XÂY D NG K HO CH MARKETING
K ho ch marketing ph i rõ ràng, xúc tích và là tài li u đã đ c cân nh c k l ng giúpế ượ ưỡ
h ng d n b n th c hi n ch ng trình marketing. Nó nên t p trung vào m c tiêuướ ươ
marketing c a b n và b n s làm th nào đ đ t đ c các m c tiêu đó. Dù công ty b n ế ượ
cung c p s n ph m hay d ch v , k ho ch marketing v n r t c n thi t và quy t đ nh s ế ế ế
thành công c a b n.
Sáu y u t c b n đ hình thành m t k ho ch marketing t t đ c đ a ra d i đây. B nế ơ ế ượ ư ướ
ch c n vi t m t hay hai câu cho m i ph n.... hay b n có th tách chúng ra thành nh ng ế
đi m nh riêng bi t.
1. M c đích
M c đích
M c đích chung c a b t kỳ m t k ho ch marketing nào là nh m làm t i đa hoá l i nhu n ế
c a doanh nghi p. Nh ng đi u này quan tr ng nh th nào v i công ty b n? Hãy làm rõ ư ư ế
đi u đó đây. N u b n là nhà thi t k qu n áo cho tr em, m c đích c a b n ph i là ế ế ế
"ph i bán đ c nhi u váy áo cho tr con nh t m c chi phí đ n v th p nh t". N u b n ượ ơ ế
là m t chuyên gia vi tính đ c l p chuyên giúp đ các công ty s d ng Internet, m c đích
c a b n ph i là "làm th nào đ có th b phí th i gian ph c v v i nhi u khách hàng v i ế
chi phí th p nh t có th ".
Có m t s đi u b n ph i suy tính đ n khi th o ra ph n này: ế
M c đích c a k ho ch marketing c a b n ph i rõ ràng. B ng cách đ a ra và so n ế ư
th o thành văn b n, b n có th t p trung vào đúng d đ nh c a mình.
Nhi u doanh nghi p cho r ng k ho ch marketing c a h đ a ra công chúng, đ c ế ư ượ
in n, hay vi t thành qu ng cáo, vv. Đó không ph i là m c đích mà là sách l c. ế ượ
K t qu cu i cùng c a chúng đ u là làm tăng l i nhu n c a công ty.ế
N u b n g p khúc m c trong vi c tìm ra câu tr l i cho câu h i "m c đích c a kế ế
ho ch marketing c a tôi là gì?", b n có th tr l i câu h i " T i sao tôi ph i làm
marketing?" Câu tr l i cho hai câu h i này là gi ng nhau.
2. Khách hàng m c tiêu c a b n
1
Khách hàng m c tiêu
Đ có th ti p c n đ c v i khách hàng m c tiêu, b n ph i bi t đ c h là ai. Tìm ra đ c ế ượ ế ượ
đi m n i b t chung. H là các công ty hay cá nhân? H t p trung vào m t nhóm tu i, m t
khu v c hay có cùng kh năng thu nh p? H th ng mua lo i s n ph m hay d ch v c a ườ
b n nh th nào? H có th ng xuyên mua s n ph m c a b n không? H tìm ki m đ c ư ế ườ ế
đi m gì trong s n ph m?
B n không nên s d ng thu t ng chung- thay vì dùng câu "nh ng ng i mu n mua qu n ườ
áo cho tr nh " b ng câu "ông bà n i ngo i và nh ng ng i mu n t ng quà đang tìm b ườ
qu n áo đ c bi t cho tr s sinh". ơ
C n th n không nên ôm đ m nhi u th cùng m t lúc. Không ph i t t c m i ng i đ u là ườ
khách hàng m c tiêu c a b n. Không ph c v t t c m i khách hàng - hãy phân đo n th
tr ng. N u b n bán d u s i nhà trong m t khu v c c th nào đó, b n có th nh mườ ế ưở
m c tiêu marketing vào t t c các h gia đình trong khu v c đó. Nh ng li u nh th b n ư ư ế
đã s d ng có hi u qu ti n b c và th i gian c a mình ch a? Có l là ch a. B n nên thu ư ư
h p đi m t p trung c a mình l i. Khách hàng m c tiêu c a b n là nh ng ng i đang s ườ
d ng d u đ s i nhà hay là nh ng ng i đang s dung khí ga đ s i nh ng đang mu n ưở ườ ưở ư
chuy n sang dùng d u? Hay b n đang t p trung vào nh ng ng i v a mua nhà và ch a ườ ư
quy t đ nh s mua d u s i nhà đau? B n bán hàng cho ng i dân đ a ph ng hay choế ưở ườ ươ
các doanh nghi p đ a ph ng? ươ
Có m t s đi m khác b n cũng c n xem xét:
Ph i bi t ch c ch n đ c r ng th tr ng m c tiêu c a b n đ l n đ đáp ng ế ượ ườ
đ c các m c tiêu bán hàng c a b n.ượ
Không nên đoán khách hàng m c tiêu c a b n là ai. Khi có th tính toán b ng con
s th c thông qua kh o sát. T v n m t hi p h i th ng m i; Đ n th vi n ư ươ ế ư
nghiên c u và tra c u s li u th tr ng; s d ng thông tin v nhân kh u thông qua ư
cu c t ng đi u tra, v.v.
Khách hàng c a s n ph m hay d ch v c a b n không nh t thi t ph i là ng i s ế ườ
d ng.
N u b n bán hàng cho các doanh nghi p, b n ph i nh r ng s n ph m hay d ch vế
c a b n đ c bán đ n tay m t cá nhân ch không ph i là m t công ty. ượ ế
3. L i ích c a s n ph m hay d ch v c a b n
2
L i ích c a s n ph m hay d ch v c a b n
B n không ti p th s n ph m, không ti p th d ch v ; mà b n ti p th nh ng đi m m nh ế ế ế
c a s n ph m c a mình. Hãy mô t chúng đây. Hãy xem xét đ n các đ c đi m n i b t ế
c a s n ph m hay d ch v c a b n đ i v i các đ i th c nh tranh. Nó còn đ c bi t đ n ượ ế ế
là Đi m đ c đáo c a s n ph m c a b n hay USP. Nó có th là m u mã c a s n ph m,
ki n th c c a b n v th tr ng, k thu t m i, d ch v đ c bi t, tài năng khác th ng hayế ườ ườ
m t th gì đó. Ví d USP c a vô tuy n Sony là hình nh ch t l ng cao c a đèn hình ế ượ
Trinitron. USP c a Burger King đó là bánh mỳ k p th t n ng qua l a. ướ
Hãy xem xét nh ng đi m d i đây khi b n phát tri n USP c a mình: ướ
B n nên xem xét nh ng đi m y u và đi m m nh c a mình. Khi b n xác đ nh đ c ế ượ
chúng, b n có th dùng vi c ti p th th tr ng đ t i đa hoá đi m m nh c a mình ế ườ
và t i thi u hoá đi m y u. ế
B n cũng nên xem xét đi m y u và đi m m nh c a các đ i th c nh tranh - c t đ ế
có th t i thi u hoá đi m m nh c a h và có đ c l i th cho mình t nh ng ượ ế
đi m y u c a h . ế
4. Đ nh v s n ph m
Đ nh v s n ph m
Đ nh v s n ph m là nét đ c tr ng c a b n trên th tr ng; làm th nào đ th tr ng và ư ườ ế ườ
đ i th c nh tranh nh n bi t s n ph m hay d ch v c a b n. Vi c đ nh v s n ph m c a ế
b n s nh h ng t i b t kỳ ph n nào trong k ho ch marketing c a b n. ưở ế
Đ nh v s n ph m nên d a vào l i ích c a s n ph m b n đ a ra, khách hàng c a b n là ai, ư
và đ i th c nh tranh đ nh v s n ph m c a h nh th nào. Hãy đ a ra l i tuyên b đ nh ư ế ư
v s n ph m t p trung và cô đ ng. Ví d , công ty Acme Movers đã đ a ra l i đ nh v s n ư
ph m nh sau "Công ty ô tô đáng tin c y nh t trong thành ph ". Hai ki n trúc s chuyên ư ế ư
v thi t k b p có th đ a ra các cách đ nh v hoàn toàn khác nhau - m t ng i có th là" ế ế ế ư ườ
là m t nhà thi t k sáng t o nh t cho không gian b p hi n đ i" trong khi ng i khác có ế ế ế ườ
th l i là nhà thi t k ti t ki m chi phí nh t cho khu b p truy n th ng". B n nghĩ khu b p ế ế ế ế ế
c a ai có th s đ c tìm th y mô hình gia đình hi n đ i và b p c a ai đ nh h ng m c ượ ế ướ
tiêu cho khách hàng có m c s ng trung bình?
M t s l i khuyên khi đ nh v s n ph m:
3
Khi đ a ra l i tuyên b đ nh v s n ph m, b n nên s d ng các t ch tính c c đư
nh "nh t", "t t nh t", "nhanh nh t", "r nh t", "duy nh t" v.v.ư
N u nh không có nhi u đi m khác bi t gi a s n ph m c a b n và các đ i thế ư
c nh tranh, b n hãy tìm đ n các nhu c u c th hay nhu c u t nhiên có ý nghĩa ế
c a khách hàng mà ch a đ c tho mãn. ư ượ
Không đ c đ nh v s n ph m c a mình ch ng l i đ i th c nh tranh. N u b nượ ế
làm nh v y, b n có th m t v trí m t khi khách hàng thay đ i h ng quan tâm.ư ướ
Thay vào đó, b n nên chú tr ng nhi u h n vào nh ng l i ích c a s n ph m hay ơ
d ch v c a mình.
Ph i r t c n th n khi b n ch đ nh v s n ph m d a trên giá thành vì ng i ta ườ
th ng coi đó là đi u nghi m nhiên.ườ
Không nên đ nh v s n ph m ch d a trên hình nh. B n c n ph i đ nh v s n ph m
b ng c n i dung l i nói. N u không đó s là m t th m ho . ế
5. Sách l c marketing c a b nượ
Sách l c marketing c a b nượ
Mô t sách l c marketing c th , b n có xu h ng s d ng chúng đ ti p c n khách ượ ướ ế
hàng m c tiêu ch ng h n- qu ng cáo, quan h công chúng hay xúc ti n bán hàng . Chúng là ế
vũ khí trong chi n l c marketing c a b n. Hãy ch n l a chúng m t cách khôn ngoan.ế ượ
Nh ng ph i đ m b o r ng chúng phù h p và c n thi t cho vi c đ nh v s n ph m c a b nư ế
và s đem l i l i ích cho s n ph m.
Không c n thi t ph i đ c p rõ trong k ho ch marketing b n s s d ng m i th vũ khí ế ế
này nh th nào. B n ch nên đ c p ng n ng n m c đích và các sách l c khác nhau. Víư ế ượ
d , m t chuyên gia Internet có th vi t "Các thong cáo báo chí s nh n m nh vào chuyên ế
môn Internet c a chúng tôi; "K năng qu n lý cao c p s đ c đ c p tri n lãm th ng ượ ươ
m i máy vi tính"; " Qu ng cáo in s đ c đăng ch y u m c rao v t trên ph n thông tin ượ ế
vi tính hàng tu n c a báo The News". L u ý r ng k ho ch marketing c a b n là ph n ch ư ế
d n cho b n - b n không c n ph i làm quá chi ti t. ế
D i đây là m t s công c có th s d ng. Ngoài ra còn có r t nhi u các lo i công cướ
khác mà b n có th ch n .
6. Ngân sách dành cho marketing
4
Ngân sách giành cho Marketing
Th o lu n ng n ng n xem b n d đ nh giành bao nhiêu ph n trăm t ng doanh thu bán
hàng d báo đ c đ đ u t cho marketing. B n có th chia nó thành t ng tháng, quý hay ượ ư
năm. T t nh t là b n nên quy t đ nh ngân sách giành cho marketing khi b n làm các báo ế
cáo tài chính c a doanh nghi p. Con s mà b n ch n s ph thu c r t l n vào lo i hình
kinh doanh và m c tiêu c a b n. Nó có th dao đ ng t 5% đ n 50% hay nhi u h n. N u ế ơ ế
b n là m t công ty t p trung nhi u vào marketing - ví d m t công ty bán s n ph m thông
qua g i th tr c ti p cho khách hàng hay qu ng cáo t o ph n h i t c th i (direct response ư ế
advertising) - có l b n s giành nhi u ngân sách cho marketing h n là m t công ty xây ơ
d ng c s khách hàng thông qua hình th c marketing theo quan h . ơ
D i đây là m t s đi u b n c n xem xét khi quy t đ nh ngân sách:ướ ế
B ng cách đ a ra m t con s , b n cam k t ng h k ho ch marketing c a mình. ư ế ế
B n s bi t đ c nên giành bao nhiêu ngân sách cho các lo i hình qu ng cáo khác ế ượ
nhau và các sách l c khácượ
Đ m b o b n có th theo dõi đ c hi u qu c a m i sách l c marketing. B n ượ ượ
mu n t i đa hoá l i nhu n t kho n đ u t cho marketing c a mình ư
Akhi b n nghiên c u qua m i ph n, hãy ghi nh nh ng l i khuyên cũng nh l i g i ý: ư
Hình thành k ho ch marketing đ n gi n.ế ơ
Nhi u ch doanh nghi p nh đi quá sâu vào chi ti t mà quên m t m c tiêu c a mình. B ng ế
cách hình thành k ho ch marketing đ n gi n, b n có th t o ra đ c m t s đ th cế ơ ượ ơ
hi n công vi c rõ ràng t p trung vào nh ng đi m b n c n ph i hoàn thành.
So n th o k ho ch marketing thành văn b n (thay vì là nghĩ đ n nó và gi nó trong ế ế
đ u).
R t c n có m t văn b n đ nh c nh b n nh ng đi u b n ph i hoàn thành.
Ph i tr c ti p và rõ ràng. ế
5