Hydraulic Cylinder Xilanh thủy lực
lượt xem 41
download
Xy lanh thủy lực là một chi tiết máy phổ biến, không thể thiếu trong bất kì nhà máy nào. Ta có thể dễ dàng bắt gặp các xy lanh được lắp đặt vào các cụm máy thường ngày trong sinh hoạt, trong xây dựng, trong sản xuất, Xy lanh thủy lực được định nghĩa là lưu chất lỏng được dịch chuyển dưới áp lực của pittong xy lanh. Tài liệu "Hydraulic Cylinder Xilanh thủy lực" cung cấp cho các bạn bảng tra cứu xy lanh thủy lực được dịch ra tiếng Viết, giúp ta dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm thông tin. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hydraulic Cylinder Xilanh thủy lực
- RE/V 17 332/07.03 Hydraulics & Automation Hydraulic Cylinder Xilanh thủy lực ISO6020/1 Áp suất làm việc 25MPa Nominal pressure 25 MPa Mục lục Contents Mã hiệu Ordering code Đặc tính kỹ thuật Technical data Bảng tra lực, lưu lượng Forces, area, flow Trọng lượng xilanh Cylinder weight Dung sai hành trình theo ISO 8135 Tolerances to ISO 8135 Xilanh cơ sở Basic cylinder with main dimensions Tai treo ở đuôi MP1 Rear fork clevis mounting MP1 Khớp cầu tự lựa MP5 Rear self-aligning clevis mounting MP5 Bích tròn ở đầu MF3 Round head flange mounting MF3 Bích tròn ở đầu ME7 Round head flange mounting ME7 Bích tròn ở đuôi MF4 Round rear flange mounting MF4 Bích tròn ở đuôi ME8 Round rear flange mounting ME8 Ngõng quay MT4 Trunnion mounting MT4 Khớp cầu tự lựa (AL∅25-200) Self-aligning clevis (AL Ø25-200) Giá đỡ xilanh (AL∅25-200) Mounting blocks (AL Ø25-200) Chốt (AL∅25-200) Pin (AL Ø25-200) Khớp cầu tự lựa CGA(AL∅25-200) Self-aligning clevis CGA(AL Ø220-500) Tai treo cần CCKH (AL∅220-500) Fork clevis CCKH (AL Ø220-500) Chiều dài hành trình cho phép Permissible stroke lengths Phụ tùng Spare parts Đặc điểm Features 7 kiểu lắp ráp 7 mounting types Đường kính piston: 25 đến 500mm Piston Ø: 25 to 500 mm Đường kính cần: 14 đến 250mm Piston rod Ø: 14 to 250 mm Hành trình tới 10m Strokes up to 10 m Thiết kế nhỏ gọn Compact design 1/36
- Mã hiệu Kiểu xilanh đánh dấu màu xám giao hàng nhanh D - 250 - MT4 - 50 / 35 - 4500 - A / 10 - B - 1 - C - A - U - M - W - XV=2500 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1. D = Xilanh tác động kép, cần 1 phía 12. Đầu cần piston 2. 250 = Áp suất làm việc 25 Mpa H = Ren tiêu chuẩn 210 = Áp suất làm việc 21 Mpa F = Kèm đầu khớp cầu tự lựa CGA2) 3. Kiểu lắp L = Kèm đầu khớp cầu tự lựa CGAS4) M00 = Xilanh cơ sở1) R = Kèm đầu tai treo CCKH4) MP1 = Đuôi ắc cái4) 13.Giảm chấn cuối hành trình MP5 = Đuôi khớp cầu2)4) U = Không có MF3 = Bích tròn phía đầu3) D = Cả hai phía ME7 = Bích tròn phía đuôi4) K = Phía đuôi MF4 = Bích tròn phía đầu3) S = Phía đầu ME8 = Bích tròn phía đầu4) 14.Gioăng phù hợp với DIN 51 524 MT4 = Ngõng quay ở thân7) (dầu khoáng HL, HLP, HFA) 4. Đường kính piston M = Gioăng tiêu chuẩn 40..500 (xem bảng) T = Gioăng ma sát thấp 5. Đường kính cần K = Gioăng cho cần phủ gốm 20..250 (xem bảng) Gioăng dùng với dầu chống cháy HFD-R 6. Hành trình V = Gioăng tiêu chuẩn 5..10 000 S = Gioăng ma sát thấp 7. A = Đầu và đuôi xilanh kiểu bích4) C = Gioăng cho cần phủ gốm B = Đầu kiểu bích, đuôi kiểu hàn4) 15.Tùy chọn 1 C = Đầu và đuôi kiểu ren1) A = Nút xả khí cả hai phía D = Đầu kiểu ren, đuôi kiểu hàn2) C = Hệ thống đo hành trình tích hợp5) 8. Nhóm xilanh T = Hệ thống đo hành trình siêu âm6) 10 = Đường kính piston dưới 200 E = Công tắc hành trình tiệm cận 20 = Đường kính piston trên 200 W = Không có tuỳ chọn 9. B = Cổng dầu tiêu chuẩn ISO 228/13) 16.Tùy chọn 2 D = Cổng dầu mặt bích ISO 6162/24) A = Đầu khớp cầu không cần bảo dưỡng 10.Vị trí cổng dầu = 1,24),34),44) B = Mặt bích có vú mỡ DIN C = Đầu ra tương tự 4-20mA5)6) F = Đầu ra tương tự 0-10V5)6) D = Đầu ra tín hiệu số5)6) V = Vào trị số XV tính bằng mm 11.Vật liệu cần Y = Vào trị số kéo dài của cần piston C = Cần mạ Cr W = Không có tùy chọn N = Cần mạ Cr-Ni K = Cần phủ gốm Al/Ti4) Z = Cần phủ gốm Zr/Y4) S = Cần bằng thép không gỉ AISI316 1) = Cho piston Ø 25 - 32 mm 2) = Cho piston Ø 40 - 200 mm 3) = Cho piston Ø 25 - 200 mm 4) = Cho piston Ø 220 - 500 mm 5) = Luôn phải ghi trị số XV hoặc XU của ngõng quay theo mm 2/36
- Ordering Code Cylinder types which are marked in grey are readily avaiable D - 250 - MT4 - 50 / 35 - 4500 - A / 10 - B - 1 - C - A - U - M - W - XV=2500 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1. D = Double acting, differential cylinder 12.Piston rod end 2. 250 = Operating pressure 25MPa A = Thread for spherical clevis CGAS7) 210 = Operating pressure 21 MPa G = Thread for spherical clevis CGA, 3. Mounting styles CGAK, CSA11) MP3 = Plain clevis at base 1) S = With mounted clevis CGAS7) MP5 = Spherical clevis at base L = With mounted clevis CGA11) MF3 = Round flange at head7) M = With mounted clevis CGAK12) ME7 = Round flange at head2) N = With mounted clevis CSA1) MF4 = Round flange at base7) H = With welded clevis SCA ME8 = Round flange at base2) 13.End position cushioning MT4 = Trunion at center U = Without MS2 = Foot mounting7) D = Both ends, self-regulating1) 4. Piston diameter K = Rear end, self-regulating2) 40..500 (see table ) S = Head end, self-regulating2) 5. Rod diameter E = Both ends, adjustable7) 20..360 (see table ) 14.Seal version suitable for mineral oil to 6. Stroke DIN 51 524 (HL, HLP, HFA) 5..7500 M = Standard seal system 7. A = Head and rear flange type T = Low friction seal/servo quality B = Head flange and rear welded2) K = Seal system for ceramic coated rod 8. Series Seal suitable for phosphate ester HFD-R 10 = Piston diameter from 40 to 200 S = Low friction seal/servo quality 20 = Piston diameter from 220 to 320 C = Seal system for ceramic coated rod 9. B = Pipe thread connection to ISO 228/17) 15.Option 1 M = Metric ISO thread7) A = Coupling, on both sides9) D = Flange hole pattern to ISO 6162/210) C = Ceramic coated positioning system5)15) H = Flange hole pattern to ISO 6164/27) T = Magnetorestrictive system1)13) 10. Connection port position = 1,2,3,4 F = Guide ring without connector6) E = Inductive proximity switch1) W = Without 16.Option 2 A = Maintenance free plain bearing7) 11.Rod material B = Flanged grease nipple DIN7) C = Hard chromium plated C = Analogue output 4-20mA14) H = Hardened and hard chromium plated3) F = Analogue output 0-10V14) N = Nickel plated and hard chromium plated4) D = Digital output SSI14) K = Ceramic coating Al/Ti15) V = Enter trunion XV in mm Z = Ceramic coating Zr/Y15) Y = Enter piston rod extension S = Stainless steel AISI316 W = Without Notes 1) Only piston 40 to 200mm 9) Only piston 360 to 500mm 2) Only piston 360 to 500mm 10) Only piston 80 to 500mm 3) Only piston rod 20 to 110mm 11) Not for piston 320mm 4) Only piston rod 20 to 140mm 12) Only piston 40 to 280mm 5) Only piston 220 to 500mm on request 13) Seal type A,B not possible piston rod type H, 6) Standard for seal type M,T,K,S,C and piston K, piston rod 20, end position damping 220 to 500mm, not possible for seal type A, possible from piston rod 45mm B, piston 40 to 320mm 14) Only in conjunction with positioning system T 7) Only piston 40 to 320mm 15) Only possible with seal version K or C 8) Only MF3, MT4 and MS2 3/36
- ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TECHNICAL DATA Tiêu chuẩn: Standards: Tiêu chuẩn MTS; các kích thước chính như MTS standard; main dimensions such as piston, cần piston theo tiêu chuẩn DIN 3320. piston Ø and piston rod Ø meet DIN ISO 3320 Áp suất danh nghĩa: 160 / 210 bar requirements. Áp suất làm việc tối đa: 240 bar Nominal pressure: 160 / 210 bar (200.000 chu kỳ áp suất) Maximum operating pressure: 240 bar Áp suất kiểm tĩnh: 240 bar (up to max. 200 000 pressure cycles) Vị trí áp lực: Static proof pressure: 240 bar Tùy ý Installation position: Dầu thủy lực: Arbitrary Dầu khoáng tiêu chuẩn DIN 51 524 (HL, HLP) Hydraulic fluid: Phosphate ester (HFD-R) Mineral oils DIN 51 524 (HL, HLP) Nhũ tương dầu-nước (HFC) theo yêu cầu. Phosphate ester (HFD-R) Khoảng nhiệt độ dầu làm việc: Water glycol (HFC) on enquiry. –20 °C to +80 °C Hydraulic fluid temperature range: Khoảng độ nhớt: 2.8 to 380 mm2/s –20 °C to +80 °C Độ lọc sạch: Viscosity range: 2.8 to 380 mm2/s Độ nhiễm bẩn tối đa của dầu thủy lực theo tiêu Cleanliness: chuẩn NAS 1638 class 10. Vì vậy, chúng tôi đề Max. permissible degree of contamination of nghị phần tử lọc của bộ lọc có hệ số lọc the hydraulic fluid to NAS 1638 class 10. We β10≥75. therefore recommend as filtration element a Vận tốc: filter with a minimum retention rate of β10 ≥ 75. 0.5 m/s (phụ thuộc vào cổng dầu) Stroke speed: Thừa nhận: Mỗi xilanh được kiểm tra theo tiêu 0.5 m/s (depending on the connection port) chuẩn của Star Hydraulics. Các thông số Acceptance: Each cylinder is tested to Star xilanh ngoài các thông số trên luôn sẵn có theo Hydraulics standards. Cylinders outside the yêu cầu. above parameters are also available, if required. 4/36
- BẢNG TRA LỰC, DIỆN TÍCH, LƯU LƯỢNG FORCE, AREAS, FLOW TABLE Tỷ lệ Diện tích Lực tại 250 bar Lưu lượng tại 0,1m/s Piston CẦN diện tích Areas Force at 250 bar Flow at 0,1m/s Piston Vùng cần Vành khăn Đẩy Chênh Kéo Đẩy Chênh Kéo PistonRod Ratio Piston Rod Annulus Push Different Pull Push Different Pull MM 2 2 2 AL mm A1/A3 A1 cm A2 cm A3 cm F1 kN F2 kN F3 kN Qv1 L/min Qv2 L/min Qv3 L/min mm 20 1,33 3,14 9,42 7,85 23,55 1,88 5,65 40 12,56 31,40 7,54 30 2,29 7,07 5,50 17,66 13,74 4,24 3,30 30 1,56 7,07 12,56 17,66 31,40 4,24 7,54 50 19,63 49,06 11,78 35 1,96 9,62 10,01 24,04 25,02 5,77 6,01 30 1,33 7,07 21,20 17,66 52,99 4,24 12,72 60 28,26 70,65 16,96 40 1,80 12,56 15,70 31,40 39,25 7,54 9,42 40 1,33 12,56 37,68 31,40 94,20 7,54 22,61 80 50,24 125,60 30,14 50 1,64 19,63 30,62 49,06 76,54 11,78 18,37 50 1,33 19,63 58,88 49,06 147,19 11,78 35,33 100 78,50 196,25 47,10 70 1,96 38,47 40,04 96,16 100,09 23,08 24,02 60 1,33 28,26 84,78 70,65 211,95 16,96 50,87 120 113,04 282,60 67,82 90 2,29 63,59 49,46 158,96 123,64 38,15 29,67 70 1,33 38,47 115,40 96,16 288,49 23,08 69,24 140 153,86 384,65 92,32 100 2,04 78,50 75,36 196,25 188,40 47,10 45,22 80 1,33 50,24 150,72 125,60 376,80 30,14 90,43 160 200,96 502,40 120,58 110 1,90 94,99 105,98 237,46 264,94 56,99 63,59 90 1,33 63,59 190,76 158,96 476,89 38,15 114,45 180 254,34 635,85 152,60 120 1,80 113,04 141,30 282,60 353,25 67,82 84,78 100 1,33 78,50 235,50 196,25 588,75 47,10 423,90 200 140 1,96 314,00 153,86 160,14 785,00 384,65 400,35 471,00 92,32 378,68 160 2,78 200,96 113,04 502,40 282,60 120,58 350,42 110 1,33 94,99 284,96 237,46 712,39 56,99 512,92 220 140 1,68 379,94 153,86 226,08 949,85 384,65 565,20 569,91 92,32 477,59 160 2,12 200,96 178,98 502,40 447,45 120,58 449,33 120 1,30 113,04 377,59 282,60 943,96 67,82 668,11 250 140 1,46 490,63 153,86 336,77 1.226,56 384,65 841,91 735,94 92,32 643,62 160 1,69 200,96 289,67 502,40 724,16 120,58 615,36 140 1,33 153,86 461,58 384,65 1.153,95 92,32 830,84 280 180 1,70 615,44 254,34 361,10 1.538,60 635,85 902,75 923,16 152,60 770,56 200 2,04 314,00 301,44 785,00 753,60 188,40 734,76 200 1,80 314,00 392,50 785,00 981,25 188,40 871,35 300 220 2,16 706,50 379,94 326,56 1.766,25 949,85 816,40 1.059,75 227,96 831,79 240 2,78 452,16 254,34 1.130,40 635,85 271,30 788,45 200 1,64 314,00 489,84 785,00 1.224,60 188,40 1.017,36 320 220 1,90 803,84 379,94 423,90 2.009,60 949,85 1.059,75 1.205,76 227,96 977,80 240 2,29 452,16 351,68 1.130,40 879,20 271,30 934,46 200 1,45 314,00 703,36 785,00 1.758,40 188,40 1.337,64 360 220 1,60 1.017,36 379,94 637,42 2.543,40 949,85 1.593,55 1.526,04 227,96 1.298,08 250 1,93 490,63 526,74 1.226,56 1.316,84 294,38 1.231,67 220 1,43 379,94 876,06 949,85 2.190,15 227,96 1.656,04 400 250 1,64 1.256,00 490,63 765,38 3.140,00 1.226,56 1.913,44 1.884,00 294,38 1.589,63 280 1,96 615,44 640,56 1.538,60 1.601,40 369,26 1.514,74 250 1,45 490,63 1.099,00 1.226,56 2.747,50 294,38 2.090,06 450 280 1,63 1.589,63 615,44 974,19 3.974,06 1.538,60 2.435,46 2.384,44 369,26 2.015,17 320 2,02 803,84 785,79 2.009,60 1.964,46 482,30 1.902,13 280 1,46 615,44 1.347,06 1.538,60 3.367,65 369,26 2.574,49 500 320 1,69 1.962,50 803,84 1.158,66 4.906,25 2.009,60 2.896,65 2.943,75 482,30 2.461,45 360 2,08 1.017,36 945,14 2.543,40 2.362,85 610,42 2.333,33 5/36
- KHỐI LƯỢNG XILANH CYLINDER WEIGHT Piston Cần Trọng lượng xilanh tại hành trình 0mm + 100 mm thêm Piston Rod Cylinder weight at 0 mm stroke cylinder weight + 100 mm stroke DUNG SAI HÀNH TRÌNH THEO TIÊU CHUẨN ISO 8135 TOLERANCES TO ISO 8135 Kích thước lắp ráp Stroke WC/WD WF XC1) XO/XF1) XV/XU ZJ1) ZJ Installation dimensions tolerances Kiểu lắp Dung sai MF3 ME7 MP1 MP5 MT4 ME8 MF4 Mounting type hành trình Dung sai / Telorances 0÷499 ±2 ± 1,5 ± 1,5 ± 1,5 ±2 ± 1,5 ± 1,5 +3 500÷1246 ± 2,8 ± 2,8 ±2 ±2 ± 2,8 ±2 ±2 +4 1250÷3149 ±4 ±4 ±3 ±3 ±4 ±3 ±3 +6 3150÷10000 ±8 ±8 ±5 ±5 ±8 ±5 ±5 + 10 6/36
- KIỂU CƠ SỞ M00 BASIC VERSION M00 M00; AL-∅25÷32 M00; AL-∅40÷125 M00; AL-∅40÷125 M00; AL-∅140÷200 7/36
- KÍCH THƯỚC KIỂU CƠ SỞ M00 BASIC VERSION M00 Ghi chú Notes AL = Đường kính piston AL = Piston Ø MM = Đường kính cần MM = Piston rod Ø X* = Hành trình X* = Stroke length Hành trình và chiều dài tổng theo ISO 8135 Stroke and overall length tolerances to ISO 8135 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 2) = Đuôi piston kiểu "F" 2) = Piston rod end "F" 3) = Dung sai: 0/-0,015 8) = Tolerance: 0/-0,015 8/36
- KIỂU CƠ SỞ M00 BASIC VERSION M00 M00; AL-∅220÷500 9/36
- KÍCH THƯỚC KIỂU CƠ SỞ M00 BASIC VERSION M00 M00; AL-∅220÷500 Ghi chú Notes AL = Đường kính piston AL = Piston Ø MM = Đường kính cần MM = Piston rod Ø X* = Hành trình X* = Stroke length Hành trình và chiều dài tổng theo ISO 8135 Stroke and overall length tolerances to ISO 8135 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 3) = Cổng dầu phụ / Nút xả khí 3) = Minimess port/bleed point 4) = Áp suất làm việc giới hạn 210 bar ở phía 4) = Working pressure limited to 130 bar on the piston. Áp suất kiểm tra 250 bar. piston side. Test pressure 195 bar. 6) = Mặt bích SAE 6000PSI 6) = SAE flange connection 6000 psi 7) = Hành trình tối đa 5000 mm 7) = Stroke length max. 5000 mm. Hành trình > 5000 mm theo yêu cầu. Stroke length > 5000 mm on enquiry. 10/36
- KIỂU MP1 MP1 TYPE MP1; AL-∅220÷500 Ghi chú Notes AL = Đường kính piston For main dimensions, see pages 8 and 9. MM = Đường kính cần AL = Piston Ø X* = Hành trình MM = Piston rod Ø Hành trình và chiều dài tổng theo ISO 8135 X* = Stroke length 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 2) = Áp suất làm việc giới hạn 210 bar ở phía piston. 2) = Working pressure limited to 210 bar on the Áp suất kiểm tra 250 bar. piston side. Test pressure 250 bar. 4) = Hành trình tối đa 5000 mm 4) = Stroke length max. 5000 mm. Hành trình > 5000 mm theo yêu cầu. = Stroke lengths > 5000 mm on enquiry. 5) Chốt hãm (các kích thước theo yêu cầu) 5) = For the associated pin (dimensions on enquiry) 11/36
- KIỂU MP5 MP5 TYPE MP5; AL-∅40÷125 1) MP5; AL-∅40÷125 2) MP5; AL-∅160÷200 1) 2) 12/36
- KIỂU MP5 MP5 TYPE MP5; AL-∅160÷200 1) 2) Ghi chú Notes Các kích thước chính, xem trang 8 và 9 For main dimensions, see pages 8 and 9. AL = Đường kính piston AL = Piston Ø MM = Đường kính cần MM = Piston rod Ø X* = Hành trình X* = Stroke length 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 2) = Đuôi piston kiểu "F" 2) = Piston rod end "F" 7) = Chốt hãm đường kinh m6 7) = Associated pin Ø m6 8) Dung sai: 0/-0,015 8) = Tolerance: 0/-0,015 13/36
- KIỂU MP5 MP5 TYPE MP5; AL-∅220÷500 1) 4) Ghi chú Notes Các kích thước chính, xem trang 8 và 9. For main dimensions, see pages 8 and 9. AL = Đường kính piston AL = Piston Ø MM = Đường kính cần MM = Piston rod Ø X* = Hành trình X* = Stroke length 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 3) = Vú mỡ tiêu chuẩn DIN 3404-A 3) = Flanged grease nipple DIN 3404-A. 2) = Áp suất làm việc giới hạn 210 bar ở phía piston. 4) = Working pressure limited to 210 bar on the Áp suất kiểm tra 250 bar. piston side. Test pressure 250 bar. 4) = Hành trình tối đa 5000 mm 6) = Stroke length max. 5000 mm. Hành trình > 5000 mm theo yêu cầu. Stroke lengths > 5000 mm on enquiry. 5) = Chốt hãm đường kính m6 7) = Associated pin Ø m6 14/36
- KIỂU MF3/ME7 MF3/ME7 TYPE MF3; AL-∅25÷32 1) MF3; AL-∅40÷125 1) MF3; AL-∅160÷200 1) 15/36
- KIỂU MF3/ME7 MF3/ME7 TYPE Chú ý Notes Các kích thước chính, xem trang 8 và 9. For main dimensions, see pages 8 and 9. AL = Đường kính piston AL = Piston Ø MM = Đường kính cần MM = Piston rod Ø X* = Hành trình X* = Stroke length 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 16/36
- KIỂU MF3/ME7 MF3/ME7 TYPE MF3; AL-∅220÷500 1) 2) Ghi chú Notes Các kích thước chính, xem trang 8 và 9. For main dimensions, see pages 8 and 9. AL = Đường kính piston AL = Piston Ø MM = Đường kính cần MM = Piston rod Ø X* = Hành trình X* = Stroke length 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 2) = Áp suất làm việc giới hạn 210 bar ở phía piston. 2) = Working pressure limited to 210 bar on the Áp suất kiểm tra 250 bar. piston side. Test pressure 250 bar. 4) = Hành trình tối đa 5000 mm 4) = Stroke length max. 5000 mm. Hành trình > 5000 mm theo yêu cầu. Stroke lengths > 5000 mm on enquiry. 17/36
- KIỂU MF4 MF4 TYPE MF4; AL-∅25÷32 1) MF4; AL-∅40÷125 1) MF4; AL-∅140÷200 1) 18/36
- KIỂU MF4 MF4 TYPE Chú ý Notes Các kích thước chính, xem trang 8 và 9. For main dimensions, see pages 8 and 9. AL = Đường kính piston AL = Piston Ø MM = Đường kính cần MM = Piston rod Ø X* = Hành trình X* = Stroke length 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 19/36
- KIỂU ME8 ME8 TYPE MF4; AL-∅220÷500 1) Ghi chú Notes Các kích thước chính, xem trang 8 và 9. For main dimensions, see pages 8 and 9. AL = Đường kính piston AL = Piston Ø MM = Đường kính cần MM = Piston rod Ø X* = Hành trình X* = Stroke length 1) = Đuôi piston kiểu "H" 1) = Piston rod end "H" 2) = Áp suất làm việc giới hạn 210 bar ở phía piston. 2) = Working pressure limited to 210 bar on the Áp suất kiểm tra 250 bar. piston side. Test pressure 250 bar. 4) = Hành trình tối đa 5000 mm 4) = Stroke length max. 5000 mm. Hành trình > 5000 mm theo yêu cầu. Stroke lengths > 5000 mm on enquiry. 20/36
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn