
Compiled by nnes black_leopard_9987@yahoo.com
098 341 9987
1
HƯ Ớ NG DẪNGIẢ I CHI TIẾT MÔN HÓA KHỐ I B NĂM 2009
(Mã đề 475 )
-Có nhiề u cách giả i, cách giả i củ a tôi chỉ mang tính tham khả o cho mọ i nguờ i.
-Trong quá trình tính toán và đánh máy có thể có nhữ ng sai sót. Mong mọ i ngư ờ i bỏ qua.
-Vì thi TN, nên tôi chỉ giả i mang tính chấ t vắ n tắ t và gợ i ý.
Câu 1: Cho hỗ n hợ p X gồm CH4, C2H4và C2H2. Lấ y 8,6 gam X tác dụng hế t với dung dịch brom
(dư ) thì khố i lư ợ ng brom phả n ứ ng là 48 gam. Mặt khác, nế u cho 13,44 lít (ở đktc) hỗ n hợ p khí X tác
dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3trong NH3,thu đư ợ c 36 gam kế t tủ a. Phầ n trăm thể tích củ a CH4có
trong X là
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.
Giả i:
CH4: x mol
C2H4: y mol
C2H2: z mol
mhh = 16x + 28y + 26z = 8,6 g (1)
-Tácdụ ng với Br2
C2H4 + Br2
C2H2 + 2Br2
nBr2 = y + 2z = 0,3 mol (2)
- Cho 0,6 mol hỗn hợptácdụ ng với AgNO3/NH3
C2H2 + AgNO3/NH3 C2Ag2
0,15 0,15 mol
- Nếu cho 8,6 g hỗn hợp ( ứng với x + y + z mol ) phả nứng với AgNO3 /NH3 thì nC2Ag2 = nC2H2 = z
( 0,6 mol hỗn hợp thu 0,15 mol kếttủ a
x+y+z ……………...z ……………)
Ta có tỉ lệ:
6,0
zyx
=
15,0
z
x+y-3z=0 (3)
Giả i (1),(2),(3) x = 0,2 ; y = 0,1 ; z = 0,1
%V CH4 = 50%.
B
Câu 2: Sốdipeptit tố i đa có thể tạ o ra từhỗn hợp alanin và glyxin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Giả i:
Alanin: CH3-CH(NH2)-COOH
Glyxin: H2N-CH2-COOH

Compiled by nnes black_leopard_9987@yahoo.com
098 341 9987
2
Đipeptit đư ợ ctạ othành từ2 amino axit có 4 loạ i
Ala-ala: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Gly-gly: H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Ala-gly (gly-ala): H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Hoặc: HOOC-CH(CH3)-HN-OC-CH2-NH2
D
Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây có kế t tủ a sau phả n ứ ng
A. Cho dung dị ch NaOH đế n dư vào dung dị ch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dị ch HCl đế n dư vào dung dị ch NaAlO2(hoặ c Na[Al(OH)4]).
C. Thổ i CO2đế n dư vào dung dị ch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3đế n dư vào dung dị ch AlCl3.
Giả i:
A. NaOH + Cr(NO3)3 Cr(OH)3 ( lư ỡ ng tính ) + …
Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 hoặc Na[Cr(OH)4] (tan)
B. HCl + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 +…
Al(OH)3 + HCl AlCl3 +…(tan)
C. 2CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
D. NH3 + AlCl3 + H2O Al(OH)3 + NH4Cl
Do tính bazơ củ a NH3 rất yếu nên ko thể phả nứng với Al(OH)3,đồ ng thờicũng ko thể tạ o phức có kết
tủ a
D
Câu 4: Cho cácphả nứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 PbCl2+ Cl2+ 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3NH4Cl + CO2+ H2O.
(c) 2HCl + 2HNO32NO2+ Cl2+ 2H2O.
(d) 2HCl + Zn ZnCl2+ H2.
Sốphảnứ ng trong đó HCl thểhiện tính khửlà
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Giả i:
(a) H
1
Cl
0
2
Cl
+ 2e : khử
(b) thểhiệntính axit
(c) H
1
Cl
0
2
Cl
+ 2e : khử
(d) 2H+ + 2e H2 : oxi hóa
C: 2 (a) và (c)
Câu 5: Hỗ n hợ p X gồm axit Y đơ n chứ c và axit Z hai chứ c (Y, Z có cùng sốnguyên tử cacbon). Chia X
thành hai phầ n bằ ng nhau. Cho phầ n mộ t tác dụ ng hế t vớ i Na, sinh ra 4,48 lít khí H2(ở đktc). Đố t cháy

Compiled by nnes black_leopard_9987@yahoo.com
098 341 9987
3
hoàn toàn phầ n hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n và phần trăm vềkhố i lư ợ ng
củ a Z trong hỗ n hợ p X lầ n lư ợ t là
A. HOOC-COOH và 42,86%. B. HOOC-COOH và 60,00%.
C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
Giả i:
X: RCOOH ( CnH...) : x mol
Y: R’(COOH)2 (CnH…): y mol
- Tácdụ ng với Na
RCOOH 1/2H2
R’(COOH)2 H2
nH2 = x/2 + y = 0,2 (1)
-Đố tcháy ( X, Y cùng sốC )
X nCO2
Y nCO2
nCO2 = (x + y)n = 0,6
Nhìn đápán thấy, Y chỉ có 2 chấtlà:
(COOH)2 ( n = 2 ) X là CH3COOH
CH2(COOH)2 (n=3) X là C2H5COOH hoặc C2H3COOH hoặc C2HCOOH ( dễthấyloạ i TH này, vì nhiều
TH X như vậ ysẽ ko tính đư ợ c % khối lư ợ ng )
Xét : n = 2 x + y = 0,3 (2)
Giả i (1), (2) x = 0,2 ; y = 0,1 tính ra % (COOH)2 = 42,86%
A
Câu 6: Khi cho a mol mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X (chứ a C, H, O) phảnứ ng hoàn toàn vớ i Na hoặ c vớ i
NaHCO3thì đề u sinh ra a mol khí. Chấ t X là
A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol.
Giả i:
a mol X + Na a mol H2
X có 2 nhóm chức -OH hoặc–COOH hoặccả 2 nhóm chứ c đó.
a mol X + NaHCO3 a mol CO2
X phả icó 1nhóm–COOH và 1nhóm–OH ( ví 2nhóm–COOH tạ o ra 2a mol CO2 )
Loạ i đápán : A, D ( có 2nhóm–OH), B ( có 2 nhóm–COOH)
C : HO-CH2-CH2-COOH
Câu 7: Cho 61,2 gam hỗn hợ p X gồ m Cu và Fe3O4tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3loãng, đun nóng và
khuấ y đề u. Sau khi các phả n ứ ng xảy ra hoàn toàn, thu đư ợ c 3,36 lít khí NO (sả n phẩm khửduy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và còn lạ i 2,4 gam kim loạ i. Cô cạn dung dịch Y, thu đư ợ c m gam muố i khan. Giá
trịcủ a m là

Compiled by nnes black_leopard_9987@yahoo.com
098 341 9987
4
A. 137,1. B. 108,9. C. 97,5. D. 151,5.
Giả i: ( bàinày hay )
Chỉ dư Cu Fe3O4 phả nứng hết, có thểCu phả nứng 1 phần với HNO3
Dùng ĐLBT e
Fe3O4 3Fe3+ + e
x 3x x
Cu Cu2+ + 2e ( nếu Cu ko phả nứng, thì sau khi tính toán y = 0, ko cầnphả ixét nhiều TH)
y y 2y
N+5 + 3e NO
0,45 0,15
x + 2y = 0,45 (1)
Cu cònphả nứng với Fe3+ ở trên, do Cu còn dư Fe3+ hết 3x mol
Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+
3x/2 3x 3x/2 3x
mhh kim loạ i = mFe3O4 + mCu phả nứng + mCu còn dư
= 232.x + 64.(y+3x/2) + 2,4 = 61,2
328x + 64y = 58,8 (2)
(1),(2) x=y=0,15
M muối = mCu(NO3)2 + mFe(NO3)2
= 188.(y+3x/2) + 180.3x = 151,5
C
Câu 8: Cho các nguyên tố : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồ m các nguyên tố
đư ợ c sắ p xế p theo chiề u giả m dầ n bán kính nguyên tửtừ trái sang phả i là:
A. Mg, K, Si, N. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. N, Si, Mg, K.
Giả i
Bánkính nguyên tử càng lớn khi tính kim loạ icàng lớn, và tính phi kim càng nhỏ
Như vậ yđề bàisẽ đổ ithành xép theo chiềutính kim loạ igiả m dần, và phi kim tăng dần
K >Mg>Si>N
B
Câu 9: Cho các hợ p chấ t hữ u cơ :
(1) ankan; (2) ancol no, đơ n chứ c, mạ ch hở ;
(3) xicloankan; (4) ete no, đơ n chứ c, mạ ch hở ;
(5) anken; (6) ancol không no (có mộ t liên kế t đôi C=C), mạ ch hở ;
(7) ankin; (8) anđehit no, đơ n chứ c, mạ ch hở ;
(9) axit no, đơ n chứ c, mạ ch hở ; (10) axit không no (có mộ t liên kế t đôi C=C), đơ n chứ c.
Dãy gồm các chấ t khi đố t cháy hoàn toàn đề u cho số mol CO2bằ ng số mol H2O là:
A. (2), (3), (5), (7), (9). B. (1), (3), (5), (6), (8).

Compiled by nnes black_leopard_9987@yahoo.com
098 341 9987
5
C. (3), (4), (6), (7), (10). D. (3), (5), (6), (8), (9).
Giả i:
Đố tcháy hợp chất thu nCO2= nH2O chấ t đó luôn có dạ ng CnH2nOz ( có 1
hoặc 1 vòng no , ko quan
trọ ng bao nhiêu oxi)
(Bàinày khi thi ko cầnphả i viết công thức, các công thứcphả ihình dung ngay trong đầ u )
(1) ankan :CnH2n+2
(2) CnH2n+1OH hay CnH2n+2O
(3) CnH2n ( 1 vòng no )
(4) = (2)
(5) = (3)
(6) CnH2n-1OH hay CnH2nO
(7) CnH2n-2
(8) CnH2n+1CHO hay CmH2mO(có 1 pi ở nhóm–CHO, gốc hica no)
(9) CnH2n+1COOH hay CmH2mO2 ( có 1 pi ở nhóm–COOH, gốc hica no)
(10) CnH2n-1COOH hay CmH2m-2O2
B
Câu 10: Trộ n 100 ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m H2SO40,05M và HCl 0,1M vớ i 100 ml dung dịch hỗ n hợ p
gồ m NaOH 0,2M và Ba(OH)20,1M, thu đư ợ c dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2.
Giả i:
H2SO4 2H+
HCl H+
nH+ = 0,02
Ba(OH)22OH-
NaOHOH-
nOH-= 0,04
H+ + OH- H2O
0,02 0,02
[OH-] dư = 0,02: 0,2 = 0,1 M
pOH = 1
pH = 13
B
Câu 11: Thự c hiệ n các thí nghiệ m sau:
(I) Cho dung dị ch NaCl vào dung dị ch KOH.
(II) Cho dung dị ch Na2CO3 vào dung dị ch Ca(OH)2.
(III) Điệ n phân dung dị ch NaCl vớ i điệ n cự c trơ , có màng ngăn.