68
PHẪU THUẬT BẮC CẦU ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU MẠN TÍNH CHI
I. ĐẠI CƯƠNG
- phu thut mch máu áp dng cho tổn thương tắc mch ch chậu, đùi, i
gi ca bệnh động mạch chi dưới.
- Vt liu thay thế mch có th là t thân (TM hin) hoc mch nhân to.
II. CH ĐỊNH
Bệnh ĐM chi i v trí tc tại: ĐM chủ chu (hi chứng Leriche), ĐM đùi,
ĐM khoeo mạch i gi, mạch máu phía trên phía i ca tổn thương phải còn
thông tt.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Có chng ch định ca phu thut mch máu.
- Mch máu phía ngoi vi tổn thương nặng, kh ng tc cu ni sau m.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: gm 2 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa tim mạch, 1 đến 2 tr th, 1 dng
c viên và 1 chy ngoài.
- Kíp gây mê: bác sĩ gây mê và 1 tr th.
2. Ngưi bnh:
Chun b m theo quy trình m chun b. Gii thích người bnh gia đình
theo quy định. Hoàn thin các biên bn pháp lý.
3. Phương tiện:
- Dng c phu thut:
+ B dng c phu thut mch máu
+ Mch nhân to nếu cn thiết
- Phương tiện gây mê:
Gây mê ni khí qun hoc tê ty sng
4. H sơ bệnh án:
- Hoàn chnh h bệnh án theo quy định chung ca phu thut (siêu âm, xét
nghim, X quang …). Đầy đủ th tc pháp (xác nhn ch định phu thut ca bác s
trưởng khoa, lãnh đạo…).
- Các xét nghim cn thiết bao gm:
+ X-quang ngực thẳng
+ Nhóm máu
+ Công thức máu toàn bộ
+ Chức năng đông máu cầm máu toàn bộ
+ Xét nghiệm đánh giá chức năng gan, thận
+ Điện giải đồ
69
+ Xét nghiệm nước tiểu
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: đầy đủ theo quy định (hành chính, chuyên môn, pháp lý).
2. Kim tra người bnh: đúng người (tên, tui …), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
- Vô cm chun b người bnh: Nếu phu thut cho tắc ĐM ch- chu cn gây
ni khí qun; theo dõi huyết áp điện tim, đặt thông tiu, theo dõi huyết áp liên tc.
Nếu bc cu mch máu cho các tầng dưới th ch cn y ty sống. Đặt thế; sát
trùng; tri toan.
thế c th: Ngưi bnh nm nga. Nếu bc cầu nách đùi cần gối dưới vai
gi đu.
- K thut :
Bc l mch v trí làm cu ni phía trên: th đường m bụng (theo đường
trng giữa, đường trắng bên, đường sau phúc mạc đ bc l ĐM chủ chậu), đường ngang
½ giữa ngoài xương đòn nếu bc l ĐM ch, đưng vào tam giác scarpa nếu bc l
ĐM đùi chung, đưng theo b may nếu b l ĐM đùi.
Bc l động mch v trí cu ni phía ới, tương ứng như các đương rạch đã
nêu trên. Với ĐM khoeo trên dưới gi cn bc l theo đường b trong gia gối, ĐM
chày sau mác rch da theo b trong xương chày, ĐM chày trưc rạch da theo đưng
nm giữa xương chày và xương mác.
Rạch da đùi để ly TM hiển theo đường đi ca TM hin ln, th rch liên tc
hoc cách quãng (trong trưng hp bc cu bng TM hin).
Heparin toàn thân liu 50-100UI/kg.
Kp mch máu v trí làm cu ni phía trên. Làm ming ni gn (proximal) tn bên
hoc tn tn.
Lun mch nhân to hoc TM hiển theo đường đi của mch máu.
Kp mch máu v trí ming ni phía xa (distal). m ming ni xa tn bên hoc
tn tn.
Đặt dẫn lưu trong trưng hp cn thiết.
Đóng các vết m, kết thúc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Nhp tim, mch, huyết áp trong sut quá trình phu thut và hu phu.
- Cho kháng sinh điều tr d phòng nhim khun; truyn máu các dung dch
thay thế máu ... tu theo tình trng huyết động và các thông s xét nghim.
- Cho thuc chống đông (heparin) ngay sau 6 8 gi đầu sau m, nếu hết nguy
chy máu.
2. X trí tai biến:
- Chy máu: điều chỉnh đông máu. Chỉ định m li cm máu cp cu nếu máu
phun thành tia qua vết m, có khi máu t ln, có ri lon huyết động.
70
- Tc mch sau m: Do k thut khâu phc hồi lưu thông mạch hoc s dng
thuc chống đông chưa hp lý. Ch định m li ly huyết khi hoc làm li cu ni.
- Nhim trùng: th ti ch hoc toàn thân, x trí t nh đến nng bao gm ct
ch cách quãng, m li, thay mch tráng bc.
- Các biến chng của đông máu (tăng hoc gim đông): điu chnh thuc chng
đông.