Khám ch n th ng , v t th ng ươ ế ươ ng c
3 Votes
M c tiêu:
1. Nêu đ c m t s v n đ c b n v gi i ph u l ng ng c và sinh lý hô h p ngượ ơ
d ng trong ch n th ng – v t th ng ng c. ươ ế ươ
2. t đ c nh ng th ng t n gi i ph u b nh chính trong ch n th ng v t ượ ươ ươ ế
th ng ng cươ
3. Trình bày đ c các tri u ch ng lâm sàng c n lâm sàng chung, m t s h iượ
ch ng chính c a ch n th ng – v t th ng ng c. ươ ế ươ
II. N i dung:
1. Đ i c ng: ươ
− Khái ni m v ch n th ng, v t th ng ng c: ươ ế ươ
+ Ch n th ng ng c (hay ch n th ng ng c kín): ươ ươ ch n th ng vào ng c ươ
nh ng thành ng c v n kín, t c khoang màng ph i không thông v i không khí bênư
ngoài.
+ V t th ng ng c (hay v t th ng ng c h )ế ươ ế ươ : là ch n th ng vào ng c gây th ng ươ
thành ng c, t c là khoang màng ph i b thông th ng v i không khí bên ngoài. ươ
Ch n th ng, v t th ng ng c m t nhóm c p c u ngo i khoa th ng g p (tuỳ ươ ế ươ ườ
theo c s ngo i khoa), d chi m kho ng 10 15 % s m c p c u t i BV Vi tơ ế
Đ c (trung tâm ngo i khoa l n, chuyên khoa sâu v ph u thu t l ng ng c t ng
k t d a trên s m c p c u 6 tháng cu i năm 2003). Do ch n th ng gây nh h ngế ươ ưở
tr c ti p đ n b máy h p tu n hoàn, nên th nhanh chóng d n đ n t vong, ế ế ế
v y đây là lo i c p c u đ c u tiên s 1 trong ch n đoán, v n chuy n và x lý. ượ ư
Nguyên nhân gây ch n th ng ng c ươ th ng do tai n n giao thông, ngã cao, taiườ
n n lao đ ng. Tu i g p nhi u nh t t 20 50 tu i, ch y u nam gi i (trên 90 %). ế
th kèm theo th ng t n c a các c quan khác, nên khi thăm khám ph i luôn tôn ươ ơ
tr ng nguyên t c khám toàn di n tránh b sót th ng t n. ươ
Nguyên nhân gây v t th ng ng cế ươ th ng do dao, v t nh n đâm hay do ho khíườ
nên d gây th ng t n các t ng trong ng c nh tim, c hoành, m ch máu. Tu i g p ươ ư ơ
nhi u nh t t 20 – 40 tu i, đ i đa s là nam gi i (trên 90 %).
2. Nh c l i gi i ph u l ng ng c và sinh lý hô h p
M t s đi m nh c l i v gi i ph u sinh d i đây vai trò ng d ng r t quan ướ
tr ng trong tri u ch ng h c, ch n đoán và đi u tr ch n th ng, v t th ng ng c. ươ ế ươ
2.1. Gi i ph u l ng ng c:
Thành ng c:
Khung x ng c ngươ : x ng c phía tr c, c t s ng phía sau, n i v i nhauươ ướ
b ng các x ng s n. Phía ngoài x ng s n các c da che ph , sát m t trong ươ ườ ươ ườ ơ
có lá thành màng ph i.
C hoànhơ: ngăn cách gi a ng c b ng . Bên ph i cao h n trái t 0,5 1, 5 cm. ơ
Đ nh vòm hoành lên đ n khoang liên s n 5 đ ng nách gi a. ế ườ ườ
Các c quan bên trong:ơ
Hai bên 2 ph i, m t ngoài ph i đ c ph b i t ng màng ph i n m sát ượ
thành t o m t khoang o áp l c âm (- 5 đ n 10 cmH ế 2O). Ph i không c nên ơ
không th t co giãn, nh ng nhi u s i đàn h i làm ph i luôn xu h ng co nh ư ướ
l i v phía r n ph i.
− Tim : n m ngay sau x ng c và các s n s n bên trái. ươ ườ
− Trung th t gi a – trên có các m ch máu l n, khí ph qu n g c. ế
Trung th t sau đ ng m ch ch ng c th c qu nvà ch a đ ng các thành ph n
quan trong nh t c a b máy hô h p, tu n hoàn.
2.2. Sinh lý hô h p:
− Ho t đ ng hít vào – th ra nh vào các c h p, tính đàn h i c a ng c – ph i, ơ
d a trên nguyên không khí đi t n i áp su t cao đ n n i áp su t th p. Áp su t trong ơ ế ơ
ph nang luôn g n b ng áp su t khí quy n. Bình th ng, c hoành đ m b o 70 %ế ườ ơ
dung tích hô h p. C th :
+ Thì hít vào –> ng c n ra, c hoành h xu ng –> kéo ph i n theo –> gi m áp su t ơ
ph nang –> không khí đi vào ph i.ế
+ Thì th ra –> ng c x p xu ng, c hoành đ y lên –> làm ph i x p theo –>tăng áp ơ
su t ph nang –> không khí đi ra ngoài. ế
Qua đó th th y vi c đ m b o áp l c âm tính trong khoang màng ph i, s toàn
v n c a l ng ng c, s thông thoáng c a đ ng h p đóng vai trò r t quan tr ng ườ
trong sinh lí hô h p.
Khi các th ng t n gi i ph u trong ch n th ng v t th ng ng c nh gãyươ ươ ế ươ ư
x ng s n, th ng khoang màng ph i, ho c t c ngh n đ ng h p do máu, d v t,ươ ườ ườ
đ m dãi s d n đ n r i lo n sinh lý hô h p và suy hô h p. ế
3. Các th ng t n gi i ph u b nh chính trong ch n th ng, v t th ng ng c:ươ ươ ế ươ
3.1. Th ng t n thành ng c: bao g m m t s th ng t n chính sauươ ươ
3.1.1. Th ng thành ng c:
Thành ng c b xuyên th ng t ngoài da vào khoang màng ph i do các v t nh n đâm
vào, gây ra v t th ng ng c , d n đ n h u qu chung tràn máu tràn khí khoangế ươ ế
màng ph i. L th ng thành ng c l n hay nh tuỳ theo tác nhân gây ch n th ng. ươ
Ngoài rách th ng ph n m m, thì x ng s n th b đ t – gãy, n u v t th ng đi ươ ườ ế ế ươ
qua b d i x ng s n thì th ng làm đ t m ch liên s n, gay ch y máu r t ư ươ ườ ườ ườ
nhi u vào khoang màng ph i. Th ng t n n i t ng trong ng c, ngoài rách nhu mô ph i ươ
trong v t th ng ng c đ n thu n, còn th b v t th ng tim, th ng c hoành, ráchế ươ ơ ế ươ ơ
các m ch máu ph qu n l n… t o nên các th b nh khác nhau c a v t th ng ế ế ươ
ng c.
Cùng v i m ng s n di đ ng, v t th ng ng c còn đang h ườ ế ươ (v t th ng l n, không tế ươ
b t kín ho c ch a đ c s c u, khoang màng ph i thông th ng t do v i bên ngoài) ư ượ ơ ươ
2 th ng t n r t n ng trong ch n th ng ng c, do các r i lo n sinh b nh tr mươ ươ
tr ng mà đ c tr ng là 2 h i ch ng hô h p đ o ng c và trung th t l c l : ư ượ ư
+ Hô h p đ o ng c ượ : là hi n t ng đ o ng c sinh lý hô h p bên ph i t n th ng. ượ ượ ươ
Khi hít vào, thay ph i n ra thì không khí s qua v t th ng ng c vào khoang màng ế ươ
ph i, làm ph i bên t n th ng co x p l i, đ y m t ph n không khí c n sang bên lành. ươ
Khi th ra, không khí trong khoang màng ph i s ra ngoài qua v t th ng, gây ra hi n ế ươ
t ng ng c l i, t c làm m t ph n không khí c n t ph i lành đi vào t n th ng. Sượ ượ ươ
đ o ng c chi u hô h p này s d n đ n thi u oxy nghiêm tr ng. ượ ế ế
+ Trung th t l c l ư: khi 2 khoang màng ph i còn áp l c âm tính thì trung th t đ ng
gi a. Do v t th ng ng c làm m t áp l c âm tính 1 bên làm trung th t b hút sang ế ươ
bên lành. Khi hít vào, không khí vào khoang màng ph i bên t n th ng trong khi áp l c ươ
âm tính bên lành tăng lên làm tăng m c đ chênh áp l c, nên trung th t càng b hút v
bên lành. Khi th ra, đ chênh áp l c gi m xu ng nhi u, làm trung th t b đ y v bên
t n th ng. Hi n t ng trung th t l c l làm c n tr máu v tim, máu lên ph i gi m, ươ ượ ư
d n đ n thi u xy càng n ng lên.Do thi u oxy làm b nh nhân càng th nhanh h n, 2 ế ế ơ ế ơ
h i ch ng trên càng n ng h n, d n đ n 1 vòng lu n qu n và r t d gây t vong. Chính ơ ế
v y, nguyên t c c p c u ban đ u nh ng tr ng h p này là: b t kín v t th ng v i ườ ế ươ
v t th ng ng c đang h , ho c c đ nh ngay m ng s n đang di đ ng.ế ươ ườ
3.1.2. Gãy x ng s n:ươ ườ
− Có th gãy m t hay nhi u x ng. N u do va đ p tr c ti p (là c ch th ng g p) ươ ế ế ơ ế ườ
thì đ u gãy th ng đâm vào trong gây th ng màng ph i ph i. N u do đè ép gián ườ ế
ti p thì đ u gãy th ng h ng ra ngoài.ế ườ ướ
Gãy t) x ng s n trong v t th ng ng c th ng kèm theo đ t đ ng m ch ươ ườ ế ươ ườ
liên s n gây ch y máu nhi u.ườ
M c đ di l ch c a hai đ u x ng gãy th gãy r n, di l ch ngang, di l ch ươ
ch ng. N u di l ch thì đ u x ng gãy th ng ch c rách màng ph i ph i do n m ế ươ ườ
sát m t trong x ng. ươ
Máu ch y t gãy x ng hình thành kh i máu t d i da vào khoang màng ươ ướ
ph i n u có rách màng ph i. ế
3.1.3. M ng s n di đ ng: ườ
Đ nh nghĩa: là m t vùng nào đó c a l ng ng c b m t liên t c và di đ ng ng c chi u ượ
so v i l ng ng c khi th . Đi u ki n x ng s n ph i b gãy 2 n i trên m t cung ươ ườ ơ
x ng trên 3 x ng s n k ti p nhau. Th ng g p trong ch n th ng r t m nh.ươ ươ ườ ế ế ườ ươ
Gây r i lo n n ng n v hô h p và tu n hoàn.
Các lo i m ng s n hay g p ườ :
− M ng s n bên: hay g p nh t, do đ ng rõ. ườ
− M ng s n sau: vùng gi a c t s ng và đ ng nách gi a, ít di đ ng. ườ ườ
− M ng s n tr c: ít g p nhung gây suy hô h p n ng. ườ ướ
− M ng s n có th di đ ng t c thì ho c di đ ng th phát ườ
3.1.4. Gãy x ng cươ : Th ng do ch n th ng r t m nh, tr c ti p vào vùng x ngườ ươ ế ươ
c. Gây suy hô h p n ng và th ng t n các t ng bên trong l ng ng c, đ c bi t là tim. ươ
3.1.5. V ( th ng) c hoành: ơ
− Th ng c hoành hay g p trong v t th ng vùng ng c d i (th ng t khoang liên ơ ế ươ ướ ườ
s n 5 đ ng nách gi a tr xu ng), gây v t th ng ng c b ng. th g p v tườ ườ ế ươ ế
th ng vùng b ng xuyên lên ng c qua c hoành.ươ ơ
V c hoành hay g p trong ch n th ng do đè ép ho c ngã cao. Bên trái hay g p ơ ươ
h n ph i. N u v bên trái, các t ng trong b ng d ch tiêu hoá th ng chuy qua chơ ế ườ
v lên khoang màng ph i gây thoát v hoành nhi m trùng khoang màng ph i. N u ế
v bên ph i th ng kèm theo t n th ng gan, máu b hút lên khoang màng ph i gây ườ ươ
tràn máu màng ph i d d i.
3.2. Th ng t n khoang màng ph i:ươ
C n l u ý tuy c u trúc gi i ph u đ n gi n, song bi u hi n khoang màng ph i ư ơ
h u qu th ng g p c a h u h t các th ng t n thành ng c ho c các t ng trong ườ ế ươ
l ng ng c chính bi u hi n này t o ra nhi u tri u ch ng, h i ch ng trên lâm sàng,
đ ng th i quy t đ nh thái đ đi u tr . ế
3.2.1. Tràn khí màng ph i:
Do không khí tràn vào, làm m t áp l c âm tính trong khoang màng ph i , nên nhu
mô ph i b co rúm l i, các khoang liên s n dãn r ng rađ y trung th t sang bên đ i ườ
di n. Không khí có th vào khoang màng ph i t 2 ngu n:
+ Ngoài vào: qua v t th ng ng c.ế ươ
+ Trong ra: do rách nhu mô ph i ( ph nang, ph qu n…) ế ế
Trong ch n th ng ng c, n u th ng t n thành ng c gây rách thành màng ươ ế ươ
ph i, thì không khí t khoang màng ph i th chui ra n m d i da, hình thành tràn ướ
khí d i da.ướ
d ng th ng t n n ng tràn khí d i áp l c ( do van thành ng c, ch ươ ướ
v ph qu n l n), làm không khí vào khoang màng ph i theo 1 chi u mà không thoát ra ế
đ c, gây chèn ép r t n ng n vào ph i và trung th t.ượ
3.2.2. Tràn máu màng ph i:
− Máu ch y vào khoang màng ph i s chèn ép, làm m t áp l c âm, làm ph i co l i và
đè đ y trung th t. Máu vào khoang màng ph i t nhi u ngu n:
+ Thành ng c: t x ng s n gãy, c , đ ng m ch liên s n… ươ ườ ơ ườ
+ N i t ng: t ph i, tim, các m ch máu l n…
− Khi l ng máu chi m trên 10 % dung tích khoang màng ph i – t ng đ ng trên Xượ ế ươ ươ
quang th y l p kín góc s n hoành, thì m i bi u hi n tri u ch ng lâm sàng: ườ
Máu trong khoang màng ph i không đông, th ng n c máu đen. Khi b ch y ườ ướ
máu nhi u và c p tính (t n th ng m ch máu) thì có c n c máu l n c c máu đông. ươ ướ
3.2.3. Tràn máu + tràn khí màng ph i: th ng t n th ng g p nh t trong ch nươ ườ
th ng, v t th ng ng c. V m t gi i ph u b nh là s ph i h p c a c 2 th ng t nươ ế ươ ươ
nêu trên.
3.3. Th ng t n các t ng:ươ