Document
MACRO my sweet subject
Ổ Ằ
Ầ Ổ Ỉ Ế Ế 01. T NG C U T NG CUNG VÀ CÂN B NG 02. CÁC CH TIÊU KINH T 03. CÂN B NG KINH T theo các mô hình:
Ố ổ
Ằ a. S NHÂN ầ (T ng c u và chính sách tài khóa) b. IS LM ề ệ (Chính sách tài khóa và chính sách ti n t ) c. IS LM BP ế ở m ) (Kinh t Ấ Ệ Ạ ử ở ạ ệ 04. L M PHÁT TH T NGHI P ự ọ (T đ c) ỉ Biên so n và ch nh s a b i Vi t PU ^_^
Good luck to you!
ư ở ề ầ ấ ố ấ Mu n tr v trang đ u thì b m Ctrl + H là nhanh nh t ^_^ L u ý:
ử ở ạ ỉ ệ Biên so n và ch nh s a b i Vi t PU ^_^
Ầ
Ổ
Ổ
Ầ
Ằ
PH N 1: T NG C U, T NG CUNG VÀ CÂN B NG Ổ
Ầ
hay AD = C + I + G +NX
ế (Chi m 6070% trong AD) ồ
ừ
ị ế , Giao thông
ằ ố
ổ t C thay đ i bao nhiêu khi Yd thay đ i 1 đvt.
ạ ừ ấ ả còn l i (sau khi tr đi t t c các chi phí)
Ổ
I. T NG C U, AD, T NG CHI TIÊU, AE:
AD = C + I + G + X M
1. TIÊU DÙNG, C:
G m 3 nhóm:
ở
TD hàng hóa lâu b n ề (tr nhà )
TD hàng hóa không lâu b n ề
ụ
TD cho d ch v (Tài chính, Ngân hàng, Y t
ị
,….du l ch,…)
Hàm toán:
C = Co + Cm*Yd
ự ị
Co:
đ nh, h ng s
TD t
Cm=MPC: TD biên
ế
ổ
Cm cho bi
Cm = ∆C/∆Yd
Cm = dC/dYd
0
ả ượ ứ ả ẩ ướ ổ
ng = M c cung = T ng s n ph m trong n c…
ể ợ ấ ượ ng ế
ả ụ
ậ
ự ế
Là thu nh p th c t
Yd =
Yd = YT+Tr = YTn = C+S
ậ
Y = Thu nh p = S n l
T = Thuế
Tr = Tr c p = Chi chuy n nh
Tn = TTr = Thu ròng
ệ
ế
t ki m
S = Ti
Ví d :ụ
Y =
T =
Tr =
Tn =
Yd = 100
10
6
4
96 96 = C + S
∆Yd ∆C Cm=∆C/∆Yd
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30 Ví d :ụ
Yd
0
10
20
30
40
50
60
70 C
10
19
27
34
40
45
49
52 10
10
10
10
10
10
10 9
8
7
6
5
4
3
60
C
50
40
30
C
20
10
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
ỷ ệ ậ ể ệ ở ầ ầ ch m d n th hi n ả
Cm gi m d n ấ Khi Yd tăng thì C tăng theo t l
ề
Theo Keynes đi u này là x u!!!
Ệ
Ế
t ki m biên = 1
2. TI T KI M, S:
S = Yd C
S = Co + (1Cm)*Yd
ệ
ế
t ki m biên
(1 Cm)=Sm=MPS=Ti
ệ
ế
Tiêu dùng biên + Ti
Cm + (1 Cm ) = 1
Ví d :ụ
C=500+0.8*Yd
đ nh Co=
Cm= ự ị
TD t
TD biên
ổ ổ 500
0.80
ế
t khi Yd thay đ i 1 đvt thì C thay đ i 0.8 đvt
0.20 TK biên
Cm=0.8 cho bi
=>S= 500+0.2*Yd
(1Cm)=
Ví d :ụ
C=5000+0.75*Yd 500 V i S=ớ
thì C=???
ặ
ế =>S= 5000+0.25*Yd
Đ t S=500 =>Yd=???
Th Yd=??? Vào C=>C=??? 5000+0.25*Yd = 500
22,000
Yd =
21,500
C =
Ế
3. THU RÒNG, Tn:
Tn=TTr
3.1 THU TẾ
T=To+Tm*Y
ằ ố đ nh, h ng s
ổ ế ự ị
Thu t
ế
Thu biên
ổ
t T thay đ i bao nhiêu khi Y thay đ i 1 đvt.
đ nh ế ự ị
= Thu t
ế
= Thu biên
To=
Tm=
ế
Tm cho bi
Tm=∆T/∆Y
Tm=dT/dY
Ví d :ụ
T=100+0.1*Y
To =
Tm =
ế
ế ấ ế ị
100
0.10
ế ấ
Thu biên # Thu su t
ế
Thu su t t (%)=Thu /Giá tr tính thu =T/Y
Ví d :ụ
T=100+0.1*Y
Thu biên Tm=dT/dY=0.1 hay 10%
Thu su t t (%)=??? V i:ớ To = 100
ế
ế ấ
Y
0
1,000
5,000
8,000
10,000 T
100
200
600
900
1,100 t=T/Y
n/a
20%
12%
11.25%
11%
ế ấ ế ự ị đ nh = 0 ế
Thu su t = Thu biên <=> Thu t
T/Y= dT/dY <=> To= 0
ố ằ ợ ấ đ nh, h ng s
ế đ nh
Ợ Ấ
3.2 TR C P, Tr:
Tr = Tro
ợ ấ ự ị
Tr c p là tr c p t
Ế
3.3 THU RÒNG, Tn:
Tn = TTr
Tn = (ToTro) + Tm*Y
Tn = Tno + Tm*Y
ự ị
Tno = ToTro = Thu ròng t
Ví d :ụ
T=500+0.1*Y
Tr=600
=>Tn=TTr=(500600)+0.1*Y=100+0.1*Y ế ự ị
đ nh ự ị ợ ấ ự ị
đ nh To=
Tro=
Tno=
Tm= 500
600
100
0.1 = Thu t
đ nh
ợ ấ
= Tr c p hay tr c p t
ế
= Thu ròng t
ế
= Thu biên
Ầ Ư
4. Đ U T , I:
ồ G m 3 nhóm: ư ả t b m i, ĐT t ớ ớ
b n m i
ở
ng, nhà kho, nhà
ầ
ồ ồ ồ ế ị ớ
ĐT mua máy móc thi
ưở
ự
ĐT xây d ng m i (nhà x
,…..)
ố
ĐT t n kho (T n kho cu i năm T n kho đ u năm)
ằ ố đ nh, h ng s ĐT t
Hàm toán:
I = Io + Imy*Y Imi*i
ự ị
Io =
Imy = ĐT biên theo thu nh p Yậ
Imi = ĐT biên theo lãi su t iấ
ồ ế ị ế ể ệ ầ ư ừ ấ ấ ế ị D u tr () th hi n lãi su t và đ u t ngh ch bi n
ự ị
ổ ồ ế = ĐT t
= ĐT biên theo thu nh p Yậ
ầ ư I thay đ i đ ng bi n 0.4 đvt
ổ ế ầ ư ị
thay đ i ngh ch bi n 25 Đvt.
ế ầ ư ị ế
ủ ấ ấ ngh ch bi n Imy > 0 <=> Y và I đ ng bi n
ấ
Imi > 0 <=> Lãi su t i và I ngh ch bi n
I = 100 + 0.4*Y 25*i
100
Io =
đ nh
0.4
Imy =
ổ
ế
t khi Y thay đ i 1 đvt thì đ u t
Imy = 0.4 cho bi
= ĐT biên theo lãi su tấ
25
Imi =
ấ
ổ
t khi lãi su t thay đ i 1% thì đ u t
Imi = 25 cho bi
ể ệ
ứ
ừ
D u tr () là c a công th c, th hi n lãi su t và đ u t
5. CHI TIÊU CHÍNH PH , G:Ủ
ủ
Chi tiêu chính ph là chi tiêu t
G = Go
ự ị ằ ố đ nh, h ng s
ệ t G và Tr!!! ề ừ ủ ủ Phân bi
Đ u chi ra t ngân sách B c a chính ph Gi ng:ố
Khác: ả ụ ị G: ụ ả Tr: ị
ợ ấ ụ t thiên tai, ỗ ủ ố ứ
Các kho n chi có đ i ng hàng hóa d ch v
ự
ả
Ví d : Chi mua vũ khí, Chi qu n lý, Chi xây d ng công trình,…
ụ
ố ứ
Các kho n chi Kg có đ i ng hàng hóa d ch v
ấ
ụ
ợ ấ
Ví d : Chi tr c p th t nghi p, Chi tr c p bão l
ướ
c a DN nhà n
chi bù l ệ
c,……
ƯƠ
Ẩ
Ấ
Ạ
NG M I,……
Ẩ
ẩ ự ị ằ ố đ nh, h ng s ấ
Ẩ
ằ ố đ nh, h ng s
6. XU T KH U RÒNG, CÁN CÂN TH
(XM=Xn=Nx=NX)
Ấ
6.1 XU T KH U, X, EX:
X=Xo
ẩ
ấ
Xu t kh u là xu t kh u t
Ậ
6.2 NH P KH U, M, IM:
M=Mo+Mm*Y
ẩ ự ị
Nh p kh u t
ẩ
Nh p kh u biên
Mo=
Mm= ậ
ậ
ậ ồ ế ẩ ậ Mm > 0 <=> Nh p kh u M và Thu nh p Y đ ng bi n
Ấ Ẩ
6.3 XU T KH U RÒNG, Xn
ấ ẩ đ nh
Xn = X M
Xn = (Xo Mo) Mm*Y
Xn = Xno Mm*Y
ự ị
Xno = Xo Mo = Xu t kh u ròng t
ị
ế
Xn và Y ngh ch bi n
TÓM L I:Ạ
AD = C + I + G + X M = C + I + G + Xn
C = Co + Cm*Yd
S = Co + (1 Cm)*Yd
Yd = Y T + Tr = Y Tn = C + S
T = To + Tm*Y
Tr = Tro
Tn = T Tr= (To Tro) + Tm*Y= Tno + Tm*Y
I= Io + Imy*Y Imi*i
(Imy >0; Imi>0)
G = Go
X = Xo
M = Mo + Mm*Y
Xn =X M= (Xo Mo) Mm*Y= Xno Mm*Y
(Mm>0)
Ạ
Ổ
Ầ
NG T NG C U AD THEO GIÁ P:
P
ụ
ụ ậ Y Ố Ạ
Ủ
ƯỜ
7. D NG C A Đ
ỉ ố
ứ
ụ
Tr c tung=Tr c m c giá chung, ch s giá,…giá
ị ả ượ
ả ượ
ng, Thu nh p,….
ng, Giá tr s n l
Tr c hoành=S n l
Ố
Ả
Ừ
AD CÓ D NG D C XU NG T TRÁI SANG PH I
ầ
ng c u trong Vi mô)
AD TĂNG LÀ DO???
(C+I+G+Xn) TĂNG
IS TĂNG
LM TĂNG
IS LM TĂNG
ố
(Gi ng đ ườ
Ả Ả Ị
Ị AD D CH SANG PH I <=>AD TĂNG
AD D CH SANG TRÁI <=> AD GI M
Ổ
II. T NG CUNG, AS:
Có 2 nhánh: Ạ Ắ NG N H N, SR:
ế Ố
AS D C LÊN
ồ
(P và Y đ ng bi n) Ạ
DÀI H N, LR:
Ụ
Ố Ứ
AS D C Đ NG HAY // TR C GIÁ P
(P và Y Kg quan h )ệ
ộ ề ươ ự ế ị ng th c Wr ngh ch bi n
L hay Ti n l
ế
ạ
T i sao???
ả ị
đ nh:
Gi
ả
ộ
Lao đ ng L và giá c lao đ ng P
ồ
ả ượ
ộ
Lao đ ng L và S n l
ng Y đ ng bi n
ả
Đvt/SP
= Giá c hàng hóa
ề ươ
Đvt/Tháng = Ti n l
ề ươ
= Ti n l
SP/tháng ng danh nghĩa
ự
ng th c Ví d :ụ
P1=
Wn1=
Wr1= 2
100
50
ả
Đvt/SP
= Giá c hàng hóa
ề ươ
Đvt/Tháng = Ti n l
ề ươ
= Ti n l
SP/tháng ng danh nghĩa
ự
ng th c P2=
Wn2=
Wr2= 4
200
50
ề ươ ươ ứ ề ươ ng ng => Ti n l ự
ng th c
ng danh nghĩa Wn tăng t
ổ ổ => Khi giá P tăng => Ti n l
ộ
Wr Kg đ i=> Lao đ ng L Kg đ i => S n l ng ả ượ Y Kg đ iổ .
Ụ =>P và Y kg quan hệ
Ố Ứ
=>AS D C Đ NG HAY // TR C GIÁ
ả
Đvt/SP
= Giá c hàng hóa
ề ươ
Đvt/Tháng = Ti n l
ề ươ
= Ti n l
SP/tháng ng danh nghĩa
ự
ng th c Ví d :ụ
P1=
Wn1=
Wr1= 2
100
50
ả
Đvt/SP
= Giá c hàng hóa
ề ươ
Đvt/Tháng = Ti n l
ề ươ
= Ti n l
SP/tháng ng danh nghĩa
ự
ng th c P2=
Wn2=
Wr2= 4
100
25
ề ươ ế ố ng danh nghĩa Kg đ i do HĐLĐ kh ng ch =>Ti n l ự
ng th c Wr
ộ ề ươ
=> Khi giá P tăng =>Ti n l
ượ
ẽ ả
s gi m => Lao đ ng đ ng Y gia tăng. c thuê gia tăng =>
ả ượ ổ
ả ượ
S n l
ế
ồ
ng Y đ ng bi n => Giá P và S n l
Ố
=> AS D C LÊN TÓM L I:Ạ
ƯỜ Ị Đ
Ủ Ế Ả
Ả
NG AS D CH SANG PH I HAY TĂNG LÀ DO:
Ệ Ế Ộ
CÔNG NGH TI N B
Ấ
Ồ Ự Ả
NGU N L C S N XU T GIA TĂNG
Ấ
Ế Ố Ả
GIÁ Y U T S N XU T CH Y U GI M
………………………………………………
Ả ƯỢ Ạ ƯỜ Ố Ứ Ọ S N L NG T I Đ NG AS D C Đ NG TA G I ĐÓ LÀ:
Ề Ả ƯỢ S N L
Ả ƯỢ S N L ả ị ệ ự ệ đ nh:
ệ ấ
ậ ề ờ ệ ấ
nhiên
i đ u có vi c làm hay chính xác là th t nghi p = th t nghi p t
ộ
ủ
ị
i đ u làm vi c theo đúng qui đ nh c a pháp lu t v th i gian lao đ ng NG TI M NĂNG
(Yp,…)
Ề
NG TI M NĂNG
ả ượ
ỏ
là s n l
ng th a gi
ườ ề
ọ
* M i ng
ườ ề
ọ
* M i ng
Ố
Ố ạ
ắ
ườ ể ể ằ
Ằ
III. CÂN B NG AD VÀ AS:
Ố
AD D C XU NG
AS D C LÊN (Ng n h n)
=> Giao đi m 2 đ
ng AD và AS => Đi m cân b ng
ằ => Giá cân b ng P
ả ượ
=> S n l ằ
ng cân b ng Y
N U:Ế
AS KG Đ I,Ổ
AD TĂNG => Pe
Qe TĂNG
TĂNG
Ế AD TĂNG LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
AD KG Đ I,Ổ
AS TĂNG => Pe
Qe GI MẢ
TĂNG
Ế AS TĂNG LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
Trang đ uầ
Ầ
Ế
Ỉ
PH N 2: CÁC CH TIÊU KINH T VĨ MÔ
ƯỚ
Ẩ
C,
Ố
Ả
Ộ Ị
ồ ị ổ
ờ ấ ị ố
ầ ố HH ph c v cho nhu c u chi tiêu cu i cùng
Ổ
I. GDP, T NG S N PH M TRONG N
Ộ
(...QU C N I,…N I Đ A)
1. KHÁI NI M:Ệ
G m các ý sau:
* T ng giá tr (USD, VND,….)
ụ ố
ị
* Các hàng hóa, d ch v cu i cùng
ấ ị
* Tính trong th i gian nh t đ nh (Năm, Quí, tháng,…)
ổ ỉ
* Tính trong vùng Không gian nh t đ nh (Lãnh th , t nh,…)
"Hàng hóa cu i cùng"
ụ ụ
"Hàng hóa trung gian"
ầ ư ủ ầ ả ớ ủ
HH tham gia đ u vào c a quá trình SX nh ng
ể
tham gia 1 l n, nghĩa là giá c a nó ph i chuy n
ị
ế
h t vào giá tr hàng hóa m i.
HH trung gian Kg tính vào GDP!!! ầ ư "Hàng hóa đ u t " ư ủ ể ớ ố ướ ủ
HH tham gia đ u vào c a quá trình SX nh ng
ả
tham gia NHI U l n, nghĩa là giá c a nó ph i chuy n
ấ
D N vào giá tr hàng hóa m i, thông qua kh u hao.
c xem là hàng hóa cu i cùng!!! ầ
Ề ầ
ị
ầ ư ượ
ộ
2. CÁCH TÍNH GDP:
2.1 TÍNH GDP DANH NGHĨA, GDPn:
ướ ượ ố Ầ
c "HH đ u t " đ
Theo qui
ứ
"Hàng hóa s c lao đ ng"
c "HH SLĐ" đ
Theo qui c xem là hàng hóa cu i cùng!!!
ẻ ủ t c hàng hóa cu i cùng, tính theo giá bán l , c a vùng không gian
ẻ
ng năm t
ố ị ẻ ố năm g c, năm c đ nh
ng năm g c, năm c đ nh
ố
ố ị ố ị
ố ề ị
GDPn năm t ($) = ∑(Pt*Qt)
ủ ấ ả
ố
c a t
nào đó, trong năm t.
năm t
Pt = Giá bán l
ả ượ
Qt= S n l
P0= Giá bán l
ả ượ
Q0= S n l
ố
Năm g c hay năm c đ nh do Th ng Kê hay đ toán qui đ nh
Ự 2.2 TÍNH GDP TH C, GDPr:
t c hàng hóa cu i cùng, tính theo giá bán l
ả ượ
GDPr năm t ($) = ∑(P0*Qt)
ủ ấ ả
ố
c a t
nào đó, theo giá năm g c, Pố
0 và s n l
ẻ ủ
, c a vùng không gian
t .
ng năm t, Q
GDP = C+I+G+XM
Ồ 2.3 TÍNH GDP THEO LU NG CHI TIÊU:
ầ ư ộ ầ ư ầ ư ộ ể
g p đ tính)
ầ ư ứ
(Công th c này dùng Ig=I=Đ u t
ổ
I = Ig = T ng đ u t = Đ u t g p = Đ u t
Ig=In + De
ầ ư
Đ u t
ấ
Kh u hao
ròng In=
De=
Ồ Ậ 2.4 TÍNH GDP THEO LU NG THU NH P:
GDP= w + i + r + +De +Ti
ộ ậ ủ ề ươ
ề
ề ậ ủ
∏
ậ ủ
w = Ti n l
ng=Thu nh p c a lao đ ng
ề
i = Ti n lãi=Thu nh p c a ti n
ậ ủ ố
r = Ti n thuê=Thu nh p c a v n
=∏ Thu nh p c a nhà kinh doanh
ấ
De = Kh u hao
ế
Ti = Thu gián thu
NG T NG CHI PHÍ TRUNG GIAN
Ồ Ả Ồ Ấ Ị 2.5 TÍNH THEO LU NG S N XU T HAY LU NG GIÁ TR GIA TĂNG
Ổ
ấ ượ
Ấ ƯỢ
ổ
ị ả ượ
Ổ
ả
ấ ng = T ng giá tr s n l ng s n xu t ra ổ ổ ả
GDP = T NG XU T L
ổ
T ng xu t l
ổ
T ng chi phí trung gian = T ng chi phí mua hàng hóa trung gian
ấ
ổ
T ng chi phí trung gian < T ng chi phí s n xu t
Ví d :ụ 1990 1991 1992
HH
X
Y
Z
K P
11
12
13
14 P
19
20
21
22 Q
23
24
25
26 P
27
28
29
30 Q
31
32
33
34 Q
15
16
17
18
ố ố ẻ , đvt/đvq ả ượ ng, ĐvQ
ẻ ủ t c hàng hóa cu i cùng, tính theo giá bán l , c a vùng không gian X; Y; Z; K là các hàng hóa cu i cùng; năm 1991 là năm g c; P = Giá bán l
Q = S n l
Tính:
GDP danh nghĩa các năm:
GDPn năm t ($) = ∑(Pt*Qt)
ủ ấ ả
ố
c a t
nào đó, trong năm t.
NĂM
1990
1991
1992 ∑(P90*Q90)
∑(P91*Q91)
∑(P92*Q92) 165
192
221
252 437
480
525
572 837
896
957
1,020 830
2,014
3,710
∑(P90*Q90)∑(P91*Q91) ∑(P92*Q92)
ẻ ủ t c hàng hóa cu i cùng, tính theo giá bán l , c a vùng không gian ả ượ Ự
Tính:
GDP TH C các năm:
GDPr năm t ($) = ∑(P0*Qt)
ủ ấ ả
ố
c a t
ố
nào đó, trong giá năm g c và s n l ng năm t. ấ
1,358
2,014
2,670 ố
L y giá năm 1991 làm giá g c
589
640
693
748 437
480
525
572 285
320
357
396 NĂM
1990
1991
1992 ∑(P91*Q90)
∑(P91*Q91)
∑(P91*Q92) ∑(P91*Q90)∑(P91*Q91)∑(P91*Q92)
ẻ
năm tính toán, năm t
ố
năm g c, năm O ự
ộ ấ ấ
ng = GDP có tính thu gián thu Ti ị ườ
ế ố ả ấ ế GHI CHÚ:
GDP danh nghĩa = GDP tính theo giá bán l
ẻ
GDP th c = GDP tính theo giá bán l
GDP g p = GDP có tính kh u hao De
GDP ròng = GDP không tính kh u hao De
GDP theo giá th tr
GDP theo giá y u t ế
s n xu t = GDP không tính thu gián thu Ti
Ố Ệ
ầ c trong vài năm g n đây!!!
ủ
Ạ
ế ớ ự ể ế i đang dùng đ đánh giá thành t u kinh t
3. S LI U GDP:
ế ố ệ
ướ
Nên bi
t s li u GDP c a các n
Ế
Ể
Ư
4. U ĐI M VÀ H N CH :
Ư ể Là ch tiêu th gi
ỉ
u đi m:
ế Tính sót
ạ
H n ch :
ự ị ườ
ượ ng
c tính
ị
ỉ
Ch tính các giao d ch thông qua th tr
ạ ộ
ự ấ
c p, t
Ho t đ ng t
túc,…Không đ
ớ
ợ
H p pháp … m i tính vào GDP!!!
ứ
ồ
ch kg ph i là
GDP là "Lu ng" "Dòng"
Ố
Ả
Ậ
Ẩ
Ố
"Kh i"ố
Ổ
ị ồ
ổ
ờ
Ở Ữ ỹ
ỷ
ổ ị
ờ
ổ ả
Ổ
II. T NG S N PH M QU C GIA, T NG THU NH P QU C GIA:
(GNP, GNI)
1. KHÁI NI M:Ệ
G m các ý sau:
*T ng giá tr (USD, VND,….)
ụ ố
ị
* Các hàng hóa, d ch v cu i cùng
ấ ị
* Tính trong th i gian nh t đ nh (Năm, Quí, tháng,…)
ấ ị
* Tính trong S H U nh t đ nh (Vn, M ,…)
Ví d :ụ
GDP Vn năm 2010 = 90 t USD
*T ng giá tr (USD, VND,….)
ụ ố
ị
* Các hàng hóa, d ch v cu i cùng
* Tính trong th i gian 2010
* Tính trong lãnh th Vnổ
ỷ
GNI Vn năm 2010 = 78 t
USD
ị
*T ng giá tr (USD, VND,….)
ụ ố
2. Cách tính:
ị
* Các hàng hóa, d ch v cu i cùng
ờ
* Tính trong th i gian năm 2010
Ở Ữ
* Tính trong S H U VN
GDP Vn > GNI Vn
GNI = GDP + NIA
n
y u t
NIA=Thu nh p ròng t
ẩ
ậ ừ ấ
NIA=
xu t kh u y u t
Thu nh p t
ừ ế ố ướ ậ c ngoài
ế ố ả ấ
s n xu t
ậ ừ ậ ế ố ả Thu nh p t ẩ
nh p kh u y u t ấ
s n xu t
ậ ừ ấ ẩ ấ(Khác Xu t kh u X!!!)
ấ * Thu nh p t xu t kh u y u t s n xu t
ậ ừ
ậ ừ
ậ ừ ứ
ố
ả ế ề Thu nh p t
Thu nh p t
Thu nh p t ẩ ế ố ả
ộ
XK s c lao đ ng
XK V n
ấ
bán b n quy n, gi y phép, bí quy t,….
ậ ừ ậ ậ ẩ ấ(Khác nh p kh u M!!!) * Thu nh p t nh p kh u y u t
ậ ừ
ậ ừ
ậ ừ ề ế Thu nh p t
Thu nh p t
Thu nh p t ẩ ế ố ả
s n xu t
ứ
ộ
NK s c lao đ ng
ố
NK V n
ấ
ả
mua b n quy n, gi y phép, bí quy t,….
ƯỜ
Ầ
I, PCI:
Ậ
III. THU NH P BÌNH QUÂN Đ U NG
(Per Capita Income)
PCI theo GDPr = GDPr/ POP
PCI theo GDPn = GDPn/ POP
PCI theo GNI = GNI/ POP
………………………………..
POP=Dân số
IV. CH S GIÁ, PRICE INDEX:
Ỉ Ố
Có 3 lo i:ạ
ỉ ố
ử ạ
1. Ch s giá kh l m phát theo GDP, GDP deflator, GDPd:
GDPdeflator năm t (100)=GDPn năm t/GDPr năm t
GDPdeflator năm t (100)=∑(Pt*Qt)/∑(Po*Qt)
ủ ấ ả
c a t
ố t c hàng hoá cu i cùng
Ỉ Ố
2. CH S GIÁ TIÊU DÙNG, CPI:
CPI năm t (100)=∑(Pt*Qo)/∑(Po*Qo)
ế
ủ
c a vài trăm hàng hoá liên quan đ n tiêu dùng và tính theo giá bán l
ẻ .
ứ ế
ạ
H n ch :
ố ẫ
S m u nghiên c u ít
ả Tính chính xác kg cao, ph n ánh kg đúng do:
Q luôn dùng năm g cố
Ỉ Ố
Ả
Ấ
3. CH S GIÁ S N XU T, PPI:
PPI năm t (100)=∑(Pt*Qo)/∑(Po*Qo)
ế ả
ủ
c a vài ngàn hàng hoá liên quan đ n s n xu t và tính theo giá bán buôn.
ấ
Ỷ Ệ Ạ
V. TÍNH T L L M PHÁT, Inf, In:
ỉ ố
ỉ ố
ỉ ố
Inf năm t (%)=[Ch s giá năm t/Ch s giá năm(t1)]1
Inf năm t (%) = %∆Ch s giá
Inf năm t (%)=[(1+gGDPn năm t)/(1+gGDPr năm t)]1
"Ch s giá" có th là GDPdeflator hay CPI hay PPI
Ví d :ụ
ỉ ố ể
gGDPn gGDPr Inf GDPn
($) GDPr
($) GDPd
(100) Inf
(%)
3.94%
6.25% 2.22%
2.54%
5.88% 3.26%
5.56%
11.11% 5.26%
9.09%
20.00% 10.00%
16.67% 18.18%
1.28%
28.57% 15.38% 11.43% Năm
1
2
3
4
5
6
7 800
850
900
1,000
1,200
1,400
1,800 900
920
950
1,000
1,100
1,300
1,500 0.89
0.92
0.95
1.00
1.09
1.08
1.20 3.94
2.54
5.56
9.09
1.28
11.43
ư ố L u g c thì: GDPn=GDPr và GDPdeflator=100
ệ
ạ
ả
ạ ờ ả ầ ả ả
H qu :
Inf > 0 <=> L m phát
Inf < 0 <=> Gi m phát
ạ
Inf = 0 <=> L m phát =0 hay Kg l m phát
ạ
Inf > 0 và gi m d n theo th i gian <=> L m phát gi m, Disinflation
ƯỞ
NG:
ưở ể
Ỷ Ệ
VI. TÍNH T L TĂNG TR
ủ
"Tính tăng tr
ng c a Y"
"Y" có th là GDPn hay GDPr hay POP hay PCI,…..
ỷ ệ
ưở
ủ
ỳ
ỳ
ng hàng k , g c a Y vào k t, gYt:
1. Tính t l
tăng tr
gYt (%)=[Yt/Y(t1)]1
=>
Yt=Y(t1)*(1+gYt)
Y(t1)=Yt/(1+gYt)
Ví d :ụ
200.00
180.00
11.11% =200/1801 Y92=
Y91=
gY92 =
Ví d :ụ
GDP 95=
GDP96=
GDP97=
GDP98=
GDP99= 100.00
110.00
125.00
130.00
150.00 100.00 GDP 95=
10.00% =gGDP96 110.00 GDP96=
13.64% =gGDP97 125.00 GDP97=
4.00% =gGDP98 130.00 GDP98=
15.38% =gGDP99 150.00 GDP99=
ỷ ệ
ưở
ủ
ỳ
2. Tính t l
tăng tr
ng bình quân c a Y/K
ố ỳ
ỳ ầ
ỳ
ố ỳ S k = S k cu i S k đ u
ỳ ố
gY bình quân/k = [Y k cu i/Y k đ u]^[1/S k ] 1
ố ỳ ầ
ế
ỳ ố
ỳ ầ ố * gY bình quân/ năm giai đo n 95 đ n 99 là ?%
Y k cu i=Y99=
Y k đ u=Y95=
S năm=9995=
gY bình quân/năm giai đo n 9599 là:
ế
ỳ ố
ỳ ầ ố * gY bình quân/ tháng giai đo n 95 đ n 99 là ?%
Y k cu i=Y99=
Y k đ u=Y95=
S tháng=(9995)*12=
ố ỳ ố
ạ
150.00
100.00
4.00
ạ
10.67%
ạ
150.00
100.00
48.00
0.85%
0.85%
ế
tăng tr
tăng tr
tăng tr
tăng tr
tăng tr
tăng tr G cố
100.00
5.00% 105.00
10.00% 115.50
15.00% 132.83
20.00% 159.39
59.39% 59.39% 159.39
12.36% ố ệ
có s li u:
ưở
ng Quí 1 là:
ưở
ng Quí 2 là:
ưở
ng Quí 3 là:
ưở
ng Quí 4 là:
ưở
ng 4 Quí là:
ưở
ng BQ/Quí là:
ỳ ỳ ỳ ỳ Ví d :ụ
ề
N n kinh t
ỷ ệ
T l
ỷ ệ
T l
ỷ ệ
T l
ỷ ệ
T l
ỷ ệ
T l
ỷ ệ
T l
gY chung K k (%)=[(1+gY1)*(1+gY2)*…..*(1+gYk)]1
gY bình quân/k cho K k (%)={[(1+gY1)*(1+gY2)*…..*(1+gYk)]^[1/K k ]}1
Ố Ệ
Ự
VII. D BÁO S LI U:
ể
ể i th i đi m a
i th i đi m b ỷ ệ ấ ỳ ỳ
Ya=Yb*(1+i)^(ab)
ờ
ạ
ị ủ
Ya=Giá tr c a Y t
ờ
ạ
ị ủ
Yb=Giá tr c a Y t
ưở
tăng tr
i=g=rate=T l
ng bình quân/k =Lãi su t bình quân/k
ể
ể
100.00
8.00% c tính:
ờ
a=Th i đi m a
ờ
b=Th i đi m b
Ví d :ụ
GDP Vn 2010 (T $)=ỷ
gGDP bq/năm =
Ướ
GDP Vn 2000 (T $)=ỷ
GDP Vn 2005 (T $)=ỷ
GDP Vn 2015 (T $)=ỷ
GDP Vn 2020 (T $)=ỷ =100*(1+8%)^(20002010)
46.32
68.06
=100*(1+8%)^(20052010)
317.22 =100*(1+8%)^(20152010)
466.10 =100*(1+8%)^(20202010)
Ví d :ụ
gGDPr năm 2010 =
Inf năm 2010=
gGDPn năm 2010 = 8.00% 8.00%
20.00% 20.00%
29.60%
Trang đ uầ
Ằ
Ầ
Ố
Ằ
ổ ổ
ầ ổ ứ ầ
ố
ả ị ầ ư ụ
ộ đ nh đ u t
biên theo lãi su t kg ph
ấ Imi=0
ầ ư ơ ạ
ố
ươ
ươ ế
ố ư ạ ằ
ng trình cân b ng AS = AD
ằ
ng trình cân b ng nh sau:
ậ ằ
ng cân b ng=Thu nh p cân b ng
ầ ự ị ằ
ủ ổ ầ ố ố ổ
đ nh=S nhân t ng c u=S nhân
đ nh
Ế
PH N 3: CÂN B NG KINH T THEO MÔ HÌNH S NHÂN
Ế
Ằ
I. CÂN B NG KINH T :
CÂN B NG <=> AS = AD
ứ
AS = Y = GDP = T ng m c cung = T ng cung
ổ
AD = C+I+G+XM = T ng m c c u = T ng c u
Đ t:ặ
Y = C+I+G+XM
Trong đó:
C, I, G, X, M là các hàm s đã bàn.
Riêng trong mô hình này Keynes gi
ầ ư
ấ
thu c vào lãi su t hay đ u t
ả
Nên hàm đ u t
đ n gi n có d ng:
I = I0 + Imy*Y
Th các hàm s trên vào ph
Cu i cùng Keynes t o ra ph
Y=m*AD0
ả ượ
Y=Ycb=S n l
ố
m=k=…=S nhân c a t ng c u t
ầ ự ị
ổ
AD0=T ng c u t
Trong đó:
m=1/[1Cm*(1Tm)Imy+Mm]
AD0=C0+I0+G0+Xn0Cm*Tn0
Xn0=X0M0
Tn0=T0Tr0
ề
N n kinh t
ế ố ệ Ví d :ụ
100 C=100+0.8*Yd 2,500
0.80 T=50+0.1*Y 150
50 Tr=200 0.20
0.10 G=3000 2,350
200 X=2500 1,200
X0=
M0=
Mm=
Xn0=
I0=
Imy= 150 M=150+0.2*Y 0.40
có s li u:
C0=
Cm=
T0=
Tm=
Tr0=
Tn0=
G0= 3,000
=1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm)
0=
ố
ổ ầ ự ị I=1200+0.4*Y
1. Tìm:
S nhân m=
T ng c u t 12.50
đ nh AD
6,770 =Co+Io+Go+XnoCm*Tno
ả ượ ằ S n l ng cân b ng Y=
84,625 =m*Ado
ạ
ằ
2. T i Y cân b ng ta hãy tìm:
61,150.00 72.26% =Co+Cm*Yd
35,050.00 41.42%
3.55%
3,000.00
14,575.00 17.22% =XM=XoMoMm*Y
5,312.50 C=
I=
G=
Xn=
B=
Yd=YT+Tr=YTn
T=
Tr=
Tn=
Yd= 8,512.50
200.00
8,312.50
76,312.50
ế ủ ợ ấ
ặ
ộ
ộ
Ằ Cán cân ngân sách B (Budget):
B=Thu Chi = Thu Tr c p Chi tiêu chính ph
B=T Tr G= Tn G
B=To Tro +Tm*Y G
B=Tno +Tm*Y G
ư
B> 0 <=>Thu > Chi <=> B i thu hay Th ng d
ụ
B< 0 <=>Thu < Chi <=> B i chi hay Thâm h t
B= 0 <=>Thu = Chi <=> CÂN B NG NGÂN SÁCH
Ố
Ố
ể
ằ
khác kg đ i,
ế ố
ủ ả ượ ổ ng thay đ i bao nhiêu???
II. S NHÂN VÀ Ý NGHĨA S NHÂN:
ướ
c Keynes:
1. Quan đi m tr
Cân b ng <=> AS=AD
Hay
Y=C+I+G+Xn
=>
∆Y=∆C+∆I+∆G+∆Xn
ổ
ế
N u các y u t
Chính ph tăng chi tiêu thêm 100 hay ∆G=100 thì s n l
∆Y=∆C+∆I+∆G+∆Xn
∆Y=∆G=100
ề
Theo Keynes đi u này là sai!!!
ể
ể
2. Quan đi m c a Keynes:
ướ
Quan đi m tr
ủ
c Keynes:
ằ
ằ ố ố ế ướ c…..Cu i cùng có pt cân b ng:
ế khác kg đ i,
ả ượ ổ ng thay đ i bao nhiêu???
Cân b ng <=> AS=AD
Hay
Y=C+I+G+Xn
ớ
Th C, I, G v i các hàm s cho tr
Y=m*AD0
m=1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm)
Ado=Co+Io+Go+XnoCm*Tno
=>
∆Y=m*∆AD0
m=1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm)
∆Ado=∆Co+∆Io+∆Go+∆XnoCm*∆Tno
ổ
ế ố
N u các y u t
ủ
Chính ph tăng chi tiêu thêm 100 hay ∆G=100 thì s n l
∆Y=m*100
m=1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm)
100=∆Co+∆Io+100+∆XnoCm*∆Tno
m
(cid:0)
Cm
y Mm
1
Tm
1
*(1
Im
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố
ị ố ạ ng Y càng m nh.
ả ượ
ả ể Theo mô hình s nhân thì:
ớ
Giá tr s nhân m càng l n ý nghĩa gia tăng s n l
ị ố
Đ giá tr s nhân m tăng ta ph i:
* Gia tăng Cm hay tăng tiêu dùng biên!!!
ệ ả ế ệ
t ki m
ế
ậ biên theo thu nh p!!!
=>Gia tăng tiêu dùng C
ế
ả
t ki n biên =>Gi m ti
=>Gi m ti
ế
ả
ả
* Thu biên Tm gi m =>
Gi m thu !!!
ầ ư
* Gia tăng Imy hay gia tăng đ u t
=>Gia tăng đ u tầ ư
ả ẩ
ả
* Gi m Mm hay gi m nh p kh u biên!!!
ả ậ ẩ ậ
=>Gi m nh p kh u
Ứ
Ồ
Ằ
Ề
Ế
Ấ
III. Đ NG NH T TH C KHI N N KINH T CÂN B NG
ằ
Cân b ng <=> AS = AD
AS=Y
AD=C+I+G+XM
Ấ Ằ Ế
Ứ
ồ ổ ế
Ề
ỉ ỏ ề
ề ổ ồ ơ ế
ự
S+Tn=I+G
ự
ằ
Cân b ng 3 khu v c:
Tiêu dùng C
ầ ư
Nhà đ u t
I
ủ
Chính ph G và Tn
ướ Đ t:ặ
Y=C+I+G+XM
Yd+Tn=C+I+G+XM
C+S+Tn=C+I+G+XM
S+Tn+M=I+G+X
Ồ
Đ NG NH T TH C KHI N N KINH T CÂN B NG
(S+Tn+M)=T ng lu ng rò r kh i n n kinh t
(I+G+X)=T ng lu ng b m vào n n kinh t
S+Tn+M=I+G+X
ằ
Cân b ng 4 khu v c:
Tiêu dùng C
ầ ư
Nhà đ u t
I
ủ
Chính ph G và Tn
N c ngoài X và M
S=I
ằ
Cân b ng 2 khu v c:
Tiêu dùng C
ầ ư
I
Nhà đ u t
S+Tn+M=I+G+X
ự
ệ ố ữ ầ ư ệ t ki m và Đ u t
ủ
(SI)+(TnG)=(XM)
ế
(SI)=Hi u s gi a Ti
(TnG)=B=Cán cân ngân sách c a chính ph
(XM)=Xn=Cán cân th
ươ ủ
ạ
ng m i
ế ự ị ỏ ạ ủ
Khi chính ph tăng thu t đ nh To = Tăng chi tiêu Go. H i b n:
AD tăng hay gi m?ả
Y tăng hay gi m?ả TĂNG
TĂNG
ủ ả ế ự ị ỏ ạ ả Khi chính ph gi m thu t đ nh To = Gi m chi tiêu Go. H i b n:
AD tăng hay gi m?ả
Y tăng hay gi m?ả GI MẢ
GI MẢ
ế ự ị
ế ự ị ủ
ủ ể
ể ổ
ổ ả Đ Y không đ i thì Chính ph nên tăng thu t
Đ Y không đ i thì Chính ph nên gi m thu t đ nh …> Tăng chi tiêu G
ả
đ nh …> Gi m chi tiêu G
Trang đ uầ
Ầ
PH N 3: CÂN B NG KINH T THEO MÔ HÌNH IS LM
Ằ
Ế
NG HÀNG HOÁ IS
Ằ
ằ
ư ố
Ằ
Ị ƯỜ
I. CÂN B NG TH TR
CÂN B NG AS = AD
AS = Y
AD = C + I + G + Xn
ầ ư
0+Imy*YImi*i
I=I
Hàm đ u t
ố
ế
… Th các hàm s trên vào pt cân b ng
ươ
Cu i cùng ta có ph
ng trình IS nh sau:
(IS) Y=(m*AD0) (m*Imi)*i
ươ ng hàng hoá cân b ng (AS=AD) ị ố ị ườ
ả
ng trình ph n ánh th tr
ế
ệ ữ ấ ằ
ả ượ ng Y
Ạ
ụ
ụ ậ ừ ố ạ Ph
trong m i quan h ngh ch bi n gi a lãi su t i và s n l
D NG PT:
ấ
Tr c tung=Lãi su t i=r
ả ượ
Tr c hoành=S n l
ườ
IS có d ng đ ng=Thu nh p=Y
ố
ẳ
ng th ng d c xu ng t ả
trái sang ph i
Ộ Ố Ụ
Đ D C IS PH THU C VÀO:
ầ ư ấ
biên theo lãi su t ầ ư N u:ế ấ
hoàn toàn kg co giãn theo lãi su t ố ứ ụ ụ ố ấ Ộ
Imi hay đ u t
Imi=0 hay Đ u t
ườ
<=> Đ ng IS d c đ ng // tr c tung hay tr c lãi su t (Mô hình s nhân)
ầ ư N u:ế ấ
co giãn ít theo lãi su t ườ ị ỏ
Imi có giá tr nh hay Đ u t
ố
<=> Đ ng IS d c
ầ ư ề N u:ế ấ
co giãn nhi u theo lãi su t ườ ị ớ
Imi có giá tr l n hay Đ u t
<=> Đ ng IS lài
ầ ư Imi=∞ hay Đ u t ấ
Hoàn toàn co giãn theo lãi su t N u:ế
ườ ằ <=> Đ ng IS n m ngang
Ữ ƯỜ Ị ƯỜ Ề NG IS Đ U CÓ AS=AD HAY TH TR NG Ằ
Ể
NH NG ĐI M N M NGAY TRÊN Đ
HÀNG HOÁ CÂN B NG.Ằ
Ữ Ể Ằ Ề Ế NH NG ĐI M N M BÊN TRÁI IS Đ U CÓ AS < AD HAY THI U HÀNG HOÁ
Ữ Ể Ằ Ề Ả Ừ NH NG ĐI M N M BÊN PH I IS Đ U CÓ AS > AD HAY TH A HÀNG HOÁ
Ả Ị IS TĂNG HAY D CH SANG PH I LÀ DO:
AD0 = C0 + I0 + G0 + (X0M0) Cm*(T0Tr0)
AD0 tăng
Co tăng
Io tăng
Go tăng
Xno tăng
Xo tăng
Mo gi mả Tno gi mả
To gi mả
Tro tăng
ế
= Co+Io+Go+(XoMo)Cm*(ToTro)
> 0
= 1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm) 12.50 Vi
t pt IS?
C=100+0.8*Yd
m =
AD0 =
Imi= 8,380
10
T=200+0.1*Y
Tr=300
G=5000
X=2500
M=500+0.2*Y
I=1200+0.4*Y10*i
(IS) Y=(m*Ado) (m*Imi)*i 104,750.00 125.00 *i
LÃI SUẤT i
900
IS
800
700
600
500
400
300
200
100
0
0
50,000
100,000
150,000
(IS) Y=
Y
104,750
92,250
79,750
67,250
54,750
42,250
29,750
17,250
4,750 i
0.00
100
200
300
400
500
600
700
800
SẢN LƯỢ NG=T HU NHẬP=Y
Ị ƯỜ
Ộ Ệ
NG N I T LM:
ủ ề ứ
Ằ
II. CÂN B NG TH TR
Ề
Ệ Ố
1. TI N H TH NG NGÂN HÀNG:
ề ề
* Kn v ti n????
* Ch c năng c a ti n???
3, 4, 5
ủ ề * Hình thái c a ti n???
Hoá tệ Dùng hàng hoá làm ti nề
Tín tệ NHTW phát hành
Bút tệ NHTM phát hành ệ ố * H th ng ngân hàng: 2 c pấ +NHTW=NHNN=NHND=FED=…
ả
ề Qu n lí các NHTM
ề
Đi u hành cung ti n +NHTM=NHTG=NHKD=….. Kinh doanh ti nề
Ầ Ộ Ệ
2. CUNG C U N I T
Ộ Ệ
2.1 CUNG N I T , Sm, Ms, M:
ệ
ứ
Các công th c quan h :
H=Cu+R
Sm=Cu+D=K*H
K=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)
ạ ề ề ơ ở ơ ố ề H=B
ạ Ti n m nh, Ti n c s , C s ti n
ề
Là ti n do NHTW phát hành
ạ
ườ
Th
ng có 2 d ng:
ề
ấ
Ti n gi y, note
ề
Ti n kim lo i, Coin ạ ộ ố ượ ư ề ặ ọ ng nào đó ch y vào trong l u thông=>Ta g i là ti n m t trong
ự ữ ủ ệ ố ọ
ng khác ch y vào trong kho d tr c a h th ng NHTM =>G i ộ ố ượ
ề ự ữ * M t s l
ệ
ư
l u thông, Ký hi u Cu hay C hay U.
ạ
* M t s l
là ti n d tr , ký hi u R.
ề ủ ề ế ậ Sm=Ms=M . Là thu t ề
ng ti n, m c cung ti n c a n n kinh t
ồ
ế ọ ứ
h c. Nó bao g m:
ề
ặ
ề ử ươ ề ệ ạ ng m i, ký hi u D, ti n ký thác
ệ
H=Cu+R
ố ề
ượ
Kh i ti n, l
ữ
ng trong kinh t
ư
* Ti n m t trong l u thông, Cu
ệ ố
* Ti n g i vào h th ng ngân hàng th
Sm=Cu+D ự ế Trong th c t thì
ớ
R < D
Sm=K*H, v i K > 1
ề ử ẽ ề ặ =>
ạ
T i sao????
Ví d :ụ
ả
Gi m ti n m t Cu = 100 g i vào NHTM thì ti n g i D s tăng lên là bao nhiêu???
ề ử
Tăng lên là 100!!!
Đi u này là sai!!!
Ả Ễ
ả DI N GI I:
Gi m Cu = 100
Da
Db
Dc
Dd
D
100
100
100
100
…………………….
Vô cùng Vô cùng
D = Vô cùng
R = 0
Sm = Cu+D
H = Cu+R
ớ
Sm = K*H v i K = Vô cùng ự ế ề Đi u này kg th c t vì:
ự ữ ả ả
ự ế là: ệ
D tr R = 0 thì h qu là:
ả ủ
Thanh kho n c a NH = 0 => Phá s n
R/D=?????%
R/D=10% Th c t
Ví d :ụ
ả
Gi m Cu=100
Da
Db
Dc
Dd Ra
Rb
Rc
Rd R
10
9.0
8.1
7.29
………… D
100
90
81
72.90
…………….. 0.00 0.00
D > R
Sm > H
Sm=K*H
K>1 ố ủ ề
K=S nhân c a ti n=Km=Mk=……
K=Sm/H=(Cu+D)/(Cu+R)
K=(Cu+D)/(Cu+R)
K=(Cu/D+D/D)/(Cu/D+R/D)
K=(Cu/D+1)/(Cu/D+R/D)
K=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)
1
Cu
D
(cid:0)
k
(cid:0)
R Cu
D D
ư
(cid:0)
ớ ề ử ệ ố Cu/D=d
ỷ ệ ề ặ ỷ ệ ề
T l
ườ
th ặ
ti n m t Cu trong l u thông so v i ti n g i D trong h th ng NHTM
ọ
ng g i là ti n m t" "T l
ệ ố ớ ề ử ỷ ệ ề ự ữ ti n d tr trong h th ng NHTM so v i ti n g i trong h th ng R/D=r=
ườ ệ ố
ỷ ệ ự ữ ọ
ng g i là " d tr " T l ự ữ ỳ ự ữ ắ
ỷ ệ ự ữ ắ d tr tăng thêm + T l ộ
d tr b t bu c ự ữ
d tr tăng thêm
ộ
d tr b t bu c
d tr (chung) = T l
ị ệ ự T l
NHTM, th
ự ữ
ộ
D tr = D tr tăng thêm (hay d tr tu ý) + D tr b t bu c
R=Rtt+Rbb=
ỷ ệ ự ữ
Rtt/D=rtt=
T l
ỷ ệ ự ữ ắ
Rbb/D=rbb= T l
ỷ ệ ự ữ
ỷ ệ ự ữ
T l
r=rtt+rbb=
Do NHTW qui đ nh đây là pháp l nh
rbb=
ế ị
quy t đ nh
Do NHTM t
rtt= 100 R/D=r= 10.00% =Cu+R=20%D+10%D=30%D
400.00
=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)
=K*H
=20%D
=10%D
=H/30% H=
Cu/D=d=
Rtt/D=rtt=
Rbb/D=rbb=
K=
Sm=
Cu=
R=
D= 100
0.20
0.04
0.06
4.00
400.00
66.67
33.33
333.33
=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)=Sm/H
=Cu+D=K*H
=Cu+R=Sm/K
=20%D
=R/10% R=
Cu/D=
R/D=
K=
Sm=
H=
Cu=
D= 100
0.20
0.10
4.00
1,200
300
200
1,000
Ề Ề Ế
PHÂN TÍCH LÝ THUY T V CUNG TI N
Sm=K*H Ể ả
Ố
Ề Ạ Đ TĂNG Sm ta ph i:
Ề
TĂNG S NHÂN TI N K
TĂNG TI N M NH H
Ị Ố Ề Ể Đ GIA TĂNG GIÁ TR S NHÂN TI N K:
1
Cu
D
(cid:0)
k
(cid:0)
R Cu
D D
(cid:0)
ả ả R/D=r= Ph i gi m ể GI M RẢ ấ ế ấ (R kg th = 0)
Rtt gi mả ạ
=>NHTW h lãi su t chi t kh u
ạ ỷ ệ ự ữ ắ =>NHTW h t ộ
d tr b t bu c l ử ề Rbb gi mả
ộ
ậ
D TĂNG =>V n đ ng g i ti n vào NH
ả ả Cu/D=d=Ph i gi m Ả GI M Cu (Cu=0)
ả ề ằ
ặ
ị
=>Gi m giao d ch b ng ti n m t
ặ
ị
=>Tăng giao d ch Kg dùng ti n m t
ử ề ậ ề
ộ
D TĂNG =>V n đ ng g i ti n vào NH
Ạ Ể Ề
Đ TĂNG TI N M NH H Ơ Ế Ề =>B M TI N M NH H RA N N KINH T THÔNG QUA vào
ấ ấ ạ Ề
Ạ
ạ ệ
Mua ngo i t
ứ
Mua ch ng khoán vào
Mua quí kim vào
Mua…………vào
ế
H lãi su t chi t kh u
ượ 8 năm sau. ư ở
ỷ ồ
đ ng nh ng
ư
ố ồ c B h a cho 10 t
ề ả ị t kh u/năm là 85%.
2,563
17,086
113,906
759,375
5,062,500
33,750,000
225,000,000
1,500,000,000
10,000,000,000
2,563 566.67%
17,086
113,906
759,375
5,062,500
33,750,000
225,000,000
1,500,000,000
10,000,000,000
ử ề ừ ố
B ?
c bao nhiêu ti n t
ể
c anh A g i vào NH đ 8 tám năm sau có ả đ ng thì lãi su t ngân hàng/Năm ph i là ?% Ví d :ụ
ố ứ
Anh A đ
ầ
ộ
ư
Nh ng anh A c n ti n ngay B đ ng ý, nh ng anh A ph i ch u m t
ế
ấ
ấ
lãi su t chi
ệ ạ
* Hi n t
i anh A nh n đ
ớ ố ề ừ
* V i s ti n v a nh n đ
ỷ ồ
10 t
Năm ậ ượ
ậ ượ
ấ
Ti nề i/năm Ti nề
r/Năm
85%
85%
85%
85%
85%
85%
85%
85%
85% 0
1
2
3
4
5
6
7
8
i = r/(1r)
r = i/(1+i)
ấ ế ỳ i=Lãi su t/Kấ ỳ
r=Lãi su t chi ấ
t kh u/K
Ầ Ộ Ệ
2.2 C U N I T , Dm, Md, L, Lp:
Dm=Dmo+Dmy*YDmi*i
ượ
ượ ề
ề ự ị ằ ố ầ
ng c u ti n
ầ
ng c u ti n t Dm=
Dmo= L
L đ nh, h ng s
ề
ề ượ
ượ L
L Dmy=
Dmi=
Do:
ự
ậ
ầ
ng c u ti n biên theo thu nh p Y
ấ
ầ
ng c u ti n biên theo lãi su t i
ế
ồ
Dmy>0<=>Dm và Y đ ng bi n
Giao d chị
D phòng
ế
ấ
ị
Dmi>0<=>Dm và lãi su t i ngh ch bi n
Do:
ứ
Ngân hàng
Ch ng khoán
Ế
GIÀU CÓ = TI N + TRÁI PHI U
Gi ng nhau:
ố có giá
Ề
ấ ờ
Các gi y t
………………
Khác nhau:
ồ
Ngu n phát hành: ề ế ủ ề ấ Lãi su t:ấ ế Ti n do NHTW phát hành
Trái phi u do chính ph hay DN phát hành
Ti n kg ghi lãi su t
ấ
Trái phi u có ghi lãi su t
Ví d :ụ
ế
Trái phi u A:
ệ
M nh giá:
i/Năm:
=>Lãi/năm: 100.00
10.00%
10.00
ế ị N u NH qui đ nh lãi su t/năm là:
ể
ầ ị i/Năm:
Đ có Lãi/năm:
=>TK NH đ u năm ph i có giá tr là:
ậ ế ượ ị ườ ằ ị ng b ng đúng giá tr TKNH =>Trái phi u đ
và b ng:ằ ấ
10.00%
10.00
ả
100.00
ấ
c ch p nh n mua bán trên th tr
100.00
ế ị N u NH qui đ nh lãi su t/năm là:
ể
ầ ị i/Năm:
Đ có Lãi/năm:
=>TK NH đ u năm ph i có giá tr là:
ậ ế ượ ị ườ ằ ị ng b ng đúng giá tr TKNH ấ
5.00%
10.00
ả
200.00
ấ
c ch p nh n mua bán trên th tr
200.00 =>Trái phi u đ
và b ng:ằ
ế ị N u NH qui đ nh lãi su t/năm là: ấ
20.00% i/Năm:
ể
ầ ị Đ có Lãi/năm:
=>TK NH đ u năm ph i có giá tr là:
ế ượ ị ườ ậ ằ ị c ch p nh n mua bán trên th tr ng b ng đúng giá tr TKNH 10.00
ả
50.00
ấ
50.00 =>Trái phi u đ
và b ng:ằ
ế
ệ
ế
ị
ị
ấ
=>Lãi su t ngân hàng và giá tr trái phi u quan h ngh ch bi n
=> Hành vi thông th
ng c a nhà kinh doanh là:
ị
ị
ướ
ướ ể
ể ả
ả ả
ủ
ườ
Tài s n giá tr có xu h
Tài s n giá tr có xu h
ợ
i => Mua vào
ng tăng =>Đ có l
ợ
i => Bán ra
ng gi m =>Đ có l
ướ ế ị ể ả ợ =>Giá tr Trái phi u co xu h ng gi m =>Đ có l i thì nhà ng tăng
ế ượ ướ
ữ ề ng Bán Trái phi u ra => Tăng l ng gi ti n hay Dm tăng
ượ
ế
ầ
ề ồ
ng c u ti n đ ng bi n!!!
ấ
N u ế lãi su t có xu h
ướ
kinh doanh có xu h
ượ ạ
Và ng
c l
i
ấ
Lãi su t và l
ậ ậ Theo Keynes l p lu n này là sai!!!
Ầ ƯƠ Ộ Ệ NG TRÌNH LM:
ề
ằ
ị ườ ươ ả ặ ộ ệ i ra ả
ng trình ph n ánh th tr Ph ố ấ ậ ằ ng n i t
ằ
Ằ
2.3 CÂN B NG CUNG C U N I T PH
Cung ti n Smề
Sm=K*H=Smo
ề
ầ
C u ti n Dm
Dm=Dmo+Dmy*YDmi*i
ầ
Cân b ng cung c u ti n<=>Sm=Dm
ươ
Đ t Dm=Sm gi
ng trình LM là ph
ệ ữ
cân b ng (Sm=Dm) trong m i quan h gi a Thu nh p Y và lãi su t cân b ng i
….
(LM) i=(DmoSmo)/Dmi + (Dmy/Dmi)*Y
ố
Ề
Ậ
NH N XÉT V LM:
ạ
D ng pt:
ẳ
ườ
Đ ng th ng d c lên t
ụ
ụ ậ
ả
ừ
trái sang ph i
ấ
Tr c tung=Lãi su t
ả ượ
Tr c hoành=S n l
ng=Thu nh p Y
ế
ồ
ậ
ấ
(Lãi su t và Thu nh p Y đ ng bi n)
Ộ Ố Ế Ố Ế Ị ế ị ế ị ấ ầ Đ D C LM DO Y U T NÀO QUY T Đ NH???
Dmi quy t đ nh
ề
C u ti n biên theo lãi su t quy t đ nh N U:Ế
Ố Ứ
Ụ
Ụ
Ạ
Ấ
ấ ề
ề ộ
Dmi=0
ầ
C u ti n biên theo lãi su t=0
ấ
ụ
ầ
C u ti n hoàn toàn kg ph thu c vào lãi su t
=>LM CÓ D NG D C Đ NG, // TR C TUNG, TR C LÃI SU T
ấ ị ỏ ề
ề ầ
ầ
Ố Ạ Dmi có giá tr nhị ỏ
C u ti n biên theo lãi su t có giá tr nh
ấ
C u ti n co giãn ít vào lãi su t
=>LM CÓ D NG D C
ị ớ ị ớ ấ ề
ề ầ
ầ
Ạ Dmi có giá tr l n
C u ti n biên theo lãi su t có giá tr l n
ấ
ề
C u ti n co giãn nhi u vào lãi su t
=>LM CÓ D NG LÀI
ấ ị ầ
ầ
Ạ Dmi =Vô cùng
ề
C u ti n biên theo lãi su t có giá tr =Vô cùng
ấ
ề
C u ti n hoàn toàn co giãn theo lãi su t
Ằ
=>LM CÓ D NG N M NGANG
Ị
Ị
Ả
Ả
LM TĂNG<=>LM D CH SANG PH I
LM GI M<=>LM D CH SANG TRÁI
LM TĂNG<=>
Dmo GI MẢ
Sm TĂNG
R/D GI MẢ K TĂNG R GI MẢ
Rtt GI MẢ
Rbb GI MẢ
H TĂNG D TĂNG
………
………
Ị ƯỜ
Ờ
Ồ
Ằ
Ằ
III. CÂN B NG IS LM HAY CÂN B NG Đ NG TH I 2 TH TR
NG:
VÀ HÀNG HOÁ
N I TỘ Ệ
(IS) Y=(m*Ado)(m*Imi)*i
ạ
ố ố
(IS d ng d c xu ng)\
(LM) i=(DmoSmo)/Dmi + (Dmy/Dmi)*Y
ố ạ
(LM có d ng d c lên) ể ạ =>Giao đi m IS và LM t o ra:
Ấ Ả ƯỢ =>LÃI SU T CÂN B NG
Ằ
=>S N L Ằ
NG CÂN B NG
Ả ƯỢ
Ả ƯỢ Ấ
Ấ Ả NG TĂNG
NG GI M Ả
Ế LM KG Đ I,Ổ
IS TĂNG <=>LÃI SU T TĂNG, S N L
Ả
IS GI M <=>LÃI SU T GI M, S N L
Ả
IS TĂNG HAY GI M LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
Ả Ả ƯỢ
Ả ƯỢ Ấ
Ấ Ả NG TĂNG
NG GI M Ả
Ế IS KG Đ I,Ổ
LM TĂNG <=>LÃI SU T GI M, S N L
LM GI M <=>LÃI SU T TĂNG, S N L
Ả
LM TĂNG HAY GI M LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
ổ
khác kg đ i,
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
AS AD P Y IS LM i
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
TĂNG
↓
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
TĂNG
↓
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
TĂNG
↓
Ví d :ụ
ế ố
Các y u t
G tăng =>
Io tăng =>
Co tăng =>
Xno tăng =>
ả
Tno gi m =>
ả
To gi m =>
Tro tăng =>
Sm tăng=>
k tăng=>
H tăng=>
……………….
AD TĂNG <=>
(C+I+G+Xn ) TĂNG
IS TĂNG
LM TĂNG
ISLM TĂNG
Trang đ uầ
Ằ
Ế
Ầ
PH N 3: CÂN B NG KINH T
THEO MÔ HÌNH IS LM BP
Ị ƯỜ
NG
Ộ Ệ
Ằ
(CÂN B NG 3 TH TR
HÀNG HOÁ IS
N I T LM
Ạ Ệ
NGO I T BP)
ạ ệ ượ ơ ị ộ ệ ổ ượ ỷ thu đ c khi đ i 1 đ n v n i t
Ỷ
I. T GIÁ:
1. KHÁI NI M:Ệ
* T giá e là l
ỷ ượ ượ ơ ị ạ ệ ổ ộ ệ * T giá e là l thu đ c khi đ i 1 đ n v ngo i t ng ngo i t
ỹ
(M ,…)
ng n i t (Vn,…) ổ Đ i 1 USD = 20000 VND e1= 20,000.00 VND/USD ổ Đ i 1 USD = 22000 VND e2= 22,000.00 VND/USD ừ
TĂNG
TĂNG
ổ ủ :
ị
ị ả ỷ Giá tr USD tăng thêm 10%
Giá tr VND gi m đi 9.09%
T giá e tăng thêm 10% T e1 sang e2 thì:
ọ ỷ
VN g i t giá e đã:
ỹ ọ ỷ
M g i t giá e đã:
ỷ
Khi T giá e tăng thì:
ị
TĂNG
Giá tr USD đã:
ị
GI MẢ
Giá tr VND đã:
ị ề ệ
ầ
Tìm ph n trăm thay đ i c a giá tr ti n t
10.00%
%∆USD=e2/e1 1
9.09%
%∆VND=e1/e2 1
10.00%
%∆e=e2/e1 1
Ỷ
ế ủ ế Ỷ Ầ Ệ
ế ố ủ ế ướ ề ấ ẩ c là do nhi u y u t , ch y u là Xu t kh u X. ạ ệ ư
ẩ
ạ 100,000.00 VND
2. T GIÁ e HÌNH THÀNH LÀ DO:
Bàn 2 lý thuy t ch y u:
Ạ Ệ
2.1 T GIÁ e HÌNH THÀNH LÀ DO QUAN H CUNG C U NGO I T :
Ạ Ệ
2.1.1 CUNG NGO I T , Smf:
Cung ngo i t
đ a vào trong n
ề
ấ
Bàn v Xu t kh u, X:
ỹ
ẩ
ấ
Vn xu t kh u Tôm sang M .
Giá Tôm t
i Vn/Kg =
N u:ế
e1= 10,000.00 ỹ ế ố ả =>Giá Tôm VN bán t i M ch xét t giá, Kg xét y u t khác ph i là:
P1=
e2= ạ
10.00
20,000.00 ỹ ế ố ả i M ch xét t giá, Kg xét y u t khác ph i là: VND/USD
ỷ
ỉ
USD/Kg
VND/USD
ỷ
ỉ
USD/Kg P2=
ỷ
ả ạ
=>Giá Tôm VN bán t
5.00
Khi t giá e tăng thì:
ở ướ
n
* Giá hàng Vn bán c ngoài gi m
c ngoài tăng
c ngoài tăng ợ
ượ
ấ
ượ ồ ế ỷ ở ướ
n
c ngoài tăng
ướ
ề
mang v Vn tăng
ạ ệ
ạ ệ ượ
ườ ế ạ
ủ
* L i th c nh tranh c a hàng VN
ầ
ở ướ
n
ng c u hàng VN
* L
ẩ ủ
* Xu t kh u c a hàng Vn ra n
ạ ệ
ng cung ngo i t
* L
=>L
ng cung ngo i t
=>Đ ng cung ngo i t Smf và T giá e đ ng bi n
ố
Smf d c lên
ƯỚ Ấ ƯỚ NG TĂNG ƯỚ Ỷ C CÓ XU H
Ả Ạ Ệ
CUNG NGO I T TĂNG LÀ DO:
ấ
ẩ
Xu t kh u tăng
ệ
ợ
Vi n tr cho Vn tăng
ầ ư
vào VN tăng
Đ u t
ọ
ị
Du h c, Du l ch vào Vn tăng
ề ố
Ki u h i vào Vn tăng
…………………………
LÃI SU T TRONG N
T GIÁ e CÓ XU H NG GI M
Ạ Ệ Ầ 2.1.2 C U NGO I T , Dmf: ế ố ủ ế ậ ẩ Dmf hình thành do nhi u y u t , ch y u do nh p kh u. ề
ừ ỹ
M . USD/Chi cế 100.00
ỷ
giá thì:
(VND/USD) ẩ
ậ
Vn nh p kh u máy tính t
ỹ
ạ
i M P=
Giá máy tính t
ỉ
ế ố
khác, ch xét t
Kg bàn y u t
10,000.00
e1=
ạ Giá máy tính bán t i VN s là:
ẽ
1,000,000.00 VND/Chi cế
(VND/USD) P1=
e2= 20,000.00
ạ ẽ Giá máy tính bán t i VN s là:
P2= 2,000,000.00 VND/Chi cế
ạ ẽ ả i VN s gi m i Vn s gi m
ợ
ượ
ậ
ượ ạ ệ ầ ẩ ng c u ngo i t ế ị
ỷ
Khi t giá e tăng thì:
ẽ
* Giá hàng ngo i bán t
i VN s tăng
ế ạ
ạ ạ
* L i th c nh tranh c a hàng ngo i t
ẽ ả
ầ
ng c u hàng ngo i t
* L
ẩ
* Nh p kh u hàng ngo i s gi m
ầ
* L
=>T giá e và L
ngh ch bi n ượ
Ạ Ệ Ố ỷ
Ầ ƯỜ ạ
ủ
ạ ạ
ạ ẽ ả
ả
ậ
c n cho nh p kh u gi m
ạ ệ
ầ
ng c u ngo i t
Ố
NG C U NGO I T D C XU NG =>Đ
ƯỜ Ầ ƯỜ Ầ Ị Đ Ạ Ệ
NG C U NGO I T TĂNG <=>Đ Ả
NG C U D CH SANG PH I
Ầ C U NGO I T TĂNG LÀ DO:
C NGOÀI TĂNG
ƯỚ
C NGOÀI TĂNG
ƯỚ C NGOÀI TĂNG Ạ Ệ
Ẩ Ự Ị
Ậ
NH P KH U T Đ NH TĂNG
Ợ
Ệ
VI N TR CHO N
ƯỚ
Ầ Ư
Đ U T RA N
Ị
Ọ
DU H C, DU L CH RA N
…………………………………..
Ầ Ỷ Ằ
Ầ Ạ Ệ Ố ƯỜ
ƯỜ 2.1.3 CÂN B NG CUNG C U NGO I T HÌNH THÀNH T GIÁ:
Đ
Đ Ạ Ệ
Ố
NG C U NGO I T D C XU NG
Ạ Ệ Ố
NG CUNG NGO I T D C LÊN
ƯỜ
Ể Ầ Ằ Ỷ =>GIAO ĐI M 2 Đ NG CUNG C U =>T GIÁ CÂN B NG
Ầ Ổ Ả Ỷ
Ỷ
Ạ Ệ
Ạ Ệ Ả
Ạ Ệ Ả Ế Ạ Ệ
C U NGO I T KG Đ I,
CUNG NGO I T TĂNG=>T GIÁ GI M
CUNG NGO I T GI M=>T GIÁ TĂNG
CUNG NGO I T TĂNG GI M LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
ƯỚ Ấ ƯỚ NG TĂNG ƯỚ Ỷ C CÓ XU H
Ả Ạ Ệ
CUNG NGO I T TĂNG LÀ DO:
ấ
ẩ
Xu t kh u tăng
ệ
ợ
Vi n tr cho Vn tăng
ầ ư
vào VN tăng
Đ u t
ọ
ị
Du h c, Du l ch vào Vn tăng
ề ố
Ki u h i vào Vn tăng
…………………………
LÃI SU T TRONG N
T GIÁ e CÓ XU H NG GI M
Ổ Ạ Ệ
Ả Ỷ
Ỷ
Ả Ế Ầ
Ầ
Ầ
Ầ
C NGOÀI TĂNG
ƯỚ
C NGOÀI TĂNG
ƯỚ C NGOÀI TĂNG CUNG NGO I T KG Đ I,
Ạ Ệ
C U NGO I T TĂNG=>T GIÁ TĂNG
Ạ Ệ Ả
C U NGO I T GI M=>T GIÁ GI M
Ạ Ệ
C U NGO I T TĂNG GI M LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
Ạ Ệ
C U NGO I T TĂNG LÀ DO:
Ẩ Ự Ị
Ậ
NH P KH U T Đ NH TĂNG
Ệ
Ợ
VI N TR CHO N
ƯỚ
Ầ Ư
Đ U T RA N
Ị
Ọ
DU H C, DU L CH RA N
…………………………………..
Ộ Ệ Ủ Ố Ỷ Ệ
2.2 T GIÁ HÌNH THÀNH DO QUAN H CUNG N I T C A CÁC QU C GIA:
1 USD =20 000 VND (VND/USD) e1= 20,000.00 1 USD =22 000 VND (VND/USD) e2= 22,000.00
ạ ệ
Ả ng cung ngo i t
ộ ệ
ộ ệ Ả
ộ ế ả ế ượ
N u l
ượ
L
ượ
L
ượ
L ổ
kg đ i,
Ỷ
TĂNG =>T GIÁ TĂNG
ng cung n i t
Ỷ
ng cung n i t
GI M =>T GIÁ GI M
ng cung n i tăng, gi m là do??? Xem lý thuy t Sm!!!
Ề Ề Ế
PHÂN TÍCH LÝ THUY T V CUNG TI N
Sm=K*H Ể ả
Ố
Ề Ạ
Ị Ố Ề Ể Đ TĂNG Sm ta ph i:
Ề
TĂNG S NHÂN TI N K
TĂNG TI N M NH H
Đ GIA TĂNG GIÁ TR S NHÂN TI N K:
1
Cu
D
k
(cid:0) (cid:0)
R Cu
D D
(cid:0)
1
Cu
D
k
(cid:0) (cid:0)
R Cu
D D
(cid:0)
ả ả
R/D=r= Ph i gi m
GI M RẢ
ấ
ế
t kh u
ộ
d tr b t bu c l ử ề (R kg th =0)ể
ấ
ạ
Rtt gi mả
=>NHTW h lãi su t chi
ạ ỷ ệ ự ữ ắ
Rbb gi mả
=>NHTW h t
ộ
ậ
=>V n đ ng g i ti n vào NH D TĂNG
ả ả
Cu/D=d=Ph i gi m
Ả
GI M Cu (Cu=0)
ả ề ằ
ậ ộ ặ
ị
=>Gi m giao d ch b ng ti n m t
ặ
ề
ị
=>Tăng giao d ch Kg dùng ti n m t
ử ề
=>V n đ ng g i ti n vào NH D TĂNG
Ể Ạ Ề
Đ TĂNG TI N M NH H
Ơ Ề Ế =>B M TI N M NH H RA N N KINH T THÔNG QUA Ề
vào
ấ ấ ạ Ạ
ạ ệ
Mua ngo i t
ứ
Mua ch ng khoán vào
Mua quí kim vào
Mua…………vào
ế
H lãi su t chi t kh u
1 USD =20 000 VND (VND/USD) e1= 20,000.00 2 USD =20 000 VND (VND/USD) e2= 10,000.00
ộ ệ ổ kg đ i, Ả
Ỷ
TĂNG =>T GIÁ GI M
Ỷ
GI M =>T GIÁ TĂNG ng cung n i t
ạ ệ
ạ ệ Ả
ạ ế ả ế ượ
N u l
ượ
L
ượ
L
ượ
L ng cung ngo i t
ng cung ngo i t
ng cung ngo i tăng, gi m là do??? Xem lý thuy t Smf!!!
ƯỚ Ấ ƯỚ NG TĂNG ƯỚ Ỷ C CÓ XU H
Ả Ạ Ệ
CUNG NGO I T TĂNG LÀ DO:
ấ
ẩ
Xu t kh u tăng
ợ
ệ
Vi n tr cho Vn tăng
ầ ư
vào VN tăng
Đ u t
ọ
ị
Du h c, Du l ch vào Vn tăng
ề ố
Ki u h i vào Vn tăng
…………………………
LÃI SU T TRONG N
T GIÁ e CÓ XU H NG GI M
Ỷ
Ệ
Ơ Ỷ Ằ Ỷ
3. T GIÁ CAN THI P:
Ệ
3.1 CAN THI P T GIÁ CAO H N T GIÁ CÂN B NG:
ỷ (Sàn t giá) ị ườ ỷ ỷ ệ
T giá can thi p > T giá th tr ng
ạ ệ ướ ẽ ả ng gi m ả
ệ
H qu :
ạ ệ
ượ
ng cung ngo i t
=>L
tăng
ượ
ạ ệ ả
ầ
gi m
ng c u ngo i t
=>L
ầ
ượ
ượ
ng c u
ng cung > L
=>L
ừ
=>Th a ngo i t
ỷ
=>T giá s có xu h
ả
ể ỷ
=>Đ t giá kg gi m thì NHTW ph i:
ả
ự ữ ạ ệ ạ ệ vào => tăng ề ộ ệ D tr ngo i t
ra=>…Tăng cung ti n =>tăng LM=>
ả ượ Mua ngo i t
Bán n i t
Theo mô IS LM thì=>
ấ ẽ ả
=>Lãi su t s gi m
ẽ
ng Y s tăng
=>S n l
Ấ Ơ Ỷ Ằ Ỷ Ệ
ầ ỷ 3.2 CAN THI P T GIÁ TH P H N T GIÁ CÂN B NG:
(Tr n t giá) ị ườ ỷ ỷ ệ
T giá can thi p < T giá th tr ng
ướ ẽ ng tăng ỷ
ể ỷ ả
ệ
H qu :
ượ
ạ ệ ả
ng cung ngo i t
gi m
=>L
ượ
ạ ệ
ầ
tăng
ng c u ngo i t
=>L
ượ
ầ
ượ
ng cung < L
=>L
ng c u
ạ ệ
ế
=>Thi u ngo i t
=>T giá s có xu h
=>Đ t
ạ ệ ạ ệ ả ra => ả
giá kg tăng thì NHTW ph i:
ự ữ
ả D tr ngo i t
ề gi m
ả vào=>…Gi m cung ti n =>gi m LM=>
ả ượ ẽ ả Bán ngo i t
ộ ệ
Mua n i t
Theo mô IS LM thì=>
ấ ẽ
=>Lãi su t s tăng
=>S n l ng Y s gi m
Ự
ượ ỷ
Ỷ
ố
c công b
giá đ
Ỷ
ỷ
ỷ
4. T GIÁ DANH NGHĨA VÀ T GIÁ TH C:
* T giá danh nghĩa là t
ự
* T giá th c er là t
Công th c:ứ
ệ ớ ỷ ả ủ ố giá danh nghĩa có quan h v i giá c hàng hoá c a các qu c gia
er=e*[Pnn/Ptn]
ỷ
ạ ệ ộ ệ ướ ằ
c ngoài tính b ng ngo i t
ằ
c tính b ng n i t
ệ
ỷ ưở ẩ ấ
ả ị ở ố ổ ẽ ả
ả
đ nh giá c hàng hoá ế
ậ
ng đ n xu t nh p kh u,…
ổ )
các qu c gia kg đ i ỷ ự
er=T giá th c
ỷ
e=en=T giá danh nghĩa
ở ướ
n
Pnn=Giá hàng hoá
ở
Ptn=Giá hàng hoá
trong n
ả
H qu :
T giá danh nghĩa thay đ i s nh h
(trong gi
T giá danh nghĩa tăng: ấ ẩ
Xu t kh u tăng
ả ậ
ấ ợ ẩ
Nh p kh u gi m
ẩ
Xu t kh u ròng tăng
ế ạ
L i th c nh tranh tăng
…………………. ỷ ổ ả ố ỷ giá danh nghĩa ổ ệ
ổ ả ị ả đ nh giá c kg đ i.
ỷ ự
T giá th c er thay đ i cũng gây h qu gi ng t
thay đ i, trong gi
Nghĩa là:
T giá th c tăng:
ự
giá th c
giá danh nghĩa
ở ướ
n
l m phát
ở
trong n
l m phát
c ngoài
ướ
c
ấ
ậ
ấ ợ ự
ẩ
Xu t kh u tăng
ả
ẩ
Nh p kh u gi m
ẩ
Xu t kh u ròng tăng
ế ạ
L i th c nh tranh tăng
………………….
(VND/USD)
ự ổ ỷ giá danh nghĩa e2 là bao nhiêu? 19,000.00
20.00%
4.00%
giá th c er kg đ i thì t
15.38%
21,923.08
ỷ ể ỷ ự giá danh nghĩa e3 là bao nhiêu? giá th c er tăng thêm 10% thì t 26.92% 24,115.38 ự ế ỷ giá th c er th nào? =e2/e11
%∆er={[1+%∆e]*[(1+%∆Pnn)/(1+%∆Ptn]}1
%∆er={[1+%∆e]*[(1+Inf nn)/(1+Inf tn]}1
ổ ủ ỷ
ỷ ệ
thay đ i c a t
%∆er= T l
ổ ủ ỷ
ỷ ệ
%∆e= T l
thay đ i c a t
ỷ ệ ạ
%∆Pnn=Inf nn= T l
ỷ ệ ạ
%∆Ptn=Inf tn= T l
Năm 2008
e1=
Inf Vn=
Inf M =ỹ
ể ỷ
1. Đ t
%∆e=
e2=e1*(1+%∆e)=
2. Đ t
%∆e=
e3=e1*(1+%∆e)=
ế
3. N u e4=20000 (VND/USD) thì t
%∆e=
%∆er=
ng m
5.26%
8.77%
5/ Giả định rằng chỉ có hai quốc gia sau đây
ại duy nhất trên
ươ
thực hiện giao dịch th
thế giới. Lạm phát là 5% ở Mỹ và 3% ở khu
vực Châu Âu; giá của đồng Euro tăng từ 1,20
USD lên đến 1,30 USD. Hàng hóa của quốc
gia nào trở nên hấp dẫn h n?ơ
a Châu Âu
b Mỹ
c Không thể xác định được
d Nh nư hau
5/ Giả định rằng chỉ có hai quốc gia sau đây
ươ
thực hiện giao dịch th
ng m
ại duy nhất trên
thế giới. Lạm phát là 5% ở Mỹ và 3% ở khu
vực Châu Âu; giá của đồng Euro tăng từ 1,20
USD lên đến 1,30 USD. Hàng hóa của quốc
gia nào trở nên hấp dẫn h n?ơ
a Châu Âu
b Mỹ
c Không thể xác định được
d Nh nư hau
%∆e=
%∆er= 8.33%
6.27%
ướ ị ủ ướ ớ c v i các n c khác. t c các giao d ch c a công dân 1 n
ạ ệ ọ ướ c hay g i là "Cung ngo i t " thì ch y vào trong n
ạ ệ ọ ướ ầ c ngoài hay g i là "C u ngo i t " thì
II. CÁN CÂN THANH TOÁN, BOP, BP:
1 KHÁI NI M:Ệ
ạ ấ ả
i t
BP ghi l
ắ
Nguyên t c ghi:
ạ ệ ạ
* Dòng ngo i t
ộ
ghi "C ng" hay "Có"
ạ ệ ạ
ch y ra n
* Dòng ngo i t
ừ
ợ
ghi "Tr " hay "N "
Ộ
2. N I DUNG C A BOP:
Ủ
ƯỢ
C CHIA LÀM: BOP Đ
Ả 2.1 TÀI KHO N VÃNG LAI, Ca: ồ ả ụ ấ * Xu t kh u ròng
ừ ế ố ướ G m các kho n m c:
ẩ
ẩ
Xu t kh u
ẩ
Nh p kh u
* NIA, thu nh p ròng t y u t n c ngoài
ấ
ậ
ậ
Vào
Ra ợ * Vi n trệ
Vào
Ra Ả Ả
2.2 TÀI KHO N V N, TÀI KHO N TÀI CHÍNH, Ka:
ụ ả ồ Ố
G m các kho n m c: * Đ u tầ ư
Vào
Ra ư ử ề ị * Giao d ch tài chính khác nh g i ti n ngân hàng,…
Vào
Ra
Ố Ố
2.3 SAI S TH NG KÊ
2.4 BOP CÁN CÂN THANH TOÁN:
ụ
ụ
ệ
ư
ặ
hay Th ng d
ụ
hay Thâm h t ạ ệ
ạ ệ
ạ ệ ạ ệ
ạ ệ
ạ ệ ượ
ượ
ượ ượ
ượ
ượ ầ
ầ
ầ Ạ Ệ
ụ
(M c 2.4) = (M c 2.1) + (Muc 2.2) + (M c 2.3)
ả
H qu :
BOP>0 hay L
BOP<0 hay L
BOP=0 hay L
ng cung ngo i t
ng cung ngo i t
ng cung ngo i t ng c u ngo i t
ng c u ngo i t
ng c u ngo i t > L
< L
= L ạ ệ
ừ
hay Th a ngo i t
ạ ệ
ế
hay Thi u ngo i t
Ằ
hay CÂN B NG NGO I T
Ợ Ế Ể 2.5 TÀI TR (N U CÓ Đ BOP=0)
ụ
ụ
(M c 2.5) = (M c 2.4)
ế ố ớ ấ ế ỷ ọ ả ị
đ nh sau:
ẩ tr ng l n, các y u t ả ị ả
ể
ế ố ở ả ố ả ụ ề ố ộ đây ta gi ạ ố
ố ự ị ằ ố đ nh, h ng s đ nh, L
ượ ấ ồ ạ ệ ế Ka và Lãi su t đ ng bi n ạ ệ ượ ng cung ngo i t !!!) Trong phân tích mô hình thì có các gi
1. Trong tài kho n vãng lai Ca thì xu t kh u ròng chi m t
khác kg đáng k , nên gi
đ nh=0
Ca=Xn=XoMoMm*Y=XnoMm*Y
,
2. Trong tài kho n v n thì v n Ka ph thu c vào nhi u y u t
ị
đ nh hàm V n Ka có d ng:
Ka=Kao + Kam*i
ượ
ố ự ị
Kao= V n t
ng v n t
ố
ố
Kam= V n biên, L
ng v n biên
ố
Kam >0 <=> Dòng v n dòng ngo i t
ố
(Dòng v n hay L
Ằ
Ố Ả Ị
ằ ả i ra
3. SAI S GI Đ NH B NG = 0
=>BOP
BOP=Ca+Ka+Sai số
BOP=XnoMm*Y+Kao+Kam*i
ể
ặ
Đ BOP Cân b ng hay BOP=0 ta đ t BOP=0 gi
(BOP)Y=(Xno+Kao)/Mm + (Kam/Mm)*i
ạ ệ ằ cân b ng (Vì BOP=0 hay L ng ngo i t
ạ ệ ế
ượ ượ
ậ ệ ữ ố (Xno=XoMo)
ị ườ
t th tr
ng cung
ầ
ng c u ngo i t ) trong m i quan h gi a Thu nh p Y và Lãi = L
ố
Pt BOP cho bi
ạ ệ
ngo i t
su t i.ấ
ụ
ấ
Tr c tung=Lãi su t
ụ
ả ượ
Tr c hoành=S n l
ng Y
ườ
Đ ng BOP có d ng d c lên
ấ ồ
ạ
ế
(Y và lãi su t đ ng bi n) Ộ Ố
Đ D C: Kam/Mm
ụ
ủ ế ộ Ch y u ph thu c vào Kam N u:ế
ộ ng v n biên =0
ạ ệ
ng v n (ngo i t
ố ứ ố
ố
ạ ụ Kam=0
ượ
L
ượ
ấ
ụ
) hoàn toàn kg ph thu c vào lãi su t
L
ấ
BOP có d ng d c đ ng hay // tr c lãi su t
ị ỏ ượ
ượ ạ ệ ng v n biên có giá tr nh
ng v n (ngo i t ấ
) co giãn ít theo lãi su t ố Kam có giá tr nhị ỏ
ố
L
ố
L
ạ
BOP có d ng d c
ị ớ ị ớ ượ
ượ ạ ệ ng v n biên có giá tr l n
ng v n (ngo i t ấ
ề
) co giãn nhi u theo lãi su t Kam có giá tr l n
ố
L
ố
L
ạ
BOP có d ng lài
ị
ượ
ượ ạ ệ ấ
) hoàn toàn co giãn theo lãi su t ố
ố
ạ ằ ớ
Kam có giá tr vô cùng l n hay = Vô cùng
ng v n biên =vô cùng
L
L
ng v n (ngo i t
BOP có d ng n m ngang
Ị Ể Ả
D CH CHUY N //:
SANG PH I <=> TĂNG
SANG TRÁI <=> GI MẢ
BOP TĂNG LÀ DO:
Xno TĂNG
Xo TĂNG
Mo GI MẢ Kao TĂNG
Ằ
Ị ƯỜ NG HÀNG HOÁ IS
Ị ƯỜ Ộ Ệ
NG N I T LM
Ị ƯỜ Ạ Ệ Ằ NG NGO I T CÂN B NG BOP
ủ ng IS LM BP =>
Ả ƯỢ
III. CÂN B NG IS LM BP:
TH TR
(IS) Y=(m*Ado) (m*Imi)*i
TH TR
(LM) i= (DmoSmo)/Dmi + (Dmy/Dmi)*Y
TH TR
(BP) Y=(XoMo+Kao)/Mm + (Kam/Mm)*i
ể
=>Giao đi m c a 3 đ
Ấ
=>LÃI SU T CÂN B NG
Ằ
=>S N L
ườ
Ằ
NG CÂN B NG
Trang đ uầ
Ế Ọ
Ề
Đ THI KINH T H C NĂM 2011
Đ 549ề
ủ
ủ
ế
ả
ả
ồ
ồ
Câu 1: Giá c a qu cam là 5 nghìn đ ng và giá c a qu táo là 10 nghìn đ ng. N u
ữ ụ
ố ố
ỷ ệ
ế
ằ
Lam mu n t i đa hóa h u d ng b ng cách mua cam và táo, t l thay th biên
ủ
ẽ
(MRS) c a cô ta s là:
ả
ả
a. 2 qu táo cho 1 qu cam
ả
b. 2 qu cam cho 1 q
u táoả
ả
ả
c. ½ qu cao cho 1 qu táo
ị
d. Không xác đ nh đ
ượ
c
A
MRSxy=dY/dX=() MUx/MU y
TD t
MUx/Px = MUy/Py
ẩ ắ
ế ọ
ữ
ự
ự
ứ
Câu 2: S khác nhau gi a th c ch ng và chu n t c trong kinh t h c là:
ấ ề ự
ẩ ắ
ả ờ
ứ
ế
ẳ
ị
a. V n đ th c ch ng liên quan đ n câu tr l i kh ng đ nh còn chu n t c liên
ả ờ
ủ ị
ế
quan đ n câu tr l i ph đ nh
ấ ề
ấ ề ự
ứ
ế
ế
b. V n đ chu n t c liên quan đ
ẩ ắ
ến lý thuy t kinh t còn v n đ th c ch ng thì
không
ấ ề ự
ẩ ắ
ả ờ
ủ ị
ứ
ế
c. V n đ th c ch ng liên quan đ n câu tr l i ph đ nh còn chu n t c liên
ả ờ
ế
ẳ
ị
quan đ n câu tr l i kh ng đ nh
ấ ề ự
ề ậ ế
ấ ề
ự ệ
ứ
ế
ẩ
d. V n đ th c ch ng đ c p đ n các s ki n kinh t trong khi v n đ chu n
ế
ắ ề ậ ế
t c đ c p đ n ý ki n cá nhâ
n
ố ư i u:
ự ứ ứ
ấ ủ
ệ
ả
ạ
ượ
Câu 3: hàm s n xu t c a 1 doanh nghi p có d ng: Q = L.K (L: l
ộ
ng lao đ ng, K:
ố ượ
ố
ả ử
ả
ẩ
ồ
ộ
ượ
l
ng v n, Q: s l
ng s n ph m). Gi s giá thuê lao đ ng là w = 5 nghìn đ ng,
ố ả
ế
ệ
ấ
ồ
và giá thuê máy móc r = 20 nghìn đ ng. N u doanh nghi p mu n s n xu t Q = 100
ơ ị ả
ơ ị ả
ấ ể ả
ấ
ẩ
đ n v s n ph m,
ẽ
ẩ chi phí th p nh t đ s n xu t ra 100 đ n v s n ph m s là:
ấ
a. 100 nghìn đ ngồ
b. 200 nghìn đ ngồ
c. 500 nghìn đ ngồ
ị
d. Giá tr khác
ẩ ắ ừ Chu n t c: Ch quan, V a đúng, v a sai…….. Th c ch ng: Khách quan, ch ng minh…..
Nó là gì????
ủ
ừ
Nên làm gì???
ấ ủ
ệ
ạ
ả
ượ
Câu 3: hàm s n xu t c a 1 doanh nghi p có d ng: Q = L.K (L: l
ộ
ng lao đ ng, K:
ố ượ
ố
ả ử
ả
ẩ
ộ
ồ
ượ
l
ng v n, Q: s l
ng s n ph m). Gi s giá thuê lao đ ng là w = 5 nghìn đ ng,
ố ả
ệ
ế
ấ
ồ
và giá thuê máy móc r = 20 nghìn đ ng. N u doanh nghi p mu n s n xu t Q = 100
ơ ị ả
ơ ị ả
ấ ể ả
ấ
ẩ
đ n v s n ph m,
ẽ
ẩ chi phí th p nh t đ s n xu t ra 100 đ n v s n ph m s là:
ấ
a. 100 nghìn đ ngồ
b. 200 nghìn đ ngồ
c. 500 nghìn đ ngồ
ị
d. Giá tr khác
ướ
ặ
ả ượ ng. ố ư ể i u đ TC min!!! ả
c
Cho hàm SX, cho giá YTSX, Cho s n l
Tìm L và K t
Tho 2 ĐK:
MPL/PL=MPK/PK
Đ t Q=Hàm Q cho tr
ặ
ố ư ể i u đ Qmax!!! ả
Cho hàm SX, cho giá YTSX, Cho chi phí.
Tìm L và K t
Tho 2 ĐK:
MPL/PL=MPK/PK
Đ t TC=PL*L+PK*K
ươ
ả ươ
ơ
ậ
ờ
ồ
Câu 4: Công ty H ng S n tr l
ng cho công nhân là 10 nghìn đ ng/gi và nh n
ớ ứ ươ
ơ ị ả
ố
ủ
ấ
ộ
ra v i m c l
ng đó năng su t trung bình c a lao đ ng đ t
ạ t i đa là 100 đ n v s n
ế ổ
ấ
ẩ
ờ
ấ ẽ
ph m/gi . Chi phí bi n đ i trung bình th p nh t s là:
a. 100 đ ngồ
b. 1000 đ ngồ
c. 10 nghìn đ ngồ
ị
d. Giá tr khác
ớ ụ
ớ ộ
ấ ộ
ề
ầ
ả
ậ
ợ
ố
Câu 5: V i m t nhà s n xu t đ c quy n thu n túy v i m c tiêu t i đa l i nhu n,
ị ườ
ầ
ể ẫ ế ự
khi c u trên th tr
ng tăng có th d n đ n s tha
y đ i:ổ
ư
ượ
a. Giá tăng nh ng l
ổ
ng bán không đ i
ả
ượ
ề
b. C giá bán và l
ng bán đ u tăng
ượ
c. L ng bán tăng nh ng giá bán không đ i
ổ
ư
ấ ả ề
d. T t c đ u sai
ồ =10 ngàn đ ng ờ ề ươ
ạ ẩ ế ờ
ng/gi
Chi phí ti n l
ẩ
ả
thì t o ra 100 s n ph m
1 gi
ả
ậ
V y "chi phí bình quân" 1 s n ph m là???
Chiính xác là "Bi n phí bình quân" là??? =10 ngàn/100
ớ ụ
ớ ộ
ấ ộ
ề
ả
ậ
ầ
ợ
ố
Câu 5: V i m t nhà s n xu t đ c quy n thu n túy v i m c tiêu t i đa l i nhu n,
ị ườ
ầ
ể ẫ ế ự
khi c u trên th tr
ng tăng có th d n đ n s tha
y đ i:ổ
ư
ượ
a. Giá tăng nh ng l
ổ
ng bán không đ i
ả
ượ
ề
b. C giá bán và l
ng bán đ u tăng
ượ
c. L ng bán tăng nh ng giá bán không đ i
ổ
ư
d. T t c đ u sai
ấ ả ề
ộ ườ
ọ
ẳ
ầ
Câu 6: D c theo m t đ
ả
ố ề
ng c u th ng d c v phía bên ph i
ả ộ ố
ề
a. C đ d c và đ co giãn đ u thay đ i
ổ
ộ
ổ
ộ
ỉ
ộ ố
b. Ch có đ co giãn thay đ i còn đ
d c thì không
ộ ố
ộ
ỉ
c. Ch có đ d c thay đ i còn đ co giãn thì không
ổ
d. T t c đ u sai
ấ ả ề
ấ ủ
ư ả
ể ượ
ặ
ườ
Câu 7: Th ng d s n xu t c a ngành có th đ
c đo l
ằ
ng b ng:
a. S ự chênh l chệ gi a doanh thu và chi phí
ữ
ố ị
ổ
b. T ng chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i
ế ổ
ữ
ế ổ
c. S ự chênh l ch ệ gi a giá và chi phí
bi n đ i trung bình
ữ
d. S ự chênh l ch ệ gi a doanh thu và chi phí bi n đ i
ế ổ
ấ ủ
ư ả
ể ượ
ặ
ườ
Câu 7: Th ng d s n xu t c a ngành có th đ
c đo l
ằ
ng b ng:
a. S ự chênh l chệ gi a doanh thu và chi phí
ữ
ố ị
ổ
b. T ng chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i
ế ổ
ữ
ế ổ
c. S ự chênh l ch ệ gi a giá và chi phí
bi n đ i trung bình
ữ
d. S ự chênh l ch ệ gi a doanh thu và chi phí bi n đ i
ế ổ
ị ườ
ị ườ
ề
ạ
ạ ượ
ằ
Câu 8: Trong th tr
ộ
ng c nh tranh đ c quy n, khi th tr
ng đ t đ
c cân b ng
trong dài h n:ạ
ợ
ị
a. Phúc l i xã h i đ t giá tr cao nh t
ấ
ộ ạ
ế ủ
ị ườ
ệ
ậ
ợ
b. L i nhu n kinh t c a doanh nghi p trên th tr
ng b n
ằ g 0
ệ ả
ấ ở
c. Doanh nghi p s n xu t
ố ư
quy mô t i u
ằ
ớ
d. Giá bán b ng v i chi phí biên
ướ ằ i giá P trên đ ng cung S ườ
ố ư ả ư ặ PS=TRVC=Hình n m d
Th ng d Sx trung bình=PAVC=S d đ m phí
ả
ắ ạ
ấ
ộ
ế ổ
Câu 9: Trong ng n h n m t quan sát cho th y chi phí biên tăng và chi phí bi n đ i
ả ượ
ả
trung bình gi m khi s n l
ng tăng.
ỏ ơ
ố ị
a. Chi phí biên nh h n chi phí c đ nh trung bình
ế ổ
ơ
b. Chi phí biên nh ỏ h n chi phí bi n đ i trung bình
ớ ơ
ế ổ
c. Chi phí biên l n h n chi phí bi n đ i trung bình
ố ị
d. Chi phí c đ nh trung bình không đ i
ổ
ả CTHT=======>CTĐQ=====>ĐQN======>ĐQHT
Tăng d nầ
ầ
Gi m d n
Tăng d nầ
ầ
Gi m d n
Tăng d nầ Giá P
ả ượ
S n l
ng Q
ậ
ợ
L i nhu n
ệ
ả
Hi u qu
ấ
ổ
T n th t
ệ ữ ớ ố ả ượ ạ Nh m i quan h gi a các lo i chi phí và s n l ng
ế ố ả
ả
ấ
ấ
ớ
ỷ
Câu 10: Hàm s n xu t và các y u t s n xu t luôn dùng chung v i nhau theo 1 t
ể ả
ả
ẩ
ườ
ấ
ệ ố ị
l c đ nh đ s n xu t ra s n ph m thì đ
ẳ
ng đ ng l
ượ
ng:
ạ
ườ
a. Có d ng đ
ẳ
ng th ng
ạ
b. Có hình d ng ch L
ữ
ồ ướ
ề
c. Có d ng l i h
ạ
ng v góc t a đ
ọ ộ
ướ
ề
d. Có d ng lõm h
ạ
ng v góc t a đ
ọ ộ
ệ ộ
ủ
ề
ầ
ồ
Câu 11: Chi phí biên c a xí nghi p đ c quy n thu n túy MC = 10 nghìn đ ng và
ườ
ể ố
ứ
ợ
đ
ng doanh thu biên MR = 100
ậ ẽ
– 2Q. M c giá đ t i đa l i nhu n s là:
a. 45 nghìn đ ngồ
b. 70 nghìn đ ngồ
c. 55 nghìn đ ngồ
d. 10 nghìn đ ngồ
ộ ề đ c quy n: P=100Q
P=c+dQ, d<0
MR=c+2dQ, d<0
ế ọ
ủ
ở
ườ
ượ
ậ
Câu 12: Trong kinh t h c, s thích c a ng
i tiêu dùng đ
ừ
c nh n ra t :
ọ ủ
ườ
a. Quan sát s l a ch n c a ng
ự ự
i tiêu dùng
ấ
ỏ
ườ
ả ị
ả
ị
b. Ph ng v n ng
i tiêu dùng thông qua các k ch b n gi đ nh
c. Giá trên th tr
ị ườ
ng
d. Ch có câu a
ỉ
, b là đúng
ầ ể
ử ụ
ủ
ộ
ế
Câu 13: Khi chúng ta s d ng mô hình cung và c u đ phân tích tác đ ng c a thu ,
chúng ta ph i:ả
ể ả ườ
ị
ỉ ườ
ầ
a. D ch chuy n c đ
ở
ng c u lên trên b i vì không ch ng
ả
i mua mà c
ườ
ị
ng
i bán cùng ch u thu
ế
ể ườ
ị
ả ở
ề
ườ
b. D ch chuy n đ
ng cung v phía bên ph i b i vì khi có t
ế
hu , ng
i bán
ố ượ
ả
ớ ơ ở ọ ứ
ứ
ể
ph i bán s l
ng l n h n
ố
m i m c giá đ duy trì m c hòa v n
ệ ữ ườ
ướ
ườ
ế
c. Phân bi t gi a đ
ng cung tr
ế
c thu và đ
ồ
ng cung bao g m thu mà nó
ạ ằ
ộ
ố
ị
d ch lên phía trên m t đo n b ng s thu
ế
ả ằ
ế ở
ộ
ố
ị
d. D ch chuy n đ
ể ườ c u ầ lên trên m t kho n b ng s thu b i vì ng
ng
ườ tiêu
i
ế ể ế ụ
ả
ẵ
dùng s n sàng tr thu đ ti p t c tiêu dùng
ầ ể
ử ụ
ủ
ế
ộ
Câu 13: Khi chúng ta s d ng mô hình cung và c u đ phân tích tác đ ng c a thu ,
chúng ta ph i:ả
ể ả ườ
ị
ỉ ườ
ầ
a. D ch chuy n c đ
ở
ng c u lên trên b i vì không ch ng
ả
i mua mà c
ườ
ị
ng
i bán cùng ch u thu
ế
ể ườ
ị
ả ở
ề
ườ
b. D ch chuy n đ
ng cung v phía bên ph i b i vì khi có t
ế
hu , ng
i bán
ố ượ
ả
ớ ơ ở ọ ứ
ứ
ể
ph i bán s l
ng l n h n
ố
m i m c giá đ duy trì m c hòa v n
ệ ữ ườ
ướ
ườ
ế
c. Phân bi t gi a đ
ng cung tr
ế
c thu và đ
ồ
ng cung bao g m thu mà nó
ạ ằ
ố
ị
ộ
d ch lên phía trên m t đo n b ng s thu
ế
ả ằ
ế ở
ộ
ố
ị
d. D ch chuy n đ
ể ườ c u ầ lên trên m t kho n b ng s thu b i vì ng
ng
ườ tiêu
i
ế ể ế ụ
ả
ẵ
dùng s n sàng tr thu đ ti p t c tiêu dùng
ổ
Câu 14: Xem 3 r hàng hóa sau đây: X (5C, 8F)
, Y (15C, 6F), và Z (10C, 7F),
ế ằ
ự
ầ
ẩ
ả
trong đó C là qu n áo và F là th c ph m. Gi thuy t r ng 2 hàng hóa X và Y cùng
ằ
ườ
ỷ ệ
ế
ả
n m trên 1 đ
ng bàng quan và t l thay th biên
ầ
gi m d n
ượ ư
ơ
a. Z đ
c u thích h n X và Y
ả ổ
ề ượ ư
ư
b. C 3 r hàng đ u đ
c u thích nh nhau
ượ ư
ơ
c. X, Y đ
c u thích h n Z
d. T t c đ u sai
ấ ả ề
MRSxy
ệ ố ớ
ụ ặ
ủ
ố
ế
Câu 15: Khi chính ph đánh thu tiêu th đ c bi t đ i v i thu c lá:
ắ ạ ủ
ố ị
ườ
ố
ị
a. Đ ng chi phí c đ nh trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy
ển
lên trên
ắ ạ ủ
ườ
ể
ố
ị
b. Đ ng chi phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên
ư
nh ng chi phí biên không đ i
ổ
ắ ạ ủ
ườ
ư
ể
ố
ị
c. Đ ng chi phí biên ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên nh ng
ườ
ị
đ
ng chi phí trung bình không d ch chuy n
ể
ả ườ
ắ ạ ủ
ố
d. C đ
ng chi phí biên và ch
i phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá
ể
ị
d ch chuy n lên trên
0.2 0.2 X
Z
Y C
5
10
15 F
8
7
6 0.2
ệ ố ớ
ụ ặ
ủ
ố
ế
Câu 15: Khi chính ph đánh thu tiêu th đ c bi t đ i v i thu c lá:
ắ ạ ủ
ố ị
ườ
ố
ị
a. Đ ng chi phí c đ nh trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy
ển
lên trên
ắ ạ ủ
ườ
ể
ố
ị
b. Đ ng chi phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên
ư
ổ
nh ng chi phí biên không đ i
ắ ạ ủ
ườ
ư
ể
ố
ị
c. Đ ng chi phí biên ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên nh ng
ườ
ị
đ
ể
ng chi phí trung bình không d ch chuy n
ả ườ
ắ ạ ủ
ố
d. C đ
ng chi phí biên và ch
i phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá
ị
ể
d ch chuy n lên trên
ế Thu theo Q!!! ổ ầ ế
ầ ợ ổ
ả ị ệ =>Chi phí thay đ i ph n bi n phí VC=>MC=>…….
=>FC kg đ iổ
=>Doanh thu TR kg đ iổ
ậ
=>L i nhu n thay đ i ph n bi n Q =>
=>Kh o sát hàm LN => t) ế
ẽ ả
ả ẽ
Q s gi m, P s tăng (TD b thi
ị ệ =>LN gi m (SX b thi t) ế Thu Kg theo Q!!!
ầ ợ =>FC thay đ iổ
ổ
=>L i nhu n thay đ i ph n h ng s =>
ề ề ở
ắ ầ
ằ
ườ
ẳ
Câu 16: Ti n đ “S thích có thích b c c u” hàm ý r ng các đ
ng đ ng ích hay
ườ
ạ ệ
ủ
ở
ườ
đ
ng bàng quan đ i di n cho s thích c a ng
i tiêu dùng:
ề
ố
ố
a. D c xu ng v phía ph i
ả
b. Có đ d c d
ộ ố ươ
ng
c. Không giao nhau
ồ ướ
ề
d. L i h
ng v góc t a đ
ọ ộ
ề ậ ế
ế ọ
ườ
ế
ườ
Câu 17: Trong kinh t h c vi mô khi đ c p đ n con ng
i kinh t , ng
ả
i ta gi
ế ằ
ườ
thi t r ng hành vi con ng
i là:
a. Duy lý vô h nạ
ố ủ ế ố
ị ự
b. Ch u s chi ph i c a y u t đám đông
c. Duy lý có gi i h n
ớ ạ
d. Phi lý trí
ị ố
ằ
ậ
ế
ị
=>LN Gi m ả (SX ch u thu )
ả ượ
=>Giá bán P và S n l ng Q kg đ i ( ổ TD kg ch u thu ế)
ề ậ ế
ế ọ
ườ
ế
ườ
ả
Câu 17: Trong kinh t h c vi mô khi đ c p đ n con ng
i kinh t , ng
i ta gi
ế ằ
ườ
thi t r ng hành vi con ng
i là:
a. Duy lý vô h nạ
ố ủ ế ố
ị ự
b. Ch u s chi ph i c a y u t đám đông
c. Duy lý có gi i h n
ớ ạ
d. Phi lý trí
ị ườ
ệ
ộ
ạ
ả
Câu 18: M t doanh nghi p ho t đ ng
ạ ộ trong th tr
ng c nh tranh hoàn h o trong
ắ ạ ẽ
ử
ng n h n s đóng c a khi
ỏ ơ
ố ị
ổ
a. T ng doanh thu nh h n chi phí c đ nh
ỏ ơ ổ
ổ
b. T ng doanh thu nh h n t ng chi phí bi n đ i
ế ổ
ỏ ơ
c. Giá nh h n chi phí trung bình
ỏ ơ ổ
ổ
d. T ng doanh thu nh h n t ng chi phí
ị ườ
ượ
ế
ả
ả
ấ
Câu 19: C u trúc th tr
ng nào sau
đây đ
ệ
c gi thuy t là có rào c n trong vi c
ậ
gia nh p ngành?
a. Đ c quy n
ề
ộ
ạ
ộ
b. C nh tranh đ c quy n
ề
ạ
c. C nh tranh hoàn h o
ả
ả
d. C a và b đúng
ả ử ằ
ệ ộ
ủ
ề
Câu 20: Gi s r ng chi phí biên c a doanh nghi p đ c quy n MC = 10 nghìn
ủ ầ ố ớ
ộ
ồ
ể ế ậ ằ
đ ng và đ co giãn c a c u đ i v i giá là
2. Chúng ta có th k t lu n r ng giá bán
ể ạ ượ ợ
ậ ố
ủ
đ đ t đ
ệ ấ ỉ ằ
c l i nhu n t i đa c a doanh nghi p x p x b ng:
a. 20 nghìn đ ngồ
b. 5 nghìn đ ngồ
c. 10 nghìn đ ngồ
ộ
ị
d. M t giá tr khác
P=MC*[Ed/(Ed+1)]
ố ớ
ạ ộ
ị ườ
ệ
ộ
ả
ạ
Câu 21: Đ i v i m t doanh nghi p ho t đ ng trên th tr
ng c nh tranh hoàn h o,
doanh thu biên:
ằ
ớ
a. b ng v i gi
á và doanh thu trung bình
ỏ ơ
b. nh h n giá và doanh thu trung bình
c. nh h n giá
ỏ ơ
ỏ ơ
d. nh h n doanh thu trung bình
ẽ ạ ượ ố
ữ ụ
ừ ệ
ạ
ổ
Câu 22: T ng h u d ng t vi c tiêu dùng các lo i hàng hóa s đ t đ
c t i đa
ằ
ằ
ổ
b ng cách phân b chi tiêu cho các hàng hóa b ng nhau:
ấ ả
ỉ
ế
ể
a. ch khi t t c hàng
hóa có th thay th cho nhau
ủ ấ ả
ằ
ỉ
b. ch khi giá c a t t c hàng hóa b ng nhau
ữ ụ
ỗ ồ
ằ
ỉ
c. ch khi h u d ng biên trên m i đ ng chi tiêu cho các hàng hóa b ng nhau
ứ ữ ụ
ậ ượ ừ ỗ
ư
ỉ
d. ch khi m c h u d ng nh n đ
c t m i hàng hóa là nh nhau
MR=P
ẽ ạ ượ ố
ữ ụ
ừ ệ
ạ
ổ
Câu 22: T ng h u d ng t vi c tiêu dùng các lo i hàng hóa s đ t đ
c t i đa
ằ
ằ
ổ
b ng cách phân b chi tiêu cho các hàng hóa b ng nhau:
ấ ả
ỉ
ể
ế
a. ch khi t t c hàng
hóa có th thay th cho nhau
ủ ấ ả
ằ
ỉ
b. ch khi giá c a t t c hàng hóa b ng nhau
ữ ụ
ỗ ồ
ằ
ỉ
c. ch khi h u d ng biên trên m i đ ng chi tiêu cho các hàng hóa b ng nhau
ứ ữ ụ
ậ ượ ừ ỗ
ư
ỉ
d. ch khi m c h u d ng nh n đ
c t m i hàng hóa là nh nhau
MUx/Px = MUy/Py
ế ọ
ữ ệ
ể
ộ
Câu 23: M t sinh viên kinh t h c phát bi u: “N u b
ế ạn có d li u trong 10 năm
ế ọ
ủ
ề
ố
ượ
ủ
ạ
qua v giá c a cu n sách kinh t h c và l
ng bán hàng năm, b n có đ thông tin
ể ẽ ượ ườ
ế ọ
ể
ầ
đ v đ
c đ
ng c u cho sách kinh t h c”. Phát bi u này đúng hay sai?
ả ầ ữ ệ
ấ
a. Sai, vì ph i c n d li u ít nh t là 20 năm
ẽ ườ
ỉ ầ
ầ
ượ
ượ
ầ ủ
b. Đúng, vì v đ
ng c u ch c n bi t
ế đ
c giá và l
ế
ng c u c a sách kinh t
ọ
h c là đ
ủ
ỗ
ị
ượ
ặ ươ ứ
ượ
c. Đúng, vì m i năm ta xác đ nh đ
c 1 c p t
ữ
ng ng gi a giá và l
ầ
ng c u
ả ế
ế ố
ổ ị
d. Sai, vì gi thi t các y u t khác không đ i b vi ph m
ạ
ắ ạ ượ
ả
ấ
ả
Câu 24: Hàm s n xu t ng n h n đ
c cho: Q = 50 + 20L, trong đó Q s n
ượ
ượ
ả ế ằ
ỗ ờ
ề
ộ
ờ
ộ
l
ng/gi
ờ và L là l
ng lao đ ng/gi . Gi thi t r ng, ti n công lao đ ng m i gi là
ủ ơ ị ả
ứ
ẽ
ẩ
ồ
15 nghìn đ ng, chi phí biên (MC) c a đ n v s n ph m th 100 s là:
a. 3000 đ ngồ
ấ ỉ
b. X p x 13000 đ ng
ồ
c. 750 đ ngồ
ị
d. Giá tr khác
ẩ ả
ề ở ữ
ệ ượ
ươ
Câu 25: Khi quy n s h u trí tu đ
c đàm phán trong th
ng m i
ạ qu c tố ế
ề ị ớ
ế
ệ
ể
ề
ạ
ố
(TRIPs) liên quan đ n vi c phát tri n các lo i thu c đi u tr m i, đi u mà các nhà
ươ
ẽả
ế
ố
ưở
ấ ế ứ
ỏ ộ
th
ng thuy t quan tâm là giá thu c tăng s nh h
ng x u đ n s c kh e c ng
ồ
ướ
ế ề ấ
ự
ể
ệ
ộ
ủ
đ ng c a các n
c đang phát tri n. M t ý ki n đ xu t là nên th c hi n chính sách
ữ
ệ
ấ
ướ
ữ
ướ
phân bi t giá, bán giá th p cho nh ng n
c nghèo và giá cao cho nh ng n
c
ượ ự ồ
ượ
giàu. Tuy nhiên, chính sách này không đ
ủ
c s đ ng tình c a các công ty d
c đa
ố
qu c gia là vì:
ệ ề ứ ẵ
ả ữ
ự
a. Không có s khác bi t v m c s n lòng tr gi a các n
ướ
c
ệ ượ
ệ
ả
b. Không kh thi trong vi c ngăn ch n
ặ hi n t
ng mua đi bán lè
ệ ượ ướ
ướ
c. Không phân bi t đ
c n
c giàu n
c nghèo
ượ
ứ
ạ
ố
ộ
d. Công ty d
c đa qu c gia không có s c m nh đ c quy n
ề
ờ ả
ờ ạ ộ
ộ ả ẩ 20
tr thêm 15 ngàn
t o thêm 20 s n ph m
ả ẩ =>S n ph m biên MPL=dQ/dL=
Thuê thêm 1 lao đ ng/gi
Thuê thêm 1 lao đ ng/gi
Chi phí biên là chi phí tăng thêm khi SX thêm 1 s n ph m!!! MC=???
ề ở ữ
ệ ượ
ươ
Câu 25: Khi quy n s h u trí tu đ
c đàm phán trong th
ng m i
ạ qu c tố ế
ề ị ớ
ế
ệ
ể
ề
ạ
ố
(TRIPs) liên quan đ n vi c phát tri n các lo i thu c đi u tr m i, đi u mà các nhà
ươ
ẽả
ế
ố
ưở
ấ ế ứ
ỏ ộ
th
ng thuy t quan tâm là giá thu c tăng s nh h
ng x u đ n s c kh e c ng
ồ
ướ
ế ề ấ
ự
ể
ệ
ộ
ủ
đ ng c a các n
c đang phát tri n. M t ý ki n đ xu t là nên th c hi n chính sách
ữ
ệ
ấ
ướ
ữ
ướ
phân bi t giá, bán giá th p cho nh ng n
c nghèo và giá cao cho nh ng n
c
ượ ự ồ
ượ
giàu. Tuy nhiên, chính sách này không đ
ủ
c s đ ng tình c a các công ty d
c đa
ố
qu c gia là vì:
ệ ề ứ ẵ
ả ữ
ự
a. Không có s khác bi t v m c s n lòng tr gi a các n
ướ
c
ệ ượ
ệ
ả
b. Không kh thi trong vi c ngăn ch n
ặ hi n t
ng mua đi bán lè
ệ ượ ướ
ướ
c. Không phân bi t đ
c n
c giàu n
c nghèo
ượ
ứ
ạ
ố
ộ
d. Công ty d
ề
c đa qu c gia không có s c m nh đ c quy n
ườ
ố ớ
ố
ươ
ạ
ớ
Câu 26: V i vai trò ng
i cho vay cu i cùng đ i v i các ngân hàng th
ng m i,
ươ
ngân hàng trung
ng có th
ể
Ổ ị
ượ ố
a.
n đ nh đ
ề
c s nhân ti n
ặ
ả
ả
ạ
ớ
ộ
b. Tránh ho c gi m b t tác đ ng ho ng lo n tài chính
ạ ượ
ệ ố
ề
c. T o đ
c ni m tin vào h th ng ngân hàng
ấ ề
ả
d. C 3 v n đ trên
ệ ượ
ể ệ
ườ
ố
Câu 27: M i liên h đ
c th hi n trong đ
ằ
ắ ạ
ng Phillip ng n h n nói lên r ng:
ỷ ệ ấ
ẩ ạ
ừ
ệ
ệ
ằ
a. t l th t nghi p luôn b ng v i t l th t nghi p chu n, l m phát v a ph
ớ ỷ ệ ấ
ải
ả ỷ ệ ấ
ị ỷ ệ ạ
ệ
ả
ố
b. mu ng gi m t l th t nghi p thì ph i ch u t l l m phát cao h n
ơ
ỷ ệ ấ
ỷ ệ ấ
ỷ ệ ạ
ệ ự
ệ
c. t l th t nghi p luôn là t l th t nghi p t nhiên cho dù t l l m phát cao
hay th pấ
ỷ ệ ấ
ỷ ệ ạ
ệ
ộ
ố
d. m t qu c gia có t l l m phát cao thì t l th t nghi p cao
ả ế ằ
ộ ườ
ả
ầ
Câu 28: Gi thi t r ng hàm tiêu dùng l
à m t đ
ộ ố
ng cong có đ d c gi m d n khi
ậ
ướ
ẽ ư ế
thu nh p tăng. Khi đó khuynh h
ng tiêu dùng biên (MPC) s nh th nào khi thu
ậ
nh p tăng?
ở
a. tr nên l n h n
ớ ơ
ấ ớ
ở
b. tr nên r t l n và khi MPC + MPS l n h n 1
ớ ơ
ở
c. tr nên nh h n
ỏ ơ
ẫ
d. v n không đ i
ổ
Ữ Ạ Ấ Ệ Ế Ị NGH CH BI N GI A L M PHÁT VÀ TH T NGHI P
C
60
50
40
30
C
20
10
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
C
60
50
40
30
C
20
10
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
ươ
ề ủ
ể
ả
ạ
Câu 29: Ngân hàng trung
ng có th
ểki m soát kh năng t o ra ti n c a ngân
ươ
ạ ộ
ạ
hàng th
ng m i thông qua ho t đ ng nào sau đây?
ỷ ệ ự ữ ắ
ị
a. quy đ nh t l d tr b t bu c
ộ
ệ ụ ị ườ
b. nghi p v th tr
ng m
ở
ứ
c. mua, bán ch ng khoán
ấ ả ữ
ạ ộ
d. t t c nh ng ho t đ ng trên
MPC=Cm
ầ
ượ ế
ấ
Câu 30: Thành ph n nào sau đây đ
ệ
c x p vào th t nghi p?
ệ
ả
ấ
ộ
a. b độ ội xu t ngũ có kh năng lao đ ng đang tìm vi c làm
b. ng
ườ ộ ợ
i n i tr
ệ ậ
c. sinh viên h t p trung
ề
d. các câu trên đ u sau
ề ề ề ạ ố
ỉ
a. Đi u ch nh s nhân
ỉ
b và c đi u ch nh ti n m nh H
ệ ụ ị ườ
ụ
ở
ươ
Câu 31: Nghi p v th tr
ng m là công c mà ngân hàng trung
ể ử
ng có th s
d ng đụ
ể
a. thay đ i c s ti n
ổ ơ ở ề
ổ ự ữ ề
ặ ủ
ơ
b. thay đ i d tr ti n m t c a ngân hàng th
ạ
ư ng m i
c. thay đ i s nhân ti n
ề
ổ ố
ườ
d. c 3 tr
ả
ợ
ng h p trên
ườ ế ệ ự ư ộ ả i có kh năng lao đ ng, đang tích c c tìm ki m vi c làm, nh ng ấ
ư ệ
Th t nghi p=Là ng
ệ
ch a có vi c làm.
ệ ụ ị ườ
ụ
ở
ươ
ể ử
Câu 31: Nghi p v th tr
ng m là công c mà ngân hàng trung
ng có th s
d ng đụ
ể
a. thay đ i c s ti n
ổ ơ ở ề
ổ ự ữ ề
ặ ủ
ơ
b. thay đ i d tr ti n m t c a ngân hàng th
ạ
ư ng m i
c. thay đ i s nhân ti n
ề
ổ ố
ườ
d. c 3 tr
ả
ợ
ng h p trên
ươ
ượ
ề
Câu 32: Trong mô hình ISLM, khi ngân hàng trung
ng tăng l
ng cung ti n và
ủ
chính ph tăng chi tiêu
ả ượ
ị ả
a. s n l
ng không b nh h
ưở
ng
ả ượ
ư
ấ
ể
ặ
b. lãi su t tăng nh ng s n l
ổ
ả
ng có th tăng, gi m ho c không đ i
ả
ấ
ặ
c. s n l
ổ
ả ượ tăng, lãi su t có th tăng, gi m ho c không đ i
ể
ng
ả ượ
ầ ư ư
ủ
ấ
ả
ộ
d. s n l
ng tăng, lãi su t tăng; đ u t t nhân gi m vì tác đ ng c a chính
ủ
ạ
ơ
ộ
sách tài khóa luôn m nh h n tác đ ng c a chính sách ti n t
ề ệ
ề ơ ở ơ ố ề ở ề ề ạ Co s ti n=C s ti n=Ti n c s =Ti n m nh
ả ử ằ
ế
ậ
Câu 33: Gi s r ng hàm tiêu dùng là C = 1200 + 0.6 Yd. N u thu nh p kh d
ả ng ụ
ơ ị ề
ế ệ
ẽ
tăng thêm 1.000 đ n v ti n thì ti t ki m s tăng thêm
a. 200
b. 600
c. 300
d. 400
c
ả ử ằ
ế
ậ
Câu 33: Gi s r ng hàm tiêu dùng là C = 1200 + 0.6 Yd. N u thu nh p kh d
ả ng ụ
ơ ị ề
ế ệ
ẽ
tăng thêm 1.000 đ n v ti n thì ti t ki m s tăng thêm
a. 200
b. 600
c. 300
d. 400
ẫ ế
ụ
ể
Câu 34: Nguyên nhân nào sau đây có th là nguyên nhân d n đ n thâm h t ngân
sách?
ắ ả
ế ậ
ẩ
ộ
a. c t gi m thu nh p kh u theo l trình cam k t
ế
ắ ả
ự
ệ
ế
b. th c hi n gói kích thích c t gi m thu và tăng chi t
iêu chính phủ
ề
ế
c. n n kinh t suy thoái nghiêm tr ng
ọ
ả
d. c 3 nguyên nhân trên
C=Co+Cm*Yd
S= Co+(1Cm)*Yd
S= 1200+0.4*Yd
ả ử
ế
ề
ầ
ổ
Câu 35: Trong mô hình Keynes, gi s trong n n kinh t có t ng c u là AD = 1000
ả ượ
ự ế
ả ượ
ể ạ ượ ạ
và s n l
ng th c t là Y = 800. S n l
ng……………………..đ đ t đ
c tr ng
thái cân b ng.ằ
ầ
ớ
ơ
a. c n ph i tăng l n h
ả
n 200
ằ
ả
ầ
b. c n ph i tăng chính xác b ng 200
ả
c. và giá c n ph i tăng
ầ
ầ
ả
ơ
d. c n ph i tăng ít h n 200
ả ử ằ
ộ
ộ
ườ
ặ ơ ớ
ữ ề
ế ị
Câu 36: Gi s r ng đ t ng t ng
ả
i dân có quy t đ nh gi ti n m t h n v i gi
ề ẽ ư ế
ế ố
ế
ổ
ố
thi t là các y u t khác không đ i, quy mô s nhân ti n s nh th nào?
a. gi mả
b. không đ iổ
ể
ặ
c. có th tăng ho c gi m
ả
d. tăng
B=Thu Chi
ả ử ằ
ộ
ộ
ườ
ặ ơ ớ
ữ ề
ế ị
Câu 36: Gi s r ng đ t ng t ng
ả
i dân có quy t đ nh gi ti n m t h n v i gi
ề ẽ ư ế
ế ố
ế
ổ
ố
thi t là các y u t khác không đ i, quy mô s nhân ti n s nh th nào?
a. gi mả
b. không đ iổ
ể
ặ
c. có th tăng ho c gi m
ả
d. tăng
ả
K=[1+Cu/D]/[R/D+Cu/D]
ố
Cu tăng => s nhân K gi m
ớ ả ế ầ ư ự ị
ườ
ẵ
Câu 37: Trong mô hình Keynes, v i gi thi t đ u t t đ nh, khi ng
i dân s n
ầ ư ẽ
ế ệ
ề ơ
ả ượ
ẽ
sàng ti t ki m nhi u h n, thì đ u t s ……………….và s n l
ng s …………….
ổ
a. không đ i, gi m
ả
b. tăng, tăng
c. gi m, gi m
ả
ả
d. tăng, gi mả
ươ
ề
ể
Câu 38: Các ngân hàng trung
ng có
ụ
th tăng cung ti n thông qua các công c
ạ ừ
sau đây ngo i tr …………….
ế
ấ
ổ
a. thay đ i lãi su t chi t kh u
ấ
ầ ố ố
ể ố ớ
ươ
b. yêu c u v n t i thi u đ i v i các ngân hàng th
ạ
ng m i
ệ ụ ị ườ
c. nghi p v th tr
ng m
ở
ỷ ệ ự ữ ắ
ị
d. quy đ nh t l d tr b t bu c
ộ
ế ệ ả ả Ti ằ ả
ố
t ki m tăng=>C gi m =>S nhân m gi m =>…….Gi m
ổ
I là h ng=>Kg đ i
ỏ ớ ơ ế ỷ
ộ ề
ố ị
ể ự
ố
ế ở
Câu 39: M t n n kinh t m , nh v i c ch t giá c
đ nh, v n luân chuy n t do
ấ ế ớ ả
ẽ
hoàn toàn, khi lãi su t th gi i gi m s làm cho
ế ả ượ
ộ
ấ ị ườ
ư
a. không có tác đ ng đ n s n l
ng nh ng lãi su t th tr
ả
ng gi m
ả ượ
b. tăng s n l
ng và lãi su t th tr
ấ ị ườ
ng
ế ả ượ
ộ
ấ ị ườ
ư
c. không có tác đ ng đ n s n l
ng nh ng lãi su t th tr
ng tăng
ấ
ướ
ả ượ
ả
d. lãi su t tron
g n
c gi m và s n l
ng tăng
b
ậ ở
ỷ ể ổ ệ ị ỷ ấ
ẩ
M =Có xu t nh p kh u
ố ị
T giá c đ nh=NHTW can thi p đ n đ nh t giá
ỏ ớ ơ ế ỷ
ộ ề
ể ự
ế ở
ố ị
ố
Câu 40: M t n n kinh t m , nh v i c ch t giá c đ nh, v n luân chuy n t do
ẽ
ả
hoàn toàn, chi phí tiêu dùng gi m s làm
ả ượ
ề
ấ
ố
ỷ
a. s n l
ng, lãi su t và t giá h i đoái đ u tăng
ượ
ả ượ
ề
ả
b. l
ng cung ti n gi m và s n l
ả
ng gi m
ượ
ả ượ
ả
c. l
ng cung ti n
ề gi m và s n l
ng tăng
ả ượ
ư
ố
ỷ
d. tăng s n l
ả
ng nh ng t giá h i đoái gi m
ố ằ do hoàn toàn ý nói Kam=Vô cùng hay BP n m ể ự
ụ ả ượ V n luân chuy n t
ngang hay // tr c s n l ng Y
ố ệ
ề
ệ
ấ
ố
ộ
Câu 41: S li u th ng kê v cán cân thanh toán Vi t Nam năm 2009 cho th y m t
ấ
ầ
ỗ
ớ
“l i và sai sót” (error and omission term) tăng g p 10 l n so v i năm 2008.
ẫ ế ự
ộ ế
Nguyên nhân chính d n đ n s gia tăn
g đ t bi n này là do:
ầ ư ự ế ướ
a. đ u t tr c ti p n
ạ
ả
c ngoài gi m sút m nh
ữ ề ồ
ự ư
ữ
ắ
ắ
ướ
b. khu v c t nhân n m gi USD thay vì n m gi ti n đ ng trong n
c quá
l nớ
ầ ẫ
c. nh m l n do tính toán
ụ
ự
ớ
ươ
d. s thâm h t quá l n trong cán cân th
ạ
ng m i qu c t
ố ế
ả
ả
ể ượ
ả
Câu 42: “Kh năng thanh kho n” trong kinh t
ế ọ
h c có th đ
c gi i thích là:
ả ợ
ả
a. không còn kh năng thanh toán các kho n n đúng h n
ạ
ả ớ ơ
ị
ị
b. giá tr tài s n l n h n giá tr các kho n n
ả ợ
ấ
ả
ả
c. hoàn toàn m t kh năng hoàn tr các kho n n
ả ợ
ố ộ
ự ả
ả ượ
ị ủ
ộ
ể ổ
d. t c đ và s b o toàn giá tr c a m t tài s n đ
ề
c chuy n đ i thành ti n
ớ
ướ
ạ ồ
ự
ố
Câu 43: Khác v i các n
c trong khu v c đang lo ng i lu ng v n vào tăng quá
ạ ệ
ứ
ệ
ả
ả
ạ
ồ
ố
m c làm tăng giá đ ng ngo i t và gi m kh năng c nh tranh, Vi t Nam đang đ i
ệ ớ ự
ẫ ế
ạ ệ
ệ ượ
di n v i s xói mòn ngu n d tr
ồ ự ữ ngo i t . Nguyên nhân d n đ n hi n t
ng này
là do:
ữ
ự ư
a. Tích tr đô la trong khu
v c t nhân
ậ
b. Nh p siêu tăng
ầ ư ướ
ấ ổ
ế
ả
c. Thu hút đ u t n
c ngoài gi m do b t n trong kinh t vĩ mô
ả
d. C 3 nguyên nhân trên
ộ ậ
ượ
ư ế ố ổ ị
ộ ề
ự ộ
Câu 44: B ph n nào sau đây đ
c xem nh y u t n đ nh t đ ng trong m t n n
kinh t ?ế
ế
ậ
a. Thu thu nh p lũy ti n
ế
ả
b. B o hi m xã h i
ộ
ể
ợ ấ
c. Tr c p phúc l i
ợ
ế ố
ả
d. C 3 y u t trên
ế
ưở
ọ ự
ủ
ả
ề
Câu 45: Do n n kinh t tăng tr
ậ
ng kém và th m h a t nhiên, chính ph Nh t
ữ
ả
ầ
ộ
ướ
ợ
B n có nhu c u chi tiêu cao và đang là m t trong nh ng n
ấ
c có n công cao nh t
ậ ả
ế ớ
ớ
ỏ
ỳ
th gi i. Tuy nhiên, khác v i liên minh châu Âu và Hoa K , Nh t B n không t ra
ớ ợ
ủ
ả
b nậ tâm kh ng ho ng v i n công là do:
ủ
ề
ườ
ạ ủ
ự
ậ
a. ni m tin c a ng
i Nh t vào năng l c lãnh đ o c a chính ph
ủ
ườ
ậ ẵ
b. ng
i dân Nh t s n sàng sát cánh cùng chính ph
ủ
ủ ế ượ ắ
ầ ư
ữ ở
ủ
ữ
ậ
ợ
c. n chính ph Nh t ch y u đ
c n m gi b i nh ng nhà đ u t trong n
ướ
c
ấ ả ề
d. t t c đ u sai
ế
ưở
ọ ự
ủ
ả
ề
Câu 45: Do n n kinh t tăng tr
ậ
ng kém và th m h a t nhiên, chính ph Nh t
ữ
ả
ầ
ộ
ướ
ợ
B n có nhu c u chi tiêu cao và đang là m t trong nh ng n
ấ
c có n công cao nh t
ậ ả
ế ớ
ớ
ỏ
ỳ
th gi i. Tuy nhiên, khác v i liên minh châu Âu và Hoa K , Nh t B n không t ra
ớ ợ
ủ
ả
b nậ tâm kh ng ho ng v i n công là do:
ủ
ề
ườ
ạ ủ
ự
ậ
a. ni m tin c a ng
i Nh t vào năng l c lãnh đ o c a chính ph
ủ
ườ
ậ ẵ
b. ng
i dân Nh t s n sàng sát cánh cùng chính ph
ủ
ủ ế ượ ắ
ầ ư
ữ ở
ữ
ậ
ợ
c. n chính ph Nh t ch y u đ
ủ
c n m gi b i nh ng nhà đ u t trong n
ướ
c
d. t t c đ u sai
ấ ả ề
ệ
ệ
Câu 46: Trong mô hình Keynes, tín hi u nào sau đây giúp cho các doanh nghi p
ự ấ
ị ườ
ằ
ậ
nh n ra có s m t cân b ng trên th tr
ng hàng hóa?
ự
ổ
ượ
ồ
a. s thay đ i trong l
ng hàng t n kho
b. lãi su t dao đ ng
ộ
ấ
c. giá dao đ ngộ
ề ươ
d. ti n l
ộ
ng dao đ ng
ự ữ ủ
ươ
ạ
Câu 47: D tr c a ngân hàng th
ồ
ng m i bao g m:
ề
ặ
ạ
ả
ả
ươ
a. ti n m t và c
ác lo i tài s n có tính thanh kho n cao mà ngân hàng th
ng
ắ
ạ
m i đang n m gi
ữ
ề
ắ
ặ
b. ti n m t ngân hàng đang n m gi
ữ
ề ử ủ
ươ
ạ ở
c. ti n g i c a ngân hàng th
ng m i
ngân hàng trung
ươ
ng
ề ử ủ
ữ
ề
ắ
ặ
ươ
d. ti n m t ngân hàng đang n m gi và ti n g i c a ngân hàng th
ng m i
ạ ở
ngân hàng trung
nươ g
ủ ả
ộ ề
ế
ộ
ơ
ỷ
Câu 48: Trong m t n n kinh t mà chính ph qu n lý t giá, đ ng c phá giá có
th là:ể
ả
ươ
a. c i thi n cán cân th
ệ
ạ
ng m i qu c t
ố ế
ệ
ề
ế
ậ
ạ
b. tăng thu nh p và t o vi c làm khi n n kinh t suy thoái
ự
c. tránh áp l c lên d tr qu c t
ự ữ ố ế
ấ ả
ề
d. t t c các câu trên đ u đúng
d
ả ổ
ộ ỷ
ấ ợ
Câu 49: Ch ếđ t giá th n i có b t l i là
ệ ượ
ầ ơ
ạ
ả
ộ
ỷ
a. do hi n t
ng đ u c nên t giá dao đ ng m nh mà nó làm n n lòng các
ấ
ậ
ẩ
nhà kinh doanh xu t nh p kh u
ầ
ươ
ả
b. yêu c u chính ph và ngân hàng trung
ủ
ạ ệ ớ
ự ữ
ng ph i có d tr ngo i t l n
ề ủ
ề ệ
ủ
c. ch quy n c a chính sách ti n t không còn n a
ữ
d. c 3 y u
ả
ế t trênố
ỷ
Phá giá=T giá tăng
ả
ỷ
Nâng giá=T giá gi m
ả ổ
ộ ỷ
ấ ợ
Câu 49: Ch ếđ t giá th n i có b t l i là
ệ ượ
ầ ơ
ạ
ả
ộ
ỷ
a. do hi n t
ng đ u c nên t giá dao đ ng m nh mà nó làm n n lòng các
ấ
ậ
ẩ
nhà kinh doanh xu t nh p kh u
ầ
ươ
ả
b. yêu c u chính ph và ngân hàng trung
ủ
ạ ệ ớ
ự ữ
ng ph i có d tr ngo i t l n
ề ủ
ề ệ
ủ
c. ch quy n c a chính sách ti n t không còn n a
ữ
d. c 3 y u
ả
ế t trênố
ữ
ệ
ấ
ấ
ố
ơ
ỷ
Câu 50: Nh ng d u hi u nào sau đây cho th y ng
uy c làm tăng t giá h i đoái
ở
ệ
Vi t Nam?
ỷ ệ ạ
ệ
ệ
ỳ
a. chênh l ch t l l m phát gi a Vi t Nam và Hoa K quá cao
ữ
ầ ư ự ế
ế ướ
b. đ u t tr c ti p và gián ti p n
ả
c ngoài gi m
ậ
c. nh p siêu tăng cao
ấ ả ữ
ấ ề
d. t t c nh ng v n đ trên
ỷ
ổ T giá tăng là do:
ộ ệ
Cung n i t
ộ ệ
Cung n i t ạ ệ
tăng, Cung ngo i t
kg đ i, Cung ngo i t ổ
kg đ i
ạ ệ ả
gi m
er=e*[Pnn/Ptn]
ệ ố ớ
ụ ặ
ủ
ế
ố
Câu 15: Khi chính ph đánh thu tiêu th đ c bi t đ i v i thu c lá:
ắ ạ ủ
ố ị
ườ
ố
ị
a. Đ ng chi phí c đ nh trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy
ển
lên trên
ắ ạ ủ
ườ
ể
ố
ị
b. Đ ng chi phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên
ư
nh ng chi phí biên không đ i
ổ
ắ ạ ủ
ườ
ư
ể
ố
ị
c. Đ ng chi phí biên ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên nh ng
ườ
ị
đ
ng chi phí trung bình không d ch chuy n
ể
ả ườ
ắ ạ ủ
ố
d. C đ
ng chi phí biên và ch
i phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá
ể
ị
d ch chuy n lên trên
ệ ố ớ
ụ ặ
ủ
ế
ố
Câu 15: Khi chính ph đánh thu tiêu th đ c bi t đ i v i thu c lá:
ắ ạ ủ
ố ị
ườ
ố
ị
a. Đ ng chi phí c đ nh trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy
ển
lên trên
ắ ạ ủ
ườ
ể
ố
ị
b. Đ ng chi phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên
ư
nh ng chi phí biên không đ i
ổ
ắ ạ ủ
ườ
ư
ể
ố
ị
c. Đ ng chi phí biên ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên nh ng
ườ
ị
đ
ng chi phí trung bình không d ch chuy n
ể
ả ườ
ắ ạ ủ
ố
d. C đ
ng chi phí biên và ch
i phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá
ể
ị
d ch chuy n lên trên
ề ậ ế
ế ọ
ườ
ế
ườ
Câu 17: Trong kinh t h c vi mô khi đ c p đ n con ng
i kinh t , ng
ả
i ta gi
ế ằ
ườ
thi t r ng hành vi con ng
i là:
a. Duy lý vô h nạ
ố ủ ế ố
ị ự
b. Ch u s chi ph i c a y u t đám đông
c. Duy lý có gi i h n
ớ ạ
d. Phi lý trí
ề ậ ế
ế ọ
ườ
ế
ườ
ả
Câu 17: Trong kinh t h c vi mô khi đ c p đ n con ng
i kinh t , ng
i ta gi
ế ằ
ườ
thi t r ng hành vi con ng
i là:
a. Duy lý vô h nạ
ố ủ ế ố
ị ự
b. Ch u s chi ph i c a y u t đám đông
c. Duy lý có gi i h n
ớ ạ
d. Phi lý trí
ả ử ằ
ệ ộ
ủ
ề
Câu 20: Gi s r ng chi phí biên c a doanh nghi p đ c quy n MC = 10 nghìn
ủ ầ ố ớ
ồ
ộ
ể ế ậ ằ
đ ng và đ co giãn c a c u đ i v i giá là
2. Chúng ta có th k t lu n r ng giá bán
ể ạ ượ ợ
ậ ố
ủ
đ đ t đ
c l i nhu n t i đa c a doanh nghi p x p x b ng:
ệ ấ ỉ ằ
a. 20 nghìn đ ngồ
b. 5 nghìn đ ngồ
c. 10 nghìn đ ngồ
ộ
ị
d. M t giá tr khác
ố ớ
ạ ộ
ị ườ
ệ
ộ
ạ
ả
Câu 21: Đ i v i m t doanh nghi p ho t đ ng trên th tr
ng c nh tranh hoàn h o,
doanh thu biên:
ằ
ớ
a. b ng v i gi
á và doanh thu trung bình
ỏ ơ
b. nh h n giá và doanh thu trung bình
ỏ ơ
c. nh h n giá
ỏ ơ
d. nh h n doanh thu trung bình
ế ọ
ữ ệ
ể
ộ
Câu 23: M t sinh viên kinh t h c phát bi u: “N u b
ế ạn có d li u trong 10 năm
ế ọ
ủ
ề
ố
ượ
ủ
ạ
qua v giá c a cu n sách kinh t h c và l
ng bán hàng năm, b n có đ thông tin
ể ẽ ượ ườ
ế ọ
ể
ầ
đ v đ
c đ
ng c u cho sách kinh t h c”. Phát bi u này đúng hay sai?
ả ầ ữ ệ
ấ
a. Sai, vì ph i c n d li u ít nh t là 20 năm
ẽ ườ
ỉ ầ
ầ
ượ
ượ
ầ ủ
b. Đúng, vì v đ
ng c u ch c n bi t
ế đ
c giá và l
ế
ng c u c a sách kinh t
ọ
h c là đ
ủ
ỗ
ị
ượ
ặ ươ ứ
ữ
ượ
c. Đúng, vì m i năm ta xác đ nh đ
c 1 c p t
ng ng gi a giá và l
ầ
ng c u
ả ế
ế ố
ổ ị
d. Sai, vì gi thi t các y u t khác không đ i b vi ph m
ạ
ề ở ữ
ệ ượ
ươ
Câu 25: Khi quy n s h u trí tu đ
c đàm phán trong th
ng m i
ạ qu c tố ế
ề ị ớ
ề
ể
ệ
ế
ạ
ố
(TRIPs) liên quan đ n vi c phát tri n các lo i thu c đi u tr m i, đi u mà các nhà
ươ
ẽả
ế
ố
ưở
ấ ế ứ
ỏ ộ
th
ng thuy t quan tâm là giá thu c tăng s nh h
ng x u đ n s c kh e c ng
ủ
ồ
ướ
ế ề ấ
ự
ệ
ể
ộ
đ ng c a các n
c đang phát tri n. M t ý ki n đ xu t là nên th c hi n chính sách
ữ
ệ
ấ
ướ
ữ
ướ
phân bi t giá, bán giá th p cho nh ng n
c nghèo và giá cao cho nh ng n
c
ượ ự ồ
ủ
ượ
giàu. Tuy nhiên, chính sách này không đ
c s đ ng tình c a các công ty d
c đa
ố
qu c gia là vì:
ệ ề ứ ẵ
ả ữ
ự
a. Không có s khác bi t v m c s n lòng tr gi a các n
ướ
c
ệ ượ
ệ
ả
b. Không kh thi trong vi c ngăn ch n
ặ hi n t
ng mua đi bán lè
ệ ượ ướ
ướ
c. Không phân bi t đ
c n
c giàu n
c nghèo
ượ
ứ
ạ
ố
ộ
d. Công ty d
c đa qu c gia không có s c m nh đ c quy n
ề
ề ở ữ
ệ ượ
ươ
Câu 25: Khi quy n s h u trí tu đ
c đàm phán trong th
ng m i
ạ qu c tố ế
ề ị ớ
ề
ế
ệ
ể
ạ
ố
(TRIPs) liên quan đ n vi c phát tri n các lo i thu c đi u tr m i, đi u mà các nhà
ươ
ẽả
ế
ố
ưở
ấ ế ứ
ỏ ộ
th
ng thuy t quan tâm là giá thu c tăng s nh h
ng x u đ n s c kh e c ng
ủ
ồ
ướ
ế ề ấ
ự
ệ
ể
ộ
đ ng c a các n
c đang phát tri n. M t ý ki n đ xu t là nên th c hi n chính sách
ữ
ệ
ấ
ướ
ữ
ướ
phân bi t giá, bán giá th p cho nh ng n
c nghèo và giá cao cho nh ng n
c
ượ ự ồ
ủ
ượ
giàu. Tuy nhiên, chính sách này không đ
c s đ ng tình c a các công ty d
c đa
ố
qu c gia là vì:
ệ ề ứ ẵ
ả ữ
ự
a. Không có s khác bi t v m c s n lòng tr gi a các n
ướ
c
ệ ượ
ệ
ả
b. Không kh thi trong vi c ngăn ch n
ặ hi n t
ng mua đi bán lè
ệ ượ ướ
ướ
c. Không phân bi t đ
c n
c giàu n
c nghèo
ượ
ứ
ạ
ố
ộ
d. Công ty d
c đa qu c gia không có s c m nh đ c quy n
ề
ả ượ ứ ả ẩ ướ ổ ng = M c cung = T ng s n ph m trong n c…
ể ợ ấ ượ ng ế
ả ụ ậ ự ế Là thu nh p th c t Yd = Yd = YT+Tr = YTn = C+S ậ Y = Thu nh p = S n l T = Thuế Tr = Tr c p = Chi chuy n nh Tn = TTr = Thu ròng ệ ế t ki m S = Ti Ví d :ụ Y = T = Tr = Tn = Yd = 100 10 6 4 96 96 = C + S
∆Yd ∆C Cm=∆C/∆Yd
0.90 0.80 0.70 0.60 0.50 0.40 0.30 Ví d :ụ Yd 0 10 20 30 40 50 60 70 C 10 19 27 34 40 45 49 52 10 10 10 10 10 10 10 9 8 7 6 5 4 3
60
C
50
40
30
C
20
10
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
ỷ ệ ậ ể ệ ở ầ ầ ch m d n th hi n ả Cm gi m d n ấ Khi Yd tăng thì C tăng theo t l ề Theo Keynes đi u này là x u!!!
Ệ
Ế
t ki m biên = 1
2. TI T KI M, S: S = Yd C S = Co + (1Cm)*Yd ệ ế t ki m biên (1 Cm)=Sm=MPS=Ti ệ ế Tiêu dùng biên + Ti Cm + (1 Cm ) = 1 Ví d :ụ C=500+0.8*Yd
đ nh Co= Cm= ự ị TD t TD biên ổ ổ 500 0.80 ế t khi Yd thay đ i 1 đvt thì C thay đ i 0.8 đvt
0.20 TK biên
Cm=0.8 cho bi =>S= 500+0.2*Yd (1Cm)= Ví d :ụ C=5000+0.75*Yd 500 V i S=ớ thì C=???
ặ ế =>S= 5000+0.25*Yd Đ t S=500 =>Yd=??? Th Yd=??? Vào C=>C=??? 5000+0.25*Yd = 500 22,000 Yd = 21,500 C =
Ế
3. THU RÒNG, Tn: Tn=TTr 3.1 THU TẾ T=To+Tm*Y
ằ ố đ nh, h ng s
ổ ế ự ị Thu t ế Thu biên ổ t T thay đ i bao nhiêu khi Y thay đ i 1 đvt.
đ nh ế ự ị = Thu t ế = Thu biên
To= Tm= ế Tm cho bi Tm=∆T/∆Y Tm=dT/dY Ví d :ụ T=100+0.1*Y To = Tm = ế ế ấ ế ị
100 0.10 ế ấ Thu biên # Thu su t ế Thu su t t (%)=Thu /Giá tr tính thu =T/Y Ví d :ụ T=100+0.1*Y Thu biên Tm=dT/dY=0.1 hay 10% Thu su t t (%)=??? V i:ớ To = 100
ế ế ấ Y 0 1,000 5,000 8,000 10,000 T 100 200 600 900 1,100 t=T/Y n/a 20% 12% 11.25% 11%
ế ấ ế ự ị đ nh = 0 ế Thu su t = Thu biên <=> Thu t T/Y= dT/dY <=> To= 0
ố ằ ợ ấ đ nh, h ng s
ế đ nh
Ợ Ấ 3.2 TR C P, Tr: Tr = Tro ợ ấ ự ị Tr c p là tr c p t Ế 3.3 THU RÒNG, Tn: Tn = TTr Tn = (ToTro) + Tm*Y Tn = Tno + Tm*Y ự ị Tno = ToTro = Thu ròng t Ví d :ụ T=500+0.1*Y Tr=600 =>Tn=TTr=(500600)+0.1*Y=100+0.1*Y ế ự ị
đ nh ự ị ợ ấ ự ị đ nh To= Tro= Tno= Tm= 500 600 100 0.1 = Thu t đ nh ợ ấ = Tr c p hay tr c p t ế = Thu ròng t ế = Thu biên
Ầ Ư 4. Đ U T , I:
ồ G m 3 nhóm: ư ả t b m i, ĐT t ớ ớ b n m i ở ng, nhà kho, nhà ầ ồ ồ ồ ế ị ớ ĐT mua máy móc thi ưở ự ĐT xây d ng m i (nhà x ,…..) ố ĐT t n kho (T n kho cu i năm T n kho đ u năm)
ằ ố đ nh, h ng s ĐT t
Hàm toán: I = Io + Imy*Y Imi*i ự ị Io = Imy = ĐT biên theo thu nh p Yậ Imi = ĐT biên theo lãi su t iấ ồ ế ị ế ể ệ ầ ư ừ ấ ấ ế ị D u tr () th hi n lãi su t và đ u t ngh ch bi n
ự ị
ổ ồ ế = ĐT t = ĐT biên theo thu nh p Yậ ầ ư I thay đ i đ ng bi n 0.4 đvt
ổ ế ầ ư ị thay đ i ngh ch bi n 25 Đvt. ế ầ ư ị ế ủ ấ ấ ngh ch bi n Imy > 0 <=> Y và I đ ng bi n ấ Imi > 0 <=> Lãi su t i và I ngh ch bi n I = 100 + 0.4*Y 25*i 100 Io = đ nh 0.4 Imy = ổ ế t khi Y thay đ i 1 đvt thì đ u t Imy = 0.4 cho bi = ĐT biên theo lãi su tấ 25 Imi = ấ ổ t khi lãi su t thay đ i 1% thì đ u t Imi = 25 cho bi ể ệ ứ ừ D u tr () là c a công th c, th hi n lãi su t và đ u t
5. CHI TIÊU CHÍNH PH , G:Ủ ủ Chi tiêu chính ph là chi tiêu t G = Go
ự ị ằ ố đ nh, h ng s
ệ t G và Tr!!! ề ừ ủ ủ Phân bi Đ u chi ra t ngân sách B c a chính ph Gi ng:ố Khác: ả ụ ị G: ụ ả Tr: ị ợ ấ ụ t thiên tai, ỗ ủ ố ứ Các kho n chi có đ i ng hàng hóa d ch v ự ả Ví d : Chi mua vũ khí, Chi qu n lý, Chi xây d ng công trình,… ụ ố ứ Các kho n chi Kg có đ i ng hàng hóa d ch v ấ ụ ợ ấ Ví d : Chi tr c p th t nghi p, Chi tr c p bão l ướ c a DN nhà n chi bù l ệ c,……
ƯƠ
Ẩ
Ấ
Ạ NG M I,……
Ẩ
ẩ ự ị ằ ố đ nh, h ng s ấ Ẩ
ằ ố đ nh, h ng s
6. XU T KH U RÒNG, CÁN CÂN TH (XM=Xn=Nx=NX) Ấ 6.1 XU T KH U, X, EX: X=Xo ẩ ấ Xu t kh u là xu t kh u t Ậ 6.2 NH P KH U, M, IM: M=Mo+Mm*Y ẩ ự ị Nh p kh u t ẩ Nh p kh u biên
Mo= Mm= ậ ậ ậ ồ ế ẩ ậ Mm > 0 <=> Nh p kh u M và Thu nh p Y đ ng bi n
Ấ Ẩ 6.3 XU T KH U RÒNG, Xn
ấ ẩ đ nh
Xn = X M Xn = (Xo Mo) Mm*Y Xn = Xno Mm*Y ự ị Xno = Xo Mo = Xu t kh u ròng t ị
ế
Xn và Y ngh ch bi n
TÓM L I:Ạ AD = C + I + G + X M = C + I + G + Xn C = Co + Cm*Yd S = Co + (1 Cm)*Yd Yd = Y T + Tr = Y Tn = C + S T = To + Tm*Y Tr = Tro Tn = T Tr= (To Tro) + Tm*Y= Tno + Tm*Y I= Io + Imy*Y Imi*i (Imy >0; Imi>0) G = Go X = Xo M = Mo + Mm*Y Xn =X M= (Xo Mo) Mm*Y= Xno Mm*Y (Mm>0)
Ạ
Ổ
Ầ
NG T NG C U AD THEO GIÁ P:
P
ụ ụ ậ Y Ố Ạ
Ủ ƯỜ 7. D NG C A Đ ỉ ố ứ ụ Tr c tung=Tr c m c giá chung, ch s giá,…giá ị ả ượ ả ượ ng, Thu nh p,…. ng, Giá tr s n l Tr c hoành=S n l Ố Ả Ừ AD CÓ D NG D C XU NG T TRÁI SANG PH I ầ ng c u trong Vi mô)
AD TĂNG LÀ DO???
(C+I+G+Xn) TĂNG IS TĂNG LM TĂNG IS LM TĂNG
ố (Gi ng đ ườ Ả Ả Ị Ị AD D CH SANG PH I <=>AD TĂNG AD D CH SANG TRÁI <=> AD GI M
Ổ
II. T NG CUNG, AS:
Có 2 nhánh: Ạ Ắ NG N H N, SR:
ế Ố AS D C LÊN ồ (P và Y đ ng bi n) Ạ DÀI H N, LR:
Ụ
Ố Ứ AS D C Đ NG HAY // TR C GIÁ P (P và Y Kg quan h )ệ
ộ ề ươ ự ế ị ng th c Wr ngh ch bi n
L hay Ti n l ế
ạ T i sao??? ả ị đ nh: Gi ả ộ Lao đ ng L và giá c lao đ ng P ồ ả ượ ộ Lao đ ng L và S n l ng Y đ ng bi n
ả Đvt/SP = Giá c hàng hóa ề ươ Đvt/Tháng = Ti n l ề ươ = Ti n l SP/tháng ng danh nghĩa ự ng th c Ví d :ụ P1= Wn1= Wr1= 2 100 50
ả Đvt/SP = Giá c hàng hóa ề ươ Đvt/Tháng = Ti n l ề ươ = Ti n l SP/tháng ng danh nghĩa ự ng th c P2= Wn2= Wr2= 4 200 50
ề ươ ươ ứ ề ươ ng ng => Ti n l ự ng th c
ng danh nghĩa Wn tăng t ổ ổ => Khi giá P tăng => Ti n l ộ Wr Kg đ i=> Lao đ ng L Kg đ i => S n l ng ả ượ Y Kg đ iổ .
Ụ =>P và Y kg quan hệ Ố Ứ =>AS D C Đ NG HAY // TR C GIÁ
ả Đvt/SP = Giá c hàng hóa ề ươ Đvt/Tháng = Ti n l ề ươ = Ti n l SP/tháng ng danh nghĩa ự ng th c Ví d :ụ P1= Wn1= Wr1= 2 100 50
ả Đvt/SP = Giá c hàng hóa ề ươ Đvt/Tháng = Ti n l ề ươ = Ti n l SP/tháng ng danh nghĩa ự ng th c P2= Wn2= Wr2= 4 100 25
ề ươ ế ố ng danh nghĩa Kg đ i do HĐLĐ kh ng ch =>Ti n l ự ng th c Wr
ộ ề ươ => Khi giá P tăng =>Ti n l ượ ẽ ả s gi m => Lao đ ng đ ng Y gia tăng. c thuê gia tăng => ả ượ ổ ả ượ S n l ế ồ ng Y đ ng bi n => Giá P và S n l Ố => AS D C LÊN TÓM L I:Ạ
ƯỜ Ị Đ
Ủ Ế Ả
Ả NG AS D CH SANG PH I HAY TĂNG LÀ DO: Ệ Ế Ộ CÔNG NGH TI N B Ấ Ồ Ự Ả NGU N L C S N XU T GIA TĂNG Ấ Ế Ố Ả GIÁ Y U T S N XU T CH Y U GI M ………………………………………………
Ả ƯỢ Ạ ƯỜ Ố Ứ Ọ S N L NG T I Đ NG AS D C Đ NG TA G I ĐÓ LÀ:
Ề Ả ƯỢ S N L
Ả ƯỢ S N L ả ị ệ ự ệ đ nh: ệ ấ ậ ề ờ ệ ấ nhiên i đ u có vi c làm hay chính xác là th t nghi p = th t nghi p t ộ ủ ị i đ u làm vi c theo đúng qui đ nh c a pháp lu t v th i gian lao đ ng NG TI M NĂNG (Yp,…) Ề NG TI M NĂNG ả ượ ỏ là s n l ng th a gi ườ ề ọ * M i ng ườ ề ọ * M i ng
Ố Ố ạ
ắ ườ ể ể ằ
Ằ III. CÂN B NG AD VÀ AS: Ố AD D C XU NG AS D C LÊN (Ng n h n) => Giao đi m 2 đ
ng AD và AS => Đi m cân b ng
ằ => Giá cân b ng P ả ượ => S n l ằ ng cân b ng Y
N U:Ế AS KG Đ I,Ổ AD TĂNG => Pe Qe TĂNG TĂNG Ế AD TĂNG LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
AD KG Đ I,Ổ AS TĂNG => Pe Qe GI MẢ TĂNG Ế AS TĂNG LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
Trang đ uầ
Ầ
Ế
Ỉ
PH N 2: CÁC CH TIÊU KINH T VĨ MÔ
ƯỚ
Ẩ
C,
Ố
Ả Ộ Ị
ồ ị ổ
ờ ấ ị ố
ầ ố HH ph c v cho nhu c u chi tiêu cu i cùng
Ổ I. GDP, T NG S N PH M TRONG N Ộ (...QU C N I,…N I Đ A) 1. KHÁI NI M:Ệ G m các ý sau: * T ng giá tr (USD, VND,….) ụ ố ị * Các hàng hóa, d ch v cu i cùng ấ ị * Tính trong th i gian nh t đ nh (Năm, Quí, tháng,…) ổ ỉ * Tính trong vùng Không gian nh t đ nh (Lãnh th , t nh,…) "Hàng hóa cu i cùng" ụ ụ "Hàng hóa trung gian"
ầ ư ủ ầ ả ớ ủ HH tham gia đ u vào c a quá trình SX nh ng ể tham gia 1 l n, nghĩa là giá c a nó ph i chuy n ị ế h t vào giá tr hàng hóa m i. HH trung gian Kg tính vào GDP!!! ầ ư "Hàng hóa đ u t " ư ủ ể ớ ố ướ ủ HH tham gia đ u vào c a quá trình SX nh ng ả tham gia NHI U l n, nghĩa là giá c a nó ph i chuy n ấ D N vào giá tr hàng hóa m i, thông qua kh u hao. c xem là hàng hóa cu i cùng!!! ầ Ề ầ ị ầ ư ượ ộ
2. CÁCH TÍNH GDP: 2.1 TÍNH GDP DANH NGHĨA, GDPn:
ướ ượ ố Ầ c "HH đ u t " đ Theo qui ứ "Hàng hóa s c lao đ ng" c "HH SLĐ" đ Theo qui c xem là hàng hóa cu i cùng!!!
ẻ ủ t c hàng hóa cu i cùng, tính theo giá bán l , c a vùng không gian
ẻ
ng năm t
ố ị ẻ ố năm g c, năm c đ nh
ng năm g c, năm c đ nh
ố ố ị ố ị ố ề ị
GDPn năm t ($) = ∑(Pt*Qt) ủ ấ ả ố c a t nào đó, trong năm t. năm t Pt = Giá bán l ả ượ Qt= S n l P0= Giá bán l ả ượ Q0= S n l ố Năm g c hay năm c đ nh do Th ng Kê hay đ toán qui đ nh
Ự 2.2 TÍNH GDP TH C, GDPr:
t c hàng hóa cu i cùng, tính theo giá bán l
ả ượ
GDPr năm t ($) = ∑(P0*Qt) ủ ấ ả ố c a t nào đó, theo giá năm g c, Pố
0 và s n l
ẻ ủ , c a vùng không gian t . ng năm t, Q
GDP = C+I+G+XM
Ồ 2.3 TÍNH GDP THEO LU NG CHI TIÊU:
ầ ư ộ ầ ư ầ ư ộ ể g p đ tính) ầ ư ứ (Công th c này dùng Ig=I=Đ u t ổ I = Ig = T ng đ u t = Đ u t g p = Đ u t
Ig=In + De ầ ư Đ u t ấ Kh u hao
ròng In= De=
Ồ Ậ 2.4 TÍNH GDP THEO LU NG THU NH P:
GDP= w + i + r + +De +Ti
ộ ậ ủ ề ươ ề ề ậ ủ
∏ ậ ủ w = Ti n l ng=Thu nh p c a lao đ ng ề i = Ti n lãi=Thu nh p c a ti n ậ ủ ố r = Ti n thuê=Thu nh p c a v n =∏ Thu nh p c a nhà kinh doanh ấ De = Kh u hao ế Ti = Thu gián thu
NG T NG CHI PHÍ TRUNG GIAN
Ồ Ả Ồ Ấ Ị 2.5 TÍNH THEO LU NG S N XU T HAY LU NG GIÁ TR GIA TĂNG
Ổ ấ ượ
Ấ ƯỢ ổ
ị ả ượ
Ổ ả
ấ ng = T ng giá tr s n l ng s n xu t ra ổ ổ ả
GDP = T NG XU T L ổ T ng xu t l ổ T ng chi phí trung gian = T ng chi phí mua hàng hóa trung gian ấ ổ T ng chi phí trung gian < T ng chi phí s n xu t
Ví d :ụ 1990 1991 1992
HH X Y Z K P 11 12 13 14 P 19 20 21 22 Q 23 24 25 26 P 27 28 29 30 Q 31 32 33 34 Q 15 16 17 18 ố ố ẻ , đvt/đvq ả ượ ng, ĐvQ
ẻ ủ t c hàng hóa cu i cùng, tính theo giá bán l , c a vùng không gian X; Y; Z; K là các hàng hóa cu i cùng; năm 1991 là năm g c; P = Giá bán l Q = S n l Tính: GDP danh nghĩa các năm: GDPn năm t ($) = ∑(Pt*Qt) ủ ấ ả ố c a t nào đó, trong năm t.
NĂM 1990 1991 1992 ∑(P90*Q90) ∑(P91*Q91) ∑(P92*Q92) 165 192 221 252 437 480 525 572 837 896 957 1,020 830 2,014 3,710
∑(P90*Q90)∑(P91*Q91) ∑(P92*Q92)
ẻ ủ t c hàng hóa cu i cùng, tính theo giá bán l , c a vùng không gian ả ượ Ự Tính: GDP TH C các năm: GDPr năm t ($) = ∑(P0*Qt) ủ ấ ả ố c a t ố nào đó, trong giá năm g c và s n l ng năm t. ấ
1,358 2,014 2,670 ố L y giá năm 1991 làm giá g c 589 640 693 748 437 480 525 572 285 320 357 396 NĂM 1990 1991 1992 ∑(P91*Q90) ∑(P91*Q91) ∑(P91*Q92) ∑(P91*Q90)∑(P91*Q91)∑(P91*Q92)
ẻ
năm tính toán, năm t ố năm g c, năm O ự ộ ấ ấ
ng = GDP có tính thu gián thu Ti ị ườ ế ố ả ấ ế GHI CHÚ: GDP danh nghĩa = GDP tính theo giá bán l ẻ GDP th c = GDP tính theo giá bán l GDP g p = GDP có tính kh u hao De GDP ròng = GDP không tính kh u hao De GDP theo giá th tr GDP theo giá y u t ế s n xu t = GDP không tính thu gián thu Ti
Ố Ệ
ầ c trong vài năm g n đây!!!
ủ Ạ ế ớ ự ể ế i đang dùng đ đánh giá thành t u kinh t
3. S LI U GDP: ế ố ệ ướ Nên bi t s li u GDP c a các n Ế Ể Ư 4. U ĐI M VÀ H N CH : Ư ể Là ch tiêu th gi ỉ u đi m: ế Tính sót ạ H n ch :
ự ị ườ ượ ng c tính
ị ỉ Ch tính các giao d ch thông qua th tr ạ ộ ự ấ c p, t Ho t đ ng t túc,…Không đ ớ ợ H p pháp … m i tính vào GDP!!! ứ ồ ch kg ph i là GDP là "Lu ng" "Dòng" Ố
Ả
Ậ
Ẩ
Ố
"Kh i"ố Ổ
ị ồ ổ
ờ Ở Ữ ỹ
ỷ
ổ ị
ờ
ổ ả Ổ II. T NG S N PH M QU C GIA, T NG THU NH P QU C GIA: (GNP, GNI) 1. KHÁI NI M:Ệ G m các ý sau: *T ng giá tr (USD, VND,….) ụ ố ị * Các hàng hóa, d ch v cu i cùng ấ ị * Tính trong th i gian nh t đ nh (Năm, Quí, tháng,…) ấ ị * Tính trong S H U nh t đ nh (Vn, M ,…) Ví d :ụ GDP Vn năm 2010 = 90 t USD *T ng giá tr (USD, VND,….) ụ ố ị * Các hàng hóa, d ch v cu i cùng * Tính trong th i gian 2010 * Tính trong lãnh th Vnổ ỷ GNI Vn năm 2010 = 78 t USD ị *T ng giá tr (USD, VND,….)
ụ ố
2. Cách tính:
ị * Các hàng hóa, d ch v cu i cùng ờ * Tính trong th i gian năm 2010 Ở Ữ * Tính trong S H U VN GDP Vn > GNI Vn
GNI = GDP + NIA n y u t NIA=Thu nh p ròng t ẩ ậ ừ ấ NIA= xu t kh u y u t Thu nh p t
ừ ế ố ướ ậ c ngoài ế ố ả ấ s n xu t
ậ ừ ậ ế ố ả Thu nh p t ẩ nh p kh u y u t ấ s n xu t
ậ ừ ấ ẩ ấ(Khác Xu t kh u X!!!) ấ * Thu nh p t xu t kh u y u t s n xu t
ậ ừ ậ ừ ậ ừ ứ ố ả ế ề Thu nh p t Thu nh p t Thu nh p t ẩ ế ố ả ộ XK s c lao đ ng XK V n ấ bán b n quy n, gi y phép, bí quy t,….
ậ ừ ậ ậ ẩ ấ(Khác nh p kh u M!!!) * Thu nh p t nh p kh u y u t
ậ ừ ậ ừ ậ ừ ề ế Thu nh p t Thu nh p t Thu nh p t ẩ ế ố ả s n xu t ứ ộ NK s c lao đ ng ố NK V n ấ ả mua b n quy n, gi y phép, bí quy t,….
ƯỜ
Ầ
I, PCI:
Ậ III. THU NH P BÌNH QUÂN Đ U NG (Per Capita Income) PCI theo GDPr = GDPr/ POP PCI theo GDPn = GDPn/ POP PCI theo GNI = GNI/ POP ……………………………….. POP=Dân số IV. CH S GIÁ, PRICE INDEX:
Ỉ Ố Có 3 lo i:ạ
ỉ ố
ử ạ
1. Ch s giá kh l m phát theo GDP, GDP deflator, GDPd: GDPdeflator năm t (100)=GDPn năm t/GDPr năm t GDPdeflator năm t (100)=∑(Pt*Qt)/∑(Po*Qt) ủ ấ ả c a t
ố t c hàng hoá cu i cùng
Ỉ Ố
2. CH S GIÁ TIÊU DÙNG, CPI:
CPI năm t (100)=∑(Pt*Qo)/∑(Po*Qo) ế ủ c a vài trăm hàng hoá liên quan đ n tiêu dùng và tính theo giá bán l
ẻ .
ứ ế ạ H n ch : ố ẫ S m u nghiên c u ít
ả Tính chính xác kg cao, ph n ánh kg đúng do: Q luôn dùng năm g cố
Ỉ Ố
Ả
Ấ
3. CH S GIÁ S N XU T, PPI:
PPI năm t (100)=∑(Pt*Qo)/∑(Po*Qo) ế ả ủ c a vài ngàn hàng hoá liên quan đ n s n xu t và tính theo giá bán buôn.
ấ
Ỷ Ệ Ạ
V. TÍNH T L L M PHÁT, Inf, In:
ỉ ố
ỉ ố
ỉ ố
Inf năm t (%)=[Ch s giá năm t/Ch s giá năm(t1)]1 Inf năm t (%) = %∆Ch s giá Inf năm t (%)=[(1+gGDPn năm t)/(1+gGDPr năm t)]1 "Ch s giá" có th là GDPdeflator hay CPI hay PPI Ví d :ụ
ỉ ố ể
gGDPn gGDPr Inf GDPn ($) GDPr ($) GDPd (100) Inf (%)
3.94% 6.25% 2.22% 2.54% 5.88% 3.26% 5.56% 11.11% 5.26% 9.09% 20.00% 10.00% 16.67% 18.18% 1.28% 28.57% 15.38% 11.43% Năm 1 2 3 4 5 6 7 800 850 900 1,000 1,200 1,400 1,800 900 920 950 1,000 1,100 1,300 1,500 0.89 0.92 0.95 1.00 1.09 1.08 1.20 3.94 2.54 5.56 9.09 1.28 11.43
ư ố L u g c thì: GDPn=GDPr và GDPdeflator=100
ệ
ạ ả ạ ờ ả ầ ả ả H qu : Inf > 0 <=> L m phát Inf < 0 <=> Gi m phát ạ Inf = 0 <=> L m phát =0 hay Kg l m phát ạ Inf > 0 và gi m d n theo th i gian <=> L m phát gi m, Disinflation
ƯỞ
NG:
ưở ể
Ỷ Ệ VI. TÍNH T L TĂNG TR ủ "Tính tăng tr ng c a Y" "Y" có th là GDPn hay GDPr hay POP hay PCI,….. ỷ ệ
ưở
ủ
ỳ
ỳ
ng hàng k , g c a Y vào k t, gYt:
1. Tính t l
tăng tr
gYt (%)=[Yt/Y(t1)]1 =>
Yt=Y(t1)*(1+gYt) Y(t1)=Yt/(1+gYt)
Ví d :ụ
200.00 180.00 11.11% =200/1801 Y92= Y91= gY92 =
Ví d :ụ GDP 95= GDP96= GDP97= GDP98= GDP99= 100.00 110.00 125.00 130.00 150.00 100.00 GDP 95= 10.00% =gGDP96 110.00 GDP96= 13.64% =gGDP97 125.00 GDP97= 4.00% =gGDP98 130.00 GDP98= 15.38% =gGDP99 150.00 GDP99=
ỷ ệ
ưở
ủ
ỳ
2. Tính t l
tăng tr
ng bình quân c a Y/K
ố ỳ
ỳ ầ
ỳ
ố ỳ S k = S k cu i S k đ u
ỳ ố gY bình quân/k = [Y k cu i/Y k đ u]^[1/S k ] 1 ố ỳ ầ ế
ỳ ố ỳ ầ ố * gY bình quân/ năm giai đo n 95 đ n 99 là ?% Y k cu i=Y99= Y k đ u=Y95= S năm=9995= gY bình quân/năm giai đo n 9599 là:
ế
ỳ ố ỳ ầ ố * gY bình quân/ tháng giai đo n 95 đ n 99 là ?% Y k cu i=Y99= Y k đ u=Y95= S tháng=(9995)*12=
ố ỳ ố ạ 150.00 100.00 4.00 ạ 10.67% ạ 150.00 100.00 48.00 0.85% 0.85%
ế tăng tr tăng tr tăng tr tăng tr tăng tr tăng tr G cố 100.00 5.00% 105.00 10.00% 115.50 15.00% 132.83 20.00% 159.39 59.39% 59.39% 159.39 12.36% ố ệ có s li u: ưở ng Quí 1 là: ưở ng Quí 2 là: ưở ng Quí 3 là: ưở ng Quí 4 là: ưở ng 4 Quí là: ưở ng BQ/Quí là: ỳ ỳ ỳ ỳ Ví d :ụ ề N n kinh t ỷ ệ T l ỷ ệ T l ỷ ệ T l ỷ ệ T l ỷ ệ T l ỷ ệ T l gY chung K k (%)=[(1+gY1)*(1+gY2)*…..*(1+gYk)]1 gY bình quân/k cho K k (%)={[(1+gY1)*(1+gY2)*…..*(1+gYk)]^[1/K k ]}1
Ố Ệ
Ự
VII. D BÁO S LI U:
ể ể i th i đi m a i th i đi m b ỷ ệ ấ ỳ ỳ
Ya=Yb*(1+i)^(ab) ờ ạ ị ủ Ya=Giá tr c a Y t ờ ạ ị ủ Yb=Giá tr c a Y t ưở tăng tr i=g=rate=T l
ng bình quân/k =Lãi su t bình quân/k
ể ể
100.00 8.00% c tính:
ờ a=Th i đi m a ờ b=Th i đi m b Ví d :ụ GDP Vn 2010 (T $)=ỷ gGDP bq/năm = Ướ GDP Vn 2000 (T $)=ỷ GDP Vn 2005 (T $)=ỷ GDP Vn 2015 (T $)=ỷ GDP Vn 2020 (T $)=ỷ =100*(1+8%)^(20002010) 46.32 68.06 =100*(1+8%)^(20052010) 317.22 =100*(1+8%)^(20152010) 466.10 =100*(1+8%)^(20202010)
Ví d :ụ gGDPr năm 2010 = Inf năm 2010= gGDPn năm 2010 = 8.00% 8.00% 20.00% 20.00% 29.60%
Trang đ uầ
Ằ
Ầ
Ố
Ằ
ổ ổ
ầ ổ ứ ầ
ố
ả ị ầ ư ụ
ộ đ nh đ u t biên theo lãi su t kg ph ấ Imi=0
ầ ư ơ ạ
ố
ươ ươ ế ố ư ạ ằ ng trình cân b ng AS = AD ằ ng trình cân b ng nh sau:
ậ ằ
ng cân b ng=Thu nh p cân b ng ầ ự ị ằ ủ ổ ầ ố ố ổ đ nh=S nhân t ng c u=S nhân
đ nh
Ế PH N 3: CÂN B NG KINH T THEO MÔ HÌNH S NHÂN Ế Ằ I. CÂN B NG KINH T : CÂN B NG <=> AS = AD ứ AS = Y = GDP = T ng m c cung = T ng cung ổ AD = C+I+G+XM = T ng m c c u = T ng c u Đ t:ặ Y = C+I+G+XM Trong đó: C, I, G, X, M là các hàm s đã bàn. Riêng trong mô hình này Keynes gi ầ ư ấ thu c vào lãi su t hay đ u t ả Nên hàm đ u t đ n gi n có d ng: I = I0 + Imy*Y Th các hàm s trên vào ph Cu i cùng Keynes t o ra ph Y=m*AD0 ả ượ Y=Ycb=S n l ố m=k=…=S nhân c a t ng c u t ầ ự ị ổ AD0=T ng c u t Trong đó: m=1/[1Cm*(1Tm)Imy+Mm] AD0=C0+I0+G0+Xn0Cm*Tn0
Xn0=X0M0 Tn0=T0Tr0 ề N n kinh t
ế ố ệ Ví d :ụ
100 C=100+0.8*Yd 2,500
0.80 T=50+0.1*Y 150
50 Tr=200 0.20
0.10 G=3000 2,350
200 X=2500 1,200
X0= M0= Mm= Xn0= I0= Imy= 150 M=150+0.2*Y 0.40
có s li u: C0= Cm= T0= Tm= Tr0= Tn0= G0= 3,000
=1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm)
0=
ố ổ ầ ự ị I=1200+0.4*Y 1. Tìm: S nhân m= T ng c u t 12.50 đ nh AD
6,770 =Co+Io+Go+XnoCm*Tno
ả ượ ằ S n l ng cân b ng Y=
84,625 =m*Ado
ạ
ằ 2. T i Y cân b ng ta hãy tìm: 61,150.00 72.26% =Co+Cm*Yd 35,050.00 41.42% 3.55% 3,000.00 14,575.00 17.22% =XM=XoMoMm*Y 5,312.50 C= I= G= Xn= B=
Yd=YT+Tr=YTn
T= Tr= Tn= Yd= 8,512.50 200.00 8,312.50 76,312.50
ế ủ ợ ấ
ặ
ộ ộ
Ằ Cán cân ngân sách B (Budget): B=Thu Chi = Thu Tr c p Chi tiêu chính ph B=T Tr G= Tn G B=To Tro +Tm*Y G B=Tno +Tm*Y G ư B> 0 <=>Thu > Chi <=> B i thu hay Th ng d ụ B< 0 <=>Thu < Chi <=> B i chi hay Thâm h t B= 0 <=>Thu = Chi <=> CÂN B NG NGÂN SÁCH
Ố
Ố
ể
ằ
khác kg đ i,
ế ố ủ ả ượ ổ ng thay đ i bao nhiêu???
II. S NHÂN VÀ Ý NGHĨA S NHÂN: ướ c Keynes: 1. Quan đi m tr Cân b ng <=> AS=AD Hay Y=C+I+G+Xn => ∆Y=∆C+∆I+∆G+∆Xn ổ ế N u các y u t Chính ph tăng chi tiêu thêm 100 hay ∆G=100 thì s n l ∆Y=∆C+∆I+∆G+∆Xn ∆Y=∆G=100
ề Theo Keynes đi u này là sai!!!
ể
ể 2. Quan đi m c a Keynes: ướ Quan đi m tr
ủ c Keynes:
ằ
ằ ố ố ế ướ c…..Cu i cùng có pt cân b ng:
ế khác kg đ i,
ả ượ ổ ng thay đ i bao nhiêu???
Cân b ng <=> AS=AD Hay Y=C+I+G+Xn ớ Th C, I, G v i các hàm s cho tr Y=m*AD0 m=1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm) Ado=Co+Io+Go+XnoCm*Tno => ∆Y=m*∆AD0 m=1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm) ∆Ado=∆Co+∆Io+∆Go+∆XnoCm*∆Tno ổ ế ố N u các y u t ủ Chính ph tăng chi tiêu thêm 100 hay ∆G=100 thì s n l ∆Y=m*100 m=1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm) 100=∆Co+∆Io+100+∆XnoCm*∆Tno
m
(cid:0)
Cm
y Mm
1 Tm
1
*(1
Im
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố
ị ố ạ ng Y càng m nh.
ả ượ ả ể Theo mô hình s nhân thì: ớ Giá tr s nhân m càng l n ý nghĩa gia tăng s n l ị ố Đ giá tr s nhân m tăng ta ph i:
* Gia tăng Cm hay tăng tiêu dùng biên!!!
ệ ả ế ệ t ki m
ế
ậ biên theo thu nh p!!!
=>Gia tăng tiêu dùng C ế ả t ki n biên =>Gi m ti =>Gi m ti ế ả ả * Thu biên Tm gi m => Gi m thu !!! ầ ư * Gia tăng Imy hay gia tăng đ u t =>Gia tăng đ u tầ ư
ả ẩ
ả * Gi m Mm hay gi m nh p kh u biên!!! ả ậ ẩ ậ =>Gi m nh p kh u
Ứ
Ồ
Ằ
Ề
Ế
Ấ III. Đ NG NH T TH C KHI N N KINH T CÂN B NG ằ Cân b ng <=> AS = AD AS=Y AD=C+I+G+XM
Ấ Ằ Ế
Ứ ồ ổ ế
Ề ỉ ỏ ề ề ổ ồ ơ ế
ự
S+Tn=I+G ự ằ Cân b ng 3 khu v c: Tiêu dùng C ầ ư Nhà đ u t I ủ Chính ph G và Tn
ướ Đ t:ặ Y=C+I+G+XM Yd+Tn=C+I+G+XM C+S+Tn=C+I+G+XM S+Tn+M=I+G+X Ồ Đ NG NH T TH C KHI N N KINH T CÂN B NG (S+Tn+M)=T ng lu ng rò r kh i n n kinh t (I+G+X)=T ng lu ng b m vào n n kinh t S+Tn+M=I+G+X ằ Cân b ng 4 khu v c: Tiêu dùng C ầ ư Nhà đ u t I ủ Chính ph G và Tn N c ngoài X và M
S=I ằ Cân b ng 2 khu v c: Tiêu dùng C ầ ư I Nhà đ u t
S+Tn+M=I+G+X
ự
ệ ố ữ ầ ư ệ t ki m và Đ u t
ủ
(SI)+(TnG)=(XM) ế (SI)=Hi u s gi a Ti (TnG)=B=Cán cân ngân sách c a chính ph (XM)=Xn=Cán cân th
ươ ủ ạ ng m i
ế ự ị ỏ ạ ủ Khi chính ph tăng thu t đ nh To = Tăng chi tiêu Go. H i b n:
AD tăng hay gi m?ả Y tăng hay gi m?ả TĂNG TĂNG
ủ ả ế ự ị ỏ ạ ả Khi chính ph gi m thu t đ nh To = Gi m chi tiêu Go. H i b n:
AD tăng hay gi m?ả Y tăng hay gi m?ả GI MẢ GI MẢ
ế ự ị ế ự ị ủ ủ ể ể ổ ổ ả Đ Y không đ i thì Chính ph nên tăng thu t Đ Y không đ i thì Chính ph nên gi m thu t đ nh …> Tăng chi tiêu G ả đ nh …> Gi m chi tiêu G
Trang đ uầ
Ầ
PH N 3: CÂN B NG KINH T THEO MÔ HÌNH IS LM
Ằ
Ế NG HÀNG HOÁ IS
Ằ
ằ ư ố
Ằ Ị ƯỜ I. CÂN B NG TH TR CÂN B NG AS = AD AS = Y AD = C + I + G + Xn ầ ư 0+Imy*YImi*i I=I Hàm đ u t ố ế … Th các hàm s trên vào pt cân b ng ươ Cu i cùng ta có ph
ng trình IS nh sau:
(IS) Y=(m*AD0) (m*Imi)*i
ươ ng hàng hoá cân b ng (AS=AD) ị ố ị ườ ả ng trình ph n ánh th tr ế ệ ữ ấ ằ ả ượ ng Y
Ạ ụ ụ ậ ừ ố ạ Ph trong m i quan h ngh ch bi n gi a lãi su t i và s n l D NG PT: ấ Tr c tung=Lãi su t i=r ả ượ Tr c hoành=S n l ườ IS có d ng đ ng=Thu nh p=Y ố ẳ ng th ng d c xu ng t ả trái sang ph i
Ộ Ố Ụ Đ D C IS PH THU C VÀO: ầ ư ấ biên theo lãi su t ầ ư N u:ế ấ hoàn toàn kg co giãn theo lãi su t ố ứ ụ ụ ố ấ Ộ Imi hay đ u t Imi=0 hay Đ u t ườ <=> Đ ng IS d c đ ng // tr c tung hay tr c lãi su t (Mô hình s nhân)
ầ ư N u:ế ấ co giãn ít theo lãi su t ườ ị ỏ Imi có giá tr nh hay Đ u t ố <=> Đ ng IS d c
ầ ư ề N u:ế ấ co giãn nhi u theo lãi su t ườ ị ớ Imi có giá tr l n hay Đ u t <=> Đ ng IS lài
ầ ư Imi=∞ hay Đ u t ấ Hoàn toàn co giãn theo lãi su t N u:ế
ườ ằ <=> Đ ng IS n m ngang
Ữ ƯỜ Ị ƯỜ Ề NG IS Đ U CÓ AS=AD HAY TH TR NG Ằ Ể NH NG ĐI M N M NGAY TRÊN Đ HÀNG HOÁ CÂN B NG.Ằ
Ữ Ể Ằ Ề Ế NH NG ĐI M N M BÊN TRÁI IS Đ U CÓ AS < AD HAY THI U HÀNG HOÁ
Ữ Ể Ằ Ề Ả Ừ NH NG ĐI M N M BÊN PH I IS Đ U CÓ AS > AD HAY TH A HÀNG HOÁ
Ả Ị IS TĂNG HAY D CH SANG PH I LÀ DO:
AD0 = C0 + I0 + G0 + (X0M0) Cm*(T0Tr0)
AD0 tăng
Co tăng Io tăng Go tăng Xno tăng
Xo tăng Mo gi mả Tno gi mả
To gi mả Tro tăng
ế
= Co+Io+Go+(XoMo)Cm*(ToTro) > 0
= 1/(1Cm*(1Tm)Imy+Mm) 12.50 Vi t pt IS? C=100+0.8*Yd
m = AD0 = Imi= 8,380 10
T=200+0.1*Y Tr=300 G=5000 X=2500 M=500+0.2*Y I=1200+0.4*Y10*i (IS) Y=(m*Ado) (m*Imi)*i 104,750.00 125.00 *i
LÃI SUẤT i
900
IS
800
700
600
500
400
300
200
100
0
0
50,000
100,000
150,000
(IS) Y= Y 104,750 92,250 79,750 67,250 54,750 42,250 29,750 17,250 4,750 i 0.00 100 200 300 400 500 600 700 800
SẢN LƯỢ NG=T HU NHẬP=Y
Ị ƯỜ
Ộ Ệ NG N I T LM:
ủ ề ứ
Ằ II. CÂN B NG TH TR Ề Ệ Ố 1. TI N H TH NG NGÂN HÀNG: ề ề * Kn v ti n???? * Ch c năng c a ti n???
3, 4, 5
ủ ề * Hình thái c a ti n???
Hoá tệ Dùng hàng hoá làm ti nề Tín tệ NHTW phát hành Bút tệ NHTM phát hành ệ ố * H th ng ngân hàng: 2 c pấ +NHTW=NHNN=NHND=FED=…
ả ề Qu n lí các NHTM ề Đi u hành cung ti n +NHTM=NHTG=NHKD=….. Kinh doanh ti nề
Ầ Ộ Ệ 2. CUNG C U N I T Ộ Ệ 2.1 CUNG N I T , Sm, Ms, M: ệ ứ Các công th c quan h :
H=Cu+R Sm=Cu+D=K*H K=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)
ạ ề ề ơ ở ơ ố ề H=B
ạ Ti n m nh, Ti n c s , C s ti n ề Là ti n do NHTW phát hành ạ ườ Th ng có 2 d ng: ề ấ Ti n gi y, note ề Ti n kim lo i, Coin ạ ộ ố ượ ư ề ặ ọ ng nào đó ch y vào trong l u thông=>Ta g i là ti n m t trong
ự ữ ủ ệ ố ọ ng khác ch y vào trong kho d tr c a h th ng NHTM =>G i ộ ố ượ ề ự ữ * M t s l ệ ư l u thông, Ký hi u Cu hay C hay U. ạ * M t s l là ti n d tr , ký hi u R.
ề ủ ề ế ậ Sm=Ms=M . Là thu t ề ng ti n, m c cung ti n c a n n kinh t ồ ế ọ ứ h c. Nó bao g m:
ề ặ ề ử ươ ề ệ ạ ng m i, ký hi u D, ti n ký thác
ệ H=Cu+R ố ề ượ Kh i ti n, l ữ ng trong kinh t ư * Ti n m t trong l u thông, Cu ệ ố * Ti n g i vào h th ng ngân hàng th Sm=Cu+D ự ế Trong th c t thì
ớ
R < D Sm=K*H, v i K > 1
ề ử ẽ ề ặ => ạ T i sao???? Ví d :ụ ả Gi m ti n m t Cu = 100 g i vào NHTM thì ti n g i D s tăng lên là bao nhiêu???
ề ử Tăng lên là 100!!! Đi u này là sai!!!
Ả Ễ ả DI N GI I: Gi m Cu = 100
Da Db Dc Dd
D 100 100 100 100 ……………………. Vô cùng Vô cùng
D = Vô cùng R = 0 Sm = Cu+D H = Cu+R ớ Sm = K*H v i K = Vô cùng ự ế ề Đi u này kg th c t vì: ự ữ ả ả
ự ế là: ệ D tr R = 0 thì h qu là: ả ủ Thanh kho n c a NH = 0 => Phá s n R/D=?????% R/D=10% Th c t Ví d :ụ ả Gi m Cu=100
Da Db Dc Dd Ra Rb Rc Rd R 10 9.0 8.1 7.29 ………… D 100 90 81 72.90 …………….. 0.00 0.00
D > R Sm > H Sm=K*H K>1 ố ủ ề
K=S nhân c a ti n=Km=Mk=…… K=Sm/H=(Cu+D)/(Cu+R) K=(Cu+D)/(Cu+R) K=(Cu/D+D/D)/(Cu/D+R/D) K=(Cu/D+1)/(Cu/D+R/D) K=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)
1
Cu D
(cid:0)
k
(cid:0)
R Cu D D ư
(cid:0)
ớ ề ử ệ ố Cu/D=d
ỷ ệ ề ặ ỷ ệ ề T l ườ th ặ ti n m t Cu trong l u thông so v i ti n g i D trong h th ng NHTM ọ ng g i là ti n m t" "T l
ệ ố ớ ề ử ỷ ệ ề ự ữ ti n d tr trong h th ng NHTM so v i ti n g i trong h th ng R/D=r=
ườ ệ ố ỷ ệ ự ữ ọ ng g i là " d tr " T l ự ữ ỳ ự ữ ắ
ỷ ệ ự ữ ắ d tr tăng thêm + T l ộ d tr b t bu c ự ữ d tr tăng thêm ộ d tr b t bu c d tr (chung) = T l ị ệ ự T l NHTM, th ự ữ ộ D tr = D tr tăng thêm (hay d tr tu ý) + D tr b t bu c R=Rtt+Rbb= ỷ ệ ự ữ Rtt/D=rtt= T l ỷ ệ ự ữ ắ Rbb/D=rbb= T l ỷ ệ ự ữ ỷ ệ ự ữ T l r=rtt+rbb= Do NHTW qui đ nh đây là pháp l nh rbb= ế ị quy t đ nh Do NHTM t rtt= 100 R/D=r= 10.00% =Cu+R=20%D+10%D=30%D
400.00
=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D) =K*H =20%D =10%D =H/30% H= Cu/D=d= Rtt/D=rtt= Rbb/D=rbb= K= Sm= Cu= R= D= 100 0.20 0.04 0.06 4.00 400.00 66.67 33.33 333.33
=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)=Sm/H =Cu+D=K*H =Cu+R=Sm/K =20%D =R/10% R= Cu/D= R/D= K= Sm= H= Cu= D= 100 0.20 0.10 4.00 1,200 300 200 1,000
Ề Ề Ế
PHÂN TÍCH LÝ THUY T V CUNG TI N Sm=K*H Ể ả
Ố Ề Ạ Đ TĂNG Sm ta ph i: Ề TĂNG S NHÂN TI N K TĂNG TI N M NH H
Ị Ố Ề Ể Đ GIA TĂNG GIÁ TR S NHÂN TI N K:
1
Cu D
(cid:0)
k
(cid:0)
R Cu D D
(cid:0)
ả ả R/D=r= Ph i gi m ể GI M RẢ ấ ế ấ (R kg th = 0) Rtt gi mả ạ =>NHTW h lãi su t chi t kh u
ạ ỷ ệ ự ữ ắ =>NHTW h t ộ d tr b t bu c l ử ề Rbb gi mả ộ ậ D TĂNG =>V n đ ng g i ti n vào NH
ả ả Cu/D=d=Ph i gi m Ả GI M Cu (Cu=0) ả ề ằ
ặ ị =>Gi m giao d ch b ng ti n m t ặ ị =>Tăng giao d ch Kg dùng ti n m t ử ề ậ ề ộ D TĂNG =>V n đ ng g i ti n vào NH
Ạ Ể Ề Đ TĂNG TI N M NH H Ơ Ế Ề =>B M TI N M NH H RA N N KINH T THÔNG QUA vào
ấ ấ ạ Ề Ạ ạ ệ Mua ngo i t ứ Mua ch ng khoán vào Mua quí kim vào Mua…………vào ế H lãi su t chi t kh u
ượ 8 năm sau. ư ở ỷ ồ đ ng nh ng ư ố ồ c B h a cho 10 t ề ả ị t kh u/năm là 85%.
2,563 17,086 113,906 759,375 5,062,500 33,750,000 225,000,000 1,500,000,000 10,000,000,000
2,563 566.67% 17,086 113,906 759,375 5,062,500 33,750,000 225,000,000 1,500,000,000 10,000,000,000
ử ề ừ ố B ? c bao nhiêu ti n t ể c anh A g i vào NH đ 8 tám năm sau có ả đ ng thì lãi su t ngân hàng/Năm ph i là ?% Ví d :ụ ố ứ Anh A đ ầ ộ ư Nh ng anh A c n ti n ngay B đ ng ý, nh ng anh A ph i ch u m t ế ấ ấ lãi su t chi ệ ạ * Hi n t i anh A nh n đ ớ ố ề ừ * V i s ti n v a nh n đ ỷ ồ 10 t Năm ậ ượ ậ ượ ấ Ti nề i/năm Ti nề
r/Năm 85% 85% 85% 85% 85% 85% 85% 85% 85% 0 1 2 3 4 5 6 7 8
i = r/(1r) r = i/(1+i)
ấ ế ỳ i=Lãi su t/Kấ ỳ r=Lãi su t chi ấ t kh u/K
Ầ Ộ Ệ
2.2 C U N I T , Dm, Md, L, Lp: Dm=Dmo+Dmy*YDmi*i ượ ượ ề ề ự ị ằ ố ầ ng c u ti n ầ ng c u ti n t Dm= Dmo= L L đ nh, h ng s
ề ề ượ ượ L L Dmy= Dmi=
Do:
ự
ậ ầ ng c u ti n biên theo thu nh p Y ấ ầ ng c u ti n biên theo lãi su t i ế ồ Dmy>0<=>Dm và Y đ ng bi n Giao d chị D phòng
ế
ấ
ị
Dmi>0<=>Dm và lãi su t i ngh ch bi n
Do:
ứ
Ngân hàng Ch ng khoán
Ế
GIÀU CÓ = TI N + TRÁI PHI U Gi ng nhau:
ố có giá
Ề ấ ờ Các gi y t ………………
Khác nhau: ồ Ngu n phát hành: ề ế ủ ề ấ Lãi su t:ấ ế Ti n do NHTW phát hành Trái phi u do chính ph hay DN phát hành Ti n kg ghi lãi su t ấ Trái phi u có ghi lãi su t
Ví d :ụ ế Trái phi u A: ệ M nh giá: i/Năm: =>Lãi/năm: 100.00 10.00% 10.00
ế ị N u NH qui đ nh lãi su t/năm là:
ể
ầ ị i/Năm: Đ có Lãi/năm: =>TK NH đ u năm ph i có giá tr là:
ậ ế ượ ị ườ ằ ị ng b ng đúng giá tr TKNH =>Trái phi u đ và b ng:ằ ấ 10.00% 10.00 ả 100.00 ấ c ch p nh n mua bán trên th tr 100.00
ế ị N u NH qui đ nh lãi su t/năm là:
ể
ầ ị i/Năm: Đ có Lãi/năm: =>TK NH đ u năm ph i có giá tr là:
ậ ế ượ ị ườ ằ ị ng b ng đúng giá tr TKNH ấ 5.00% 10.00 ả 200.00 ấ c ch p nh n mua bán trên th tr 200.00 =>Trái phi u đ và b ng:ằ
ế ị N u NH qui đ nh lãi su t/năm là: ấ 20.00% i/Năm:
ể
ầ ị Đ có Lãi/năm: =>TK NH đ u năm ph i có giá tr là:
ế ượ ị ườ ậ ằ ị c ch p nh n mua bán trên th tr ng b ng đúng giá tr TKNH 10.00 ả 50.00 ấ 50.00 =>Trái phi u đ và b ng:ằ
ế
ệ
ế
ị
ị ấ =>Lãi su t ngân hàng và giá tr trái phi u quan h ngh ch bi n => Hành vi thông th
ng c a nhà kinh doanh là: ị ị
ướ ướ ể ể ả ả ả
ủ ườ Tài s n giá tr có xu h Tài s n giá tr có xu h
ợ i => Mua vào ng tăng =>Đ có l ợ i => Bán ra ng gi m =>Đ có l
ướ ế ị ể ả ợ =>Giá tr Trái phi u co xu h ng gi m =>Đ có l i thì nhà ng tăng
ế ượ ướ ữ ề ng Bán Trái phi u ra => Tăng l ng gi ti n hay Dm tăng
ượ
ế
ầ
ề ồ ng c u ti n đ ng bi n!!!
ấ N u ế lãi su t có xu h ướ kinh doanh có xu h ượ ạ Và ng c l i ấ Lãi su t và l ậ ậ Theo Keynes l p lu n này là sai!!!
Ầ ƯƠ Ộ Ệ NG TRÌNH LM:
ề
ằ
ị ườ ươ ả ặ ộ ệ i ra ả ng trình ph n ánh th tr Ph ố ấ ậ ằ ng n i t ằ
Ằ 2.3 CÂN B NG CUNG C U N I T PH Cung ti n Smề Sm=K*H=Smo ề ầ C u ti n Dm Dm=Dmo+Dmy*YDmi*i ầ Cân b ng cung c u ti n<=>Sm=Dm ươ Đ t Dm=Sm gi ng trình LM là ph ệ ữ cân b ng (Sm=Dm) trong m i quan h gi a Thu nh p Y và lãi su t cân b ng i …. (LM) i=(DmoSmo)/Dmi + (Dmy/Dmi)*Y
ố
Ề
Ậ NH N XÉT V LM: ạ D ng pt: ẳ ườ Đ ng th ng d c lên t
ụ ụ ậ
ả ừ trái sang ph i ấ Tr c tung=Lãi su t ả ượ Tr c hoành=S n l ng=Thu nh p Y ế ồ ậ ấ (Lãi su t và Thu nh p Y đ ng bi n)
Ộ Ố Ế Ố Ế Ị ế ị ế ị ấ ầ Đ D C LM DO Y U T NÀO QUY T Đ NH??? Dmi quy t đ nh ề C u ti n biên theo lãi su t quy t đ nh N U:Ế
Ố Ứ
Ụ
Ụ
Ạ
Ấ
ấ ề ề ộ
Dmi=0 ầ C u ti n biên theo lãi su t=0 ấ ụ ầ C u ti n hoàn toàn kg ph thu c vào lãi su t =>LM CÓ D NG D C Đ NG, // TR C TUNG, TR C LÃI SU T
ấ ị ỏ ề ề ầ ầ
Ố Ạ Dmi có giá tr nhị ỏ C u ti n biên theo lãi su t có giá tr nh ấ C u ti n co giãn ít vào lãi su t =>LM CÓ D NG D C
ị ớ ị ớ ấ ề ề ầ ầ
Ạ Dmi có giá tr l n C u ti n biên theo lãi su t có giá tr l n ấ ề C u ti n co giãn nhi u vào lãi su t =>LM CÓ D NG LÀI
ấ ị ầ ầ
Ạ Dmi =Vô cùng ề C u ti n biên theo lãi su t có giá tr =Vô cùng ấ ề C u ti n hoàn toàn co giãn theo lãi su t Ằ =>LM CÓ D NG N M NGANG
Ị Ị
Ả
Ả LM TĂNG<=>LM D CH SANG PH I LM GI M<=>LM D CH SANG TRÁI
LM TĂNG<=>
Dmo GI MẢ Sm TĂNG
R/D GI MẢ K TĂNG R GI MẢ
Rtt GI MẢ Rbb GI MẢ
H TĂNG D TĂNG ……… ………
Ị ƯỜ
Ờ
Ồ
Ằ
Ằ
III. CÂN B NG IS LM HAY CÂN B NG Đ NG TH I 2 TH TR
NG:
VÀ HÀNG HOÁ N I TỘ Ệ
(IS) Y=(m*Ado)(m*Imi)*i ạ
ố ố (IS d ng d c xu ng)\
(LM) i=(DmoSmo)/Dmi + (Dmy/Dmi)*Y
ố ạ (LM có d ng d c lên) ể ạ =>Giao đi m IS và LM t o ra: Ấ Ả ƯỢ =>LÃI SU T CÂN B NG Ằ =>S N L Ằ NG CÂN B NG
Ả ƯỢ Ả ƯỢ Ấ Ấ Ả NG TĂNG NG GI M Ả Ế LM KG Đ I,Ổ IS TĂNG <=>LÃI SU T TĂNG, S N L Ả IS GI M <=>LÃI SU T GI M, S N L Ả IS TĂNG HAY GI M LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
Ả Ả ƯỢ Ả ƯỢ Ấ Ấ Ả NG TĂNG NG GI M Ả Ế IS KG Đ I,Ổ LM TĂNG <=>LÃI SU T GI M, S N L LM GI M <=>LÃI SU T TĂNG, S N L Ả LM TĂNG HAY GI M LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
ổ
khác kg đ i,
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
AS AD P Y IS LM i
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
↑
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
TĂNG
↓
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
TĂNG
↓
KG Đ IỔ
TĂNG
TĂNG
TĂNG
KG Đ IỔ
TĂNG
↓
Ví d :ụ ế ố Các y u t G tăng => Io tăng => Co tăng => Xno tăng => ả Tno gi m => ả To gi m => Tro tăng => Sm tăng=> k tăng=> H tăng=> ……………….
AD TĂNG <=>
(C+I+G+Xn ) TĂNG IS TĂNG LM TĂNG ISLM TĂNG
Trang đ uầ
Ằ
Ế Ầ PH N 3: CÂN B NG KINH T THEO MÔ HÌNH IS LM BP
Ị ƯỜ
NG
Ộ Ệ
Ằ (CÂN B NG 3 TH TR HÀNG HOÁ IS N I T LM Ạ Ệ NGO I T BP)
ạ ệ ượ ơ ị ộ ệ ổ ượ ỷ thu đ c khi đ i 1 đ n v n i t
Ỷ I. T GIÁ: 1. KHÁI NI M:Ệ * T giá e là l
ỷ ượ ượ ơ ị ạ ệ ổ ộ ệ * T giá e là l thu đ c khi đ i 1 đ n v ngo i t ng ngo i t ỹ (M ,…) ng n i t (Vn,…) ổ Đ i 1 USD = 20000 VND e1= 20,000.00 VND/USD ổ Đ i 1 USD = 22000 VND e2= 22,000.00 VND/USD ừ
TĂNG TĂNG
ổ ủ :
ị ị ả ỷ Giá tr USD tăng thêm 10% Giá tr VND gi m đi 9.09% T giá e tăng thêm 10% T e1 sang e2 thì: ọ ỷ VN g i t giá e đã: ỹ ọ ỷ M g i t giá e đã: ỷ Khi T giá e tăng thì: ị TĂNG Giá tr USD đã: ị GI MẢ Giá tr VND đã: ị ề ệ ầ Tìm ph n trăm thay đ i c a giá tr ti n t 10.00% %∆USD=e2/e1 1 9.09% %∆VND=e1/e2 1 10.00% %∆e=e2/e1 1
Ỷ
ế ủ ế Ỷ Ầ Ệ
ế ố ủ ế ướ ề ấ ẩ c là do nhi u y u t , ch y u là Xu t kh u X. ạ ệ ư ẩ
ạ 100,000.00 VND
2. T GIÁ e HÌNH THÀNH LÀ DO: Bàn 2 lý thuy t ch y u: Ạ Ệ 2.1 T GIÁ e HÌNH THÀNH LÀ DO QUAN H CUNG C U NGO I T : Ạ Ệ 2.1.1 CUNG NGO I T , Smf: Cung ngo i t đ a vào trong n ề ấ Bàn v Xu t kh u, X: ỹ ẩ ấ Vn xu t kh u Tôm sang M . Giá Tôm t i Vn/Kg = N u:ế
e1= 10,000.00 ỹ ế ố ả =>Giá Tôm VN bán t i M ch xét t giá, Kg xét y u t khác ph i là:
P1= e2= ạ 10.00 20,000.00 ỹ ế ố ả i M ch xét t giá, Kg xét y u t khác ph i là: VND/USD ỷ ỉ USD/Kg VND/USD ỷ ỉ USD/Kg P2= ỷ
ả ạ =>Giá Tôm VN bán t 5.00 Khi t giá e tăng thì: ở ướ n * Giá hàng Vn bán c ngoài gi m
c ngoài tăng
c ngoài tăng ợ ượ ấ ượ ồ ế ỷ ở ướ n c ngoài tăng ướ ề mang v Vn tăng ạ ệ ạ ệ ượ ườ ế ạ ủ * L i th c nh tranh c a hàng VN ầ ở ướ n ng c u hàng VN * L ẩ ủ * Xu t kh u c a hàng Vn ra n ạ ệ ng cung ngo i t * L =>L ng cung ngo i t =>Đ ng cung ngo i t Smf và T giá e đ ng bi n ố Smf d c lên
ƯỚ Ấ ƯỚ NG TĂNG ƯỚ Ỷ C CÓ XU H Ả Ạ Ệ CUNG NGO I T TĂNG LÀ DO: ấ ẩ Xu t kh u tăng ệ ợ Vi n tr cho Vn tăng ầ ư vào VN tăng Đ u t ọ ị Du h c, Du l ch vào Vn tăng ề ố Ki u h i vào Vn tăng ………………………… LÃI SU T TRONG N T GIÁ e CÓ XU H NG GI M
Ạ Ệ Ầ 2.1.2 C U NGO I T , Dmf: ế ố ủ ế ậ ẩ Dmf hình thành do nhi u y u t , ch y u do nh p kh u. ề ừ ỹ M . USD/Chi cế 100.00
ỷ giá thì: (VND/USD) ẩ ậ Vn nh p kh u máy tính t ỹ ạ i M P= Giá máy tính t ỉ ế ố khác, ch xét t Kg bàn y u t 10,000.00 e1= ạ Giá máy tính bán t i VN s là:
ẽ 1,000,000.00 VND/Chi cế (VND/USD) P1= e2= 20,000.00 ạ ẽ Giá máy tính bán t i VN s là:
P2= 2,000,000.00 VND/Chi cế
ạ ẽ ả i VN s gi m i Vn s gi m
ợ ượ ậ ượ ạ ệ ầ ẩ ng c u ngo i t ế ị
ỷ Khi t giá e tăng thì: ẽ * Giá hàng ngo i bán t i VN s tăng ế ạ ạ ạ * L i th c nh tranh c a hàng ngo i t ẽ ả ầ ng c u hàng ngo i t * L ẩ * Nh p kh u hàng ngo i s gi m ầ * L =>T giá e và L
ngh ch bi n ượ Ạ Ệ Ố ỷ Ầ ƯỜ ạ ủ ạ ạ ạ ẽ ả ả ậ c n cho nh p kh u gi m ạ ệ ầ ng c u ngo i t Ố NG C U NGO I T D C XU NG =>Đ
ƯỜ Ầ ƯỜ Ầ Ị Đ Ạ Ệ NG C U NGO I T TĂNG <=>Đ Ả NG C U D CH SANG PH I
Ầ C U NGO I T TĂNG LÀ DO:
C NGOÀI TĂNG
ƯỚ C NGOÀI TĂNG ƯỚ C NGOÀI TĂNG Ạ Ệ Ẩ Ự Ị Ậ NH P KH U T Đ NH TĂNG Ợ Ệ VI N TR CHO N ƯỚ Ầ Ư Đ U T RA N Ị Ọ DU H C, DU L CH RA N …………………………………..
Ầ Ỷ Ằ Ầ Ạ Ệ Ố ƯỜ ƯỜ 2.1.3 CÂN B NG CUNG C U NGO I T HÌNH THÀNH T GIÁ: Đ Đ Ạ Ệ Ố NG C U NGO I T D C XU NG Ạ Ệ Ố NG CUNG NGO I T D C LÊN ƯỜ Ể Ầ Ằ Ỷ =>GIAO ĐI M 2 Đ NG CUNG C U =>T GIÁ CÂN B NG
Ầ Ổ Ả Ỷ Ỷ
Ạ Ệ Ạ Ệ Ả Ạ Ệ Ả Ế Ạ Ệ C U NGO I T KG Đ I, CUNG NGO I T TĂNG=>T GIÁ GI M CUNG NGO I T GI M=>T GIÁ TĂNG CUNG NGO I T TĂNG GI M LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!!
ƯỚ Ấ ƯỚ NG TĂNG ƯỚ Ỷ C CÓ XU H Ả Ạ Ệ CUNG NGO I T TĂNG LÀ DO: ấ ẩ Xu t kh u tăng ệ ợ Vi n tr cho Vn tăng ầ ư vào VN tăng Đ u t ọ ị Du h c, Du l ch vào Vn tăng ề ố Ki u h i vào Vn tăng ………………………… LÃI SU T TRONG N T GIÁ e CÓ XU H NG GI M
Ổ Ạ Ệ
Ả Ỷ Ỷ
Ả Ế Ầ Ầ Ầ Ầ
C NGOÀI TĂNG
ƯỚ C NGOÀI TĂNG ƯỚ C NGOÀI TĂNG CUNG NGO I T KG Đ I, Ạ Ệ C U NGO I T TĂNG=>T GIÁ TĂNG Ạ Ệ Ả C U NGO I T GI M=>T GIÁ GI M Ạ Ệ C U NGO I T TĂNG GI M LÀ DO???? XEM LÝ THUY T!!! Ạ Ệ C U NGO I T TĂNG LÀ DO: Ẩ Ự Ị Ậ NH P KH U T Đ NH TĂNG Ệ Ợ VI N TR CHO N ƯỚ Ầ Ư Đ U T RA N Ị Ọ DU H C, DU L CH RA N …………………………………..
Ộ Ệ Ủ Ố Ỷ Ệ 2.2 T GIÁ HÌNH THÀNH DO QUAN H CUNG N I T C A CÁC QU C GIA:
1 USD =20 000 VND (VND/USD) e1= 20,000.00 1 USD =22 000 VND (VND/USD) e2= 22,000.00
ạ ệ
Ả ng cung ngo i t ộ ệ ộ ệ Ả ộ ế ả ế ượ N u l ượ L ượ L ượ L ổ kg đ i, Ỷ TĂNG =>T GIÁ TĂNG ng cung n i t Ỷ ng cung n i t GI M =>T GIÁ GI M ng cung n i tăng, gi m là do??? Xem lý thuy t Sm!!!
Ề Ề Ế
PHÂN TÍCH LÝ THUY T V CUNG TI N Sm=K*H Ể ả
Ố Ề Ạ Ị Ố Ề Ể Đ TĂNG Sm ta ph i: Ề TĂNG S NHÂN TI N K TĂNG TI N M NH H Đ GIA TĂNG GIÁ TR S NHÂN TI N K:
1
Cu D
k
(cid:0) (cid:0)
R Cu D D
(cid:0)
1
Cu D
k
(cid:0) (cid:0)
R Cu D D
(cid:0)
ả ả R/D=r= Ph i gi m GI M RẢ
ấ ế t kh u ộ d tr b t bu c l ử ề (R kg th =0)ể ấ ạ Rtt gi mả =>NHTW h lãi su t chi ạ ỷ ệ ự ữ ắ Rbb gi mả =>NHTW h t ộ ậ =>V n đ ng g i ti n vào NH D TĂNG
ả ả Cu/D=d=Ph i gi m Ả GI M Cu (Cu=0) ả ề ằ
ậ ộ ặ ị =>Gi m giao d ch b ng ti n m t ặ ề ị =>Tăng giao d ch Kg dùng ti n m t ử ề =>V n đ ng g i ti n vào NH D TĂNG
Ể Ạ Ề Đ TĂNG TI N M NH H Ơ Ề Ế =>B M TI N M NH H RA N N KINH T THÔNG QUA Ề vào
ấ ấ ạ Ạ ạ ệ Mua ngo i t ứ Mua ch ng khoán vào Mua quí kim vào Mua…………vào ế H lãi su t chi t kh u
1 USD =20 000 VND (VND/USD) e1= 20,000.00 2 USD =20 000 VND (VND/USD) e2= 10,000.00
ộ ệ ổ kg đ i, Ả
Ỷ TĂNG =>T GIÁ GI M Ỷ GI M =>T GIÁ TĂNG ng cung n i t ạ ệ ạ ệ Ả ạ ế ả ế ượ N u l ượ L ượ L ượ L ng cung ngo i t ng cung ngo i t ng cung ngo i tăng, gi m là do??? Xem lý thuy t Smf!!!
ƯỚ Ấ ƯỚ NG TĂNG ƯỚ Ỷ C CÓ XU H Ả Ạ Ệ CUNG NGO I T TĂNG LÀ DO: ấ ẩ Xu t kh u tăng ợ ệ Vi n tr cho Vn tăng ầ ư vào VN tăng Đ u t ọ ị Du h c, Du l ch vào Vn tăng ề ố Ki u h i vào Vn tăng ………………………… LÃI SU T TRONG N T GIÁ e CÓ XU H NG GI M
Ỷ
Ệ
Ơ Ỷ Ằ Ỷ
3. T GIÁ CAN THI P: Ệ 3.1 CAN THI P T GIÁ CAO H N T GIÁ CÂN B NG:
ỷ (Sàn t giá) ị ườ ỷ ỷ ệ T giá can thi p > T giá th tr ng
ạ ệ ướ ẽ ả ng gi m ả ệ H qu : ạ ệ ượ ng cung ngo i t =>L tăng ượ ạ ệ ả ầ gi m ng c u ngo i t =>L ầ ượ ượ ng c u ng cung > L =>L ừ =>Th a ngo i t ỷ =>T giá s có xu h ả ể ỷ =>Đ t giá kg gi m thì NHTW ph i:
ả ự ữ ạ ệ ạ ệ vào => tăng ề ộ ệ D tr ngo i t ra=>…Tăng cung ti n =>tăng LM=>
ả ượ Mua ngo i t Bán n i t Theo mô IS LM thì=> ấ ẽ ả =>Lãi su t s gi m ẽ ng Y s tăng =>S n l
Ấ Ơ Ỷ Ằ Ỷ Ệ
ầ ỷ 3.2 CAN THI P T GIÁ TH P H N T GIÁ CÂN B NG: (Tr n t giá) ị ườ ỷ ỷ ệ T giá can thi p < T giá th tr ng
ướ ẽ ng tăng ỷ ể ỷ ả ệ H qu : ượ ạ ệ ả ng cung ngo i t gi m =>L ượ ạ ệ ầ tăng ng c u ngo i t =>L ượ ầ ượ ng cung < L =>L ng c u ạ ệ ế =>Thi u ngo i t =>T giá s có xu h =>Đ t
ạ ệ ạ ệ ả ra => ả giá kg tăng thì NHTW ph i: ự ữ ả D tr ngo i t ề gi m ả vào=>…Gi m cung ti n =>gi m LM=>
ả ượ ẽ ả Bán ngo i t ộ ệ Mua n i t Theo mô IS LM thì=> ấ ẽ =>Lãi su t s tăng =>S n l ng Y s gi m
Ự
ượ ỷ
Ỷ ố c công b
giá đ
Ỷ ỷ ỷ
4. T GIÁ DANH NGHĨA VÀ T GIÁ TH C: * T giá danh nghĩa là t ự * T giá th c er là t Công th c:ứ
ệ ớ ỷ ả ủ ố giá danh nghĩa có quan h v i giá c hàng hoá c a các qu c gia
er=e*[Pnn/Ptn]
ỷ
ạ ệ ộ ệ ướ ằ c ngoài tính b ng ngo i t ằ c tính b ng n i t
ệ ỷ ưở ẩ ấ
ả ị ở ố ổ ẽ ả ả đ nh giá c hàng hoá ế ậ ng đ n xu t nh p kh u,… ổ ) các qu c gia kg đ i ỷ ự er=T giá th c ỷ e=en=T giá danh nghĩa ở ướ n Pnn=Giá hàng hoá ở Ptn=Giá hàng hoá trong n ả H qu : T giá danh nghĩa thay đ i s nh h (trong gi T giá danh nghĩa tăng: ấ ẩ Xu t kh u tăng
ả ậ ấ ợ ẩ Nh p kh u gi m ẩ Xu t kh u ròng tăng ế ạ L i th c nh tranh tăng …………………. ỷ ổ ả ố ỷ giá danh nghĩa ổ ệ ổ ả ị ả đ nh giá c kg đ i.
ỷ ự T giá th c er thay đ i cũng gây h qu gi ng t thay đ i, trong gi Nghĩa là: T giá th c tăng:
ự giá th c giá danh nghĩa ở ướ n l m phát ở trong n l m phát
c ngoài ướ c
ấ ậ ấ ợ ự ẩ Xu t kh u tăng ả ẩ Nh p kh u gi m ẩ Xu t kh u ròng tăng ế ạ L i th c nh tranh tăng ………………….
(VND/USD)
ự ổ ỷ giá danh nghĩa e2 là bao nhiêu? 19,000.00 20.00% 4.00% giá th c er kg đ i thì t 15.38%
21,923.08 ỷ ể ỷ ự giá danh nghĩa e3 là bao nhiêu? giá th c er tăng thêm 10% thì t 26.92% 24,115.38 ự ế ỷ giá th c er th nào? =e2/e11
%∆er={[1+%∆e]*[(1+%∆Pnn)/(1+%∆Ptn]}1 %∆er={[1+%∆e]*[(1+Inf nn)/(1+Inf tn]}1 ổ ủ ỷ ỷ ệ thay đ i c a t %∆er= T l ổ ủ ỷ ỷ ệ %∆e= T l thay đ i c a t ỷ ệ ạ %∆Pnn=Inf nn= T l ỷ ệ ạ %∆Ptn=Inf tn= T l Năm 2008 e1= Inf Vn= Inf M =ỹ ể ỷ 1. Đ t %∆e= e2=e1*(1+%∆e)= 2. Đ t %∆e= e3=e1*(1+%∆e)= ế 3. N u e4=20000 (VND/USD) thì t %∆e= %∆er=
ng m
5.26% 8.77%
5/ Giả định rằng chỉ có hai quốc gia sau đây ại duy nhất trên ươ thực hiện giao dịch th thế giới. Lạm phát là 5% ở Mỹ và 3% ở khu vực Châu Âu; giá của đồng Euro tăng từ 1,20 USD lên đến 1,30 USD. Hàng hóa của quốc gia nào trở nên hấp dẫn h n?ơ a Châu Âu b Mỹ c Không thể xác định được d Nh nư hau
5/ Giả định rằng chỉ có hai quốc gia sau đây
ươ
thực hiện giao dịch th
ng m
ại duy nhất trên
thế giới. Lạm phát là 5% ở Mỹ và 3% ở khu
vực Châu Âu; giá của đồng Euro tăng từ 1,20
USD lên đến 1,30 USD. Hàng hóa của quốc gia nào trở nên hấp dẫn h n?ơ a Châu Âu b Mỹ c Không thể xác định được d Nh nư hau
%∆e= %∆er= 8.33% 6.27%
ướ ị ủ ướ ớ c v i các n c khác. t c các giao d ch c a công dân 1 n
ạ ệ ọ ướ c hay g i là "Cung ngo i t " thì ch y vào trong n
ạ ệ ọ ướ ầ c ngoài hay g i là "C u ngo i t " thì
II. CÁN CÂN THANH TOÁN, BOP, BP: 1 KHÁI NI M:Ệ ạ ấ ả i t BP ghi l ắ Nguyên t c ghi: ạ ệ ạ * Dòng ngo i t ộ ghi "C ng" hay "Có" ạ ệ ạ ch y ra n * Dòng ngo i t ừ ợ ghi "Tr " hay "N " Ộ 2. N I DUNG C A BOP:
Ủ ƯỢ
C CHIA LÀM: BOP Đ Ả 2.1 TÀI KHO N VÃNG LAI, Ca: ồ ả ụ ấ * Xu t kh u ròng
ừ ế ố ướ G m các kho n m c: ẩ ẩ Xu t kh u ẩ Nh p kh u * NIA, thu nh p ròng t y u t n c ngoài
ấ ậ ậ Vào Ra ợ * Vi n trệ
Vào Ra Ả Ả
2.2 TÀI KHO N V N, TÀI KHO N TÀI CHÍNH, Ka: ụ ả ồ Ố G m các kho n m c: * Đ u tầ ư
Vào Ra ư ử ề ị * Giao d ch tài chính khác nh g i ti n ngân hàng,…
Vào Ra Ố Ố 2.3 SAI S TH NG KÊ 2.4 BOP CÁN CÂN THANH TOÁN:
ụ
ụ
ệ
ư ặ hay Th ng d ụ hay Thâm h t ạ ệ ạ ệ ạ ệ ạ ệ ạ ệ ạ ệ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ầ ầ ầ Ạ Ệ
ụ (M c 2.4) = (M c 2.1) + (Muc 2.2) + (M c 2.3) ả H qu : BOP>0 hay L BOP<0 hay L BOP=0 hay L
ng cung ngo i t ng cung ngo i t ng cung ngo i t ng c u ngo i t ng c u ngo i t ng c u ngo i t > L < L = L ạ ệ ừ hay Th a ngo i t ạ ệ ế hay Thi u ngo i t Ằ hay CÂN B NG NGO I T
Ợ Ế Ể 2.5 TÀI TR (N U CÓ Đ BOP=0)
ụ
ụ
(M c 2.5) = (M c 2.4)
ế ố ớ ấ ế ỷ ọ ả ị đ nh sau: ẩ tr ng l n, các y u t ả ị ả ể
ế ố ở ả ố ả ụ ề ố ộ đây ta gi ạ ố
ố ự ị ằ ố đ nh, h ng s đ nh, L ượ ấ ồ ạ ệ ế Ka và Lãi su t đ ng bi n ạ ệ ượ ng cung ngo i t !!!) Trong phân tích mô hình thì có các gi 1. Trong tài kho n vãng lai Ca thì xu t kh u ròng chi m t khác kg đáng k , nên gi đ nh=0 Ca=Xn=XoMoMm*Y=XnoMm*Y , 2. Trong tài kho n v n thì v n Ka ph thu c vào nhi u y u t ị đ nh hàm V n Ka có d ng: Ka=Kao + Kam*i ượ ố ự ị Kao= V n t ng v n t ố ố Kam= V n biên, L ng v n biên ố Kam >0 <=> Dòng v n dòng ngo i t ố (Dòng v n hay L Ằ Ố Ả Ị
ằ ả i ra
3. SAI S GI Đ NH B NG = 0 =>BOP BOP=Ca+Ka+Sai số BOP=XnoMm*Y+Kao+Kam*i ể ặ Đ BOP Cân b ng hay BOP=0 ta đ t BOP=0 gi (BOP)Y=(Xno+Kao)/Mm + (Kam/Mm)*i
ạ ệ ằ cân b ng (Vì BOP=0 hay L ng ngo i t ạ ệ ế ượ ượ ậ ệ ữ ố (Xno=XoMo) ị ườ t th tr ng cung ầ ng c u ngo i t ) trong m i quan h gi a Thu nh p Y và Lãi = L
ố
Pt BOP cho bi ạ ệ ngo i t su t i.ấ ụ ấ Tr c tung=Lãi su t ụ ả ượ Tr c hoành=S n l ng Y ườ Đ ng BOP có d ng d c lên ấ ồ
ạ ế
(Y và lãi su t đ ng bi n) Ộ Ố Đ D C: Kam/Mm ụ ủ ế ộ Ch y u ph thu c vào Kam N u:ế
ộ ng v n biên =0 ạ ệ ng v n (ngo i t ố ứ ố ố ạ ụ Kam=0 ượ L ượ ấ ụ ) hoàn toàn kg ph thu c vào lãi su t L ấ BOP có d ng d c đ ng hay // tr c lãi su t
ị ỏ ượ ượ ạ ệ ng v n biên có giá tr nh ng v n (ngo i t ấ ) co giãn ít theo lãi su t ố Kam có giá tr nhị ỏ ố L ố L ạ BOP có d ng d c
ị ớ ị ớ ượ ượ ạ ệ ng v n biên có giá tr l n ng v n (ngo i t ấ ề ) co giãn nhi u theo lãi su t Kam có giá tr l n ố L ố L ạ BOP có d ng lài
ị
ượ ượ ạ ệ ấ ) hoàn toàn co giãn theo lãi su t ố ố ạ ằ ớ Kam có giá tr vô cùng l n hay = Vô cùng ng v n biên =vô cùng L L ng v n (ngo i t BOP có d ng n m ngang
Ị Ể Ả
D CH CHUY N //: SANG PH I <=> TĂNG SANG TRÁI <=> GI MẢ
BOP TĂNG LÀ DO: Xno TĂNG
Xo TĂNG Mo GI MẢ Kao TĂNG
Ằ
Ị ƯỜ NG HÀNG HOÁ IS
Ị ƯỜ Ộ Ệ NG N I T LM
Ị ƯỜ Ạ Ệ Ằ NG NGO I T CÂN B NG BOP
ủ ng IS LM BP =>
Ả ƯỢ
III. CÂN B NG IS LM BP: TH TR (IS) Y=(m*Ado) (m*Imi)*i TH TR (LM) i= (DmoSmo)/Dmi + (Dmy/Dmi)*Y TH TR (BP) Y=(XoMo+Kao)/Mm + (Kam/Mm)*i ể =>Giao đi m c a 3 đ Ấ =>LÃI SU T CÂN B NG Ằ =>S N L
ườ Ằ NG CÂN B NG
Trang đ uầ
Ế Ọ
Ề
Đ THI KINH T H C NĂM 2011
Đ 549ề
ủ
ủ
ế
ả
ả
ồ
ồ
Câu 1: Giá c a qu cam là 5 nghìn đ ng và giá c a qu táo là 10 nghìn đ ng. N u
ữ ụ
ố ố
ỷ ệ
ế
ằ
Lam mu n t i đa hóa h u d ng b ng cách mua cam và táo, t l thay th biên
ủ
ẽ (MRS) c a cô ta s là:
ả
ả
a. 2 qu táo cho 1 qu cam
ả
b. 2 qu cam cho 1 q
u táoả
ả
ả
c. ½ qu cao cho 1 qu táo
ị
d. Không xác đ nh đ
ượ c
A
MRSxy=dY/dX=() MUx/MU y TD t MUx/Px = MUy/Py
ẩ ắ
ế ọ
ữ
ự
ự
ứ Câu 2: S khác nhau gi a th c ch ng và chu n t c trong kinh t h c là:
ấ ề ự
ẩ ắ
ả ờ
ứ
ế
ẳ
ị
a. V n đ th c ch ng liên quan đ n câu tr l i kh ng đ nh còn chu n t c liên
ả ờ
ủ ị
ế
quan đ n câu tr l i ph đ nh
ấ ề
ấ ề ự
ứ
ế
ế
b. V n đ chu n t c liên quan đ ẩ ắ
ến lý thuy t kinh t còn v n đ th c ch ng thì
không
ấ ề ự
ẩ ắ
ả ờ
ủ ị
ứ
ế
c. V n đ th c ch ng liên quan đ n câu tr l i ph đ nh còn chu n t c liên
ả ờ
ế
ẳ
ị
quan đ n câu tr l i kh ng đ nh
ấ ề ự
ề ậ ế
ấ ề
ự ệ
ứ
ế
ẩ
d. V n đ th c ch ng đ c p đ n các s ki n kinh t trong khi v n đ chu n
ế
ắ ề ậ ế t c đ c p đ n ý ki n cá nhâ
n
ố ư i u:
ự ứ ứ
ấ ủ
ệ
ả
ạ
ượ
Câu 3: hàm s n xu t c a 1 doanh nghi p có d ng: Q = L.K (L: l
ộ ng lao đ ng, K:
ố ượ
ố
ả ử
ả
ẩ
ồ
ộ
ượ l
ng v n, Q: s l
ng s n ph m). Gi s giá thuê lao đ ng là w = 5 nghìn đ ng,
ố ả
ế
ệ
ấ
ồ
và giá thuê máy móc r = 20 nghìn đ ng. N u doanh nghi p mu n s n xu t Q = 100
ơ ị ả
ơ ị ả
ấ ể ả
ấ
ẩ
đ n v s n ph m,
ẽ ẩ chi phí th p nh t đ s n xu t ra 100 đ n v s n ph m s là: ấ
a. 100 nghìn đ ngồ
b. 200 nghìn đ ngồ
c. 500 nghìn đ ngồ
ị
d. Giá tr khác
ẩ ắ ừ Chu n t c: Ch quan, V a đúng, v a sai…….. Th c ch ng: Khách quan, ch ng minh….. Nó là gì???? ủ ừ Nên làm gì???
ấ ủ
ệ
ạ
ả
ượ
Câu 3: hàm s n xu t c a 1 doanh nghi p có d ng: Q = L.K (L: l
ộ ng lao đ ng, K:
ố ượ
ố
ả ử
ả
ẩ
ộ
ồ
ượ l
ng v n, Q: s l
ng s n ph m). Gi s giá thuê lao đ ng là w = 5 nghìn đ ng,
ố ả
ệ
ế
ấ
ồ
và giá thuê máy móc r = 20 nghìn đ ng. N u doanh nghi p mu n s n xu t Q = 100
ơ ị ả
ơ ị ả
ấ ể ả
ấ
ẩ
đ n v s n ph m,
ẽ ẩ chi phí th p nh t đ s n xu t ra 100 đ n v s n ph m s là: ấ
a. 100 nghìn đ ngồ
b. 200 nghìn đ ngồ
c. 500 nghìn đ ngồ
ị
d. Giá tr khác
ướ
ặ
ả ượ ng. ố ư ể i u đ TC min!!! ả
c
Cho hàm SX, cho giá YTSX, Cho s n l Tìm L và K t Tho 2 ĐK: MPL/PL=MPK/PK Đ t Q=Hàm Q cho tr
ặ
ố ư ể i u đ Qmax!!! ả
Cho hàm SX, cho giá YTSX, Cho chi phí. Tìm L và K t Tho 2 ĐK: MPL/PL=MPK/PK Đ t TC=PL*L+PK*K
ươ
ả ươ
ơ
ậ
ờ
ồ
Câu 4: Công ty H ng S n tr l
ng cho công nhân là 10 nghìn đ ng/gi và nh n
ớ ứ ươ
ơ ị ả
ố
ủ
ấ
ộ
ra v i m c l
ng đó năng su t trung bình c a lao đ ng đ t
ạ t i đa là 100 đ n v s n
ế ổ
ấ
ẩ
ờ
ấ ẽ ph m/gi . Chi phí bi n đ i trung bình th p nh t s là:
a. 100 đ ngồ
b. 1000 đ ngồ
c. 10 nghìn đ ngồ
ị
d. Giá tr khác
ớ ụ
ớ ộ
ấ ộ
ề
ầ
ả
ậ
ợ
ố
Câu 5: V i m t nhà s n xu t đ c quy n thu n túy v i m c tiêu t i đa l i nhu n,
ị ườ
ầ
ể ẫ ế ự
khi c u trên th tr
ng tăng có th d n đ n s tha
y đ i:ổ
ư
ượ
a. Giá tăng nh ng l
ổ ng bán không đ i
ả
ượ
ề
b. C giá bán và l
ng bán đ u tăng
ượ
c. L ng bán tăng nh ng giá bán không đ i ổ ư
ấ ả ề
d. T t c đ u sai
ồ =10 ngàn đ ng ờ ề ươ ạ ẩ ế ờ ng/gi Chi phí ti n l ẩ ả thì t o ra 100 s n ph m 1 gi ả ậ V y "chi phí bình quân" 1 s n ph m là??? Chiính xác là "Bi n phí bình quân" là??? =10 ngàn/100
ớ ụ
ớ ộ
ấ ộ
ề
ả
ậ
ầ
ợ
ố
Câu 5: V i m t nhà s n xu t đ c quy n thu n túy v i m c tiêu t i đa l i nhu n,
ị ườ
ầ
ể ẫ ế ự
khi c u trên th tr
ng tăng có th d n đ n s tha
y đ i:ổ
ư
ượ
a. Giá tăng nh ng l
ổ ng bán không đ i
ả
ượ
ề
b. C giá bán và l
ng bán đ u tăng
ượ
c. L ng bán tăng nh ng giá bán không đ i ổ ư
d. T t c đ u sai ấ ả ề
ộ ườ
ọ
ẳ
ầ
Câu 6: D c theo m t đ
ả ố ề ng c u th ng d c v phía bên ph i
ả ộ ố
ề
a. C đ d c và đ co giãn đ u thay đ i ổ ộ
ổ
ộ
ỉ
ộ ố
b. Ch có đ co giãn thay đ i còn đ
d c thì không
ộ ố
ộ
ỉ
c. Ch có đ d c thay đ i còn đ co giãn thì không ổ
d. T t c đ u sai ấ ả ề
ấ ủ
ư ả
ể ượ
ặ
ườ
Câu 7: Th ng d s n xu t c a ngành có th đ
c đo l
ằ ng b ng:
a. S ự chênh l chệ gi a doanh thu và chi phí ữ
ố ị
ổ
b. T ng chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i ế ổ
ữ
ế ổ
c. S ự chênh l ch ệ gi a giá và chi phí
bi n đ i trung bình
ữ
d. S ự chênh l ch ệ gi a doanh thu và chi phí bi n đ i ế ổ
ấ ủ
ư ả
ể ượ
ặ
ườ
Câu 7: Th ng d s n xu t c a ngành có th đ
c đo l
ằ ng b ng:
a. S ự chênh l chệ gi a doanh thu và chi phí ữ
ố ị
ổ
b. T ng chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i ế ổ
ữ
ế ổ
c. S ự chênh l ch ệ gi a giá và chi phí
bi n đ i trung bình
ữ
d. S ự chênh l ch ệ gi a doanh thu và chi phí bi n đ i ế ổ
ị ườ
ị ườ
ề
ạ
ạ ượ
ằ
Câu 8: Trong th tr
ộ ng c nh tranh đ c quy n, khi th tr
ng đ t đ
c cân b ng
trong dài h n:ạ
ợ
ị
a. Phúc l i xã h i đ t giá tr cao nh t ấ ộ ạ
ế ủ
ị ườ
ệ
ậ
ợ
b. L i nhu n kinh t c a doanh nghi p trên th tr
ng b n
ằ g 0
ệ ả
ấ ở
c. Doanh nghi p s n xu t
ố ư quy mô t i u
ằ
ớ
d. Giá bán b ng v i chi phí biên
ướ ằ i giá P trên đ ng cung S ườ ố ư ả ư ặ PS=TRVC=Hình n m d Th ng d Sx trung bình=PAVC=S d đ m phí
ả
ắ ạ
ấ
ộ
ế ổ Câu 9: Trong ng n h n m t quan sát cho th y chi phí biên tăng và chi phí bi n đ i
ả ượ
ả trung bình gi m khi s n l
ng tăng.
ỏ ơ
ố ị
a. Chi phí biên nh h n chi phí c đ nh trung bình
ế ổ
ơ
b. Chi phí biên nh ỏ h n chi phí bi n đ i trung bình
ớ ơ
ế ổ
c. Chi phí biên l n h n chi phí bi n đ i trung bình
ố ị
d. Chi phí c đ nh trung bình không đ i ổ
ả CTHT=======>CTĐQ=====>ĐQN======>ĐQHT Tăng d nầ ầ Gi m d n Tăng d nầ ầ Gi m d n Tăng d nầ Giá P ả ượ S n l ng Q ậ ợ L i nhu n ệ ả Hi u qu ấ ổ T n th t
ệ ữ ớ ố ả ượ ạ Nh m i quan h gi a các lo i chi phí và s n l ng
ế ố ả
ả
ấ
ấ
ớ
ỷ Câu 10: Hàm s n xu t và các y u t s n xu t luôn dùng chung v i nhau theo 1 t
ể ả
ả
ẩ
ườ
ấ ệ ố ị l c đ nh đ s n xu t ra s n ph m thì đ
ẳ ng đ ng l
ượ ng:
ạ
ườ
a. Có d ng đ
ẳ ng th ng
ạ
b. Có hình d ng ch L ữ
ồ ướ
ề
c. Có d ng l i h ạ
ng v góc t a đ
ọ ộ
ướ
ề
d. Có d ng lõm h ạ
ng v góc t a đ
ọ ộ
ệ ộ
ủ
ề
ầ
ồ
Câu 11: Chi phí biên c a xí nghi p đ c quy n thu n túy MC = 10 nghìn đ ng và
ườ
ể ố
ứ
ợ
đ
ng doanh thu biên MR = 100
ậ ẽ – 2Q. M c giá đ t i đa l i nhu n s là:
a. 45 nghìn đ ngồ
b. 70 nghìn đ ngồ
c. 55 nghìn đ ngồ
d. 10 nghìn đ ngồ
ộ ề đ c quy n: P=100Q
P=c+dQ, d<0 MR=c+2dQ, d<0
ế ọ
ủ
ở
ườ
ượ
ậ
Câu 12: Trong kinh t h c, s thích c a ng
i tiêu dùng đ
ừ c nh n ra t :
ọ ủ
ườ
a. Quan sát s l a ch n c a ng ự ự
i tiêu dùng
ấ
ỏ
ườ
ả ị
ả
ị
b. Ph ng v n ng
i tiêu dùng thông qua các k ch b n gi đ nh
c. Giá trên th tr
ị ườ ng
d. Ch có câu a ỉ
, b là đúng
ầ ể
ử ụ
ủ
ộ
ế Câu 13: Khi chúng ta s d ng mô hình cung và c u đ phân tích tác đ ng c a thu ,
chúng ta ph i:ả
ể ả ườ
ị
ỉ ườ
ầ
a. D ch chuy n c đ
ở ng c u lên trên b i vì không ch ng
ả i mua mà c
ườ
ị
ng
i bán cùng ch u thu
ế
ể ườ
ị
ả ở
ề
ườ
b. D ch chuy n đ
ng cung v phía bên ph i b i vì khi có t
ế hu , ng
i bán
ố ượ
ả
ớ ơ ở ọ ứ
ứ
ể
ph i bán s l
ng l n h n
ố m i m c giá đ duy trì m c hòa v n
ệ ữ ườ
ướ
ườ
ế
c. Phân bi t gi a đ
ng cung tr
ế c thu và đ
ồ ng cung bao g m thu mà nó
ạ ằ
ộ
ố
ị
d ch lên phía trên m t đo n b ng s thu
ế
ả ằ
ế ở
ộ
ố
ị
d. D ch chuy n đ
ể ườ c u ầ lên trên m t kho n b ng s thu b i vì ng
ng
ườ tiêu
i
ế ể ế ụ
ả
ẵ
dùng s n sàng tr thu đ ti p t c tiêu dùng
ầ ể
ử ụ
ủ
ế
ộ
Câu 13: Khi chúng ta s d ng mô hình cung và c u đ phân tích tác đ ng c a thu ,
chúng ta ph i:ả
ể ả ườ
ị
ỉ ườ
ầ
a. D ch chuy n c đ
ở ng c u lên trên b i vì không ch ng
ả i mua mà c
ườ
ị
ng
i bán cùng ch u thu
ế
ể ườ
ị
ả ở
ề
ườ
b. D ch chuy n đ
ng cung v phía bên ph i b i vì khi có t
ế hu , ng
i bán
ố ượ
ả
ớ ơ ở ọ ứ
ứ
ể
ph i bán s l
ng l n h n
ố m i m c giá đ duy trì m c hòa v n
ệ ữ ườ
ướ
ườ
ế
c. Phân bi t gi a đ
ng cung tr
ế c thu và đ
ồ ng cung bao g m thu mà nó
ạ ằ
ố
ị
ộ d ch lên phía trên m t đo n b ng s thu
ế
ả ằ
ế ở
ộ
ố
ị
d. D ch chuy n đ
ể ườ c u ầ lên trên m t kho n b ng s thu b i vì ng
ng
ườ tiêu i
ế ể ế ụ
ả
ẵ
dùng s n sàng tr thu đ ti p t c tiêu dùng
ổ
Câu 14: Xem 3 r hàng hóa sau đây: X (5C, 8F)
, Y (15C, 6F), và Z (10C, 7F),
ế ằ
ự
ầ
ẩ
ả
trong đó C là qu n áo và F là th c ph m. Gi thuy t r ng 2 hàng hóa X và Y cùng
ằ
ườ
ỷ ệ
ế
ả
n m trên 1 đ
ng bàng quan và t l thay th biên
ầ gi m d n
ượ ư
ơ
a. Z đ
c u thích h n X và Y
ả ổ
ề ượ ư
ư
b. C 3 r hàng đ u đ
c u thích nh nhau
ượ ư
ơ
c. X, Y đ
c u thích h n Z
d. T t c đ u sai ấ ả ề
MRSxy
ệ ố ớ
ụ ặ
ủ
ố
ế Câu 15: Khi chính ph đánh thu tiêu th đ c bi t đ i v i thu c lá:
ắ ạ ủ
ố ị
ườ
ố
ị
a. Đ ng chi phí c đ nh trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy
ển
lên trên
ắ ạ ủ
ườ
ể
ố
ị
b. Đ ng chi phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên
ư
nh ng chi phí biên không đ i
ổ
ắ ạ ủ
ườ
ư
ể
ố
ị
c. Đ ng chi phí biên ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên nh ng
ườ
ị
đ
ng chi phí trung bình không d ch chuy n
ể
ả ườ
ắ ạ ủ
ố
d. C đ
ng chi phí biên và ch
i phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá
ể
ị
d ch chuy n lên trên
0.2 0.2 X Z Y C 5 10 15 F 8 7 6 0.2
ệ ố ớ
ụ ặ
ủ
ố
ế Câu 15: Khi chính ph đánh thu tiêu th đ c bi t đ i v i thu c lá:
ắ ạ ủ
ố ị
ườ
ố
ị
a. Đ ng chi phí c đ nh trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy
ển
lên trên
ắ ạ ủ
ườ
ể
ố
ị
b. Đ ng chi phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên
ư
ổ nh ng chi phí biên không đ i
ắ ạ ủ
ườ
ư
ể
ố
ị
c. Đ ng chi phí biên ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên nh ng
ườ
ị
đ
ể ng chi phí trung bình không d ch chuy n
ả ườ
ắ ạ ủ
ố
d. C đ
ng chi phí biên và ch
i phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá
ị
ể d ch chuy n lên trên
ế Thu theo Q!!! ổ ầ ế
ầ ợ ổ
ả ị ệ =>Chi phí thay đ i ph n bi n phí VC=>MC=>……. =>FC kg đ iổ =>Doanh thu TR kg đ iổ ậ =>L i nhu n thay đ i ph n bi n Q => =>Kh o sát hàm LN => t) ế ẽ ả ả ẽ Q s gi m, P s tăng (TD b thi ị ệ =>LN gi m (SX b thi t) ế Thu Kg theo Q!!!
ầ ợ =>FC thay đ iổ ổ =>L i nhu n thay đ i ph n h ng s =>
ề ề ở
ắ ầ
ằ
ườ
ẳ
Câu 16: Ti n đ “S thích có thích b c c u” hàm ý r ng các đ
ng đ ng ích hay
ườ
ạ ệ
ủ
ở
ườ
đ
ng bàng quan đ i di n cho s thích c a ng
i tiêu dùng:
ề
ố
ố
a. D c xu ng v phía ph i ả
b. Có đ d c d
ộ ố ươ ng
c. Không giao nhau
ồ ướ
ề
d. L i h
ng v góc t a đ
ọ ộ
ề ậ ế
ế ọ
ườ
ế
ườ
Câu 17: Trong kinh t h c vi mô khi đ c p đ n con ng
i kinh t , ng
ả i ta gi
ế ằ
ườ
thi t r ng hành vi con ng
i là:
a. Duy lý vô h nạ
ố ủ ế ố
ị ự
b. Ch u s chi ph i c a y u t đám đông
c. Duy lý có gi i h n ớ ạ
d. Phi lý trí
ị ố ằ ậ ế ị =>LN Gi m ả (SX ch u thu ) ả ượ =>Giá bán P và S n l ng Q kg đ i ( ổ TD kg ch u thu ế)
ề ậ ế
ế ọ
ườ
ế
ườ
ả
Câu 17: Trong kinh t h c vi mô khi đ c p đ n con ng
i kinh t , ng
i ta gi
ế ằ
ườ
thi t r ng hành vi con ng
i là:
a. Duy lý vô h nạ
ố ủ ế ố
ị ự
b. Ch u s chi ph i c a y u t đám đông
c. Duy lý có gi i h n ớ ạ
d. Phi lý trí
ị ườ
ệ
ộ
ạ
ả
Câu 18: M t doanh nghi p ho t đ ng
ạ ộ trong th tr
ng c nh tranh hoàn h o trong
ắ ạ ẽ
ử
ng n h n s đóng c a khi
ỏ ơ
ố ị
ổ
a. T ng doanh thu nh h n chi phí c đ nh
ỏ ơ ổ
ổ
b. T ng doanh thu nh h n t ng chi phí bi n đ i ế ổ
ỏ ơ
c. Giá nh h n chi phí trung bình
ỏ ơ ổ
ổ
d. T ng doanh thu nh h n t ng chi phí
ị ườ
ượ
ế
ả
ả
ấ Câu 19: C u trúc th tr
ng nào sau
đây đ
ệ c gi thuy t là có rào c n trong vi c
ậ
gia nh p ngành?
a. Đ c quy n ề ộ
ạ
ộ
b. C nh tranh đ c quy n ề
ạ
c. C nh tranh hoàn h o ả
ả
d. C a và b đúng
ả ử ằ
ệ ộ
ủ
ề
Câu 20: Gi s r ng chi phí biên c a doanh nghi p đ c quy n MC = 10 nghìn
ủ ầ ố ớ
ộ
ồ
ể ế ậ ằ
đ ng và đ co giãn c a c u đ i v i giá là
2. Chúng ta có th k t lu n r ng giá bán
ể ạ ượ ợ
ậ ố
ủ
đ đ t đ
ệ ấ ỉ ằ c l i nhu n t i đa c a doanh nghi p x p x b ng:
a. 20 nghìn đ ngồ
b. 5 nghìn đ ngồ
c. 10 nghìn đ ngồ
ộ
ị
d. M t giá tr khác
P=MC*[Ed/(Ed+1)]
ố ớ
ạ ộ
ị ườ
ệ
ộ
ả
ạ
Câu 21: Đ i v i m t doanh nghi p ho t đ ng trên th tr
ng c nh tranh hoàn h o,
doanh thu biên:
ằ
ớ
a. b ng v i gi
á và doanh thu trung bình
ỏ ơ
b. nh h n giá và doanh thu trung bình
c. nh h n giá ỏ ơ
ỏ ơ
d. nh h n doanh thu trung bình
ẽ ạ ượ ố
ữ ụ
ừ ệ
ạ
ổ
Câu 22: T ng h u d ng t vi c tiêu dùng các lo i hàng hóa s đ t đ
c t i đa
ằ
ằ
ổ
b ng cách phân b chi tiêu cho các hàng hóa b ng nhau:
ấ ả
ỉ
ế
ể
a. ch khi t t c hàng
hóa có th thay th cho nhau
ủ ấ ả
ằ
ỉ
b. ch khi giá c a t t c hàng hóa b ng nhau
ữ ụ
ỗ ồ
ằ
ỉ
c. ch khi h u d ng biên trên m i đ ng chi tiêu cho các hàng hóa b ng nhau
ứ ữ ụ
ậ ượ ừ ỗ
ư
ỉ
d. ch khi m c h u d ng nh n đ
c t m i hàng hóa là nh nhau
MR=P
ẽ ạ ượ ố
ữ ụ
ừ ệ
ạ
ổ
Câu 22: T ng h u d ng t vi c tiêu dùng các lo i hàng hóa s đ t đ
c t i đa
ằ
ằ
ổ
b ng cách phân b chi tiêu cho các hàng hóa b ng nhau:
ấ ả
ỉ
ể
ế
a. ch khi t t c hàng
hóa có th thay th cho nhau
ủ ấ ả
ằ
ỉ
b. ch khi giá c a t t c hàng hóa b ng nhau
ữ ụ
ỗ ồ
ằ
ỉ
c. ch khi h u d ng biên trên m i đ ng chi tiêu cho các hàng hóa b ng nhau
ứ ữ ụ
ậ ượ ừ ỗ
ư
ỉ
d. ch khi m c h u d ng nh n đ
c t m i hàng hóa là nh nhau
MUx/Px = MUy/Py
ế ọ
ữ ệ
ể
ộ
Câu 23: M t sinh viên kinh t h c phát bi u: “N u b
ế ạn có d li u trong 10 năm
ế ọ
ủ
ề
ố
ượ
ủ
ạ
qua v giá c a cu n sách kinh t h c và l
ng bán hàng năm, b n có đ thông tin
ể ẽ ượ ườ
ế ọ
ể
ầ
đ v đ
c đ
ng c u cho sách kinh t h c”. Phát bi u này đúng hay sai?
ả ầ ữ ệ
ấ
a. Sai, vì ph i c n d li u ít nh t là 20 năm
ẽ ườ
ỉ ầ
ầ
ượ
ượ
ầ ủ
b. Đúng, vì v đ
ng c u ch c n bi t
ế đ
c giá và l
ế ng c u c a sách kinh t
ọ
h c là đ
ủ
ỗ
ị
ượ
ặ ươ ứ
ượ
c. Đúng, vì m i năm ta xác đ nh đ
c 1 c p t
ữ ng ng gi a giá và l
ầ ng c u
ả ế
ế ố
ổ ị
d. Sai, vì gi thi t các y u t khác không đ i b vi ph m ạ
ắ ạ ượ
ả
ấ
ả
Câu 24: Hàm s n xu t ng n h n đ
c cho: Q = 50 + 20L, trong đó Q s n
ượ
ượ
ả ế ằ
ỗ ờ
ề
ộ
ờ
ộ
l
ng/gi
ờ và L là l
ng lao đ ng/gi . Gi thi t r ng, ti n công lao đ ng m i gi là
ủ ơ ị ả
ứ
ẽ
ẩ
ồ
15 nghìn đ ng, chi phí biên (MC) c a đ n v s n ph m th 100 s là:
a. 3000 đ ngồ
ấ ỉ
b. X p x 13000 đ ng ồ
c. 750 đ ngồ
ị
d. Giá tr khác
ẩ ả
ề ở ữ
ệ ượ
ươ
Câu 25: Khi quy n s h u trí tu đ
c đàm phán trong th
ng m i
ạ qu c tố ế
ề ị ớ
ế
ệ
ể
ề
ạ
ố
(TRIPs) liên quan đ n vi c phát tri n các lo i thu c đi u tr m i, đi u mà các nhà
ươ
ẽả
ế
ố
ưở
ấ ế ứ
ỏ ộ
th
ng thuy t quan tâm là giá thu c tăng s nh h
ng x u đ n s c kh e c ng
ồ
ướ
ế ề ấ
ự
ể
ệ
ộ
ủ đ ng c a các n
c đang phát tri n. M t ý ki n đ xu t là nên th c hi n chính sách
ữ
ệ
ấ
ướ
ữ
ướ
phân bi t giá, bán giá th p cho nh ng n
c nghèo và giá cao cho nh ng n
c
ượ ự ồ
ượ
giàu. Tuy nhiên, chính sách này không đ
ủ c s đ ng tình c a các công ty d
c đa
ố
qu c gia là vì:
ệ ề ứ ẵ
ả ữ
ự
a. Không có s khác bi t v m c s n lòng tr gi a các n
ướ
c
ệ ượ
ệ
ả
b. Không kh thi trong vi c ngăn ch n
ặ hi n t
ng mua đi bán lè
ệ ượ ướ
ướ
c. Không phân bi t đ
c n
c giàu n
c nghèo
ượ
ứ
ạ
ố
ộ
d. Công ty d
c đa qu c gia không có s c m nh đ c quy n
ề
ờ ả ờ ạ ộ ộ ả ẩ 20 tr thêm 15 ngàn t o thêm 20 s n ph m ả ẩ =>S n ph m biên MPL=dQ/dL= Thuê thêm 1 lao đ ng/gi Thuê thêm 1 lao đ ng/gi Chi phí biên là chi phí tăng thêm khi SX thêm 1 s n ph m!!! MC=???
ề ở ữ
ệ ượ
ươ
Câu 25: Khi quy n s h u trí tu đ
c đàm phán trong th
ng m i
ạ qu c tố ế
ề ị ớ
ế
ệ
ể
ề
ạ
ố
(TRIPs) liên quan đ n vi c phát tri n các lo i thu c đi u tr m i, đi u mà các nhà
ươ
ẽả
ế
ố
ưở
ấ ế ứ
ỏ ộ
th
ng thuy t quan tâm là giá thu c tăng s nh h
ng x u đ n s c kh e c ng
ồ
ướ
ế ề ấ
ự
ể
ệ
ộ
ủ đ ng c a các n
c đang phát tri n. M t ý ki n đ xu t là nên th c hi n chính sách
ữ
ệ
ấ
ướ
ữ
ướ
phân bi t giá, bán giá th p cho nh ng n
c nghèo và giá cao cho nh ng n
c
ượ ự ồ
ượ
giàu. Tuy nhiên, chính sách này không đ
ủ c s đ ng tình c a các công ty d
c đa
ố
qu c gia là vì:
ệ ề ứ ẵ
ả ữ
ự
a. Không có s khác bi t v m c s n lòng tr gi a các n
ướ c
ệ ượ
ệ
ả
b. Không kh thi trong vi c ngăn ch n
ặ hi n t
ng mua đi bán lè
ệ ượ ướ
ướ
c. Không phân bi t đ
c n
c giàu n
c nghèo
ượ
ứ
ạ
ố
ộ
d. Công ty d
ề c đa qu c gia không có s c m nh đ c quy n
ườ
ố ớ
ố
ươ
ạ
ớ Câu 26: V i vai trò ng
i cho vay cu i cùng đ i v i các ngân hàng th
ng m i,
ươ
ngân hàng trung
ng có th
ể
Ổ ị
ượ ố
a.
n đ nh đ
ề c s nhân ti n
ặ
ả
ả
ạ
ớ
ộ
b. Tránh ho c gi m b t tác đ ng ho ng lo n tài chính
ạ ượ
ệ ố
ề
c. T o đ
c ni m tin vào h th ng ngân hàng
ấ ề
ả
d. C 3 v n đ trên
ệ ượ
ể ệ
ườ
ố Câu 27: M i liên h đ
c th hi n trong đ
ằ ắ ạ ng Phillip ng n h n nói lên r ng:
ỷ ệ ấ
ẩ ạ
ừ
ệ
ệ
ằ
a. t l th t nghi p luôn b ng v i t l th t nghi p chu n, l m phát v a ph ớ ỷ ệ ấ
ải
ả ỷ ệ ấ
ị ỷ ệ ạ
ệ
ả
ố
b. mu ng gi m t l th t nghi p thì ph i ch u t l l m phát cao h n ơ
ỷ ệ ấ
ỷ ệ ấ
ỷ ệ ạ
ệ ự
ệ
c. t l th t nghi p luôn là t l th t nghi p t nhiên cho dù t l l m phát cao
hay th pấ
ỷ ệ ấ
ỷ ệ ạ
ệ
ộ
ố
d. m t qu c gia có t l l m phát cao thì t l th t nghi p cao
ả ế ằ
ộ ườ
ả
ầ
Câu 28: Gi thi t r ng hàm tiêu dùng l
à m t đ
ộ ố ng cong có đ d c gi m d n khi
ậ
ướ
ẽ ư ế
thu nh p tăng. Khi đó khuynh h
ng tiêu dùng biên (MPC) s nh th nào khi thu
ậ
nh p tăng?
ở
a. tr nên l n h n ớ ơ
ấ ớ
ở
b. tr nên r t l n và khi MPC + MPS l n h n 1 ớ ơ
ở
c. tr nên nh h n ỏ ơ
ẫ
d. v n không đ i ổ
Ữ Ạ Ấ Ệ Ế Ị NGH CH BI N GI A L M PHÁT VÀ TH T NGHI P
C
60
50
40
30
C
20
10
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
C
60
50
40
30
C
20
10
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
ươ
ề ủ
ể
ả
ạ
Câu 29: Ngân hàng trung
ng có th
ểki m soát kh năng t o ra ti n c a ngân
ươ
ạ ộ
ạ
hàng th
ng m i thông qua ho t đ ng nào sau đây?
ỷ ệ ự ữ ắ
ị
a. quy đ nh t l d tr b t bu c ộ
ệ ụ ị ườ
b. nghi p v th tr
ng m
ở
ứ
c. mua, bán ch ng khoán
ấ ả ữ
ạ ộ
d. t t c nh ng ho t đ ng trên
MPC=Cm
ầ
ượ ế
ấ
Câu 30: Thành ph n nào sau đây đ
ệ c x p vào th t nghi p?
ệ
ả
ấ
ộ
a. b độ ội xu t ngũ có kh năng lao đ ng đang tìm vi c làm
b. ng
ườ ộ ợ i n i tr
ệ ậ
c. sinh viên h t p trung
ề
d. các câu trên đ u sau
ề ề ề ạ ố ỉ a. Đi u ch nh s nhân ỉ b và c đi u ch nh ti n m nh H
ệ ụ ị ườ
ụ
ở
ươ
Câu 31: Nghi p v th tr
ng m là công c mà ngân hàng trung
ể ử ng có th s
d ng đụ
ể
a. thay đ i c s ti n ổ ơ ở ề
ổ ự ữ ề
ặ ủ
ơ
b. thay đ i d tr ti n m t c a ngân hàng th
ạ ư ng m i
c. thay đ i s nhân ti n ề ổ ố
ườ
d. c 3 tr ả
ợ ng h p trên
ườ ế ệ ự ư ộ ả i có kh năng lao đ ng, đang tích c c tìm ki m vi c làm, nh ng ấ ư ệ Th t nghi p=Là ng ệ ch a có vi c làm.
ệ ụ ị ườ
ụ
ở
ươ
ể ử
Câu 31: Nghi p v th tr
ng m là công c mà ngân hàng trung
ng có th s
d ng đụ
ể
a. thay đ i c s ti n ổ ơ ở ề
ổ ự ữ ề
ặ ủ
ơ
b. thay đ i d tr ti n m t c a ngân hàng th
ạ ư ng m i
c. thay đ i s nhân ti n ề ổ ố
ườ
d. c 3 tr ả
ợ ng h p trên
ươ
ượ
ề
Câu 32: Trong mô hình ISLM, khi ngân hàng trung
ng tăng l
ng cung ti n và
ủ
chính ph tăng chi tiêu
ả ượ
ị ả
a. s n l
ng không b nh h
ưở ng
ả ượ
ư
ấ
ể
ặ
b. lãi su t tăng nh ng s n l
ổ ả ng có th tăng, gi m ho c không đ i
ả
ấ
ặ
c. s n l
ổ ả ượ tăng, lãi su t có th tăng, gi m ho c không đ i ể
ng
ả ượ
ầ ư ư
ủ
ấ
ả
ộ
d. s n l
ng tăng, lãi su t tăng; đ u t t nhân gi m vì tác đ ng c a chính
ủ
ạ
ơ
ộ
sách tài khóa luôn m nh h n tác đ ng c a chính sách ti n t
ề ệ
ề ơ ở ơ ố ề ở ề ề ạ Co s ti n=C s ti n=Ti n c s =Ti n m nh
ả ử ằ
ế
ậ
Câu 33: Gi s r ng hàm tiêu dùng là C = 1200 + 0.6 Yd. N u thu nh p kh d
ả ng ụ
ơ ị ề
ế ệ
ẽ
tăng thêm 1.000 đ n v ti n thì ti t ki m s tăng thêm
a. 200
b. 600
c. 300
d. 400
c
ả ử ằ
ế
ậ
Câu 33: Gi s r ng hàm tiêu dùng là C = 1200 + 0.6 Yd. N u thu nh p kh d
ả ng ụ
ơ ị ề
ế ệ
ẽ
tăng thêm 1.000 đ n v ti n thì ti t ki m s tăng thêm
a. 200
b. 600
c. 300
d. 400
ẫ ế
ụ
ể Câu 34: Nguyên nhân nào sau đây có th là nguyên nhân d n đ n thâm h t ngân
sách?
ắ ả
ế ậ
ẩ
ộ
a. c t gi m thu nh p kh u theo l trình cam k t ế
ắ ả
ự
ệ
ế
b. th c hi n gói kích thích c t gi m thu và tăng chi t
iêu chính phủ
ề
ế
c. n n kinh t suy thoái nghiêm tr ng ọ
ả
d. c 3 nguyên nhân trên
C=Co+Cm*Yd S= Co+(1Cm)*Yd S= 1200+0.4*Yd
ả ử
ế
ề
ầ
ổ
Câu 35: Trong mô hình Keynes, gi s trong n n kinh t có t ng c u là AD = 1000
ả ượ
ự ế
ả ượ
ể ạ ượ ạ
và s n l
ng th c t là Y = 800. S n l
ng……………………..đ đ t đ
c tr ng
thái cân b ng.ằ
ầ
ớ
ơ
a. c n ph i tăng l n h ả
n 200
ằ
ả
ầ
b. c n ph i tăng chính xác b ng 200
ả
c. và giá c n ph i tăng ầ
ầ
ả
ơ
d. c n ph i tăng ít h n 200
ả ử ằ
ộ
ộ
ườ
ặ ơ ớ
ữ ề
ế ị
Câu 36: Gi s r ng đ t ng t ng
ả i dân có quy t đ nh gi ti n m t h n v i gi
ề ẽ ư ế
ế ố
ế
ổ
ố
thi t là các y u t khác không đ i, quy mô s nhân ti n s nh th nào?
a. gi mả
b. không đ iổ
ể
ặ
c. có th tăng ho c gi m
ả
d. tăng
B=Thu Chi
ả ử ằ
ộ
ộ
ườ
ặ ơ ớ
ữ ề
ế ị
Câu 36: Gi s r ng đ t ng t ng
ả i dân có quy t đ nh gi ti n m t h n v i gi
ề ẽ ư ế
ế ố
ế
ổ
ố
thi t là các y u t khác không đ i, quy mô s nhân ti n s nh th nào?
a. gi mả
b. không đ iổ
ể
ặ
c. có th tăng ho c gi m ả
d. tăng
ả
K=[1+Cu/D]/[R/D+Cu/D] ố Cu tăng => s nhân K gi m
ớ ả ế ầ ư ự ị
ườ
ẵ
Câu 37: Trong mô hình Keynes, v i gi thi t đ u t t đ nh, khi ng
i dân s n
ầ ư ẽ
ế ệ
ề ơ
ả ượ
ẽ
sàng ti t ki m nhi u h n, thì đ u t s ……………….và s n l
ng s …………….
ổ
a. không đ i, gi m ả
b. tăng, tăng
c. gi m, gi m ả ả
d. tăng, gi mả
ươ
ề
ể
Câu 38: Các ngân hàng trung
ng có
ụ th tăng cung ti n thông qua các công c
ạ ừ sau đây ngo i tr …………….
ế
ấ
ổ
a. thay đ i lãi su t chi t kh u ấ
ầ ố ố
ể ố ớ
ươ
b. yêu c u v n t i thi u đ i v i các ngân hàng th
ạ ng m i
ệ ụ ị ườ
c. nghi p v th tr
ng m
ở
ỷ ệ ự ữ ắ
ị
d. quy đ nh t l d tr b t bu c ộ
ế ệ ả ả Ti ằ ả ố t ki m tăng=>C gi m =>S nhân m gi m =>…….Gi m ổ I là h ng=>Kg đ i
ỏ ớ ơ ế ỷ
ộ ề
ố ị
ể ự
ố
ế ở Câu 39: M t n n kinh t m , nh v i c ch t giá c
đ nh, v n luân chuy n t do
ấ ế ớ ả
ẽ
hoàn toàn, khi lãi su t th gi i gi m s làm cho
ế ả ượ
ộ
ấ ị ườ
ư
a. không có tác đ ng đ n s n l
ng nh ng lãi su t th tr
ả ng gi m
ả ượ
b. tăng s n l
ng và lãi su t th tr
ấ ị ườ ng
ế ả ượ
ộ
ấ ị ườ
ư
c. không có tác đ ng đ n s n l
ng nh ng lãi su t th tr
ng tăng
ấ
ướ
ả ượ
ả
d. lãi su t tron
g n
c gi m và s n l
ng tăng
b
ậ ở ỷ ể ổ ệ ị ỷ ấ ẩ M =Có xu t nh p kh u ố ị T giá c đ nh=NHTW can thi p đ n đ nh t giá
ỏ ớ ơ ế ỷ
ộ ề
ể ự
ế ở
ố ị
ố
Câu 40: M t n n kinh t m , nh v i c ch t giá c đ nh, v n luân chuy n t do
ẽ
ả
hoàn toàn, chi phí tiêu dùng gi m s làm
ả ượ
ề
ấ
ố
ỷ
a. s n l
ng, lãi su t và t giá h i đoái đ u tăng
ượ
ả ượ
ề
ả
b. l
ng cung ti n gi m và s n l
ả ng gi m
ượ
ả ượ
ả
c. l
ng cung ti n
ề gi m và s n l
ng tăng
ả ượ
ư
ố
ỷ
d. tăng s n l
ả ng nh ng t giá h i đoái gi m
ố ằ do hoàn toàn ý nói Kam=Vô cùng hay BP n m ể ự ụ ả ượ V n luân chuy n t ngang hay // tr c s n l ng Y
ố ệ
ề
ệ
ấ
ố
ộ Câu 41: S li u th ng kê v cán cân thanh toán Vi t Nam năm 2009 cho th y m t
ấ
ầ
ỗ
ớ
“l i và sai sót” (error and omission term) tăng g p 10 l n so v i năm 2008.
ẫ ế ự
ộ ế
Nguyên nhân chính d n đ n s gia tăn
g đ t bi n này là do:
ầ ư ự ế ướ
a. đ u t tr c ti p n
ạ ả c ngoài gi m sút m nh
ữ ề ồ
ự ư
ữ
ắ
ắ
ướ
b. khu v c t nhân n m gi USD thay vì n m gi ti n đ ng trong n
c quá
l nớ
ầ ẫ
c. nh m l n do tính toán
ụ
ự
ớ
ươ
d. s thâm h t quá l n trong cán cân th
ạ ng m i qu c t
ố ế
ả
ả
ể ượ
ả
Câu 42: “Kh năng thanh kho n” trong kinh t
ế ọ h c có th đ
c gi i thích là:
ả ợ
ả
a. không còn kh năng thanh toán các kho n n đúng h n ạ
ả ớ ơ
ị
ị
b. giá tr tài s n l n h n giá tr các kho n n
ả ợ
ấ
ả
ả
c. hoàn toàn m t kh năng hoàn tr các kho n n
ả ợ
ố ộ
ự ả
ả ượ
ị ủ
ộ
ể ổ
d. t c đ và s b o toàn giá tr c a m t tài s n đ
ề c chuy n đ i thành ti n
ớ
ướ
ạ ồ
ự
ố
Câu 43: Khác v i các n
c trong khu v c đang lo ng i lu ng v n vào tăng quá
ạ ệ
ứ
ệ
ả
ả
ạ
ồ
ố m c làm tăng giá đ ng ngo i t và gi m kh năng c nh tranh, Vi t Nam đang đ i
ệ ớ ự
ẫ ế
ạ ệ
ệ ượ
di n v i s xói mòn ngu n d tr
ồ ự ữ ngo i t . Nguyên nhân d n đ n hi n t
ng này
là do:
ữ
ự ư
a. Tích tr đô la trong khu
v c t nhân
ậ
b. Nh p siêu tăng
ầ ư ướ
ấ ổ
ế
ả
c. Thu hút đ u t n
c ngoài gi m do b t n trong kinh t vĩ mô
ả
d. C 3 nguyên nhân trên
ộ ậ
ượ
ư ế ố ổ ị
ộ ề
ự ộ
Câu 44: B ph n nào sau đây đ
c xem nh y u t n đ nh t đ ng trong m t n n
kinh t ?ế
ế
ậ
a. Thu thu nh p lũy ti n ế
ả
b. B o hi m xã h i ộ ể
ợ ấ
c. Tr c p phúc l i ợ
ế ố
ả
d. C 3 y u t trên
ế
ưở
ọ ự
ủ
ả
ề Câu 45: Do n n kinh t tăng tr
ậ ng kém và th m h a t nhiên, chính ph Nh t
ữ
ả
ầ
ộ
ướ
ợ
B n có nhu c u chi tiêu cao và đang là m t trong nh ng n
ấ c có n công cao nh t
ậ ả
ế ớ
ớ
ỏ
ỳ
th gi i. Tuy nhiên, khác v i liên minh châu Âu và Hoa K , Nh t B n không t ra
ớ ợ
ủ
ả
b nậ tâm kh ng ho ng v i n công là do:
ủ
ề
ườ
ạ ủ
ự
ậ
a. ni m tin c a ng
i Nh t vào năng l c lãnh đ o c a chính ph
ủ
ườ
ậ ẵ
b. ng
i dân Nh t s n sàng sát cánh cùng chính ph
ủ
ủ ế ượ ắ
ầ ư
ữ ở
ủ
ữ
ậ
ợ
c. n chính ph Nh t ch y u đ
c n m gi b i nh ng nhà đ u t trong n
ướ
c
ấ ả ề
d. t t c đ u sai
ế
ưở
ọ ự
ủ
ả
ề Câu 45: Do n n kinh t tăng tr
ậ ng kém và th m h a t nhiên, chính ph Nh t
ữ
ả
ầ
ộ
ướ
ợ
B n có nhu c u chi tiêu cao và đang là m t trong nh ng n
ấ c có n công cao nh t
ậ ả
ế ớ
ớ
ỏ
ỳ
th gi i. Tuy nhiên, khác v i liên minh châu Âu và Hoa K , Nh t B n không t ra
ớ ợ
ủ
ả
b nậ tâm kh ng ho ng v i n công là do:
ủ
ề
ườ
ạ ủ
ự
ậ
a. ni m tin c a ng
i Nh t vào năng l c lãnh đ o c a chính ph
ủ
ườ
ậ ẵ
b. ng
i dân Nh t s n sàng sát cánh cùng chính ph
ủ
ủ ế ượ ắ
ầ ư
ữ ở
ữ
ậ
ợ
c. n chính ph Nh t ch y u đ ủ
c n m gi b i nh ng nhà đ u t trong n
ướ c
d. t t c đ u sai ấ ả ề
ệ
ệ
Câu 46: Trong mô hình Keynes, tín hi u nào sau đây giúp cho các doanh nghi p
ự ấ
ị ườ
ằ
ậ
nh n ra có s m t cân b ng trên th tr
ng hàng hóa?
ự
ổ
ượ
ồ
a. s thay đ i trong l
ng hàng t n kho
b. lãi su t dao đ ng ộ ấ
c. giá dao đ ngộ
ề ươ
d. ti n l
ộ ng dao đ ng
ự ữ ủ
ươ
ạ
Câu 47: D tr c a ngân hàng th
ồ ng m i bao g m:
ề
ặ
ạ
ả
ả
ươ
a. ti n m t và c
ác lo i tài s n có tính thanh kho n cao mà ngân hàng th
ng
ắ
ạ
m i đang n m gi
ữ
ề
ắ
ặ
b. ti n m t ngân hàng đang n m gi
ữ
ề ử ủ
ươ
ạ ở
c. ti n g i c a ngân hàng th
ng m i
ngân hàng trung
ươ ng
ề ử ủ
ữ
ề
ắ
ặ
ươ
d. ti n m t ngân hàng đang n m gi và ti n g i c a ngân hàng th
ng m i
ạ ở
ngân hàng trung
nươ g
ủ ả
ộ ề
ế
ộ
ơ
ỷ
Câu 48: Trong m t n n kinh t mà chính ph qu n lý t giá, đ ng c phá giá có
th là:ể
ả
ươ
a. c i thi n cán cân th ệ
ạ ng m i qu c t
ố ế
ệ
ề
ế
ậ
ạ
b. tăng thu nh p và t o vi c làm khi n n kinh t suy thoái
ự
c. tránh áp l c lên d tr qu c t
ự ữ ố ế
ấ ả
ề
d. t t c các câu trên đ u đúng
d
ả ổ
ộ ỷ
ấ ợ Câu 49: Ch ếđ t giá th n i có b t l i là
ệ ượ
ầ ơ
ạ
ả
ộ
ỷ
a. do hi n t
ng đ u c nên t giá dao đ ng m nh mà nó làm n n lòng các
ấ
ậ
ẩ nhà kinh doanh xu t nh p kh u
ầ
ươ
ả
b. yêu c u chính ph và ngân hàng trung ủ
ạ ệ ớ ự ữ ng ph i có d tr ngo i t l n
ề ủ
ề ệ
ủ
c. ch quy n c a chính sách ti n t không còn n a ữ
d. c 3 y u ả
ế t trênố
ỷ Phá giá=T giá tăng ả ỷ Nâng giá=T giá gi m
ả ổ
ộ ỷ
ấ ợ Câu 49: Ch ếđ t giá th n i có b t l i là
ệ ượ
ầ ơ
ạ
ả
ộ
ỷ
a. do hi n t
ng đ u c nên t giá dao đ ng m nh mà nó làm n n lòng các
ấ
ậ
ẩ nhà kinh doanh xu t nh p kh u
ầ
ươ
ả
b. yêu c u chính ph và ngân hàng trung ủ
ạ ệ ớ ự ữ ng ph i có d tr ngo i t l n
ề ủ
ề ệ
ủ
c. ch quy n c a chính sách ti n t không còn n a ữ
d. c 3 y u ả
ế t trênố
ữ
ệ
ấ
ấ
ố
ơ
ỷ
Câu 50: Nh ng d u hi u nào sau đây cho th y ng
uy c làm tăng t giá h i đoái
ở
ệ
Vi t Nam?
ỷ ệ ạ
ệ
ệ
ỳ
a. chênh l ch t l l m phát gi a Vi t Nam và Hoa K quá cao ữ
ầ ư ự ế
ế ướ
b. đ u t tr c ti p và gián ti p n
ả c ngoài gi m
ậ
c. nh p siêu tăng cao
ấ ả ữ
ấ ề
d. t t c nh ng v n đ trên
ỷ
ổ T giá tăng là do: ộ ệ Cung n i t ộ ệ Cung n i t ạ ệ tăng, Cung ngo i t kg đ i, Cung ngo i t ổ kg đ i ạ ệ ả gi m
er=e*[Pnn/Ptn]
ệ ố ớ
ụ ặ
ủ
ế
ố
Câu 15: Khi chính ph đánh thu tiêu th đ c bi t đ i v i thu c lá:
ắ ạ ủ
ố ị
ườ
ố
ị
a. Đ ng chi phí c đ nh trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy
ển
lên trên
ắ ạ ủ
ườ
ể
ố
ị
b. Đ ng chi phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên
ư
nh ng chi phí biên không đ i
ổ
ắ ạ ủ
ườ
ư
ể
ố
ị
c. Đ ng chi phí biên ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên nh ng
ườ
ị
đ
ng chi phí trung bình không d ch chuy n
ể
ả ườ
ắ ạ ủ
ố
d. C đ
ng chi phí biên và ch
i phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá
ể
ị
d ch chuy n lên trên
ệ ố ớ
ụ ặ
ủ
ế
ố
Câu 15: Khi chính ph đánh thu tiêu th đ c bi t đ i v i thu c lá:
ắ ạ ủ
ố ị
ườ
ố
ị
a. Đ ng chi phí c đ nh trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy
ển
lên trên
ắ ạ ủ
ườ
ể
ố
ị
b. Đ ng chi phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên
ư
nh ng chi phí biên không đ i
ổ
ắ ạ ủ
ườ
ư
ể
ố
ị
c. Đ ng chi phí biên ng n h n c a hãng thu c lá d ch chuy n lên trên nh ng
ườ
ị
đ
ng chi phí trung bình không d ch chuy n
ể
ả ườ
ắ ạ ủ
ố
d. C đ
ng chi phí biên và ch
i phí trung bình ng n h n c a hãng thu c lá
ể
ị
d ch chuy n lên trên
ề ậ ế
ế ọ
ườ
ế
ườ
Câu 17: Trong kinh t h c vi mô khi đ c p đ n con ng
i kinh t , ng
ả i ta gi
ế ằ
ườ
thi t r ng hành vi con ng
i là:
a. Duy lý vô h nạ
ố ủ ế ố
ị ự
b. Ch u s chi ph i c a y u t đám đông
c. Duy lý có gi i h n
ớ ạ
d. Phi lý trí
ề ậ ế
ế ọ
ườ
ế
ườ
ả
Câu 17: Trong kinh t h c vi mô khi đ c p đ n con ng
i kinh t , ng
i ta gi
ế ằ
ườ
thi t r ng hành vi con ng
i là:
a. Duy lý vô h nạ
ố ủ ế ố
ị ự
b. Ch u s chi ph i c a y u t đám đông
c. Duy lý có gi i h n
ớ ạ
d. Phi lý trí
ả ử ằ
ệ ộ
ủ
ề
Câu 20: Gi s r ng chi phí biên c a doanh nghi p đ c quy n MC = 10 nghìn
ủ ầ ố ớ
ồ
ộ
ể ế ậ ằ
đ ng và đ co giãn c a c u đ i v i giá là
2. Chúng ta có th k t lu n r ng giá bán
ể ạ ượ ợ
ậ ố
ủ
đ đ t đ
c l i nhu n t i đa c a doanh nghi p x p x b ng:
ệ ấ ỉ ằ
a. 20 nghìn đ ngồ
b. 5 nghìn đ ngồ
c. 10 nghìn đ ngồ
ộ
ị
d. M t giá tr khác
ố ớ
ạ ộ
ị ườ
ệ
ộ
ạ
ả
Câu 21: Đ i v i m t doanh nghi p ho t đ ng trên th tr
ng c nh tranh hoàn h o,
doanh thu biên:
ằ
ớ
a. b ng v i gi
á và doanh thu trung bình
ỏ ơ
b. nh h n giá và doanh thu trung bình
ỏ ơ
c. nh h n giá
ỏ ơ
d. nh h n doanh thu trung bình
ế ọ
ữ ệ
ể
ộ
Câu 23: M t sinh viên kinh t h c phát bi u: “N u b
ế ạn có d li u trong 10 năm
ế ọ
ủ
ề
ố
ượ
ủ
ạ
qua v giá c a cu n sách kinh t h c và l
ng bán hàng năm, b n có đ thông tin
ể ẽ ượ ườ
ế ọ
ể
ầ
đ v đ
c đ
ng c u cho sách kinh t h c”. Phát bi u này đúng hay sai?
ả ầ ữ ệ
ấ
a. Sai, vì ph i c n d li u ít nh t là 20 năm
ẽ ườ
ỉ ầ
ầ
ượ
ượ
ầ ủ
b. Đúng, vì v đ
ng c u ch c n bi t
ế đ
c giá và l
ế ng c u c a sách kinh t
ọ
h c là đ
ủ
ỗ
ị
ượ
ặ ươ ứ
ữ
ượ
c. Đúng, vì m i năm ta xác đ nh đ
c 1 c p t
ng ng gi a giá và l
ầ ng c u
ả ế
ế ố
ổ ị
d. Sai, vì gi thi t các y u t khác không đ i b vi ph m
ạ
ề ở ữ
ệ ượ
ươ
Câu 25: Khi quy n s h u trí tu đ
c đàm phán trong th
ng m i
ạ qu c tố ế
ề ị ớ
ề
ể
ệ
ế
ạ
ố
(TRIPs) liên quan đ n vi c phát tri n các lo i thu c đi u tr m i, đi u mà các nhà
ươ
ẽả
ế
ố
ưở
ấ ế ứ
ỏ ộ
th
ng thuy t quan tâm là giá thu c tăng s nh h
ng x u đ n s c kh e c ng
ủ
ồ
ướ
ế ề ấ
ự
ệ
ể
ộ
đ ng c a các n
c đang phát tri n. M t ý ki n đ xu t là nên th c hi n chính sách
ữ
ệ
ấ
ướ
ữ
ướ
phân bi t giá, bán giá th p cho nh ng n
c nghèo và giá cao cho nh ng n
c
ượ ự ồ
ủ
ượ
giàu. Tuy nhiên, chính sách này không đ
c s đ ng tình c a các công ty d
c đa
ố
qu c gia là vì:
ệ ề ứ ẵ
ả ữ
ự
a. Không có s khác bi t v m c s n lòng tr gi a các n
ướ
c
ệ ượ
ệ
ả
b. Không kh thi trong vi c ngăn ch n
ặ hi n t
ng mua đi bán lè
ệ ượ ướ
ướ
c. Không phân bi t đ
c n
c giàu n
c nghèo
ượ
ứ
ạ
ố
ộ
d. Công ty d
c đa qu c gia không có s c m nh đ c quy n
ề
ề ở ữ
ệ ượ
ươ
Câu 25: Khi quy n s h u trí tu đ
c đàm phán trong th
ng m i
ạ qu c tố ế
ề ị ớ
ề
ế
ệ
ể
ạ
ố
(TRIPs) liên quan đ n vi c phát tri n các lo i thu c đi u tr m i, đi u mà các nhà
ươ
ẽả
ế
ố
ưở
ấ ế ứ
ỏ ộ
th
ng thuy t quan tâm là giá thu c tăng s nh h
ng x u đ n s c kh e c ng
ủ
ồ
ướ
ế ề ấ
ự
ệ
ể
ộ
đ ng c a các n
c đang phát tri n. M t ý ki n đ xu t là nên th c hi n chính sách
ữ
ệ
ấ
ướ
ữ
ướ
phân bi t giá, bán giá th p cho nh ng n
c nghèo và giá cao cho nh ng n
c
ượ ự ồ
ủ
ượ
giàu. Tuy nhiên, chính sách này không đ
c s đ ng tình c a các công ty d
c đa
ố
qu c gia là vì:
ệ ề ứ ẵ
ả ữ
ự
a. Không có s khác bi t v m c s n lòng tr gi a các n
ướ
c
ệ ượ
ệ
ả
b. Không kh thi trong vi c ngăn ch n
ặ hi n t
ng mua đi bán lè
ệ ượ ướ
ướ
c. Không phân bi t đ
c n
c giàu n
c nghèo
ượ
ứ
ạ
ố
ộ
d. Công ty d
c đa qu c gia không có s c m nh đ c quy n
ề