YOMEDIA
ADSENSE
Kinh tế vĩ mô ECO102
227
lượt xem 12
download
lượt xem 12
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Kinh tế vĩ mô ECO102" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập có đáp án về kinh tế vĩ mô ECO102. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kinh tế vĩ mô ECO102
- A Ai trong số những người sau đây đượ c xếp vào dạng thất nghiệp chu kỳ? D) Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi n ền kinh t ế lâm vào suy thoái. B Biết hàm tiêu dùng được cho bởi công thức: C = 500 + 0,5(YT) với Y = 6000 và T = 200 + 0,2Y, gia tri C s ́ ̣ ẽ bằng bao nhiêu? C) 2800 đơn vị. Biện pháp nào là các biện pháp mà Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng để tăng cung tiền? B) Mua trái phiếu Chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu. Bảo hiểm thất nghiệp làm tăng tỉ lệ thất nghiệp tạm th ời vì lam ̀ D) giảm nhẹ khó khăn về mặt kinh tế cho ng ười th ất nghi ệp. C Cac nha kinh tê hoc vi mô đ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ượ c phân biêt v ̣ ới cac nha kinh tê hoc vi mô b ́ ̀ ́ ̣ ở i vi cac nha kinh tê hoc vi mô quan tâm nhiêu h ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̀ ơn đên v́ ấn đề nào? B) Ty lê thât ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ột quốc gia so v ới ty lê thât nghiêp trong nganh thep c nghiêp cua nên kinh tê m ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ủa quốc gia đó. Cán cân thươ ng mại là chênh lệch giữa các khoản mục nào? B) Kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nh ập khẩu. Chinh sach tai khoa bao gôm cac công cu nao? ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ A) chi tiêu cua chinh phu va thuê. ̉ ́ ̉ ̀ ́ Chính sách tài khoá thắt chặt bao gôm ̀ A) Tăng thuế và giảm chi tiêu của chính phủ. Chính sách gia tăng thuế tự định sẽ dẫn đến tình huống nào? C) Đường IS dịch chuyển sang trái. Chính sách tiền tệ mở rộng có thể thực hiện theo hướng nào? B) Thanh toán trái phiếu cho công chúng. Chính sách nào sau đây của Chính phủ không thành công trong việc cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp? D) Tăng tiền lương tối thiểu. 1
- Chính phủ có thể khắc phục thâm hụt ngân sách cơ cấu bằng cách nào? A) Cắt giảm chi tiêu và tăng thuế. Chỉ tiêu nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản phẩm của một nền kinh tế là D) thu nhập khả dụng. CPI tăng tư 122 lên 169. M ̀ ưc sông cua ban thay đ ́ ́ ̉ ̣ ổi như thế nào? B) Tăng. Cú sốc cung bao gồm tất cả các vấn đề sau, ngoại trừ vấn đề nào? C) Thông qua chính sách miễn thuế đầu tư. Chế độ tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý là chế độ trong đó Ngân hàng Trung ương tiến hành các hoạt động nào? D) Can thiệp vào để ngăn ngừa không cho nó vận động ra ngoài các giới hạn nhất định. Cho s là tỉ lệ mất việc, f là tỉ lệ người tìm được việc, s và f không đổi, thì tỉ lệ thất nghiệp bằng C) s/(s+f). Đ Đường gồm tập hợp tất cả các điểm biểu thị sự kết hợp các nguồn lực khan hiêm đê san xuât ra khôi l ́ ̉ ̉ ́ ́ ượng san phâm tôi đa la đ ̉ ̉ ́ ̀ ường gi? ̀ C) Đường giới hạn khả năng sản xuất. Đường AD dịch chuyển sang trái là do yêu tô nao? ́ ́ ̀ D) tăng thuế. Đườ ng AD dịch chuyển sang ph ải la do yêu tô nao? ̀ ́ ́ ̀ D) giảm thuế. Đường LM dịch chuyển sang trái là do lý do nào? B) Giảm mức cung tiền thực tế. Đường tổng cung ngắn hạn thương đ ̀ ược xây dựng dựa trên giả thiết nào? C) ́ ố sản xuất cố định. Giá các yêu t Đườ ng LM cho biết điều gì?: B) Thị trường tiền tệ cân bằng. Đường Phillips ngắn hạn mô tả sự đánh đổi giữa hai yếu tố nào trong các yếu tố sau? B) Lạm phát và thất nghiệp. Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng? A) Tăng chi tiêu của chính phủ. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho đường IS dịch chuyển sang phải? D) Xu hướng tiêu dùng cận biên tăng. 2
- Điều nào dướ i đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với ch ỉ số điề u chỉnh GDP? C) Tăng giá xe đạp Thống Nhất. Điêu nao d ̀ ̀ ươ ́i đây không phaỉ la c ̀ ơ chê t ́ ự ôn đinh? ̉ ̣ A) Trợ câp con nho. ́ ̉ Điểm nào trên đồ thị đường tiêu dùng thể hiện bộ phận chi tiêu cho tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập quyết định? A) Điểm đường tiêu dùng cắt trục tung hay mức tiêu dùng tối thiểu. Điêm v ̉ ừa đu trên đ ̉ ươ ̀ng tiêu dung la điêm ma tai đo ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ B) tiêu dung băng v ̀ ̀ ới thu ̣ ̉ ̣ nhâp kha dung. Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng B) tăng khi sản lượng cuả nên kinh tê tăng. ̀ ́ Đồng nội tệ giảm giá thực tế hàm ý điều gì? C) Giá hàng ngoại tính bằng nội tệ tăng một cách tương đối so với giá hàng hóa sản xuất trong nước. Đồng nhất thức của tài khoản quốc gia trong nền kinh t ế m ở có dạng nào trong các dạng sau? C) Y = C + I + G + NX. Đẳng thức nào sau đây không đúng về tổng cầu D) Để trao đổi trong nền kinh tế trao đổi hiện vật cần có D) sự trùng khớp nhu cầu. K Kinh tế vĩ mô không thể tiến hành các cuộc thử nghiệm đượ c kiểm soát như là thử áp dụng các chính sách thuế và tiêu dùng khác nhau vì lý do nào? A) việc thử nghiệm rất tốn kém. Khái niệm nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản xuất? D) cung va c ̀ ầu Khi tính toán GDP và phân tích kinh tế vĩ mô, các nhà kinh tế coi yếu tố nàolà đầu tư? D) Mua máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng và chênh lệch hàng tồn kho của các doanh nghiệp. Khi giá dầu thế giới tăng mạnh vào giai đoan 20072008, điêu nao sau đây la ̣ ̀ ̀ ̀ đung? ́ C) đường tổng cung của nhiều nền kinh tế dịch chuyển lên phía trên bên trái, dẫn tới tình trạng lạm phát đi kèm suy thoái phổ biến trên thế giới. 3
- Khi tính thu nhập quốc dân thì việc cộng hai khoản nào dưới đây vào cùng 1 cách tính là không đúng? A) Chi tiêu của Chính phủ và tiên thuê đât đai. ̀ ́ Khi mọi yếu tố khác không đổi thì sự tăng lãi suất sẽ dẫn đến D) giảm cầu về sản phẩm đầu tư. Khi thực hiện chính sách tài khoa, chính ph ́ ủ có thể dùng các công cụ sau D) Thuế khóa và chi tiêu công. Khi thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, đường cung tiền, đường tổng cầu, lãi suất sẽ thay đổi như thế nào? D) Đường cung tiền dichchuy ̣ ển sang phải, lãi suất giảm, tổng cầu của nền kinh tế tăng. Khi chính phủ Viêt Nam gi ̣ ảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu, nhận định nào là đúng? C) Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. Khi cung tiền tăng, nếu các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho lãi suất D) giảm do đó đầu tư tăng. Khi OPEC tăng giá dầu thì phương án nào sau đây là không đúng? D) GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng và tỷ lệ lạm phát giảm. Khi xu hướng tiêu dùng cận biên tăng lên, nhận định nào là đúng? B) đường tiêu dùng sẽ dốc hơn. Khi cung về các yêu t ́ ố sản xuất là cố định, khối lượ ng các yêu t ́ ố sản xuất đượ c biểu hiện trên trục hoành và giá trên trục tung thì điêu gi xay ra? ̀ ̀ ̉ B) đườ ng tổng cung song song v ới tr ục tung. Khi ty lê d ̉ ̣ ự trữ băt buôc la 10% va ngân hang trung ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ương mua trai phiêu tri ́ ́ ̣ gia 100.000 triêu đông, thi m ́ ̣ ̀ ̀ ức cung tiên thay đ ̀ ổi như thế nào? B) Tăng lên băng ̀ ́ ̉ ̣ tich cua 100.000 triêu đông v ̀ ới sô nhân tiên. ́ ̀ Khi Ngân hàng Trung ương giảm dự trữ b ắt bu ộc s ẽ x ảy ra tình trạng nào? B) Giảm tỷ lệ dự trữ (r a). Khoản nào sau đây không phaỉ là bộ phận của GDP của môt n ̣ ươc? ́ C) Thu nhập từ trợ cấp ốm đau. Khoan muc nao sau đây đ ̉ ̣ ̀ ượ c tinh vao GDP? ́ ̀ A) Dich vu t ̣ ̣ ư vân bât đông san. ́ ́ ̣ ̉ Khoảng cách dịch chuyển của đường IS bằng mưc thay đôi cua ́ ̉ ̉ B) I, G hoặc X nhân với số nhân. H 4
- Hoạt động nào sau đây có thể coi là ví dụ cua chính sách ti ̉ ền tệ mở rộng? D) Các NHTM bán trái phiếu Chính phủ cho NHTW. Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định là hệ thống tỷ giá trong đó A) NHTW các nướ c phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại hối để bả o vệ tỉ giá hối đoái danh nghĩa cố định. Hàm số cầu tiền phụ thu ộc vào yêu t ́ ố nào? A) Lãi suất và thu nhập Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống tỷ giá như thế nào? C) Hệ thống tỷ giá hối đoái trong đó tỉ giá hối đoái đượ c xác định theo quan hệ cung c ầu trên thị trường ngoại hối ch ứ không phải do NHTW quy định. Hãy so sánh số nhân chi tiêu của nền kinh tế đóng so với số nhân chi tiêu của nền kinh tế mở trong tr ường h ợp thu ế ph ụ thu ộc vào thu nhập (MPC không đổi). B) Số nhân chi tiêu của nền kinh tế đóng lớn hơn số nhân chi tiêu của nền kinh tế mở. TR Trong mô hình ADAS, tiến bộ khoa học công nghệ làm cho đường AS thay đổi như thế nào? D) dịch chuyển sang phải. Trong mô hình ADAS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa cac yêu tô ́ ́ ́ nao? ̀ D) mức giá chung và tổng lượng cầu hàng hóa, dịch vụ. Trong mô hình ADAS, giá giam làm tăng cung ti ̉ ền thực tế và tăng lượng tổng cầu được biểu diễn trên đồ thị như thế nào? C) Sự di chuyển cac điêm trên c ́ ̉ ủa đường AD xuống phía dưới. Trong mô hình ADAS, đườ ng tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa hai y ếu tố nào? A) Tổng lượng cầu hàng hóa dịch vụ và mức giá chung. Trong mô hình ISLM, chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hep, gia đinh cac yêu tô khac không đôi, lúc này ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ B) lãi suất chắc chắn sẽ tăng. Trong mô hình ISLM, chính sách tiền tệ thắt chặt được thể hiện bằng sự dịch chuyển D) Sang trái của đường LM. 5
- Trong nền kinh tế mở, gia tri cua sô nhân chi tiêu ́ ̣ ̉ ́ không phu thuôc vao y ̣ ̣ ̀ ếu tố nào trong các yếu tố sau? A) Lai suât. ̃ ́ Trong nền kinh tế mở, GNP tính theo phương pháp chi tiêu và phương pháp sản phẩm cuối cùng (theo giá thị trường) đều bằng C) C + I + G + Te + Dp Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa với điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, nếu chính phủ giảm lượng cung ti ền, trong cân bằng ngắn hạn mới xảy ra tình huống nào? C) Thu nhập giảm, t ỷ giá hối đoái tăng. Trong nền kinh tế nh ỏ và mở cửa với điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, cân bằng cung tiền th ực t ế đượ c cố định thì sự gia tăng chi tiêu chính phủ sẽ dẫn đến tình huống nào? D) Lãi suất không thể tăng, do đó, xuất khẩu ròng giảm để duy trì cân bằng trên thị trường tiền tệ. Trong nền kinh tế đóng có Chính phủ, điêu nào sau đây là đúng? ̀ C) tiết kiệm luôn luôn bằng đầu tư. Trong nên kinh tê đong, gi ̀ ́ ́ ả sử hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85(YT); hàm thuế T= t 0 + t1Y và Y = 5000 đơn vị. Nếu t1 giảm từ 0,3 xuống 0,2 thì tiêu dùng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? D) 425 đơn vị. Trong nên kinh tê đong, v ̀ ́ ́ ới hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85(Y T), khi T tăng 1 đơn vị, các yếu tố khác không đổi thì tiết kiệm sẽ thay đổi như thế nào? B) Giảm 0,15 đơn vị. Trong nền kinh tế đóng, gia đinh răng GDP cân băng (Y) la 5000 t ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ỷ đồng, tiêu dung (C) co ph ̀ ́ ương trinh C = 500 + 0,6Y, đâu t ̀ ̀ ư (I) co ph ́ ương trinh I = 2000 – 100r, ̀ trong đo r la lai suât th ́ ̀ ̃ ́ ự c tê tinh theo % va không co chi tiêu c ́ ́ ̀ ́ ủa chinh phu thi ́ ̉ ̀ laĩ suât cân băng b ́ ̀ ằng bao nhiêu? C) 5%. Trong nền kinh t ế đóng với thuế độc lập với thu nhập, n ếu MPS = 0,25, giá trị của số nhân thuế se la ̃ ̀ C) 3. Trong nên kinh tê đong, gi ̀ ́ ́ ả sử hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85 × (Y T) và hàm thuế T = t0 + t1Y. Nếu t0 tăng 1 đơn vị thì tiêu dùng sẽ thay đổi như thế nào? D) Giảm đi 0,85 đơn vị. Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng có Chính phủ, gia tri ́ ̣ A) GDP bằng GNP. Trong nền kinh tế giản đơn, với hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85×Y, khi Y tăng 1 đơn vị thì tiết kiệm sẽ thay đổi như thế nào? B) Tăng 0,15 đơn vị. 6
- Trong nền kinh tế giản đơn, nếu hàm tiết kiệm có dạng S = 50 + 0,25Y thì hàm tiêu dùng có dạng nào? B) C = 50 + 0,75Y. Trong nền kinh t ế, khi có sự gia tăng quá mức của đầu tư tư nhân, sẽ dẫn đến tình trạng lạm phát do C) cầu kéo Trong trường h ợp lạm phát xảy ra do chi phí đẩy thì tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp thay đổi như thế nào? A) Lạm phát và thất nghiệp đều tăng. Trong hệ thống ngân hàng, tỷ lệ dữ trự bắt buộc mà Ngân hàng Trung ương đặt ra là 100% hàm ý điều gì? B) Các ngân hàng không cho vay. Trong điều kiện vốn tự do luân chuyển, cán cân thanh toán của một nướ c không chịu ảnh hưởng b ởi y ếu t ố nào? D) Hệ thống chính trị của nước đó. Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, để giữ tỷ giá này ngân hàng trung ương của một nền kinh t ế nh ỏ và mở cửa phải tiến hành hoạt độ ng nào? D) Cho phép lượng cung ứng tiền điều chỉnh tới mức đảm bả o rằng tỷ giá cân bằ ng bằng tỷ giá công bố. Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cô đinh, n ́ ̣ ếu lãi suất ngân hàng trong nướ c tăng lên thì vốn có xu hướng vận động như thế nào? B) Chảy vào trong n ước. Trong chế độ tỉ giá hối đoái cố định, nếu cung về ngoại t ệ trên thị trườ ng ngoại hối tăng lên thì Ngân hàng Trung ương phải thực hiện chính sách nào để giữ tỉ giá hối đoái cố định? B) Mua ngoại tệ. Trong chế độ bản vị vàng, giá vàng ở Anh, phát biểu nào là đúng? D) Giá vàng ở Anh có thể cao hơn ho ặc thấp hơn giá vàng ở Mỹ nhưng không đượ c chênh lệch vượ t quá chi phí vận chuyển vàng giữa hai nước. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, sự gia tăng của xuất khẩu ròng sẽ dẫ n đến sự thay đổi nào trên đồ thị ISLM? C) Đườ ng IS dịch sang phải và luồng vốn từ nướ c ngoài chảy vào, đườ ng LM chuyển sang ph ải. Trên thị trường ngoại h ối giá 1 USD tăng từ 19.000VNĐ lên 19.500 VNĐ, thì giá VNĐ thay đổi như thế nào? A) VNĐ giảm giá. Trươ ̀ng hợ p nào sẽ làm dịch chuyển đườ ng tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đườ ng tổng cung dài hạn? A) Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa. T 7
- Tiết kiệm nhỏ hơn 0 trong trường hợp nào? A) Hộ gia đình tiêu dùng nhiêu h ̀ ơn thu nhập khả dụng. Tiền tệ không thực hiên ch ̣ ức năng nào? B) Cách thể hiện sự giàu có. Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn như thế nào? D) Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ hầu như không làm thay đổi nhân tố nào? D) Chi tiêu của chính phủ. Tông san phâm quôc dân cua Viêt Nam đo l ̉ ̉ ̉ ́ ̉ ̣ ươ ̀ng gia tri san xuât va thu nhâp ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ đượ c tao ra b ̣ ởi đối tượ ng nào? D) Người dân Viêt Nam va cac nha may ma ho s ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ở hữu bât kê chung đ ́ ̉ ́ ượ c đăt ̣ ở đâu trên thê gi ́ ới. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và sản phẩm trong nước ròng (NNP) khác nhau ở C) phần khấu hao tài sản cố định. Tổng sản phẩm quốc dân GNP của một nước tương đươ ng với tông san ̉ ̉ phâm quôc nôi ̉ ́ ̣ D) cộng với thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài. TH Thâm hụt xuất hiện khi sản lượng được giả thiết ở mưc ti ́ ềm năng với chính sách thuế và chi tiêu hiện tại được gọi là gì? D) Thâm hụt ngân sách cơ cấu. Thâm hụt ngân sách có xu hướng tăng trong thời kỳ suy thoái chủ yếu do B) sản lượng giảm trong khi chi tiêu của Chính phủ không giảm. Thành tố nào dưới đây không thuộc tổng chi tiêu? A) Chi phí đầu vào trong sản xuất Theo cách tiếp cận thu nhập chi tiêu, điều nào sau đây không xảy ra tại trạng thái cân bằng của nền kinh tế? A) Sản lượng bằng đầu tư cộng với chi tiêu của Chính phủ. Theo mô hình ISLM trong nên kinh tê đong, n ̀ ́ ́ ếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì chính phủ nên áp dụng chính sách nào? D) Chính sách tài khoá lỏng với chính sách tiền tệ lỏng . Theo mô hình ISLM trong nên kinh tê đong v ̀ ́ ́ ới giá cả linh hoạt và sản lượ ng luôn ở mức tự nhiên, nhận định nào sau đây là đúng? D) Đườ ng IS sẽ quyết định lãi suất, và đườ ng LM sẽ quyết định mức giá. 8
- Theo mô hình ISLM trong nên ̀ kinh tế đong, ́ khi nên ̀ kinh tế đaṭ mức san ̉ lượ ng thâp, thât nghiêp gia tăng, chinh phu s ́ ́ ̣ ́ ̉ ử dung chính sách ti ̣ ền tệ thăt chăt se ́ ̣ ̃ ảnh hưởng như thế nào tới nền kinh tế? D) Suy thoai kinh tê ́ ́ cang tr ̀ ở nên trâm ̀ ̀ ̣ trong h ơn, đươ ̀ng LM dich chuyên sang trai. ̣ ̉ ́ Theo mô hình ISLM trong nên kinh tê đong, chính sách tài khóa m ̀ ́ ́ ở rộng được thể hiện bằng sự dịch chuyển nào trên đồ thị đường IS – LM? A) Sang phải của đường IS. Theo mô hình ISLM trong nên kinh tê đong, n ̀ ́ ́ ếu nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái, thu nhâp giam manh, đ ̣ ̉ ̣ ể khôi phục nền kinh tế chính phủ cần sử dụng chính sách nào? A) Chính sách tài khoá lỏng với chính sách tiền tệ lỏng. Theo mô hình ISLM trong nên kinh tê đong, n ̀ ́ ́ ếu nền kinh tế tăng trưởng quá nhanh, qua nong, chính ph ́ ́ ủ cần sử dụng chính sách nào? D) Chính sách tài khoá chặt với chính sách tiền tệ chặt. Theo mô hình giá cả cứng nhắc, các doanh nghiệp sẽ định giá của mình theo cách nào? D) Một số doanh nghiệp công bố trước giá của mình, còn một số doanh nghiệp định giá dựa trên giá cả và sản lượ ng khảo sát. Theo mô hình nhận thức sai l ầm c ủa công nhân, nếu công nhân không nhận thức đượ c rằng mức giá đã tăng lên, họ sẽ sẵn sàng cung ứng lao động nhiều hơn bởi vi ho nghi răng tiên l ̀ ̣ ̃ ̀ ̀ ươ ng thự c tê cua ho ́ ̉ ̣ B) đã tăng. Theo đườ ng Phillips trong ng ắn h ạn, n ếu th ất nghi ệp ở m ức t ự nhiên thì nhận định sau nhận định nào là đúng? A) Tỷ lệ lạm phát bằng không. Theo các nhà thống kê lao động thì nếu ngườ i chồng quy ết định ở nhà làm công việc gia đình, thì anh ta đượ c xếp vào đôi t ́ ượ ng nào? C) Anh ta không nằm trong lực l ượng lao động. Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng khi sản lượng đang dưới mức sản lượng tiềm năng (Y
- N Nếu hàm tiêu dùng được cho bởi công thức C = 150 + 0,85Y và Y tăng 1 đơn vị thì C sẽ tăng bao nhiêu? A) 0,85 đơn vị. Nếu xuất khẩu X = 500, và hàm nhập khẩu IM = 200 + 0,6Y, thì hàm xuất khẩu ròng có dạng như thế nào? A) NX = 300 – 0,6Y. Nếu tỉ lệ lãi suất thực tế giảm 1% và tỉ lệ lạm phát tăng 2%, tỉ lệ lãi suất danh nghĩa sẽ B) tăng 1%. Nếu tỉ lệ lãi suất danh nghĩa là 3% và tỉ lệ lạm phát là 8%, tỉ lệ lãi suất thực tế là bao nhiêu? C) 5%. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của hệ thống Ngân hàng thương mại là 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi bằng tiền mặt là 2 tỷ đồng, thì lượng tiền có khả năng thanh toán trong hệ thống Ngân hàng thương mại là bao nhiêu? D) 20 tỷ đồng. Nếu tỷ lệ dự trữ (r a) tăng, tỷ lệ tiền mặt trong l ưu thông so với lượ ng tiền gửi (s) không đổi và cơ sô tiên (H) không đ ́ ̀ ổi, thì cung tiền thay đổi như thế nào? C) Cung tiền giảm. Nếu tỷ lệ tiền mặt (s) tăng, tỷ lệ dự trữ (ra) không đổi và cơ sở tiền tệ (H) không đổi, thì trong các nhận định sau nhận định nào là đúng? C) Cung tiền giảm. Nếu Ngân hàng Trung ương tăng lượng cung tiền trên thị trường gây ra thay đổi nào trên đồ thị đường ISLM? B) Đường LM dịch chuyển sang phải. Nếu sản lượ ng vượ t mức sản lượng tiềm năng, so sánh thất nghiệp thực tế so với thất nghiệp t ự nhiên? A) Thất nghiệp thực tế th ấp h ơn th ất nghi ệp t ự nhiên. Nếu ký hiệu cơ sở tiền tệ là H, r a là tỷ lệ dự trữ thực tế trong ti ền g ửi, và s là tỷ lệ tiền mặt trong ti ền g ửi, thì cung tiền đượ c tính như thế nào? B) (s + 1) chia cho (s + r a) nhân với H. Nền kinh tế có sự tươ ng tác với thế giới bên ngoài đượ c gọi là nên kinh tê ̀ ́ D) mở. Nếu tổng mức thu nhập quốc dân (Y) tính theo luồng chi phí không thay đổi, thu nhập có thể sử dụng (Y D) tăng khi D) thuế thu nhập giảm. 10
- Nếu có sự gia tăng chi tiêu của Chính phủ về hàng hoá và dịch vụ, đườ ng IS sẽ C) dịch chuyển sang ph ải. Nêu thu nhâp kha dung la 4000 t ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ỷ đồng, tiêu dung la 3500 t ̀ ̀ ỷ đồng, chi tiêu chinh phu la 1000 t ́ ̉ ̀ ỷ đồng va doanh thu thuê la 800 t ̀ ́ ̀ ỷ đồng, tiêt kiêm quôc gia la ́ ̣ ́ ̀ bao nhiêu? B) 300 tỷ đồng. Nêu xuât khâu la X = 400 t ́ ́ ̉ ̀ ỷ đồng, va ham nhâp khâu IM = 100 + 0,4Y, thi ham ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ xuât khâu rong có d ́ ̉ ̀ ạng B) NX = 300 0,4Y. NH Nhân tố nào dưới đây không làm cho đường AS dịch chuyển? A) Chi tiêu cho tiêu dùng của công chúng tăng lên. Nhân tố nào dưới đây không làm cho đường AD dịch chuyển? B) Giá cả của các yếu tố đầu vào tăng. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Ngân hàng Trung ương? D) Cho vay và nhận các khoản tiền gửi từ công chúng. Nhận định nào trong các nhận định sau là đúng về hàm đầu tư? B) Hàm đầu tư ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ự an dôc xuông vi lãi suât cang cao thi cac d ̣ ợi nhuân cang it. ́ mang lai l ̣ ̀ ́ Nhận định nào là đúng về cung tiền? A) Cung tiền chủ yếu do NHTW quy ết định và thường đượ c giả định là hoàn toàn không co giãn đối với lãi suất. Những yếu tố nào sau đây không làm tăng xuất khẩu ròng của Nhât Ban? ̣ ̉ C) Đồng tiền Yên Nhât tăng giá ̣ Những đối tượ ng nào đượ c xếp vào lực lượ ng lao động? D) Các cá nhân trong độ tuổi lao động đang làm việc và những người đang tích cực tìm việ c làm. NG Ngân sách của chính phủ thâm hụt trong trường hợp nào? D) Chi tiêu của chính phủ lớn hơn tổng thu về thuế. Ngân sách thặng dư (bội thu) trong trường hợp nào? C) Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách. Ngân hang trung ̀ ương có thể sử dụng để giảm cung tiền bằng biện pháp nào? D) Tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu. 11
- Ngân hàng trung ương không thể C) đồng thời giữ cho cả lãi suất và cung ứng tiền tệ không thay đổi. NHTW mua trái phiếu trên thị trườ ng mở dẫn đến tình trạng C) gia tăng mức cung ứng tiền tệ và lãi suất có xu hướ ng giảm. M Mục tiêu ổn định giá cả, kiêm chê l ̀ ́ ạm phátsẽ không được thực hiện bằng việc điều chỉnh nào? C) Tăng nhanh tổng cầu và giảm nhanh tổng cung Nhân tố nào sau đây tác động đến sản lượng tiềm năng trong dài hạn? A) Kỹ thuật va công ngh ̀ ệ. Một nhân tố quan trọng trong cuộc cách mạng của tiền hàng hoá sang tiền giấy là nhân tố nào? A) Mong muốn giảm chi phí giao dịch. Một đường tổng cung thẳng đứng hàm ý B) tăng giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế. Một kế toán có bằng cấp không đi làm việc mà ở nhà để làm công việc gia đình đượ c xếp vào dạng nào? C) Không nằm trong lực l ượng lao động. Một sự gia tăng thuế tự định sẽ dẫn đến A) đườ ng IS dịch chuy ển sang trái. Mức sản lượng tự nhiên là GDP thực tế khi? B) Nền kinh tế đạt mức thất nghiệp tự nhiên. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thườ ng phải chịu đượ c gọi là thất nghiệp C) tự nhiên. Mô hình tổng cung nhấn mạnh tới thị trường hàng hóa và cũng cho rằng thị trường không cân bằng là D) Mô hình giá cả cứng nhắc. Mô hinh kinh tê là gi? ̀ ́ ̀ B) mô hình đượ c xây dự ng trên cơ sở cac gia đinh. ́ ̉ ̣ L Lượng tiền ở Mỹ về bản chất được kiểm soát bởi cơ quan nào? C) Hệ thống Dự trữ liên bang. Lượ ng tiền cơ sở (cơ sô tiên) bao g ́ ̀ ồm tât ca ́ ̉ A) tiên măt mà công chúng n ̀ ̣ ắm giữ và dự trữ của các ngân hàng. 12
- Lượ ng nhập khẩu của một qu ốc gia không phụ thuộc vào yếu tố nào? B) Thu nhập của nước ngoài. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất mà C) NHTW áp dụng với NHTM. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất NHTW áp dụng đối với D) ngân hàng thương mại. Lãi suất chiết khấu thay đổi sẽ B) Làm thay đổi cả khối lượng tiền mạnh và số nhân tiền tệ. Lạm phát là sự gia tăng của yếu tố nào trong các yếu tố sau? B) Mức giá chung theo thời gian. G Gia s ̉ ử thu nhâp cua ban tăng lên t ̣ ̉ ̣ ừ 19 triêu đông lên 31 triêu đông. Trong giai ̣ ̀ ̣ ̀ đoan đo S ̣ ́ ản phẩm cuối cùng không bao gồm A) thép mà nhà máy mua để sản xuất máy móc. Giả sử hàm đầu tư I = 1000 30r (đơn vị) với r là lãi suất thực tế tinh băng %. ́ ̀ Nếu lãi suất danh nghĩa là 10 (%) và lạm phát là 2 (%) thì theo hàm đầu tư, đầu tư sẽ bằng bao nhiêu? C) 760 đơn vị. Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là 60%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc thực tế của Ngân hàng thương mai là 10%. S ̣ ố nhân tiền tệ trong trường hợp này là bao nhiêu? C) mM = 2,28. Giả sử đầu tư trở nên nhạy cảm hơn với sự thay đổ i củ a lãi suất, khi đó đườ ng IS sẽ D) trở nên thoải hơn. Giả sử thâm hụt ngân sách tăng, theo đồng nhất thức hạch toán thu nhập quốc dân, điều nào dưới đâykhông thể xảy ra? A) Đầu tư có thể tăng và tiết kiệm giảm. Giả sử rằng khối lượng tư bản trong n ền kinh t ế gi ảm, khi đó đườ ng AS ngắn hạn và AS dài hạn thay đổi như thế nào? A) AS ngắn hạn và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái. GDP danh nghĩa được tính theo C) giá hiện hành. GNP tính từ GDP thông qua công thức nào? C) GDP cộng với thu nhập tài sản nước ngoài ròng. 13
- GDP tính theo giá thị trường và GDP tính theo chi phí nhân tố khác nhau ở B) thuế gián thu. GDP danh nghĩa đượ c hiểu là giá trị của hàng hóa và dịch vụ đượ c tính theo mức giá nào? D) giá cả hiện tại. Giá trị của số nhân chi tiêu không phụ thuộc vào A) chi tiêu của chính phủ. Giá trị của sản phẩm nào dưới đây không nằm trong tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam? D) Chiếc tivi cũ một hộ gia đình bán đi. Giảm cung tiền tệ trong nền kinh tế sẽ gây ra hiện tượng gì? A) Tăng lãi suất hiện hành trên thị trường tiền tệ. Giải thích nào sau đây không đung ́ ? A) Tiền là một loại hàng hóa. Giỏ hàng hóa để sử dụng tính CPI bao gồm loại hàng hóa nào? B) Các sản phẩm đượ c người tiêu dùng điển hình mua. S Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng nào? C) tối đa mà nền kinh tế có thể san ̉ ́ ược tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và không gây lạm phát. xuât đ Sản lượng cân bằng đạt được khi nào? B) Sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến. Sản phẩm quốc dân ròng được tính bằng công thức nào? A) GNP khấu hao. Số nhân tiền tệ đơn giản có mối quan hệ tỷ lệ với nhân tố nào? D) Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Sự gia tăng cung tiềntrong nền kinh tế sẽ lam ̀ A) tăng lượng cầu về tiền của công chúng ngoài ngân hàng. Sự gia tăng tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá hàm ý điều gì? A) Đường AS nằm ngang. Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị trí của đường IS? C) Lãi suất. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào? B) Thất nghiệp cơ cấu. 14
- Sự thay đổi nào dướ i đây sẽ làm thay đổi độ dốc của đườ ng IS? D) Thuế suất và MPS. V Với lượng tiền cơ sở là H = 300 tỷ VNĐ, tỷ lệ dự trữ thực tế là r a = 0,1 và tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là s = 0,4 thi m ̀ ức cung tiền là bao nhiêu? B) MS = 840 tỷ VNĐ. Với các đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khóa thắt chặt sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trên đồ thị ISLM? D) Làm giảm thu nhập và lãi suất. Viêc Nhât Ban ban nhiêu TIVI sang Viêt Nam trong th ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ời gian gân đây ch ̀ ứng tỏ điều nào? A) Nhât Ban co l ̣ ̉ ́ ợi thê so sanh so v ́ ́ ới Viêt Nam trong viêc san xuât TIVI. ̣ ̣ ̉ ́ Việc Trung Quốc bán nhiều xe máy sang Việt Nam hàm ý điều gì? C) Trung Quốc có lợi thế so sánh so với Việt Nam trong vi ệc s ản xu ất xe máy Viêc ngân hang trung ̣ ̀ ương mua trai phiêu chinh phu se ́ ́ ́ ̉ ̃ D) lam tăng d ̀ ự trư ̃ ́ ở rông cac khoan cho vay cua cac NHTM. va do đo m ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ́ P Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng về tỷ giá hối đoái thực tế? C) Tỷ giá hối đoái danh nghĩa đã điều chỉnh để loại trừ ảnh hưởng sự thay đổi của giá cả ở trong nước và nước ngoài. Phát biểu nào sau đây không đúng? C) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt đượ c. Phương trình tổng cung cơ bản nói rằng sản lượng vượt quá sản lượng tiềm năng, so sánh mức giá này với mức giá dự kiến? D) Cao hơn mức giá dự kiến. X Xu hướ ng tiêu dùng cận biên cho biêt́ A) độ dốc của đườ ng tiêu dùng. Q Quan niệm nào sau đây là không đúng? A) Đường giới hạn khả năng sản xuất mô tả cac ngu ́ ồn lực sản xuất là vô tận. 15
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn