c u c a các đ n v tr c thu c và c c u lao đ ng toàn Công ty.
ộ ể ự ố ợ ẽ ớ ị ự ặ ạ ơ ệ
Ph i h p ch t ch v i lãnh đ o các đ n v tr c thu c đ th c hi n
ộ ộ ọ phân công lao đ ng m t cách khoa h c.
ơ ợ ề ế ỉ ộ
Đ ra quy ch lao đ ng và ngh ng i h p lý.
ạ ườ ệ ố ộ ứ ế ộ T o ra môi tr ng làm vi c t t và ch đ đãi ng x ng đáng đ gi ể ữ
chân nhân viên gi i.ỏ
ấ ơ ế ả ố ộ Th ng nh t c ch tr công lao đ ng trong toàn Công ty.
ộ ố ớ ự ệ ạ ơ ị ự
Th c hi n chính sách đãi ng đ i v i lãnh đ o các đ n v tr c
thu c. ộ
ự ượ ự ế ệ ỗ ợ ộ
Th c hi n chính sách h tr , đ ng viên khuy n khích l c l ng lao
ọ ậ ồ ưỡ ạ ộ ộ
đ ng h c t p và b i d ng nâng cao trình đ . Công tác đào t o b i d ồ ưỡ
ng
ệ ế ạ ả ả ế ứ ự ượ ầ ợ
ph i có k ho ch h p lý, hi u qu , thi t th c, đáp ng đ c yêu c u v ề
ấ ượ ủ ự ạ ạ ch t l ng nhân l c c a Công ty, tránh tình tr ng đào t o tràn lan, theo
ệ ả phong trào, kém hi u qu .
79
Ả Ệ DANH M C TỤ ÀI LI U THAM KH O
ầ ả ố ị ồ
Qu n tr ngu n nhân l c 1. Tr n Kim Dung (2005), ự , NXB Th ng kê, H ồ
Chí Minh.
ệ ả ồ ị ị ộ Qu n tr ngu n nhân l c ễ
2. TS. Nguy n Thanh H i, ả
ự , Vi n Qu n tr doanh
nghi p. ệ
ủ ạ ạ ể Phát tri n văn hoá, con 3. GS.VS, Ph m Minh H c (2007) (Ch biên),
ườ ờ ỳ ự ệ ệ ạ ồ ng i và ngu n nhân l c th i k công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c ấ ướ ,
ố ị ộ
Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ễ ề ễ ọ Giáo trình qu n trả ị 4. Nguy n Vân Đi m & Nguy n Ng c Quân (2004),
ộ ộ .
nhân l c,ự Nxb Lao đ ng – Xã h i, Hà N i
ộ
ạ ả ồ
Qu n lý ngu n nhân l c ự ở 5. Ph m Thành Nghi, Vũ Hoàng Ngân (2004),
ệ ộ ố ấ ự ậ ộ ọ Vi ề
t Nam . M t s v n đ lý lu n và th c ti n ễ , Nxb Khoa h c xã h i Hà
N i.ộ
ứ ỗ ả ố ộ Qu n lý doanh nghi p 6. Đ Văn Ph c (2001), ệ , Nxb Th ng kê, Hà N i.
ễ ả ố ộ ị
Qu n tr nhân s ữ
7. Nguy n H u Thân (1996), ự, Nxb Th ng kê, Hà N i.
ầ ự ể ồ Phát tri n ngu n nhân l c Kinh 8. Tr n Văn Tùng, Lê Ái Lâm (1996),
ế ớ ệ ự ễ ướ ộ ố ị nghi m th gi i và th c ti n n c ta , Nxb Chính Tr Qu c gia, Hà N i.
ệ ễ ự ạ ồ Ngu n nhân l c nông thôn ngo i thành trong qúa 9. Nguy n Ti p (2005),
ộ ị ị trình đô th hoá trên đ a bàn Tp Hà N i ộ
ộ , Nxb Lao đ ng – Xã h i.
ộ ế ạ ễ ệ Giáo trình K ho ch nhân l c ự , Nxb Lao đ ng –
10. Nguy n Ti p (2006),
Xã h i.ộ
ộ ễ ệ ổ ứ
Giáo trình T ch c lao đ ng ộ , Nxb Lao đ ng – Xã
11. Nguy n Ti p (2007),
h i.ộ
ễ ả ả ị Qu n tr doanh nghi p ả
12. Nguy n H i S n (1997), ố
ệ , Nxb Th ng kê, Hà
N i.ộ
ươ ấ ườ ự ệ ề
V n đ con ng i trong s nghi p công 13. Ch ng trình KX07 (1996),
ệ ệ ạ ộ ố ị nghi p hóa, hi n đ i hóa , Nxb Chính Tr Qu c gia, Hà N i.
80
ủ ề ố ị ị ể
Ngh đ nh s 44/1998/NĐCP “v chuy n 14. Chính ph (ngày 29/6/1998),
ệ ướ ổ doanh nghi p Nhà n c thành Công ty c ph n” ầ , Hà N i.ộ
ủ ề ổ ố ị ị ầ
Ngh đ nh s 64/2002/NĐCP “v c ph n 15. Chính ph (ngày 19/6/2002),
ệ hóa doanh nghi p Nhà n c” ướ , Hà N i.ộ
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 187/2004/NĐCP “v ề 16. Chính ph (ngày 16/11/2004),
ể ướ ổ chuy n Công ty Nhà n c thành Công ty c ph n” ầ , Hà N i.ộ
ủ ề ố ị ị ể
Ngh đ nh s 109/2011/NĐCP “v chuy n 17. Chính ph (ngày 26/6/2011),
ệ ố ướ ổ doanh nghi p 100% v n Nhà n c thành Công ty c ph n” ầ , Hà N i.ộ
ậ ố ệ ậ Lu t s 68/2014/QH13 “ Lu t Doanh nghi p”. ố ộ
18. Qu c h i (2014),
ậ ố ậ ố ộ
19. Qu c h i (2014), ầ ư .
Lu t s 67/2014/QH13 “ Lu t Đ u t ”
ậ ả ậ ố ể ộ Lu t s 58/2014/QH13 “ Lu t B o hi m xã h i”. ố ộ
20. Qu c h i (2014),
21. Các trang Web:
Chính ph : ủ www.chinhphu.vn;
ộ B Tài chính : www.mof.gov.vn;
Báo Thanh niên : www.thanhnien.com.vn;
Báo Tu i tr : ổ ẻ www.tuoitre.com.vn;
ệ Báo Vi t Nam net: www.vietnamnet.vn.