ĐỀ CƯƠNG MÔN KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
(Thời lượng 3 tín ch)
I.Lý do nghiên cu và tm quan trng ca môn hc:Th nht , nghiên cu kinh tế hc nói
chung và kinh tế học vĩ mô nói riêng sẽ giúp cho chúng ta hiểu được thế giới mà chúng ta đang
sng. Th hai, giúp cho chúng ta sc sảo hơn khi tham gia vào nn kinh tế.Th ba, giúp cho
chúng ta có s hiu biết tốt hơn v tiềm năng lẫn gii hn ca các chính sách kinh tế.
II.Mc tiêu ca kinh tế hc vĩ mô là trang b cho người hc nhng kiến thức cơ bản trong lĩnh
vc kinh tế vĩ mô, để t đó có thể gii thích nhng thay đổi kinh tếảnh hưởng đng thời đến
nhiu h gia đình, nhiều doanh nghip và các th trường
III.Ni dung: Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu các hoạt động din ra trên phm vi tng th toàn
b nn kinh tế, nó nghiên cu trên quy mô toàn cc các biến s kinh tế vĩ mô như: lạm phát,
tht nghiệp, tăng trưởng GDP, cán cân thương mại, cán cân thanh toán…..
IV. Phương pháp giảng dy và hc tp:
- Nhng kiến thc v kinh tê học vĩ mô s đưc ging viên truyền đạt trên giảng đưng kết hp
vi hc trc tuyến LMS.
- Sau mi ni dung của các chương, giảng viên s tóm tt nội dung và đưa ra các tình huống,
bài tp và câu hi ôn tp của chương đó
- Kết thúc môn hc ging viên s tng ôn nhng nội cơ bản ca môn hc
V.Các chính sách và th tc s đưc áp dng trong môn hc.
- Đim toàn hc phn gồm có điểm quá trình và điểm kết thúc hc phn
- Điểm quá trình có thang điểm là 10 chiếm 30%, điểm kết thúc hc phần có thang điểm là 10
chiếm 70% trong điểm toàn hc phn
- Đim quá trình s bao gồm điểm kim tra gia kỳ, điểm phát biu trên lớp, điểm tiu lun theo
nhóm….
VI.Phương tiện vt cht cn thiết cho vic tham gia lp hc
-Giaó trình môn kinh tế hc vĩ mô (N. GREGORY MANKIW)
- Các tài liu hc tp tham kho khác v kinh tế học vĩ mô
- Máy vi tính để hc trc tuyến và thu thp d liệu để làm tiu lun
VII.Nhng yêu cầu đối với sinh viên để hoàn thành tt môn hc.
-Sinh viên phải thường xuyên tham d các bui ging ca ging viên tiếp thu các kiến thc kinh
tế học vĩ mô
- Sinh viên có th vào thư viện để đọc các tài liu kinh tế vĩ mô có liên quan.
- Làm các bài tp , các câu hi ôn tp sau mỗi chương.
- Cn tranh th hi ging viên v các vấn đề còn khúc mắc, chưa hiểu để ging viên gii thích.
- Trao đổi tranh lun vi các bn trong nhóm và ging viên v các ni dung trong môn hc.
- Kết thúc chương nào cần ôn li và nm ni dung chính của chương đó
CHƯƠNG I:ĐO LƯỜNG THU NHP QUC GIA
Ni dung chương này xem xét tng sn phm nội địa, đại lượng đo lường tng thu nhp ca
mt quc gia. GDP là s liu thống kê được theo dõi cht ch nht bởi vì nó là thước đo tốt
nhtv phúc li kinh tế ca mt xã hi
Kinh tế hc là gì? (Economics)
Kinh tế hc vi mô (Microeconomics)
Kinh tế học vĩ mô (Macroeconomics)
Mc tiêu và công c điu tiết vĩ mô
I.Thu nhp và chi tiêu ca nn kinh tế
Sơ đồ chu chuyn
II.Đo lường tng sn phm quc ni
Tng sn phm quc ni (GDP)
1.GDP là giá th trường
2.GDP…… của tt c
3……hàng hóa dịchv
4.GDP……cuối cùng ….
5……..được sn xut
6.….. trong phạm vi mt quc gia
7…..trong mt khong thi gian nhất định
III.Các thành phn ca GDP.
1.Tiêu dùng
2.Đầu tư
3.Mua sm ca chính ph
4.Xut khu ròng
IV.GDP thực và GDP danh nghĩa
1.GDP thc và GDP danh nghĩa
2.Ch s gim phát GDP
3.Phúc li kinh tế ròng
Tóm tt và câu hi ôn tp
CHƯƠNGII. ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOT
Ni dung chương này xem xét cách thức các nhà kinh tế đo lường chi phí tng thca cuc
sng.C th là các bưc xây dng ch s giá tiêu dùng(CPI). Sau khi biết được cách thc xây
dng ch s giá tiêu dùng, chúng ta tho lun v cách thc s dng ch s giá này để so sánh s
tin nhng thời điểm khác nhau.
I. Ch s giá hàng tiêu dùng (CPI)
1.Cách tính ch s giá tiêu dùng
2. Các vn đề trong đo lường chi phí sinh hot.
3.Ch s gim phát GDP so vi ch s giá tiêu dùng (CPI).
II.Điều chnh các biến s kinh tế do ảnh hưởng ca lm phát
1.Chuyn đổi s tin t nhng thời điểm khác nhau.
2. Ch s hóa.
3.Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thc
Tóm tt và câu hi ôn tp
CHƯƠNG III. SN XUẤT VÀ TĂNG TRƯNG
Ni dung chương này chúng ta sẽ tp trung phân tích các nhân t dài hn nh hưởng đến GDP
và s tăng trưởng ca GDP thc.C th phân tích nhng nhân t quyết định năng suất lao động,
cái mà quyết định mc sng ca mt quốc gia. Sau đó là xem xét mối quan h gia năng suất và
các chính sách kinh tế mà các quốc gia theo đuổi.
I.Tăng trưởng kinh tế toàn thế gii
* GDP thc bình quân đầu người
* Tốc độ tăng trưởng
II. Năng suất: Vai trò và các yếu t quyết định
1.Tại sao năng suất là rt quan trng
2.Các nhân t nh hưởng đến năng sut
III.Tăng trưởng kinh tế và các chính sách công
1.Tiết kiệm và đầu tư.
2.Sinh li gim dn.
3.Đầu tư từ c ngoài.
4.Giaó dc.
5. Sc khỏe và dinh dưỡng.
6.Quyn s hu ổn định chính tr.
7.Thương mi t do.
8.Nghiên cu và phát trin.
9.Tăng trưởng dân s.
Tóm tt và câu hi ôn tp
CHƯƠNG IV.TIT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THNG TÀI CHÍNH
Ni dung chương này nghiên cứu h thng tài chínhvận hành như thế nào.Trước hết xem xét s
đa dạng ca những định chế to nên th trưng tài chính trong nn kinh tế. Kế đó là mi quan h
gia th trưng tài chính và mt s biến s kinh tế vĩ mô quan trọng- ni bt là tiết kiệm và đầu
tư. Sau cùng là mô hình cung cầu v vn trong các th trường tài chính. Lãi sut là giá c giúp
điu chỉnh lượng cung và lượng cu vn vay.
I.Các định chế tài chính trong nn kinh tế.
1. Th trường tài chính
a. Th trường trái phiếu
b. Th trường c phiếu.
2. Trung gian tài chính
a. Ngân hàng
b. Qũy tương hổ.
II.Tiết kiệm và đầu tư trong các tài khoản quc gia.
1.Mt s đồng nht quan trng.
2.Ý nghĩa của tiết kiệm và đầu tư.
III.Th trường vn vay
1.Cung và cu vn vay.
2.Chính sách chính ph
a. Chính sách 1: Các khuyến khích tiết kim.
b. Chính sách 2: Các khuyến khích đầu tư.
c. Chính sách 3: Thâm ht và thng dư ngân sách CP.
Tóm tt và câu hi ôn tp
CHƯƠNGV:CÁC CÔNG CỤ CƠ BẢN CA TÀI CHÍNH
Ni dung chương này giới thiu mt s công c giúp chúng ta hiểu được các quyết định mà
mọi người đưa ra khi họ tham gia vào các th trường tài chính. Chương này bao gồm các ch đề
: Th nht làm thếo để so sánh các khon tin ti các thời điểm hác nhau. Th hai là làm thế
nào để qun lý ri ro.Th ba, xây dng các phân tích v thi gian và rủi ro để xem xétcái gì
quyết định giá tr ca mt tài sn
I.Gía tr hin ti: Đo ng giá tr ca tin t theo thi gian.
* Gía tr tương lai của s tin hin ti
* Gía tr hin ti ca s tin tương lai.
II.Qun lý ri ro.
1.Tính không thích ri ro.
2.Th trường bo him.
3.Đa dạng hóa ri ro.
4.Đánh đổi gia ri ro và sinh li.
III.Định giá tài sn
1.Phân tích cơ bản
2.Ga thuyết th trường hiu qu.
3.Tính phi lý ca th trường.
Tóm tt và câu hi ôn tp
CHƯƠNGVI. THT NGHIP
Ni dung của chương này đề cp nhng vấn đề v tht nghiệp như đo lường tht nghip, các
dng tht nghip, t l tht nghip t nhiên, các yếu t tác động đến t l tht nghip t nhiên
ca mt nn kinh tế.
I.Nhn dng tht nghip
1.Đo lường tht nghip.
2.Có phi t l tht nghiệp là lượng hóa tht nghip
3.Thi gian tht nghip
4.S tn ti ca tht nghip
II.Tìm vic.
1 Tht nghip c xát.
2.Chính sách công và tìm vic.
3.Bo him tht nghip.
III.Luật lương tối thiu
Tht nghiệp cơ cấu
IV.Công đoàn và thương lượng tp th
1. Kinh tế học công đoàn.
2.Công đoàn là tốt hay xu cho nn kinh tế.
V.Lýthuyết v tiền lương hiệu qu
1.Sc khỏe người lao động.
2.Người lao động b vic.
3.Chất lượng lao động.
4.N lực người lao động.
Tóm tt và câu hi ôn tp
CHƯƠNGVII. H THNG TIN T
Ni dung chương này chúng ta bắt đầu xem xét vai trò ca tin trong nn kinh tế bao gm các
vấn đề tin là gì, các hình thc khác nhau ca tin, cách thc h thng ngân hàng to ra tin và
cách thc chính ph kiểm soát lượng tiền trong lưu thông.
I.Ý nghĩa của tin
1.Chức năng của tin.
2.Các loi tin t.
3.Tin trong nn kinh tế
II.Cơ cấu ca h thng ngân hàng
1.Cơ cấu hot động ca mt HTNH .
2.H thng d tr liên bang.
III.H thng ngân hàng và cung tin
1.Trường hp ngân hàng d tr 100%.
2.Qúa trình to tin ca ngân hàng d tr mt phn