HORMON GIÁP TR NGẠ HORMON GIÁP TR NGẠ

MỤC TIÊU MỤC TIÊU

1. Trình bày được những tác dụng của T3,T4

2. Kể được 3 chỉ định của T3,T4

3. Trình bày được 4 chống chỉ định của T3,T4

4. Vận dụng được T3,T4 trong điều trị

 TETRA – IODO – THYRONIN    :  T4 TETRA – IODO – THYRONIN    :  T4

 TRI – IODO – THYRONIN TRI – IODO – THYRONIN

:  T3 :  T3

T NG H P HORMON TUY N GIÁP T NG H P HORMON TUY N GIÁP

Ợ Ợ

Ổ Ổ

Ế Ế

Nhu c u Iode h ng ngày kho ng 150 – 200 mcg ằ ầ ả

d ng iodur ( I-) Iode h p th vào máu ụ ấ ở ạ

* Giai đo n b t iode ạ ắ : nh bờ ơm iod

* Giai đo n oxy hóa iod: Peroxydase

I + OI + 2H I2 + H2O

* Giai đo n iod hóa tyrosin

:

- I2 + Tyrosin = MIT (Mono – Iodo – Tyrosin)

- MIT + I2 = DIT (Di – Iodo – Tyrosin)

- DIT + DIT = T4 (Tetra – Iodo – Thyronin)

- DIT + MIT = T3 (Tri – Iodo – Thyronin)

- T4 – I = T3 ( ngoài tuy n giáp) ở ế

- T3 20% t ng h p ợ ở ổ tuy n giáp ế

ngoài tuy n giáp 80% t o thành ạ ở ế

- T4 ch t ng h p ỉ ổ ợ ở tuy n giáp ế

* Giai đo n phóng thích Iodothyronin (T3, T4)

Men catheptase c t tyrosin iod hóa ra kh i thyroglobulin

T3, T4 phóng thích vào máu

Ph n nh

d ng t

do.

ỏ ở ạ

Ph n l n g n v i protein huy t t ớ

ầ ớ

ế ương

G n v i protein huy t t G n v i protein huy t t

ế ươươngng ế

ắ ắ

ớ ớ

 Prealbumin:

TBPA

 Alpha 2 Globulin: TBG

(Thyroxin – Binding – Pre – Albumin)

 Albumin: TBA (Thyroxin – Binding – Albumin)

(Thyroxin – Binding – Globulin)

MIT, DIT t bào tuy n giáp s s d ng l i ế ẽ ử ụ ế ạ đ t ng h p T3, T4 ể ổ ợ

Ậ Ậ

Ể V N CHUY N V N CHUY N Ể

- T4 chi m 90% ế

- T3 chi m 10% ế

 Trong máu:

ế ớ

ế

bào

 Khi đ n mô T3, T4 g n k t v i protein n i ắ

Ủ Ủ

Ụ Ụ

TÁC D NG C A T3, T4 TÁC D NG C A T3, T4

: Tăng chuy n hóa c Chuy n hóa ể ể ơ b nả

* Protid:

- Li u sinh lý t ề ăng t ng h p protein ợ ổ

- Tăng s tẽ ăng thoái bi n protein ế

* Glucid:

- Tăng h p thu glucose ấ ru t ở ộ

- Tăng tiêu th glucose ụ

- Tăng thoái hoá glycogen(li u cao) ề

* Lipid:

- Tăng thoái hóa : cholesterol, phospholid, triglycerid

Vitamin:

- Tăng nhu c u v vitamin : B1, B6, B12, C ầ ề

- Chuy n caroten thành vitamin A ể

Phát tri n cể ơ th :ể

- Bi t hóa t ệ ch c ổ ứ

- Kích thích s n liên h p phát tri n ụ ể ợ

- K t h p v i hormon GH ế ợ ớ đ cể ơ th phát tri n toàn di n ệ ể ể

Tim m ch: ạ

ị ơ tim

- Tăng nh p tim, t ăng s c co c ứ - Tăng huy t áp tâm thu ế - Gi m huy t áp tâm tr ế ương ả

ầ ơ:

Th n kinh c ầ

ương: - Th n kinh trung + căng th ng, d kích thích ễ ẳ + m t ng ủ ấ

- Ch c nứ ăng cơ:

ạ ương

+Tăng ph n x gân x ả + Run tay + Y u cế ơ

Hô h pấ :

ầ ố

Ti

ế

Tăng biên đ và t n s hô h p t ni u ệ : Tăng đ l c ộ ọ ở ầ Gi m tái h p thu ấ

c u th n ở ố

ng th n ậ

ả Tiêu hóa:

t d ch ru t Tăng ti ế ị ộ Tăng nhu đ ng ru t ộ ộ

Ế Ế

Ụ CCƠƠ CH TÁC D NG CH TÁC D NG Ụ

ăng t ng h p

 T3, T4 g n vào ADN ắ

c a nhân làm t ủ

ợ t có vai trò trong tác d ng c a

protein chuyên bi ệ hormon tuy n giáp

ế

 Kích thích Na+ K+ ATPase trên màng t

hình

ứ ậ

bàoế ăng lư ng . ợ

th c v n chuy n này c n nhi u n ề ể Do đó cơ th tể ăng chuy n hóa c

ầ ể

ơ b nả

Ề Ề

ĐI U TI T T3, T4 Ế ĐI U TI T T3, T4 Ế

VÙNG DƯ I Đ I Ớ Ồ

TRH

TI N YÊN Ề

F E E D B A C K

( - )

TS H

TUY N GIÁP Ế

doự T3 T4 t

Cơ chế tự điều tiết   Cơ chế tự điều tiết

 Nồng độ iode vô cơ cao trong tuyến giáp sẽ ức chế

bài tiết T3, T4

 Nồng độ iode hữu cơ cao trong tuyến giáp sẽ giảm

thu nhận iode và giảm tổng hợp  T3, T4

Ợ Ộ Ợ Ộ

Ọ DDƯƯ C Đ NG H C C Đ NG H C Ọ

: T t qua

H p thu ố

đư ng tiêu hóa và tiêm - T4: T1/2 là 6 – 7 ngày, tác d ng y u kéo dài ế - T3: T1/2 là 1 – 2 ngày, tác d ng m nh ng n ắ ạ

ụ ụ

:

ganở

Chuy n hóa ể Th i trả ừ : ch y u qua n ủ ế

ư c ti u, ph n nh qua phân

CÔNG D NGỤ CÔNG D NGỤ

 Đi u tr suy giáp ị

đơn thu nầ

 Bư u giáp ớ

ụ ủ

 Gi m tác d ng ph c a thu c KGTH

Ố Ố

Ỉ Ỉ

Ị Ị

CH NG CH Đ NH CH NG CH Đ NH

 Suy vành

 Nh i máu c ồ

ơ tim

 Suy thư ng th n ậ

 Ti u ể đư ngờ

Ẩ CH PH M CH PH M Ẩ

Ế Ế

H p ch t t

nhiên

:

ấ ự

 Chi

t xu t giáp tr ng súc v t (b , l n, c u) Hi n nay

ế

ị ợ

h u nh kh ầ

ư ơng c n dùng

 Thyroglobulin là chi

t xu t giáp tr ng đ

c tiêu chu n

ế

ượ

hĩa v ph

ề ươ

ng di n sinh h c ọ

Các ch t t ng h p: ấ ổ

+ Levothyroxin (Levothyrox, Synthroid, Levothyroid):

LT4

+ Liothyronin (Cinomel): LT3

+ Liotrix (Euthroid, Thyrolar): là h n h p c a

ợ ủ

levothyroxin natri (LT4) và Liothyronin natri (LT3)

theo t l

4/1, 5/1, 7/1

ỉ ệ

THEO DÕI ĐIỀI TRỊ   THEO DÕI ĐIỀI TRỊ

 Bắt đầu liều nhỏ có thể 25 mcg LT4 sau đó tăng dần lên

mỗi liều giữ khoảng 1 tuần cho tới liều 150 – 200mcg/

 Bệnh nhân lớn tuối (>60 tuổi) theo dỏi các triệu chứng tim

ngày.

 Các chỉ tiêu cần theo dỏi là :

mạch và ECG trước và trong khi điều trị

+Lâm sàng : cân nặng, nhịp tim, tiêu hoá

+ Cận LS : FT4I, TSH, .....

SUY GIÁP C NG GIÁP ƯỜ

BƯỚU GIÁP  BƯỚU GIÁP

B

U GIÁP ĐA NHÂN

ƯỚ

B

U GIÁP LAN TO

ƯỚ