NGÂN HÀNG CÂU HỎI KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1:Lựa chọn nào sau đây KHÔNG đúng? Chỉ số giá năm 2018 bằng 90%
có nghĩa là
A. Giá cả năm 2018 tăng thêm 90% so với năm gốc.
B. Giá cả năm 2018 giảm bớt 15% so với năm gốc.
C. Giá cả năm 2018 bằng 90% so với năm gốc.
D. Giá cả năm 2018 cao hơn giá cả ở năm gốc
Câu 2:Cho CPI năm 2010 là 100%, CPI năm 2019 bằng 150%, CPI năm 2020
bằng 159%. Tỷ lệ lạm phát năm 2020 là:
A. 5,6%
B. 6%
C. 9%
D. Số khác
Câu 3:Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6% thì lãi suất
thực
A. Tăng 14%
B. Tăng 2%
C. Giảm 2%
D. Giảm 14%
Câu 4:Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu:
A. Vấn đề lạm phát
B. Vấn đề thất nghiệp
C. Vấn đề tăng trưởng kinh tế
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5:Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng
tiền của nước khác được gọi là
A. Thị trường tiền tệ.
B. Thị trường vốn.
C. Thị trường chứng khoán.
D. Thị trường ngoại hối
Câu 6:Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi
A. Sản lượng tiềm năng tăng
B. Tổng cầu của nền kinh tế giảm
C. Thặng dư ngân sách chính phủ
D. Dân số quốc gia tăng
Câu 7:Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến
A. Cán cân thương mại.
B. Cán cân thanh toán.
C. Sản lượng quốc gia.
D. Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 8:Giai đoạn suy thoái trong chu kỳ kinh tế có xu hướng kèm với
A. Sự gia tăng lãi suất
B. Sự gia tăng tỷ lệ lạm phát
C. Sự gia tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Sự gia tăng tỷ lệ thất nghiệp
Câu 9:Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư
nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng
A. Lạm phát do phát hành tiền.
B. Lạm phát do giá yêu tố sản xuất tăng lên.
C. Lạm phát do cầu kéo.
D. Lạm phát do chi phí đẩy.
Câu 10: Lợi nhuận của hãng Hon Da (100 % vốn Nhật bản) tạo ra tại Việt
Nam sẽ được tính vào:
a. GNP của Việt Nam.
b. GDP của Việt Nam
c. GNP của Nhật.
d. Cả b và c đều đúng
Câu 11:Một trong những chức năng cơ bản của tiền tệ là
A. Phương tiện gửi ngân hàng
B. Thể hiện đẳng cấp
C. Phương tiện thanh toán
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 12:TMột doanh nghiệp của Việt Nam đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
gỗ tại Lào. Kết quả sản xuất kinh doanh của nhà máy này sẽ được tính vào
A. GNP của Việt Nam
B. GDP của Lào
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 13:TSố nhân tiền phụ thuộc vào
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ dự trữ thực tế
C. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi ngân hàng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 14:TĐường MS có hình dạng
A. Dốc xuống về phía phải
B. Dốc lên về phía phải
C. Thẳng đứng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 15:TSuy thoái kinh tế xảy ra khi
A. Sản lượng thực tế cao hơn sản lượng tiềm năng
B. Sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng
C. Sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 16:TYếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố quyết định AS:
A. Nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
B. Giá yếu tố đầu vào
C. Nguồn lực
D. Tất cả phương án trên đều đúng
Câu 17:TKhi Chính phủ tăng chi tiêu cho quân sự thì
A. Đường AD dịch sang phải
B. Đường AS dịch sang phải
C. Đường AD dịch sang trái
D. Đường AS dịch sang trái
Câu 18:NHNN - VN tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc từ 10% đến 15%
A. Lãi suất giảm
B. Lãi suất tăng
C. Đầu tư tăng
D. Cả A và B đều sai
Câu 19:TTổng đầu tư tư nhân trong nền kinh tế vĩ mô bao gồm
A. Đầu tư ròng.
B. Khấu hao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20:TThâm hụt ngân sách của Chính phủ xảy ra khi
A. Thu ngân sách lớn hơn chi ngân sách
B. Thu ngân sách bằng chi ngân sách
C. Thu ngân sách nhỏ hơn chi ngân sách
D. Tất cả các phương án trên đều sai
câu 21. Theo quan điểm Keynes, đường tổng cung có dạng
A. Nằm ngang
B. Dốc xuống từ trái sang phải
C. Thẳng đứng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 22:TCông thức: GNP danh nghĩa/GNP thực tế dùng để tính
A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
B. Tỷ lệ giảm phát
C. Chỉ số điều chỉnh GNP (DGNP)
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 23 :TChi tiêu của Chính phủ (G) bao gồm
A. Trả lương cho bộ máy nhà nước
B. Xây dựng hệ thống đường sá, trường học, bệnh viện
C. An ninh, quốc phòng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 24:TKhoản nào sau đây sẽ ĐƯỢC TÍNH vào GDP năm nay
A. Xe máy tồn kho từ năm ngoái
B. Ô tô nhập khẩu
C. Máy in vừa sản xuất ra và bán cho 1 công ty
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 25:TKhoản tiêu dùng nào sau đây của hộ gia đình KHÔNG TÍNH vào
GDP
A. Mua một căn hộ mới
B. Mua một chiếc tủ lạnh mới
C. Rau quả tự trồng được
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 26: Chính sách tài khóa và tiền tệ thắt chặt sẽ làm cho
a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
Câu 27:Chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng sẽ làm dịch chuyển
a. Đường tổng cầu sang phải và lạm phát tăng
c. Đường tổng cung sang phải lạm phát giảm
b. Đường tổng cầu sang trái giá cả tăng
d. Đường tổng cung sang trái sản lượng tăng
Câu 28.Việc tăng lãi suất ngân hàng sẽ làm
a. Dịch chuyển đường AS lên trên
b. Dịch chuyển đường AD lên trên
c. Dịch chuyển AS xuống dưới
d. Dịch chuyển AD xuống dưới
Câu 29.Tăng chi tiêu nhà nước cho các đơn vị hành chính sự nghiệp sẽ làm