![](images/graphics/blank.gif)
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 68,69,70 SGK Toán 9 tập 2
lượt xem 7
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tài liệu tóm tắt lý thuyết góc ở tâm, số đo cung và hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 68,69,70 SGK Toán 9 tập 2 là tài liệu học tập hữu ích dành cho các em học sinh lớp 9, giúp các em ôn tập và nâng cao kiến thức hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 68,69,70 SGK Toán 9 tập 2
Nhằm giúp các em học sinh dễ dàng tiếp cận với nội dung của tài liệu, mời các em cùng tham khảo đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 68,69,70 SGK Toán 9 tập 2: Góc ở tâm, số đo cung” dưới đây.
Đáp án và hướng dẫn giải bài: Góc ở tâm. Số đo cung SGK trang 68,69,70 Toán 9 tập 2.
Bài 1 trang 68 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào những thời điểm sau:
a) 3 giờ;
b) 5 giờ;
c) 6 giờ;
d) 12 giờ;
e) 20 giờ.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
Góc ở tâm tạo bởi hai kim giữa hai số liền nhau là 360º : 12 = 30 º
a) Vào thời điểm 3 giờ thì góc tạo thành giữa hai kim đồng hồ là: 3. 30º = 90º (hình a)
b) Vào thời điểm 5 giờ (hình b) thì góc tạo thành giữa hai kim đồng hồ là:
5. 30º = 150º
c) Vào thời điểm 6 giờ (hình c) thì góc tạo thành giữa hai kim đồng hồ là:
6. 30º = 180º
d) Vào thời điểm 12 giờ (hình d) hai kim đồng hồ trùng nhau thì góc tạo thành giữa hai kim đồng hồ là: 0º
e) Vào thời điểm 20 giờ (hình e) thì góc tạo thành giữa hai kim đồng hồ là: 4 . 30º = 120º
Bài 2 trang 69 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Cho hai đường thẳng xy và st cắt nhau tại O, trong các góc tạo thành có góc 40º.
Vẽ một đường tròn tâm O. Tính số đo của các góc ở tâm xác định bởi hai trong bốn tia gốc O.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:
Ta có ∠xOs = 40º (theo giả thiết)
∠tOy = 40º ( đối đỉnh vứi góc xOs)
∠xOt + ∠tOy = 180º nên suy ra
∠xOt = – ∠tOy = 180º – 40º = 140º
∠yOs = 140º (Đối đỉnh với góc xOt)
∠xOy = ∠sOt = 180º
Bài 3 trang 69 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Trên các hình 5, 6, hãy dùng dụng cụ đo góc để tìm số đo cung AmB. Từ đó tính số đo cung AnB tương ứng.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:
Nối OA, OB
Đo góc ở tâm ∠AOB để suy ra số đo ∠AMB
Suy ra sđ
∠AnB = 360º – sđ AmB
a) Hình a. Ta có: ∠AOB = 125º
=> số đo cung AmB = 125º
và sđ ∠AnB = 360º – 125º = 235º
b)
Hình b. Ta có ∠AOB = 65º
⇒ Số đo cung AmB = 65º
=> ∠AnB = 360º – sđ AmB
= 360º – 65º = 295º
Bài 4 trang 69 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Xem hình 7. Tính số đo góc ở tâm AOB và số đo cung lớn AB
Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:
Ta có AT là tiếp tuyến của (O)
⇒ AT ⊥ AO (T/c tiếp tuyến)
Mà AO = AT
⇒ ΔOAT vuông cân tại A
⇒ góc AOT = 45º
⇒ Số đo cung AB = 45º
Số đo cung lớn AB = 360º – 45º = 315º
Bài 5 trang 69 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết ∠AMB = 35º
a) Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA, OB.
b) Tính số đo mỗi cung AB (cung lớn và cung nhỏ).
Đáp án và hướng dẫn giải bài 5:
a) Trong tứ giác AOBM có góc A = góc B = 90º
Suy ra cung AOB + ∠AMB = 180º – ∠AMB
= 180º – 35º = 145º
Vậy => góc AOB được tạo bởi hai bán kính OA, OB = 145º
b) Ta có góc AOB = 145º (chứng minh trên) => Số đo cung nhỏ AB = 145º
Vậy số đo cung lớn AB = 360º – Sđ cung AB nhỏ
= 360º – 145º = 215º
Số đo cung AB nhỏ = 145º
Số đo cung AB lớn = 215º
Bài 6 trang 69 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C.
a) Tính số đo các góc ở tâm tạo bởi hai trong ba bán kính OA, OB, OC.
b) Tính số đo các cung tạo bởi hai trong ba điểm A, B, C.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 6:
Ta có: góc ∠A = ∠B = ∠C = 60º (tam giác ABC là tam giác đều)
Suy ra: ∠A1 = ∠A2 = ∠B1 = ∠B2 = ∠C1 = ∠C2 = 60º
Tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của ba cạnh cũng chính là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đều ABC.
Suy ra ∠AOB = 180º – (góc A1 + B1) = 180º – 60º = 120º
Tương tự ta suy ra ∠AOB = ∠Boc = ∠COA = 120º
b) Từ ∠AOB = ∠BOC = ∠COA = 120º ta suy ra
Cung ABC = BCA = CAB = 240º
Bài 7 trang 69 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Cho hai đường tròn cùng tâm O với bán kính khác nhau. Hai đường thẳng đi qua O cắt hai đường tròn đó tại các điểm A, B, C, D, M, N, P, Q (h.8)
a) Em có nhận xét gì về số đo của các cung AM, CP, BN, DQ.
b) Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau.
c) Hãy nêu tên hai cung lớn bằng nhau.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 7:
a) các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ có cùng số đo
b) cung AM = DQ; cung BN = PC; cung AQ = MD; cung BP = NC.
c) các cung lớn bằng nhau: AQDM = DMAQ; BPCN = PBNC; AMDQ = MAQD; BNCP = NBPC; AQD = AMD = MAQ = MDQ
BPC = BNC = NBP = NCP
Bài 8 trang 70 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn.
d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 8:
a) Đúng
b) Sai. Không rõ hai cung nằm trên một đường tròn hay trên hai đường tròn bằng nhau không.
c) Sai( như trên)
d) Đúng
Bài 9 trang 70 SGK Toán 9 tập 2 – hình học 9
Trên đường tròn tâm O lấy ba điểm A, B, C sao cho góc AOB = 100º , sđ cung AC = 45º . Tính số đo của cung nhỏ BC và cung lớn BC. (Xét cả hai trường hợp: điểm C nằm trên cung nhỏ AB, điểm C nằm trên cung lớn AB).
Đáp án và hướng dẫn giải bài 9:
a) Điểm C nằm trên cung nhỏ AB ( hình a)
Số đo cung nhỏ BC = 100º – 45º = 55º
Số đo cung lớn BC = 360º – 55º = 305º
b) Điểm C nằm trên cung lớn AB (hình b)
Số đo cung nhỏ BC = 100º + 45º = 145º
Số đo cung lớn BC = 360º – 145º = 215º
Để tham khảo nội dung còn lại của “Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 68,69,70 SGK Toán 9 tập 2: Góc ở tâm, số đo cung”, các em vui lòng đăng nhập tài khoản trên trang tailieu.vn và tải về máy. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập tiếp theo "Hướng dẫn giải bài 10,11,12,13,14 trang 71,72 SGK Toán 9 tập 2"
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 trang 22 SGK Lý 10
9 p |
330 |
6
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 58 SGK Lý 10
6 p |
160 |
4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 30 SGK Hóa lớp 10
5 p |
140 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 11 SGK Lý 10
5 p |
144 |
2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 trang 50,51 SGK Đại số 10
9 p |
129 |
2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 trang 64,65 SGK Lý 10
8 p |
235 |
2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 61,62 SGK Hóa 11
6 p |
238 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 17 SGK Hình học 10
7 p |
153 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 trang 34 SGK Lý 10
8 p |
257 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13 trang 101,102 SGK Lý 8
7 p |
233 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 trang 113,114 SGK Hóa 10
6 p |
146 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 35 SGK Hóa 10
6 p |
145 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trang 138,139 SGK Hóa 10
8 p |
186 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 76 SGK Hóa 10
8 p |
124 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 86,87 SGK Hóa 10
10 p |
168 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13 trang 105,106 SGK Lý 9
5 p |
114 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 99,100,101 SGK Toán 9 tập 1
9 p |
167 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)