154
ĐIU TR THIU MÁU BNG ERYTHROPOIETIN BNH THN MN
1. ĐẠI CƯƠNG:
Thiếu máu mt trong các biến chng thường gp ngưi bnh suy thn
mn. Khi suy thn càng nng thì tình trng thiếu máu càng trm trng do thn gim
sn xut Erythopoietin. Đây cht cn thiết trong quá trình bit hoá hng cu ti
tu xương.
Thiếu máu người bnh suy thn mn dn đến gia tăng nguy cơ bnh tt
t vong. Điu tr thiếu máu người bnh suy thn mn mt trong nhng mc
tiêu quan trng trong điu tr bo tn điu tr thay thế. Tt c các người bnh b
thiếu máu mn tính có liên quan đến bnh thn mn tính đều đưc xem xét ch định
điu tr, tu vào mc độ thiếu máu.
2. NGUYÊN NHÂN
người bnh suy thn mn thiếu ht Erythropoietin nguyên nhân chính
gây nên tình trng thiếu máu, tuy nhiên mt s nguyên nhân khác th thúc đẩy
tình trng thiếu máu nng hơn như: thiếu st, suy dinh dưỡng, mt máu mn tính
trong thn nhân to chu k, bnh đưng tiêu hóa mn tính, tình trng viêm mn
tính…
3. CHN ĐOÁN:
3.1. Chn đoán xác định:
Da vào nng độ Hemoglobin để chn đoán xác định thiếu máu ngưi
bnh suy thn mn:
người trưởng thành:
- Thiếu máu gii n khi Hb < 11,5 g/dl
- Thiếu máu gii nam khi Hb < 13,5 g/dl
2.1.1. Triu chng lâm sàng:
* Triu chng thiếu máu:
Mt mi, da xanh niêm mc nht, mt ng, nhp tim nhanh, suy tim, suy
gim nhn thc, suy gim cht lượng cuc sng…
155
* Triu chng suy thn:
Mt mi, phù, tiu ít, tăng huyết áp, các du hiu ca hi chng ure máu
cao( chán ăn, nôn, bun nôn…).
2.1.2. Cn lâm sàng:
* Công thc máu: thiếu máu khi Hb gim dưới 95% ca người bình thường
cùng gii, cùng độ tui:
- Hb<115g/L vi ph n trưởng thành.
- Hb<135g/L vi nam gii trưởng thành.
* Chc năng thn :
- Ure, creatinin máu tăng
- Mc lc cu thn gim,
- Đin gii đồ máu có thay đổi (Kali thường cao, canxi có th gim hoc tăng
tu theo giai đon bnh...)
* Xét nghim nước tiu:
- Có protein niu,
- Có hng cu niu
- Có th có bch cu niu
* Siêu âm: hình nh thn tu thuc vào loi bnh lý thn, giai đon bnh thn mn
c th
2.2. Chn đoán phân bit
Cn phân bit vi tình trng thiếu máu do các nguyên nhân khác gây ra:
- Thiếu máu do mt máu: xut huyết tiêu hóa, ho ra máu, rong kinh, chn
thương…
- Thiếu máu do to máu không đủ: suy ty xương, leucemia, thiếu nguyên
liu to máu...
- Thiếu máu do tan máu: tan máu t min, tan máu do thuc, Lupus…
2.3. Nguyên nhân thiếu máu người bnh suy thn mn
156
- Thiếu ht Erythropoietin (quan trng nht).
- Do gim đời sng hng cu.
- Do thiếu ht các yếu t to máu (st, vitamin B12, Acid Folic, protein...)
- Mt máu trường din…
4. ĐIU TR THIU MÁU NGƯI BNH SUY THN MN TÍNH
4.1. Ch định điu tr:
Có ch định điu tr thiếu máu người ln khi nng độ Hb <100g/L
4.2. Mc tiêu điu tr:
- Duy trì Hb 11g/dL - 12g/dL( Hct 33% - 36%) đạt đưc trong vòng 4 tháng
k t khi bt đầu điu tr bng EPO (Erythropoietin người tái t hp).
- Hb mc tiêu trên đây không áp dng cho liu pháp truyn máu.
4.3. Đánh giá mt s yếu t nh hưng đến thiếu máu người bnh suy thn
mn
- Cn đánh giá tình trng d tr st thường xuyên để b xung st đầy đủ
( đưng tĩnh mch hoc đưng ung) cho đến khi đt mc Hb mc tiêu. Lưu ý cn
ngng truyn st tĩnh mch 1 tun trước khi xét nghim tình trng st.
- Đánh giá s lượng hng cu lưới
- Đánh giá tình trng viêm
- Đánh giá tình trng dinh dưỡng
- Đánh giá tình trng lc máu đầy đủ
- Đánh giá tình trng mt máu mn tính
4.4.Điu tr bng Erythropoietin (rHuEPO).
4.4.1. Loi EPO:
- EpoietinAlfa: Eperex, Epogen, Epokin, Epotiv...
- EpoietinBeta: NeoRecormon, Betapoietin...
- Darbepoetin alfa: Aranesp
- Methoxyl polyethylene glycol epoetin beta : Mircera
157
4.4.2. Đưng dùng:
Đưng dùng th đưc la chn tu thuc vào tng trường hp c th:
tiêm tĩnh mch hoc tiêm dưới da.
- Đối vi người bnh suy thn mn giai đon điu tr bo tn: có th la chn
mt trong các nhóm thuc EPO nói trên, nên tiêm dưới da.
- Đối vi người bnh thn nhân to chu k: nên tiêm tĩnh mch EPO vào các
bui lc máu. Tuy nhiên tiêm dưới da có th gim đưc liu EPO.
- Đối vi người bnh lc màng bng chu k: EPO nên tiêm dưới da
- th tiêm 1 ln/ tháng tùy theo đáp ng điu tr đối vi loi EPO thế h
mi như Micera
4.4.3. Phác đồ điu tr:
Tn công: vi mc tiêu điu tr đạt mc Hb 11 12g/dl (KDOQI 2007 KDIGO
2012 điu tr thiếu máu trong bnh thn mn))
Liu tn công ca EPO ph thuc vào nhiu yếu t như mc độ thiếu máu và
nguyên nhân cơ bn ca thiếu máu.
+ EPO alfa beta tiêm dưi da: 20 UI/kg x 3 làn/tun hoc 60 UI/kg x 1
ln/ tun
+EPO alfa và beta tiêm tĩnh mch: 40 UI/kg x 3 ln/ tun hoc 120 UI/kg x 1
ln/tun. Tr em dưới 5 tui liu 300 UI/kg/tun.
+ Darbepoietin: 0,45 mcg/kg/tun tiêm dưới da hoc tĩnh mch
Lưu ý cn kim tra Hb thường xuyên 2- 4 tun/ln:
+ Nếu Hb tăng t 1- 2 g/dl/tháng là hp lý.
+ Nếu Hb tăng < 1g/dl/tháng thì cn tăng 25% liu mi tun, hoc
+ Nếu Hb tăng > 2g/dl/ tháng thì cn gim 25-50% liu mi tun.
Duy trì: khi đạt đưc mc tiêu điu tr vi Hb 11 12g/dl người bnh suy
thn mn
Liu duy trì thường thp hơn t trên 30% liu tn công. Trong giai đon duy
trì nên kim tra Hb mi 2 3 tháng.
158
- Không khuyến cáo Hb>13g /dl vì tăng nguy cơ t vong do bnh tim mch
4.4.4. Mt s nguyên nhân gây đáp ng kém vi thuc EPO.
+ Thiếu st.
+ Nhim trùng/viêm ( nhim trùng, phu thut, AIDS, SLE..).
+ Mt máu mn tính.
+ Cường cn giáp.
+ Viêm xơ xương, nhim độc nhôm.
+ Bnh bt thường Hb( di truyn: Thalassem ias, bnh hng cu hình lim..).
+ Thiếu Vitamin B12 hoc Folate.
+ Đa u tu xương, suy dinh dưỡng, tan máu…..
Nếu nhng yếu t trên đã đưc loi tr, cn xem xét kh năng b kháng vi
EPO (bt sn nguyên hng cu).
Trong mt s trường hp đáp ng kém vi điu tr th phi hp thêm vi
truyn máu.
4.4.5. Tác dng ph ca EPO.
Có th gp mt s biu hin trên lâm sàng khi điu tr EPO, đưc coi như tác
dng không mong mun ca thuc như:
- Hi chng gi cúm.
- Đau đầu
- Tăng HA.
- Nga
- Ni mn
- Huyết khi.
- Bt sn nguyên hng cu…
Cn theo dõi x trí kp thi, tùy thuc vào mc độ ca các biu hin trên
để xét tiếp tc điu tr hay ngng điu tr.
i liu tham kho: