Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ứ
ể ậ Đ TÀI:
Ạ HO T Đ NG B O LÃNH PHÁT HÀNH CH NG KHOÁN T I
Ạ Ộ Ứ Ả Ề
Ệ CÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T & PHÁT TRI N VI T Ầ Ư Ứ Ể
NAM, TH C TR NG VÀ GI I PHÁP. Ự Ạ Ả
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1. M c tiêu nghiên c u. ứ ụ
Đ tài “ Ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán t ề ạ ộ ứ ả ạ ứ i Công ty ch ng
khoán Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam, th c tr ng và gi i pháp ” ầ ư ể ệ ự ạ ả
ả nghiên c u m t cách t ng quát, h th ng c s lý lu n chung v ho t đ ng b o ệ ố ạ ộ ơ ở ứ ề ậ ộ ổ
ậ lãnh phát hành ch ng khoán. Đ ng th i đ tài nghiên c u nh m đánh giá, nh n ờ ề ứ ứ ằ ồ
ồ đ nh c th v th c tr ng ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán, nh ng t n ả ị ụ ể ề ự ạ ộ ứ ữ ạ
t i và nguyên nhân, qua đó đ xu t m t s gi ạ ộ ố ả ề ấ ệ i pháp nh m góp ph n hoàn thi n ằ ầ
và nâng cao hi u qu ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán t i Công ty ạ ộ ứ ệ ả ả ạ
ch ng khoán Ngân hàng ĐT & PT Vi t Nam. ứ ệ
2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u. ố ượ ứ ạ
Đ tài l y ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán t ạ ộ ứ ề ấ ả ạ ứ i Công ty ch ng
khoán Ngân hàng ĐT & PT Vi t Nam làm đ i t ng nghiên c u. ệ ố ượ ứ
Ph m vi nghiên c u gi i h n ứ ạ ớ ạ ở ộ ố ấ m t s v n đ lý lu n, th c ti n có liên ậ ự ề ễ
ạ quan tr c ti p đ n ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán nói chung và ho t ạ ộ ứ ự ế ế ả
i Công ty ch ng khoán Ngân hàng ĐT & đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán t ộ ứ ả ạ ứ
PT VN.
3. K t c u c a đ tài. ế ấ ủ ề
Ngoài ph n m đ u, k t lu n và tài li u tham kh o ph n n i dung c a đ ở ầ ủ ề ế ệ ầ ậ ả ầ ộ
ng: tài bao g m ba ch ồ ươ
Ch ng 1 ươ : Lý lu n chung v công ty ch ng khoán và nghi p v b o lãnh ứ ụ ả ề ệ ậ
phát hành ch ng khoán. ứ
Ch ng 2 ươ : Th c tr ng v ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán t ả ạ ộ ứ ự ề ạ ạ i
Công ty ch ng khoán Ngân hàng ĐT & PT Vi t Nam. ứ ệ
Ch ng 3 : M t s gi ươ ộ ố ả i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng b o lãnh ệ ạ ộ ằ ả ả
i Công ty ch ng khoán Ngân hàng ĐT & PT Vi t Nam. phát hành ch ng khoán t ứ ạ ứ ệ
Nhóm I – K41DQ2
Page
1 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ể
ậ
CH
ứ ƯƠ
NG I: LÝ LU N CHUNG V Ề Ậ
CÔNG TY CH NG KHOÁN VÀ NGHI P V B O LÃNH
Ệ Ụ Ả
Ứ
PHÁT HÀNH CH NG KHOÁN.
Ứ
1. Khái ni mệ công ty ch ng khoán.
I. Nh ng v n đ c b n v công ty ch ng khoán ề ơ ả ề ữ ứ ấ
ứ
Công ty ch ng khoán là doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c ch ng khoán, ạ ộ ự ứ ứ ệ
có th đ m nh n m t ho c nhi u trong s nghi p v chính là môi gi ể ả ụ ề ệ ậ ặ ộ ố ớ ứ i ch ng
khoán, t doanh ch ng khoán, b o lãnh phát hành ch ng khoán, và t v n đ u t ự ứ ứ ả ư ấ ầ ư
ch ng khoán. ứ
Th tr ng tài chính đ c chia thành 2 lo i là th tr ng ti n t ( money ị ườ ượ ị ườ ạ ề ệ
market) và th tr ng v n ( capital market ). ị ườ ố
* Th tr ng ti n t là m t b ph n c a th tr ng tài chính mà t i đó di n ra ị ườ ề ệ ậ ủ ộ ộ ị ườ ạ ễ
các ho t đ ng giao d ch mua bán các công c tài chính ng n h n. ạ ộ ụ ắ ạ ị
* Th tr ng tài chính mà t ị ườ ng v n cũng là m t b ph n c a th tr ộ ộ ậ ủ ị ườ ố ạ ễ i đó di n
ra các ho t đ ng giao d ch mua bán c a các công c tài chính dài h n. Công c tài ạ ộ ủ ụ ụ ạ ị
chính dài h n là các công c tài chính có th i gian đáo h n t ạ ừ ụ ạ ờ 1 năm tr lên. Th ở ị
tr ng v n bao g m 3 th tr ng chính : th tr ng thuê mua( leasing market), th ườ ị ườ ồ ố ị ườ ị
tr ng tín d ng trung và dài h n hay còn g i là th tr ng th ch p ( mortgage ườ ị ườ ụ ạ ọ ế ấ
market ) và th tr ng ch ng khoán ( securities market ). Trong ba th tr ng trên, ị ườ ị ườ ứ
thì th tr ng ch ng khoán có v trí quan tr ng nh t trpng vi c t p trung và huy ị ườ ệ ậ ứ ấ ọ ị
phát tri n c a các doanh nghi p và c a n n kinh t đ ng v n tài tr cho đ u t ộ ầ ư ố ợ ủ ề ể ủ ệ . ế
Th tr ng ch ng khoán là m t b ph n c a th tr i đó các ị ườ ộ ộ ị ườ ủ ứ ậ ng v n mà t ố ạ
ch ng khoán đ ứ ượ ứ c phát hành và mua bán. Trong đó, ch ng khoán là b ng ch ng ứ ằ
xác nh n quy n và l i ích h p pháp c a ng ề ậ ợ ủ ợ ườ ở ữ ầ i s h u đ i v i tài s n ho c ph n ố ớ ả ặ
ch c phát hành. Ch ng khoán đ v n c a t ố ủ ổ ứ ứ ượ c th hi n d ể ệ ướ ứ i hình th c ch ng ứ
ch , bút toán ghi s ho c d li u đi n t bao g m: c phi u (stock), trái ữ ệ ệ ặ ổ ỉ ử ế ồ ổ
phi u( bond), ch ng ch qu đ u t ứ ỹ ầ ư ế ỉ ề , quy n mua c ph n (right), ch ng quy n ứ ề ầ ổ
ng lai (future)… ( warrant ), quy n ch n (option), h p đ ng t ọ ề ợ ồ ươ
Công ty ch ng khoán là doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c ch ng khoán, ạ ộ ự ứ ứ ệ
có th đ m nh n m t ho c nhi u trong s nghi p v chính là môi gi ể ả ụ ề ệ ậ ặ ộ ố ớ ứ i ch ng
Nhóm I – K41DQ2
Page
2 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ể
ứ
doanh ch ng khoán, b o lãnh phát hành ch ng khoán, và t v n đ u t
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ậ khoán, t ả
ự ứ
ầ ư
ư ấ ứ
2. C c u t
ch ng khoán. ứ
ch c c a công ty ch ng khoán . ơ ấ ổ ứ ủ ứ
Th nh t, ch u nh h ị ả ứ ấ ưở ng c a th tr ủ ị ườ ậ ủ ng tài chính. TTCK là m t b ph n c a ộ ộ
th tr ng tái chính nói chung và ị ườ ng tài chính do đó nh ng bi n đ ng c a th tr ữ ị ườ ủ ế ộ
ng nh t đ nh đ n ho t đ ng, các dich v TTCK nói riêng đ u có nh ng nh h ề ữ ả ưở ạ ộ ấ ị ế ụ
và có th c l i nhu n c a các công ty ch ng khoán. Th tr ng tài chính càng ể ả ợ ị ườ ứ ủ ậ
phát tri n thì s càng có nhi u c h i h n cho s phát tri n c a TTCK và các ơ ộ ơ ự ủ ề ể ể ẽ
công ty ch ng khoán, các công c tài chính, các d ch v , s n ph m hay trình đ ụ ả ụ ứ ẩ ị ộ
chuyên môn c a m t th tr ng tài chính phát tri n s là nh ng c h i cho s phát ị ườ ủ ộ ể ẽ ơ ộ ữ ự
tri n c a TTCK và các công ty ch ng khoán. ể ủ ứ
Th hai, trình đ chuyên môn hoá và phân c p qu n lý. Các b ph n c a ậ ủ ứ ấ ả ộ ộ
cũng ho t đ ng đ c l p v i nhau và không ph m t công ty ch ng khoán bao gi ứ ộ ờ ạ ộ ộ ậ ớ ụ
thu c l n nhau do các m ng ho t đ ng c a các b ph n c a CTCK là khác nhau ậ ủ ạ ộ ộ ẫ ủ ả ộ
nh môi gi doanh. b o lãnh phát hành, t v n… Do đó m c đ chuyên môn ư i, t ớ ự ả ư ấ ứ ộ
hoá và phân c p qu n lý c a các CTCK là r t cao và rõ r t, các b ph n có th t ể ự ủ ệ ấ ả ấ ậ ộ
quy t đ nh ho t đ ng c a mình. ạ ộ ế ị ủ
Th ba, nhân t con ng i gi vai trò quy t đ nh. Do đ c đi m chuyên ứ ố ườ ữ ế ể ặ ị
môn hoá cao nên con ng i c n có nh ng kh năng đ c l p trong quy t đ nh, ườ ầ ộ ậ ế ị ữ ả
r t quan côngvi c. Kh năng làm vi c m i nhân viên trong công ty là nhân t ỗ ệ ệ ả ố ấ
tr ng giúpcho s thành công c a CTCK, h là c u n i gi a khách hàng và công ty, ữ ự ủ ầ ọ ọ ố
tìm ki mkhách hàng cho công ty và hi u đ c ti m l c c a chính nh ng khách ể ế ượ ự ủ ữ ề
3. Vai trò c a công ty ch ng khoán
hàng đó dođó góp ph n quan tr ng cho thành công c a công ty. ọ ủ ầ
. ủ ứ
ề Công ty ch ng khoán là tác nhân quan tr ng thúc đ y s phát tri n c a n n ẩ ự ủ ứ ể ọ
kinh t nói chung và c a TTCK nói riêng. Nh các công ty ch ng khoán mà các ế ứ ủ ờ
ch ng khoán đ c l u thông t nhà phát hành t i các nhà đ u t ứ ượ ư ừ ớ ầ ư ộ qua đó huy đ ng
ố ớ các ngu n v n nhãn r i đ s d ng có hi u qu . CTCK có vai quan tr ng đ i v i ệ ỗ ể ử ụ ả ồ ố ọ
các ch th khác nhau trên th tr ng ch ng khoán. ủ ể ị ườ ứ
Đ i v i t ch c phát hành: ố ớ ổ ứ
Nhóm I – K41DQ2
Page
3 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ể
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. Các CTCK th c hi n nghi p v b o lãnh phát hành và đ i lý phát hành cho các ạ ụ ả
ự ệ ệ
t ch c phát hành do đó các CTCK có vai trò r t quan tr ng trong vi c phát hành ổ ứ ệ ấ ọ
c phi u, trái phi u ra công chúng c a các t ổ ủ ế ế ổ ứ ụ ch c phát hành nh m th c hi n m c ằ ự ệ
tiêu là huy đ ng v n thông qua đ t phát hành các ch ng khoán ra công chúng. ứ ộ ố ợ
Ngoài ra các công ty ch ng khoán còn h tr chuyên môn thông qua t v n phát ỗ ợ ứ ư ấ
hành cho các t ch c phát hành, cung c p cho doanh nghi p các gi ổ ứ ệ ấ ả ổ i pháp t ng
h p v v n đ tài chính, c c u t ch c công ty, l p và đánh giá d án, qu n lý ơ ấ ổ ứ ề ấ ự ề ậ ả ợ
tài s n và đ nh h ả ị ướ ng đ u t … ầ ư
Đ i v i các nhà đ u t : ố ớ ầ ư
Thông qua các ho t đ ng nh môi gi v n đ u t i, t ạ ộ ư ớ ư ấ ầ ư ầ , qu n lý danh m c đ u ụ ả
ệ t … CTCK có vai trò làm gi m chi phí và th i gian giao d ch, do đó nâng cao hi u ư ả ờ ị
qu các kho n đ u t . Các công ty ch ng khoán là công ty chuyên nghi p trong ầ ư ả ả ứ ệ
vi c thu th p và s lý thông tin vì th s chính xác h n n u nh các CTCK đánh ế ẽ ư ử ế ệ ậ ơ
giá các kho n đ u t c a khách hàng, và t v n cho khách hàng v đ nh h ầ ư ủ ả ư ấ ề ị ướ ng
c a h . TTCK là m t th tr ng th đ u t ầ ư ủ ọ ị ườ ộ ườ ng xuyên bi n đ ng v giá c cũng ộ ế ề ả
nh m c đ r i ro cao vì th v i m t ho t đ ng chuyên nghi p các CTCK s ư ứ ạ ộ ế ớ ộ ủ ệ ộ ẽ
giúp cho ho t đ ng c a TTCK tr nên hi u qu và n đ nh h n, giúp cho các nhà ệ ạ ộ ủ ả ở ổ ơ ị
xác đ nh đúng giá tr c a các ch ng khoán. Đ ng th i qua ho t đ ng t đ u t ầ ư ạ ộ ị ủ ứ ồ ờ ị ư
v n các CTCK tr thành m t kênh thông tin có hi u qu đ i v i các nhà đ u t ấ ả ố ớ ầ ư ệ ở ộ
nh thông tin v giá c c a các ch ng khoán, thông tin th tr ng, chính sách kinh ả ủ ị ườ ứ ư ề
t xã h i… m t cách chính xác và k p th i t i các nhà đ u t ế ờ ớ ộ ộ ị ầ ư . Qua vi c l u ký và ệ ư
đăng ký ch ng khoán các công ty ch ng khoán có vai trò qu n lý ch ng khoán h ứ ứ ứ ả ộ
khách hàng do đó s d dàng trách đ c các r i ro v m t hay h ng ch ng khoán, ẽ ễ ượ ề ấ ủ ứ ỏ
r i ro v ch ng khoán không còn giá tr l u hành… Nh đó k p th i đ a ra các ủ ờ ư ị ư ứ ề ờ ị
quy t đinh x lý, đ m b o quy n l i c a khách hàng. ề ợ ủ ử ế ả ả
Đ i v i th tr ng ch ng khoán. ố ớ ị ườ ứ
Góp ph n t o l p giá c , đi u ti t th tr n ầ ạ ậ ề ả ế ị ườ g. Giá c ch ng khoán là do th ứ ả ị
tr i mua và ng ườ ng quy t đ nh, tuy nhiên đ đ a ra m c giá cu i cùng ng ể ư ế ị ứ ố ườ ườ i
bán ph i thông qua các công ty ch ng khoán vì h không đ ứ ả ọ ượ ế c tham gia tr c ti p ự
ư vào quá trình mua bán. V i vi c cung c p c ch giá c , CTCK góp ph n đ a ấ ế ệ ả ầ ớ ơ
Nhóm I – K41DQ2
Page
4 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ể giá ch ng khoán ph n ánh đúng cung c u c a th tr
ng. Ngoài ra, CTCK còn
ị ườ
ậ ứ
ủ ả ầ
th c hi n vai trò n đ nh th tr ng. Vai trò này xu t phát t nghi p v t doanh, ị ườ ự ệ ổ ị ấ ừ ệ ụ ự
qua nghi p v này các công ty ch ng khoán n m gi m t t l nh t đ nh các ứ ụ ệ ắ ữ ộ ỷ ệ ấ ị
ch ng khoán qua đó góp ph n bình n th tr ng. B ng ho t đ ng b o lãnh phát ị ườ ứ ầ ổ ạ ộ ằ ả
hành các CTCK t o ra hàng hoá cho và t o ra tính h p d n c a hàng hoá cho cho ạ ẫ ủ ạ ấ
th tr ng, các t ị ườ ổ ứ ủ ch c phát hành ch ng khoán thông qua ho t đ ng b o lãnh c a ạ ộ ứ ả
các công ty ch ng khoán thì ch ng khoán phát hành s có uy tín h n trên th ứ ứ ẽ ơ ị
tr ng và s d dàng giao d ch trên th tr ng, đ ng th i giá c a ch ng khoán ườ ẽ ễ ị ườ ị ủ ứ ồ ờ
cũng s đ c các CTCK xác đ nh m t cách chính xác, phù h p v i t ch c phát ẽ ượ ớ ổ ứ ộ ợ ị
hành góp ph n bình n giá ch ng khoán trong giai đo n đ u. Đi u này giúp cho ứ ề ầ ạ ầ ổ
ch ng khoán c a các t ch c phát hành phát hành thông qua CTCK s đ oc tín ứ ủ ổ ẽ ự ứ
nhi m h n góp ph n làm tăng tính thah kho n c a các ch ng khoán phát hành ủ ứ ệ ầ ả ơ
trên th tr ng s c p. Bên c nh đó, ho t đ ng môi gi i và t v n c a các công ị ườ ạ ộ ơ ấ ạ ớ ư ấ ủ
ty ch ng khoán trên th tr ng ch ng khoán th c p t o nên tính thanh kho n cho ị ườ ứ ứ ấ ạ ứ ả
các ch ng khoán. ứ
Các ch ng khoán có tính thanh kho n càng cao càng h p d n đ c công chúng ứ ả ấ ẫ ượ
h n t đó t o đi u kiên thu n l đ u t ầ ư ơ ừ ậ ợ ề ạ ệ i cho s phát tri n c a các doanh nghi p ể ủ ự
phát hành ch ng khoán trên th tr ng. ị ườ ứ
Đ i v i c quan qu n lý th tr ng. ố ớ ơ ị ườ ả
Các c quan qu n lý th tr ị ườ ả ơ ng có m c tiêu là qu n lý và bình n th tr ả ị ườ ng ụ ổ
giúp cho th tr ng ho t đ ng m t cách có hi u qu nh t và trong m c tiêu đó các ị ườ ạ ộ ụ ệ ả ấ ộ
công ty ch ng khoán có vai trò r t quan tr ng là cung c p các thông tin cho các c ứ ấ ấ ọ ơ
quan qu n lý đ h th c hi n t ể ọ ự ệ ố ả ệ t m c tiêu đó.Các công ty ch ng khoán th c hi n ụ ứ ự
đ c vai trò này là vì các CTCK là công ty ho t đ ng chuyên nghi p trên th ượ ệ ạ ộ ị
tr ng nên các thông tin mà h có đ c là các thông tin nhanh nh t và chính xác ườ ọ ượ ấ
nh t vì h v a là ng i b o lãnh phát hành v a là ng i phát hành ch ng khoán ọ ừ ấ ườ ả ừ ườ ứ
ừ ra công chúng thông qua các ho t đ ng b o lãnh và đ i lý b o lãnh phát hành, v a ả ạ ộ ạ ả
là trung tâm mua và bán các ch ng khoán do đó các thông tin ph i đ c công khai ả ượ ứ
trên th tr ng d i s giám sát c a các nhà qu n lý th tr ng. Vi c công khai ị ườ ướ ự ị ườ ủ ả ệ
các thông tin v a là quy đ nh c a h th ng pháp lu t v a là nguyên t c ngh ệ ố ậ ừ ủ ừ ắ ị ề
Nhóm I – K41DQ2
Page
5 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ể
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ạ nghi p c a các CTCK vì các công ty ch ng khoán c n ph i minh b ch trong ho t ả ứ
ậ ệ ủ
ạ ầ
ng có th đ ng c a mình. Nh các thông tin này mà các c quan qu n lý th tr ộ ị ườ ủ ả ờ ơ ể
ki m soát và ch ng các hi n t ng thao túng là lũng đo n th tr ng. ệ ượ ể ố ị ườ ạ
Tóm l i, vai trò c a các CTCK có vai trò vô cùng quan tr ng trên th tr ạ ị ườ ủ ọ ứ ng ch ng
khoán, không ch góp ph n t o ra hàng hoá và tính h p d n c a hàng hoá trên th ẫ ủ ầ ạ ấ ỉ ị
tr ng mà còn là nhân t quan tr ng giúp cho th tr ườ ố ị ườ ọ ể ng n đ nh và phát tri n. ổ ị
T o ra l i ích kinh t cho toàn xã h i thông qua vi c làm gi m ạ ợ ế ả chi phí giao d ch, ệ ộ ị
và th tr t o ra ngu n v n l n cho toàn nên kinh t ạ ố ớ ồ ế ị ườ ề ng thúc đ y các lu ng ti n ẩ ồ
4. Các nghi p v c a công ty ch ng khoán
nhãn r i đi vào ho t đ u t cho s phát tri n c a nên kinh t ạ ầ ư ỗ ể ủ ự . ế
. ệ ụ ủ ứ
4.1. Các nghi p v chính: ệ ụ
Nghi p v môi gi ệ ụ
i ch ng khoán: ớ ứ
Môi gi ớ ứ i ch ng khoán là ho t đ ng trung gian ho c đ i di n mua, bán ch ng ạ ộ ứ ệ ặ ạ
khoán cho khách hàng đ h ể ưở ệ ng hoa h ng. Theo đó công ty ch ng khoán đ i di n ứ ạ ồ
ặ cho khách hàng ti n hành giao d ch thông qua c ch giao d ch tai SGDCK ho c ế ế ơ ị ị
th tr ị ườ ng OTC mà chính khách hàng ph i ch u trách nhi m đ i v i k t qu giao ị ố ớ ế ệ ả ả
d ch c a mình. ủ ị
Nghi p v b o lãnh phát hành: ệ ụ ả
Đ th c hi n thành công các đ t phát hành ch ng khoán đ huy đ ng v n t ể ự ố ổ ứ ệ ể ợ ộ
v n cho đ t phát hành và ch c phát hành ph i c n đ n các công ty ch ng khoán t ế ả ầ ứ ứ ư ấ ợ
th c hi n b o lãnh phát hành, phân ph i ch ng khoán ra công chúng. Đây chính là ứ ự ệ ả ố
ế nghi p v b o lãnh phát hành c a các công ty ch ng khoán và là nghi p v chi m ệ ụ ả ệ ụ ủ ứ
t khá cao trong t ng doanh thu c a CTCK. l ỷ ệ ủ ổ
Nh v y, nghi p v b o lãnh phát hành là vi c CTCK có ch c năng b o lãnh ụ ả ư ậ ứ ệ ệ ả
giúp t c khi chào bán ch ng khoán, t ổ ứ ch c phát hành th c hi n các th t c tr ự ủ ụ ệ ướ ứ ổ
ạ ch c vi c phân ph ch ng khoán và giúp bình n giá ch ng khoán trong giai đo n ố ứ ứ ứ ệ ổ
ch c mu n phát hành ch ng khoán t ch c đó đ u sau khi phát hành. Khi m t t ầ ộ ổ ứ ứ ố ổ ứ
ợ g i yêu c u b o lãnh phát hành đ n công ty ch ng khoán. CTCK có th s ký h p ử ể ẽ ứ ế ầ ả
v n cho t đ ng t ồ ư ấ v n qu n lý đ t ả ể ư ấ ổ ầ ch c phát hành v lo i ch ng khoán c n ề ạ ứ ứ
Nhóm I – K41DQ2
Page
6 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ể
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ậ phát hành, s l
ng ch ng khoán phát hành, đ nh giá ch ng khoán và ph
ứ ng th c
ố ượ ươ ứ ứ ị
phân ph i ch ng khoán đ n các nhà đ u t thích h p. ầ ư ứ ế ố ợ
Ho t đ ng t ạ ộ ự doanh ch ng khoán: ứ
Là vi c công ty ch ng khoán t ti n hành các giao d ch mua, bán ch ng khoán ứ ệ ự ế ứ ị
cho chính mình. Ho t đ ng này đ c th c hi n thông qua c ch giao d ch trên th ạ ộ ượ ơ ế ự ệ ị ị
tr ng giao d ch ch ng khoán ho c th tr ườ ị ườ ứ ặ ị ộ ng OTC, nghi p v này ho t đ ng ụ ệ ạ
song hành v i nghi p v môi gi i, v a ph c v l nh c a khách hàng v a ph c v ệ ụ ớ ớ ụ ụ ệ ụ ụ ừ ủ ừ
cho chính mình .Vì v y trong ho t đ ng có th d n đ n xung đ t l ạ ộ ể ẫ ộ ợ ế ậ ự i ích gi a th c ữ
c yêu hi n giao d ch cho khách hàng và b n thân công ty. Do đó lu t pháp các n ả ệ ậ ị ướ
t rõ ràng ho t đ ng t doanh ch ng khoán và ho t đ ng môi gi c u ph i tách bi ả ầ ệ ạ ộ ự ạ ộ ứ ớ i
ch ng khoán, theo đó công ty ch ng khoán ph i u tiên th c hi n l nh c a khách ệ ệ ả ư ứ ủ ự ứ
hàng tr c khi th c hi n l nh c a công ty. Khác v i ho t đ ng môi gi ướ ệ ệ ạ ộ ủ ự ớ ớ ứ i ch ng
khoán công ty ch ng khoán ch làm trung gian th c hi n l nh cho khách hàng và ệ ệ ự ứ ỉ
ho t đ ng ch vì m c tiêu là h ng hoa h ng t các giao d ch thì ho t đ ng t ạ ộ ụ ỉ ưở ồ ừ ạ ộ ị ự
ụ doanh ch ng khoán ho t đ ng b ng chính ngu n v n c a công ty nên ngoài m c ố ủ ạ ộ ứ ằ ồ
tiêu l i nhu n là đ u t đ h ng chênh l ch giá ho t đ ng này c a các Công ty ợ ầ ư ể ưở ậ ạ ộ ủ ệ
ng, ki m soát th ch ng khoán (CTCK) còn nh m m c tiêu là bình n th tr ằ ị ườ ụ ứ ổ ể ị
tr ng hay đóng vai trò là m t nhà t o l p th tr ườ ạ ậ ị ườ ộ ng cho các ch ng khoán phát ứ
hành.
Nghi p v qu n lý danh m c đ u t : ệ ụ ả ụ ầ ư
Đây là nghi p v qu n lý v n u thác c a khách hàng đ đ u t ể ầ ư ủ ụ ệ ả ố ỷ ứ vào ch ng
khoán thông qua danh m c đ u t nh m sinh l i cho khách hàng trên c s tăng ầ ư ụ ằ ợ ơ ở
l i nhu n và b o toàn v n cho khách hàng. Ho t đ ng này có th coi là vì l i ích ợ ạ ộ ể ả ậ ố ợ
c ký k t tr c gi a khách hành và công c a khách hàng theo m t h p đ ng đã đ ủ ộ ợ ồ ượ ế ướ ữ
ộ ty ch ng khoán theo đó CTCK qu n lý ngu n v n c a khách hàng nh là m t ư ủ ứ ả ồ ố
v n cho khách hàng nh ng ho t đ ng t ạ ộ ư ấ ư ở ộ ạ m t m c đ cao h n vì trong ho t ứ ơ ộ
theo đ ng này khách hàng u thác cho CTCK thay m t mình quy t đ nh đ u t ộ ế ị ầ ư ặ ỷ
m t chi n l c hay theo m t danh m c đã đ c khách hành ch p nh n. ế ượ ộ ụ ộ ượ ấ ậ
Nghi p v t v n đ u t ch ng khoán: ệ ụ ư ấ ầ ư ứ
Nhóm I – K41DQ2
Page
7 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ể
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. T v n đ u t ầ ư ứ
ạ ộ ch ng khoán là vi c công ty ch ng khoán thông qua ho t đ ng ứ ệ
ậ ư ấ
i khuyên, khuy n ngh , phân tích và th c hi n m t s phân tích đ đ a ra các l ể ư ờ ộ ố ự ế ệ ị
và c c u tài chính cho khách hàng. d ch v khác liên quan đ n phát hành, đ u t ị ầ ư ụ ế ơ ấ
Ho t đ ng t ạ ộ ư ấ v n là ho t đ ng mà ng ạ ộ ườ i ta s d ng tri th c, ki n th c có đ ứ ử ụ ứ ế ượ c
ng và cung c p thông tin cho khách hàng. Yêu c u đòi h i nhà đ phân tích th tr ể ị ườ ấ ầ ỏ
t ư ấ ờ ầ v n ph i có nhi u ki n th c, kinh nghi m k năng chuyên môn đ ng th i c n ệ ứ ề ế ả ồ ỹ
ph i có tính trung th c cao, th n tr ng trong công vi c đ đ a ra đ c các l ể ư ự ệ ậ ả ọ ượ ờ i
khuyên chính xác, h p lý vì các l i khuyên này nh h ng đ n l i nhu n c a ợ ờ ả ưở ế ợ ậ ủ
khách hàng và hình nh c a chính b n thân CTCK. ủ ả ả
4.2. Các nghi p v ph tr : ệ ụ ụ ợ
Nghi p v l u ký ch ng khoán: ệ ụ ư ứ
L u ký ch ng khoán là ho t đ ng nh m l u gi ạ ộ ư ư ứ ằ ữ ả ủ , b o qu n ch ng khoán c a ứ ả
khách hàng thông qua các tài kho n l u ký và giúp khách hàng th c hi n các ả ư ự ệ
quy n c a mình đ i v i ch ng khoán l u ký. Đây là quy đ nh b t bu c trong giao ư ề ủ ố ớ ứ ắ ộ ị
ng t p trung là hình d ch ch ng khoán, b i vì giao d ch ch ng khoán trên th tr ị ị ườ ứ ứ ở ị ậ
i các CTCK th c ghi s , khách hàng ph i m tài kho n l u ký ch ng khoán t ở ả ư ứ ứ ả ổ ạ
( N u ch ng khoán phát hành d ứ ế ướ ứ i hình th c ghi s ) ho c ký g i các ch ng ử ứ ặ ổ
khoán (N u ch ng khoán phát hành d i hình th c ch ng ch v t ch t ) ứ ế ướ ỉ ậ ứ ứ ấ
Khi th c hi n d ch v l u ký ch ng khoán CTCK s nh n đ c các kho n phí ụ ư ứ ự ệ ẽ ậ ị ượ ả
ng ch ng khoán. l u ký, phí g i, phí rút và phí chuy n nh ư ử ể ượ ứ
Qu n lý thu nh p c a khách hàng: ậ ủ ả
ệ Thông qua nghi p v l u ký ch ng khoán cho khách hàng CTCK có trách nhi m ụ ư ứ ệ
thông báo cho khách hàng v tình hình c a thu lãi, c t c c a ch ng khoán và ổ ứ ủ ủ ứ ề
đ ng ra thu nh n c t c cho khách hàng thông qua tài kho n c a khách hàng. ứ ậ ổ ứ ả ủ
Nghi p v tín d ng: ệ ụ ụ
Ho t đ ng này là vi c các CTCK cho khách hàng vay ch ng khoán đ khách ạ ộ ứ ệ ể
hàng th c hi n giao d ch bán kh ng, ho c cho khách hàng vay ti n đ khách hàng ặ ự ể ề ệ ố ị
th c hi n mua ký qu . ỹ ự ệ
Nghi p v qu n lý qu : ệ ụ ả ỹ
Nhóm I – K41DQ2
Page
8 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ị trên th ngu n v n góp c a các nhà đ u t c hình thành t ừ
ể Là ngu n v n đ ồ
ầ ư ượ ủ ố ồ ố
tr ng, đ c u thác cho các công ty qu n lý qu đ u t đ u t nh m thu l ườ ượ ỷ ỹ ầ ư ầ ư ả ằ ạ ợ i l i
nhu n cho nhà đ u t ng các n c cho phép ầ ư ậ . Theo pháp lu t c a m t s th tr ậ ủ ộ ố ị ườ ướ
các CTCK đ , các CTCK c đ i di n c a mình ượ c th c hi n qu n lý qu đ u t ả ỹ ầ ư ự ệ ệ ủ ử ạ
đ đ u t đ qu n lý qu và s d ng v n và tài s n c a qu đ u t ể ỹ ầ ư ể ầ ư ả ủ ử ụ ả ố ỹ ứ vào ch ng
khoán. Công ty ch ng khoán đ c thu phí và d ch v qu n lý qu đ u t ứ ượ . ỹ ầ ư ụ ả ị
Tóm l ạ ố ớ i, ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán có vai trò r t l n đ i v i ạ ộ ấ ớ ứ ủ
th tr ng ch ng khoán và toàn n n kinh t ị ườ ứ ề ế ộ ậ , m i nghi p v ho t đ ng đ c l p ạ ộ ụ ệ ỗ
v i nhau và tuy theo kh năng tài chính hay th m nh m i CTCK mà các CTCK có ớ ế ạ ả ỗ
th phát tri n t t c các nghi p v ho c các nghi p v khác nhau nh m thu l ể ấ ả ụ ụ ệ ệ ể ặ ằ ạ i
II. Hình th c phát hành ch ng khoán
l i nhu n l n nh t cho công ty ch ng khoán. ợ ậ ớ ứ ấ
ứ ứ
Phát hành ch ng khoán: Là ho t đ ng chào bán ch ng khoán có th ứ ứ ạ ộ ể
ng đ c thông qua t ch c trung gian cho ít nh t m t s l ng các chuy nnh ể ượ ượ ổ ộ ố ượ ứ ấ
nhà đ u t nh t đ nh ngoài t ầ ư ấ ị ổ ứ ch c phát hành. Theo ngh đ nh 144/20003/NĐ – CP ị ị
t Nam thì s l ng t i thi u các nhà đ u t mà t ch c phát c a chínhph Vi ủ ủ ệ ố ượ ố ầ ư ể ổ ứ
hành chào bánlà 50 nhà đ u t ngoài t ch c phát hành. Là ho t đ ng c a th ầ ư ổ ạ ộ ứ ủ ị
tr ng s c p nh mhuy đ ng v n cho t ch c phát hành, thông th ng các t ườ ơ ấ ằ ộ ố ổ ứ ườ ổ
ch c phát hành s d ng ph ng pháp b o lãnh phát hành, đ u th u và phát hành ử ụ ứ ươ ấ ả ầ
riêng l …ẻ
Vi c chào bán ch ng khoán ra công chúng đ huy đ ng v n đ c g i là phát ứ ể ệ ộ ố ượ ọ
hành ch ng khoán. N u đ t phát hành d n đ n vi c đ a ra m t lo i ch ng khoán ẫ ệ ư ứ ứ ế ế ạ ợ ộ
c a m t t ủ ộ ổ ư ầ ầ ch c l n đ u tiên phát hành ra công chúng thì g i là phát hành l n đ u ầ ầ ọ
ra công chúng. N u vi c phát hành đó là vi c phát hành b sung b i t ch c đã có ở ổ ứ ế ệ ệ ổ
ch ng khoán cùng lo i l u thông trên th tr ạ ư ị ườ ứ ứ ng thì g i là đ t phát hành ch ng ọ ợ
khoán b sung. ổ
(Private Placement) 1. Phát hành ch ng khoán riêng l ứ ẻ
Phát hành riêng l là hình th c phát hành trong đó đ n v phát hành chào bán ẻ ứ ơ ị
ch ng khoán c a mình trong ph m vi m t s nhà đ u t ộ ố ầ ư ủ ứ ạ ữ nh t đ nh v i nh ng ấ ị ớ
đi u ki n h n ch mang tính ch t khép kín. ế ề ệ ạ ấ
Nhóm I – K41DQ2
Page
9 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ể
ứ
ậ Các công ty ch ng khoán, ngân hàng đ u t
ệ cũng có th tham gia vào vi c
ầ ư ứ ể
phát hành riêng l cách nhà phân ph i đ h ng phí phát hành. Các công ty v i t ẻ ớ ư ố ể ưở
th c hi n phát hành ch ng khoán riêng l khi: ứ ự ệ ẻ
+ Công ty ch a đ tiêu chu n đ phát hành ch ng khoán ra công chúng; ư ủ ứ ể ẩ
+ S l ng v n c n huy đ ng th p, quy mô huy đ ng ch a c n ố ượ ư ầ ở ứ ộ m c r ng ầ ấ ố ộ ộ
rãi, ph m vi ho t đ ng v n mang tính ch t n i b , khép kín ấ ộ ộ ạ ộ ẫ ạ
+ Phát hành c phi u nh m m c đích tăng c ng các m i quan h kinh doanh ụ ế ằ ổ ườ ệ ố
ho c phát hành cho n i b cán b , nhân viên c a đ n v phát hành. ộ ủ ơ ộ ộ ặ ị
2. Phát hành ch ng khoán ra công chúng ứ
ứ Phát hành ch ng khoán ra công chúng là hình th c phát hành trong đó ch ng ứ ứ
khoán đ c bán r ng rãi cho qu ng đ i qu n chúng đ u t ( trong đó ph i dành ượ ầ ư ầ ạ ả ộ ả
m t t l cho nhà đ u t nh ) v i quy mô l n cho m t s l ng nhà đ u t ộ ỷ ệ ầ ư ộ ố ượ ỏ ớ ớ ầ ư ả đ m
b o yêu c u công khai, minh b ch và tuân th pháp lu t v ch ng khoán và th ả ậ ề ứ ủ ầ ạ ị
tr ng ch ng khoán. ườ ứ
ậ Phát hành ch ng khoán ra công chúng s ch u s đi u ch nh c a pháp lu t ị ự ề ủ ứ ẽ ỉ
v ch ng khoán và th tr ề ị ườ ứ ộ ng ch ng khóa. Đ n v phát hành ph i th a mãn m t ứ ả ỏ ơ ị
s đi u ki n nh t đ nh và ph i đăng ký v i c quan qu n lý nhà n ố ề ớ ơ ấ ị ệ ả ả ướ ề ứ c v ch ng
khoán. Phát hành ch ng khoán ra công chúng ph i ti n hành công khai và ch u s ả ế ị ự ứ
giám sát c a Lu t ch ng khoán. Công ty đã th c hi n phát hành ch ng khoán ứ ự ủ ứ ệ ậ
đ c g i là công ty đ i chúng. ượ ọ ạ
Phát hành ch ng khoán ra công chúng đ c phân bi ứ ượ ệ ế t gi a phát hành c phi u ữ ổ
ra công chúng và phát hành trái phi u ra công chúng. Đ i v i phát hành c phi u ra ố ớ ế ế ổ
c th c hi n theo m t trong 2 hình th c: phát hành công chúng, vi c phát hành đ ệ ượ ự ứ ệ ộ
l n đ u ra công chúng và phân ph i s c p. Trong khi phát hành trái phi u ra công ầ ố ơ ấ ế ầ
chúng ch th c hi n b ng m t hình th c duy nh t là phân ph i s c p. ố ơ ấ ỉ ự ứ ệ ằ ấ ộ
• Phát hành l n đ u ra công chúng ( IPO – Initial Public Ofering): là đ t phát ầ ầ ợ
hành trong đó c phi u c a công ty l n đ u tiên đ c bán r ng rãi cho công chúng ế ủ ầ ầ ổ ượ ộ
. đ u t ầ ư
Nhóm I – K41DQ2
Page
10 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ậ
ứ
ể • Phân ph i s c p ( PO – Primary offering): là đ t phát hành c phi u b
ố ơ ấ ế ợ ổ ổ
sung c a công ty đ i chúng cho r ng rãi công chúng đ u t ầ ư ủ ạ ộ và các đ t phát hành ợ
trái phi u ra công chúng ế
- L i ích phát hành ch ng khoán ra công chúng ứ ợ
Phát hành ra công chúng nh m huy đ ng v n ố ằ ộ
Phát hành ch ng khoán ra công chúng là đi u ki n đ tham gia niêm y t trên th ứ ể ề ệ ế ị
tr ng t p trung ườ ậ
Tăng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p ạ ộ ủ ệ ệ ả
Nâng cao uy tín, qu ng bá hình nh ả ả
III.Nh ng v n đ c b n v nghi p v b o lãnh phát hành ch ng khoán.
Gi m chi phí ti p c n v n ố ế ậ ả
ề ơ ả ề ệ ụ ả ữ ứ ấ
1. Khái ni m b o lãnh phát hành ch ng khoán.
ứ ệ ả
B o lãnh phát hành là vi c t ệ ổ ứ ả ệ ch c b o lãnh giúp đ n v phát hành th c hi n ự ả ơ ị
các th t c tr c khi chào bán ch ng khoán, t ch c vi c phân ph i ch ng khoán ủ ụ ướ ứ ổ ứ ứ ệ ố
và giúp bình n giá ch ng kháon trong giai đo n đ u sau khi phát hành. Trên th ứ ạ ầ ổ ế
gi i, các ngân hàng đ u t , các công ty ch ng khoán th ng là nh ng t ớ ầ ư ứ ườ ữ ổ ứ ch c
đ ng ra làm b o lãnh phát hành. ứ ả
T ch c b o lãnh là ng ổ ứ ả ườ i ch u trách nhi m mua ho c chào bán ch ng khoán ặ ứ ệ ị
ch c phát hành nh m th c hi n vi c phân ph i ch ng khoán đ c a m t t ủ ộ ổ ứ ự ứ ệ ệ ằ ố ể
h ng hoa h ng. ưở ồ
Đ i v i th tr ng ch ng khoán Vi ố ớ ị ườ ứ ệ t Nam thì nghi p v b o lãnh phát hành ệ ụ ả
đ c coi là nghi p v quan tr ng và là m t trong năm nghi p v đ ượ ụ ượ ấ ấ c c p gi y ụ ệ ệ ọ ộ
ề phép ho t đ ng c a công ty ch ng khoán. Ho t đ ng b o lãnh phát hành có nhi u ạ ộ ạ ộ ứ ủ ả
ứ ý nghĩa quan tr ng, nh gi m chi phí phát hành, tào tính n đ nh cho các ch ng ư ả ọ ổ ị
khoán m i phát hành trong đó quan tr ng nh t là mang l i tính chuyên nghi p cho ấ ớ ọ ạ ệ
th tr ng. Tuy nhiên, ho t đ ng b o lãnh phát hành c a các CTCK c ta ị ườ ạ ộ ủ ả n ở ướ
hi n nay ch a th c s đóng vai trò nh vây là do th tr ng ch ng khoán n ự ự ị ườ ư ư ệ ứ ở ướ c
ta ch a th c s phát tri n s l ng các công ty c ph n phát hành ch ng khoán ra ể ố ượ ự ự ư ứ ầ ổ
công chúng còn r t ít, thi u các d án kh thi, các doanh nghi p v n còn thói quen ả ự ế ệ ấ ẫ
s d ng ngu n v n vay nhiêu h n, lý do th hai là do kh i l ử ụ ố ượ ứ ố ồ ơ ứ ng phát hành ch ng
Nhóm I – K41DQ2
Page
11 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ể
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. khoán là nh do đó các t ỏ
ả ch c phát hành (TCPH) không c n đ n ho t đ ng b o ầ
ứ ổ ứ
ạ ộ ế
lãnh phát hành c a các CTCK và nguyên nhân quan tr ng nh t xu t phát t ủ ấ ấ ọ ừ ạ h n
ch c a các CTCK, các công ty ch ng khoán ế ủ ứ n ở ướ ạ ộ c ta hi n nay do ho t đ ng ệ
ch a lâu trên th tr ị ườ ư ng nên y u c v ti m l c v n và nghi p v chuyên môn. ố ả ề ề ụ ự ế ệ
V i m c v n đáp ng yêu c u t i thi u khi đăng ký nh hi n nay các t ứ ố ứ ớ ở ầ ố ư ệ ể ổ ứ ch c
ộ ủ này ch dám tham gia v i vai trò đ i lý phân ph i cho TCPH, đ i ngũ cán b c a ạ ớ ố ộ ỉ
các CTCK hi n nay h u h t h đ u là nh ng cán b tr có năng l c, đ c đào ế ọ ề ộ ẻ ữ ự ệ ầ ượ
ữ t o bài b n tuy nhiên ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán đòi h i nh ng ạ ạ ộ ứ ả ả ỏ
i mà còn c n ph i có kinh cán b không ch có trình đ chuyên môn nghi p v gi ộ ụ ỏ ệ ộ ỉ ả ầ
nghi m, hi u bi t v ho t đ ng b o lãnhphát hành và đó là nh ng h n ch mà ệ ể ế ề ạ ộ ữ ế ả ạ
c ta còn t n t i. các cán b c a CTCK ộ ủ n ở ướ ồ ạ
2. Các ph
ng th c b o lãnh phát hành ch ng khoán . ươ ứ ả ứ
Vi c b o lãnh phát hành th ng đ c th c hi n theo m t trong các ph ệ ả ườ ượ ư ệ ộ ươ ứ ng th c
sau:
2.1. B o lãnh v i cam k t ch c ch n: ế ả ắ ắ ớ
Là ph ng th c b o lãnh mà theo đó t ch c b o lãnh cam k t s mua toàn ươ ứ ả ổ ứ ả ế ẽ
c h t ch ng khoán này hay b s ch ng khoán phát hành cho dù có phân ph i đ ộ ố ứ ố ượ ứ ế
không. Trong hình th c theo “ cam k t ch c ch n”, m t nhóm các t ứ ế ắ ắ ộ ổ ả ch c b o ứ
lãnh phát hình thành m t t ộ ổ ợ h p đêt mua ch ng khoán c a t ứ ủ ổ ứ ớ ch c phát hành v i
giá chi t kh u so v i giá chào bán ra công chúng ( POP) và bán l ế ấ ớ ạ ứ i các ch ng
ủ khoán đó ra công chúng theo giá POP. Chênh l ch gi a giá mua ch ng khoán c a ứ ữ ệ
các t ch c b o lãnh v i giá chào bán ra công chúng đ c g i là hoa h ng chi ổ ứ ả ơ ượ ọ ồ ế t
2.2. B o lãnh theo ph
kh u.ấ
ả ươ ng th c d phòng ứ ự
Đây là ph ng đ c áp d ng khi m t công ty đ i chúng phát ươ ng th c th ứ ườ ượ ụ ạ ộ
hành b sung thêm c phi u th ng các n ế ổ ổ ườ ở ướ c phát tri n. Trong tr ể ườ ng h p đó, ợ
công ty c n ph o b o v quy n l i cho các c đông hi n h u, và nh v y, công ề ợ ệ ả ầ ả ư ậ ữ ệ ổ
c khi chào bán ra công ty ph i chào bán c phi u b sung cho các c đông cũ tr ổ ế ả ổ ổ ướ
2.3. B o lãnh v i c g ng cao nh t ấ
chúng bên ngoài.
ớ ố ắ ả
Nhóm I – K41DQ2
Page
12 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ể
ậ Là ph
ng th c b o lãnh mà theo đó t
ứ ứ ả
ươ
ch c b o lãnh th a thu n làm đ i lý ỏ
ổ ứ ả ạ ậ
cho t ổ ứ ch c phát hành. T ch c phát hành không cam k t bán toàn b s ch ng ộ ố ứ ứ ế ổ
khoán mà cam k t s c g ng h t s c đ bán ch ng khoán ra th tr ế ẽ ố ắ ế ứ ể ị ườ ứ ư ng, nh ng
i cho t ch c phát hành ph n còn l i. n u không phân ph i h t s tr l ế ố ế ẽ ả ạ ổ ứ ầ ạ
2.4. B o lãnh theo ph ả ươ ng th c bán t ứ ấ ả t c ho c không ặ
Trong ph ch c phát hành yêu c u t ch c b o lãnh phát ươ ng th c này t ứ ổ ầ ổ ứ ứ ả
hành bán m t s l ng ch ng khoán nh t đ nh ra công chúng, n u không phân ộ ố ượ ấ ị ứ ế
ph i đ c h t s h y toàn b đ t phát hành. ố ượ ế ẽ ủ ộ ợ
2.5. B o lãnh theo ph ng th c t i đa ả ươ ứ ố i thi u – t ể ố
Là ph ng th c trung gian gi a ph ươ ữ ứ ươ ấ ng th c b o lãnh v i c găng cao nh t ứ ả ớ ố
và ph ng th c b o lãnh bán t t c ho c không. Theo ph ươ ứ ả ấ ả ặ ươ ng th c này, t ứ ổ ứ ch c
phát hành yêu c u t ch c b o lãnh bán t i thi u m t t l ầ ổ ứ ả ố ộ ỷ ệ ể ấ ch ng khoán nh t ứ
ch c b o lãnh đ đ nh (m c sàn). V t trên m c y, t ị ứ ấ ượ ứ ổ ứ ả c t ượ ụ ứ do chào bán ch ng
i đa quy đ nh (m c tr n). N u l ng ch ng khoán bán đ khoán đ n m c t ế ứ ố ế ượ ứ ầ ị ứ ượ ỷ c t
l ệ ấ th p h n m c yêu c u thì toàn b đ t phát hành s b h y b . ẽ ị ủ ỏ ộ ợ ứ ầ ơ
3. Các ch th tham gia đ t b o lãnh phát hành ch ng khoán.
ủ ể ợ ả ứ
3.1. T h p b o lãnh phát hành ổ ợ ả
T h p b o lãnh phát hành là m t nhóm các t ổ ợ ả ộ ổ ả ch c b o lãnh đ ng ra đ m ứ ả ứ
nh n nghi p v b o lãnh phát hành nh m h n ch r i ro và đ m b o vi c phân ằ ụ ả ế ủ ệ ệ ậ ả ả ạ
3.2. T h p b o lãnh chính ả
ph i ch ng khoán đ ứ ố ượ c ti n hành nhanh chóng và có hi u qu . ả ệ ế
ổ ợ
T ch c này s do đ n v phát hành l a ch n. Th m quy n c a t ề ủ ổ ứ ả ch c b o ổ ứ ự ẽ ẩ ơ ọ ị
lãnh phát hành chính đ ượ c quy đ nh trong h p đ ng gi a các t ợ ữ ồ ị ổ ch c b o lãnh ả ứ
tham gia đ t phát hành. ợ
3.3. Nhóm đ i lý phân ph i ạ ố
Bao g m các công ty ch ng khoán t doanh giúp cho vi c phân ph i ch ng khoán. ứ ồ ự ứ ệ ố
4. Quy trình th c hi n đ t b o lãnh phát hành ch ng khoán. ệ ợ ả ứ ự
G m 4 b c c b n sau: phân tích đánh giá kh năng phát hành; chu n b h ồ ướ ơ ả ị ồ ẩ ả
s xin phép phát hành; bán ch ng khoán ra công chúng; bình n và đi u hòa th ơ ứ ề ổ ị
tr ng. ườ
Nhóm I – K41DQ2
Page
13 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ể
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. 4.1 Phân tích và đánh giá kh năng phát hành
ả
Ngay t c kí k t, t tr ừ ướ c khi h p đ ng b o lãnh phát hành đ ả ợ ồ ượ ế ổ ả ch c b o ứ
lãnh phát hành cũng b t đ u tìm hi u đóng vai trò nh 1 đ n v t v n phát hành. ắ ầ ị ư ấ ư ể ơ
ề T ch c b o lãnh phát hành s cùng đ n v phát hành l p nhóm nghiên c u ti n ơ ứ ứ ẽ ả ậ ổ ị
kh thi đ chu n b phát hành. Nhóm này s bao g m nhân viên phân tích c a t ủ ổ ẽ ể ẩ ả ồ ị
ch c b o lãnh phát hành và các cán b c a đ n v phát hành. Nhóm chu n b s ộ ủ ị ẽ ứ ả ẩ ơ ị
ti n hành nh ng phân tích, đánh giá v kh năng phát hành ra công chúng trên ề ữ ế ả
ự nh ng khía c nh ch y u nh : tình hình ho t đ ng c a đ n v phát hành, ti m l c ủ ơ ạ ộ ủ ế ữ ư ề ạ ị
tài chính c a đ n v phát hành, tình hình th tr ng c a các s n ph m chính, các ị ườ ủ ơ ị ủ ẩ ả
khía c nh pháp lí c a vi c phát hành ch ng khoán ra công chúng, tình hình th ứ ủ ệ ạ ị
tr ng v n trong n c và n c ngoài. ườ ố ướ ướ
ộ ồ K t qu phân tích ban đ u này nh m cung c p nh ng thông tin cho h i đ ng ữ ế ầ ả ằ ấ
ữ qu n tr và đ i h i đ ng c đông ra quy t đ nh phát hành. Không nh g th nh ng ạ ộ ồ ế ị ữ ế ả ổ ị
phân tích trên đ c ti n hành cũng s góp ph n đ a ra nh ng ph ng h ượ ữ ư ẽ ế ầ ươ ướ ng
chính v cách th c phát hành và ch ng lo i phát hành. ủ ứ ề ạ
4.2 Ph i h p v i đ n v phát hành chu n b h s đăng kí phát hành ị ồ ơ ớ ơ ố ợ ẩ ị
c kí k t t ch c b o lãnh phát hành Sau khi h p đ ng b o lãnh phát hành đ ả ợ ồ ượ ế ổ ứ ả
s ph i h p v i đ n v phát hành đ th c hi n công tác chu n b h s đăng kí ẽ ị ồ ơ ể ự ố ợ ớ ơ ệ ẩ ị
phát hành. Vi c chu n h s đăng kí phát hành c n s tham gia c a các chuyên gia ầ ự ồ ơ ủ ệ ẩ
tài chính, k toán và pháp lí. Các chuyên gia này là nhân viên c a t ch c b o lãnh ủ ổ ứ ả ế
ho c cũng có th là do t ch c b o lãnh t p h p t các công ty tài chính, k toán ể ặ ổ ứ ả ợ ừ ậ ế
hay lu t pháp khác. ậ
Lu t pháp c a h u h t các qu c gia đ u quy đ nh t ủ ầ ế ề ậ ố ị ổ ứ ả ị ch c b o lãnh ph i ch u ả
trách nhi m liên đ i đ i v i h s đăng kí phát hành c a đ n v phát hành. T c là ớ ố ớ ồ ơ ủ ơ ứ ệ ị
t c sai sót hay thi u h t thông tin trong ổ ứ ả ch c b o lãnh ph i ch u trách nhi m tr ả ệ ị ướ ụ ế
h s xin phép phát hành. Quy đ nh này nh m đ m b o t ồ ơ ả ổ ằ ả ị ch c b o lãnh có ả ứ
nh ng c g ng t ố ắ ữ ố ủ i đa trong vi c ki m tra tính đúng đ n, đ y đ và h p pháp c a ủ ể ệ ầ ắ ợ
ả các thông tin đ a ra trong h s xin đăng kí phát hành và các thông tin trong b n ồ ơ ư
có đ c nh ng thông tin cáo b ch. Quy đ nh này s đ m b o cho các nhà đ u t ẽ ả ầ ư ạ ả ị ượ ữ
xác th c và đ y đ đ đ a ra quy t đ nh đ u t ầ ủ ể ư ế ị ầ ư ự
Nhóm I – K41DQ2
Page
14 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ể
ậ
h p b o lãnh thì t Trong tr
ổ ng h p b o lãnh phát hành theo hình th c t ứ ổ ợ
ứ ả
ả ợ ườ
ch c b o lãnh chính s ph i quy t đ nh quy mô t h p và xác đ nh các thành viên ứ ả ế ị ẽ ả ổ ợ ị
tham gia t h p. Vi c thành l p t h p b o lãnh cũng có nh ng l i ích nh t đ nh ổ ợ ậ ổ ợ ữ ệ ả ợ ấ ị
ch c b o lãnh b i nó có th phân tán r i ro. T ch c b o lãnh tham đ i v i các t ố ớ ổ ứ ả ổ ứ ả ủ ể ở
gia t h p b o lãnh phát hành có th do t ch c b o lãnh chính l a ch n ho c do ổ ợ ể ả ổ ứ ả ự ặ ọ
chính các t ch c b o lãnh ti p xúc v i t ổ ớ ổ ứ ế ả ơ ộ ch c b o lãnh chính đ tìm c h i ứ ể ả
tham gia.
ạ T ch c b o lãnh chính cũng có th thành l p nhóm bán, bao g m các đ i lí ổ ứ ả ể ậ ồ
phân ph i. Thông th ng các đ a lí phân ph i đ c xác đ nh sau khi t ố ườ ố ượ ị ị ổ ợ ả h p b o
lãnh đ c thi t l p. ượ ế ậ
Đ phân đ nh quy n l ị ề ợ ể ả i và nghĩa v gi a các bên tham gia vào quá trình b o ụ ữ
lãnh phát hành, các h p đ ng sau ph i đ c ký k t tr c khi quá trình phát hành ả ượ ồ ợ ế ướ
đ c kh i đ ng: h p đ ng gi a các t ch c b o lãnh, h p đ ng b o lãnh phát ượ ở ộ ữ ợ ồ ổ ứ ả ả ồ ợ
hành hay còn có th g i là cam k t b o lãnh phát hành, h p đ ng v i các đ i lý ế ả ể ọ ạ ồ ớ ợ
đ i và trách ượ ự c l a ch n( n u có). Các h p đ ng này s quy đ nh rõ v quy n l ồ ề ợ ề ẽ ế ọ ợ ị
nhi m gi a các bên tham gia quá trình chào bán ch ng khoán ra công chúng. Các ứ ữ ệ
h p đ ng này th ợ ồ ườ ng cũng s quy đ nh nh ng đi u kho n nh m đ m b o h s ề ồ ơ ữ ẽ ả ả ả ằ ị
đăng kí phát hành và b n cáo bách ch a đ ng nh ng thông tin chính xác và đ y đ ứ ự ầ ủ ữ ả
v tình hình s n xu t kinh doanh, năng l c tài chính c a đ n v phát hành. ề ủ ơ ự ả ấ ị
T i b c này, t ch c b o lãnh phát hành cũng ph i ph i h p v i đ n v ạ ướ ổ ố ợ ớ ơ ứ ả ả ị
phát hành đ xác đ nh giá chào bán. ể ị
Sau khi hoàn t t h s t ch c b o lãnh có th giúp đ n v phát hành trình h s ấ ồ ơ ổ ứ ả ồ ơ ể ơ ị
c. T ch c phát hành cũng có th g i h s đăng lên y ban ch ng khoán Nhà n ứ Ủ ướ ể ử ồ ơ ổ ứ
kí tr c ti p lên c quan qu n lí Nhà n c v ch ng khoán và th tr ự ế ả ơ ướ ị ườ ứ ề ứ ng ch ng
khoán. Ngoài ra đ n v b o lãnh còn ph i n p h s lên y ban ch ng khoán Nhà ả ộ ồ ơ ị ả Ủ ứ ơ
n c. H s này bao g m: b n sao gi y phép ho t đ ng do y ban ch ng khoán ướ ạ ộ ồ ơ Ủ ứ ả ấ ồ
Nhà n ướ ấ ả c c p, đ n đăng kí làm b o lãnh phát hành, h p đ ng gi a các nhà b o ữ ả ơ ợ ồ
lãnh phát hành (n u có t h p b o lãnh), các tài li u ch ng minh t ch c b o lãnh ế ổ ợ ứ ệ ả ổ ứ ả
có đ đi u ki n làm b o lãnh cho đ n v phát hành ủ ề ệ ả ơ ị
4.3 H tr đ n v phát hành và t ch c chào báo ch ng khoán ra công chúng ỗ ợ ơ ị ổ ứ ứ
Nhóm I – K41DQ2
Page
15 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ể
ứ
Sau khi h s đăng kí phát hành đ c y ban ch ng khoán Nhà n
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ồ ơ
ấ c ch p
ượ Ủ ướ ứ
thu n, t ậ ổ ứ ả ặ ch c b o lãnh s cùng các đ i lí phân ph i ti n hành x lí các phi u đ t ố ế ử ề ẽ ạ
mua, nh n ti n đ t c c và nh n s phân ph i ch ng khoán. ậ ổ ặ ọ ứ ề ậ ố
Vào th i đi m khóa s các t ch c b o lãnh có nghĩa v thanh toán cho t ể ờ ổ ổ ứ ụ ả ổ
ch c phát hành giá tr ch ng khoán theo giá chào bán tr đi hoa h ng b o lãnh. T ị ứ ừ ứ ả ồ ổ
ch c b o lãnh có nghĩa v thanh toán cho t ch c phát hành vào ngày khóa s ứ ụ ả ổ ứ ổ
ngay khi ch a hoàn thành vi c phân ph i ch ng khoán ứ ư ệ ố
4.4 Bình n và đi u hòa th tr ng ị ườ ề ổ
Các t ổ ứ ch c phát hành có th g p khó khăn trong vi c phân ph i ch ng ể ặ ứ ệ ố
khoán n u giá ch ng khoán đó trên th tr ng gi m xu ng d i m c giá chào bán ị ườ ứ ế ả ố ướ ứ
tr c khi hoàn t t vi c phân ph i ch ng khoán ra công chúng. Đ gi m thi u khó ướ ấ ể ả ứ ệ ể ố
khăn này các t ổ ứ ch c b o lãnh chính có th n đ nh giá b ng cách mua ch ng ể ổ ứ ả ằ ị
khoán vào tài kho n c a t h p. ả ủ ổ ợ
Công tác bình n giá có th th c hi n trên b t kì th tr ể ự ị ườ ệ ấ ổ ứ ng nào mà ch ng
khoán chào bán đ ượ c giao d ch. Khi th c hi n mua đ n đ nh, ng ệ ể ổ ự ị ị ườ ả i mua ph i
ổ ợ thông báo cho bên nh n l nh r ng vi c mua này nh m m c đích n đ nh. T h p ậ ệ ụ ệ ằ ằ ổ ị
c đ t mua đ n đ nh trên th tr ng v i cùng m c giá. Trong b o lãnh ch đ ả ỉ ượ ể ổ ị ườ ặ ị ứ ớ
quá trình bình n giá, thành viên c a t h p b o lãnh phát hành th ủ ổ ợ ả ổ ườ ng b c m bán ị ấ
c phi u d ổ ế ướ ể i giá chào bán trong m t kho ng th i gian nh t đ nh sau th i đi m ấ ị ả ờ ộ ờ
k t thúc vi c chào bán, phân ph i c phi u ra công chúng và sau khi t ố ổ ế ế ệ ổ ợ ả h p b o
lãnh phát đ c gi i th . Sau th i h n này, thành viên t h p b o lãnh phát hành có ượ ả ờ ạ ể ổ ợ ả
th bán c phi u theo b t kì giá nào. ế ể ấ ổ
5. Các nhân t nh h ng đ n ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán ố ả ưở ạ ộ ứ ế ả
t ạ i công ty ch ng khoán. ứ
5.1. Nhân t bên ngoài ố
5.1.1. Đi u ki n kinh t trong n c: ệ ề ế ướ
Là m t y u t ng ch ng khoán. ộ ế ố ấ r t quan tr ng cho s phát tri n c a th tr ự ể ủ ị ườ ọ ứ
N n kinh t ề đ t n ế ấ ướ c có phát tri n thì s có đi u ki n thu n l ẽ ậ ợ ể ệ ề ể i cho s phát tri n ự
ng ch ng khoán, s nhanh chóng áp d ng đ c các mô hình qu n lý, c a th tr ủ ị ườ ụ ứ ẽ ượ ả
khoa h c k thu t c a các n c đi tr c… ti c chi phí, th i gian ậ ủ ọ ỹ ướ ướ ế t ki m đ ệ ượ ờ
Nhóm I – K41DQ2
Page
16 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ể
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. nghiên c u. Do đó, t o đi u ki n thu n l ạ
ề ữ i cho s phát tri n n đ nh và b n v ng ể ổ ậ ợ
ứ ề
ự ứ ệ ị
ng ch ng khoán. Th tr ng ch ng khoán phát tri n thì các công ty c a th tr ủ ị ườ ị ườ ứ ứ ể
ch ng khoán s có đi u ki n thu n l i h n trong vi c phát tri n các nghi p v ậ ợ ơ ứ ệ ể ệ ệ ề ẽ ụ
c a mình, phát tri n ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán giúp cho các t ủ ạ ộ ứ ể ả ổ
ch c phát hành phát hành đ t hi u qu cao nh t. ứ ệ ạ ả ấ
5.1.2. Môi tr ng pháp lý ườ
Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam là th tr ng còn r t non tr m i đi vào ị ườ ứ ệ ị ườ ẻ ớ ấ
ho t đ ng đ ạ ộ ượ ả c vài năm g n đây, vì v y s không th tránh kh i các văn b n ẽ ể ầ ậ ỏ
ư pháp lý, quy đ nh c a các c quan qu n lý, chính ph còn nhi u thi u sót và ch a ủ ủ ế ề ả ơ ị
chính xác. Do đó, h n ch s phát tri n c a th tr ng ch ng khoán đ t n c yêu ể ủ ế ự ị ườ ạ ấ ướ ứ
c u đòi h i c n phái có m t khung pháp lý phù h p, thúc đ y s phát tri n c a th ầ ể ủ ẩ ự ỏ ầ ộ ợ ị
tr ườ ng ch ng khoán và ho t đ ng b o lãnh phát hành c a các CTCK. ả ạ ộ ủ ứ
5.1.3. Trình đ qu n lý, khoa h c công ngh ệ ả ộ ọ
ệ ấ Trình đ qu n lý, khoa h c công ngh cao, hi n đ i s là m t đi u ki n r t ệ ạ ẽ ệ ề ả ộ ọ ộ
thu n l i cho s phát tri n c a th tr ng ch ng khoán. Các ho t đ ng c a công ậ ợ ể ủ ị ườ ự ạ ộ ủ ứ
ty ch ng khoán ho t đ ng g n nh đ c l p v i nhau và có kh năng t ư ộ ậ ạ ộ ứ ầ ả ớ ự ế quy t
đ nh ho t đ ng c a mình vì th c n ph i có s qu n lý và khoa h c công ngh ả ị ạ ộ ế ầ ự ủ ả ọ ệ
hi n đ i giúp cho ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán ho t đ ng có hi u qu . ả ạ ộ ạ ộ ứ ủ ệ ệ ạ
5.1.4.Khách hành và đ i th c ch tranh ủ ạ ố
Khách hành c a các t ch c bão lãnh phát hành là các t ch c phát hành ủ ổ ứ ổ ứ
ch ng khoán vì v y mu n ho t đ ng b o lãnh phát hành đ t hi u qu thì các t ả ạ ộ ứ ệ ậ ạ ả ố ổ
ch c b o lãnh ph i hi u ho t đ ng c a các t ể ạ ộ ủ ứ ả ả ổ ủ ạ ch c phát hành và đ i th c nh ứ ố
tranh trong ho t đ ng đó. ạ ộ
5.2. Nhân t bên trong: ố
5.2.1. Nhân t v kh năng tài chính ố ề ả
Kh năng tài chính là m t nhân t ả ộ ố ấ r t quan tr ng nh h ọ ả ưở ạ ộ ủ ng đ n ho t đ c a ế
CTCK, CTCK s ho t đ ng m t s ho c t ạ ộ ộ ố ặ ấ ả t c các nghi p v là tuỳ thu c vkh ụ ẽ ệ ộ ả
năng tài chính c a công ty. Thông th ng các CTCK th ủ ườ ườ ng phát tri n chmình ể
m t th m nh riêng trên th tr ế ạ ị ườ ộ ng nh m t n d ng có hi u qu nh t kh năng tài ệ ụ ằ ậ ả ấ ả
chính c a chính công ty và th m nh do mình t o ra. ế ạ ủ ạ
Nhóm I – K41DQ2
Page
17 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ể
ch c qu n lý
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ậ 5.2.2. Nhân t v nhân s , năng l c chuyên môn và t ự
ố ề
ứ ự
ổ ứ ả
Đây là nhân t quan tr ng nh t nh h ố ấ ả ọ ưở ng đ n các ho t đ ng c a CTCK, ạ ộ ủ ế
b i năng l c chuyên môn c a nhân viên và t ở ủ ự ổ ứ ch c qu n lý nh h ả ả ưở ế ng tr c ti p ự
đ n hình nh c a chính công ty, công ty mu n ho t đ ng có hi u qu thì không ế ạ ộ ủ ệ ả ả ố
nh ng c n ph i có kh năng tài chính v ng m nh mà còn c n ph i có đ ữ ữ ả ả ầ ả ạ ầ ượ ộ c m t
ch c qu n lý khoa h c, hi u qu đ i ngũ cán b có năng l c chuyên môn và t ộ ự ộ ổ ứ ệ ả ọ ả
Nhóm I – K41DQ2
Page
18 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ể CH
NG II: TH C TR NG HO T Đ NG B O LÃNH PHÁT HÀNH
ậ ƯƠ
Ạ Ộ
Ự
Ả
Ạ
Ầ CH NG KHOÁN C A CÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U
Ứ
Ứ
Ủ
T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM.
Ư
Ể
Ệ
I. T ng quan v tình hình kinh doanh c a công ty. ủ ổ ề
Công ty ch ng khoán Ngân hàng ĐT & PT Vi t Nam đ ứ ệ ượ c thành l p ngày 07 ậ
t Nam (BSC) tháng 07 năm 2000, Công ty Ch ng khoán Ngân hàng ĐT & PT Vi ứ ệ
vinh d tr thành Công ty ch ng khoán đ u tiên trong ngành ngân hàng tham gia ự ở ứ ầ
ứ kinh doanh trong lĩnh v c ch ng khoán và cũng là m t trong hai công ty ch ng ứ ự ộ
i Vi t Nam. khoán đ u tiên t ầ ạ ệ
Ban đ u v n đi u l là 300 t đ ng tăng lên 700 t đ ng ( năm 2007). Tính ề ệ ầ ố ỷ ồ ỷ ồ
đ n ế cu i năm 2009 t ng tài s n c a BSC đã là 3.897 t ả ủ ổ ố ỷ ồ ề đ ng, trong đó v n đi u ố
l là 700 t t Nam. Trong đó tài s n ng n h n là ệ ỷ ồ đ ng, đ ng th ba TTCK Vi ứ ứ ệ ạ ắ ả
3.698 t đ ng chi m 95% trong t ng tài s n, tài s n dài h n là 200 t ỷ ồ ế ạ ả ả ổ ỷ ồ đ ng
ạ chi m 5% trong t ng tài s n. T tr ng ngu n v n ng n h n / tài s n ng n h n ỷ ọ ế ả ả ắ ắ ạ ổ ố ồ
l c a Công ty là 85%, t ủ ỷ ệ ố ệ v n kh d ng c a Công ty là 21%. Ngoài s v n hi n ả ụ ố ố ủ
có, Công ty có th huy đ ng v n t ể ố ừ ạ ộ ầ ho t đ ng kinh doanh v n và ho t đ ng đ u ạ ộ ộ ố
t doanh. t ư ự
T đ n năm 2007, doanh thu c a BSC đ t g n 100 t ạ ầ ừ ế ủ ỷ ồ ớ đ ng, tăng 51% so v i
m c th c hi n c năm 2006. Trong đó, thu phí môi gi i đ t g n 42 t ự ứ ệ ả ớ ạ ầ ỷ ồ ấ đ ng, g p
6,8 l n so v i cùng kỳ năm tr c và g p 2,3 l n so v i m c th c hi n c a năm ầ ớ ướ ệ ủ ự ứ ấ ầ ớ
c thu c a công ty 6 tháng đ u năm đ t 62 t đ ng, g p 3 2006. L i nhu n tr ợ ậ ướ ế ủ ạ ầ ỷ ồ ấ
l n so v i cùng kỳ năm tr ầ ớ ướ c và x p x b ng m c th c hi n c năm 2006. Năm ự ỉ ằ ứ ệ ả ấ
2007 BSC hi n gi v ng th ph n môi gi m c 14-16% so v i t ng giá tr giao i ệ ữ ữ ầ ị ớ ở ứ ớ ổ ị
ng. Đây là l n tăng v n đi u l th hai c a BSC trong năm d ch c a toàn th tr ị ị ườ ủ ề ệ ứ ủ ầ ố
2007. Do n n kinh t suy thoái toàn c u, suy gi m n n kinh t trong n ề ế ề ả ầ ế ướ c ,
TTCK m đ m và s t gi m m nh , tính đ n cu i năm 2008 trong khi v n đi u l ề ệ ụ ế ạ ả ả ạ ố ố
đ ng BSC ch còn v n v n 274 t đ ng v n ch s h u do c a Công ty la 700 t ủ ỷ ồ ẻ ẹ ỉ ỷ ồ ủ ở ữ ố
kho n l ả ỗ lên đ n 554 t ế ỷ ổ ủ đ ng, t ng các kho n trích l p d phòng gi m giá c a ự ậ ả ả ổ
đ ng. Tuy nhiên, t c a BSC ch là l BSC là g n 633.5 t ầ ỷ ồ ỷ ệ ố v n /v n đi u l ố ề ệ ủ ỉ
79.16%.
Nhóm I – K41DQ2
Page
19 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ứ
ể
ậ
B ng 1: Doanh thu c a BSC. ủ ả
Trích
VCSH Doanh thu LNST l p dậ ự LNVĐL
phòng CTCK VĐL
2007 2008 2007 2008
- 274.28 306.14 478.92 114.3 - BSC 700 554.08 633.497 7 6 3 2 79.16% 8
Ngu n: công ty ch ng khoán BSC. ứ ồ
Sau năm 2008 v i ho t đ ng kinh doanh không m y kh quan c a Công ạ ộ ủ ấ ả ớ
ty,m t năm kinh doanh thua l ộ ỗ do nh h ả ưở ụ ng c a suy thoái toàn c u, TTCK s t ủ ầ
gi m, m đ m. BSC v i kho n l lên t i 554 t đ ng trong khi v n đi u l ả ỗ ạ ả ả ớ ớ ỷ ồ ề ệ ủ c a ố
Công ty là 700 t đ ng, t l ỷ ồ ỷ ệ ố v n/ v n đi u l ố ề ệ ạ ả đ t 79.16% BSC cũng ch a ph i ư
là Công ty ch ng khoán có m c thua l ứ ứ ỗ ớ l n nh t. Sau th t b i c a năm 2008 Công ấ ạ ủ ấ
c c ng c và phát tri n v i đ i ngũ cán b tr , năng đ ng , có trình ty t ng b ừ ướ ủ ớ ộ ộ ẻ ể ố ộ
đ , có tinh th n h c h i cao. Đ tăng tính c nh tranh cho các ho t đ ng c a công ộ ạ ộ ủ ể ầ ạ ọ ỏ
ty , công ty th c hi n các s n ph m d ch v m i. Năm 2009 đánh d u m t b ị ụ ớ ộ ướ c ự ệ ả ẩ ấ
phát tri n m i, đó là vi c đ a h th ng giao d ch TPCP chuyên bi t HNX vào ệ ố ư ệ ể ớ ị ệ
ho t đ ng ngày 24/09/2009 ph c v khách hàng là các t ch c tài chính l n cũng ụ ụ ạ ộ ổ ứ ớ
nh các công ty ch ng khoán ch a là thành viên th tr ng nh Habubank, ị ườ ư ư ứ ư
Seabank,…. B c đ u, doanh thu ho t đ ng môi gi i trái phi u trên HNX là 84 ạ ộ ướ ầ ớ ế
tri u đ ng. Ngoài ra , công ty còn tham gia test và chính th c tri n khai giao d ch ứ ể ệ ồ ị
tr c tuy n v i s giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh ( HOSE )vào ố ồ ớ ở ự ứ ế ị
ngày 12/01/2009, tham gia Test và khai tr ng v n hành TTCK công ty đ i chúng ươ ậ ạ
ch a niêm y t ( upcom) vào ngày 24/06/2009. ư ế
ng trang thông tin Vi c ra đ i trang Web m i c a Công ty nh m nâng cao l ớ ủ ệ ằ ờ ượ
đi n t c a Công ty, cung c p cho khách hàng thông tin c p nh t m i nh t v tình ệ ử ủ ấ ề ấ ậ ậ ớ
hình kinh t , th tr ng tài chính nói chung và TTCK nói riêng trên th gi i cũng ế ị ườ ế ớ
nh t i Vi ư ạ ệ t Nam; cung c p các d ch v tr c tuy n ti n ích và ch t l ụ ự ấ ượ ế ệ ấ ị ấ ng nh t,
v n tri n khai k ho ch nâng c p trang Web Công Công ty đã k t h p v i bên t ế ợ ớ ư ấ ể ế ạ ấ
Nhóm I – K41DQ2
Page
20 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ể
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ty , đã hoàn thành 90% theo ti n đ ( xây d ng Website và n i dung c a các ộ ế
ủ ự ộ
trang). B c đ u đã đ a trang WEB m i ho t đ ng trong tháng 11/2009. Trong ớ ạ ộ ướ ư ầ
tháng 12/2009, ti p t c hoàn t t xây d ng trung tâm d li u t i BSC và tri n khai ế ụ ấ ữ ệ ạ ự ể
trang giao d ch mua bán c phi u tr c tuy n. Phát tri n trang Web m i c a Công ớ ủ ự ể ế ế ổ ị
ty thành công c h tr đ c l c cho các ho t đ ng kinh doanh. ụ ỗ ợ ắ ự ạ ộ
Song song v i nhi m v kinh doanh , công tác xây d ng và hoàn thi n các ự ụ ệ ệ ớ
quy ch , quy trình đ ế ượ ớ c đ t lên nh nhi m v hàng đ u c a Công ty. Cùng v i ầ ủ ư ụ ệ ặ
đó là đào t o và qu n tr nhân l c – là m t ho t đ ng thi ạ ộ ự ạ ả ộ ị ế ế ủ ằ t y u c a Công ty nh m
nâng cao năng l c cán b , nâng cao năng l c c nh tranh c a công ty s n sàng đáp ự ạ ủ ự ẵ ộ
ứ ng m i yêu c u c a th tr ầ ị ườ ủ ọ ng. BSC đã ph i h p v i Công ty Ch ng khoán ớ ố ợ ứ
Okasan c u Nh t B n tri n khai cà hoàn thành t t ch ậ ả ể ả ố ươ ạ ng trình h p tác và đào t o ợ
gi a hai bên , ti p thu đ ữ ế ượ ệ c nhi u kinh nghi m v giá tr các chuyên đ nghi p ề ề ệ ề ị
v n, th ng m i, c phi u , M & A, b o lãnh phát hành, phát tri n d ch v v t ụ ư ấ ươ ể ế ạ ả ổ ị ụ
khách hàng , đ ng th i t o đ ng l c t ờ ạ ự ố ộ ồ t cho cán b xây d ng và tri n khai các ự ể ộ
nghi p v , s n ph m m i, hi n đ i. ẩ ệ ụ ả ệ ạ ớ
Hi n đ i hóa công ngh thông tin – n n t ng h tr nâng cao ch t l ng, ề ả ỗ ợ ệ ệ ạ ấ ượ
năng l c c nh tranh cho các ho t đ ng d ch v đó là vi c tri n khai thành công h ị ự ạ ạ ộ ụ ể ệ ệ
th ng giao d ch ko sàn v i sàn giao d ch ch ng khoán thành ph H chí ứ ớ ố ồ ố ị ị
Minh(HOSE), sàn giao d ch upcom và trái phi u chuyên bi t. ế ị ệ
V k t qu kinh doanh c a Công ty: ề ế ủ ả
L i nhu n tr c thu năm 2009 đ t 399 t đ ng ậ ợ ướ ế ạ ỷ ồ
B ng 2: K t qu kinh doanh ế ả ả
31/12/2008 31/12/2009 Ch tiêu ỉ
VNINDEX 305.62 484.77
581.778 172.647 Trích l p DPRR ậ
389.131 Hoàn nh p DPRR ậ
78.408 134.659 ạ L i nhu n các ho t ậ ợ
c thu 515.363 399.018 đ ng ộ L i nhu n tr ợ ậ ướ ế
Ngu n: công ty ch ng khoán BSC ứ ồ
Nhóm I – K41DQ2
Page
21 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ể
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. Trong đó:
- Ho t đ ng môi gi i c a công ty : s c nh tranh cao c a các Công ty ch ng khoán ạ ộ ớ ủ ự ạ ủ ứ
trên th tr ng v i s hi n di n c a g n 100 Công ty ch ng khoán, m i bi n pháp ị ườ ệ ủ ầ ớ ự ứ ệ ệ ọ
c các nâng cao th ph n bao g m c trái v i quy đ nh c a y ban ch ng khoán đ ớ ủ Ủ ứ ầ ả ồ ị ị ượ
Công ty đ a ra nh bán kh ng, cho vay ch ng khoán, ti n T+2, nh m thu hút nhà ứ ư ư ề ằ ố
đã tác đ ng không nh đ n th ph n môi gi i c a Công ty. ị ầ ỏ ế ớ ủ ộ
đ ng đ t 110% so v i k ho ch , tăng tr ng 125% so đ u t ầ ư • Doanh thu đ t 58 t ỷ ồ ớ ế ạ ạ ưở ạ
đ ng. ạ ỷ ồ
v i năm 2008 đ t 46,4 t ớ • L i nhu n t ho t đ ng môi gi i c a công ty là 30 t ậ ừ ợ ạ ộ ớ ủ ỷ ồ ớ đ ng , tăng 120% so v i
năm 2008 đ t 25 t ạ ỷ ồ ớ đ ng. Thu d ch v ròng là 42.672 tri u đ ng đ t 101% so v i ụ ệ ạ ồ ị
ạ ớ
i :năm 2009 đ t 2.3% đ t 70% so v i k ho ch, gi m 1.1% k ho ch, tăng 120 % so v i năm 2008. ế • Th ph n môi gi ầ ạ ớ ị ớ ế ạ ạ ả
ấ so v i năm 2008 là 3.4%, đ ng th 8/10 Công ty ch ng khoán có th ph n l n nh t ầ ớ ứ ứ ứ ớ ị
t
i Vi t Nam. ạ ệ • BSC đã b c đ u t ch c thành công bu i H i ngh t v n đ u t v i khách ướ ầ ổ ứ ị ư ấ ầ ư ớ ổ ộ
hàng v i ch đ : “ Bu i g p g gi a các chuyen gia phân tích đ c l p c a BSC ộ ậ ủ ỡ ữ ổ ặ ủ ề ớ
” nh m thúc đ y s h p tác c a BSC và các nhà đ u t v i nhà đ u t ớ ầ ư ẩ ự ợ ầ ư ồ ờ , đ ng th i ủ ằ
t ch c các bu i h ng dãn giao d ch t i sàn Upcom t i các doanh nghi p, nâng ổ ổ ướ ứ ị ạ ớ ệ
cao công tác d ch v khách hàng lên t m cao m i. ụ ầ ớ ị
- Ho t đ ng kinh doanh v n : năm 2009 doanh thu đ t 315 t ạ ộ ạ ố ỷ ồ đ ng chi m 50% ế
ho t đ ng kinh doanh v n bao g m repo ( giao d ch t ng doanh thu. L i nhu n t ổ ậ ừ ợ ạ ộ ố ồ ị
- Ho t đ ng đ u t
mua và bán ch ng khoán), ti n g i là 70 t đ ng. ề ử ứ ỷ ồ
t h ng t i ạ ộ ầ ư ự doanh : BSC đã c c u danh m c đ u t ơ ấ ụ ầ ư ướ ớ m cụ
tiêu an toàn, ph n ng linh ho t v i th tr ng. BSC đã c c u danh m c đ u t ạ ớ ả ứ ị ườ ụ ầ ư ơ ấ
h ng t ng. L ướ ớ i m c tiêu an toàn, ph n ng linh ho t v i th tr ả ứ ạ ớ ị ườ ụ ượ ặ ng ti n m t ề
ng t c c u danh m c năm 2009 là 1.133 t rút ra kh i th tr ỏ ị ườ ừ ơ ấ ụ ỷ ồ ỷ ọ đ ng. T tr ng
doanh trái phi u là 14 t đ ng , c phi u – ti n 1:3. L i nhu n t ổ ậ ừ ề ế ợ ho t đ ng t ạ ộ ự ế ỷ ồ
t ng b ừ ướ ị ế ủ c m r ng th ph n , đ i tác giao d ch trái phi u và nâng cao v th c a ị ở ộ ế ầ ố ị
BSC.
Nhóm I – K41DQ2
Page
22 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
v n c a công ty trong v n, b o lãnh phát hành : s h p đ ng t
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ư ấ
ậ ể - Ho t đ ng t ạ ộ
ư ấ ủ
ứ ả
ố ợ ồ
năm 2009 th c hi n là 65 tăng g p 3 l n so v i năm 2008 ch đ t 22 h p đ ng bao ỉ ạ ự ệ ầ ấ ồ ớ ợ
v n CPH, t v n tài chính, t v niêm y t, t v n đ i h i c đông. g m: t ồ ư ấ ư ấ ư ấ ế ư ấ ạ ộ ổ
II. Ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán c a công ty BSC. ạ ộ ứ ủ ả
1. Th c tr ng ho t đ ng b o lãnh phát hành c a BSC. ả ạ ộ ủ ự ạ
S ra đ i c a TTCK Vi ờ ủ ự ệ ề t Nam nh là m t xu th c a th i đ i, mu n n n ế ủ ờ ạ ư ộ ố
kinh t c a đ t n c phát tri n thì nh t thi ế ủ ấ ướ ể ấ ế ủ t không th thi u ho t đ ng c a ế ạ ộ ể
TTCK vì TTCK là m t kênh huy đ ng v n hi u qu nh t c a n n kinh t ấ ủ ệ ề ả ộ ố ộ ế ị th
tr ng. TTCK Vi t Nam m i ch ra đ i và đi vào ho t đ ng t năm 2000, qua 10 ườ ệ ạ ộ ớ ờ ỉ ừ
ng đã có nh ng b năm phát tri n nh ng th tr ể ị ườ ư ữ ướ ể ừ c phát tri n r t đáng k , t ng ể ấ
b c v ng ch c kh ng đ nh vai trò, t m quan tr ng c a mình trong n n kinh t ướ ữ ủ ề ắ ả ầ ọ ị . ế
Hi n nay, trên TTCK Vi ệ ệ ạ t Nam đã có r t nhi u công ty ho t đ ng. Do ph m ạ ộ ề ấ
vi ho t đ ng khác nhau, đ ng th i m i công ty l i h c t p cách th c t ch c t ạ ộ ồ ờ ỗ ạ ọ ậ ứ ổ ứ ừ
các n c khác nhau trên th gi i nên g n nh không có đi m chung nào trong t ướ ế ớ ư ể ầ ổ
ề ch c c a các công ty ch ng khoán. Nh ng h u h t các công ty ch ng khoán đ u ứ ủ ư ứ ứ ế ầ
tham gia ho t đ ng các ho t nh là m i gi i ch ng khoán, t ư ạ ạ ộ ố ớ ứ ự doanh ch ng khoán, ứ
b o lãnh phát hành ch ng khoán… ả ứ
Trong đó ho t đ ng b o lãnh phát hành là ho t đ ng b o lãnh cho các công ạ ộ ạ ộ ả ả
ty, các t ch c kinh t phát hành c phi u, trái phi u ra th tr ng, cung c p các ổ ứ ế ị ườ ế ế ổ ấ
d ch v giúp các t ị ụ ổ ứ ủ ụ ch c phát hành ch ng khoán chu n b các đi u ki n và th t c ứ ề ệ ẩ ị
tr c khi chào bán ch ng khoán và cu i cùng giúp t ướ ứ ố ổ ệ ch c phát hành th c hi n ứ ự
vi c phân ph i ch ng khoán cho công chúng đ u t trên th tr ng. ầ ư ứ ệ ố ị ườ
Công ty ch ng khoán Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam đ c phép ầ ư ứ ể ệ ượ
ho t đ ng trên t ạ ộ ấ ả ạ ộ t c các nghi p v c a m t công ty ch ng khoán và ho t đ ng ụ ủ ứ ệ ộ
tr ng nh t đ nh trên th tr b o lãnh phát hành c a công ty cũng chi m m t t ả ộ ỷ ọ ấ ị ị ườ ng ủ ế
đem l i cho công ty r t nhi u khách hàngvà l i nhu n. Đi u đó đ ạ ề ấ ợ ề ậ ượ ể ệ c th hi n
trên b ng s li u s li u sau: ố ệ ố ệ ả
B ng 3 : Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2006 ạ ộ ế ả ả
Năm 2005 Năm 2006 Ch tiêu ỉ
1
3 200.538.032.879
A/Doanh thu Nhóm I – K41DQ2
Page
23 of
37
2 69.052.305.913 Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ứ
ể
ậ
I. Thu t ho t đ ng kinh doanh 69.052.305.913 200.538.032.879 ừ ạ ộ
ừ ạ ộ ớ ự ho t đ ng KD CK i Ck cho ng i đ u t doanh ch ng khoán ứ
62629.151.223 ườ ầ ư 1.912.046.590 47.599.707.163 - 5.038.007.976 2.385.908.438 195.455.006.759 18.543.484.487 162.677.629.438 76.221.135 7.087.715.250 3.165.586.550
1. Doanh thu t Doanh thu môi gi D.thu ho t đ ng t ạ ộ Doanh thu QLDMDT Doanh thu b o lãnh phát hành ả Doanh thu t CK v n đ u t ư ấ ầ ư Hoàn nh p d phòng các kho n trích ự ậ ả
cướ
9.002.600 5.585.565.947 6.423.154.690 - - 22.386.000 3.764.797.329 5.083.026.120 - -
tr Doanh thu v v n kinh doanh ề ố 2. Thu lãi đ u t ầ ư 3. Các kho n gi m tr doanh thu ả ả II. Thu nh p ngoài ho t đ ng kinh doanh ậ 1. Chênh l ch lãi nh ng bán, thanh lý ệ ừ ạ ộ ượ
ổ ề
ử
doanh CK
ứ
c…)
ạ ộ
ệ
TSCĐ 2. Thu b o hi m và đ n bù t n th t ấ ể ả 3. Thu n ph i thi đã x lý ả ợ 4. Thu nh p khác ậ B/ Chi phí I. Chi phí ho t đ ng kinh doanh ạ ộ 1. Chi phí ho t đ ng kinh doanh ạ ộ i CKớ 1.1. Chi phí môi gi 1.2. Chi phí ho t đ ng t ạ ộ ự 1.3. Chi phí qu n lý DMĐT ả 1.4. Chi phí b o lãnh, phát hành CK ả 1.5. Chi phí t i đ u t v n cho ng ư ấ ườ ầ ư 1.6. Chi phí l u ký ch ng khoán ư 1.7 Chi phí( d phòng, trích tr ướ ự 1.8 Chi phí v n kinh doanh ố 1.9 Chi phí tr c ti p ho t đ ng KD CK ự ế 2. Chi phí qu n lý doanh nghi p ả II. Chi Phí ngoài ho t đ ng kinh doanh ạ ộ C/ Xác đ nh k t qu kinh doanh ả ế ị ho t đ ng kinh doanh CK 1. k t qu t ả ừ ạ ộ ho t đ ng KD ngoài CK 2. k t qu t ả ừ ạ ộ ế ế
- - - - 135.471.770.539 135.456.770.539 131.584.107.961 3.303.835.769 2.158.633.285 3.000.000 207.286.074 - 142.764.120 618.105.220 115.878.244.420 9.272.239.073 3.872.662.578 15.000.000 65.066.262.340 65.081.262.340 (15.000.000) Ngu n: Công ty ch ng khoán BSC - - - - 52.968.209.582 52.970.359.582 49.164.164.253 86.676.542 7.760.000 - 183.054.900 - - - 44.458.030.498 4.428.642.313 3.806.195.329 (2.150.000) 16.084.096.331 16.081.946.331 2.150.000 ồ ứ
B ng 4 : K t qu kinh doanh năm 2009 ế ả ả
Năm Ch tiêu ỉ Nhóm I – K41DQ2 Th cự 24 of
Page
37
KH % th cự % th cự Hà n i, tháng 08 năm 2011 ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ứ
ể
ậ
2009
hi n soệ hi n 2009
hi n soệ ệ
v i 2008 ớ v i KHớ
Ch tiêu s l ng ố ượ ỉ
T ng doanh thu 544.124 598.205 110% ổ
Ho t đ ng môi gi 26.123 58.256 223% 57.868 101% ạ ộ i ớ
Doanhthut ho tđ n 512.236 534.484 104% ừ ạ ộ
g đ u t kinh doanh ầ ư
doanh 20.234 164.368 - Ho t đ ng t ạ ộ ự
- Doanh thu v n kinh 400.000 301.875 ố
doanh
80.868 3.212 48.286 5.600 174% - Thu lãi đ u tầ ư Ho t đ ng t ộ ạ ư ấ v n,
b o lãnh phát hành L u ký, khác 2.419 4.573 189% ả ư
Thu d ch v ròng 18.558 42.672 229% 42.000 101% ụ ị
Ch tiêu ch t l ng ấ ượ ỉ
Th ph n môi gi ầ ị ớ i
3.2% 2.34% 73% 3.2% 70% theo giá tr giao d ch ị ị
i công ty
th c hi n t ệ ạ Ch tiêu hi u qu ệ ự ỉ ả
- L i nhu n tr (515.363 399.018 390.000 ậ ợ ướ c
) - 71.15% thuế
- ROE
Ngu n: Công ty ch ng khoán BSC ứ ồ
Nhìn vào b ng c c u doanh thu c a BSC ta có th d dang th y đ c: Tuy ể ễ ơ ấ ủ ả ấ ượ
ạ s li u còn khá khiêm t n so v i các ho t đ ng khác c a Công ty nh ng ho t ố ệ ạ ộ ủ ư ố ớ
đ ng b o lãnh đã có đóng góp không nh đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a Công ộ ỏ ớ ớ ạ ộ ủ ả
ậ ty,ho t đ ng b o lãnh phát hành gi m xu ng và ngày càng gi m do Công ty t p ạ ộ ả ả ả ố
trung vào ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ế kinh doanh, năm 2008 đ t 3.212 tri u đ ng chi m ạ ệ ộ
ế 0,6% t ng doanh thu c a công ty, đ n năm 2009 đ t 5.600 tri u đ ng chi m ủ ế ệ ạ ổ ồ
0,93% t ng doanh thu c a Công ty gi m so v i giai đo n 2005 – 2006, năm 2005 ủ ả ạ ổ ớ
Nhóm I – K41DQ2
Page
25 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ho t đ ng b o lãnh đ t 5.038.007.976 đ ng chi m 7,3 % t ng doanh thu đ n năm ổ ồ
ể ậ ạ ộ
ế ế ạ ả
ả 2006 đ t 7.087.715.250 đ ng chi m 3,5% t ng doanh thu. S dĩ có s suy gi m ự ế ạ ồ ổ ở
ng, s chuy n h ng ho t đ ng c a công ty nh v y là do đi u ki n c a th tr ề ệ ủ ư ậ ị ườ ự ể ướ ạ ộ ủ
b t đ u quan tâm t ắ ầ ớ ạ i m t s m ng ho t đ ng khác đ ng th i t p trung vào ho t ộ ố ả ạ ộ ờ ậ ồ
doanh ch ng khoán nh m t o ra m t th m nh c a công ty trên th đ ng t ộ ự ế ạ ủ ứ ạ ằ ộ ị
tr ng cho nên doanh thu c a công ty đã tăng lên r t cao, th ph n c a doanh thu ườ ầ ủ ủ ấ ị
t ho t đ ng b o lãnh phát hành đã gi m xu ng 0,6% t ng doanh thu c a công ty ừ ạ ộ ủ ả ả ổ ố
nh ng s doanh thu c a ho t đ ng này v n là đóng góp vào ngu n thu c a công ạ ộ ủ ủ ư ấ ố ồ
ty, đ t 5.600 tri u đ ng. ệ ạ ồ
Ho t đ ng b o lãnh phát hành là m t ho t đ ng có vai trò r t quan tr ng t ạ ộ ạ ộ ả ấ ộ ọ ớ i
ng ch ng khoán Vi t Nam, th tr s phát tri n c a th tr ể ự ị ườ ủ ứ ệ ị ườ ể ng mu n phát tri n ố
c di n ra và ngày càng l n m nh thì các ho t đ ng phát hành c phi u ph i đ ạ ộ ả ượ ế ạ ớ ổ ễ
ạ ộ th c hi n thành công đ t chào bán ch ng khoán phát hành đó. Vì v y, ho t đ ng ứ ự ệ ậ ợ
b o lãnh phát hành ch ng khoán c a BSC c n ph i đ ả ả ượ ủ ứ ầ ơ c quan tâm phát tri n h n ể
nh m nâng cao vai trò, v th và th m nh ho t đ ng b o lãnh phát hành c a công ế ạ ạ ộ ị ế ủ ằ ả
ty trên th tr ng. ị ườ
Chúng ta c n so sánh doanhthu t ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán ầ ừ ạ ộ ứ ả
c a các công ty. ủ
B ng 5: So sánh doanh thu c a ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán ạ ộ ứ ủ ả ả
c a các Công ty. ủ
Đ n v : tri u đ ng ệ ơ ồ ị
ng Vi Doanh thu 6.5 ươ ứ ạ
ng Vi Công ty Công ty Ch ng khoán Ngân hàng Ngo i Th ệ Công ty TNHH Ch ng khoán Ngân hàng Công th ứ t Nam (VCBS) t Nam ươ ệ
t Nam (ARSC) ệ
t Nam (BSC) ệ ứ ứ
t (BVSC) ổ ổ ầ ầ ứ ứ ệ ả
ứ ệ ầ ấ ổ
8 10.5 5.2 4.5 3.4 5 0 3.2 0 ứ
(IBS) Công ty TNHH Ch ng khoán NHNO&PTNT Vi Công ty TNHH Ch ng khoán Ngân hàng ĐT & PT Vi Công ty c ph n Ch ng khoán Sài Gòn (SSI) Công ty c ph n Ch ng khoán B o Vi Công ty TNHH Ch ng khoán Á Châu (ACBS) ứ Công ty c ph n Ch ng khoán Đ Nh t (FSC) Công ty TNHH Ch ng khoán Thăng Long (TSC) ứ Công ty Ch ng khoán Mê Kông (MSC) 26 of Nhóm I – K41DQ2
37
Page
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ứ
ể
ậ
ứ
Công ty ch ng khoán Ngân hàng Đông Á Công ty c ph n Ch ng khoán Tp. H Chí Minh (HSC) ứ ầ ổ ồ
Ngu n: y ban Ch ng khoán Nhà n ồ Ủ ứ 0 0 c ướ
T b ng trên ta th y ho t đ ng b o lãnh phát hành c a Công ty ch ng khoán ạ ộ ừ ả ứ ủ ấ ả
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn chi m t cao nh t so v i các ể ế ệ l ỷ ệ ấ ớ
công ty ch ng khoán cùng ho t đ ng, ho t đ ng b o lãnh phát hành c a Công ty ạ ộ ạ ộ ủ ứ ả
ch ng khoán Ngân hàng ĐT & PT Vi ứ ệ ứ t Nam không cao nh ng cũng đ ng th 4 ư ứ
sau 3 Công ty ch ng khoán c a 3 Ngân hàng: Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. ủ ứ ươ ệ
Ngân hàng Ngo i th ng Vi ạ ươ ệ ể t Nam và Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n ệ
nông thôn đ u là nh ng Ngân hàng hàng đ u Vi t Nam. Đ xem xét rõ h n v ữ ề ầ ệ ể ơ ề
i các công ty ho t đ ng b o lãnh phát hành c a công ty so v i ho t đ ng này t ủ ạ ộ ạ ộ ả ớ ạ
khác ta có th so sánh th ph n ho t đ ng c a BSC v i các công ty tiêu bi u trên ạ ộ ủ ể ể ầ ớ ị
TTCK nh sau: ư
B ng 6: Th ph n ho t đ ng b o lãnh phát hành c a BSC. ạ ộ ủ ầ ả ả ị
( Đ n V : Ph n trăm ) ầ ơ ị
( Ngu n: UBCK ) ồ
Công ty VCBS IBS ARSC BSC BCSC ABCS Công
23.38 22.53 28.42 6.96 5.79 8.69 ty khác 2.78 Thị
ph nầ
Ho t đ ng b o lãnh phát hành c a BSC là không ph i là m t th m nh c a công ế ạ ạ ộ ủ ủ ả ả ộ
ty và c trên th tr ng,m c dù v y nó v n chi m m t t l nh , chi m 6,96% th ị ườ ả ộ ỷ ệ ế ặ ẫ ậ ế ỏ ị
ph n c a c th tr ng. Vì th , ho t đ ng này c a công ty v n có v th trên th ầ ủ ả ị ườ ạ ộ ị ế ủ ế ẫ ị
tr ng, do v y đ phát tri n h n n a ho t đ ng này trên th tr ườ ạ ộ ị ườ ữ ể ể ậ ơ ầ ng th BSC c n ị
ph i có đ c các chi n l c đ phát tri n m nh h n n a , tr thành m t trong ả ượ ế ượ ữ ể ể ạ ơ ở ộ
nh ng công ty d n đ u ho t đ ng b o lãnh phát hành tăng doanh thu cho công ty ạ ộ ữ ầ ẫ ả
và góp ph n quan tr ng vào công cu c c ph n hoá các doanh nghi p nhà n ộ ệ ầ ầ ọ ổ ướ c
ng ch ng khoán Vi c a chính ph , phát tri n th tr ủ ị ườ ủ ể ứ ệ ạ ộ t Nam. Th ph n ho t đ ng ầ ị
ể b o lãnh phát hành c a Công ty ch ng khoán Ngân hàng Nông nghi p & phát tri n ả ứ ủ ệ
nông thôn v n d n đ u, kh ng đ nh th m nh c a mình trên th tr ị ế ạ ị ườ ủ ẳ ầ ẫ ẫ ứ ng ch ng
khoán Vi t Nam. ệ
Nhóm I – K41DQ2
Page
27 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
ể
ứ
i doanh thu cho Ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán c a BSC mang l
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ả
ạ ộ ứ ủ ạ
công ty, dù không l n nh ng cũng đánh d u v th c a nó trên TTCK, đ đành giá ấ ị ế ủ ư ể ớ
ng ta có b ng s li u so sánh doanh thu v ho t đ ng này c a công ty trên th tr ủ ề ạ ộ ị ườ ố ệ ả
các ho t đ ng c a BSC sau: ạ ộ ủ
B ng 7 : So sánh doanh thu t ho t đ ng b o lãnh phát hành v i các ho t ả ừ ạ ộ ả ạ ớ
đ ng khác c a công ty ộ ủ
Năm 2008 Năm 2009
T ng doanh thu 544.124 598.205 ổ
i ớ
Ho t đ ng môi gi ạ ộ Doanh thu t ho t đ ng đ u t KD 26.123 512.236 58.256 534.484 ừ ạ ộ ầ ư
doanh 20.234 164.368 - Ho t đ ng t ạ ộ ự
400.000 301.875 - Doanh thu v n kinh doanh ố
80.868 48.286 - Thu lãi đ u tầ ư
v n, b o lãnh phát 3.212 5.600 Ho t đ ng t ạ ộ ư ấ ả
4.573
hành L u ký, khác ư So v i ho t đ ng đ u t ạ ộ ớ ầ ư 2.419 kinh doanh, ho t đ ng b o lãnh phát hành là m t b ả ạ ộ ộ ộ
ph n nh trong toàn b ho t đ ng kinh doanh c a toàn công ty nh ng nó cũng có ạ ộ ủ ư ậ ỏ ộ
đóp góp không nh trong doanh thu c a toàn công ty, m c dù không đ c chú ủ ặ ỏ ượ
tr ng đ u t phát tri n nh ng nghi p v này cũng đã góp ph n không nh trong ầ ư ọ ụ ư ể ệ ầ ỏ
s phát tri n c a BSC, phí b o lãnh phát hành ngày càng tăng, ch c ch n BSC s ự ể ủ ả ắ ắ ẽ
có b c phát tri n m i trong ho t đ ng này. B ng 1/3 so v i ho t đ ng t doanh, ướ ạ ộ ạ ộ ể ằ ớ ơ ự
đó cũng là con s không nh . ỏ ố
2.Đánh giá v ho t đ ng b o lãnh phát hành c a BSC. ả ề ạ ộ ủ
c 2.1. Nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ
Cũng nh các công ty ch ng khoán khác, ứ ư ạ BSC ra đ i nh m m c đích ho t ụ ằ ờ
i nhu n và góp ph n phát tri n TTCK còn non tr t i Vi đ ng kinh doanh thu l ộ ợ ẻ ạ ể ậ ầ ệ t
Nam. Tuy là m t công ty ra đ i sau m t s công ty ch ng khoán khác trên th ộ ố ứ ộ ờ ị
tr ng nh ng BSC đã bi t t n d ng đi u đó làm l i th cho chính mình, t ườ ư ế ậ ụ ề ợ ế ừ ự th c
tr ng ho t đ ng c a các công ty ra đ i tr c BSC đã bi t rút ra bài h c qu n lý ạ ộ ờ ướ ủ ạ ế ả ọ
ạ cho chính ho t đ ng c a mình nh đó mà trong năm năm ho t đ ng công ty đã đ t ạ ộ ạ ộ ủ ờ
Nhóm I – K41DQ2
Page
28 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ể đ ượ
ứ c nh ng k t qu r t đáng khích l ả ấ
ủ góp ph n cho s phát tri n chung c a ự
ữ ệ ể ế ầ
TTCK Vi t Nam. ệ
Doanh thu c a Công ty đã không ng ng tăng qua các năm và tr ừ ủ ở ộ thành m t
công ty con c a Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam ( NHĐT & PTVN) ầ ư ủ ể ệ
mang l i doanh thu l n nh t cho Công ty m . Năm 2009 l i nhu n c a công ty là ạ ẹ ấ ớ ợ ậ ủ
400 t đ ng và chi n l ỷ ồ ế ượ ệ c trong năm 2010 này công ty s ti p t c hoàn thi n ẽ ế ụ
i kinh doanh c a mình và s mang l m ng l ạ ướ ủ ẽ ạ i doanh thu cao h n cho NHĐT & ơ
PTVN. Trong đi u ki n khó khăn chung c a TTCK non tr Vi t Nam BSC đã có ủ ẻ ề ệ ệ
nh ng chi n l c đúng đ n đ đ a công ty phát tri n đi lên: ế ượ ữ ể ư ể ắ
Đ y m nh kinh doanh ch ng khoán có kỳ h n ( Repo, Rerepo ), m kênh thu ứ ạ ẩ ạ ở
mua ch ng khoán l , khai thác t ứ ẻ ố t quan h qu c t ệ ố ế ố nh m thu hút thêm ngu n v n ằ ồ
n ng ch ng khoán đ u t ầ ư ướ c ngoài t o thêm h ạ ướ ng phát tri n m i cho c th tr ớ ả ị ườ ể ứ
Vi t nam. Đ ng th i công ty còn phát tri n thêm các dich v m i bên các các d ch ệ ụ ớ ể ồ ờ ị
v truy n th ng c a công ty nh là thu n kinh doanh trái phi u chính ph sang ầ ụ ư ủ ủ ế ề ố
ế kinh doanh trái phi u doanh nghi p, phát tri n các nghi p v mà công ty còn y u ụ ế ể ệ ệ
nh nghi p v t v n đ u t , kinh doanh ch ng khoán. ệ ụ ư ấ ầ ư ư ứ
V c c u t ch c và nhân s : Công ty đã hình thành đ ề ơ ấ ổ ự ứ ượ ộ c cho mình m t
khung b máy ho t đ ng h p lý và có hi u qu , tránh đ ợ ạ ộ ệ ả ộ ượ ầ c các th t c không c n ủ ụ
thi c ngày càng nhi u công chúng đ u t quan tâm ế t trong ho t đ ng thu hút đ ạ ộ ượ ầ ư ề
t i s phát tri n c a th tr ng ch ng khoán. Xây d ng đ c m t đ i ngũ cán b ớ ự ể ủ ị ườ ự ứ ượ ộ ộ ộ
tr có năng l c, làm vi c sáng t o và có hi u qu … ự ệ ệ ẻ ả ạ
i ho t đ ng: Hi n nay BSC đã xây d ng đ c cho mình m t h V m ng l ề ạ ướ ạ ộ ự ệ ượ ộ ệ
th ng đ i lý nh n l nh r t l n r i ậ ệ ấ ớ ả ở ạ ố kh p các t nh trên kh p toàn qu c.Trong năm ắ ắ ố ỉ
c a BSC đã đ 2007 s v n đi u l ố ố ề ệ ủ ượ c Ngân hàng m tăng lên là 700 t ẹ ỷ ồ ớ đ ng v i
s v n này ch c ch n công ty s có đ ố ố ẽ ắ ắ ượ c nh ng b ữ ướ c phát ri n m i nh m tăng ớ ể ằ
ủ doanh thu cho công ty, phát tri n m nh h n n a các nghi p v truy n th ng c a ụ ữ ề ệ ể ạ ơ ố
mình đ ng th i m r ng thêm các d ch v nh m thu hút thêm ngu n v n và công ụ ở ộ ằ ồ ờ ồ ố ị
chúng đ u t góp ph n cho s phát tri n c a th tr ng. ầ ư ể ủ ị ườ ự ầ
Nh ng k t qu đã đ t đ c c a công ty có đ c là do s đi u hành năng ạ ượ ủ ữ ế ả ượ ự ề
đ ng c a công ty cùng v i s lao đ ng không bi ộ ớ ự ủ ộ ế ạ ủ t m t m i và đ y sáng t o c a ầ ệ ỏ
Nhóm I – K41DQ2
Page
29 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ể
ứ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ệ toàn b cán b nh n viên trong công ty… Tuy nhiên, không th tránh kh i vi c
ậ ộ
ể ậ ỏ ộ
công ty còn t n t ồ ạ i m t s khó khăn c n ph i kh c ph c. ầ ộ ố ụ ả ắ
2.2. H n chạ ế
H n ch mà ế ạ ố BSC đang ph i đ i m t đ ng th i cũng là h n ch chung đ i ả ố ặ ồ ế ạ ờ
Vi t Nam, đó là: v i các công ty ch ng khoán ớ ứ ở ệ
- TTCK là th tr ng m i, còn khá m i m v i Vi t Nam, cùng v i s suy ị ườ ẻ ớ ớ ớ ệ ớ ự
ng không nh đ i v i TTCK trong n c cũng nh tho i toàn c u làm nh h ầ ả ả ưở ỏ ố ớ ướ ư
ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p ệ ạ ộ ủ
- Môi tr ng tài chính còn thô s : Đi u này đ c th hi n qua các kênh huy ườ ề ơ ượ ể ệ
trong giai đo n m i hình thành, thi u đ ng b , đang ch u s can đ ng v n đang ố ộ ở ị ự ế ạ ớ ồ ộ
thi p hành chính thay cho s tác đ ng c a các l c l ng th tr ự ượ ủ ự ệ ộ ị ườ ề ng. Trong khi n n
kinh t i t c l c l i rong ế đang thi u v n nghiêm tr ng thì ngu n v n trong n ọ ế ố ồ ố ướ ạ ắ ạ
các ngân hàng v i m t s l i thoát cho đ u t . Bên ộ ố ượ ớ ng không nh , không có l ỏ ố ầ ư
i khi n cho môi tr c nh đó, các s n ph m d ch v tài chính còn quá ít ị ạ ụ ả ẩ ỏ ế ườ ầ ng đ u
t nghèo nàn, kém h p d n. Tăng tr ng kinh t ư ấ ẫ ưở t ế ươ ữ ng đ i nhanh trong nh ng ố
năm v a qua đã t o ra thu nh p gia tăng đáng k trong n n kinh t nói chung và ừ ể ề ạ ậ ế
các h gia đình nói riêng. Nhi u ng i cho h c ề ộ ườ i có v n nhàn r i, TTCK đem l ỗ ố ạ ọ ơ
h i đ u t m i h p d n song do th tr ộ ầ ư ớ ấ ị ườ ẫ ơ ng còn quá m i m , hàng hoá còn đ n ẻ ớ
gi n, ít v n còn khiêm t n. ả ỏ i nên s l a ch n c a các nhà đ u t ọ ủ ự ự ầ ư ẫ ố
- Môi tr ườ ng pháp lý còn thi u đ ng b và ch a hoàn ch nh. Nhà n ộ ư ế ồ ỉ ướ ệ c hi n
nay ch a có nh ng ho ch đ nh c th t m chi n l ụ ể ở ầ ế ượ ư ữ ạ ị c đ phát tri n m t cách ể ể ộ
bài b n, đ ng b và hi u qu cho TTCK. Nhi u văn b n pháp lý đ ề ệ ả ả ả ồ ộ ượ c đ a ra ư
không phù h p v i tình hình th c t ớ ự ế ợ ả và còn nhi u b t c p. B n thân các văn b n ấ ậ ề ả
ấ pháp lý hi n hành cũng đang trong quá trình đi u ch nh. Văn b n pháp lý cao nh t ệ ề ả ỉ
v ch ng khoán và TTCK hi n nay m i ch là Ngh đ nh nh ng b n thân nó cũng ề ứ ư ệ ả ớ ỉ ị ị
chua th bao quát h t m i v n đ c a th tr ng. Do đó gây ra nhi u khó khăn, ọ ấ ề ủ ị ườ ế ể ề
v ng m c cho các nhà đ u t cũng nh các công ty ch ng khoán. ướ ầ ư ắ ư ứ
- i là y u t quan Thi u ngu n nhân l c có k năng: Có th nói, con ng ỹ ự ể ế ồ ườ ế ố
tr ng nh t và có vai trò quy t đ nh đ n thành công c a m t công ty. Các công ty ế ị ủ ế ấ ọ ộ
ch ng khoán là nh ng công ty ho t đ ng trong lĩnh v c tài chính-ti n t ạ ộ ề ệ ớ v i ự ứ ữ
Nhóm I – K41DQ2
Page
30 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. nh ng s n ph m d ch v cao c p c a th tr
ng đòi h i ph i có m t đ i ngũ nhân ả ấ ủ
ứ ụ
ị ườ ộ ộ
ể ữ
ẩ ả ỏ ị
viên d y d n kinh nghi m và tinh thông nghi p v . TTCK Vi ụ ệ ệ ạ ầ ệ ộ t Nam là m t
TTCK non tr nên đ i ngũ cán b c a th tr ộ ộ ủ ị ườ ẻ ế ng không th tránh kh i vi c thi u ể ệ ỏ
ngu n nh n l c có k năng và BSC cũng không là ngo i l ậ ự . ạ ệ ồ ỹ
- Là công ty con c a NHĐT & PTVN, BSC nh n đ c r t nhi u l ậ ượ ấ ề ợ ủ ế ư i th nh ng
đó cũng là m t h n ch c a BSC khi ph i đ ng th i ch u s qu n lý đôi khi không ị ự ả ộ ạ ả ồ ế ủ ờ
đ ng b gi a NHĐT&PTVN v i y ban ch ng khoán (UBCK) và các c quan ồ ộ ữ ớ ủ ứ ơ
do NH ĐT& PTVN VN c p BSC ch c năng. Đông th i v i ngu n v n đi u l ờ ớ ề ệ ứ ồ ố ấ
không th t tăng ngu n v n đi u l ể ự ề ệ ồ ố ạ ộ này nh m phát tri n m nh h n ho t đ ng ể ằ ạ ơ
c a công ty trong đi u ki n công ty có th và các chính sách thu hút ngu n nhân ủ ể ệ ề ồ
đi u ch nh. l c, tăng thêm biên ch cho công ty BSC cũng không có kh năng t ự ế ả ự ề ỉ
- Doanh thu các ho t đ ng c a BSC chênh l nh nhau quá nhi u, đi u này ạ ộ ủ ệ ề ề
nh h ng r t l n đ n ho t đ ng c a BSC. ả ưở ạ ộ ấ ớ ủ ế
Nh n đ nh và phân tích đ ậ ị ượ c nh ng h n ch cũng nh thu n l ế ậ ợ ữ ư ạ i đó c a công ủ
ty, BSC đã đ a ra đ c nh ng chính sách và chi n l c h p lý không ng ng năng ư ượ ế ượ ợ ừ ữ
cao kh năng c ch tranh c a công ty trên th tr ị ườ ủ ạ ả ế ng, là công ty ra đ i s m chi m ờ ớ
lĩnh đ c th tr ượ ị ườ ể ng m t cách n đ nh phát tri n ngày càng đ a công ty phát tri n ư ể ộ ổ ị
t Nam. đi lên góp ph n xây d ng phát tri n TTCK Vi ự ể ầ ệ
Tóm l i: Trong ch ng 2 này cho th y m t cái nhìn t ng quan v BSC và ạ ươ ề ấ ổ ộ
ọ ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán c a BSC. Cho th y vai trò quan tr ng ạ ộ ủ ứ ả ấ
c a ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán đ i v i th tr ủ ạ ộ ố ớ ị ườ ứ ả ố ớ ng và đ i v i
i doanh thu Công ty,m c dù không ph i là m t trong hai ho t đ ng chính mang l ộ ạ ộ ặ ả ạ
r t l n cho công ty nh ng ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán c a Công ty ấ ơ ạ ộ ủ ứ ư ả
c s quan tâm đ c bi c n phái đ ấ ượ ự ặ ệ ơ t h n n a nh m khai thác t ằ ữ ố i đa th m nh đó ế ạ
ng đ nâng cao phát tri n ho t đ ng b o lãnh. Trong c a công ty trên th tr ủ ị ườ ạ ộ ể ể ả
t ng lai ho t đ ng này v n c n ph i đ ươ ạ ộ ả ượ ẫ ầ ằ c quan tâm phát tri n h n n a nh m ể ữ ơ
ng hàng hoá đ y đ và có chât l ng cho th tr t o ra m t l ạ ộ ượ ủ ầ ượ ị ườ ế ng m c dù chi n ặ
l c hi n nay c a công ty đang quan tâm phát tri n m t s ho t đ ng khác mà ượ ạ ộ ộ ố ủ ể ệ
công ty có th m nh nh ng ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán c a công ả ế ạ ạ ộ ứ ủ ư
ty v n là m t trong nh ng ho t đ ng rât quan tr ng c a công ty. Hi n nay, BSC ạ ộ ủ ữ ệ ẫ ộ ọ
Nhóm I – K41DQ2
Page
31 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ể
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. đang c g ng tr thành m t nhà t o l p th tr ở
ế ng cho trái phi u, đó là m t chi n ạ ậ
ậ ố ắ
ứ ộ
ị ườ ế ộ
l c nh m năng cao h n n a th m nh c a công ty trong ho t đ ng t doanh trái ượ ạ ộ ế ạ ủ ữ ằ ơ ự
ấ phi u và ho t đ ng b o lãnh phát hành cũng v y, vì ho t đ ng này có vai trò r t ạ ộ ạ ộ ế ả ậ
quan tr ng trên th tr ị ườ ọ ệ ng nó thúc đ y quá trình c ph n hoá các doanh nghi p ổ ẩ ầ
Nhà n c t o ra m t danh m c hàng hoá ngày càng đa d ng cho th tr ướ ạ ị ườ ụ ạ ộ ứ ng ch ng
khoán Vi t nam… ệ
Nhóm I – K41DQ2
Page
32 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ứ
ể CH
NG III: GI I PHÁP PHÁT TRI N HO T Đ NG B O LÃNH Ể
Ạ Ộ
Ả
Ả
ậ ƯƠ
PHÁT HÀNH CH NG KHOÁN C A CÔNG TY CH NG KHOÁN
Ứ
Ứ
Ủ
NGÂN HÀNG Đ U T & PHÁT TRI N VI T NAM.
Ầ Ư
Ể
Ệ
ng phát tri n c a BSC trong th i gian t i. 1. Đ nh h ị ướ ể ủ ờ ớ
1.1. Đ nh h ng phát tri n c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam. ị ướ ể ủ ị ườ ứ ệ
M c tiêu phát tri n c a TTCK Vi t Nam trong th i gian t i là: ể ủ ụ ệ ờ ớ
- T p trung đ y m nh phát tri n th tr ng c v quy mô và ch t l ị ườ ể ạ ẩ ậ ả ề ấ ượ ạ ng ho t
đ ng đ TTCK th t s đóng vai trò là kênh huy đ ng v n trung và dài h n cho ộ ậ ự ể ạ ố ộ
, ph n đ u đ a t ng giá tr v n hoá th tr n n kinh t ề ế ư ổ ị ố ị ườ ấ ấ ế ạ ng c phi u niêm y t đ t ế ổ
kho ng 40-50% GDP vào cu i năm 2010. ả ố
- G n vi c phát tri n TTCK v i thúc đ y chuy n đ i, s p x p l ớ ổ ắ ế ạ ể ệ ể ắ ẩ ệ i doanh nghi p
nhà n c và chuy n doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài thành công ty c ướ ầ ư ướ ể ệ ố ổ
ph n.ầ
- M r ng ph m vi ho t đ ng c a TTCK có t ch c, t ng b ạ ộ ở ộ ủ ạ ổ ứ ừ ướ c thu h p TTCK ẹ
t do nh m b o v quy n và l ự ệ ề ả ằ ợ i ích h p pháp c a các nhà đ u t ủ . ầ ư ợ
1.2. Đ nh h ng phát tri n c a BSC trong th i gian t ị ướ ể ủ ờ i ớ
Trên c s xu t phát đi m, n n t ng, công c h tr đã t ng b ề ả ụ ỗ ợ ơ ở ừ ể ấ ướ ự c xây d ng
và hoàn thành trong năm năm 2009 cũng nh đ nh h ư ị ướ ng phát tri n c a BSC trong ể ủ
th i gian t ờ ớ ư i, năm 2010 là năm k t thúc c a k ho ch 3 năm 2008 – 2010 đ a ủ ế ế ạ
Công ty n m trong top đ u trên th tr ng và cũng là năm đ u tiên th c hi n c ị ườ ầ ằ ự ệ ầ ổ
ph n hóa làm ti n đ ho t đ ng năm 2010 nh sau: ạ ộ ư ề ề ầ
Năm 2010 đ ượ ạ c xác đ nh là năm m đ u cho m t giai đo n m i c a ho t ớ ủ ở ầ ạ ộ ị
đ ng BSC, b t đ u c a k ho ch 05 năm 2010 – 2015 sau c ph n hóa. Do đó, ộ ắ ầ ủ ế ạ ầ ổ
nh m đ t đ c s thay đ i m nh m v c c u, ch t l ng và tăng tr ạ ượ ự ẽ ề ơ ấ ấ ượ ạ ằ ổ ưở ề ng b n
ng đ u tiên là đ a các ho t đ ng vào v ng trong ho t đ ng kinh doanh, đ nh h ữ ạ ộ ị ướ ạ ộ ư ầ
t nh t so v i thông l chu n m c chung t ự ẩ ố ấ ớ th tr ệ ị ườ ạ ộ ng v các tiêu chí ho t đ ng ề
nghi p v , nâng cao năng l c c nh tranh. ệ ụ ự ạ
Ti p t c tri n khai t t c các m ng nghi p v c a ngân hàng đ u t . Các ế ụ ể ấ ả ụ ủ ầ ư ệ ả
ữ m ng nghi p v d n tr thành các công ngh chu n m c, có s ph i h p gi a ố ợ ụ ầ ự ự ệ ệ ả ẩ ở
H i s và Chi nhánh đ ng gi a các phòng ban trong Công ty. Năm 2010 đ c xác ộ ở ữ ồ ượ
Nhóm I – K41DQ2
Page
33 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
ậ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ể ệ ớ đ nh là năm ki m nghi m đ u tiên c a BSC trên mô hình m i, công ngh m i ể ị
ứ ệ
ủ ầ ớ
trên th tr ng và ti p t c đ c hoàn thi n trong năm 2011. ị ườ ế ụ ượ ệ
Đ a ho t đ ng phân tích tr thành n n t ng và đ nh h ạ ộ ư ở ề ả ị ướ ạ ng cho các ho t
đ ng nghi p v . ệ ụ ộ
Ti p t c xây d ng BSC thành m t th ch có tính h th ng ch t ch theo ể ế ụ ệ ố ự ế ẽ ặ ộ
h ướ ể ng phát tri n b n v ng, xây d ng n n t ng trên c s c ng c và phát tri n ề ả ơ ở ủ ự ữ ề ể ố
h th ng qu n tr n i b bao g m qu n tr đi u hành và qu n tr tài chính ả ị ộ ộ ệ ố ị ề ả ả ồ ị
Đ nh h c m r ng th tr ng qu c t ị ướ ng t ng b ừ ướ ở ộ ị ườ ố ế ệ , mang đ n s hi n di n ế ự ệ
c a BSC. ủ
2. Gi ả i pháp phát tri n ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán ả ạ ộ ứ ể
c a BSC . ủ
Qua các phân tích đã trình bày cho th y đ ấ ượ ạ ộ c tính quan tr ng c a ho t đ ng ủ ọ
b o lãnh phát hành ch ng khoán trên TTCK. Vi c b o lãnh phát hành ch ng khoán ả ệ ả ứ ứ
v n phát hành, phân ph i ch ng khoán đi kèm đã tao đ c cho và các d ch v t ị ụ ư ấ ứ ố ượ
TTCK m t l ng hàng hoá phong phú và có ch t l ộ ượ ấ ượ ng t o đi u ki n cho s phát ệ ự ề ạ
tri n c a TTCK. ể ủ
ạ ộ Nh n th c sâu s c t m quan tr ng đó, qua nghiên c u th c tr ng ho t đ ng ắ ầ ự ứ ứ ậ ạ ọ
i BSC em xin đ c đ a ra m t s gi i pháp cho s phát b o lãnh phát hành t ả ạ ượ ộ ố ả ư ự
tri n c a ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán nh sau: ể ủ ạ ộ ứ ư ả
2.1. V ch đ o đi u hành ề ỉ ạ ề
Trong đi u ki n môi tr ng tài chính còn r y thô s , các công c tài chính ệ ề ườ ụ ấ ơ
còn đang trong giai đo n m i hình thành còn thi u đ ng b , các công c tài chính ụ ế ạ ớ ồ ộ
ch a đ s c đ lôi cu n đ c đông đ o công chúng đ u t ư ủ ứ ể ố ượ ầ ư ả ỉ ạ thì ho t đ ng ch đ o ạ ộ
đi u hành ho t đ ng c a các công ty tài chính, nh t là các công ty ch ng khoán là ạ ộ ứ ủ ề ấ
c phù h p v i th tr vô cùng quan tr ng. C n ph i có nh ng chi n l ầ ế ượ ữ ả ọ ị ườ ợ ớ ồ ng đ ng
c mà công ty đã ho nh đ nh th i ch đ o ho t đ ng c a công ty bám sát chi n l ủ ạ ộ ỉ ạ ế ượ ờ ạ ị
ra.
2.2. V kinh doanh ề
Đ y m nh khai thác, m r ng các m ng l ở ộ ạ ẩ ạ ướ ị i d ch v m i nh m thu hút ngày ằ ụ ớ
càng nhi u công chúng đ u t v i TTCK. Đ y m nh kinh doanh ch ng khoán ầ ư ớ ứ ề ạ ẩ
Nhóm I – K41DQ2
Page
34 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán. ng n h n và nên đ u t
ứ ể khai thác m t s ho t đ ng mà công ty còn y u, chuy n ộ ố
ầ ư ạ ộ
ể ắ
ậ ạ
ế
t ừ ế ho t đ ng kinh doanh thu n trái phi u chính ph sang kinh doanhtrái phi u ế ạ ộ ủ ầ
doanh nghi p và c c phi u. ả ổ ế ệ
2.3. V c c u t ề ơ ấ ổ ứ ch c và đ i ngũ cán b ộ ộ
Các công ty ch ng khoán là nh ng công ty ho t đ ng trong lĩnh v c tài chính ữ ự ứ ạ ộ
ti n t ề ệ ớ v i nh ng s n ph m d ch v cao c p c a th tr ị ấ ủ ị ườ ụ ữ ả ẩ ộ ng đòi h i ph i có m t ả ỏ
ệ đ i ngũ nhân viên d y d n kinh nghi m và tinh thông nghi p v . Trong đi u ki n ộ ệ ụ ề ệ ạ ầ
th tr ng còn giai đo n đ u, các công ty ch ng khoán Vi ị ườ ở ứ ạ ầ ở ệ ế t Nam còn thi u
ệ m t đ i ngũ cán b lãnh đ o và cán b có trình đ chuyên môn và có kinh nghi m ộ ộ ạ ộ ộ ộ
kinh doanh th ng tr ng BSC cũng không ph i là tr ng h p ngo i l . M t s ươ ườ ả ườ ạ ệ ợ ộ ố
nghi p v c a công ty còn thi u cán b ch ch t nh : nghi p v t v n, phân ụ ủ ụ ư ấ ủ ư ệ ệ ế ố ộ
tích, môi gi i, qu n lý danh m c đ u t . Vì v y, trong th i gian t i v n đ đào ớ ầ ư ụ ả ậ ờ ớ ấ ề
ộ t o kinh nghi m chuyên môn cũng nh k năng nghi p v cho đ i ngũ cán b là ư ỹ ạ ụ ệ ệ ộ
m t vi c làm t ệ ộ ấ ế ữ t y u v a là m t thách th c l n lao đ i v i công ty trong nh ng ố ớ ứ ớ ừ ộ
năm t i.ớ
2.4. V công tác ti p th ị ế ề
Tăng c ng các ho t đ ng nh m nâng cao h n n a hình nh c a công ty trên ườ ơ ữ ạ ộ ủ ả ằ
th tr ng qua đó m r ng quan h h p tác v i các công ty khác trên th tr ng, ị ườ ệ ợ ở ộ ị ườ ớ
thúc đ y h p tác, kinh doanh v i các nhà đ u t n ầ ư ướ ẩ ợ ớ c ngo i… ạ
3. M t s ki n ngh ộ ố ế ị
3.1. Ki n ngh v i Chính ph và các b liên quan ị ớ ủ ế ộ
ư V phía Chính ph c n có s quan tâm h n n a v TTCK, t o ra nh ng u ủ ầ ự ữ ữ ề ề ạ ơ
đãi v thu cho các nhà đ u t cũng nh công ty c ph n m t cách lâu dài và ầ ư ế ề ư ầ ổ ộ
ch c ch n đ kích thích h tham gia th tr ị ườ ể ắ ắ ọ ng. Song song v i vi c này, Chính ớ ệ
ph cũng c n thúc đ y nhanh ti n trình c ph n hoá các doanh nghi p nhà n ủ ế ệ ầ ẩ ầ ổ ướ c,
t o đi u ki n cho ho t đ ng b o lãnh phát hành phát tri n. ạ ạ ộ ể ệ ề ả
ạ Đ nâng cao hi u l c, đ m b o tính n đ nh v m t pháp lý cho các ho t ệ ự ề ặ ể ả ả ổ ị
ậ đ ng c a Công ty ch ng khoán, Chính ph nên nhanh chóng s a đ i hành Lu t ộ ủ ủ ủ ứ ổ
ch ng khoán Vi t Nam chi ti t h n, phù h p h n v i th c t ứ ệ ế ơ . ự ế ớ ơ ợ
3.2. Ki n ngh v i U ban ch ng khoán Nhà n c ị ớ ứ ế ỷ ướ
Nhóm I – K41DQ2
Page
35 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ể
ứ
ệ U ban ch ng khoán c n có nh ng tác đ ng tích c c, nhanh chóng hoàn thi n ữ
ậ ỷ
ự ứ ầ ộ
khung pháp lý v TTCK nói chung cũng nh v quy trinh ho t đ ng b o lãnh phát ạ ộ ư ề ề ả
ứ hành nói riêng. Nghiên c u, tìm hi u xây d ng quy trình đ các Công ty ch ng ự ứ ể ể
khoán đ đi u ki n th c hi n các nghi p v m i đáp ng nhu c u c a th tr ng. ệ ụ ớ ầ ủ ủ ề ị ườ ứ ự ệ ệ
M t khác U ban cũng c n ph i nâng cao công tác qu n lý giám sát các Công ty ầ ả ặ ả ỷ
ch ng khoán, tránh nh ng mâu thu n v quy n l ề ợ ả i x y ra gi a các bên. ữ ữ ứ ề ẫ
3.3. Đ i v i các trung tâm giao d ch ố ớ ị
ứ C n có s ph i h p đ ng b , ch t ch gi a hai trung tâm giao d ch ch ng ẽ ữ ố ợ ự ầ ặ ồ ộ ị
khoán. Đ c bi ặ ệ t trong ho t đ ng bán đ u giá c ph n, đ ho t đ ng này phát ổ ạ ộ ạ ộ ể ầ ấ
tri n, thu hút đ ể ượ ố ợ c đông đ o công chúng tham gia, hai trung tâm nay c n ph i h p ả ầ
ọ v i nhau đ th c hi n đ u giá tr c tuy n. Các trung tâm nên trang b khoa h c ế ớ ể ự ự ệ ầ ị
ế công ngh hi n đ i đ m b o cho ho t đ ng bán đ u giá và ho t đ ng niêm y t ạ ộ ệ ệ ạ ả ạ ộ ả ấ
đăng ký giao d ch ch ng khoán di n ra thu n l i. ậ ợ ứ ễ ị
Tóm l i: Trong ch i pháp cho BSC và các ki n ngh ạ ươ ng 3, đã đ a ra các gi ư ả ế ị
đ i v i các b , ngành, c quan ch c năng , nh m phát tri n ho t đ ng b o lãnh ố ớ ạ ộ ứ ể ằ ả ộ ơ
phát hành trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam. Các ý ki n c a chuyên đ căn ị ườ ứ ệ ủ ế ề
c di n bi n c a TTCK Vi ế ủ ứ ễ ệ t Nam, và th c tr ng ho t đ ng c a BSC. Qua đó, hy ạ ộ ủ ự ạ
c m t ph n nh vào s phát tri n b n v ng c a BSC nói v ng đóng góp đ ọ ượ ữ ủ ự ể ề ầ ộ ỏ
chung và ho t đ ng b o lãnh phát hành nói riêng c a công ty. ạ ộ ủ ả
Nhóm I – K41DQ2
Page
36 of
37
Hà n i, tháng 08 năm 2011
ộ
Ti u lu n : Kinh doanh Ch ng khoán.
ứ
ể
ậ
K T LU N
Ậ
Ế
Ho t đ ng b o lãnh phát hành ch ng khoán là m t ho t đ ng có vai trò r t quan ạ ộ ạ ộ ứ ấ ả ộ
tr ng cho s phát tri n c a các công ty ch ng khoán nói riêng và c a c TTCK nói ể ủ ủ ả ứ ự ọ
chung. Đây là m t ho t đ ng góp ph n vào công cu c đ y nhanh ti n trình c ạ ộ ế ầ ẩ ộ ộ ổ
ph n hoá các doanh nghi p nhà n c c a chính ph , tăng l ng hàng hoá trên th ệ ầ ướ ủ ủ ượ ị
tr ng t o đà cho s phát tri n c a TTCK. H n th ho t đ ng này còn mang l ườ ể ủ ự ế ạ ạ ộ ơ ạ i
cho các CTCK doanh thu không nh , có c BSC, ho t đ ng này m c dù không ạ ộ ặ ả ỏ
ph i là m t trong hai th m nh c a công ty trên th tr ế ạ ị ườ ủ ả ộ ạ ng nh ng cũng là ho t ư
đ ng mang l ộ i l ạ ợ i ích v cho công ty, v ì v y vi c phát tri n ho t đ ng b o lãnh ệ ạ ộ ị ậ ể ề ả
phát hành ch ng khoán c a BSC có vai trò quan tr ng không ch vì l ứ ủ ọ ỉ ợ ậ ủ i nhu n c a
công ty tr ướ ủ c m t mà còn vì hình nh c a công ty và s phát tri n lâu dài c a ủ ự ể ắ ả
công ty trong t ng lai, cũng nh s phát tri n c a th tr ng ch ng khoán Vi ươ ể ủ ư ự ị ườ ứ ệ t
Nam.