Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức . Tính giá trị của M.n
A. B. C. D.
Cách 1:
là phần thực của số phức z, Im(z) là phần ảo của số phức z,
Đặt , ta có:
Xét hàm số: . Xét 2 TH:
;
Cách 2:
Do
, đặt
TH1:
TH1:
;
Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức . Tính module số phức .
D. A. B. C.
Cách 1:
Thay vào ta được:
Cách 2:
Tìm P sao cho đường thẳng và đường tròn có điểm chung
;
Vậy
Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. B. C. D.
Giải: Theo BĐT Bunhiacopxki:
Bài 4: Cho số phức thỏa mãn và . Tính
module số phức .
A. B. C. D.
Cách 1:
, Dấu “=” xảy ra khi
Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có:
Dấu “=” xảy ra khi
Cách 2:
. Dấu “=” xảy ra khi
Bài 5: Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun nhỏ nhất
của z.
B. C. D. A.
Cách 1:
Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có:
Cách 2:
Vậy
Bài 6: Cho số phức thỏa mãn . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức . Tính
A. B. C. D.
Sáng tác: Phạm Minh Tuấn
Cách 1:
Ta có
Đặt
Vậy ; khi
Cách 2: Cách này của bạn Trịnh Văn Thoại
. Đến đây các bạn tự tìm max nhé
Bài 7: Cho các số phức thỏa . Gọi và lần lượt là hai
nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị của biểu thức
C. A.
D. B.
Giải:
Ta có :
Khi đó
Ta lại có:
Bài 8: Cho 3 số phức thỏa mãn và . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. là số thuần ảo
B. là số nguyên tố
C. là số thực âm
D. là số 1
Chứng minh công thức:
Ta có: và . Áp dụng tính chất này ta có
vế trái:
Áp dụng công thức đã chứng minh suy ra: là số
nguyến số
Bài 9: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hai điều kiện và ?
A . 5 B. 6 C. 7 D. 8
Giải:
Ta có:
Đặt
Giải 2 phương trình lượng giác trên với nên ta chọn được các giá trị
Vậy có 8 số phức thỏa 2 điều kiện đề cho
Bài 10: Cho các số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và
. Tính .
A.
B. Giải
Mặc khác:
Suy ra
Tổng quát:
Bài 11: Cho số phức thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính
A) B) C) D)
Dạng tổng quát: Cho số phức thỏa mãn . Tính Min, Max của
. Ta có
Áp dụng Công thức trên với ta được
Bài tập áp dụng:
1) Cho số phức thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của . Tính
A) B) C) D)
2) Cho số phức thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của . Tính
A) B) C) D)
3) Cho số phức thỏa mãn với . Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính
A) B) D) C)
Bài 12: Cho số phức z thỏa mãn và , khi . Gọi
đó bằng:
C. A.
B.
Giải:
với Dạng Tổng quát:
Ta có: và
Chứng minh công thức:
Ta có: . Suy ra
Mặc khác:
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:
Suy ra
1
2
ADCT trên ta có:
Bài 13: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi và
, khi đó bằng:
A. B. C. D. 1
ADCT Câu 12 ta có:
Bài 14: Cho các số phức thỏa mãn . Tính giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
A. C.
B. D.
Giải:
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
Mặc Khác:
Suy ra . Dấu “=” xảy ra khi
Bài 15: Cho số phức với x, y là các số thực không âm thỏa mãn
và biểu thức . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P lần lượt là:
A. 0 và C. 3 và 0
D. 2 và 0
B. 3 và Giải:
, Đặt
Bài 16: Cho các số phức thỏa mãn . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A. C.
B. D.
Giải:
Ta có:
Bài 17: Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. C.
B. D.
Giải:
thỏa và . Mệnh đề nào sau Bài 18: Cho
đây đúng?
A. C.
B. D.
Giải:
Chuẩn hóa
Thử đáp án: - ĐÁP ÁN A: Nhận
Bài 19: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi , .
Tính giá trị của biểu thức .
A. C.
D.
B. Giải:
(1)
Đặt (2) với
Lấy (1)-(2) ta được: . Thay vào (1) :
(*)
Để PT (*) có nghiệm thì:
Vậy
Bài 20: Cho số thức thỏa mãn và . Khẳng định nào sau
đây đúng?
C. A.
D. B.
Giải:
Mặt khác:
Suy ra: , đặt , ta được:
Bài 21: Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó số thức
có phần ảo bằng:
A. C.
B. D.
Giải:
Bài 22: Cho số phức z thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng:
A. C.
B. D.
Giải:
Bài 23: Cho ba số phức thỏa mãn và . Tính giá trị của
biểu thức .
C. A.
D. B.
Giải:
Đặt ,
Gọi A, B là hai điểm biểu diễn .
Ta có
Suy ra hay tam giác OAB đều.
Bài 24: Cho ba số phức thỏa mãn và . Tính giá trị
của biểu thức .
C. A.
D. B.
Giải: Chuẩn hóa Suy ra
Bài 25: Cho hai số phức thỏa mãn và . Tính giá trị lớn nhất
của biểu thức .
C. A.
D. B.
Giải:
Ta có:
Bài 26. Cho là các số phức thỏa mãn và . Khẳng
định nào dưới đây là sai.
B. A.
D. C.
Giải: Chuẩn hóa Suy ra đáp áp D
Bài 27: Cho là các số phức thoả mãn . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
B. A.
D. C.
Giải: Chuẩn hóa Suy ra đáp áp A
Bài 28: Cho là các số phức thoả mãn và . Biểu thức
, nhận giá trị nào sao đây?
B. 2 A. 1
D. 3 C. 4
Giải: Chuẩn hóa Suy ra đáp áp A
Bài 29: Cho ba số phức thỏa mãn . Tính giá trị nhỏ nhất của
. biểu thức
C. A.
D. B.
Giải:
Theo BĐT Cauchy- Schwarz:
Do đó: (do )
Bài 30: Cho ba số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
C. A.
D. B.
Giải: Chuẩn hóa
do đó loại B, C
do đó loại D, chọn đáp án A
Bài 31: Cho 3 số phức thỏa mãn và . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Giải:
Bài 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn và . Kí hiệu là
hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
giá trị của biểu thức .
A. C.
D.
B. Giải:
o Dấu “=” xảy ra khi:
o Dấu “=” xảy ra khi:
Bài 33: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 và thỏa mãn sao
cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm phần thực của số phức z đó.
A. C.
B. D.
Giải:
Dấu “=” xảy ra khi:
Bài 34: Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. B. C. D.
Giải:
Câu 35: Cho phương trình: , . Nếu là hai
nghiệm của phương trình thì bằng:
C. 0 D. 1 B. A.
Bài 36: Cho số phức z thỏa mãn .Tính .
D. B. C. A.
Bài 37: Cho phương trình: , có bốn nghiệm phức là
. Biết rằng , khẳng định nào sau đây đúng?
D. B. C. A.
Bài 38: Cho số phức z thỏa mãn và là các số
thực. Tính .
C.
D. A. 1 B.
Bài 39: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời và . Khẳng định
nào sao đây đúng?
C. A.
D. B.
Bài 40: Cho là nghiệm phức của phương trình: . Tính giá trị của
biểu thức :
C. A.
D. B.
Bài 41: Cho số phức thỏa mãn . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức . Tính .
A. 2 B.7 C.6 D. 5
Bài 42: Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. 2 B.0,75 C.0,5 D. 1
Bài 43: Trong mặt phẳng phức với gốc tọa độ O, cho hai điểm A, B (khác O) biểu diễn
hai số phức thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. vuông cân tại A
B. đều
C. cân, không đều
D. cân tại A
Bài 44: Cho ba số phức thỏa mãn và . Tính giá
trị lớn nhất của biểu thức .
C. A.
D. B.
Giải:
Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
Bài 45: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức . Tính
C. 15 A. 12
D. 18 B. 20
Bài 46: Cho bốn số phức thỏa mãn . Gọi và
. Tính môđun của số phức .
C. A.
D. B.
Bài 47: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính môđun của số phức .
C. A.
D. B.
Giải:
Bài 48: Cho hai số phức thỏa mãn và biểu thức ,
đạt giá trị nhỏ nhất . Tính .
A. C.
B. D.
Giải:
Ta có:
Xét hàm số:
Do đó
Dấu “=” xảy ra khi
Bài 49: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi và , tính
môđun của số phức .
A. C.
B. D.
Giải:
Do đó:
Bài 50: Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức .
A. C.
B. D.
Bài 51: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của của biểu thức . Tính giá trị của biểu thức M.n :
A. C. 1
B. 2 D.
Bài 52: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi và , tính môđun
của số phức .
A. C.
B. D.
Bài 53: Cho số phức , là số phức thỏa mãn hai điều kiện
và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của
biểu thức (x.y)
A. C.
B. D.
Bài 54: Cho ba số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
A. C.
B. D.
Bài 55: Cho hai số phức thỏa mãn . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu
thức . Khẳng định nào sau đây sai?
A. C.
B. D.
Bài 56: Cho số phức sao cho z không phải là số thực và là số
thực. Tính .
A. C.
B. D.
Giải:
Theo đề:
Bài 57: Cho hai số phức khác 0 và thỏa mãn . Gọi a, b lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức . Tính
C. A.
D. B.
Giải: Chuẩn hóa: . Theo đề ta có:
Bài 58: Cho hai số phức khác 0 và thỏa mãn . Gọi a, b lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức . Tính
A. C.
C. D.
Giải: Chuẩn hóa: . Theo đề ta có:
Bài 59: Cho số phức và hai số thực a, b. Biết rằng và là hai nghiệm của
phương trình . Tính
A.
C.
B.
D.
Giải:
Theo định lý Viet ta có:
Bài 60: Cho hai số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
A. C.
B. D.
và Đặt
Ta có:
Tương tự:
Suy ra
Vì nên
Bài 61: Cho ba số phức thỏa mãn điều kiện và
. Khẳng đinh nào sau đây đúng? .
A. C.
B. D.
Bài 62: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. C.
B. D.
thỏa mãn điều kiện , và Bài 63: Cho ba số phức
. Khẳng đinh nào sau đây sai? .
A. C.
B. D.
là số thực. Khẳng đinh nào sau đây Bài 64: Cho số phức và
đúng? .
A. C.
B. D.
thỏa mãn điều kiện và . Bài 65: Cho ba số phức
Tính giá trị của biểu thức
A. 3 C. 2
B. D.