Chủ đề 5
Kếtthúc k ỳ kế toán và lậpcácBCTC
Lýthuy ết kế toán
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Mụctiêu h ọc tập
ậpvàchi phí
1. Nắm được nộidung cácnhómthunh chínhtrênbáocáo KQHĐKD.
2.Th ựchi ệnvi ệc kếtchuy ểnTN –CF vàlãi/l ỗ (cácbút
toánkhóa s ổ).
3. Lập bảngcân đốitàikho ảnsaukhóa s ổ.
4.Gi
ảithích m ục đíchvàtác d ụngcácbúttoán đảo.
5.Cácbúttoán s
ửasai.
6. Lậpvàtrìnhbày B ảng CĐKT, báocáo KQHĐKD
7. Nắm được mụctiêuvà n ộidung c ơ bản củabáocáo l ưu
chuyểnti ền tệ vàThuy ếtminhbáocáotàichính
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Hoànthànhchutrình k ế toán
Kế toán XĐKQ Lậpvàtrình bàyBCTC Búttoán đảovà búttoán s ửa sai Mở rộng: Sử dụngcác b ảng tính
Búttoán đảo (nếuch ọnth ực hiện) Cácnguyên t ắc lậpvàtrìnhbày BCTC Cáckho ản mục thunh ậpvàchi phíchính c ủa DN
Cácbúttoán sửasai. Cơ sở số liệu Bảng CĐKT
Cácbúttoán k ết chuyểnTN –CF và XĐKQKD
Báocáo KQHĐKD Báocáo l ưu chuyểnti ền tệ
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH Thuyếtminh BCTC
Kế toánxác định kếtqu ả kinhdoanh
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Cáckho ản mụcthunh ập
l Doanhthubánhàng l Doanhthuho ạt độngtàichính l Thu nhậpho ạt độngkhác (cid:222) Theo hệ thốngTK K ế toánhi ệnhành: 511 –Doanhthubánhàng 512 –Doanhthutiêuth ụ nội bộ 515 –Doanhthuho ạt độngtàichính 711 –Thu nh ậpho ạt độngkhác
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Cáckho ản mụcchi phíchính
l Giá vốnhàngbán l Chi phíqu ảnlýDN l Chi phíbánhàng l Chi phího ạt độngtàichính l Chi phího ạt độngkhác l CácTK t ương ứngtrong h ệ thốngTK hi ện
hành: 632, 641, 642, 635, 811
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
DoanhthuvàGiá v ốnhàngbán
l Doanhthubánhàngvàcung c
ấp dịch vụ:
l Lợiíchkinh t ế thu được từ bánhàngvàcung c ấp
dịch vụ trong kỳ.
l Giá vốnhàngbán:
l Từ hoạt động sảnxu ấtkinhdoanhchính c ủaDN l Đượctínhtheogiábán
l Trị giá vốn của lượnghànghóaho ặc dịch vụ đã
đượctiêuth ụ trong kỳ.
l Đượctính b ằnggiá v ốnhay giá g ốc. l Làkho ản mụcchi phíchínhvàtr ựcti ếp tạo
doanhthubánhàngvàcung c
ấp dịch vụ
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Chi phíbánhàngvàchi phíqu
ảnlýDN
Chi phÝb¸nhµng: lµtoµnbéc¸c Chi phÝQLDN: chi phÝliªnquan
chi phÝph¸tsinhtrongqu¸trinh ®Õnho¹t ®éngqu ảnlýkinh
b¸ns¶nphÈm, hµnghãavµ doanh, quảnlýhµnhchÝnhvµ
cungcÊpdÞchvô. quảnlý®iÒuhµnhchungtoµnDN.
1.Chi phÝnh©nviªnb¸nhµng 2.Chi phÝvËtliÖu, baobi 3. Chi phÝdôngcô®ådïng 4. Chi phÝkhÊuhaoTSC® 5. Chi phÝbaohµnhs¶nphÈm 6. Chi phÝdÞchvômuangoµi 7. Chi phÝb»ngtiÒnkh¸c 1. Chi phÝnh©nviªnqu ảnlý 2. Chi phÝvËtliÖu 3. Chi phÝ®ådïng v ănphßng 4. Chi phÝkhÊuhaoTSC® 5. T huÕ, phÝvµlÖphÝ 6. Chi phÝdùphßng 7. Chi phÝdÞchvômuangoµi 8. Chi phÝbµngtiÒnkh¸c
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Chi phího ạt độngtàichính
Chi phíliênquan đếncácho ạt động về vốn, đầu tư tàichínhvàcácnghi ệp vụ mangtínhch ấttàichính
•Cácho ạt động đầu tư tàichính ( đầu tư công cụ tàichính,
đầu tư vàocôngtycon, góp v ốnliêndoanh, liên k ết)
•Chi phíchovay v ốn.
•Chi phímuabánngo ại tệ.
•Chi phílãivay v ốnkinhdoanh, khoanchi ếtkh ấuthanhtoán
khibánsan ph ẩm, hànghoá, cung c ấplao v ụ, dịch vụ.
•Chênh lệch lỗ khimuabánngo ại tệ, lỗ CLTG ngoại tệ.
•Trích lập dự phònggi ảmgiá đầu tư tàichínhng ắn, dài hạn.
•Chi phíkhácliênquan đếnho ạt độngtàichính .
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Doanhthuho ạt độngtàichính
Tổnggiátr ị các lợiíchkinh t ế DN thu được từ hoạt động tàichínhho ặckinhdoanh v ề vốntrong k ỳ kế toán
chậm, bánhàngtr ả góp, lãi đầu tư tráiphi ếu, tínphi ếu,…
l Tiềnlãi: lãiti ền gửi, lãichovay v ốn, thulãibánhàngtr ả
(chứngkhoán...) ng ắn hạn, dài hạn
l Cổ tứcvà l ợinhu ận đượcchia. l Lãi từ hoạt động đầu tư muabáncông c ụ tàichính
ngoại tệ.
l Chênh lệchlãido muabánngo ại tệ, khoảnlãiCLTG
hoá, dịch vụ, TSCĐ. l Thu nhậpkhácliênquan
đếnho ạt độngtàichính.
l Chiếtkh ấuthanhtoán được hưởngdo mua v ật tư, hàng
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Thu nhậpvàchi phíkhác
l Chi phíkhác:
l Thu nhậpkhác: l Cáckho ảnthu
nhậpkhôngph ải làdoanhthu c ủa DN.
chính bị bỏ sót, bỏ quên từ nămtr ước.
l Chi phí củacácho ạt động ngoài hoạt độngsxkd t ạo radoanhthu c ủaDN. l Khoản lỗ do các sự kiện hay cácnghi ệp vụ riêng biệt vớiho ạt độngkinh doanhthôngth ường của doanhnghi ệpgâyra, l Nhữngkho ảnchi phítài
l Được tạora t ừ cácho ạt động khácngoàiho ạt độngkinhdoanh thôngth ường củadoanh nghiệp .
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Kế toánxác địnhKQKD
l Cuối kỳ, kế toánth ựchi ệncácbúttoánkhoá sổ trêncácTK ph ảnánhthunh ậpvàchi phí (closing entries) để: l Chuẩn bị chocácTK này s ẵnsàng để ghinh ận
cácgiao d ịchtrong k ỳ kế toánti ếptheo.
l Xác định kếtqu ả kinhdoanhvà c ậpnh ậtch ỉ tiêu
lợinhu ậngi ữ lại.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Cácbúttoán k ếtchuy ển
ánhthunh ậpsang TK 911 – XĐKQKD
1. Kếtchuy ển tất cả cáckho ảnthunh ập từ cácTK ph ản
2. Kếtchuy ểncáckho ảnchi phí t ừ cáctàikho ảnph ản ánhchi phí c ủa kỳ kế toánsang tàikho ản911 – XĐKQKD.
khoản421 – L ợinhu ậnch ưaphânph ối.
3. Kếtchuy ểnLãi/L ỗ từ TK 911 - XĐKQKD sang tài
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Kế toánxác định kếtqu ả kinhdoanh – Sơ đồ hạchtoántóm t ắt
TK 511 –Doanh thubánhàng TK 632 –Giá vốnhàngbán TK 911-Xác định kếtqu ả HĐKD
(1a)
(2a)
TK 515-DT hđ TC TK 711-DT hđ khác
TK 641–CFBH TK642-CFQLDN
(1b)
(2b)
Sơđồ chi tiếtvà cácbúttoán c ụ thể đề nghị xemgiáotrình
TK635-CF hđ TC TK811-CF hđ khác
TK 421 – Lợinhu ận chưaphânph ối
(1c)
(3)
(4)
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Búttoán đảovàbúttoán s ửasai
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Búttoán đảo
l Đượcth ựchi ệnvàongày đầutiên c ủa kỳ kế toán mới, ghi đảo lạicácbúttoán điềuch ỉnh đã lập ở cuối kỳ trước.
l Mục đich: làm đơngi ảncôngvi ệc kế toán l Là kỹ thuậtmangtính l ựach ọnko b ắtbu ộc. l Chỉ áp dụng đối vớicácbúttoán điềuch ỉnh
dạng cộng dồn(d ồntích)
l Koáp d ụng đối vớicácbúttoán điềuch ỉnh
dạngphân b ổ
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Búttoán s ửasai
Cácbúttoán s ửasai
Không cầnthi ết nếu tất cả các sổ sách kế toánlà kocó l ỗi.
đượcth ựchi ện bất cứ khinàopháthi
ệnrasaisót.
ổ
phải đượcghi s ổ trướccácbúttoánkhóa s
thayvìph ảith ựchi ệncácbúttoán s ửasai, hoàntoàn ạibúttoán cóth ể ghi đảo để xoábúttoánsaivàghi l đúng.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Sửach ữa sổ kế toán
l Sửach ữatrên s ổ ghi bằngtay l Sửach ữatrongtr ường hợpghi s ổ bằngmáy
tính
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Sửach ữa sổ kế toánghi b ằngtay
l Khi phát hiện sai sót trong quátrình ghi s ổ:
l Không được tẩy xoálàm m ất dấu vết thông
tin, số liệu ghi sai
l Sửa chữa theo một trong các phương pháp
sau: l Phương pháp cải chính:
ghi đỏ):
l Phương pháp ghi số âm (còn gọi Phương pháp
l Phương pháp ghi bổ sung:
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Sửach ữa sổ kế toánghi b ằngtay
(1). Phương pháp cải chính:
l Trường hợp áp dụng :
l Sai sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối ứng của
l Sai sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng.
l Cách sửa:
l Gạch một đường thẳng xoá bỏ chỗ ghi sai nhưng vẫn đảm bảo
các tài khoản;
l Trên chỗ bị xoá bỏ ghi con số hoặc chữ đúng bằng mực thường ở
nhìn rõ nội dung sai.
l Phải cóch ữ ký của kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán bên
phía trên
cạnh chỗ sửa.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Sửach ữa sổ kế toánghi b ằngtay
(2). Phương pháp ghi số âm (còn gọi Phương pháp ghi đỏ): l Phương pháp này áp dụng cho các trường hợp:
l Sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định khoản sai đã
l Sai sót trong đóbút toán ở tài khoản đã ghi số tiền nhiều lần
ghi sổ kế toán màkhông th ể sửa lại bằng phương pháp cải chính;
hoặc con số ghi sai lớn hơn con số ghi đúng.
l Phát hiện ra sai sót sau khi đã nộp báo cáo tài chính cho cơ quan cóth ẩm quyền. Trong trường hợp này được sửa chữa sai sót vào sổ kế toán năm phát hiện ra sai sót theo phương pháp phi hồi tố, hoặc hồi tố theo quy định của chuẩn mực kế toán số 29 “Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán vàcác sai sót”;
l Cách sửa: lập một “Chứng từ ghi sổ đính chính”do k ế toán
trưởng (hoặc phụ trách kế toán) ký xác nhận, và: l Ghi lại bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn bút toán đã ghi sai
l Ghi lại bút toán đúng bằng mực thường để thay thế.
để huỷ bút toán đã ghi sai.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Sửach ữa sổ kế toánghi b ằngtay
(3). Phương pháp ghi bổ sung:
l Trường hợp áp dụng: ghi đúng về quan hệ đối ứng
tài khoản nhưng số tiền ghi sổ ít hơn số tiền trên
chứng từ hoặc là bỏ sót không cộng đủ số tiền ghi
trên chứng từ.
l Cách sửa: Lập “Chứng từ ghi sổ bổ sung" để ghi bổ
sung bằng mực thường số tiền chênh lệch còn thiếu
so với chứng từ.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Sửach ữakhighi s ổ bằngmáytính
l Phát hiện sai sót trước khi nộp BCTC năm: sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán của năm đótrên máy vi tính;
l Phát hiện sai sót sau khi đã nộp BCTC năm:
sai sót trên máy vi tính
l Sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán của năm phát hiện
l Phương pháp sửa:
l Ghi chúvào dòng cu ối của sổ kế toán năm cósai sót;
l “Phương pháp ghi số âm”
l Hoặc “Phương pháp ghi bổ sung”
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
LậpvàtrìnhbàycácBCTC
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Kháiquát v ề cácbáocáotàichính
hìnhKD vàcáclu ồngti ền của mộtdoanhnghi ệp, đáp ứng nhu cầu hữuíchcho s ố đôngnh ữngng ười sử dụngtrong việc đưaracácquy ết địnhkinh t ế.
l Mục đích: cung cấpcácthôngtin v ề tìnhhìnhTC, tình
+ Hoạt động liên tục + Cơ sở dồn tích + Nhất quán + Trọng yếu và tập hợp + Bùtr ừ + Cóth ể so sánh.
l Nguyên tắc lập vàtrình bày báo cáo tài chính:
khoản
l Cơ sở số liệu để lậpBáocáotàichính: Bảngcân đốitài
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Nguyên tắc lậpvàtrìnhBCTC
l Khi lập vàtrình bày BCTC, người đứng đầu DN phải đánh giávà
l Hoạt động liên tục:
xác nhận về giả định hoạt động liên tục của DN mình.
l Nếu có dấu hiệu không đảm bảo được giả định này => phải điều
chỉnh báo cáo tài chính vàcóthuy ết minh rõ ràng.
l Cơ sở dồn tích:
Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính theo cơ sở kế toán dồn tích, ngoại trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền
l Việc trình bày vàphân lo ại các khoản mục trong BCTC phải nhất
l Nhất quán:
quán từ niên độ này sang niên độ khác,
l Trừ khi:
l Có sự thay đổi đáng kể về bản chất các hoạt động của DN l Hoặc khi xem xét lại việc trình bày BCTC cho thấy rằng cần phải thay đổi để cóth ể trình bày một cách hợp lý hơn các giao dịch và các sự kiện;
l Hoặc một CMKT khác y/c có sự thay đổi trong việc trình bày.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Nguyên tắc lậpvàtrìnhBCTC
l Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng biệt
l Trọng yếu và tập hợp:
trong báo cáo tài chính. Các khoản mục không trọng yếu thì không phải trình bày riêng rẽ mà được tập hợp vào những khoản mục cócùng tính ch ất hoặc chức năng.
l Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày trên báo cáo
l Bùtr ừ:
tài chính không được bùtr ừ, trừ khi một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho phép bùtr ừ
l Cóth ể so sánh:
l Các thông tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính nhằm để so sánh giữa các kỳ kế toán phải được trình bày tương ứng với các thông tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính của kỳ trước. Các thông tin so sánh cần phải bao gồm cả các thông tin diễn giải bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp cho những người sử dụng hiểu rõ được báo cáo tài chính của kỳ hiện tại.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Cơ sở số liệu để lậpcácbáocáotàichính
SD đầu kỳ
Số PS trong kỳ
SD cuối kỳ
Tên (số hiệu) tài khoản
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
A CácTK TS –nhóm1,2
=> bảng CĐKT –Ph ầnTS
CácTK NV –nhóm3,4
=> bảng CĐKT –Ph ầnNV
CácTK TN -CF –nhóm 5,6,7,8 => BCKQHĐKD
Tổng số
A
A
B
B
C
C
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Cơ sở số liệu để lậpBCTC –Chú ý
l Cáctàikho ản đặcbi ệt
l Cáctàikho ản điềuch ỉnh l Cáctàikho ảnthanhtoán
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Bảngcân đối kế toán
Tóm tắt vị thế tàichính củacôngty t ại mộtth ời điểmnh ất định.
lTài sản: tiền, cáckho ản phảithu, hàng t ồnkho, máymóc, thi ết bị, tài sản vôhình,...
• Cácngu ồn lực củacông
tylàgì?
lNợ phảitr ả: phảitr ả ngườibán, tráiphi ếu pháthành, vayNH,…
• Nhữngngh ĩa vụ hiện tại
củacôngtylàgì?
• Tài sảnròngsaukhi
Đôikhicòn lVốnch ủ sở hữu: Tài được gọilà sảnròngcòn l ạisau báocáo v ề vị khith ựchi ện tất cả thế tàichính cácngh ĩa vụ củaDN
thựchi ệncácngh ĩa vụ củacôngtylàbao nhiêu?
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Bảngcân đối kế toán
l Trên bảngcân đối kế toántài s ảnvà n ợ phải
trảđượ cphânlo ạitheokh ả năngthanh khoản.
l Tài sản đượcphânthành2 nhóm:
l Nợ phảitr ảđượ cphânthành2 nhóm
l Tài sảnng ắn hạn l Tài sảndài h ạn
l Nợ phảitr ả ngắn hạn l Nợ phảitr ả dài hạn
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Bảngcân đối kế toán
Tài sảnng ắn hạnlành ữngtài s ản: l Được dự tính để bánho ặc sử dụngtrongkhuônkh ổ củachu
kỳ kinhdoanhbìnhth ường củadoanhnghi ệp; hoặc
l Được nắmgi ữ chủ yếucho m ục đíchth ương mạiho ặccho
mục đíchng ắn hạnvà
l Dự kiếnthu h ồiho ặcthanhtoántrongvòng12 tháng k
ể từ
ngày kếtthúcniên độ; hoặc
l Làti ềnho ặctài s ản tương đươngti ềnmàvi ệc sử dụng
không gặp một hạnch ế nào.
Tài sảnng ắn hạn đượcli ệtkêtheoth ứ tự màchúng
cóth ể đcchuy ểnthànhti ềntrong n ăm tới:
l Tiềnvàcáckho ản tương đươngti ền l Cáckho ản đầu tư tàichínhng ắn hạn l Cáckho ảnph ảithu l Hàng tồnkho l Tài sảnng ắn hạnkhác
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Bảngcân đối kế toán
l Tất cả cáctài s ảnkhácngoàitài s ảnng ắn hạn
được xếpvàolo ạitài s ảndài h ạn.
l Tài sảndài h ạn gồmtài s ản cốđị nh hữu
hình, tài sản cốđị nhvôhình, tài s ản đầu tư tàichínhdài h ạnvàtài s ảndài h ạnkhác. => Cáctài s ảndài h ạnchoth ấy năng lực sản xuấtvàkh ả năng tạolu ồngti ềnvà t ạothu nhập về dài hạn củadoanhnghi ệp.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Bảngcân đối kế toán– N ợ phảitr ả
nợ ngắn hạn, khikho ản nợ này:
+ Được dự kiếnthanhtoántrong m ộtchu k ỳ kinhdoanh
bìnhth ường củadoanhnghi ệp; hoặc
+ Đượcthanhtoántrongvòng12 tháng k
ể từ ngày kết
thúc kỳ kế toán năm.
l Nợ ngắn hạn: Mộtkho ản nợ phảitr ảđượ c xếpvàolo ại
ngoài nợ phảitr ả ngắn hạn
l Nợ phảitr ả dài hạn: Tất cả cáckho ản nợ phảitr ả khác
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Bảngcân đối kế toán
Nợ phải trả ngắn hạn -Thanh toán trong CKSXKD bình
thường
-Thanhtoántrongvòng12 thàng
từ 31/12
Tài sản ngắn hạn: I . Tiền và tương đương tiền II. Đầu tư tài chính ngắn hạn III. Các khoản phải thu IV. Hàng tồn kho V. Tài sản ngắn hạn khác
Nợ phảitr ả dài hạn
Vốnch ủ sở hữu
Tài sảndài h ạn I. Cáckho ảnph ảithudài h ạn II. Tài sản cốđị nh III. Bất động sản đầu tư IV. Cáckho ản đ.tư TC dài hạn V. Cáctài s ảndài h ạnkhác
Tổngtài s ản= T ổngngu ồn vốn
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Hạnch ế của bảngcân đối kế toán
4 Tài sản đượcghinh ận
theogiá g ốc.
4 Chỉ ghinh ậnnh ữngtài sảncóth ể đo lường bằngth ước đoti ền tệ.
4 Giátr ị VCSH thường nhỏ hơngiátr ị thị trường củacôngty.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Báocáo k ếtqu ả hoạt độngKD
CHỈ TIÊU
Năm nay
Năm trước
1. Doanh thu bán hàng vàcung c ấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về BH vàcung c ấp dịch vụ (1 -2)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về BH vàcung c ấp DV (3-4)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phítài chính
Làbáo cáo tài chính tổng hợp phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định, thường là một năm.
8. Chi phíbán hàng
9. Chi phíqu ản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD {5 + (6 -7) -(8 + 9)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phíkhác
Đánh giáhi ệu quả hoạt động vàkh ả năng sinh lời của DN.
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 -32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (60 = 50 –51)
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ
Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ TIềnvào
Làbáo cáo tài chính t ổng hợp phản ánh các luồng tiền vào vàra kh ỏi doanh nghiệp trong kỳ báo cáo, theo cácnhómlu ồngti ền từ họat độngkinh doanh, luồngti ền từ hđđầ u tư, và luồngti ền từ hđ tàichính .
Bánhànghóavà d ịch vụ. Báncáctài s ảnkhác hoặc từ đivay. Tiềnnh ận được từ các khoản đầu tư củaCSH.
Tiềnra
Côngtyki ếm được tiềnnh ư thế nào?
Côngty đã sử dụng tiềnnh ư thế nào?
Trả cácchi phího ạt động. Mở rộngho ạt động, hoàn trả cáckho ản nợ. Trả cổ tức.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Phânlo ạicáclu ồngti ền
4 Hoạt độngkinhdoanh : Cácho ạt độnghàngngày c ủacôngty,
hay cácho ạt động tạoDT ch ủ yếu. l Luồngvàoch ủ yếu từ hoạt độngkinhdoanh?
Tiềnnh ận được từ bánhànghóaho ặccung c ấp dịch vụ.
l Luồngti ềnrach ủ yếutrongho ạt độngkinhdoanh?
Tiềnchi ra để muahàng t ồnkhoho ặcchi tr ả chocácchi phího ạt động.
4 Hoạt động đầu tư: Mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng
bán các tài sản dài hạn.
4 Hoạt độngtàichính : các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp (cácgiao d ịch vớich ủ sở hữuho ặcch ủ nợ).
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ
Hoạt động tàichính
Hoạt động kinhdoanh
Hoạt động đầu tư
Luồngti ền vào
Luồngti ềnra
Hoạt động tàichính
Hoạt động kinhdoanh
Chủđề 5
Hoạt động đầu tư Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ - Mẫu sơ lược
l 1. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh l 2. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư l 3. Lưu chuyển tiền từ hoạt dộng tài chính l 4. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ( = 1+2+3) l 5. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ l 6. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (= 4+6)
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
ThuyếtminhBáocáotàichính
l Đưa ra các thông tin về cơ sở dùng để lập báo cáo tài chính vàcác chính sách k ế toán cụ thể được chọn và áp dụng đối với các giao dịch vàcác s ự kiện quan trọng;
l Trình bày các thông tin theo quy định của các chuẩn mực kế toán mà chưa được trình bày trong các báo cáo tài chính khác;
l Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày
trong các báo cáo tài chính khác, nhưng lại cần thiết cho việc trình bày trung thực và hợp lý
Thuyếtminhlà m ộtph ươngtiên để chuyển tảithôngtin
đếnng ười sử dụngkhitínhkhôngch ắcch ắn của thôngtin quácaoho ặc cầnph ảigi ảithíchthêm.
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
đối với
Tác dụng củabáocáotàichính đối tượngbênngoài
Hai mốiquantâmchính:
Chủ nợ
Khả năngthanhtoán
Khả năngsinh l ời
Nhà đầu tư
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Tác dụng củaBCTC đối với đối tượngbênngoài
Đánhgiá v ề khả năng sinh lời
Đánhgiá về khả năngtr ả nợ
DN đãlàm ăncólãihay bị lỗ trong kỳ vừaqua?
DN có đủ cáctài s ản sẵn có để thanhtoáncác khoản nợ khichúng đến hạnhay không?
Tiềm năng về lợinhu ận trong tươnglai c ủaDN như thế nào?
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Hệ số nợ
l Hệ số đòn bẩy. l Khácnhaugi ữacácngành, th ườngkho ản
50%.
Tổng nợ phảitr ả Tổngtài s ản
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Hệ số khả năngthanhtoánng ắn hạn
l Đo lườngkh ả năngthanhtoán. l Còn được gọilà h ệ số VLĐ l Một số côngtythànhcôngcó t ỷ lệ nay
dưới1.0.
Tổngtài s ảnng ắn hạn Tổng nợ ngắn hạn
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Vòngquay tài s ản-Asset Turnover
l Đo lườnghi ệuqu ả họat động củacôngty. l Hệ số nàycàngcaothì m ức độ hiệuqu ả của côngtytrongvi ệc sử dụngtài s ản để tạo doanhthucàngcao.
Doanhthu Tổngtài s ản
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Tỷ suất lợinhu ậntrêndoanhthu
l Đo lường lợinhu ậntrên m ỗi đồngDT
kiếm được.
l Đánhgiátùytheo t ừngngànhCN.
LN trướcthu ế Doanhthu
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Lợinhu ậntrên t ổngtài s ản
l Đánh giá về hiệu quả sử dụng tài sản (không xét đến các yếu tố về cơ cấu tài trợ vàthu ế TN)
LN từ hoạt độngkinhdoanh Tổngtài s ảnbq
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
Lợinhu ậntrênVCSH
l Thước đo tổngth ể về kếtqu ả hoạt động – lợinhu ậnki ếm đượctrên m ỗi đồng vốn đầu tư củach ủ sở hữu. l Thường từ 15% đến25%
LN sauthu ế Vốnch ủ sở hữu
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH
ĐánhgiáDN
Các sảnph ẩmcósinh l ời hay không?
Tậptrung s ự chúý c ủacác nhàqu ảntr ị
Cácngu ồn lựccó đc sử dụng mộtcáchi ệuqu ả không?
Cácquytrình s ảnxu ấtcó hiệu qủakhông?
Chủđề 5
Bộ môn kế toán, KhoaKT -K’T, HVNH

