
Đào tạo kế toán thực hành | Kế toán thuế trong DN
HƯỚNG DẪN LẬP BẢNG CÂN ĐỐI K
Tên chỉ tiêu Mã số Bậc
5 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 2
10 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 7
15 1. Tiền 111 8
20 - Tiền mặt 9
25 - Tiền đang chuyển 9
30 - Tiền gửi ngân hàng 9
35 2. Các khoản tương đương tiền 112 8
40 9
45 - Tiền gửi có kỳ hạn (không quá 3 tháng) 9
50 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 7
55 1. Chứng khoán kinh doanh 121 9
60 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 122 9
65 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 8
70 9
75 - Trái phiếu (dưới 12 tháng) 9
80 9
85 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 7
90 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 9
95 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 9
100 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 8
105 - Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 9
110 - Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 9
115 - Phải thu nội bộ khác 9
120 4. Phải thu theo tiến độ HĐXD 134 9
125 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 9
130 6. Các khoản phải thu khác 136 8
135 - Phải thu về cổ phần hóa 9
140 - Phải thu khác 9
145 - Phải trả người lao động 9
Sau khi ghi nhận toàn bộ các nghiệp vụ kế toán phát sinh lên sổ kế toán, số dư các tài khoản (sổ cái) đượ
toán căn cứ số dư cuối kỳ cần lập báo cáo của từng tài tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh (bảng câ
chi tiết dưới đây:
Trước khi lập cần chú ý: Các chỉ tiêu của phần tài sản được lấy số dư bên nợ của tài khoản tươ
khoản loại 3 mà có số dư lưỡng tính (dư hai bên); Các chỉ tiêu của phần nguồn vốn được lấy số
các tài khoản loại 1,2 mà có số dư lưỡng tính. Các chỉ tiêu mà chỉ dẫn số liệu trên tài khoản có
khoản mà một phần của số liệu đã được lấy lập ở chỉ tiêu trước đó - Ví dụ: 131 - Phải thu < 12
lập ở chỉ tiêu "phải thu dài hạn"...
Số thứ
tự
- Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (không
quá 3 tháng)
- Tiền gửi có kỳ hạn (gốc trên 3 tháng nhưng không quá 12
tháng)
- Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (trên 3
tháng nhưng không quá 12 tháng)

150 - Phải trả phải nộp khác 9
155 - Tạm ứng 9
160 - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 9
165 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 9
170 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 9
175 IV. Hàng tồn kho 140 7
180 1. Hàng tồn kho 141 8
185 - Hàng mua đang đi đường 9
190 - Nguyên vật liệu 9
195 - Công cụ, dụng cụ 9
200 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 9
205 - Thành phẩm 9
210 - Hàng hóa 9
215 - Hàng gửi bán 9
220 - Hàng hoá kho bảo thuế 9
225 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 9
230 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 7
235 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 9
240 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 9
245 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 9
250 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 9
255 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 9
260 B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 200 3
265 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 7
270 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 9
275 2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 9
280 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 9
285 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 8
290 - Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 9
295 - Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 9
300 - Phải thu nội bộ khác 9
305 5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 9
310 6. Phải thu dài hạn khác 216 8
315 - Phải thu về cổ phần hóa 9
320 - Phải thu dài hạn 9
325 - Phải trả người lao động 9
330 - Phải trả, phải nộp khác 9
335 - Tạm ứng 9
340 - Ký quỹ, ký cược dài hạn 9
345 7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 9
350 II. Tài sản cố định 220 7
355 1. Tài sản cố định hữu hình 221 8
360 - Nguyên giá 222 9
365 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 9
370 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 8
375 - Nguyên giá 225 9

380 - Giá trị hao mòn lũy kế 226 9
385 3. TSCĐ vô hình 227 8
390 - Nguyên giá 228 9
395 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 9
400 III. Bất động sản đầu tư 230 7
405 - Nguyên giá 231 9
410 - Giá trị hao mòn lũy kế 232 9
415 IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 7
420 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 8
425 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 9
430 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 9
435 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 9
440 V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 7
445 1. Đầu tư vào công ty con 251 9
450 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 9
455 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 9
460 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 254 9
465 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 8
470 - Tiền gửi có kỳ hạn (gốc trên 12 tháng) 9
475 - Trái phiếu (trên 12 tháng) 9
480 9
485 VI. Tài sản dài hạn khác 260 7
490 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 9
495 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 9
500 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 8
505 - Thiết bị, phụ tùng thay thế 9
510 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 9
515 4. Tài sản dài hạn khác 268 9
520 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100+200) 270 1
525 NGUỒN VỐN 1
530 A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 2
535 I. Nợ ngắn hạn 310 7
540 1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 9
545 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 9
550 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 9
555 4. Phải trả người lao động 314 9
560 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 9
565 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 8
570 - Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá 9
575 - Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 9
580 - Phải trả nội bộ khác 9
585 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 317 9
590 8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 9
595 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 8
- Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (trên 12
tháng)

600 - Tài sản thừa chờ giải quyết 9
605 - Kinh phí công đoàn 9
610 - Bảo hiểm xã hội 9
615 - Bảo hiểm y tế 9
620 - Phải trả về cổ phần hóa 9
625 - Bảo hiểm thất nghiệp 9
630 - Phải trả khác (3388) 9
635 - Phải thu khác (138) 9
640 - Nhận ký quỹ, ký được ngắn hạn 9
645 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 8
650 - Vay ngắn hạn 9
655 - Trái phiếu thường - mệnh giá 9
660 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 9
665 12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 9
670 13. Quỹ bình ổn giá 323 9
675 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 9
680 II. Nợ dài hạn 330 7
685 1. Phải trả người bán dài hạn 331 9
690 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 9
695 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 9
700 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 9
705 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 8
710 - Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá 9
715 - Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 9
720 - Phải trả nội bộ khác 9
725 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 9
730 7. Phải trả dài hạn khác 337 8
735 - Phải trả, phải nộp khác 9
740 - Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn(344) 9
745 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 8
750 - Vay dài hạn 9
755 - Mệnh giá 9
760 - Chiết khấu trái phiếu 9
765 - Phụ trội trái phiếu 9
770 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 9
775 10. Cổ phiếu ưu đãi 340 9
780 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 9
785 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 9
790 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 9
795 B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 3
800 I. Vốn chủ sở hữu 410 7
805 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 8
810 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 9
815 - Cổ phiếu ưu đãi 411b 9
820 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 9
825 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 9

830 4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 9
835 5. Cổ phiếu quỹ 415 9
840 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 9
845 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 9
850 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 9
855 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 9
860 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 9
865 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 8
870 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 9
875 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này 421b 9
880 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 9
885 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 7
890 1. Nguồn kinh phí 431 8
895 - Nguồn kinh phí 9
900 - Chi sự nghiệp 9
905 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 9
910 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1
Phần mềm kế toán 3TSoft
Đào tạo

