ng, đó chính là

L I M Đ U Ờ Ở Ầ Nh ng năm g n đây, ầ ữ

Vi ở ệ t Nam đang sôi đ ng m t lo i th tr ộ ị ườ ạ ộ

th tr ng t ị ườ ng ch ng khoán. Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ớ ự ể ủ ứ ề th tr ế ị ườ ạ i

Vi t Nam, xu th toàn c u hóa kinh t và nhi u làn sóng kinh doanh m i đã và ệ ế ầ ế ề ớ

đang ùa vào n c ta. Nhu c u t n t ng c nh tranh ướ ầ ồ ạ i và phát tri n trong môi tr ể ườ ạ

ồ đã bu c các doanh nghi p ph i minh b ch hóa c ch qu n lý, m r ng ngu n ạ ở ộ ệ ế ả ả ộ ơ

đó, các công ty c ph n ra đ i và ngày càng th v n kinh doanh. Chính vì l ố ẽ ầ ổ ờ ể

hi n b ệ ướ c đi đúng đ n c a mình khi đ a c phi u c a công ty đ n v i công ổ ư ủ ủ ế ế ắ ớ

i ích c a công ty v i các c đông. Qua đó, chúng ta th y vai chúng, g n li n l ắ ề ợ ủ ấ ớ ổ

trò c a vi c th tr ng ch ng khoán nói chung và th tr ị ườ ủ ệ ị ườ ứ ng c phi u nói riêng ế ổ

c. Vi c phát hành c phi u ra công chúng đã đ n s phát tri n c a đ t n ế ấ ướ ự ủ ể ệ ế ổ

không còn ch là vi c c a doanh nghi p mà là c a t ệ ủ ủ ấ ả ữ ế t c nh ng ai quan tâm đ n ệ ỉ

th tr ng ch ng khoán. Các công ty càng có uy tín trong kinh doanh thì s chú ý ị ườ ự ứ

vào đ t phát hành c phi u c a chúng càng l n. Cũng chính c a các nhà đ u t ủ ầ ư ế ủ ợ ổ ớ

vì nhìn vào các ho t đ ng phát hành và niêm y t c phi u chúng ta th y đ ạ ộ ế ổ ế ấ ượ c

k t qu ho t đ ng c a công ty. Nh v y, ho t đ ng phát hành và niêm y t c ư ậ ế ạ ộ ạ ộ ế ổ ủ ả

phi u ra công chúng là m t b c ti n r t quan tr ng, nó đánh d u m t th i kì ộ ướ ế ế ấ ấ ọ ộ ờ

phát tri n c a công ty. Tuy đã hình thành ể ủ n ở ướ ư c ta trong m t th i gian nh ng ộ ờ

nghi p v phát hành ch ng khoán t Nam v n còn khá non y u n u đem so ệ ụ ứ Vi ở ệ ế ế ẫ

v i th gi ớ ế ớ ử ụ i. Có nhi u câu h i đ t ra là: hi n nay các doanh nghi p đã s d ng ỏ ặ ề ệ ệ

các ph ươ ế ng pháp và các đi u ki n nào đ phát hành và niêm y t c phi u? ể ế ổ ệ ề

Th c tr ng phát hành c phi u c a n ủ ự ế ạ ổ ướ ặ c ta trong nh ng năm nay có gì đ c ữ

bi i pháp cho v n đ này trong giai đo n hi n nay? Đó là ệ t, cũng nh nh ng gi ư ữ ả ề ệ ấ ạ

nh ng n i dung chính s đ c đ c p trong bài thuy t trình: “ Ho t đ ng phát ẽ ượ ữ ộ ề ậ ế ạ ộ

hành niêm y t c a c phi u c a các công ty c ph n trên th tr ế ủ ổ ổ ầ ế ủ ị ườ ứ ng ch ng

1

khoán Vi t Nam hi n nay ” ệ ệ

1. Khái quát chung v ho t đ ng niêm y t và phát hành c phi u ế

ề ạ ộ

ế

c a công ty c ph n: ủ

ổ ầ

ổ ầ : 1.1. Vài nét v công ty c ph n ề

Lu t doanh nghi p do Qu c h i thông qua tháng 12/1999 đ nh nghĩa: “Doanh ệ ậ ố ộ ị

ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr nghi p là t ệ ổ ứ ế ả ụ ở s giao d ch n đ nh, ị ổ ị

đ ượ ệ c dăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n ủ ụ ự ậ ằ ị

các ho t đ ng kinh doanh”. Doanh nghi p có th thu c m t trong các lo i hình ệ ạ ộ ể ạ ộ ộ

sau đây: doanh nghi p t nhân, công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh ệ ư ữ ệ ạ ợ

và công ty c ph n. Lu t doanh nghi p đ nh nghĩa công ty c ph n là lo i hình ệ ầ ậ ầ ạ ổ ổ ị

doanh nghi p trong đó: ệ

V n đi u l ề ệ ố ị chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n. C đông ch ch u ề ầ ằ ầ ọ ổ ổ ỉ

trách nhiêm v n và các nghĩa v tài s n khác c a doanh nghi p trong ph m vi ả ề ợ ụ ủ ệ ạ

s v n đã góp vào doanh nghi p ệ ố ố

C đông có quy n t do chuy n nh ng c ph n c a mình cho ng i khác, tr ề ự ổ ể ượ ầ ủ ổ ườ ừ

tr ườ ng h p c ph n u đãi do c đông bi u quy t không đ ổ ầ ư ể ế ổ ợ ượ c chuy n nh ể ượ ng

và tr ng h p 20% c ph n ph thông ph i n m gi trong 3 năm đ u. ườ ả ắ ầ ợ ổ ổ ữ ầ

C đông có th là t ch c ho c cá nhân, s l ng c đông t i thi u là 3 và ể ổ ổ ố ượ ứ ặ ổ ố ể

ng t i đa. không h n ch s l ạ ế ố ượ ố

Công ty c ph n có th là công ty c ph n n i b , công ty c ph n đ i chúng ộ ộ ể ầ ầ ầ ạ ổ ổ ổ

ho c là công ty c ph n niêm y t. ổ ế ầ ặ

Công ty c ph n n i b (Private Company) ổ ầ ộ ộ

Là công ty c ph n ch phát hành c phi u trong s nh ng ng i sáng l p ra ữ ế ầ ổ ổ ố ỉ ườ ậ

ữ công ty, nh ng cán b công nhân viên trong công ty và các pháp nhân là nh ng ữ ộ

đ n v tr c thu c nh ng đ n v trong cùng t p đoàn sáng l p. Đây là c phi u kí ơ ị ự ữ ế ậ ậ ộ ơ ổ ị

danh không đ ng theo m t s ượ c chuy n nh ể ượ ng ho c ch đ ặ ỉ ượ c chuy n nh ể ượ ộ ố

2

ấ ạ đi u ki n nh t đ nh trong n i b công ty. Vi c tăng v n c a công ty r t h n ộ ộ ấ ị ủ ệ ề ệ ố

ch , ch đ c vay v n t các t ch c tín d ng ho c tích lũy t ỉ ượ ế ố ừ ổ ứ ụ ặ ừ trong n i b công ộ ộ

ty.

Công ty c ph n đ i chúng (Public Company) ổ ầ ạ

ữ Là công ty c ph n có phát hành c phi u r ng rãi ra công chúng, ngoài nh ng ế ộ ầ ổ ổ

đói t ượ ớ ng n i b nh công ty c ph n n i b . Ph n l n công ty c ph n m i ộ ộ ộ ộ ầ ớ ư ầ ầ ổ ổ

thành l p đã b t đ u nh nh ng công ty c ph n n i b . Đ n khi công ty đã ắ ầ ộ ộ ư ữ ế ậ ầ ổ

ế phát tri n, ti ng tăm đã lan r ng, h i đ đi u ki n h có th phát hành c phi u ộ ủ ề ế ệ ể ể ộ ọ ổ

rông rãi ra công chúng, tr thành m t công ty c ph n đ i chúng. ầ ạ ở ộ ổ

Khi m t công ty c ph n l n đ u tiên phát hành c phi u r ng rãi trong công ế ộ ầ ầ ầ ộ ổ ổ

chúng, ng i ta g i công ty đó “tr thành công c ng” (go public). Và đ t phát ườ ọ ở ộ ợ

hành đó đ c g i là đ t phát hành đ u tiên cho công chúng (Initial Public ượ ầ ọ ợ

Offering – IPO).

Theo quy đ nh c a Lu t ch ng khoán Vi t Nam, công ty đ i chúng là công ty c ủ ứ ậ ị ệ ạ ổ

ph n thu c m t trong ba lo i hình sau đây: ạ ầ ộ ộ

- Công ty đã th c hi n chào bán c phi u ra công chúng. ự ệ ế ổ

- Công ty có c phi u đ c niêm y t t i S giao d ch ch ng khoán ho c Trung ế ổ ượ ế ạ ở ứ ặ ị

tân giao d ch ch ng khoán. ứ ị

- Công ty có c phi u đ c ít nh t 100 nhà đ u t s h u, không k nhà đ u t ế ổ ượ ầ ư ở ữ ầ ư ể ấ

ch ng khoán chuyên nghi p và có v n đi u l đã góp t 10 t đ ng tr lên. ề ệ ứ ệ ố ừ ỷ ồ ở

Công ty c ph n niêm y t (Listed Company) ổ ầ ế

ng ph n đ u c a mình đ có đ Các công ty c ph n đ i chúng ti p t c con đ ạ ế ụ ầ ổ ườ ấ ủ ể ấ ủ

đi u ki n đ có th niêm y t tai S giao d ch ch ng khoán s tr thành công ty ẽ ở ứ ể ề ệ ể ế ở ị

c giao d ch trên các th tr niêm y t. Hàng hóa ch ng khoán c a h s đ ứ ọ ẽ ượ ủ ế ị ườ ng ị

ố ch ng khoán t p trung, h tr thành nh ng công ty c ph n hàng đ u c a qu c ữ ầ ủ ọ ở ứ ậ ầ ổ

gia, có uy tín, ti ng tăm và đ c h ế ượ ưở ng nh ng đi u ki n thu n l ề ậ ợ ữ ệ ạ i trong ho t

3

đ ng s n xu t kinh doanh và huy đ ng v n. ộ ấ ả ộ ố

1.1 M t s khái ni m c b n: ộ ố ơ ả ệ

C phi u là m t lo i ch ng khoán v n ch ng nh n s góp v n kinh doanh ố ậ ự ứ ứ ế ạ ổ ộ ố

vào các công ty c ph n. Vi c phát hành và niêm y t c phi u cũng đ ế ổ ệ ế ầ ổ ượ ể c hi u

là phát hành và niêm y t ch ng khoán. ứ ế

1.1.1 Phát hành ch ng khoán

ố Phát hành ch ng khoán chính là vi c chào bán ch ng khoán đ huy đ ng v n. ứ ứ ệ ể ộ

N u đ t phát hành d n đ n vi c đ a m t lo i ch ng khoán c a t ệ ư ủ ổ ứ ầ ầ ch c l n đ u ứ ế ế ẫ ạ ợ ộ

tiên ra công chúng thì thì g i là phát hành l n đ u ra công chúng, hay còn g i là ầ ầ ọ ọ

IPO. N u vi c phát hành đó là vi c phát hành b sung b i t ở ổ ứ ứ ch c đã có ch ng ệ ế ệ ổ

khoán cùng lo i l u thông trên th tr ng thì g i là đ t phát hành ch ng khoán ạ ư ị ườ ứ ọ ợ

b sung (SOEs – seasoned equity offerings). ổ

C th h n, ụ ể ơ IPO (Initial Public Offering) - Phát hành ch ng khoán l n đ u ra ứ ầ ầ

công chúng là vi c 1 doanh nghi p c ph n l n đ u tiên th c hi n phát hành ầ ầ ự ệ ệ ệ ầ ổ

ch ng khoán c a mình t i công chúng đ u t bên ngoài công ty và ph ứ ủ ớ ầ ư ở ươ ng

th c th c hi n đ chào bán ch ng khoán ph i ti n hành công khai trên các ứ ứ ự ệ ể ế ả

ph ng ti n thông tin đ i chúng. ươ ệ ạ

1.1.2 Niêm y t ch ng khoán:

ứ ế

Niêm y t ch ng khoán là vi c đ a các ch ng khoán đã đ đi u ki n vào giao ủ ề ư ứ ứ ệ ế ệ

i S giao d ch ch ng khoán, là quá trình mà S giao d ch ch ng khoán d ch t ị ạ ở ứ ứ ở ị ị

ch p thu n cho công ty phát hành có ch ng khoán đ c y t giá và giao d ch trên ứ ậ ấ ượ ế ị

S giao d ch. ở ị

2 Đi u ki n và th t c đ các công ty phát hành và niêm y t c phi u

ủ ụ ể

ế ổ

ế

2.1 Đi u ki n đ các công ty c ph n đ ổ ầ ượ ệ ể ề ế c phát hành và niêm y t

c phi u. ổ ế

2.1.1 Đi u ki n đ phát hành c phi u c a công ty c ph n.

4

ổ ầ ế ủ ổ ề ệ ể

các t ch c tín d ng, các DNNN và doanh Các công ty c ph n (ngo i tr ổ ầ ạ ừ ổ ứ ụ

nghi p có v n đ u t n ầ ư ướ ệ ố ề c ngoài khi th c hi n CPH) ph i đáp ng các đi u ự ứ ệ ả

ki n quy đ nh m i đ ị ớ ượ ệ ủ ụ c phát hành c phi u ra công chúng và ph i làm th t c ế ả ổ

đăng ký v i UBCKNN tr c khi phát hành. ớ ướ

Các đi u ki n phát hành c phi u th ng: ổ ế ề ệ ườ

- Đi u ki n v quy mô: công ty ph i đáp ng đ c yêu c u v n đi u l ban ứ ề ệ ề ả ượ ề ệ ầ ố

th c có tính đ n ngày xin phép phát hành là 10 t đ ng. đ u, m c v n đi u l ứ ố ầ ề ệ ự ế ỷ ồ

- Đi u ki n v tính liên t c c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh: công ty đã đ ạ ộ ụ ủ ề ề ệ ả ấ ượ c

ấ ho t đ ng và ho t đ ng trong lĩnh v c đang ho t đ ng trong m t th i gian nh t ạ ộ ạ ộ ạ ộ ự ộ ờ

đ nh. ị

ấ - Đi u ki n v hi u qu s n xu t kinh doanh: công ty ph i ho t đ ng s n xu t ề ệ ạ ộ ả ả ệ ề ấ ả ả

kinh doanh có lãi không th p h n m c quy đ nh trong m t s năm nh t đ nh. ộ ố ấ ị ứ ấ ơ ị

ng án s d ng v n: công ty ph i có ph ng án kh thi v - Đi u ki n v ph ệ ề ề ươ ử ụ ả ố ươ ả ề

vi c s d ng ngu n v n thu đ đ t phát hành, đ c đ i c đông thông ệ ử ụ ồ ố c t ượ ừ ợ ượ ạ ổ

qua.

- Đi u ki n v đ i ngũ qu n lý công ty: thành viên H i đ ng qu n tr , Ban giám ộ ồ ề ộ ề ệ ả ả ị

ạ đ c đi u hành ph i có đ năng l c trình đ và kinh nghi m qu n lý các ho t ố ự ủ ệ ề ả ả ộ

đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ộ ủ ấ ả

- Đi u ki n v ph m vi phát hành: ề ề ệ ạ

l ph n trăm t i thi u v v n c ph n công ty n m gi và s + Đ m b o t ả ả ỷ ệ ầ ố ề ố ể ầ ắ ổ ữ ố

l ng công chúng n m gi Vi . t Nam, t i thi u 20% và trên 50 ng ượ ắ ữ Ở ệ ố ể ườ ầ ư i đ u t

ngoài công ty phát hành. Tr ng h p v n c ph n c a công ty phát hành t 100 ườ ầ ủ ợ ố ổ ừ

t l t i thi u là 15%. ỷ ồ đ ng tr lên thì t ở ỷ ệ ố ể

l Vi . t Nam, + Đ m b o t ả ả ỷ ệ ph n trăm v v n c ph n c đông n m gi ổ ề ố ầ ầ ắ ổ ữ Ở ệ

ít nh t 20% v n c ph n c a công ty phát hành c đông sáng l p ph i n m gi ậ ổ ả ắ ữ ầ ủ ấ ố ổ

m c này t i thi u 3 năm vào th i đi m k t thúc đ t phát hành và ph i n m gi ợ ả ắ ể ế ờ ữ ứ ố ể

5

hành k t thúc đ t phát hành k t ể ừ ế ợ

- Đi u ki n v b o lãnh phát hành: Vi t Nam quy đ nh tr ề ả ệ ề ở ệ ị ườ ế ng h p c phi u ợ ổ

phát hành có t ng giá tr theo m nh giá v t 10 t đ ng thì ph i có t ệ ổ ị ượ ỷ ồ ả ổ ứ ả ch c b o

lãnh phát hành.

- Đi u ki n phát hành c phi u m i: Trong quá trình kinh doanh công ty có nhu ệ ề ế ổ ớ

ng quy mô s n xu t hay đ u t thêm máy móc, thi c u bành tr ầ ướ ầ ư ả ấ ế ị ạ t b , hi n đ i ệ

hóa công ngh thì có th tăng v n đi u l c a công ty mình lên b ng cách phát ề ệ ủ ệ ể ằ ố

hành c phi u m i. Công ty c ph n ch đ ỉ ượ ấ ế c c p gi y phép phát hành c phi u ế ầ ấ ổ ớ ổ ổ

m i trong các đi u ki n sau: ề ệ ớ

+ Đã thu h t ti n c phi u trong đ t tr c. ế ề ổ ợ ướ ế

+ Ch ng minh đ c ho t đ ng c a công ty đang qu n lý t ứ ượ ạ ộ ủ ả ố t và có hi u qu . ả ệ

+ Đ c ngân hàng đ m nhi m giúp đ d ch v ngân qu và k toán liên quan ỡ ị ượ ụ ệ ế ả ỹ

t i vi c phát hành c phi u. ớ ệ ế ổ

+ Có ch ng trình và k ho ch c th công khai g i v n trong công chúng. ươ ụ ể ọ ố ế ạ

+ Gi y phép phát hành c phi u m i ph i quy đ nh rõ s v n g i thêm, s c ố ố ố ổ ế ấ ả ổ ớ ọ ị

phi u đ ế ượ c phát hành, th i gian th c hi n vi c g i thêm v n. ự ệ ọ ệ ờ ố

2.1.2 Đi u ki n niêm y t c phi u c a công ty c ph n:

2.1.2.1

ổ ầ ế ủ ế ổ ề ệ

Đi u ki n niêm y t c phi u t i S ế ổ ế ạ ở ề ệ

GDCK Thành ph H Chí Minh ố ồ

- Là công ty c ph n có v n đi u l đã góp t i th i đi m đăng ký niêm y t t 80 ề ệ ầ ổ ố ạ ế ừ ể ờ

t đ ng Vi t Nam tr lên tính theo giá tr ghi trên s k toán. ỷ ồ ệ ổ ế ở ị

- Ho t đ ng kinh doanh hai năm li n tr c năm đăng ký niêm y t ph i có lãi và ạ ộ ề ướ ế ả

không có l lu k tính đ n năm đăng ký niêm y t. ỗ ỹ ế ế ế

c d phòng theo quy đ nh c a pháp - Không có các kho n n quá h n ch a đ ả ư ượ ự ủ ạ ợ ị

ị lu t; công khai m i kho n n đ i v i công ty c a thành viên H i đ ng qu n tr , ợ ố ớ ộ ồ ủ ả ả ậ ọ

ổ Ban ki m soát, Giám đ c ho c T ng Giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phó T ng ể ặ ặ ố ổ ố ố

6

Giám đ c, K toán tr i có liên quan. ế ố ưở ng, c đông l n và nh ng ng ớ ữ ổ ườ

- T i thi u 20% c phi u có quy n bi u quy t c a công ty do ít nh t 100 c ể ế ủ ề ể ế ấ ổ ố ổ

. đông n m gi ắ ữ

ổ - C đông là thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, Giám đ c ho c T ng ộ ồ ể ả ặ ổ ố ị

Giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phó T ng Giám đ c và K toán tr ế ặ ố ố ổ ố ưở ng c a công ủ

ty ph i cam k t n m gi 100% s c phi u do mình s h u trong th i gian 6 ế ắ ả ữ ở ữ ố ổ ế ờ

tháng k t ể ừ ế ngày niêm y t và 50% s c phi u này trong th i gian 6 tháng ti p ế ố ổ ế ờ

theo, không tính s c phi u thu c s h u Nhà n ộ ở ữ ố ổ ế ướ ạ c do các cá nhân trên đ i

. di n n m gi ắ ệ ữ

2.1.2.2

- Có h s đăng ký niêm y t c phi u h p l ế ổ ồ ơ . ợ ệ ế

Đi u ki n niêm y t c phi u t i S ế ổ ế ạ ở ề ệ

GDCK Hà N i:ộ

- Là công ty c ph n có v n đi u l đã góp t i th i đi m đăng ký niêm y t t 10 ề ệ ầ ổ ố ạ ế ừ ể ờ

t đ ng Vi t Nam tr lên tính theo giá tr ghi trên s k toán. ỷ ồ ệ ổ ế ở ị

- Ho t đ ng kinh doanh c a năm li n tr c năm đăng ký niêm y t ph i có lãi, ạ ộ ủ ề ướ ế ả

không có các kho n n ph i tr quá h n trên m t năm và hoàn thành các nghĩa ạ ả ả ả ợ ộ

c. v tài chính v i Nhà n ụ ớ ướ

- C phi u có quy n bi u quy t c a công ty do ít nh t 100 c đông n m gi ế ủ ế ề ể ấ ắ ổ ổ . ữ

ổ - C đông là thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát, Giám đ c ho c T ng ộ ồ ể ặ ả ổ ố ị

giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phó T ng giám đ c và K toán tr ế ặ ố ố ổ ố ưở ng c a công ủ

ty ph i cam k t n m gi 100% s c phi u do mình s h u trong th i gian 6 ế ắ ả ữ ở ữ ố ổ ế ờ

tháng k t ể ừ ế ngày niêm y t và 50% s c phi u này trong th i gian 6 tháng ti p ế ố ổ ế ờ

theo, không tính s c phi u thu c s h u Nhà n ộ ở ữ ố ổ ế ướ ạ c do các cá nhân trên đ i

. di n n m gi ắ ệ ữ

- Có h s đăng ký niêm y t c phi u h p l ế ổ ồ ơ . ợ ệ ế

2.2Th t c đ các công ty c ph n đ c phát hành và niêm y t c ổ ầ ượ ủ ụ ể ế ổ

phi uế

7

Căn c pháp lý c a th t c hành chính: ủ ụ ứ ủ

+ Lu t Ch ng khoán s 70/QH11 ngày 29/6/2006; có hi u l c ngày ệ ự ứ ậ ố

01/01/2007.

+ Ngh đ nh 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 quy đ nh chi ti t thi hành ị ị ị ế

m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán; có hi u l c ngày 08/02/2007. ộ ố ề ủ ệ ự ứ ậ

+ Quy t đ nh 13/2007/QĐ-BTC ngày 13/3/2007 c a B tr ế ị ộ ưở ủ ng B Tài ộ

chính Ban hành m u B n cáo b ch trong H s đăng ký chào bán ch ng khoán ra ồ ơ ứ ẫ ả ạ

công chúng và H s đăng ký niêm y t ch ng khoán t i S GDCK, Trung tâm ồ ơ ứ ế ạ ở

GDCK; có hi u l c ngày 12/8/2007. ệ ự

+ Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 h ướ ng d n v vi c công b ề ệ ẫ ố

thông tin trên th tr ị ườ ng ch ng khoán; hi u l c ngày 13/8/2007. ệ ự ứ

+ Quy t đ nh s 168/QĐ-SGDHCM ố ế ị ố ngày 7/12/2007 c a T ng Giám đ c ủ ổ

ế S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh ban hành Quy ch niêm y t ố ồ ứ ế ở ị

ch ng khoán t i S GDCK Tp HCM; hi u l c ngày 07/12/2007. ứ ạ ở ệ ự

+ Quy t đ nh s 420 /QĐ-TTGDHN ngày 31 tháng 12 năm 2007 c a Giám ế ị ủ ố

đ cố Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i V vi c ban hành Quy ch niêm ề ệ ứ ế ộ ị

y t ch ng khoán t i Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i; hi u l c ngày ứ ế ạ ệ ự ứ ộ ị

31/12/2007.

Công ty c ph n đăng ký niêm y t ch ng khoán ph i n p h s đăng ký ả ộ ồ ơ ứ ế ầ ổ

niêm y t cho S Giao d ch ch ng khoán và Trung tâm Giao d ch ch ng khoán ứ ứ ế ở ị ị

ứ Trong th i gian S Giao d ch ch ng khoán, Trung tâm Giao d ch ch ng ứ ở ờ ị ị

ể khoán xem xét h s đăng ký niêm y t, thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Ki m ộ ồ ồ ơ ế ả ị

ố soát, Giám đ c ho c T ng giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phó T ng giám đ c, ặ ặ ố ổ ổ ố ố

K toán tr ng và c đông l n c a t ch c đăng ký niêm y t không đ ế ưở ủ ổ ổ ớ ứ ế ượ c

ng c ph n do mình n m gi chuy n nh ể ượ ầ ắ ổ . ữ

Tr ng h p phát hi n h s đã n p cho S Giao d ch ch ng khoán, Trung ườ ồ ơ ứ ệ ợ ở ộ ị

tâm Giao d ch ch ng khoán ch a đ y đ , có nh ng thông tin không chính xác ữ ủ ứ ư ầ ị

8

ho c có nh ng s ki n m i phát sinh nh h ng đ n n i dung c a h s đã ự ệ ữ ặ ả ớ ưở ồ ơ ủ ế ộ

ch c đăng ký niêm y t ph i báo cáo S Giao d ch ch ng khoán, Trung n p, t ộ ổ ứ ứ ế ả ở ị

tâm Giao d ch ch ng khoán đ s a đ i, b sung k p th i vào h s đăng ký niêm ể ử ổ ồ ơ ứ ổ ờ ị ị

y t.ế

Hoàn t t th t c đăng ký giao d ch: ấ ủ ụ ị ậ Sau khi nh n Quy t đ nh ch p thu n ế ị ậ ấ

ớ Niêm Y t. Công ty c ph n đăng ký niêm y t làm th t c đăng ký giao d ch v i ủ ụ ế ế ầ ổ ị

SGDCK/TTGDCK. Trong vòng 90 ngày sau khi nh n đ ậ ượ ấ c Quy t đ nh ch p ế ị

thu n đăng ký niêm y t, công ty c ph n đăng ký niêm y t có trách nhi m hoàn ầ ế ế ệ ậ ổ

t t các công vi c và th t c sau: ấ ủ ụ ệ

- Công b thông tin v vi c niêm y t trên 03 kỳ liên ti p c a m t t báo ề ệ ộ ờ ủ ế ế ố

trung ng n i t ch c đăng ký niêm y t có tr s ươ ng ho c m t t ặ ộ ờ báo đ a ph ị ươ ơ ổ ứ ụ ở ế

chính ho c t B n tin Th tr ng Ch ng khoán c a S GDCK/Trung tâm GDCK ặ ờ ả ị ườ ủ ở ứ

trong vòng 05 ngày làm vi c k t ngày đ c c p Quy t đ nh ch p thu n đăng ể ừ ệ ượ ấ ế ị ậ ấ

ký niêm y t.ế

- N p phí qu n lý niêm y t trong vòng 05 ngày làm vi c k t ngày đ ể ừ ệ ế ả ộ ượ c

c p Quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm y t. ấ ế ị ế ậ ấ

- Đăng ký ngày chính th c giao d ch và th c hi n các th t c chu n b cho ủ ụ ự ứ ệ ẩ ị ị

ngày giao d ch đ u tiên. ị ầ

- Trong th i h n 90 ngày k t ngày ký Quy t đ nh ch p thu n niêm y t, t ờ ạ ể ừ ế ị ế ổ ấ ậ

i S ch c niêm y t không th c hi n vi c đ a ch ng khoán vào giao d ch t ệ ứ ư ự ứ ệ ế ị ạ ở

GDCK/Trung tâm GDCK thì Quy t đ nh ch p thu n niêm y t s h t hi u l c. ế ẽ ế ệ ự ế ị ậ ấ

Cách th c th c hi n: ự ứ ệ

G i H s tr c ti p t ồ ơ ự ế ạ ụ ở ở i tr s S GDCK TP.H Chí Minh ho c S GDCK ồ ử ặ ở

Hà N i ho c theo đ ng b u đi n. ặ ộ ườ ư ệ

- Thành ph n h s , bao g m: ầ ồ ơ ồ

+ Gi y đăng ký niêm y t. ế ấ

+ Quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông thông qua vi c niêm y t ạ ộ ồ ế ị ế cổ ủ ệ ổ

9

phi u; S đăng ký c đông c a t ch c đăng ký niêm y t đ ủ ổ ế ổ ổ ế ượ ậ ờ c l p trong th i ứ

c th i đi m n p h s đăng ký niêm y t; B n cáo b ch theo h n m t tháng tr ộ ạ ướ ồ ơ ể ế ả ạ ờ ộ

m u kèm báo cáo tài chính. ẫ

+ Cam k t c a c đông là thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát, ế ủ ổ ộ ồ ể ả ị

Giám đ c ho c T ng Giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phó T ng Giám đ c và K ặ ặ ố ố ổ ổ ố ố ế

toán tr 100% s c phi u do mình s h u trong th i gian 6 tháng ưở ng n m gi ắ ữ ở ữ ố ổ ế ờ

ngày niêm y t và 50% s c phi u này trong th i gian 6 tháng ti p theo k t ể ừ ố ổ ế ế ế ờ

(đ i v i niêm y t c phi u). ố ớ ế ổ ế

+ Cam k t th c hi n nghĩa v c a t ụ ủ ổ ự ế ệ ế ố ớ ch c đăng ký niêm y t đ i v i ứ

ng , bao g m các đi u ki n thanh toán, t l n trên v n ch s h u và i đ u t ườ ầ ư ỉ ệ ợ ủ ở ữ ố ề ệ ồ

các đi u ki n khác. ệ ề

ả + Cam k t b o lãnh thanh toán ho c Biên b n xác đ nh giá tr tài s n b o ặ ế ả ả ả ị ị

đ m, kèm tài li u h p l ả ợ ệ ứ ả ch ng minh quy n s h u h p pháp và h p đ ng b o ề ở ữ ệ ồ ợ ợ

hi m (n u có). ế ể

+ H p đ ng t ợ ồ ư ấ v n niêm y t (n u có). ế ế

ế + Gi y ch ng nh n c a Trung tâm l u ký ch ng khoán v vi c c phi u ề ệ ổ ậ ủ ư ứ ứ ấ

ch c đó đã đăng ký l u ký t p trung. c a t ủ ổ ứ ư ậ

+ Các tài li u khác t i Quy ch niêm y t c a S GDCK/Trung tâm GDCK ệ ạ ế ủ ở ế

- S l ng h s : ố ượ ồ ơ 02 b trong đó có 01 b g c và 01 b b n sao kèm theo ộ ố ộ ả ộ

01 b n d li u đi n t . ả ữ ệ ệ ử

i quy t: ngày nh n đ c h s h p l - Th i h n gi ờ ạ ả ế 30 ngày, k t ể ừ . ậ ượ ồ ơ ợ ệ

- Đ i t công ty c ph n. ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ệ ầ ổ

- C quan th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ơ ệ ế C quan có th m quy n quy t ẩ ề ơ

đ nh: S GDCK TP H Chí Minh ho c S GDCK Hà N i. ị ặ ồ ở ở ộ

- K t qu th c hi n th t c hành chính : Quy t đ nh ch p thu n. ả ự ủ ụ ế ệ ế ị ậ ấ

(n u có): - L phí ệ ế

Phí qu n lý niêm y t hàng năm: ế ả

10

+ Niêm y t d i 10 t đ ng: 5 tri u đ ng. ế ướ ỷ ồ ệ ồ

+ Niêm y t t 10 t đ ng đ n d i 50 t đ ng: 10 tri u đ ng. ế ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ ệ ồ

+ Niêm y t t trên 50 t đ ng đ n d i 100 t đ ng: 15 tri u đ ng. ế ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ ệ ồ

+ Niêm y t t 100 t đ ng tr lên: 20 tri u đ ng. ế ừ ỷ ồ ệ ở ồ

- Tên m u đ n, m u t ẫ ơ ẫ ờ khai (n u có): ế

+ Gi y đăng ký niêm y t. ế ấ

+ B n cáo b ch. ả ạ

+ Cam k t n m gi c phi u. ế ắ ữ ổ ế

+ T ng h p quá trình tăng v n. ổ ợ ố

+ Danh sách thành viên ch ch t và ng i có liên quan. ủ ố ườ

+ Cam k t không chuy n nh ng trong quá trình xét duy t. ế ể ượ ệ

+ Cam k t niêm y t. ế ế

+ Gi y y quy n nhân viên công b thông tin. ấ ủ ề ố

+ M u 02: Gi y cam kêt làm thành viên. ấ ẫ ́

+ Ph l c s 04: S y u lý l ch cua Ch t ch HĐQT, thanh viên HĐQT, ụ ụ ố ơ ế ủ ị ị ̉ ̀

Ban Ki m soát, (T ng) Giám đ c, Phó (T ng) Giám đ c, Giám đ c chi nhánh, ể ổ ố ổ ố ố

Phó Giám đ c chi nhánh, các Tr ng phòng nghiêp vu, Đ i di n giao d ch và ố ưở ệ ạ ị ̣ ̣

ng ườ i hành ngh ch ng khoán. ề ứ

+ M u 03: Quy t đ nh b nhi m nhân viên ki m soát n i b . ộ ộ ệ ế ị ể ẫ ổ

+ M u CBTT-01: Gi y y quy n th c hi n công b thông tin. ấ ủ ự ệ ề ẫ ố

ế ủ Đi u ki n, th t c phát hành c a ho t đ ng phát hành và niêm y t c phi u c a ạ ộ ế ổ ủ ụ ủ ề ệ

11

các công ty c ph n. ầ ổ

u đi m, nh

3

Ư ể

ượ

c đi m c a ho t đ ủ

4

ng phát hành và niêm y t c phi u

ế ổ

ế

4.1 u đi m, nh ế ủ c đi m c a ho t đ ng phát hành c phi u c a ạ ộ ủ ổ ể

Ư ể ượ công ty c ph n ổ ầ

i các hình th c vay k c phát hành Ngoài vi c có th huy đ ng v n d ể ệ ộ ố ướ ể ả ứ

ể trái phi u nh các doanh nghi p khác, thì công ty c ph n còn có m t u đi m ộ ư ư ế ệ ầ ổ

là có th t o v n và tăng v n qua vi c phát hành các các lo i c phi u. Hình ạ ổ ể ạ ệ ế ố ố

th c này cũng mang l i ích đáng k cho nhà đ u t c phi u. ứ ạ i nh ng l ữ ợ ầ ư ổ ế ể

Đ i v i Công ty phát hành: Vi c phát hành C phi u s giúp cho Công ty ố ớ ế ẽ ệ ổ

có th huy đ ng v n khi thành l p ho c đ m r ng kinh doanh. Ngu n v n huy ặ ể ở ộ ể ậ ộ ố ồ ố

đ ng này không c u thành m t kho n n mà công ty ph i có trách nhi m hoàn ợ ộ ệ ấ ả ả ộ

ấ tr cũng nh áp l c v kh năng cân đ i thanh kho n c a công ty s gi m r t ố ả ủ ẽ ả ư ự ề ả ả

nhi u, trong khi s d ng các ph ng th c khác nh phát hành trái phi u công ty, ử ụ ề ươ ứ ư ế

vay n t các t ch c tín d ng ...thì hoàn toàn ng ợ ừ ổ ụ ứ c l ượ ạ ỗ i. Tuy nhiên, m i

ph c đi m riêng và nhà qu n lý công ươ ng th c huy đ ng đ u có nh ng u nh ề ư ữ ứ ộ ượ ể ả

ty ph i cân nh c, l a ch n tùy t ng th i đi m và d a trên nh ng đ c thù cũng ờ ừ ữ ự ự ể ắ ả ặ ọ

nh chi n l c kinh doanh c a công ty đ quy t đ nh ph ế ượ ư ế ị ủ ể ươ ụ ng th c áp d ng ứ

thích h p.ợ

Đ i v i nhà Đ u t C phi u trên th tr ố ớ ầ ư ổ ế : Các nhà đ u t ầ ư ị ườ ng s n sàng ẵ

mua C phi u đ ổ ế ượ c công ty phát hành. Gi y ch ng nh n s h u c ph n đ ứ ậ ở ữ ổ ầ ấ ượ c

phát hành d i d ng ch ng th có giá và đ ướ ạ ứ ư ượ ể c xác đ nh thông qua vi c chuy n ệ ị

và d ch, mua bán chúng trên th tr ị ị ườ ng ch ng khoán gi a các ch th đ u t ữ ủ ể ầ ư ứ

đ c pháp lu t b o v . M t khác, ng i mua c phi u nghĩ r ng đ ng v n h ượ ậ ả ệ ặ ườ ế ằ ổ ố ồ ọ

đ c các nhà qu n lý công ty s d ng có hi u qu , t o ra nhi u l đ u t ầ ư ượ ử ụ ả ạ ề ợ i ệ ả

nhu n ho c đánh giá ho t đ ng cũng nh ti m năng phát tri n, sinh l i c a công ạ ộ ư ề ể ặ ậ ợ ủ

12

ty d đ nh đ u t là cao, và đ ng nhiên h s đ c h ng m t ph n t ự ị ầ ư ươ ọ ẽ ượ ưở ầ ừ ữ nh ng ộ

thành qu đó thông qua vi c thanh toán c t c cho các c đông, đ ng th i giá tr ổ ứ ệ ả ổ ồ ờ ị

c ph n s h u cũng s gia tăng trên c s th c t ổ ơ ở ự ạ ầ ở ữ ẽ ể ủ i và tri n v ng phát tri n c a ể ọ

công ty mình đã ch n. Thông th ng, kh năng sinh l c ọ ườ ả ợ i, thu h i v n đ u t ồ ố ầ ư ổ

phi u t l ng. ế ỷ ệ thu n v i giá c giao d ch c phi u trên th tr ị ị ườ ế ậ ả ớ ổ

Tuy nhiên, đ i v i t ng lo i c phi u khác nhau s có nh ng u đi m và ế ố ớ ừ ạ ổ ữ ư ẽ ể

nh c đi m khác nhau. Thông th ng hi n nay các công ty c ph n th ng phát ượ ể ườ ệ ầ ổ ườ

hành 02 d ng c phi u: C phi u th ng và c phi u u đãi. ế ế ạ ổ ổ ườ ế ư ổ

Các c đông s h u c phi u thông th ở ữ ế ổ ổ ườ ệ ng có quy n h n và trách nhi m ề ạ

đ i v i công ty nh : ố ớ ư

- Đ c chia c t c theo k t qu kinh doanh. ổ ứ ượ ế ả

- Đ c quy n b u c , ng c vào b máy qu n tr và ki m sóat công ty. ộ ầ ử ứ ượ ử ề ể ả ị

- Ph i ch u trách nhi m v s thua l ho c phá s n t ề ự ệ ả ị ỗ ả ươ ặ ầ ng ng v i ph n ứ ớ

v n góp c a mình. ố ủ

Các c đông s h u c phi u u đãi cũng là hình th c đ u t ế ư ở ữ ổ ứ ầ ư ố ầ v n c ph n ổ ổ

ng nh ng quy n h n và trách nhi m h n ch nh : l nh c phi u thông th ế ư ổ ườ ư ợ i ư ề ệ ế ạ ạ

t c c đ nh; không có quy n b u c , ng c …v.v. ề ứ ố ị ầ ử ứ ử

ng:

4.1.1 Đ i v i c phi u th ố ớ ổ

ế ườ

ng làm tăng thêm v n t có, song * V u đi m ề ư ể : phát hành c phi u th ế ổ ườ ố ự

i t c c đ nh, do đó có l i cho công ty trong không b ràng bu c nghĩa v tr l ộ ụ ả ợ ứ ố ị ị ợ

tr ng h p thu nh p ch a cao không d n nguy c ph i phá s n vì m t kh năng ườ ư ậ ẫ ả ả ấ ả ợ ơ

chi tr . Ngoài ra còn có các u đi m nh sau: ư ư ể ả

ế - Là lo i ch ng khoán v n không kỳ h n, nên công ty không ph i lo đ n ứ ạ ạ ả ố

vi c ph i tr n khi đ n kỳ đáo h n. ả ả ợ ế ệ ạ

- Vi c phát hành thêm c phi u th ế ệ ổ ườ ủ ng cũng làm tăng thêm uy tín d ng c a ụ

công ty.

- Trong tr ng h p l m phát, các lo i c phi u th ườ ợ ạ ạ ổ ế ườ ớ ng h p d n h n so v i ấ ẫ ơ

13

các lo i ch ng khoán khác nh trái phi u, c phi u u đãi. ư ế ư ứ ế ạ ổ

* V nh ề ượ c đi m: ể

- Chi phí phát hành c phi u nói chung th ổ ế ườ ạ ng cao h n các chi phí cùng lo i ơ

cho c phi u u đãi và trái phi u. Vì c phi u th ng là lo i ch ng khoán mang ế ư ế ế ổ ổ ườ ứ ạ

tính r i ro nhi u h n. ủ ề ơ

- Phát hành c phi u th ng thì ph i chia s quy n l c cho các c đông ế ổ ườ ề ự ẻ ả ổ

ế m i, đây là đi m mà các c đông cũ và ban qu n lý không mu n. C phi u ể ả ớ ổ ố ổ

th ng cũng làm gia tăng quy n chia s thu nh p c a công ty cho các c đông ườ ủ ẻ ề ậ ổ

m i.ớ

4.1.2 Đ i v i c phi u u đãi:

ố ớ ổ ế ư

Là ch ng ch xác nh n quy n s h u trong m t công ty, đ ng th i cho phép ề ở ữ ứ ậ ộ ồ ờ ỉ

ng i n m gi lo i c phi u này đ ng m t s quy n l i u tiên h n so ườ ắ ữ ạ ổ ế c h ượ ưở ộ ố ề ợ ư ơ

i n m gi c g i là v i c đông ph thông. Ng ớ ổ ổ ườ ắ ữ ổ c phi u u đãi đ ế ư ượ ọ ư c đông u ổ

đãi c a công ty. ủ

* V u đi m: ề ư ể

ệ - C phi u u đãi ch h a h n chi tr c t c cho c đông , do đó tránh vi c ỉ ứ ẹ ả ổ ứ ế ư ổ ổ

chia s quy n thu nh p c a c đông th ng. H n n a trách nhi m tr lãi cho ủ ổ ề ẻ ậ ườ ữ ệ ả ơ

các c đông c phi u u đãi không ph i là m t nghĩa v ràng bu c v m t pháp ộ ề ặ ế ư ụ ả ổ ổ ộ

lý nh đ i v i ch n và trái ch . ủ ư ố ớ ủ ợ

- C đông n m gi có các quy n l i sau: ắ ổ ữ c phi u u đãi ế ư ổ ề ợ

+ Quy n đ c nh n i có ề ượ ậ c t cổ ứ tr ướ c các c đông th ổ ườ ng, m c dù ng ặ ườ

ng l i h n nh ng h c phi u u đãi ch đ ổ ế ư ỉ ượ c quy n h ề ưở ợ ứ i t c c ph n gi ổ ầ ớ ạ ư ọ

đ c khi chia l i t c cho c đông th ượ c tr c t c tr ả ổ ứ ướ ợ ứ ổ ườ ớ ổ ứ ủ ng. Khác v i c t c c a

c xác đ nh tr c và th c phi u ph thông, c t c c a c phi u u đãi đ ổ ổ ứ ủ ổ ế ư ế ổ ượ ị ướ ườ ng

đ c xác đ nh b ng t ượ ằ ị l ỷ ệ ặ ph n trăm c đ nh so v i m nh giá c a c phi u ho c ủ ổ ố ị ế ệ ầ ớ

b ng s ti n nh t đ nh in trên m i c phi u. ằ ỗ ổ ố ề ấ ị ế

c thanh toán tr c, khi gi i th hay thanh lý công ty, + Quy n u tiên đ ề ư ượ ướ ả ể

14

nh ng sau ng i có trái phi u. ư ườ ế

T ng t nh c phi u ph thông, nh ng c đông s h u ươ ự ế ư ở ữ c phi u u ư ổ ư ế ổ ổ ổ

đãi không đ c tham gia b u c , ng c vào H i đ ng Qu n tr và quy t đ nh ượ ầ ử ứ ộ ồ ế ị ử ả ị

nh ng v n đ quan tr ng c a công ty. ữ ủ ề ấ ọ

+ C phi u u đãi ế ư ổ ệ có th có m nh giá ho c không có m nh giá và m nh ệ ệ ể ặ

giá c a nó cũng không nh h ng t i giá th tr ủ ả ưở ớ ị ườ ệ ng c a c phi u u đãi. M nh ế ư ủ ổ

giá c a c phi u u đãi có ý nghĩa h n đ i v i m nh giá c a c phi u ph ơ ố ớ ế ư ủ ủ ệ ế ổ ổ ổ

thông, vì nó là căn c đ tr c t c và là căn c đ hoàn v n khi thanh lý hay ứ ể ả ổ ứ ứ ể ố

gi i th công ty. ả ể

+ C ph n u đãi còn giúp công ty tránh đ ầ ư ổ ượ c vi c chia s quy n tham ẻ ệ ề

gia vào vi c đi u hành và ki m soát công ty. ề ệ ể

+ Khác v i vi c phát hành trái phi u, khi phát hành c phi u u đãi công ế ế ư ệ ớ ổ

ty không ph i đem th ch p tài s n. Cũng là lo i ch ng khoán v n không có kỳ ứ ế ả ấ ả ạ ố

h n nên công ty không ph i lo vi c tr n khi đáo h n. ả ợ ệ ả ạ ạ

* V nh c đi m: ề ượ ể thông th ườ ế ư ng công ty ph i tr c t c cho c phi u u ả ả ổ ứ ổ

i t c c a trái phi u. Bên c nh đó, c t c c phi u u đãi đãi cao h n so v i l ơ ớ ợ ứ ủ ổ ứ ổ ế ư ế ạ

cũng nh c t c c phi u th ng l y t l i nhu n ròng sau thu đ tr nên ư ổ ứ ế ổ ườ ấ ừ ợ ế ể ả ậ

không ph i là m t chi phí kh u tr kh i thu . ế ừ ỏ ả ấ ộ

4.2 u đi m, nh ế ủ c đi m c a ho t đ ng niêm y t c phi u c a ạ ộ ế ổ ủ ể

Ư ể ượ công ty c ph n: ổ ầ

* u đi m: Ư ể

ng ch ng khoán có nhi u l - Niêm y t trên th tr ế ị ườ ề ợ ứ i th mà m t ch doanh ộ ủ ế

nghi p có kích th ệ ướ ấ ạ c b t kỳ có th xem xét nh là m t ph n c a m t k ho ch ầ ủ ộ ế ư ể ộ

kinh doanh chi n l c. ng trình ngh s ế ượ H n n a, khi m r ng và thúc đ y ch ở ộ ữ ẩ ơ ươ ị ự

kinh doanh, th tr ị ườ ng ch ng khoán niêm y t có th có m t m ng l ế ứ ể ạ ộ ướ ộ ớ i r ng l n

ủ ở ữ h n vào h b i v n, t c là các ngu n có kh năng tài tr v n ch s h u. ồ ơ ố ợ ố ứ ả ơ ồ

- Ti p c n kênh huy đ ng v n dài h n: khi tham gia niêm y t c phi u trên ạ ế ậ ế ổ ế ộ ố

15

TTCK, doanh nghi p có th huy đ ng v n m t cách nhanh chóng, thu n ti n, d ố ệ ệ ể ậ ộ ộ ễ

dàng t ừ ệ ủ vi c phát hành c phi u d a trên tính thanh kho n cao và uy tín c a ự ế ả ổ

doanh nghi p đ ng. Huy đ ng theo cách này, doanh ệ ượ c niêm y t trên th tr ế ị ườ ộ

ư ệ nghi p không ph i thanh toán lãi vay cũng nh ph i tr v n g c gi ng nh vi c ả ả ố ư ệ ả ố ố

vay n , t đó s r t ch đ ng trong vi c s d ng ngu n v n huy đ ng đ ợ ừ ệ ử ụ ủ ộ ẽ ấ ộ ố ồ ượ c

cho m c tiêu và chi n l c dài h n c a mình. Đây đ c coi là y u t quan ế ượ ụ ủ ạ ượ ế ố

tr ng nh t khi quy t đ nh niêm y t c phi u trên TTCK. ế ổ ế ị ế ấ ọ

- Khuy ch tr ng uy tín c a doanh nghi p: đ đ ế ươ ể ượ ủ ệ ứ c niêm y t ch ng ế

c nh ng đi u ki n ch t ch v m t tài khoán, doanh nghi p ph i đáp ng đ ệ ứ ả ượ ẽ ề ặ ữ ề ệ ặ

chính, hi u qu s n xu t - kinh doanh cũng nh c c u t ư ơ ấ ổ ứ ữ ch c... Do đó, nh ng ả ả ệ ấ

công ty đ ng th ượ c niêm y t trên th tr ế ị ườ ườ ả ng là nh ng công ty có ho t đ ng s n ạ ộ ữ

xu t - kinh doanh t t. Th c t ấ ố ự ế ộ đã ch ng minh, niêm y t ch ng khoán là m t ứ ứ ế

trong nh ng cách th c qu ng cáo t t cho doanh nghi p, t đó thu n l ữ ứ ả ố ệ ừ ậ ợ ạ i cho ho t

đ ng kinh doanh, tìm ki m đ i tác… ộ ế ố

ệ - T o tính thanh kho n cho c phi u c a doanh nghi p: khi doanh nghi p ủ ế ệ ả ạ ổ

ể niêm y t trên TTCK s giúp các c đông c a doanh nghi p d dàng chuy n ủ ẽ ễ ệ ế ổ

nh ng c phi u đang n m gi ượ ế ắ ổ ữ , qua đó tăng tính h p d n c a c phi u. ấ ẫ ủ ổ ế

- Gia tăng giá tr th tr ị ườ ị ế ng c a doanh nghi p: xét v dài h n, giá c phi u ủ ề ệ ạ ổ

i th i đi m tr c khi c a doanh nghi p niêm y t đ u tăng so v i m c giá t ế ề ủ ứ ệ ớ ạ ể ờ ướ

niêm y t.ế

* Nh ượ c đi m: ể

- T ch c niêm y t ph i công b thông tin v b n thân công ty: ố ổ ứ ề ả ế ả

Công ty niêm y t ph i có nghĩa v công ụ ế ả ủ b thông tin m t cách đ y đ , ộ ầ ố

chính xác và k p th i liên quan đ n các ho t ế ạ đ ng c a công ty cũng nh các bi n ư ủ ộ ế ờ ị

ng đ n giá c ch ng khoán niêm y t, nghĩa v công b đ ng có ộ nh h ả ưở ụ ứ ế ế ả ố thông

tin đ i chúng trong m t s tr ng h p làm nh h quy t, bí m t kinh ộ ố ườ ạ ả ợ ưở ng đ n bí ế ế ậ

ệ doanh và gây phi n hà cho công ty. Khi niêm y t ch ng khoán, doanh nghi p ứ ế ề

16

ph i công b ra bên ngoài các thông tin nh s l ng ch ng khoán do các nhân ư ố ượ ả ố ứ

, thông tin v tình hình tài chính, doanh thu, chi phí, đ nh v t ch ch t n m gi ậ ố ắ ủ ữ ề ị

h ng, chi n l c phát tri n…đi u này đòi h i ngu n l c v tài chính và con ướ ế ượ ồ ự ể ề ề ỏ

ng i. M t khác, chính vi c công b này đôi khi cũng b t l ườ ấ ợ ệ ặ ố ệ i cho doanh nghi p,

khi đ i th c nh tranh n m đ c thông tin. ủ ạ ắ ố ượ

- Chi phí khi niêm y t khá t n kém: ế ố

Đ ch ng khoán có th niêm y t đ ể ứ ế ượ ể ả c công ty ph i b ra r t nhi u kho n ả ỏ ề ấ

v n, ki m toán, chu n b h s , gi y t , qu ng cáo. chi phí nh h i h p, thuê t ư ộ ọ ư ấ ị ồ ơ ấ ờ ể ẩ ả

Quy n ki m soát có th b đe d a: khi niêm y t, vi c giao d ch ch ng khoán ể ị ứ ể ệ ế ề ọ ị

khi n c c u c đông th ơ ấ ế ổ ườ ng thay đ i, d n đ n s bi n đ i và b t n đ nh ự ế ấ ổ ế ẫ ổ ổ ị

ủ trong quá trình qu n lý doanh nghi p và có th đe d a đ n quy n ki m soát c a ọ ế ệ ề ể ể ả

các c đông l n. ổ ớ

- Áp l c đ i v i lãnh đ o doanh nghi p v ho t đ ng s n xu t kinh doanh: ệ ự ố ớ ạ ộ ề ạ ấ ả

ả T ch c niêm y t luôn ph i ch u áp l c giám sát c a xã h i, áp l c ph i ự ủ ự ứ ế ả ổ ộ ị

nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh nh m duy trì và tăng giá c phi u trên ả ả ế ệ ấ ằ ổ

th tr ng ch ng khoán và nh ng ng i đ ng đ u doanh nghi p hi n nhiên s ị ườ ữ ứ ườ ứ ệ ể ầ ẽ

ch u áp l c l n nh t. ự ớ ấ ị

Vi t Nam.

5 Vài nét v ho t đ ng phát hành và niêm y t c phi u

ề ạ ộ

ế ổ

ế ở ệ

5.1Ho t đ ng phát hành c phi u c a công ty c ph n trong ổ ầ ế ủ ổ

nh ng năm g n đây: ạ ộ ữ ầ

Nh ng năm g n đây, cùng v i s phát tri n c a n n kinh t Vi t Nam, ớ ự ủ ữ ể ề ầ ế ệ

TTCK cũng có nh ng b c tăng tr ữ ướ ưở ng nh t đ nh. M c v n hóa c a th tr ứ ố ấ ị ị ườ ng ủ

ạ c phi u (trên 2 TTGD-CK Tp.HCM và Hà N i) tính đ n ngày 29/6/2010 đ t ổ ế ế ộ

304.000 t đ ng (t ng đ ng 20 t USD), chi m kho ng 33% GDP, trong khi ỷ ồ ươ ươ ỷ ế ả

cu i năm 2009, m c v n hóa là 221.156 t đ ng (t ng đ ng 14 t USD), ứ ố ố ỷ ồ ươ ươ ỷ

chi m 22,7% GDP. Trong đó, t ng giá tr v n hàng hóa t i TTGDCK Tp.HCM ị ố ế ổ ạ

17

đ ng (t ng đ ng 13,2 t USD). Đi u này có th ch ng t đ t trên 211.000 t ạ ỷ ồ ươ ươ ỷ ể ứ ề ỏ

thành m t kênh huy đ ng v n hi u qu cho các r ng, TTCK đã và đang tr ằ ở ệ ả ố ộ ộ

t là các doanh nghi p đã niêm y t trên TTGDCK Tp.HCM doanh nghi p, đ c bi ệ ặ ệ ế ệ

và Hà N i.Trên th c t đ u năm 2007 đ n nay đã có nhi u công ty n p h s , t ự ế ừ ầ ồ ơ ề ế ộ ộ

đăng ký chào bán ch ng khoán ra công chúng d ứ ướ ế i hình th c chào bán c phi u ứ ổ

cho c đông hi n h u, đ i tác chi n l ữ ế ượ ệ ổ ố c, phát hành c phi u tr c t c, phát ế ả ổ ứ ổ

hành c phi u theo ch ng trình l a ch n cho ng ế ổ ươ ự ọ ườ ạ i lao đ ng. Trong giai đo n ộ

này, đã có 66 công ty đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký chào bán ch ng khoán ượ ấ ứ ứ ấ ậ

ra công chúng v i s v n huy đ ng lên đ n trên 20 nghìn t đ ng, đoán góp đáng ớ ố ố ế ộ ỷ ồ

nói chung. k vào s phát tri n c a doanh nghi p nói riêng cũng nh n n kinh t ể ể ủ ư ề ự ệ ế

Ngoài ra, s l ng các doanh nghi p nhà n c c ph n hóa (CPH), bán đ u giá ố ượ ệ ướ ổ ấ ầ

ầ qua TTGDCK cũng lên đ n h n 40 doanh nghi p v i g n 451 tri u c ph n, ớ ầ ệ ệ ế ơ ổ

trong đó có 2 t p đoàn l n là Công ty Phân đ m và Hóa ch t d u khí Vi t Nam ấ ầ ậ ạ ớ ệ

thu v cho ngân hàng nhà n c hàng nghìn t đ ng…Trong đó đ ng đ u là ề ướ ỷ ồ ứ ầ

ngành Tài chính chi m 28% t ng giá tr v n hóa l u đ ng toàn th tr ng niêm ị ố ị ườ ư ế ổ ộ

y t, đ ng th hai là ngành D ch v Tiêu dùng v i 13.51%, đ ng th t là ứ ư ứ ụ ứ ứ ế ớ ị

ngành Hàng tiêu dùng và v Tiêu dùng v i 13.51%, đ ng th t là ngành ứ ư ứ ụ ớ

c. Ngành Hàng tiêu dùng và Công nghi p, đ ng th năm là ngành Đi n n ệ ứ ứ ệ ướ

l là 4%. Tuy nhiên công ty có t ng giá tr th tr D u khí th p nh t v i t ấ ấ ớ ỷ ệ ầ ị ườ ng ổ ị

ng l u đ ng là 29 ngàn t đ ng (t l n nh t là FPT v i t ng giá tr th tr ớ ớ ổ ị ườ ấ ị ư ộ ỷ ồ ươ ng

đ USD). Trong danh sách Top 10 công ty có t ng giá tr th ươ ng v i g n 1,8 t ớ ầ ỷ ổ ị ị

tr ng l u đ ngl n nh t, đ ng sau FPT là Vinamilk v i 1,2 t USD và Ngân ườ ứ ư ấ ớ ộ ớ ỷ

hàng Sài gòn th USD.Trong Top 10, s l ng các công ty ươ ng tín v i g n 1,1 t ớ ầ ỷ ố ượ

thu c ngành Tài chính là nhi u nh t, 4 công ty, th hi n rõ nét u th v ế ượ t ư ề ể ệ ấ ộ

tr i c a ngành Tài chính đ i v i các ngành khác trên khía c nh t ng giá tr ủ ạ ố ộ ớ ổ ị

v n hóa l u đ ng trên toàn c u.Top 10 công ty phát hành c phi u đ ng đ u ầ ố ế ứ ư ộ ầ ổ

Ị Ố Ư

18

MÃ FPT GIÁ TR V N L U THÔNG 29,556,349,890,731 ICB NGÀNH D ch v tiêu dùng ị ụ

VNM STB ACB SJS PPC GMD PVD SSI REE 19,734,718,534,38019 181,125,527,142 17,283,960,275,251 16,089,727,500,000 10,081,600,257,830 9,360,205,611,626 8,796,480,000,000 8,558,784,500,000 8,404,064,238,375 Hàng tiêu dùng Tài chính Tài chính Tài chính Đi n n c ệ ướ Công nghi pệ D u khí Tài chính Công nghi pệ

Nh v y ta th y r ng thông qua th tr ng ch ng khoán, các công ty đã có ấ ằ ư ậ ị ườ ứ

m t ngu n huy đ ng v n d i dào b ng cách phát hành ch ng khoán ra công ứ ằ ộ ộ ố ồ ồ

chúng.

Đi u ki n phát hành ngày càng cao ệ ề

“Năm 2012, l i nhu n 5% m i đ ợ ớ ượ ậ c phát hành c phi u”. B tr ổ ộ ưở ế ươ ng V ng

t năm 2012, doanh nghi p ph i có t l l Đình Hu cho bi ệ ế ệ ả ỷ ệ ợ ạ i nhu n trên v n đ t ậ ố

c phát hành đ tăng v n. ít nh t 5% m t năm m i đ ộ ớ ượ ấ ể ố

Năm 2011, T ng công ty c ph n Xây l p D u khí Vi ổ ầ ắ ầ ổ ệ ố t Nam d ki n tăng v n ự ế

t 2.500 t đ ng lên 5.000 t đ ng, Vinaconex d ki n tăng v n t 3.000 t ừ ỷ ồ ỷ ồ ự ế ố ừ ỷ

đ ng… M l đ ng lên 5.000 t ồ ỷ ồ ở ạ ệ ớ i ngh quy t ĐHCĐ c a nhi u doanh nghi p l n ủ ề ế ị

trên th tr ng ch ng khoán thì th y ph n vi c quan tr ng nh t mà doanh ị ườ ứ ệ ầ ấ ấ ọ

ộ nghi p đ ra cho năm 2011 là tăng v n đã không thành công. Thành tích èo u t ệ ề ố

i m nh giá là b c a ch ng khoán, trong đó nhi u c phi u r t xu ng d ủ ế ớ ứ ề ổ ố ướ ệ ướ c

c n l n nh t cho k ho ch tăng v n c a các doanh nghi p. ả ớ ố ủ ệ ế ấ ạ

Trong năm năm 2012, ph i quy t li t và c ng quy t l p l i tr t t trong ế ệ ả ươ ế ậ ạ ậ ự

vi c qu n lý phát hành, h u ki m vi c s d ng v n đ h n ch t ệ ử ụ ể ạ ế ố ể ệ ậ ả ố ữ i đa nh ng

h l y, l y l ệ ụ ấ ạ i ni m tin c a nhà đ u t ủ ầ ư ề ệ . D th o quy đ nh m i v đi u ki n ớ ề ề ự ả ị

phát hành ra công chúng đã tăng tiêu chu n lên ng t nghèo h n r t nhi u. Trong ẩ ơ ấ ề ặ

19

đó, nh n m nh đ n t l l ế ỷ ệ ợ ạ ấ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ ặ c trên v n ít nh t 5% m t năm. Đ c ấ ố ộ

bi t, y ban Ch ng khoán s có nh ng đoàn thanh ki m tra, giám sát vi c s ệ Ủ ệ ử ữ ứ ể ẽ

đó có nh ng ch tài yêu c u bu c các công ty đ i chúng tăng d ng v n, t ụ ố ừ ữ ế ầ ạ ộ

ng và coi tr ng h n công tác qu n tr r i ro. c ườ ị ủ ả ơ ọ

Phát hành cô phiêu gia th p ́ ấ ̉ ́

G n đây, nhi u doanh nghi p (DN) niêm y t thi nhau lên k ho ch phát ế ế ệ ề ầ ạ

hành c phi u d ổ ế ướ ề i m nh giá, thâm chi chi băng 50% mênh gia. Đây là đi u ệ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́

ng ch ng khoán Viêt Nam. ch a t ng x y ra trên th tr ả ư ừ ị ườ ứ ̣

T i đ i h i c đông th ng niên v a qua, ông Võ Tr ng Thành, Ch t ch ạ ạ ộ ổ ườ ừ ườ ủ ị

HĐQT Công ty CP K ngh g Tr ệ ỗ ỹ ườ ng Thành (TTF), đ xu t s phát hành ề ấ ẽ

quy n mua c phi u TTF cho c đông theo t l 2:1 v i m c giá 5.000 đ ng/cô ỉ ệ ế ề ổ ổ ứ ớ ồ ̉

m c 20.000 phi u. Đi u đáng nói là giá tr s sách c a TTF cu i quý I/2012 ị ổ ủ ề ế ố ở ứ

ng trong th i đi m công b phát hành giá 5.000 đ ng/c phi u, còn giá th tr ồ ị ườ ế ổ ể ờ ố

ng t , đ i h i c đông c a T p đoàn đ ng là 7.000-8.000 đ ng/cô phiêu. T ồ ồ ươ ự ạ ộ ổ ủ ậ ̉ ́

ế Thái Hòa (TVH) cũng đã thông qua k ho ch phát hành h n 42 tri u c phi u ệ ế ạ ổ ơ

cho c đông chi n l ế ượ ổ ứ c v i giá 6.000 đ ng/c phi u. Hay m t công ty ch ng ế ớ ồ ộ ổ

khoán đang niêm y t trên sàn cũng đa có k ho ch phát hành riêng l 35 tri u c ế ế ạ ẻ ệ ổ ̃

phi u cho c đông v i giá 7.000 đ ng/c phi u… ế ế ớ ổ ồ ổ

Khi DN phai ch n hình th c phát hành c phi u d i m nh giá là đã “cân, đo, ứ ế ọ ổ ướ ệ ̉

đong, đ m” r t k va có th nói là “b c đ ng cùng”. B i khi DN phát hành ấ ỹ ể ế ướ ườ ở ̀

c phi u giá 5.000 đ ng thi phân thu chi 5.000 đông/cô phiêu nh ng l ổ ư ế ồ ạ i ph i ghi ả ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ́

nh n v i giá b ng m nh giá là 10.000 đ ng. Đi u này đ ng nghĩa giá tr DN b ề ệ ằ ậ ớ ồ ồ ị ị

s t gi m vì không có ph n th ng d v n sau phát hành. ụ ư ố ặ ầ ả

Phát hành riêng lẻ

Thay vì phát hành công khai nh các công ty niêm y t nhi u công ty công ty ư ế ề

ch c phát hành riêng l c ph n có tên tu i t ổ ổ ổ ứ ầ ẻ ể ớ đ thành l p công ty c ph n m i ầ ậ ổ

các công ty m ho c ki m kho n th ng d v n r t l n cho nh ng c đông l n ư ố ấ ớ ớ ở ữ ế ả ặ ặ ổ ẹ

20

sang l p ra công ty con. ậ

Làn sóng phát hành riêng l ẻ ự nhi u nh t trong ngành d u khí, đi n, xây d ng ệ ề ầ ấ

và b t đ ng s n. Có công ty ngay sau khi công b chuy n t doanh nghi p nhà ấ ộ ể ừ ả ố ệ

n ướ ữ c sang công ty c ph n đã “đ ” 1 lúc ra 5 công ty c ph n con v i nh ng ẻ ầ ầ ổ ổ ớ

ngành ngh kinh doanh t ng t ề ươ ự công ty m . ẹ

i 100 Nh m lách lu t nh ng công ty c ph n con m i thành l p ch có d ổ ữ ậ ằ ầ ậ ớ ỉ ướ

ị ắ c đông vì n u trên con s này s tr thành công ty c ph n đ i chúng và b b t ổ ẽ ở ế ầ ạ ố ổ

bu c công b thong tin công khai và đăng kí v i y ban Ch ng khoán nhà n ớ Ủ ứ ộ ố ướ c.

ổ ầ . 5.2 Ho t đ ng niêm yêt cô phiêu cua cac công ty c ph n ạ ộ ́ ̉ ́ ̉ ́

Vi c tăng v n đi u l m t cách nhanh chóng thông qua vi c niêm y t c ề ệ ộ ế ổ ệ ệ ố

ự phi u và phát hành c phi u ra công chúng, m t s công ty đã nâng cao năng l c ộ ố ế ế ổ

i th v quy mô, m rông cac nghiêp vu va hoat đông cua minh, c nh tranh nh l ạ ờ ợ ế ề ở ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀

tao nguôn cung va câu tôt h n cho thi tr ng ch ng khoan, t đó phát tri n kinh ́ ơ ̣ ườ ứ ừ ể ̣ ̀ ̀ ̀ ́

ả doanh m t cách có hi u qu , đi n hình nh công ty c ph n ch ng khoán B o ứ ư ể ệ ả ầ ộ ổ

Vi t, công ty c ph n ch ng khoán Kim Long, công ty c ph n ch ng khoán Sài ệ ứ ứ ầ ầ ổ ổ

Gòn.

Hi n nay trên th tr ị ườ ệ ủ ng ch ng khoán đã xu t hi n tình tr ng các DN h y ệ ứ ấ ạ

ạ b niêm y t c phi u (ngay c khi ho t đ ng kinh doanh có hi u qu ), t m ỏ ạ ộ ế ổ ế ệ ả ả

th tr ng, th m chí m t s DN đã d ng niêm y t c phi u đ ch tín hi u t ừ ế ổ ệ ừ ị ườ ế ể ờ ộ ố ậ

đ c c p phép niêm y t còn ch n ch ch a mu n lên sàn. Nguyên nhân là do ượ ừ ư ế ấ ầ ố

các DN g p nhi u b t l ấ ợ ề ặ ộ ọ i trong quá trình niêm y t v chi phí niêm y t (h i h p, ế ề ế

thuê t v n, ki m toán, chu n b h s , gi y t , qu ng cáo); áp l c đ i v i lãnh ư ấ ị ồ ơ ấ ờ ể ẩ ự ố ớ ả

đ o DN v k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, quy n ki m soát có th b ấ ạ ạ ộ ề ế ể ị ề ể ả ả

ộ đe d a và ph i ch u nhi u nghĩa v công b thông tin cũng nh các ràng bu c ụ ư ề ả ọ ố ị

khác (khi niêm y t, DN ph i công b ra bên ngoài thông tin v c phi u, thông ề ổ ế ế ả ố

tin tình hình tài chính, doanh thu, chi phí, đ nh h ng, chi n l c phát tri n… ị ướ ế ượ ể

đi u này đòi h i ngu n nhân l c v tài chính và con ng ự ề ề ỏ ồ ườ ệ i. H n th n a, vi c ế ữ ơ

21

công b này đôi khi gây b t l i cho DN khi đ i th c nh tranh n m đ c thông ấ ợ ố ủ ạ ắ ố ượ

ế tin)….Đây chính là nh ng rào c n l n khi n DN mu n không mu n niêm y t ả ớ ữ ế ố ố

ho c mu n h y b niêm y t. ố ủ ỏ ế ặ

Có th nói vi c niêm y t c phi u ph thu c r t nhi u vào các y u t nh ộ ấ ế ổ ế ố ụ ế ề ệ ể ư

đi u ki n chung c a n n kinh t , lu t pháp, chính sách…. Đ c bi ủ ề ệ ề ế ặ ậ ệ t là tr ng thái ạ

hay xu h ướ ữ ng c a TTCK. Vi c này đòi h i chính ph ph i ban hành nh ng ủ ủ ệ ả ỏ

chính sách th t h p lí đ h tr cho các DN, t o nhi u đi u ki n thu n l i đ ể ỗ ợ ậ ợ ậ ợ ể ề ệ ề ạ

DN có th tham gia th tr ị ườ ể ng CK, h i nh p, phát tri n, m r ng quy mô DN, ể ở ộ ậ ộ

ho t đ ng kinh doanh có hi u qu h n. ạ ộ ả ơ ệ

Song hành v i vi c t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ệ ề ớ ế i cho các DN niêm y t c phi u ế ổ

trên th tr ị ườ ế ng thì chính ph cũng ph i th c hi n “th t ch t” vi c niêm y t. ự ủ ệ ệ ặ ắ ả

Ngh đ nh 14 ra đ i trong b i c nh TTCK lúc đó là phù h p và đã khuy n khích ố ả ế ờ ợ ị ị

đ c hàng trăm doanh nghi p tích c c tham gia TTCK, làm phong phù hàng hóa ượ ự ệ

ệ cho TTCK. Nhi u doanh nghi p nh và v a có chính sách qu n tr doanh nghi p ừ ệ ề ả ỏ ị

t t đã tr thành nh ng doanh nghi p v a và l n nh huy đ ng đ c v n t ố ở ừ ữ ệ ờ ộ ớ ượ ố ừ

ể TTCK; Cho đ n nay, đã có h n 500 DN tham gia niêm y t. Nh ng DN tiêu bi u ữ ế ế ơ

đã g n nh h i đ t i TTCK (xét v ph ư ộ ủ ạ ầ ề ươ ố ng di n qu n tr doanh nghi p và t c ệ ệ ả ị

ng). đ tăng tr ộ ưở

tài chính Vi t Nam) cho r ng Tuy nhiên, VAFI (Hi p h i các nhà đ u t ệ ầ ư ộ ệ ằ bên

c nh nh ng m t tích c c, còn có nh ng m t h n ch v c phi u niêm y t t ạ ế ề ổ ặ ạ ế ạ i 2 ữ ữ ự ế ặ

ế sàn giao d ch ch ng khoán đó là: M t b ph n DN niêm y t không có nhi u ti n ộ ộ ứ ề ế ậ ị

b trong qu n tr DN, k c trong m t s tr ộ ộ ố ườ ể ả ả ị ộ ng h p g p may m n huy đ ng ặ ắ ợ

đ c v n c ph n nh ng hi u qu kinh doanh kém, th m chí thua l ượ ư ệ ầ ậ ả ổ ố ỗ ụ liên t c;

Có l tiêu chu n niêm y t th p đã d n t i tình tr ng có 1 b ph n ẽ ẫ ớ ế ấ ẩ ậ DN kinh ạ ộ

doanh không hi u qu đ c tham gia niêm y t, đi u đó ch ng nh ng gây r i ro ả ượ ệ ữ ủ ề ế ẳ

trong đ u t ch ng khoán cho các nhà đ u t mà còn làm x u đi môi tr ầ ư ứ ầ ư ấ ườ ầ ng đ u

22

t .ư

Nhà đ u t cá nhân trong n c hi n chi m kho ng 80% t ng giao d ch ầ ư ướ ế ệ ả ổ ị

hàng ngày, r t nhi u nhà đ u t cá nhân ch a đ ầ ư ề ấ ư ượ c trang b nh ng ki n th c c ữ ứ ơ ế ị

ch ng khoán, ch đ u t theo phong trào, theo "tin đ n" mà không b n v đ u t ả ề ầ ư ứ ỉ ầ ư ồ

nh n bi ậ t đ ế ượ ề c giá tr đích th c c a ch ng khoán… Đã x y ra tình tr ng nhi u ự ủ ứ ạ ả ị

ho c không hi u qu b làm giá, d n t lo i c phi u nh , kinh doanh thua l ỏ ạ ổ ế ỗ ẫ ớ i ả ị ệ ặ

, gi i th , phá s n nh ng v n b giá quá o, m t vài DN đã ộ ả ở tình tr ng thua l ạ ỗ ả ư ể ẫ ả ị

làm giá và t t nhiên là gây thi t h i cho nhà đ u t không có kinh nghi m. ấ ệ ạ ầ ư ệ

Giai đo n hi n nay, xét v qui mô hàng hóa c a TTCK đã t m đ , đ làm ủ ể ủ ệ ề ạ ạ

cho TTCK ngày càng h p d n, đ ng th i c n ph i t o sân ch i an toàn cho ờ ầ ả ạ ẫ ấ ồ ơ

nh ng nhà đ u t m i, nh ng nhà đ u t ch a có kinh nghi m thì ph i nâng ầ ư ớ ầ ư ữ ữ ư ệ ả

c p tiêu chu n hàng hóa niêm y t t ấ ế ạ ẩ ạ i các sàn giao d ch, nh m lo i b nh ng lo i ằ ạ ỏ ữ ị

hàng hóa kém ch t l ng hay nói chính xác h n là nâng cao ch t l ng hàng hóa ấ ượ ấ ượ ơ

d phân bi t. ủ ừ s giao d ch ch ng khoán đ nhà đ u t c a t ng ứ ầ ư ễ ể ở ị ệ

Vì v y, chính ph c n ph i qu n lý ch t ch h n quá trình niêm y t c ẽ ơ ủ ầ ế ổ ậ ả ả ặ

phi u c a các công ty c ph n b ng vi c nâng cao m t s tiêu chu n trong niêm ệ ế ủ ộ ố ầ ằ ẩ ổ

y t c phi u nh nâng m c v n đi u l t i thi u và t su t l i nhu n sau thu ứ ố ế ổ ề ệ ố ư ế ỉ ấ ợ ể ậ ế

trên v n đi u l ….đ có th sàng l c đ ề ệ ể ể ố ọ ượ ạ ộ c nh ng công ty th c s ho t đ ng ự ự ữ

hi u qu , có ti m l c m nh, lo i b nh ng công ty y u kém. Nh v y s góp ư ậ ẽ ạ ỏ ữ ự ế ệ ề ạ ả

ph n làm cho môi tr ng đ u t tr nên t t h n, gi m thi u b t r i ro cho các ầ ườ ầ ư ở ố ơ ớ ủ ể ả

nhà đ u t . ầ ư

i pháp chung cho phát hành và niêm y t c phi u c a công ty c

6 Gi

ế ủ

ế ổ

ng minh

ả ph nầ ứ ấ , ti p t c tái c u trúc TTCK m t cách sâu, r ng theo h - Th nh t

ế ụ ướ ấ ộ ộ

b ch, đ ng b và th ng nh t phù h p v i chu n m c qu c t ạ . ố ế ự ấ ẩ ộ ồ ố ớ ợ

23

+ Phân đ nh rõ t ng th tr ng đ qu n lý chúng: th tr ị ườ ừ ị ị ườ ể ả ơ ng c phi u: n i ế ổ

niêm y t c phi u c a các doanh nghi p l n; th tr ế ủ ệ ớ ế ổ ị ườ ệ ừ ng các doanh nghi p v a

ng UpCoM; th tr ng OTC;…Hoàn thi n th tr ng giao d ch và nh ; th tr ỏ ị ườ ị ườ ị ườ ệ ị

c phi u c a các công ty c ph n đ kh c ph c ngay nh ng tr ng i v tính ổ ế ủ ạ ề ữ ụ ể ắ ầ ổ ở

thanh kho n c a th tr ng này. ả ủ ị ườ

ứ + Th c hi n chuy n đ i s h u c a SGDCK và Trung tâm l u ký ch ng ổ ở ữ ủ ư ự ệ ể

khoán t Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên sang công ty c ph n, trong ừ ướ ầ ổ ộ

đó Nhà n c v n n m gi c ph n chi ph i (trên 51%). Cho phép đ i di n Công ướ ẫ ắ ữ ổ ệ ạ ầ ố

ty ch ng khoán (CTCK), T ch c niêm y t, m t s chuyên gia kinh t tham gia ổ ứ ộ ố ứ ế ế

ạ vào H i đ ng qu n tr c a SGDCK. Khi đó SGDCK là công ty c ph n đ i ộ ồ ị ủ ả ầ ổ

ạ chúng, ho t đ ng s năng đ ng và minh b ch vì m c tiêu phát tri n lành m nh ạ ộ ụ ể ẽ ạ ộ

c a TTCK. ủ

hoàn thi n các văn b n pháp lý, c ch chính sách cho s phát - Th hai, ứ ơ ế ự ệ ả

tri n c a ho t đ ng phát hành và niêm y t c a công ty c ph n. ể ủ ạ ộ ế ủ ầ ổ

Xem xét s a đ i, b sung Lu t ch ng khoán theo h ử ổ ứ ậ ổ ướ ề ng m r ng ph m vi đi u ở ộ ạ

ch nh c a lu t cho phù h p v i xu th h i nh p c a n n kinh t ; ban hành các ậ ủ ề ế ộ ủ ậ ớ ợ ỉ ế

văn b n h ng d n v m t s nghi p v ch ng khoán…. ả ướ ệ ụ ứ ề ộ ố ẫ

t o hàng hoá có ch t l ng t t cho th tr ng. - Th ba,ứ ấ ượ ạ ố ị ườ

Ti p t c th c hi n c ph n hoá đ t o hàng hoá có ch t l ng cao cho ệ ổ ế ụ ể ạ ấ ượ ự ầ

chi n l c (trong và ngoài n c) mua TTCK. T o đi u ki n cho các nhà đ u t ệ ầ ư ề ạ ế ượ ướ

t Nam theo ph c phi u c a các doanh nghi p Vi ổ ế ủ ệ ệ ươ ặ ng th c tho thu n, ho c ả ứ ậ

chi n l c v i nhau, đ c i thi n nhanh h n v đ u giá gi a các nhà đ u t ấ ầ ư ữ ế ượ ớ ể ả ệ ơ ề

năng l c tài chính, ch t l ng qu n tr doanh nghi p. ấ ượ ự ệ ả ị

- Th t ng công tác thanh tra giám sát ho t đ ng c a c a các t ,ứ ư tăng c ườ ủ ủ ạ ộ ổ

ch c tham gia th tr ng, x lý nghiêm các vi ph m v công b thông tin, v tin ị ườ ứ ử ề ề ạ ố

đ n gây b t l ồ ấ ợ i cho h th ng th tr ệ ố ị ườ ng tài chính, v rò r thông tin. ề ỉ

+ M t là: Rà soát l i thông t c a B Tài chính h ộ ạ ư ủ ộ ướ ng d n v vi c công b ề ệ ẫ ố

24

thông tin và áp d ng th ng nh t cho vi c công b thông tin trên th tr ng; tăng ị ườ ụ ệ ấ ố ố

c ườ ng ki m tra, giám sát, x lý nghiêm kh c vi c công b thông tin ch m, công ắ ử ệ ể ậ ố

ch c hay cá nhân. b thông tin không chính xác, đ rò r thông tin b t lu n là t ố ể ậ ấ ỉ ổ ứ

+ Hai là: x lý nghiêm kh c các cá nhân, t ử ắ ổ ử ụ ch c, doanh nghi p s d ng ứ ệ

ph ng ti n truy n thông (báo, chí, trang tin…) đ a thông tin sai l ch, ho c làm ươ ư ệ ệ ề ặ

i cho th tr ng mà không rõ ngu n g c. méo mó tin, ho c thông tin b t l ặ ấ ợ ị ườ ồ ố

+ Ba là: V phía c quan qu n lý nhà n ơ ề ả ướ ầ c c n có thông đi p rõ ràng, minh ệ

- tài chính cũng nh các thông tin b ch v vi c đi u hành các chính sách kinh t ạ ề ệ ề ế ư

vĩ mô đ m i ng i dân bi ể ọ ườ ế t, hi u đúng và ch p hành nghiêm túc. ấ ể

, phát tri n công ty c ph n – t o cung và ti n đ cho phát tri n th - Th nămứ ề ể ề ể ạ ầ ổ ị

tr ng c phi u. ườ ế ổ

Công ty c ph n đóng vai trò quy t đ nh trên th tr ng c phi u. Không có công ế ị ị ườ ầ ổ ế ổ

t nhiên không th có th ty c ph n s không có c phi u, không có c phi u t ổ ầ ẽ ế ấ ế ổ ổ ể ị

tr ng c phi u. Công ty c ph n v a đóng vai trò v a là nhà phát hành, t c là ườ ừ ừ ứ ế ầ ổ ổ

ng i t o cung v a đóng vai trò là nhà đ u t , t c là ng ườ ạ ầ ư ứ ừ ườ ạ ạ i t o c u, bên c nh ầ

các nhà đ u t khác trên th tr ầ ư ị ườ ầ ng c phi u. Khi nào công ty thi u h t v n, c n ế ụ ố ế ổ

huy đ ng v n đ u t dài h n công ty s phát hành c phi u. Khi y, công ty ầ ư ố ộ ế ẽ ạ ấ ổ

đóng vai trò nhà phát hành. Ng i, khi công ty th ng d v n công ty có th c l ượ ạ ư ố ặ ể

v n b ng cách mua c phi u c a các công ty khác. Khi y, công ty đóng đ u t ầ ư ố ế ủ ằ ấ ổ

vai trò nhà đ u t ầ ư ủ . Dù v i vai trò nào chăng n a, s xu t hi n và tham gia c a ự ữ ệ ấ ớ

công ty c ph n v a t o ti n đ v a góp ph n làm cho th tr ầ ừ ạ ề ừ ị ươ ề ầ ổ ạ ng c phi u ho t ế ổ

đông sôi n i.ổ

, thu hút đa d ng các nhà đ u t – t o c u cho phát tri n th tr ng c - Th sáuứ ầ ư ạ ạ ầ ị ườ ể ổ

25

phi u.ế

ng công tác tuyên truy n đ M t khác cũng c n c i ti n và nâng cao ch t l ả ế ấ ượ ầ ặ ề ể

ng c thông tin k p th i v c ch chính sách c a Nhà n ườ i dân ti p c n đ ế ậ ượ ờ ề ơ ủ ế ị ướ c

nói chung và TTCK nói riêng.

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

1.PGS.TS Bùi Kim Y n và TS Nguy n Minh Ki u, 2009

ế

, Lý thuy t vàế

th c hành và ng d ng cho th tr

ng Vi

t Nam

, NXB Th ng Kê

ị ườ

26

2.PGS.TS Bùi Kim Y n và TS Nguy n Minh Ki u, 2009

, Th tr

ng tài

ế

ị ườ

chính, NXB Th ng Kê,.

3.Website c a Y BAN CH NG KHOÁN NHÀ N

ƯỚ C:

http://ssc.gov.vn

4.Website báo Vnexpress Tin nhanh Vi

t Nam

http://vnexpress.net/

5.Website báo Cafef http://cafef.vn/

6.Website Wikipedia http://vi.wikipedia.org

27