MICRO my sweet subject
Ị ƯỜ 06. TH TR NG
Ề
Ạ Ộ Ạ C NH TRANH HOÀN TOÀN Đ C QUY N HOÀN TOÀN C NH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN
ề ộ
ạ ộ C nh tranh đ c quy n ề Đ c quy n nhóm 01. CUNG C UẦ C UẦ CUNG CÂN B NGẰ CO GIÃN GIÁ CAN THI PỆ
Ế Ố Ư
Ọ
Ế Ấ Ố Ư
Ọ LÝ THUY T BIÊN LÝ THUY T HÌNH H C
Ề 02. LÝ THUY T V TIÊU DÙNG T I U Ế LÝ THUY T BIÊN Ế LÝ THUY T HÌNH H C Ề Ả 03. LÝ THUY T V S N XU T T I U Ế Ế Ế Ề 04. LÝ THUY T V CHI PHÍ DÀI H NẠ Ạ Ắ NG N H N
Ệ 05. CÁC M C TIÊU C A DOANH NGHI P
min
Ụ Ố Ể Ủ T I THI U HÓA CHI PHÍ, TC
Ố Ố Ợ Ậ T I ĐA HÓA DOANH THU T I ĐA HÓA L I NHU N
Good luck to you!
Ậ Ứ
Ị Ố
ư ở ề ấ ầ ố ấ Mu n tr v trang đ u thì b m Ctrl + H là nhanh nh t ^_^ Ợ Ể Ể Ừ L I NHU N Đ NH M C ĐI M HÒA V N ĐI M NG NG KINH DOANH L u ý:
Ạ
Ộ Ề
Ạ C NH TRANH HOÀN TOÀN Đ C QUY N HOÀN TOÀN C NH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN
ề ộ
ạ ộ C nh tranh đ c quy n ề Đ c quy n nhóm
ở ề ầ ấ ố ấ Mu n tr v trang đ u thì b m Ctrl + H là nhanh nh t ^_^
Ầ
Ầ
PH N 1: CUNG C U
ơ ạ
ị ệ ng c th quan h ngh ch bi n v i giá P
ộ ng:
ậ ủ ứ Thu nh p c a (s c) lao đ ng ậ ủ ề Thu nh p c a ti n ố ậ ủ Thu nh p c a V n ậ ủ Thu nh p c a nhà kinh doanh
Ầ I. C U, D: Ữ Ậ 1. THU T NG : ướ ướ * Nhu c u:ầ c m … Vô h n Mong c, ữ ạ ả ầ * C u:Dầ Nhu c u + Kh năng thanh toán… H u h n ớ ế ụ ể ượ Qd là l ầ ượ ng c u: * L ạ ế ị P và Q ngh ch bi n. T i sao??? ưở ả ở ng: B i 2 nh h ưở Ả ậ ng thu nh p nh h ưở Ả ế ng thay th nh h ậ Thu nh p, Income: ề ươ +Ti n l ề +Ti n lãi: ề +Ti n thuê: ậ ợ +L i nhu n: +……….. ậ Thu nh p danh nghĩa, In:
Ir = In/P ế Ir và P ngh ch bi n
ề ằ Đo b ng ti n đvt/Tháng 100 ự ậ Thu nh p th c, Ir: ằ Đo b ng hàng hóa đvq/Tháng 100 ả Giá c hàng hóa, P: ằ Đo b ng đvt/đvq đvt/đvq 1
ự
ậ ng Thu nh p (th c) ậ
ưở
nh h
ị ế ị Ả ưở => P và Q ngh ch bi n => nh h ưở ế Ả ng thay th > nh h ng thu nh p ầ ế ậ
Ả => Qui lu t thay th trong c u
ườ
ụ
ừ
ả trái sang ph i
ụ ụ ườ ng Q ố ầ * Đ ng c u D: Tr c tung=Tr c giá P ụ ả ượ Tr c hoành=Tr c s n l ố ầ Đ ng c u D d c xu ng t
ƯỜ Ầ Ị Ả NG C U D CH SANG PH I ổ Ầ Ầ ổ C U TĂNG <=> Đ C U TĂNG <=> P kg đ i, Q tăng hay Q kg đ i P tăng
Ầ
C U HÀNG X TĂNG LÀ DO??? (PX kg đ i, Qổ dX tăng) + Giá hàng Y hay PY thay đ iổ
ổ ả Py tăng <=> X và Y là 2 hàng hóa Thay thế Py gi m <=> X và Y là 2 hàng hóa B sung
ậ ổ + Thu nh p I thay đ i
ấ ngườ I tăng <=> X là hàng Thông th ấ I gi m <=> X là hàng C p th p ị ế ở ả + Th hi u, S thích
ủ
ơ ợ Phù h p h n ệ ủ + Chính sách can thi p c a chính ph , DN Kích c uầ ị ườ + Qui mô th tr ng ở ộ ơ M r ng h n + …………………..
ườ
Ố Ầ ạ ng có 2 d ng hàm:
b<0
d<0 ế ị
ư
ấ
=> Q=404P=2*(202P)
ấ
2. HÀM S C U Th Q=a+bP P=c+dQ P và Q ngh ch bi n Ví d :ụ ề ầ ủ C u c a ông A v hàng X nh sau: Q=202P => Tăng g p đôi P=10(1/2)Q => Tăng g p đôi
=> P=10(1/4)Q=10[(1/2)/2]Q
Q1 20 10 0 Q2=2Q1 40 20 0 ề ế ấ ớ ầ t pt c u m i? ầ ủ ầ ứ ấ ộ ổ ượ ầ ấ P 0 5 10 C u c a ông A v hàng X tăng g p đôi. Vi "C u tăng g p đôi" nghĩa là cùng m t m c giá P kg đ i thì l ả ng c u Qd ph i tăng g p đôi".
Ầ Ổ K L NẦ THÌ PT C U M I: Ớ
b<0
d<0
Ổ T NG QUÁT: Q=a+bP b<0 P=c+dQ d<0 Ầ C U THAY Đ I Q=K*(a+bP) P=c+(d/K)Q Ví d :ụ ầ Đ u tháng, W 50
1= 2=
ố 80 ượ Cu i tháng, W ọ 1. Tr ng l ả ng tăng hay gi m, bao nhiêu?
= Tăng thêm 30 30
ả ng tăng hay gi m bao nhiêu%/Tháng?
60% = Tăng thêm 60%/Tháng
ả ầ
∆W=W2W1= ∆W>0 <=> W tăng ∆W<0 <=> W gi mả ∆W=0 <=> W kg đ iổ ượ ọ 2. Tr ng l %∆W=(W2W1)/W1=∆W/W=W2/W11 %∆W>0 <=> W tăng %∆W<0 <=> W gi mả %∆W=0 <=> W kg đ iổ ọ ượ 3. Tr ng l ố ầ S l n K=W ng tăng hay gi m bao nhiêu l n/Tháng? 2/W1=1+%∆W=
1.6 1.6 ượ = W2/W1 = 1+%∆W ả ng tăng hay gi m bao nhiêu%/Ngày? ? ọ 4. Tr ng l (Tháng = 30 ngày)
s
ố ụ ế ậ ỷ ấ ợ su t l i nhu n ả ụ ả ộ ả
ế ớ ượ ng c th và đ ng bi n v i giá P ườ ồ ố ổ ổ ả ị
II. CUNG, S: Ữ Ậ 1. THU T NG : ộ ồ ầ * Ý mu n cung = Nhu c u cung =…= Ph thu c đ ng bi n vào t ấ * Kh năng cung = Ph thu c vào qui mô s n xu t ố * Cung=Ý mu n cung+Kh năng cung ng cung, Q * L ụ ể ượ L * Đ ng cung S d c lên * CUNG TĂNG <=> P kg đ i, Q tăng hay Q kg đ i, P gi m ả ườ * CUNG TĂNG <=> Đ ng cung d ch sang ph i
ả ậ ệ ề ươ ế ng, thu ,….)
ế ộ ậ ợ ơ nhiên thu n l i h n
ừ ừ DN
* CUNG HÀNG X TĂNG LÀ DO???? (PX kg đ i, Qổ X tăng) ủ Giá YTSX c a hàng X gi m (Giá nguyên, nhiên, v t li u, ti n l ệ Công ngh SX hàng X ti n b ệ ự ề Đi u ki n t ậ ờ ế t, khí h u,….) (Th i ti CP hay t Kích cung t ở ộ Qui mô SX m r ng ……………
ố
Ố 2. HÀM S CUNG ố ầ Gi ng hàm s c u ế ồ P và Qs đ ng bi n
Ằ
Ầ
ườ
III. CÂN B NG CUNG C U: ố ầ ố Đ ng c u d c xu ng
ườ ể ằ ầ ng cung c u => Đi m cân b ng =>
ằ ố Đ ng cung d c lên ủ ể => Giao đi m c a 2 đ => Giá cân b ng P ườ e=Pd=Ps
ượ ằ => L ng cân b ng Q
e=Qd=Qs Ằ
Ầ <=> CÂN B NG CUNG C U
ả ệ ượ i h pt S và D
i b ng máy tính:
29.41
105.88 Pe1= Qe1=
Tính toán: ể ằ 1. Đ tìm giá và l ng cân b ng ta gi (D1) P=100(2/3)Q (S1) P=(3/4)Q50 ả ằ Gi a1X+b1Y=c1 a2X+b2Y=c2 Enter =>X=???; Y=??? ử ụ S d ng Fx570ES 1 1 2/3 3/4 100 50 Enter =>X=P=???; Y=Q=???
2
ầ 2. C u tăng thêm 50% thành D
2
ả Cung gi m đi 20% thành S
2 và S2?
ế t pt D
Vi (D2) P=100[(2/3)/1.5]Q (S2) P=[(3/4)/0.8]Q50 Gi ả ệ 2 và S2 tìm: h D
51.76
108.54
ử ụ
(2/3)/1.5 (3/4)/0.8
100 50
Pe2= Qe2= S d ng Fx570ES 1 1 Enter =>X=P=???; Y=Q=???
N U:Ế
Ả Ả Ả Ầ Ầ Ầ Ả CUNG KG Đ I,Ổ C U TĂNG<=>Pe TĂNG, Qe TĂNG C U GI M<=>Pe GI M, Qe GI M C U TĂNG GI M LÀ DO????????
Ổ Ầ C U KG Đ I,
Ả Ả Ả
CUNG TĂNG<=>Pe GI M, Qe TĂNG CUNG GI M<=>Pe TĂNG, Qe GI M Ả CUNG TĂNG GI M LÀ DO????????
Ự
Ự
Ủ Ầ
Ầ IV. S CO GIÃN C A CUNG C U Ủ 1. S CO GIÃN C A C U THEO GIÁ: (Ed, Ep, Epd, Edp,….) a. Khái ni m:ệ
Ed=(%∆Q)/(%∆P) (%∆Q)=∆Q/Q=Q2/Q11 (%∆P)=∆P/P=P2/P11
ể ạ ố i đi m g c. ụ ừ ố 0 sang t thì g c là 0
ạ ượ i đi m giá trung bình và l ng trung bình
tb=(Q1+Q2)/2
ượ Ed=(∆Q/∆P)*(P/Q) Ed=[1/(∆P/∆Q)]*(P/Q) Ed=(dQ/dP)*(P/Q) Ed=[1/(dP/dQ)]*(P/Q) L u ý:ư * Co giãn đi m:ể Là tính co giãn t Ví d t * Co giãn trung bình hay co giãn đo nạ : ể Là co giãn tính t Giá trung bình Ptb=(P1+P2)/2 ng trung bình Q L
(%∆Q) và (%∆P)
b. TÊN G I:Ọ
So sánh gi a:ữ N U:Ế
<=>
<=>
(%∆Q) = (%∆P) |Ed| = 1 Ed = 1 Ơ Ị Ầ C U CO GIÃN Đ N V <=> <=>
<=>
<=>
Ề (%∆Q) > (%∆P) |Ed| > 1 Ed < 1 Ầ C U CO GIÃN NHI U <=> <=>
<=>
(%∆Q) < (%∆P) |Ed| < 1 <=>
<=> <=> Ed > 1 Ầ C U CO GIÃN ÍT
<=>
<=>
<=> <=> (%∆Q) = 0 |Ed| =0 Ed =0 Ầ C U HOÀN TOÀN KG CO GIÃN
<=>
<=>
Ầ <=> <=> (%∆P) = 0 |Ed| = ∞ Ed = ∞ C U HOÀN TOÀN CO GIÃN
ượ ầ ả c. CÁCH TÍNH: Cách 1 Hàng X khi giá tăng thêm 15% thì l ng c u gi m đi 30%. Tìm:
15% 30% 19.5% =(1+%∆P)*(1+%∆Q)1
2 Ầ Ề %∆P= %∆Q= %∆TR= Ed= Tên?
ổ ượ ng Q thay Ý nghĩa? ị =(%∆Q)/(%∆P) C U CO GIÃN NHI U ế t khi giá P thay đ i 1% thì l Ed=2 cho bi ế ổ đ i ngh ch bi n 2%
ố ệ
22,000 Đ/Lít 25,000 Đ/Lít
1,000 Lít/Ngày
Cách 2 Xăng có s li u: P1= P2= Q1= Q2=
%∆P= 13.64%
980 Lít/Ngày =P2/P11 =Q2/Q11 %∆Q= %∆TR= 2.00% 11.36% =(1+%∆P)*(1+%∆Q)1
=TR2/TR11=(P2*Q2)/(P1*Q1)1 11.36%
0.15 =(%∆Q)/(%∆P) %∆TR= Ed= Tên?
A=B*C<=>%∆A=(1+%∆B)*(1+%∆C)1 A=B/C<=>%∆A=(1+%∆B)/(1+%∆C)1
ế ổ ượ t khi giá P thay đ i 1% thì l ng Q thay Ý nghĩa? CO GIÃN ÍT Ed=0.15 cho bi ế ị ổ đ i ngh ch bi n 0.15%
TR=P*Q<=>%∆TR=(1+%∆P)*(1+%∆Q)1
ố ầ
ứ
ặ
ạ ừ
ậ ố Cách 3 Hàng có hàm s c u Q=202P ạ i các m c giá P=0, 1, 2, 3,….10 Tính Ed t ọ Đ t tên g i cho E d ứ i t ng m c P và Q Tính doanh thu TR t ệ ữ Nh n xét m i quan h gi a Co giãn |E
d| và giá P ụ
ệ ữ ậ ố ộ Nh n xét m i quan h gi a Giá P và TR ph thu c vào E d
CO GIÃN ÍT
ế ồ P&TR đ ng bi n
CO GIÃN ÍT
ế ồ P&TR đ ng bi n
CO GIÃN ÍT
ế ồ P&TR đ ng bi n
CO GIÃN ÍT
ế ồ P&TR đ ng bi n TR max ị
CO GIÃN NHI UỀ
ế P&TR ngh ch bi n
ị
CO GIÃN NHI UỀ
ế P&TR ngh ch bi n
ị
CO GIÃN NHI UỀ
ế P&TR ngh ch bi n
ị
ế P&TR ngh ch bi n
ậ Nh n xét Tên g iọ HT kg Co Giãn
CO GIÃN NHI UỀ #DIV/0! HT CO GIÃN
∞
Ed=(dQ/dP)*(P/Q) ầ ạ Ta có pt c u d ng: Q=a+bP b<0 => dQ/dP= b =>Ed=(dQ/dP)*(P/Q)= b*(P/Q) =>Ed= b*(P/Q)
Q=202P => Ed= 2*(P/Q)
Ed 0 0.11 0.25 0.43 0.67 1.00 CO GIÃN Đ N VƠ Ị 1.50 2.33 4.00 9.00 Q 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 P 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TR 0 18 32 42 48 50 48 42 32 18 0
Ậ
ườ ế ầ ố ng c u tuy n tính d c xu ng thì:
ị NH N XÉT: Trên cùng 1 đ Khi giá P càng cao thì giá tr co giãn |E ố d| càng cao
ơ ị ừ hay tính co giãn càng cao (T HT kg co giãn =>Co giãn ít=> Co giãn đ n v => ề =>Co giãn nhi u =>HT co giãn)
Ồ
Ầ
Ế
Ề
Ị
Ầ
P và TR Đ NG BI N <=> C U CO GIÃN ÍT Ầ Ế P và TR NGH CH BI N <=> C U CO GIÃN NHI U Ơ Ị TR max <=> C U CO GIÃN Đ N V
Ụ TOÁN NG D NG: 15% 6.96% =(1+%∆TR)/(1+%∆P)1 7%
0.46 =(%∆Q)/(%∆P) Ầ Ứ %∆P= %∆Q= %∆TR= Ed= Tên?
C U CO GIÃN ÍT %∆TR=(1+%∆P)*(1+%∆Q)1
ổ ứ ướ ấ ầ ẩ T ch c các n c xu t kh u d u
3
25
OPEC: P1= P2= Ed=
0.10 =(%∆Q)/(%∆P) =P2/P11
%∆P= %∆Q= %∆TR= 733.3% 73.3% =(%∆P)*Ed 122.2% =(1+%∆P)*(1+%∆Q)1
ổ ứ ướ ấ ẩ ạ T ch c các n c xu t kh u g o
200
300
OREC: Q1= Q2= Ed=
0.7 =(%∆Q)/(%∆P) =(%∆Q)/Ed 71.4% 50% =Q2/Q11 %∆P= %∆Q= %∆TR= 57.1% =(1+%∆P)*(1+%∆Q)1
Ự
Ủ
2. S CO GIÃN C A CUNG THEO GIÁ: (Es, Eps, Esp,….) a. Khái ni m:ệ
Es=(%∆Qs)/(%∆P) (%∆Qs)=∆Q/Q=Q2/Q11
(%∆P)=∆P/P=P2/P11
ồ ố ệ cung đ tính
d
ủ
Es=(∆Q/∆P)*(P/Q) Es=[1/(∆P/∆Q)]*(P/Q) Es=(dQ/dP)*(P/Q) Es=[1/(dP/dQ)]*(P/Q) ể Dùng ngu n s li u b. Tên c a Eủ s: Tên c a Eủ ố d| s gi ng tên c a |E Es> 1 <=> Cung co giãn nhi uề Es< 1 <=> Cung co giãn ít Es= 1 <=> Cung co giãn đ n vơ ị Es= 0 <=> Cung HT Kg co giãn Es= ∞ <=> Cung HT co giãn c. Cách tính: ố Tính Es gi ng tính E Ầ Ủ 3. CO GIÃN C A C U THEO GIÁ CHÉO (CO GIÃN CHÉO, Exy, Eab,….) a. Khái ni m:ệ
ổ
ệ
Exy=(%∆Qx)/(%∆Py) ả ệ b. H qu : Exy >0 <=> X và Y là 2 hàng Thay thế Exy <0 <=> X và Y là 2 hàng B sung ộ ậ Exy =0 <=> X và Y là 2 hàng không quan h hay đ c l p Ví d :ụ
10
12
100
130
60
110
1.50 = (%∆Qx)/(%∆Py)
20%
Py1 = Py2 = Qx1 = Qx2 = Qz1 = Qz2 = Exy = Ezy = %∆Py = %∆Qx = 4.17 = (%∆Qz)/(%∆Py) = Py2/Py11 = Qx2/Qx11 30%
= Qz2/Qz11 83.33%
%∆Qz= Exy=1.5 ổ ồ ế ổ X và Y là 2 hàng thay thế Khi Py thay đ i 1% thì Qx thay đ i đ ng bi n 1.5%
Ezy=4.17 ổ ổ ồ ạ ế ữ ế ơ ố ố ệ => V yậ Z và Y là 2 hàng thay thế Khi Py thay đ i 1% thì Qz thay đ i đ ng bi n 4.17% ệ M i quan h thay th gi a Z và Y m nh h n m i quan h ế ữ thay th gi a X và Y
TÓM L IẠ
ớ
ệ ữ
ố
ổ
|Exy| càng l n thì m i quan h gi a X và Y càng cao Exy>0 <=> X và Y là hàng thay thế Exy<0 <=> X và Y là hàng b sung
Ủ
Ầ
Ậ
Ự 4. S CO GIÃN C A C U THEO THU NH P (Ei, Em,….) a. Khái ni m:ệ
Ei=(%∆Q)/(%∆I)
ả ệ b. H qu :
ườ ườ ng, Bình th ng Ei > 0 <=> Đây là hàng Thông th
ấ
Ei >= 1 <=> Đây là hàng Xa X , hàng Cao c p,… ẩ Ei <1 <=> Đây là hàng Thi t y u, Nhu y u ph m ấ ấ Ei < 0 <=> Đây là hàng C p th p, Hàng th c p, hàng X u,… ầ ố ế ế ế ườ t y u ầ ố ế ườ ị P và Q ngh ch bi n, đ ồ P và Q đ ng bi n, đ ỉ ế ế ế ấ ứ ấ ố ng c u d c xu ng <=> Hàng Thi ng c u d c lên <=> Hàng Giffen ệ ớ ậ Ei = 0 <=> Đây là hàng hóa không quan h v i thu nh p
Ự
Ệ
V. S CAN THI P GIÁ:
Ạ
GIÁ SÀN GIÁ TR NẦ THUẾ TR C PỢ Ấ Ạ H N NG CH Ố
Ể
ệ ể ầ ầ ợ ị i thi u, ph n Pmin, nghĩa là giá giao d ch h p pháp trên ị ượ ầ ố ơ c phép th p h n giá sàn đó. ng kg đ
1. GIÁ SÀN, GIÁ T I THI U, Pmin: a. Khái ni m:ệ Giá Sàn là giá b can thi p ph n sàn, ph n t th tr Do v y đ giá sàn có hi u l c thì Giá Sàn ph i l n h n giá cân b ng P
e
ị ườ ậ ấ ệ ự ả ớ ể ằ ơ
ừ
ừ
ế ề ầ
Pmin > Pe ệ ả b. H qu : ẽ Qs s gia tăng ẽ ả Qd s gi m => Qs > Qd <=> Th a cung hay th a hàng hóa ừ s Qd => Q th a = Q ủ ả ừ ể ề => Chính ph ph i chi ti n ra đ mua h t hàng th a =>Ti n c n chi ra là B (Budget) B=Pmin*Q th aừ
Ố
ệ ầ ầ ầ ợ ị i đa, ph n Pmax, nghĩa là giá giao d ch h p pháp trên
ơ cượ phép cao h n giá tr n đó. ả ị không đ ầ ầ ố ầ ầ ng ể ệ ự ỏ ơ ằ
Ầ 2. GIÁ TR N, GIÁ T I ĐA, Pmax: a. Khái ni m:ệ ầ Giá Tr n là giá b can thi p ph n tr n, ph n t ị ườ th tr ậ Do v y đ giá tr n có hi u l c thì Giá Tr n ph i nh h n giá cân b ng P
e
ừ ầ
ế
ế ủ ả
ậ ẩ
Pmax < Pe ả ệ b. H qu : ẽ Qd s gia tăng ẽ ả Qs s gi m => Qs < Qd <=> Th a c u hay thi u hàng hóa d Qs => Q thi u = Q ể ề => Chính ph ph i chi ti n ra đ nh p kh u hàng hóa ề ầ =>Ti n c n chi ra là B (Budget) B=Pi*Qi
3. THU , T:Ế
ẩ ậ Pi=Giá nh p kh u ẩ ậ ế Qi=Q thi u=Q nh p kh u
ạ ế
(Xét d ng thu đánh vào phía cung) ế ế ả ầ ạ ị ổ ng cung d ch sang trái. C u kg đ i. ị ườ ng th tr ầ ng tăng ị ườ ầ ị ả ượ ỗ ơ ườ ầ ị ậ ệ Đây là các lo i thu đánh vào giá nguyên nhiên v t li u, giá đ u vào….Thu này làm Cung gi m hay ườ đ ế ẽ => Thu s làm giá th tr ả ượ ế ẽ => Thu s làm s n l ị ườ => Ph n giá th tr ả ng gi m ế ng tăng là ph n thu trên m i đ n v s n l ả i TD ph i ch u ng mà ng
ị ả ượ ế ế ầ ằ ị ị ỗ ơ ng thì b ng thu T Ph n thu mà TD ch u.
ủ ế ế
ế ượ ầ ổ ổ ứ ế ế ạ do thu t o ra đ c tính b ng công th c sau:
ổ
ị ả ượ ng
ế ằ ng cân b ng khi có thu
ả => Ph n thu mà nhà SX ph i ch u trên m i đ n v s n l e sau thuế => T ng thu Chính ph thu= Thu T * Q ằ ấ => T n th t kinh t DL=T*[∆Qe]/2 ế ấ DL=T n th t kinh t ế ỗ ơ T=Thu trên m i đ n v s n l ổ ủ ả ượ ự ∆Qe=S thay đ i c a s n l Xem hình bên!!!
ả ế ư i nh sau: ầ ả ư
ướ
ả ệ ầ ổ
ế ượ ả ng gi m) Thu đánh vào cung thì cách gi ổ C u không đ i, ả Cung gi m và gi m nh sau: ế Tr c thu : Q=a+bP P=c+dQ Sau thu ế T thì: Q=a+bP b*T P=c+dQ +T ế Gi i h pt Cung sau thu và c u không đ i=> ế => Pe sau thu (Giá tăng) =>Qe sau thu (L
Ớ Ụ
Ứ Ứ NH CÔNG TH C NG D NG SAU: ∆Pe=∆T*[Es/(EsEd)] Ví d :ụ 100 100 100 100 100
2 4 2 0 2
2 2 4 2 0
50 50 50 33.33 33.33 66.67 66.67 66.67 33.33 100 100 0 0 0 100 ∆T Ed= Es= ∆Pe= TD= SX=
Ậ NH N XÉT:
ế
ị
ế
ế
ị
ế
ị |Ed| =Es <=> TD ch u thu = SX ch u thu ị |Ed| >Es <=> TD ch u thu < SX ch u thu
ị
ế
ế
ị
ế
ị
ế
ế
ị
ị
ế
ị
ị
ế
ị
ị
ị
|Ed| TD ch u thu > SX ch u thu
ế
|Ed| = 0 <=> TD ch u thu HT, SX ch u thu =0
|Ed| = ∞ <=> TD ch u thu =0, SX ch u thu HT
ế
Es = 0 <=> TD ch u thu =0, SX ch u thu HT
ế
Es = ∞ <=> TD ch u thu HT, SX ch u thu =0
ệ
ế
ị
ế ế ủ
ứ ứ
ả
ế ủ
ứ
ả
ị |Co giãn| và m c ch u thu quan h ngh ch bi n ị |Ed| ph n ánh m c ch u thu c a phía TD ị Es ph n ánh m c ch u thu c a phía SX
Trang đ uầ
Ậ
Ệ
Ắ BÀI T P TR C NGHI M
2/ Doanh thu hàng X tăng thêm 10% khi giá hàng X giảm đi 4%, vậy co giãn của cầu theo giá của hàng X bằng: Tất cả đều sai a 3,65 b 4,50 c 0,50 d Ed=%∆Q/%∆P %∆TR=(1+%∆P)*(1+%∆Q)1
2 đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng
3/ Hàng X có co giãn của cầu bằng 4 và co giãn của cung bằng 2, chính phủ đánh thuế T đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng vào nhà sản xuất, thuế này làm giá thị trường hàng X tăng lên thêm 2 đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng. Vậy thuế T bằng: a b Không biết được c d
10 đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng 6 đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng
∆Pe=∆T*[Es/(EsEd)]
4/ Hàng X có co giãn của cung bằng 2, chính phủ đánh thuế T=12 đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng vào nhà sản xuất, thuế này làm giá thị trường hàng X tăng lên thêm 4 đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng. Vậy co giãn của cầu theo giá Ed của hàng X bằng: a
4
b Không biết được
c
2
d
6
4
2 6
Tăng lên 17,60%
4/ Hàng X có co giãn của cung bằng 2, chính phủ đánh thuế T=12 đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng vào nhà sản xuất, thuế này làm giá thị trường hàng X tăng lên thêm 4 đ n vơ ị tiền/đ n vơ ị lượng. Vậy co giãn của cầu theo giá Ed của hàng X bằng: a b Không biết được c d 8/ Co giãn của cầu theo giá của Xăng là 0.1, khi giá xăng tăng giá từ 15 ngàn đồng/lít lên 18 ngàn đồng/lít. Vậy doanh thu TR của người bán xăng sẽ: a Không biết được b Không đổi c d Giảm xuống 17,60%
Ed=%∆Q/%∆P %∆TR=(1+%∆P)*(1+%∆Q)1 %∆P=P2/P11
ầư ln l ờ S) & th
t là : P = ặư ng d c
ợ 2 70 ủ a nhà
Q ; ảấ sn xu
t
ẩ n phm X ụ êu th (C
ốầ cu & ặ Q. Thng
ố hàm s ưủ d c
ả cung s ư a ngi ti
S = 150 S = 100 S = 200 S = 150
Hàm s 10 + 4 ) là : a C b C c C d C
& Ps = & PS & PS & PS
200 = 200 = 100 = 150
11/ P = (PS
ầ ệ ệ ng c u và trên giá ườ ng cung ằ ằ ữ ụ
ướ ườ ủ CS=Di n tích c a hình n m d i đ ướ ủ i giá và trên đ PS=Di n tích c a hình n m d ổ ổ CS=TU TE =T ng h u d ng T ng chi tiêu ữ ụ ẩ ả CS/S n ph m =MU P = H u d ng biên MU Giá P PS=TRVC ẩ ả PS/S n ph m=PAVC
ầ
ẩ
ố
ư
ả
ỉ ử ả ế
s cung và c u nh sau:Qd = 180 ẩ
ả
ả
ố
ủ
ượ ẩ
ủ ố ề
10 a 3 b 12 c d 5 ộ ả
ố ầ
ố
ẩ
ủ
ổ
ấ
ố ấ ả
ượ ế ủ
ủ
ẩ
ị
3P, Qs 12/ G a s s n ph m X có hàm ế ằ = 30 + 2P, n u chính ph đánh thu vào s n ph m làm cho l ng cân b ng ế gi m xu ng còn 78 , thì s ti n thu chính ph đánh vào s n ph m là ị ườ ầ ị ườ 14/ M t s n ph m có hàm s c u th tr ng và hàm s cung th tr ng l n t Qượ D = 2P + 200 và QS = 2P 40 .N u chính ph tăng thu là 10$/s n ế ế ả l ộ ệ ạ ộ ph m, t n th t vô ích (hay l ng tích đ ng s m t hay thi t h i mà xã h i ph i ch u) do vi c đánh thu c a chính ph trên s n ph m này là:
ệ P = 40$ P = 60$ P = 70$ P = 50$
ẩ ả a b c d
ị ườ ầ
ị ườ
ộ ả
ố ầ
ố
ẩ
14/ M t s n ph m có hàm s c u th tr ng và hàm s cung th tr ng l n
ủ
ấ
ổ
ế ộ
ế ệ ạ
ị
ượ ế ủ
ố ấ ả
ủ
ẩ
t Qượ D = 2P + 200 và QS = 2P 40 .N u chính ph tăng thu là 10$/s n ả l ộ ph m, t n th t vô ích (hay l ng tích đ ng s m t hay thi t h i mà xã h i ph i ch u) do vi c đánh thu c a chính ph trên s n ph m này là:
ệ P = 40$ P = 60$ P = 70$ P = 50$
ẩ ả a b c d
P=10(1/2)Q P=10(1/4)Q
Q=202P Q=204P
Trang đ uầ
Ố Ư
Ầ
Ế
PH N 2: LÝ THUY T TIÊU DÙNG T I U
Ế Ế Ọ
Ế
ợ
ữ ụ ỏ ầ ệ ả ỏ
chia h u d ng thành:
ữ ụ ơ ị ổ ổ LÝ THUY T BIÊN LÝ THUY T HÌNH H C I. LÝ THUY T BIÊN ữ ậ 1. Thu t ng : ữ ữ ụ *H u d ng, H u ích, L i ích, Th a mãn,…U, Utility: H u d ng kh năng th a mãn nhu c u thông qua vi c TD hàng hóa ữ ụ ế Nhà kinh t ữ ụ +H u d ng biên, MU, Marginal Utility: MU là h u d ng thay đ i khi thay đ i 1 đ n v hàng hóa TD.
MU=∆TU/∆Q MU=dTU/dQ Chúng ta có nhi u hàng hóa X, Y, Z….
ề
x
ữ ụ
=> H u d ng biên hàng X, MU MUx=∆TU/∆Qx=∆TU/∆X MU=dTU/dQx=dTU/dX
y
ữ ụ
ữ ụ ổ
MUx TUx
25
ộ
20
15
10
5
0
1
2
3
4
5
6
-5
=> H u d ng biên hàng Y, MU MUy=∆TU/∆Qy=∆TU/∆Y MU=dTU/dQy=dTU/dY + T ng h u d ng, TU, U, Total Utility: ổ ỏ T ng th a mãn hay hài lòng khi TD toàn b hàng hóa TU=∑MU ∫ TU= MUdQ ạ Ví d : ụ B n A tiêu dùng hàng X
-10
-15
MU x 10.00 7.00 3.00 0.00 5.00 11.00 Qx=X 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 MUx 10.00 7.00 3.00 0.00 5.00 11.00 TUx 10.00 17.00 20.00 20.00 15.00 4.00
MUx
TUx
25
20
15
10
5
0
2
3
4
5
6
1
-5
-10
-15
ệ ượ ầ ng MU gi m d n khi Q tăng => ậ ữ ụ ợ ổ ệ t ầ ặ ng h p đ c bi ạ ệ ườ ợ ườ ả Hi n t ả Qui lu t h u d ng biên MU gi m d n ổ MU kg đ i khi Q thay đ i => Tr MU tăng khi Q tăng => Tr ng h p Ngo i l
Ố Ư Ễ
ề ớ
2. TIÊU DÙNG T I U: 2.1 TIÊU DÙNG MI N PHÍ: ớ ễ 2.1.1 Mi n phí v i 1 hàng hóa, X: ế Đ TUể max ta TD đ n khi MU=0 ễ 2.1.2 Mi n phí v i 2 hay nhi u hàng hóa, X và Y SO SÁNH:
N U:Ế
MUx và MUy MUx > MUy => TD hàng X MUx < MUy => TD hàng Y
N U:Ế
MUx = MUy ầ ượ => TD l n l
N U:Ế t X và Y
MUx = MUy=0 => TU max
ế ụ …………………….Ti p t c TD theo so sánh trên ế cho đ n khi:
ủ ữ ụ đvhd/đvq 100
ủ 30
đvt/đvq 2
1
ữ ụ ượ c do 1 đvt đvhd/đvt 50
ữ ụ ượ c do 1 đvt 30 đvhd/đvt
Ố Ư Ữ
2.2 TIÊU DÙNG CÓ GIÁ C :Ả MUx: H u d ng biên c a hàng X ữ ụ MUy: H u d ng biên c a hàng Y ủ Px: Giá c a hàng X ủ Py: Giá c a hàng Y MUx/Px: H u d ng có đ chi tiêu cho hàng X MUy/Py: H u d ng có đ chi tiêu cho hàng Y TIÊU DÙNG T I U THÌ TA SO SÁNH GI A: MUx/Px và MUy/Py
MUx/Px > MUy/Py
MUx/Px < MUy/Py
N U:Ế => TD hàng X
MUx/Px = MUy/Py
N U:Ế => TD hàng Y
N U:Ế t X và Y
ế Ề
MUx/Px = MUy/Py=0 =>TU max!!!
ư ề ế ầ ượ => TD l n l Ằ => CÂN B NG TIÊU DÙNG ế ụ …………Ti p t c TD theo so sánh trên cho đ n khi: Ế H T TI N ư ẫ Nh ng ti n v n còn d thì ta TD cho đ n khi:
Ệ Ề Ả Ằ
ữ ụ ạ
ữ ụ
ữ ụ
TÓM L I:Ạ Ỏ Ố Ư TD T I U PH I TH A MÃN 2 ĐI U KI N: 1. CÂN B NG TIÊU DÙNG MUx/Px = MUy/Py (>=0) Ộ Ề 2. RÀNG BU C V NGÂN SÁCH B=Px*X+Py*Y B=I=Budget=Ngân sách chi tiêu=Thu nh pậ Ví d :ụ Hàm h u d ng có d ng: TU=U=X*(Y10) 1. Tìm: ủ * H u d ng biên c a hàng X, MUx: MUx=dTU/dX=(Y10) ủ * H u d ng biên c a hàng Y, MUy: MUy=dTU/dY=(X) 2. V i:ớ
Px= 2 MUx/Px = MUy/Py
B=Px*X+Py*Y Py= B= 4 1,000 Tìm:
240 130 (Y10)/2=(X)/4 1000=2*X+4*Y
X= Y= TUmax= 28,800 =X*(Y10)
MUx/Px = MUy/Py 2
3. V i:ớ Px= Py= U=Hàm U cho tr cướ 4
U=Umax câu 2 Tìm:
(Y10)/2=(X)/4 28,800=X*(Y10) 240 130
1,000 =Px*X+Py*Y X= Y= Bmin=
TUx 40 75 105 130 150 150 140 TUy 18 34 49 59 67 67 63 20 17.5 15 12.5 10 0 5 18 16 15 10 8 0 4 MUy 18 16 15 10 8 0 4 MUx/Px MUy/Py MUx MUy 18 16 15 10 8 0 4 40 35 30 25 20 0 10 Q 1 2 3 4 5 6 7 MUx 40 35 30 25 20 0 10
Ằ
i A ta có X=3 và Y=3 i B ta có X=5 và Y=4 i C ta có X=6 và Y=6 Ề
ĐƯỜNG BÀNG QUAN U
18
16
14
Column D
12
Px=2; Py=1; B=???? Tìm X và Y đ Uể max???? 1. CÂN B NG TIÊU DÙNG: MUx/Px = MUy/Py ạ A(3,3) t ạ B(5,4) t ạ C(6,6) t Ộ 2. RÀNG BU C V NGÂN SÁCH B=Px*X+Py*Y
ạ T i A: T i B:ạ T i C:ạ Budget 9 14 18 TU 154 209 217
H À N G Y
10
Ọ
8
Ế II. LÝ THUY T HÌNH H C
6
4
2
0
1
2
2
1
ƯỜ NG NGÂN SÁCH BÀNG QUAN Đ TIÊU DÙNG T I UỐ Ư
HÀNG X 3 3 4
4
5
5
6
1. BÀNG QUAN: (Th 1.1 BI U BÀNG QUAN: ể ệ ả Là b ng th hi n các k t h p khác nhau gi a 2 hàng hóa mà mang đ n cho ng ữ ụ h u d ng.
ồ ờ ơ , Không khác nhau, đ ng ích,…….) Ể HÀNG X ế ợ ữ ế ườ ứ i TD cùng 1 m c
ữ ụ H u d ng U
ỷ ệ ế ợ K t h p X Y T l ổ trao đ i MRSxy
A B C D E 1 2 3 4 5 16 10 6 4 3 6 4 2 1 1X=6Y 1X=4Y 1X=2Y 1X=1Y
ƯỜ NG BÀNG QUAN:
ụ ụ ườ ể ồ ị ẽ ng bàng quan
ả ồ ề ố ọ ộ ườ ừ ạ ố ố trái sang ph i và l i v g c t a đ O. ng có d ng d c xu ng t ậ ườ ẳ ố ng th ng d c xu ng
ế ủ ỷ ệ ằ ố 1.2 Đ ụ Tr c tung=Tr c Y ụ Tr hoành=Tr c X ể ệ ố ệ ủ Th hi n s li u c a bi u bàng quan lên đ th ta s có đ ặ ể * Đ c đi m: ườ Đ ng bàng quan th ạ (D ng qui lu t) ố ườ Đ ng bàng quan là đ ế => X và Y là 2 hàng hóa Thay th hoàn toàn thay th c a nó là h ng s => T l
ủ
ỷ ệ
thay th biên c a X cho Y
ơ ị ể ổ ữ ả
ế ơ ị
* MRSxy=T l ế Cho bi ụ d ng TU là không đ i.
ả t khi tăng thêm 1 đ n v hàng X thì ta ph i gi m đi bao nhiêu đ n v hàng Y đ t ng h u ổ
ả ầ ọ ơ ố ượ ị ng hàng Y gi m đi ngày càng gi m d n ta g i đó là ủ ả
ả ầ ậ ỷ ệ thay th biên c a X cho Y ngày càng gi m d n. ả
ầ
ầ ậ ả ố ằ ằ
ạ ệ ả ị MRSxy=∆Y/∆X= () MUx/MUy MRSxy=dY/dX= () MUx/MUy Khi tăng thêm cùng 1 đ n v hàng X thì s l ế qui lu t t l MRSxy gi m d n => Do ta đang xét qui lu t MU gi m d n khi Q tăng ố ế => N u MUx và MU y là h ng s =>MRSxy h ng s xy tăng d nầ ế =>MRS đ nh MUx và MU y là ngo i l => N u gi
ƯỜ 1.3 Đ NG NGÂN SÁCH, B, I:
ừ ố ố ng th ng d c xu ng t ả trái sang ph i ụ ụ ể ị
B=Px*X+Py*Y Y=(B/Py)(Px/Py)*X X=(B/Px)(Py/Px)*Y ậ Nh n xét: ẳ ườ ạ D ng đ ụ Tr c tung=Tr c Y ụ Tr c hoành=Tr c X ườ Đ ng Ngân sách d ch chuy n //:
x, Py gi mả
ổ ả B tăng hay Px/Py kg đ i và P Ra ngoài, sang ph i hay tăng Vào trong, sang trái hay gi mả ườ ể ị Đ ng Ngân sách d ch chuy n kg //:
Ể Ế ƯỜ NG BÀNG QUAN VÀ NGÂN SÁCH
MRSxy=()MUx/MUy
Ố Ư 1.4 TIÊU DÙNG T I U: Ữ ĐI M TI P XÚC GI A 2 Đ ……………………………………………….. MRSxy=()Px/Py
Mà: => MUx/MUy=Px/Py => MUx/Px=MUy/Py
Trang đ uầ
Ế Ả
Ầ
Ấ
PH N 3: LÝ THUY T S N XU T
Ế Ế Ọ
Ế
ầ ng, Y u t SX: ầ ế ố ủ tham gia đ u vào c a quá trình SX. ượ ườ c chia làm 2 nhóm: LÝ THUY T BIÊN LÝ THUY T HÌNH H C I. LÝ THUY T BIÊN: ữ ậ 1. Thu t ng : ậ ượ * Đ u vào, Nh p l ế ố Là các y u t ng YTSX đ Th ố ị +YTSX c đ nh ố ượ ố ị ng c đ nh
Là YTSX có s l ế ổ +YTSX bi n đ i ố ượ Là YTSX có s l ượ ế ổ ng thay đ i c chia làm 2 bi n ệ ộ ệ ố
Hàm toán thì YTSX đ +Lao đ ng, Ký hi u L ư ả +V n hay T b n, Ký hi u K Là YTSX kg thu c Lộ ạ ắ
ạ ả ờ * Ng n h n, SR: Là kho ng th i gian mà DN có 2 lo i YTSX là: ố ị ế ổ YTSX c đ nh và YTSX bi n đ i
ạ ờ ạ * Dài h n, LR: ả Là kho ng th i gian mà DN có 1 lo i YTSX là: ế ổ YTSX bi n đ i
Ầ Ấ ƯỢ Ả ƯỢ NG:
ế ủ ả ượ ạ chia xu t l ấ ả
MP=∆Q/∆YTSX MP=dQ/dYTSX
ơ ị ẩ ổ ổ NG, S N L * Đ U RA, XU T L c t o ra sau quá trình SX Là các c a c i đ ấ ượ Nhà kinh t ng làm 3 nhóm: ẩ +S n ph m biên hay Năng su t biên, MP (Marginal Product) ả MP là s n ph m thay đ i khi thay đ i 1 đ n v YTSX
ế ẩ
ộ ả ẩ
ủ ổ ơ ị ẩ ả ổ Hàm toán ta có 2 bi n là L và K ạ ả => Ta có 2 lo i s n ph m biên S n ph m biên c a lao đ ng, MP L Là s n ph m thay đ i khi thay đ i 1 đ n v L
MPL=∆Q/∆L MPL=dQ/dL ố ẩ
ả
K ổ
ơ ị ẩ ả ủ ổ S n ph m biên c a V n, MP Là s n ph m thay đ i khi thay đ i 1 đ n v K
MPK=∆Q/∆K MPK=dQ/dK
Ẩ Ấ
ị ơ
ế
L
ẩ ủ ộ
Ả +S N PH M TRUNG BÌNH, NĂNG SU T TRUNG BÌNH (AP) ả ẩ Là s n ph m tính trung bình trên 1 đ n v YTSX AP=Q/YTSX Hàm toán ta có 2 bi n là L và K ạ ả => Ta có 2 lo i s n ph m trung bình ả ẩ S n ph m trung bình c a lao đ ng, AP APL=Q/L
K
ủ ố
ả ẩ S n ph m trung bình c a v n, AP APK=Q/K
Ả Ổ Ả ƯỢ NG,…
ả ượ ượ c SX ra ng đ
ố ị ộ Ẩ Ổ +T NG S N PH M, T NG S N L (Q, TP) ổ T ng s n l Ví d :ụ ố K=V n=YTSX c đ nh ế ổ L=Lao đ ng=YTSX bi n đ i
K 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 L 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 MPL 3.00 4.00 5.00 4.00 3.00 2.00 1.00 0.00 1.00 2.00 QL 3.00 7.00 12.00 16.00 19.00 21.00 22.00 22.00 21.00 19.00 APL 3.00 3.50 4.00 4.00 3.80 3.50 3.14 2.75 2.33 1.90
ậ ể ệ ầ ươ ầ ỷ ệ l nhanh d n th hi n MP d ng và tăng d n => ạ ệ ủ
ỷ ệ ậ ể ệ ầ ươ ầ ch m d n… th hi n MP d l ả ng và gi m d n
ệ ả ậ Nh n xét: ầ Lúc đ u khi tăng thêm L thì Q tăng theo t ậ c a qui lu t!!! Ngo i l ế ế ụ Lúc sau n u ti p t c tăng thêm L thì Q tăng theo t ồ ằ b ng 0 r i âm…=> Qui lu t MP ti m gi m!!!!
25
QUAN HỆ GIỮA MP, AP VÀ Q
20
15
10
M P L
5
0
1
2
3
4
5
6
8
9
10
7 LAO ĐỘNG L
M P L ; A P L ; Q L
-5
ồ
ị
NH :Ớ
MPL=APL<=>APL max
ế
MPL>APL<=>APL và L đ ng bi n
ế
MPL
Ế Ợ Ả
ả ẩ ủ
Ấ Ố Ư ộ
ẩ ả ủ
ề ươ ộ
ượ ả ộ ẩ S n ph m có đ c do 1 đvt thuê Lao đ ng
ượ ả ố ẩ S n ph m có đ c do 1 đvt thuê V n
2. K T H P S N XU T T I U: MPL: S n ph m biên c a lao đ ng ố MPK: S n ph m biên c a V n ả ủ PL=W=Ti n l ng=Giá c c a lao đ ng ả ủ ố ề PK=r=Ti n thuê=Giá c c a v n MPL/PL: MPK/PK: V y:ậ
MPL/PL > MPK/PK => Thuê lao đ ng Lộ MPL/PL < MPK/PK
=> Thuê v n Kố
MPL/PL = MPK/PK ầ ượ
=> Thuê l n l t L và K
Ấ Ả Ằ => CÂN B NG S N XU T
TÓM L I:Ạ
Ề Ệ Ả Ỏ
>=0
Ả
Ộ Ả Ề
Ấ Ố Ư Ả S N XU T T I U PH I TH A MÃN 2 ĐI U KI N: Ằ Ấ 1. CÂN B NG S N XU T MPL/PL = MPK/PK Ấ 2. RÀNG BU C V CHI PHÍ S N XU T B=TC=PL*L+PK*K
Ế
ng ệ
ế ế ố ổ t khi L thay đ i 1%, trong khi các y u t khác không ố ủ ủ ẽ ổ B=TC=Ngân sách SX hay Chi phí SX L=Lao đ ngộ K=V nố Ậ BÀI T P XEM LÝ THUY T TD!!! Ư L U Ý HÀM SX COBBDOUGLAS: Q=A*(Lalfa)*(KBeta) ả ượ Q=S n l ệ ố A=H s công ngh L=Lao đ ngộ Alfa s m c a L, alfa cho bi ổ đ i thì Q s thay đ i alfa%
ố ủ ủ ế ế ố ổ t khi K thay đ i 1%, trong khi các y u t khác ổ ổ K=V nố Beta s m c a K, Beta cho bi ẽ không đ i thì Q s thay đ i Beta%
Alfa + Beta = 1
ệ ấ KHÔNG Đ IỔ theo qui mô ổ ả ượ ổ ươ ứ ng Q s thay đ i t ng ng 1% ổ ệ ẽ ổ <=> <=> <=> ng thay đ i hay AC và Q không quan h ố Hàm SX có hi u su t Nghĩa là khi chi phí thay đ i 1% thì s n l ả ượ Chi phí trung bình AC kg đ i khi s n l hay AC là h ng sằ
Alfa + Beta >1
ệ ấ TĂNG D NẦ theo qui mô ả ượ ổ ẽ ng Q s thay đ i >1% ả ế ị <=> <=> <=> Hàm SX có hi u su t Nghĩa là khi chi phí thay đ i 1% thì s n l ả ượ Chi phí trung bình AC gi m khi s n l ổ ng tăng hay AC và Q kg ngh ch bi n
Alfa + Beta <1
ệ Ầ theo qui mô Ả ấ GI M D N ổ ả ượ ẽ ng Q s thay đ i <1% ả ượ ồ ế <=> <=> <=> Hàm SX có hi u su t Nghĩa là khi chi phí thay đ i 1% thì s n l Chi phí trung bình AC tăng khi s n l ổ ng tăng hay AC và Q không đ ng bi n
Ớ Ứ Ổ NH CÔNG TH C T NG QUÁT NÀY:
L, giá v n Pố ổ
K không đ iổ ả ượ
ư ố ộ ổ ng Q, chi phí trung bình AC, Lao đ ng L, V n K thay đ i nh sau:
Giá lao đ ng Pộ Khi chi phí TC thay đ i thì s n l %∆Q=(1+%∆TC)(Alfa + Beta) 1 %∆AC=(1+%∆TC)/(1+%∆Q) 1 %∆L=%∆TC %∆K=%∆TC
(Hàm SX 1)
(Hàm SX 2)
Ví d :ụ Q=5*(L0.5)*(K0.5) Q=5*(L0.8)*(K0.6) Q=5*(L0.2)*(K0.3) (Hàm SX 3)
Hàm SX 1 Hàm SX 2 Hàm SX 3
100 100 100
2 2 2
1 20 60 1 25 50 1 29 43
31 200 177 200 697 200
2 2 2
1 40 120 1 50 100 1 57 86
44 1 1 1 0.41 0.41 0.41 0.41 707 1 1 1 3 1 1 0 1,838 1 1 1 2 0 2 0 TC= PL= PK= L= K= Q max= TC= PL= PK= L= K= Q max= %TC= %L= %K= %Q= %AC= %Q= %AC= TC= PL= PK= L= K= Q max= TC= PL= PK= L= K= Q max= %TC= %L= %K= %Q= %AC= %Q= %AC= TC= PL= PK= L= K= Q max= TC= PL= PK= L= K= Q max= %TC= %L= %K= %Q= %AC= %Q= %AC=
Hàm CobbDouglas nh trên đ tìm L, K cho Q max thì<=>
ư ể Ố Ầ
Ề
Ộ => HÀM S C U V LAO Đ NG L=[Alfa/(Alfa+Beta)]*[TC/PL]
Ề Ố
Ố Ầ =>HÀM S C U V V N K=[Beta/(Alfa+Beta)]*[TC/PK]
Ọ
ƯỢ
Ấ Ố Ư
ệ ủ ệ ữ ế ế
Ế II. LÝ THUY T HÌNH H C Ồ 1. Đ NG L NG Ồ 2. Đ NG PHÍ Ả 3. S N XU T T I U Quan h gi a ký hi u c a lý thuy t TD và Lý thuy t SX
TD SX
ụ ụ ụ
MUx MUy X Y Px Py Hàm U ụ Tr c tung=Tr c Y ụ Tr c hoành=Tr c X MUx/Px=MUy/Py B=Px*X+Py*Y …………………………… MPL MPK L K PL PK Hàm Q ụ Tr c tung=Tr c K ụ ụ Tr c hoành=Tr c L MPL/PL=MPK/PK TC=PL*L+PK*K ……………………………
Trang đ uầ
Ề
Ế
PH N 4: LÝ THUY T V CHI PHÍ
ị ả
ế
ự ẩ
ể ệ ỏ
ơ ộ
ế
ủ ệ ẩ
ươ t nghi p Tú tài có 2 ph ng án:
Ầ Ữ Ậ I. THU T NG : 1. Chi phí: ổ Là t n phí DN ph i ch u khi SX hàng hóa ệ 2. Chi phí minh nhiên, chi phí hi n, Chi phí k toán ể ệ ỏ Là chi phí th c, chi phí có th hi n r ràng,…. ề ẩ 3. Chi phí n, Chi phí ti m n Là chi phí mang tính so sánh, chi phí kg th hi n r ràng… 4. Chi phí c h i, Chi phí kinh t ổ Là t ng c a chi phí hi n và chi phí n Ví d :ụ ệ ố Anh A t * P.A 1: Đi làm Sau 4 năm thì:
Có: 96,000,000.00 =2*10^6*12*4
ế ệ * P.A 2: Đi h c ĐHọ Sau 4 năm thì: +Chi phí k toán, chi phí hi n:
ọ 22,000,000.00 14,000,000.00 =3.5*10^6*4 8,000,000.00 =2*10^6*4 0.00 =0 H c phí: Sách v :ở Linh tinh: +Chi phí n:ẩ
106,560,000.00 96,000,000.00 ờ ố Th i gian: V n tài chính: 10,560,000.00 ế +Chi phí kinh t ơ ộ , Chi phí c h i 128,560,000.00
Ế Ế Ậ Ậ Ậ Ợ Ợ Ợ Ế Ế Ế Ế Ợ Ợ Ậ Ế =>L I NHU N=DOANH THU CHI PHÍ =>L I NHU N K TOÁN=DOANH THU CHI PHÍ K TOÁN =>L I NHU N KINH T =DOANH THU CHI PHÍ KINH T Ế =>CHI PHÍ KINH T > CHI PHÍ K TOÁN Ậ =>L I NHU N KINH T < L I NHU N K TOÁN
Ạ
Ắ
Ạ
Ị
ả ượ ụ ằ ố ộ ng Q, h ng s
Ế
II. CÁC LO I CHI PHÍ TRONG NG N H N: 1. Đ NH PHÍ, TFC, FC: FC là chi phí kg ph thu c vào s n l 2. BI N PHÍ, TVC, VC: ụ VC là chi phí ph thu c vào s n l ạ ng có 2 d ng hàm:
ả ượ ằ ộ ố ng Q, h ng s ườ Th
ĐG: VC=a*Q
(a >0) TQ: VC=a*Q3b*Q2+c*Q (a, b, c >0) Ổ 3. T NG PHÍ, TC
TC=FC+VC Th
ườ ạ ng có 2 d ng hàm:
ĐG: TC=FC + a*Q (a >0) TQ: TC=FC + a*Q3b*Q2+c*Q (a, b, c >0)
Ạ
Ị
4. CÁC LO I CHI PHÍ TRUNG BÌNH: 4.1 Đ NH PHÍ TRUNG BÌNH, AFC AFC=FC/Q ị AFC là đ nh phí FC tính trung bình trên 1 đ n v s n l ị
ơ ị ả ượ ng
Ế
ế AFC và Q ngh ch bi n 4.2 BI N PHÍ TRUNG BÌNH, AVC: AVC=VC/Q ị AVC là đ nh phí VC tính trung bình trên 1 đ n v s n l ạ ng có 2 d ng hàm:
ằ
ố
AVC=a=H ng s
ơ ị ả ượ ng ườ Th
ĐG: AVC=a (a >0) TQ: AVC=a*Q2b*Q+c (a, b, c >0)
ị
ế AC và Q ngh ch bi n
4.3 CHI PHÍ TRUNG BÌNH, AC, ATC AC=TC/Q=AFC+AVC ườ Th ạ ng có 2 d ng hàm:
ĐG: AC=FC/Q + a (a >0)
TQ:
AC=FC/Q + a*Q^2b*Q+c (a, b, c >0)
Ớ Ệ Ữ Ạ Ổ
ồ
ế
ị
NH QUAN H GI A MC, AC, AVC TRONG D NG HÀM T NG QUÁT. MC > AC <=> Q và AC đ ng bi n ế MC < AC <=> Q và AC ngh ch bi n MC = AC <=> AC min
ồ
ế
ị
MC > AVC <=> Q và AVC đ ng bi n ế MC < AVC <=> Q và AVC ngh ch bi n MC = AVC <=> AVC min
Ví d :ụ TC=5000+20Q 5000 20Q
FC= VC= AFC= 5000/Q AVC= 20
AC= MC= 5000/Q + 20 20=AVC
TC=3Q36Q2+200Q+8000 8000 3Q36Q2+200Q
FC= VC= AFC= 8000/Q AVC= AC= MC= 3Q26Q+200 8000/Q + 3Q26Q+200 9Q212Q+200
ề ộ ,…tăng thêm)
5. CHI PHÍ BIÊN, MC: ế (Chi phí biên t ,…biên đ ,…l (Marginal Cost) ơ ị ổ MC là chi phí thay đ i khi thay đ i 1 đ n v ả ượ ng s n xu t. s n l
MC=∆TC/∆Q=∆VC/∆Q MC=dTC/dQ=dVC/dQ
ổ ả ấ
ằ
ố
ườ Th ạ ng có 2 d ng hàm:
ĐG: MC=a (a >0) MC=AVC=a=H ng s TQ: MC= 3a*Q2 2b*Q + c (a, b, c >0)
Trang đ uầ
Ụ
Ủ
Ầ
Ệ
PH N 5: CÁC M C TIÊU C A DOANH NGHI P
ể
Π ố ố ố ợ ậ i nhu n,
I. DOANH THU VÀ DOANH THU MAX: TR=P*Q Ể Đ DOANH THU MAX THÌ: Toán: TR max <=>
TR'=0 TR"<0
T i thi u hóa chi phí, TC min T i đa hóa doanh thu, TR max T i đa hóa l max Hòa v nố ừ Ng ng kinh doanh …………….
MR=∆TR/∆Q MR=dTR/dQ
TRmax <=>
MR=0 TR"<0
ổ ổ ơ ị ả ượ KINH T :Ế TR'=dTR/dQ=MR MR=Doanh thu biên, Marginal Revenue MR là doanh thu thay đ i khi thay đ i 1 đ n v s n l ng bán
d ta có:
ƯƠ Ủ Ầ TRONG CH NG CO GIÃN C A C U THEO GIÁ, E
Ầ
Ơ Ị TR max<=> Ed = 1 hay C U CO GIÃN Đ N V
P=10002Q
MR=0 TR"<0
Ví d :ụ Tìm: TR=P*Q=1000Q2Q2 MR=dTR/dQ=10004Q ể P, Q đ TR max!!! Tìm: TRmax <=>
ặ Đ t MR=0
Q= P= TRmax= 250 500 125,000 TR"=MR'= 4 <0
P=c+dQ, d<0 MR=c+2dQ, d<0 TRmax <=>
P=c/2
Q=a+bP, b<0 TRmax <=>
Q=a/2
Ệ Ữ
NH :Ớ QUAN H GI A P, MR VÀ E d
Ầ
Ề
Ầ
Ầ
P=MR*[Ed/(Ed+1)] Ả Ệ H QU : MR >0 <=> Ed < 1 , C U CO GIÃN NHI U MR <0 <=> Ed > 1 , C U CO GIÃN ÍT Ơ Ị MR =0 <=> Ed =1 1 , C U CO GIÃN Đ N V
ồ
ị
ế MR >0 <=> Q và TR đ ng bi n ế MR <0 <=> Q và TR ngh ch bi n MR =0 <=> TRmax
MR=dTR/dQ
Ed=2*(P/Q)
Ví d :ụ
P=10(1/2)Q hay Q=202P
=> MR=10Q
∞
Ed
ÍT
ÍT
ÍT
ÍT
ÍT
ÍT
ÍT
ÍT
ÍT
HT KG CO GIÃN
Tên HT Co Giãn NHI UỀ NHI UỀ NHI UỀ NHI UỀ NHI UỀ NHI UỀ NHI UỀ NHI UỀ NHI UỀ Đ N VƠ Ị
P 10 9.5 9.0 8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0 TR 0 10 18 26 32 38 42 46 48 50 50 49.5 48.0 45.5 42.0 37.5 32.0 25.5 18.0 9.5 0 MR 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 19.00 9.00 5.67 4.00 3.00 2.33 1.86 1.50 1.22 1.00 0.82 0.67 0.54 0.43 0.33 0.25 0.18 0.11 0.05 0 Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
MỐI QUAN HỆ GIỮA P, MR VÀ TR
55
50
45
40
35
30
25
P
20
TR
15
10
M R
5
0
0
5
10
15
20
25
-5
-10
-15
Ợ
Ợ
Ố
Ậ
Ậ
II. L I NHU N VÀ T I ĐA HÓA L I NHU N:
Ợ Ậ L I NHU N = DOANH THU CHI PHÍ Π =TRTC Π =(PAC)*Q Π =(PAVC)*Q FC Π =PSFC ư ả ặ ấ PS=Th ng d s n xu t=TRVC
Π Π ợ ố ư ả ư ả ặ L u ý:ư ơ ị ậ PAC= /Q=A =L i nhu n trung bình,…bình quân,…đ n v ấ ơ ị PAVC=S d đ m phí=Th ng d s n xu t đ n v
Ậ
max <=>
'=0Π "<0Π
Ố Ợ T I ĐA HÓA L I NHU N: Π =TRTC Toán: Π
:ế
ổ ổ ơ ị ả ượ ng SX và bán.
Π
M = MR MC ậ
Kinh t Π =TRTC Π d /dQ=dTR/dQdTC/dQ Π ợ Π ậ d /dQ=M =L i nhu n biên ậ ợ ậ ợ L i nhu n biên là l i nhu n thay đ i khi thay đ i 1 đ n v s n l dTR/dQ=MR=Doanh thu biên dTC/dQ=MC=Chi phí biên
Π
max <=>
M =0Π "<0Π
Π
max <=>
ằ ừ ợ L i nhu n biên b ng doanh thu biên tr chi phí biên
MR=MC "<0Π
NH :Ớ
ế
Π ồ Π
đ ng bi n ế ị ngh ch bi n
MR >MC <=> Q và
MR
max
P=MC*[Ed/(Ed+1)]
Ố Ậ Ạ Ả ƯỢ Ả Ợ NG T I ĐA HÓA L I NHU N THÌ PH I Ứ Ỏ T I GIÁ BÁN VÀ S N L TH A CÔNG TH C SAU:
10 P
4 13.33
3 15
2 20
MC= Ed M =ỹ Ed Pháp= Ed Nh t=ậ Ed Vn= 2 30
Ố
III. HÒA V N, BEP
ố Hòa v n <=>
Qhv=FC/(PAVC) TRhv=FC/(1AVC/P)=P*Qhv
=0Π TR=TC P=AC
ệ Ti m cà phê có: 50,000,000 5,000 12,000
7,142.86
Ví d :ụ FC/tháng: AVC: P: Qhv/tháng: TRhv/tháng: 85,714,285.71 85,714,285.71 ứ ụ ể ế ề ố ờ ồ N u DN kinh doanh nhi u hàng hóa đ ng th i. Đ tìm doanh thu hòa v n ta áp d ng công th c:
TRhv=FC/∑(1AVCi/Pi)*Wi ủ
ị
ờ ể ế
ủ
ỷ ọ ớ ổ ủ FC=Đ nh phí c a DN trên th i gian t AVCi=Bi n phí trung bình đ SX hàng i Pi=Giá bán c a hàng i Wi=(TRi)/TR=(Pi*Qi)/TR Wi=T tr ng doanh thu hàng i so v i t ng doanh thu c a DN
Ừ
Ử
ạ ộ
ạ ộ ạ ộ Có ho t đ ng Không ho t đ ng ạ ộ Có ho t đ ng Không ho t đ ng 100 50 0 150 100
300
=LN KINH TẾ 150
IV. NG NG KINH DOANH, ĐÓNG C A: Ví d :ụ FC/ngày: VC: VC: TC/ngày: TC/ngày: N U:Ế TR1= LN1= TR2= LN2=
150
ỗ =HÒA V NỐ HÒA V N THÌ CÓ NÊN HĐ HAY KG? ố Hòa v n hay Thua l =0 ỗ Thua l =100 CÓ thì LN: Kg thì LN: ạ ộ 0 Ố 0 100 ả DN ph i ho t đ ng
60
TR3= LN3= L 90ỗ 90 Ỗ
THUA L THÌ CÓ NÊN HĐ HAY KG? Thua l =90ỗ ỗ Thua l =100 CÓ thì LN: Kg thì LN: 90 100 ả ạ ộ
ỗ ệ ấ ả ả ng gi m ả ượ DN ph i ho t đ ng ế ụ Khi DN ti p t c HĐ thì: ả DN gi m thua l ệ ộ Xã h i …gia tăng vi c làm, gi m th t nghi p ướ Giá hàng hóa có xu h S n l ng hàng hóa tăng
50.00
ỗ 100.00 L 100 TR4= LN4=
ỗ Ỗ 100 ỗ THUA L THÌ CÓ NÊN HĐ HAY KG? HĐ l Kg HĐ l Ừ Ủ Ể 100 => ĐI M NG NG KINH DOANH C A DN
Ị Ỗ
Ế
THUA L >=Đ NH PHÍ FC
Ế
DOANH THU= Trang đ uầ PH N 6: TH TR NG Ề Ạ
Ộ
Ạ ộ ề ề C NH TRANH HOÀN TOÀN
Đ C QUY N HOÀN TOÀN
C NH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN
ạ
C nh tranh đ c quy n
ộ
Đ c quy n nhóm I. C NH TRANH HOÀN TOÀN
1. Khái ni m:ệ
S DNố ầ ồ ậ Vô số
ỏ
Qui mô DN R t nhấ
ố
Hàng hóa
Thông tin
ấ
Nh p, Xu t ấ
HT gi ng nhau, Thu n túy, đ ng nh t
Hoàn h oả
T doự
ậ ị ườ ấ ng làm giá mua bán. ố ượ ệ ữ ầ
ng c u Q ụ ả ượ ằ ng ph n ánh m i quan h gi a giá P và l
ng th ng n m ngang // tr c s n l ng Q hay giá là h ng ằ
ị ườ ng Pe. ố ằ ạ ườ ẳ ố ng th ng d c lên ng Q => tăng doanh thu TR!!! ằ ố ể ủ ạ
ợ ậ ậ ố ợ i đa hóa l i nhu n: ổ
ợ ạ ậ
ạ ậ ả i Q có MR=P=MC ậ ạ
i Q có P=MC => DN là DN nh n giá, nghĩa là DN l y giá th tr
ể
ặ
2. Đ c đi m:
ầ
ườ
* Đ ng c u:
ả
ườ
Là đ
ẳ
ườ
Là đ
ố ằ
ớ
s b ng v i giá th tr
ổ
* T ng doanh thu TR:
TR=P*Q, mà P là h ng s nên TR có d ng đ
ố ọ ộ
đi qua g c t a đ .
ả ượ
=> DN tăng s n l
* Doanh thu biên, MR:
MR=dTR/dQ=d(P*Q)/dQ mà P là h ng nên
MR=P=H ng sằ
=>Đây là đi m riêng có c a c nh tranh hoàn toàn
* L i nhu n và t
T ng quát thì:
ả
L i nhu n max<=> DN ph i SX t i Q có MR=MC
Trong c nh tranh HT thì ta có:
MR=P
ợ
=>L i nhu n max trong CTHT<=> DN ph i SX t
ạ
ợ
=> L i nhu n max <=> DN trong CTHT Sx t
P=MC ủ ạ ể =>Đây là đi m riêng có c a c nh tranh hoàn toàn Ể Ố ổ ạ i Q có: * ĐI M HÒA V N:
ố
T ng quát thì: DN hòa v n khi
P=AC
ậ
ể ợ
Trong CTHT ta có đ L i nhu n max thì DN sx t
P=MC ố ị i nhu n max mà b hòa v n ả ậ
ổ ợ
=>DN trong CTHT theo đu i l
ờ
ồ
ỏ
thì DN ph i th a mãn 2 ĐK đ ng th i: P=AC=MC ạ ậ ố ố ể
ả ủ ả ượ i AC min đó là s n l ng t
ị ườ ị ế
Trong lý thuy t chi phí ta có:
AC=MC t i AC min
ả ượ
ng hòa v n và giá hòa v n
=>V y trong CTHT đ tìm s n l
ị
ủ
c a DN ta ch c n kh o sát hàm AC và tìm giá tr min c a AC.
ố
ả ượ
=>S n l
ố
=>Giá th tr ỉ ầ
ạ
ng hòa v n.
ng=Giá tr AC min đó là giá hòa v n. Ể Ừ ư ố ư ể ố ố ừ ố ị
ả ượ i AVC min là s n l ng t
ị ườ ủ
ừ
ừ ị * ĐI M NG NG KINH DOANH:
ậ
…………..Lý lu n nh gi ng nh đi m hòa v n….cu i cùng ta
ể
có đi m ng ng kinh doanh là:
ả
=>Kh o sát hàm AVC và tìm giá tr min c a hàm s này.
ạ
ả ượ
=> S n l
ng ng ng kinh doanh
ng=Giá tr AVC min là giá ng ng kinh doanh
=>Giá th tr Ủ ƯỜ NG CUNG C A DN TRONG CTHT: ượ ệ ữ ng ph n ánh mói quan h gi a giá P và l ng cung Qs ậ ế ổ ộ ư
ậ ạ i ch Q có P=MC ể ƯỜ ƯỜ Ủ Ạ NG CHI PHÍ NG CUNG C A DN TRONG C NH TRANH LÀ Đ
Ể Ử Ằ * Đ
ườ
ườ
ả
Đ ng cung là đ
ẽ
ạ
DN theo LN max s SX t
i Q có P=MC
ổ ươ ứ
ổ
ng ng MC thay đ i và Q thay đ i
V y n u P thay đ i t
ụ
ổ
ổ
=>P thay đ i =>Q thay đ i và ph thu c vào MC!!!
ừ
Nh ng khi P=AVC min thì DN ng ng KD
ổ
V y P>AVC thì DN còn SX và SX t
hay ta có th nói:
Đ
BIÊN MC N M PHÍA TRÊN ĐI M ĐÓNG C A HAY TRÊN AVC min. Ị Ả Ầ Ợ
ườ ợ * L I NHU N C A DN TRONG CTHT B GI M D N:
Ng Ậ
i TD có l ả ượ Ủ
i do:
Giá hàng hóa ngày càng gi mả
S n l ng ngày càng tăng ậ ợ ả ấ ậ ầ ả ậ DN ph i ch p nh p qui lu t l i nhu n gi m d n ị ườ
ấ 1 hay duy nh tấ
ằ
b ng qui mô th tr
ng
ề
ộ
đ c quy n, duy nh t,…
Rào c nả ị ườ ự ế ị
ng quy t đ nh Q Ạ NG C U D CÓ D NG: P=c+dQ, d<0
ế
P và Q ngh ch bi n ị ổ * T ng doanh thu TR:
TR=P*Q=cQ+dQ2, d<0
* Doanh thu biên MR:
MR=dTR/dQ=c+2dQ, d<0 P=c+dQ, d<0 thì TRmax <=> P=c/2
Q=a+bP, b<0 thì TRmax <=> Q=a/2 P=MR*[Ed/(Ed+1)] ố
* T i đa hóa doanh thì thì:
N u:ế Ợ Ố Ậ Π max <=> '=0Π
"<0Π Π max <=> Π max <=> M =0Π
"<0Π Π max <=> P=MC*[Ed/(Ed+1)] MR=MC
"<0Π ƯỜ Ộ Ộ Ỉ Ố Ứ Ề * ĐO L NG M C Đ Đ C QUY N…DÙNG CH S LERNER (L): 0 ự ế
Trong th c t
Ộ
Ề
L=1 <=> Đ C QUY N HOÀN TOÀN
Ạ
L=0 <=> C NH TRANH HOÀN TOÀN Ủ Ạ Ể Ệ
ộ ề Ọ
ạ
ộ 4/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có
hàm cung sản phẩm trong ngắn hạn là
Q=0,5*(P1) và tổng chi phí cố định TFC=100.
Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là:
a TC=Q2+0,5Q+100
b TC=Q2+2Q+100
TC=Q2+100
c
d TC=Q2+Q+100 Ậ Ệ Ắ
BÀI T P TR C NGHI M 5/ Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp độc
quyền TC=0,5Q2+825, hàm cầu thị trường là
Q=60P. Vậy:
a Chi phí biên bằng sản lượng sản xuất
b Các câu kia đều đúng
c Doanh thu trung bình AR=60Q
d Giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là P=40 và Q=20 Q=0.5*(P1) =>P=???=MC=??? =>VC=???
FC=100
∫
TC= MCdQ+FC=VC+FC 5/ Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp độc
quyền TC=0,5Q2+825, hàm cầu thị trường là
Q=60P. Vậy:
a Chi phí biên bằng sản lượng sản xuất
b Các câu kia đều đúng
c Doanh thu trung bình AR=60Q
d Giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
là P=40 và Q=20 6/ Nếu chính sách của chính phủ áp dụng đối
với doanh nghiệp độc quyền có mục tiêu là
không còn tổn thất vô ích mà độc quyền gây
ra cho xả hội thì chính phủ nên:
a Đánh thuế theo sản lượng
b Đánh thuế không theo sản lượng
c Qui định giá bằng chi phí biên
d Qui định giá bằng chi phí trung bình ặ ả ạ ư
Đ t DN ph i SX nh nhà CTHT là SX t i Q có P=MC!!! Tăng thêm 8% 7/ Hệ số co giãn của cầu theo giá ở mức giá
bán hiện tại của một công ty là Ed=2. Nếu
công ty này quyết định giảm giá 10% thì tổng
doanh thu sẽ:
a Tăng thêm 20%
b Tăng thêm 10%
c
d Giảm đi 20% Ed=(%∆Q)/(%∆P)
(%∆TR)=(1+%∆P)*(1+%∆Q)1 9/ Nếu Chính phủ ấn định mức giá cho doanh
nghiệp độc quyền tại giao điểm của đường chi
phí biên và đường cầu:
a Cả ba câu đều dúng
b Hệ số đo thế lực độc quyền bằng không
Thặng d sư ản xuất bằng không
c
d Lợi nhuận độc quyền bằng không MC=Q
AR=TR/Q=(P*Q)/Q=P
Doanh thu trung bình AR=Giá bán P 10/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Chính phủ cần có các chính sách điều
tiết độc quyền vì độc quyền gây tổn thất vô ích
cho xả hội
b Thuế không phải là cách tốt nhất để
điều tiết độc quyền
c Doanh nghiệp độc quyền không bao giờ
sản xuất trên phần co giãn ít (hay không co giãn) của đường cầu d Tại mức sản lượng tối đa hóa doanh thu cầu co giãn bằng đ n vơ ị P=MC =>L=0 10/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Chính phủ cần có các chính sách điều
tiết độc quyền vì độc quyền gây tổn thất vô ích
cho xả hội
b Thuế không phải là cách tốt nhất để
điều tiết độc quyền
c Doanh nghiệp độc quyền không bao giờ
sản xuất trên phần co giãn ít (hay không co
giãn) của đường cầu
d Tại mức sản lượng tối đa hóa doanh
thu cầu co giãn bằng đ n vơ ị
ổ MR=MC ạ ề ộ i Q có: c. Đ c quy n theo đu i LN max thì SX t Trong th c t thì: Ầ Ề ự ế MC >0
MR >0
ƯỜ
Đ =>
=> NG C U CO GIÃN NHI U TRmax khi ACmin 12/ Khi hoạt động trên thị trường cạnh tranh
hoàn toàn doanh nghiệp biết chắc rằng:
a Tổng lợi nhuận tối đa khi ACmin
Lợi nhuận trên đ n vơ
b
trung bình) tối đa khi ACmin
c
d MR tăng khi AC giảm Ợ Ậ Ơ Ị
ằ ế ấ ớ ợ ậ L I NHU N Đ N V =PAC
ố
Mà P là h ng s
ự ể
N u AC là c c ti u thì PAC là l n nh t, hay l ấ
i nhu n bình quân là cao nh t ợ ậ ổ
T ng l i nhu n =(PAC)*Q ng án tiêu dùng t ỷ ệ T l thay th biên MRS xy=dY/dX=()MUx/MUy= () 1 ế
=> MUx=MUy
Px < Py 12 22/ Một người tiêu dùng có thu nhập
I=B=1200 đvtt dùng để mua hai loại hàng hóa
X và Y ứng với giá là Px=100 đvtt/SP; Py=300
đvtt/SP. Mức thỏa mãn của người này được
thể hiện qua hàm TU=U=X.Y. Tỷ lệ thay thế
biên của hàng hóa X với hàng hóa Y là:
a
b Y/X
1/3
c
3
d MRSxy=()MUx/ MUy =>TD hàng X
X= 1000/20 50 24/ Biết đường cầu về sản phẩm của một
doanh nghiệp độc quyền là một đường thẳng
dốc xuống. Giá và sản lượng tối đa hóa doanh
thu là P1 và Q1, giá và sản lượng tối đa hóa
lợi nhuận là P2 và Q2, ta có thể chắc chắn
rằng:
a
b
c
d P1 MUx = Y
MUy = X ắ ể ừ ố ố T i đa hóa doanh thu sang t i đa hóa ủ
Nguyên t c chung c a DN khi chuy n t
ợ
l ậ
i nhu n là: Dn ph i:ả
Ả Ả ƯỢ GI M S N L NG Q2 < Q1
P2 >P1 TĂNG GIÁ BÁN 26/ Thu nhập của người Tiêu dùng tăng thêm
20% làm cầu về sản phẩm X tăng thêm 30%.
Trong trường hợp này đường Engel sẽ:
a Dốc lên
b Dốc xuống
c Nằm ngang
d Mọi trường hợp đều có thể xảy ra 28/ Một doanh nghiệp độc quyền đang sản
xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là
50 đvsp, tại mức sản lượng này hệ số co giãn
của cầu theo giá là Ed=5/2. Biết doanh
nghiệp có chi phí biên không đổi là MC=9
đvtt. Giá bán hàng hóa tại mức sản lượng này
sẽ là:
a Thiếu thông tin để kết luận
b
c
d P=15
P=8
P=9 ườ ả ượ ụ ầ Đ ng Engel là đ ng c u Q (tr c hoành). ậ
ầ ụ
ệ ữ
ố
ng ph n ánh m i quan h gi a thu nh p (tr c tung) và l
ng thì I tăng=>L
ng c u tăng=>D c lên
ượ ố
ố Ố Ả Ấ ầ ườ
ườ
Hàng thông th
Ấ
Hàng C P TH P thì I tăng=>L ượ
ng c u GI M=>D c XU NG P=MC*[Ed/(Ed+1)] ừ ồ ố ệ c: ể ợ T ngu n s li u trên ta ph i tìm đ
* Tìm giá bán P đ l ượ
ả
ậ
i nhu n max??? ư ề ả ộ
ặ ả ầ
ng c u??? ộ
i ra: ế
ườ
* Vi
t pt đ
P=c+dQ
Q=a+bP
Ta nh :ớ
Ed=(dQ/dP)*(P/Q)=b*(P/Q)=[1/d]*[P/Q]
Ed đã có, P và Q đã có => b=???? hay d=????
=>a hay c=????
=>Ta có pt c u!!!ầ
=>Ta có pt doanh thu biên MR!!
ị
Nhà đ c quy n b bu c ph i SX nh nhà CTHT
thì ta đ t P=MC gi ớ MC đã có
ươ
Ph ầ
ng trình c u m i tìm =>Q=??? ữ ủ ữ ể ụ ả ượ ố ừ ụ ế ườ ạ ng doanh thu biên MR luôn đi qua đi m gi a c a nh ng
ầ
ng c u D. tr c giá P đ n đ ng Q n i t 25/ Nếu chi phí biên MC là hằng số, tại mức
sản lượng Q=9 có chí phí trung bình AC=11
và tại Q=10 có AC=10. Vậy tổng chi phí cố
định TFC của doanh nghiệp bằng:
a
b
c
d 1
90
99
100 Ế Ố
Ẽ Ấ NG DN CTHT SX Đ T I ĐA
Ề Ủ Ả ƯỢ Ể Ố
Ộ
NG C A DN Đ C QUY N THEO Ổ ậ ườ
Lý lu n đ
ẳ
đo n th ng // tr c s n l
NH LÀỚ
Ả ƯỢ
Ằ
N U MC LÀ H NG S THÌ S N L
Ậ
Ợ
HÓA L I NHU N S G P ĐÔI S N L
ĐU I LN MAX. 9
11
99 26/ Thu nhập của người Tiêu dùng tăng thêm
20% làm cầu về sản phẩm X tăng thêm 30%.
Trong trường hợp này đường Engel sẽ:
a Dốc lên
b Dốc xuống
c Nằm ngang
d Mọi trường hợp đều có thể xảy ra TC=FC+AVC*Q
Q=
AC=
TC=
MC=AVC=
VC=AVC*Q=
FC=TCVC= 9
90 10
10
100
1
10
90 28/ Một doanh nghiệp độc quyền đang sản
xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là
50 đvsp, tại mức sản lượng này hệ số co giãn
của cầu theo giá là Ed=5/2. Biết doanh
nghiệp có chi phí biên không đổi là MC=9
đvtt. Giá bán hàng hóa tại mức sản lượng này
sẽ là:
a Thiếu thông tin để kết luận
b
c
d P=15
P=8
P=9 ụ
ụ ượ ầ Tr c tung=Thu nh p
Tr c hoành=L ậ
ng c u P=MC*[Ed/(Ed+1)]
P=c+dQ
Ed=[1/(dP/dQ)]*[P/Q]=[1/d]*[P/Q]
ế
N u bi
t d, P và Q => d=??? ế ổ =>c=???
=>Pt P t ng quát??? tại, 32/ Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có
hàm chi phí MC=3Q+600. Ở mức giá thị
trường hiện
sư ản xuất
thặng d
PS=1.500.000 Vậy giá này bằng:
a
b
c
d 5100
2100
3600
6600 ổ
=>Pt MR t ng quát??? 38/ Một doanh nghiệp độc quyền đang sản
xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là
50 đvsp, tại mức sản lượng này hệ số co giãn
của cầu theo giá là Ed=5/2. Biết doanh
nghiệp có chi phí biên không đổi là MC=9
đvtt. Nếu doanh nghiệp này theo đuổi mục
tiêu tối đa hóa doanh thu thì sản lượng và giá
cả sẽ là:
a Q=50 và P=15
b Không có câu nào đúng
c Q=100 và P=9
d Q=87,5 và P=10,5 PS=TRVC
MC=3Q+600
=> VC=(3/2)Q2+600Q
TR=P*Q Trang đ uầỊ ƯỜ
Ầ
Ạ
Ề
ể
ặ
ƯỜ
Ộ
II Đ C QUY N HOÀN TOÀN:
1. Khái ni m:ệ
ố
S DN
Qui mô DN
Hàng hóa
ấ
ậ
Nh p, Xu t
=>DN là DN làm giá, nghĩa là DN xây d ng giá P và th tr
2. Đ c đi m:
Ầ
* Đ
Ầ
Ề
Ầ
Ầ
MR>0 <=> Ed < 1 hay C U CO GIÃN NHI U
MR<0 <=> Ed > 1 hay C U CO GIÃN ÍT
Ơ Ị
MR=0 <=> Ed = 1 hay C U CO GIÃN Đ N V
* T I ĐA HÓA L I NHU N:
L=[PMC]/P
Ạ
III. C NH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN
Ặ
Đ C KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M C A 2 LO I:
C nh tranh đ c quy n
ề
Đ c quy n nhóm
ị (Lợi nhuận
ươ
16/ Theo ông An thì X và Y là hai hàng hóa
thay thế hoàn toàn với tỷ lệ thay thế biên luôn
bằng 1. Nếu ông An có 1000 đvtt để mua hai
hàng hóa với giá của X là 20đvtt/Sp, giá của Y
ối uư
là 25 đvtt/Sp thì ph
của ông ta là:
a X=0 và Y=40
b X=50 và Y=0
c X=25 và Y=20
d X=30 và Y=16