
I, Đ c đi m và đi u ki n làm vi c c a chi ti t máy, d ng c .ặ ể ề ệ ệ ủ ế ụ ụ
1, Đ c đi m và đi u ki n làm vi c c a chi ti t máy, d ng c .ặ ể ề ệ ệ ủ ế ụ ụ
+Đ c đi m:ặ ể
-Bulong là thanh tr tròn, m t đ u có mũ, th ng có 6 c nh, đ u kia có vítụ ộ ầ ườ ạ ầ
ren v n v i Đai c.ặ ớ ố
-Bulong thô đ c ch t o t thép tròn, đ u đ c d p ngu i, d p nóng, rèn,ượ ế ạ ừ ầ ượ ậ ộ ậ
cán.
-Bulong n a tinh gia công nh bulong thô, ngoài ra còn thêm gia công m tử ư ặ
t a c a đ u Bulong và các m t mút c a Bulong.ự ủ ầ ặ ủ
-Bulong tinh đ c ch t o t thép 6 c nh, t t c các ph n đ u đ c giaượ ế ạ ừ ạ ấ ả ầ ề ượ
công c khí.ơ
-Bulong là m t m i ghép b ng ren.ộ ố ằ
- u đi mƯ ể
- C u t o đ n gi n;ấ ạ ơ ả
- Có th c đ nh chi ti t máy b t kỳ v trí nào nh ể ố ị ế ở ấ ị ờ
kh năng t hãm c a ren.ả ự ủ
Nhóm 3: BULONG BIÊN DÙNG TRONG Đ NG C Đ T TRONGỘ Ơ Ố
GVHD: Đ NG C TÚỖ Ọ
Page 1

- D tháo l p, giá thành h (vì ren đ c tiêu chu n hoá và ch t oễ ắ ạ ượ ẩ ế ạ
b ng các ph ng pháp đ t năng su t cao).ằ ươ ạ ấ
- Nh c đi m: ượ ể Có s t p trung ng su t chân ren do dó làm gi m s c b nự ậ ứ ấ ở ả ứ ề
m i c a m i ghép.ỏ ủ ố
+ Đi u ki n làm vi c c a chi ti t máy, d ng cề ệ ệ ủ ế ụ ụ
-Bulong đ c dung đ ghép các chi ti t máy, chi u dày không l n l m, làmượ ể ế ề ớ ắ
bang v t li u có đ b n th p. ậ ệ ộ ề ấ
-Ch u ng su t kéo ngang.ị ứ ấ
-X y ra hi n t ng mòn và Oxy hóa chân răng.ả ệ ượ
-Hi n t ng cong vênh khi rung đ ng.ệ ượ ộ
Bi n pháp: ch n v t li u, ch n đi u ki n nhi t luy n thích h p.ệ ọ ậ ệ ọ ề ệ ệ ệ ợ
2, Ch n v t li u gia côngọ ậ ệ
a, Yêu c u chung đ i v i thép ch t o máy :ầ ố ớ ế ạ
+ V c tính:ề ơ
-Tính ch t c b n là kh năng ch u t i tr ng tĩnh và t i tr ng va đ p doấ ơ ả ả ị ả ọ ả ọ ậ
v y yêu c u c b n là đ b n cao và đ d o dai t t phù h p v i đi uậ ầ ơ ả ộ ề ộ ẻ ố ợ ớ ề
ki n c a t i tr ng , đ b n cao s giúp t o ra các máy kh e (có công su tệ ủ ả ọ ộ ề ẽ ạ ỏ ấ
cao) h n , nh và nh g n h n, giá thành h h n.Do đó ph i dùng thépơ ẹ ỏ ọ ơ ạ ơ ả
phù h p và nhi t luy n đ m b o.Trong ch t o máy v đ b n càng coiợ ệ ệ ả ả ế ạ ề ộ ề
tr ng g i h n ch y h n vì các chi ti t khi l p ghép không cho phép bi nọ ớ ạ ả ơ ế ắ ế
d ng d o khi làm vi c.ạ ẻ ệ
-Đ dai va đ p r t quan tr ng đ i v i chi ti t ch u t i tr ng va đ p vì ph iộ ậ ấ ọ ố ớ ế ị ả ọ ậ ả
tăng t i m t cách đ t ng t nó đ m b o kh i phá h y giòn....ả ộ ộ ộ ả ả ỏ ủ
-Ngoài hai ch tiêu c b n trên nhi u chi tiêt máy đòi h i đ c ng b m tỉ ơ ả ề ỏ ộ ứ ề ặ
cao đ đ m b o tính ch ng mòn khi làm vi c b ma sát và c sát...nên đòiể ả ả ố ệ ị ọ
h i gi i h n m i cao.ỏ ớ ạ ỏ
+ Tính công ngh : đ m b o kh năng t o hình t t khi gia công tính ch y loãng ,ệ ả ả ả ạ ố ả
kh năng gia công ngu i, gia công c t g t....ả ộ ắ ọ
+ Tính kinh t : h p lý v i t ng lo i s n ph m và kh năng làm vi c .ế ợ ớ ừ ạ ả ẩ ả ệ
+Thành ph n hóa h c : ph i phù h pầ ọ ả ợ
Nhóm 3: BULONG BIÊN DÙNG TRONG Đ NG C Đ T TRONGỘ Ơ Ố
GVHD: Đ NG C TÚỖ Ọ
Page 2

Đ c đi m c a thép cacbon k t c u : hàm l ng cacbon quy t đ nh c tính vàặ ể ủ ế ấ ượ ế ị ơ
tính công ngh c a thép. Do v y thép k t c u đ c chia ra khá ch t ch t 0,1-ệ ủ ậ ế ấ ượ ặ ẽ ừ
0,6% và tùy theo các yêu c u khác nhau chia ra làm ba lo i :ầ ạ
+ Nhóm yêu c u n ng v đ d o dai thành ph n cacbon th p 0,1-0.25% mu nầ ặ ề ộ ẻ ầ ấ ố
có đ b n t t ph i tôi + ram th p mu n có đ c ng b m t cao c n ph i th mộ ề ố ả ấ ố ộ ứ ề ặ ầ ả ấ
cacbon .
+ Nhóm yêu c u n ng v gi i h n ch y có đ dai: thành ph n cacbon t 0,3-ầ ặ ề ớ ạ ả ộ ầ ừ
0,5% và tôi + ram cao .
b, Yêu c u đ t ra v i v t li u tr c ầ ặ ớ ậ ệ ụ
•Đ m b o tính ch u nhi t t tả ả ị ệ ố
•Đ m b o đ c ng đ ch ng mài mònả ả ộ ứ ể ố
Nói chung là c tính t ng h p ph i t tơ ổ ợ ả ố
II, Đ c đi m và tính ch t v t li u ch nặ ể ấ ậ ệ ọ .
1. Đ c đi m c a thép Cán.ặ ể ủ
a. Thành ph n và tính ch t chung c a thép cán nóngầ ấ ủ
•Thành ph n hóa h cầ ọ
•Hàm l ng Cượ ≤ 0.2%
•T ng l ng nguyên t h p kim HKổ ượ ố ợ ≤2%
•Tính ch tấ
•Đ b n: gi i h n ch y c a thép cao: tăng 300 – 500 MPaộ ề ớ ạ ả ủ
Kh i l ng k t u kim lo i gi m 20 – 25%ố ượ ế ấ ạ ả
•Tính D o ph i đ m b o: kim lo i gia công áp l cẻ ả ả ả ạ ự
Bình th ng đ d o 18-20%ườ ộ ẻ
Lo i thép t m m ng 25-30%ạ ấ ỏ
•Tính hàn t t: y u t hang đ uố ế ố ầ
•Tính ch n monftrong khí quy n: thép C b ăn mòn va gố ể ị ỉ
trong khí quy n và trong không khí m=> th ng thêmể ẩ ườ
m t thành ph n nh Cu, Cr, Niộ ầ ỏ
b, Thép Cacbon.
•Có hàm l ng Các bon th p và trung bình (C =< 0,65%)ượ ấ
Nhóm 3: BULONG BIÊN DÙNG TRONG Đ NG C Đ T TRONGỘ Ơ Ố
GVHD: Đ NG C TÚỖ Ọ
Page 3

•Nguyên t h p kim đ c dùng v i l ng ít (1-3%) ố ợ ượ ớ ượ
•Nhi t đ b t đ u cán (1170- 1220ệ ộ ắ ầ 0C) k t thúc (900-ế
9500C)
•Gi i h n đàn h i và gi i h n ch y th p(<300MPa) đớ ạ ồ ớ ạ ả ấ ộ
d o cao(15-30%)ẻ
•K t thúc cán nhi t đ càng th p => h t nh , c tínhế ở ệ ộ ấ ạ ỏ ơ
t t, tính năng k thu t cao.ố ỹ ậ
c,Thép D ng Cụ ụ
•Ch t o: D ng c c t, thép làm khuôn d p ngu i, làmế ạ ụ ụ ắ ậ ộ
khuôn d p nóng, thép làm d ng c đo.ậ ụ ụ
•Hàm l ng Các bon cao( C>0,7%)ượ
•Có hàm l ng nguyên t h p kim cao.ượ ố ợ
•Đ cung cao(>60HRC) , tính ch ng mài mòn cao, tinhộ ố
c ng nóng(600- 650ứ0C)
•Th i gian nung phôi dài, nhi t đ nung cao l ng Cácờ ệ ộ ượ
bon thoát ra nhi u.ề
•Nhi t đ cán b t đ u( 1050- 1100ệ ộ ắ ầ 0C) k t thúc ( 800-ế
8500C)
d, Thép h p kimợ
có hai lo i: 1. Nhóm h p kim vi l ng ạ ợ ượ
2.nhóm h p kim th pợ ấ
•Hàm l ng Các bon Th p và trung bình.ượ ấ
•Nguyên t h p kim caoố ợ
B ng: Quy đ nh thành ph n thép h p kimả ị ầ ợ
STT Tên nguyên tố Thành ph nầ
1 Mn 0,8 – 1%
2 Si 0,5 – 0,8%
3 Cr 0,2 – 0,8%
4 Ni 0,2 – 0,6%
Nhóm 3: BULONG BIÊN DÙNG TRONG Đ NG C Đ T TRONGỘ Ơ Ố
GVHD: Đ NG C TÚỖ Ọ
Page 4

5 W 0,2 – 0,6%
6 Mo 0,05 – 0,2%
7 Ti, V, Nb, Zr, Cu 0,1%
8 B s0.002%
9 Cu 0.2-0.55%
Đ c Đi m Chung C a Thép H p Kimặ ể ủ ợ
•Nhi t đ b t đ u cán (1100- 1160ệ ộ ắ ầ 0C) k t thúc ( 870 –ế
9500C)
•Ch a Tôi – Ram c tính không cao h n thép Các bonư ơ ơ
•Sau khi Tôi – Ram đ b n r t cao, s tăng b n, đ d o-ộ ề ấ ự ề ộ ẻ
đ dai l i gi m điộ ạ ả
•Khi làm vi c nhi t đ cao h n 200ệ ở ệ ộ ơ 0C, nguyên t h pố ợ
kim s c n tr kh năng khu ch tán c a C, làmẽ ả ở ả ế ủ
mactenxit phân hóa và cacbit k t t ,ế ụ
•Tính ch ng dão 600ố0C
•Tính ch ng Oxy hóa t i 800 – 1000ố ớ 0C
•Tính ch t v t lý: t o thép không g , tính giãn n và đànấ ậ ạ ỉ ở
h i, thép có t tính ho c không có t tính.ồ ừ ặ ừ
3.V t li u ch n gia côngậ ệ ọ
•Đ gia công Bulong Biênể
•Tôi c i thi n đ t 24 – 33 HRCả ệ ạ
•Ch n v t li u ch t o: Thép cán h p kim.ọ ậ ệ ế ạ ợ
•Ký hi u: 40Crệ
•thép 40Cr (TCVN)
hay 40X(Gost)=S45Cr
•Hàm l ng C = 0,4%.ượ
•Nguyên t h p kim Cr = 1%.ố ợ
•Cu=0.2-0.55%
•Cacbon
Nhóm 3: BULONG BIÊN DÙNG TRONG Đ NG C Đ T TRONGỘ Ơ Ố
GVHD: Đ NG C TÚỖ Ọ
Page 5

